Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

HÀM số 275 bài tập TRẮC NGHIỆM đồ THỊ và TƯƠNG GIAO file word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 60 trang )

HTTP://DETHITHPT.COM – WEBSITE CHUYÊN ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD

275 BÀI TẬP TRẮC
NGHIỆM ĐỒ THỊ VÀ
TƯƠNG GIAO
SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN

HTTP://DETHITHPT.COM – WEBSITE CHUYÊN ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD
HTTP://DETHITHPT.COM – WEBSITE CHUYÊN ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD


HTTP://DETHITHPT.COM – WEBSITE CHUYÊN ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD

Thầy Nguyễn Ngọc Chiến
Câu 1: Cho hàm số y=-x4+2x2-1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng
A. 1

B. 2

Câu 2: C ho hàm số
A. (1;2)

y=

C. 3

D. 4

2x +1
x − 1 . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm


B. (2;1)

C. (1;-1)

D. (-1;1)

Câu 3: Cho hàm số y = f(x)= ax3+bx2+cx+d,a ≠ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành

B. Hàm số luôn có cực trị

C. Hàm số có một cựu trị

D. Hàm số không có cực trị

Câu 4: Đồ thị hàm số y =



2x + 1
giao với trục hoành tại điểm:
x −1

1

 1


A.  0; − ÷
2







 1


C. ( 1; 2 )

B.  − ;0 ÷
2

1

D.  − ; − ÷
2 2


Câu 5: Cho hàm số y=x3-4x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng
A. 0

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng

A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 7: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên
y
A. y = x + 3 x + 1
3

B. y = x3 − 3 x + 1
C. y = − x 3 − 3x + 1
D. y = − x 3 + 3 x + 1

Biên soạn và sưu tầm

1
O

x

2


HTTP://DETHITHPT.COM – WEBSITE CHUYÊN ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD
Câu 8: Đồ thị hàm số y =
 1


A.  0; ÷
 3

x −1
giao với trục tung tại điểm:
3x − 1
1



Câu 9: Tọa độ giao điểm của đồ thị y =
A. ( 2; −7 ) , ( −1; 2 )

C. ( 0;1)

B.  ;0 ÷
3 

D. ( 1;0 )

2x −1
với đường thẳng y = −3x − 1 là:
x +1

B. ( −2;5) , ( 1; −4 )

C. ( −1;2 ) , ( 0; −1)

D. ( −2;5 ) , ( 0; −1)


4
2
Câu 10: Cho hàm số y = ax + bx + c ( a ≠ 0 ) . Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Đồ thị hàm số luôn nhận Oy làm trục đối xứng
B. Tập xác định của hàm số là R
C. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành
D. Hàm số luôn có cực trị
Câu 11: Cho hàm số y = x 2 + 2 x − 3 có đồ thị (C). Phát biểu nào sau đây sai :
A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x0 = −1
B. Đồ thị (C) có điểm cực đại là I ( −1; −4 )
C. Hàm số nghịch biến trên ( −∞; −1) và đồng biến trên ( −1; +∞ )
D. Đồ thị (C) cắt trục tung tại M ( 0; −3)
Câu 12: Cho hàm số y =

ax + b
, ( ad − bc ≠ 0 ) . Khẳng định nào sau đây sai ?
cx + d

ìï dü
ï
A. Tập xác định của hàm số là R \ í - ý
ïîï cïïþ
B. Hàm số không có cực trị
C. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành và trục tung.
D. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng
4
2
Câu 13:Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số y = −2 x + 4 x + 2 khi:


3


HTTP://DETHITHPT.COM – WEBSITE CHUYÊN ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD
A. m > 4

B. 0 < m < 4

C. −4 < m < 0

D. 0 ≤ m ≤ 4

3
2
Câu 14: Cho hàm số y = ax + bx + cx + d ( a ≠ 0 ) . Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng

B. Tập xác định của hàm số là ¡

C. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành

D. Hàm số luôn có cực trị

Câu 15 : Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên.

Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn [ −1; 2] bằng:
A.5


B. 2

C. 1

D. −1

Câu 16: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình bên.
Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:
A. y = − x 4 + 2 x 2 − 3

B. y = − x 4 + 2 x 2

C. y = x 4 − 2 x 2

D. y = x 4 − 2 x 2 − 3

Câu 17: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Nhận xét nào sau đây là sai:

Biên soạn và sưu tầm

4


HTTP://DETHITHPT.COM – WEBSITE CHUYÊN ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;1)
B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x = 0 và x = 1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;0 ) và ( 1; +∞ )
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;3) và ( 1; +∞ )

Câu 18: Cho hàm số y=x3-3x2+1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt khi
A. -3
B. −3 ≤ m ≤ 1

C. m>1

D. m<-3

3
Câu 19:Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x − 3 x + 2 tại 3 điểm phân biệt khi:

A. 0 < m < 4

B. 0 ≤ m < 4

C. 0 < m ≤ 4

Câu 20: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong
trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A. −5 / 2

B. 1

C. 2

D. m > 4
y=

2x + 4

x − 1 . Khi đó hoành độ

D. 3

Thầy Châu Văn Liêm
Câu 21: Đồ thị của hàm số lẻ có tính chất nào sau đây?
A. Nhận điểm uốn làm tâm đối xứng
B. Nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng
5


HTTP://DETHITHPT.COM – WEBSITE CHUYÊN ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD
C. Nhận trục hoành làm trục đối xứng
D. Nhận trục tung làm trục đối xứng
Câu 22: Đồ thị của hàm số chẵn có tính chất nào sau đây?
A. Nhận điểm uốn làm tâm đối xứng
B. Nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng
C. Nhận trục hoành làm trục đối xứng
D. Nhận trục tung làm trục đối xứng
Câu 23: Đồ thị của hàm số bậc ba có tính chất nào sau đây?
A. Luôn có trục đối xứng
B. Nhận đường thẳng nối hai cực trị làm trục đối xứng.
C. Luôn có tâm đối xứng.
D. Luôn nhận điểm cực trị làm tâm đối xứng.
Câu 24: Đồ thị của hàm số trùng phương có tính chất nào sau đây?
A. Nhận điểm uốn làm tâm đối xứng
B. Nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng
C. Nhận trục hoành làm trục đối xứng
D. Nhận trục tung làm trục đối xứng
Câu 25. Đồ thị của hàm số y =


ax + b
( cx + d ≠ 0) có tính chất nào sau đây?
cx + d

A. Nhận điểm uốn làm tâm đối xứng
B. Nhận giao điểm hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng
C. Nhận trục hoành làm trục đối xứng
D. Nhận trục tung làm trục đối xứng
Câu 26. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số y = x3 − 3x2 + 2

A

Biên soạn và sưu tầm

B
6


HTTP://DETHITHPT.COM – WEBSITE CHUYÊN ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD

C
D

Câu 27. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ:
A. y = x4 − 2x2
B y = 2x4 − 2x2
C y = x4 − 2x2 + 1
D. y = x4 − 2x2 − 1


Câu 28. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ:

7


HTTP://DETHITHPT.COM – WEBSITE CHUYÊN ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD

A. y =

2x + 1
1− x

B. y =

2x + 1
1+ x

C y=

2x + 1
1− 2x

D. y =

Câu 29. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số y = −
A

Biên soạn và sưu tầm

2x + 3

1− x

x4
3
− x2 +
2
2
B

8


HTTP://DETHITHPT.COM – WEBSITE CHUYÊN ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD
C

D

Câu 30. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ:
A y = − x3 + 3x2 − 3x
B y = x3 − 3x2 + 3x
C y = − x3 + 3x2 − 3x − 1
D y = −2x3 + 3x2 − 3x

