Tải bản đầy đủ (.doc) (85 trang)

Giáo án cả năm Sinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.48 KB, 85 trang )

Ngày soạn:27/08/0
Tiết : 1 Mở Đầu
Bài 1: Thế giới động vật đa dạng, phong phú
A . Mục tiêu : Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.
-Giúp học sinh chứng minh đợc sự đa dạng phong phú của ĐV thể hiện ở số loài và
môi trờng sống.
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng quan sát, so sánh và hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho học sinh ý thức học tập và yêu thích môn học.
B. Ph ơng pháp : Quan sát, so sánh, hoạt động cá nhân kết hợp nhóm.
C. Chuẩn bị:
1.GV:Tranh ảnh về ĐV và môi trờng sống của chúng
2.HS : Kiến thức lớp 6
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: (1) 7A: 7B:
II. Bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:(1) Thế giới ĐV đa dạng phong phú. Nớc ta ở vùng nhiệt đới, nhiều tài
nguyên rừng và biển đợc thiên nhiên u đãi cho một thế giới ĐV rất đa dạng và phong phú.
Vậy chúng đa dạng va phong phú ntn?
2. Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ1:(15)
-GV y/c hs ng/cứu sgk, qs hình 1.1 &
1.2(T56),trả lời câu hỏi:
- Sự phong phú về loài đợc thể hiện ntn?
( HS: số lợng loài hiện nay:1,5 tr, kích thớc
khác nhau)
- GV: ghi tóm tắt lên bảng
- GV: y/c nhóm hs thực hiện lệnh sgk
(T6)
- GV: cho đại diện nhóm trình bày đáp án


nhóm khác bổ sung (nếu cần)
-GV thông báo: Một số ĐV đợc con ngời
thuần hoá thành vật nuôi, có nhiều điểm
phù hợp với nhu cầu của con ngời.
- HĐ2 : (15)
- GV y/c hs hình 1.4 & hoàn thành bài tập
điền chú thích.
( HS: + dới nớc:cá, tôm, mực
+ trên cạn: voi, gà, hơi
+trên không: các loài chim)
- GV chửa nhanh bài tập.
- GV cho hs thảo luận & thực hiện lệnh
(T8).
- GV hỏi thêm: Hãy cho ví dụ để c/m sự
1. Sự đa dạng loài & sự phong phú về số
l ợng cá thể.
-Thế giới ĐV rất đa dạng về loài và đa
dạng về số lợng cá thể trong loài.
2. Sự đa dạng về môi tr ờng sống.
phong phú về môi sống của ĐV.
(HS: Gấu trắng bắc cực, đà điểu sa mạc, cá
phát sáng đáy biển, lơn đáy bùn...
- GV cho hs thảo luận toàn lớp và rút ra kết
luận.
- ĐV có ở khắp nơi do chúng thích nghi với
mọi môi trờng sống.
3. Kết luận chung, tóm tắt :(1) HS đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: (11)
HS làm bài tập :
Hãy đánh dấu + vào câu trả lời đúng.

1. Động vật có ở khắp nơi do:
a. Chúng có khả năng thích nghi cao. b. Sự phân bố có sẵn từ xa xa
c. Do con ngời tác động.
2. ĐV phong phú do:
a. Số cá thể có nhiều b. Sinh sản nhanh
c. Số lợng nhiều d. ĐV sống khắp mọi nơi trên trái đất
e. Con ngời lai, tạo ra nhiều giống mới g. Đv di c từ những nơi xa đến
V. Dặn dò: (1)
- Học bài trả lời câu hỏi sgk
- Kẻ bảng 1 (T9) vào vở BT.

Ngày soạn:
Tiết 2
Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật.
Đặc điểm chung của động vật.
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:
- Giúp hs nêu đợc đặc điểm cơ bản để phân biệt ĐV với TV & đặc điểm chung của ĐV, nắm
đợc sơ lợc cách phân chia giới ĐV.
- Rèn luyện cho hs khả năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp & hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho hs ý thức học tập & yêu thích bộ môn.
B. Ph ơng pháp:
So sánh, phân tích, hoạt động nhóm.
C. Chuẩn bị:
1.GV: Tranh hình 2.1; 2.2 sgk
2.HS: Nghiên cứu bài ở nhà
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định : ( 1) 7A: 7B:
II. Bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề :(1) Nếu đem so sánh con gà với cây bàng thì ta thấy chúng khác nhau hoàn

toàn.Xong chúng đều là cơ thể sống Phân biệt chúng bằng cách nào?
2. Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ1:(10)
a.Vấn đề 1: So sánh ĐV với TV
- GV y/c hs qs hình 2.1 & thực hiện lệnh
(T9) sgk
- GV kẻ bảng 1 lên bảng để hs chửa bài.
(Gọi nhiều nhóm hs gây hứng thú)
- GV nhận xét & thông báo kết quả
- GV tiếp tục y/c hs thảo luận 2 câu hỏi sgk
(T9) phần I
- HS dựa vào kết quả bảng 1 thảo luận:
+Giống nhau:ctạo từ TB, lớn lên, sinh sản
+Khác nhau: Di chuyển, dị dỡng,tk,giác
quan, thành TB.
- GV cho đại diện nhóm trả lời
b.Vấn đề 2: Đặc điểm chung của ĐV
- GV y/c hs thực hiện lệnh mục II (T10)
( HS chọn 3 đặc điểm cơ bản của ĐV)
-GV ghi câu trả lời lên bảng & phần bổ
sung
- GV thông báo đáp án đúng: ô 1, 4, 3
- GV y/c hs rút ra kết luận
1.Đặc điểm chung của động vật
-Động vật có những đặc điểm phân biệt với
thực vật.
+ Có khả năng di chuyển
+ Có hệ thần kinh và giác quan
+ Chủ yếu dị dỡng

HĐ2: (10)
- GV gọi 1 hs đọc thông tin mục III sgk
(T10) & gv giới thiệu :
+ Giới ĐV chia thành 20 ngành(h:2.2sgk)
+ Chơng trình SH7 có 8 ngành cơ bản
HĐ 3: (10)
- GV y/c nhóm hs đọc thông tin & thực
hiện lệnh sgk (T11)
- GV kẻ sẳn bảng 2 để hs chửa bài