Câu 31: Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 x − 1 . Cho các mệnh đề sau đây
I. Đồ thị có một điểm uốn.
II. Hàm số không có cực đại và cực tiểu.
III. Điểm uốn là tâm đối xứng của đồ thị
Mệnh đề đúng là:
A. Chỉ I và II


B. Chỉ II và III.

C. Chỉ I và III.

D. Cả I, II, III.

Câu 32: Chọn đáp án sai
A. Đồ thị của hàm số y =

ax + b
nhận giao điểm của hai tiệm cận làm tâm đối xứng
cx + d
9


HTTP://DETHITHPT.COM – WEBSITE CHUYÊN ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD
B. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với đường thẳng d: y = g(x) là số nghiệm của phương
trình f(x) = g(x)
C. Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành
C. Số cực trị tối đa của hàm trùng phương là ba
Câu 33: Dạng của đồ thị của hàm số bậc ba y = ax3 +bx2 + cx +d (a < 0) trong trường hợp phương trình
y’=0 có 2 nghiệm phân biệt là:
y

A

y

B


x

x

O

O

y

y

C

D

x
O

x
O

Câu 34: Dạngcủa đồ thị hàm số trùng phương y = ax4 +bx2+ c (a >0 ) trong trường hợp y’=0 có 3 nghiệm
phân biệt là:

Biên soạn và sưu tầm

10



HTTP://DETHITHPT.COM – WEBSITE CHUYÊN ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD
y

A

y

B

x

x

O

O

y

y

C

D

x

x

O


O

Câu 35: Dạng của hàm số y =

ax + b
cx + d

y



a b
 cx + d ≠ 0, E =
 là:
=
ad

bc
<
0


c
d



y


A
B
I

x

O
x
O

11


HTTP://DETHITHPT.COM – WEBSITE CHUYÊN ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD
y

y

C

D

I

x

O

x
O


Câu 36. Đường thẳng y =3 cắt đồ thị (C ): y = x3 − 6x2 + 9x − 1 tại mấy điểm?
A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Câu 37. Cho hàm số y = x 4 + 2 x 2 − 2017 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A Đồ thị của hàm số y= f(x) có một điểm uốn
B. Đồ thị của hàm số y= f(x) đi qua điểm A(0;-2017)
C. Hàm số y= f(x) có một cực tiểu
D.

limy = +∞;limy = +∞;
x→+∞

x→−∞

Câu 38. Đồ thị hàm số (C ): y = x3 − x2 + 5 tiếp xúc với (P ): y = 2x2 + m khi m bằng:
A .1 hoặc 5

B. 0 hoặc 2

C. 1 hoặc 0

D. 2 hoặc 5


Câu 39. Đồ thi hàm số y = − x3 + 3x + 1 cắt trục Ox tại mấy điểm có hoành độ thuộc [-2;2]
A. 3

B. 1

C. 2

D. 0

Câu 40. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C ) : y = x3 − 3x + 1 tại điểm uốn có phương trình là:
A y=-3x+1

Biên soạn và sưu tầm

B y=-3x+1

C y=x-3

D y=-x+3
12


HTTP://DETHITHPT.COM – WEBSITE CHUYÊN ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD
Câu 41: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
1
không có tiệm cận ngang
2x +1
B. Hàm số y = x 4 − x 2 không có giao điểm với đường thẳng y = -1

A. Hàm số y =


C. Hàm số y = x 2 + 1 có tập xác định là D = R \{ − 1}
D. Đồ thị hàm số y = x 3 + x 2 − 2 x cắt trục tung tại 2 điểm
Câu 42: Điểm nào sau đây là điểm uốn của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 5
A. (0;5)

B. (1;3)

Câu 43: Đồ thị hàm số y =
A. (3; 1)

C. (-1;1)

D. (0;0)

3
có tâm đối xứng là:
1− x

B. (1; 3)

C. (1; 0)

D. (0; 1)

Câu 44: Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
A. y =

−2 x + 3
x +1


B. y =

3x + 4
x −1

C. y =

4x +1
x +1

D. y =

Câu 45: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y =

x −1
với trục tung là:
x +1

 1
C.  2; ÷
 3

D. (0;0)

A. (0;-1)

B. (1;0)

2x − 3

3x − 1

Câu 46. Cho đồ thị (C ): x3 − 3x2 + 2. Giá trị của m để phương trình x3 − 3x2 + 2 = 2m có ba nghiệm
phân biệt là:
A-1
B m<-1 hoặc m>1

C m<-1

D m<1

Câu 47. Cho đồ thị (C ): x4 − 5x2 + 4 . Giá trị của m để đường thẳng y=m cắt (C) tại bốn điểm phân biệt
là:
A .−

9
< m< 4
4

B. m< −

Câu 48. Cho đồ thị (C ) :

9
4

C. m> −

9

4

D. −4 < m< −

9
4

x2
. Giá trị của m để đường thẳng y=m không cắt (C) là:
x− 1
13


HTTP://DETHITHPT.COM – WEBSITE CHUYÊN ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD
A. 0
B. m>0

C. m<4

D. m<0 hoặc m>4

2
2
Câu 49. cho (Cm): y = (x − 2)(x + mx + m − 3) . Giá trị của m để (Cm) cắt trục Ox tại ba điểm phân

biệt là:
A -2
B -1


C -2
Câu 50. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =

D -2
x +1
, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
x−2

3
1
y = − x − là:
4
2
A. y = −

3
11
x+
4
2

By=

4
1
x−
3

2

C y=−

3
x
4

D y=−

3
1
x−
4
2

Câu 51: Cho hàm số y = 3 x − 4 x 3 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm uốn của (C) có
phương trình là:
A. y = -12x

B. y = 3x

Câu 52: Cho hàm số y =

C. y = 3x - 2

D. y = 0

x −1
có đồ thị (H). Tiếp tuyến của (H) tại giao điểm của (H) với trục Ox có

x+2

phương trình là:
A. y = 3x

B. y = 3x - 3

Câu 53: Cho hàm số y =

C. y = x - 3

D. y =

1
1
x−
3
3

3x + 2
có đồ thị (C). Những điểm trên (C), tại đó tiếp tuyến có hệ số góc bằng 4
x+2

có tọa độ là:
A. (-1;-1) và (-3;7)

B. (1;-1) và (3;-7)

Câu 54: Cho hàm số y =


C. (1;1) và (3;7)

D. (-1;1) và (-3;-7)

2x + 3
có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + m (m là tham số). Với giá trị nào
x+2

của m thì d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt?
A. m < 2

B. m > 6

C. m > 2

D. m < 2 hoặc m > 6

1 3
2
Câu 55: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số: y = x − 2 x + 3 x − 5
3
Biên soạn và sưu tầm

14


HTTP://DETHITHPT.COM – WEBSITE CHUYÊN ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD
A. song song với đường thẳng x = 1
B. Có hệ số góc dương
Câu 56. Cho đồ thị (C ): y =


C. Song song với trục hoành
D. Có hệ số góc bằng -1

3− x
và d : y = x + m . Giá trị của m để d cắt (C) tại hai điểm thuộc hai
2x − 1

nhánh của đồ thị (C) là:
A mọi m thuộc R

B. mọi m≠ 0

1
2

C. m>

D. m< 0

Câu 57. Đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 − 9 x + m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt cách đều nhau khi m
bằng
A 11

B 10

C9

D 12


Câu 58. Đồ thị hàm số y = − x 4 + 2( m + 1) x 2 − 2m − 1 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt cách đều
nhau khi m bằng
A 4 hoặc −

4
9

B 4 hoặc -4

C

4
4
hoặc −
9
9

Câu 59. Nếu đường thẳng y=m-x cắt đồ thị hàm số y =

D -4 hoặc

4
9

2x + 1
tại hai điểm phân biệt A và B thì độ dài
x+2

đoạn AB ngắn nhất khi m bằng:
A.1


B. 4

C. -1

D. 2

Câu 60. Đồ thị hàm số y = x3 − mx 2 + (2m + 1) x − m − 2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt thì điều
kiện của m là:
A m>7
B m<7
C m=7
Thầy Nguyễn Việt Dũng

D m>-7

Câu 61. Điểm I (0;- 2) nằm trên đồ thị hàm số nào sau đây?
A. y =

2
2x + 2
B. y =
x +1
x- 1

C. y = x3 + 3x2

D. y = x4 - 2x2.

Câu 62. Điểm I (1;- 2) không nằm trên đồ thị hàm số nào sau đây?

15


HTTP://DETHITHPT.COM – WEBSITE CHUYÊN ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD
A. y =

2
x- 2

B. y =

2x
x- 2

3
2
C. y = x - 3x

D. y = x4 - 2x2.

Câu 63. Đồ thị hàm số nào sau đây đối xứng nhau qua trục tung?
A. y =

2
x- 1

B. y = x3 - 3x2

4
2

C. y = x - 2x

D. y =

2x
.
x +1

Câu 64. Đồ thị hàm số nào sau đây không đối xứng nhau qua trục tung?
A. y = x2 + 2x + 4

B. y = x4 - 2x2

C. y = 4x2 - 2x4

D. y = x .

Câu 65. Đồ thị hàm số nào sau đây đối xứng nhau qua gốc tọa độ?
A. y = 2x4 - 4x2

B. y = x3 - 3x2

C. y = x3 + 3x2

D. y = x3 - 3x.

Câu 66. Đồ thị của hàm số y = - x3 + 6x2 - 9x + 2 không đi qua điểm nào sau đây?
A. (1; - 2)

B. (2;0)


C. (- 1;4)

D. (3;2).

x3
Câu 67. Điểm nào sau đây nằm trên đồ thị của hàm số y =
- 2x2 + 3x - 1?
3
A. (3;1)

B. (- 3; - 1)

æ ö

1
÷
2; ÷
C. ç
ç
ç ÷
÷
ç
è 3ø

Câu 68. Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y =
A. (1; - 1)

B. (- 1;1)


æ ö

1
÷.
1; ÷
D. ç
ç
ç 3÷
÷
è

ø

x- 2
là:
x +1

C. (- 1;2)

D. (- 1;- 2).

Câu 69. Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x3 - 6x2 + 9x - 1 là:
A. (0;- 1)

B. (- 1;17)

C. (1;3)

D. (2;1).


Câu 70. Điểm I (1;2) không là tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây?

Biên soạn và sưu tầm

16


HTTP://DETHITHPT.COM – WEBSITE CHUYÊN ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD
A. y =

2x + 2
x- 1

B. y =

3
2
C. y = x - 3x - 4

Câu 71. Cho hàm số y =

4x + 3
2x - 2

D. y = x3 - 3x2 + 4.

2x
. Khẳng định nào sau đây là sai?
x +1


A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = - 1.
C. Đồ thị hàm số nhận điểm I (- 1;2) làm tâm đối xứng.
D. Đồ thị hàm số đi qua điểm (- 2;- 4).
Câu 72. Cho hàm số y =

x +2
. Khẳng định nào sau đây là sai?
x

A. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.
B. Đồ thị hàm số không cắt trục tung.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 1.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 0.
Câu 73. Cho hàm số y = 2x4 - 4x2 - 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.
B. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
C. Đồ thị hàm số đối xứng nhau qua trục tung.
D. Đồ thị hàm số đối xứng nhau qua trục hoành.
Câu 74. Cho hàm số y = x4 - 2x2 - 3. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng x = 0.
17


HTTP://DETHITHPT.COM – WEBSITE CHUYÊN ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD
C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (0; - 3).
D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.
Câu 75. Cho hàm số y = x3 - 3x . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

B. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cực tiểu vuông góc với trục hoành.
C. Đồ thị hàm số đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (- 1;2).
Câu 76. Đồ thị hàm số nào sau đây không cắt trục hoành?
A. y = x3 - 3x

B. y =

2x
C. y = 4x2 - 2x4
x +1

D. y = x4 + 2x2 + 2

Câu 77. Số điểm chung của đồ thị hàm số y = - x3 - 3x2 + 4 và trục hoành là:
A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Câu 78. Số điểm chung của đồ thị hàm số y = x4 - 2x2 + 1 và trục hoành là:
A. 2

B. 3

C. 0


D. 4

Câu 79. Số điểm chung của đồ thị hàm số y = x4 - 4x2 + 1 và đường thẳng y = - 3 là:
A. 4

B. 2

C. 0

D. 3

Câu 80. Xác định tham số m để đường thẳng d : y = 2m cắt đồ thị hàm số y =

1 4
x - 2x2 + 1 tại 4
2

điểm phân biệt?
A. - 2 < m < 2

B. m < -

1
2

C. m >

1
2


D. -

1
1
2
2

Thầy Nguyễn Việt Thông
4
2
Câu 81. Cho hàm số f ( x ) = 2 x + x − 1 . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

Biên soạn và sưu tầm

18


HTTP://DETHITHPT.COM – WEBSITE CHUYÊN ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD
A. f ′ ( 0 ) = 0

B. f ( 1) = 0

C. f ′ ( 0 ) = 1

D. f ( 2 ) = 9

Câu 82. Đồ thị hàm số y = x 3 + ax 2 + bx + c đi qua ba điểm A ( −1;3) , B ( 0;7 ) , C ( −3; −35 ) thì phương
trình của hàm số là
A. y = x 3 − x 2 + 2 x + 7


B. y = − x 3 + x 2 − 2 x + 7

C. y = x 3 + x 2 − 2 x + 7

D. y = x 3 + 2 x + 7

Câu 83. Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y =
A. ( 0; −1)

B. ( 3; −1)

 1
C.  1; ÷
 3

Câu 84. Phương trình tiếp tuyến của ( H ) : y =
A. y = 4 x − 2

B. y = 0

Câu 85. Cho đồ thị ( H m ) : y =
A. m = 1

x3
− 2 x 2 + 3x − 1 là:
3
1

D.  2; − ÷

3


2x −1
tại giao điểm với trục hoành là:
x+2

C. 4 x − 5 y − 2 = 0

D. y = −4 x + 2

mx − 2
. Để đi qua điểm A ( 0; −1) thì:
x + 2m

B. m = 0

C. m = −2

D. m = −1

Câu 86. Số tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 kẻ từ gốc tọa độ là:
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3


4
2
Câu 87. Phương trình tiếp tuyến của ( C ) : y = x + 2 x + 1 tại điểm cực tiểu là:

A. y = 1

B. y = 0

C. x = 1

D. y = − x

Câu 88. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =

4− x
song song với đường phân giác góc phần tư thứ II là:
2x +1

A. 1

C. 0

B. 2

D. 3

Câu 89. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =

x +1
với đường thẳng y = 3x − 2

2x −1

A. 3

C. 1

B. 2

D. 0
19


HTTP://DETHITHPT.COM – WEBSITE CHUYÊN ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD
Câu 90. Cho hàm số y =
x
A. y = − + 5
4

2x − 4
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 3 là
x−4

x
B. y = − + 3
4

C. y = −

x
4


D. x + 4 y + 5 = 0

Câu 91. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =

2 − 2x
2
và đồ thị hàm số ( C ) : y = − x + 4 x − 3 là:
x−2

A. 0

C. 2

B. 1

D. 3

Câu 92. Đồ thị hàm số y = 2 x 4 − 3 x 3 + x 2 − 1 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây:
A. ( 0; 2 )

B. ( −1; −5 )

Câu 93. Đồ thị hàm số y =
− x 2 + 3x − 6
A. y =
x+2

C. ( 0;0 )


− x 2 + 3x + c
nhận điểm A ( 0;3) làm cực trị thì phương trình của hàm số là:
x+2
− x 2 + 3x + 1
B. y =
x+2

− x 2 + 3x + 6
C. y =
x+2

Câu 94. Số điểm có tọa độ nguyên trên đồ thị hàm số y =
A. 0

B. 1

D. ( −2;59 )

C. 2

− x 2 + 3x
D. y =
x+2

3x + 2
là:
x +1

D. 4


Câu 95.Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:

A. y = − x 3 + 3 x 2 + 1

B. y = 3x 2 − 2 x 3 + 1

C. y = x 3 − 2 x 2 + 1

D. y = − x 3 − 3x 2 + 1

Biên soạn và sưu tầm

20


HTTP://DETHITHPT.COM – WEBSITE CHUYÊN ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD
Câu 96. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 4 có tọa độ là:
A. ( 1; 2 )

B. ( 0; 4 )

C. ( 1; 2 )

D. ( 2;0 )

Câu 97. Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:

A. y = − x 4 + x 2 − 1

B. y = − x 2 + 2 x − 1


C. y = − x 4 − 2 x 2 − 1

D. y = − x 4 + 2 x 2 − 1

Câu 98. Đường thẳng y = x + m cắt đồ thị hàm số y =

2x −1
tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn
x +1

AB = 2 2 .Khi đó:
A. m = ±1

B. m = 7

C. m = −1

D. m ∈ { −1;7}

4
2
Câu 99. Điều kiện của tham số m để hàm số y = x − 2 ( m + 1) x + 1 có 3 cực trị là:

A. m = −1

B. m ≤ −1

C. m = ±1


D. m > −1

4
2
Câu 100. Cho hàm số (1): y = x − 2 ( m + 1) x + 1 và điểm M ( 0; −4 ) , điều kiện của tham số m để hàm số

(1) có 3 cực trị A, B, C với A ∈ Oy sao cho diện tích tứ giác ABMC bằng 5 2 là:
A. m = 1

B. m = 7

C. m = −1

D. m ∈ ∅

Câu 101. Hàm số đồng biến trên các khoảng (Hình 2)
A. ( −∞; −1) ,( −1;0)

B. ( −∞; −1) ,( 1; +∞ )

C. ( −1;0) ,( 1; +∞ )

D. ( −1;0) ,( 0;1)

Cho đồ thị như hình vẽ
21


HTTP://DETHITHPT.COM – WEBSITE CHUYÊN ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD


Hình 2
Câu 102. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (hình 2)
A. A( −1;1) ,C ( 1;1)

B. B ( 0;2) ,C ( 1;1)

C. A( −1;1) , B ( 0;2)

D. B(0;2)

Cho đồ thị như hình vẽ

Hình 3
Câu 103. Hàm số nghịch biến trên (Hình 3)

Biên soạn và sưu tầm

22


HTTP://DETHITHPT.COM – WEBSITE CHUYÊN ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD
A. ( −∞;0) ,( 0;2)

B. ( −∞;0) ,( 3; +∞ )

C. ( 0;2) ,( 2; +∞ )

D. ( −∞;0) ,( 2; +∞ )

Câu 104. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm (Hình 3)

A. (0;3)

B. (3;0)

C. (0;1)

D. (1;0)

Câu 105. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (Hình 3)
A. A(2;5)

B. A(5;2)

C. B(0;1)

D. B(1;0)

Câu 106. Hình vẽ sau đây là hình dạng đồ thị của hàm số nào

A. y = x3 + 3x2

B. y = x3 + 3x2 + 1

C. y = x3 + 3x2 − 1

D. y = x3 − 3x2 + 1

Câu 107. Hình vẽ sau đây là hình dạng đồ thị của hàm số nào

23



HTTP://DETHITHPT.COM – WEBSITE CHUYÊN ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD
A. y =

x− 2
x−1

B. y =

x− 2
x+ 1

Câu 108. Cho các hàm số y =
A. (0; −2)

x+ 2
x− 1

C. y =

D. y =

x+ 2
x+1

x+ 2
, y = − x + 2 Tọa độ giao điểm của chúng là
x+1


C. (−2;0)

B. (0;2)

D. (2;0)

Câu 109. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào

A. y = x4 − 2x2 + 1

B. y = x4 − 2x2 − 1

Câu 110. Cho hàm số y =

(
D. M (
A. M

) (
2) , M '( −

C. y = x4 − 2x2

D. y = x4 − 2x2 + 2

x+ 2
(C) . Những điểm thuộc (C) đối xứng nhau qua gốc tọa độ
x+1

)

2)

2; − 2 , M '

2; 2

2;

2;

B. M

(

) (

2; 2 , M '

)

2; − 2

M

(

) (

)


2; 2 , M ' − 2; − 2

Câu 111. Cho hàm số y = x3 − 6x2 + 9x − 6 (C) . Với giá trị nào của m thì đường thẳng
(d) : y = mx − 2m− 4 cắt (C) tại ba điểm phân biệt
A. m> −3

B. m< −3

C. m= −3

D. m= 3

Câu 112. Cho hàm số y = x4 − mx2 + m− 1 (Cm) . Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại 4 điểm phân
biệt
Biên soạn và sưu tầm

24


HTTP://DETHITHPT.COM – WEBSITE CHUYÊN ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD
A. m> 1

 m> 1
B. 
 m≠ 2

Câu 113. Cho hàm số y =

C. m≠ 2


D. m= 1

x+ 2
(C) . Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) : y = x + m cắt (C) tại
2x − 2

hai điểm phân biệt A, B
A. m≠ 1

B. ∀m

C. m= 1

D. ∀m≠ 1

Câu 114. Giá trị của m để phương trình x3 − 3x = 2m có ba nghiệm phân biệt là
A. −1< m< 1

B. −2 < m< 2

C. m= ±1

D. −2 ≤ m≤ 2

x− 2
nằm bên phải trục tung và đối xứng phần đó qua trục hoành. Khi
x+ 1
đó ta được đồ thị của hàm số nào sau đây

Câu 115. Giữ nguyên phần (C) y =


A. y =

x−2
x +1

B. y = −

x− 2
x+ 1

C. y =

x− 2
x+ 1

D. y =

x− 2
x+ 1

Câu 116. Cho hàm số y = x3 + 2mx2 + (m+ 3)x + 4 (Cm) . Với giá trị nào của m thì đưởng thẳng
(d) : y = x + 4cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0;4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng 8 2
với điểm K(1;3)

A. m=

1+ 137
2


B. m=

1− 137
2

C. m=

1± 137
2

D. m=

±1+ 137
2

Câu 117. Cho hàm số y = x4 − 2(m+ 1)x2 + 2m+ 1 (Cm) . Với giá trị nào của m thì (Cm) cắt trục hoành tại
4 điểm phân biệt A, B, C, D có hoành độ lần lượt là x1, x2, x3, x4(x1 < x2 < x3 < x4) sao cho diện tích tam
giác ACK bằng 4, với K(3;-2)
A. m> 4

B. m= 4

C. m= −4

D. m< 4

2x + 4
(C) . Gọi d là đường thẳng đi qua A(1;1) có hệ số góc m , với giá trị nào
1− x
của m thì d cắt (C) tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN bằng 3 10


Câu 118. Cho hàm số y =

25


×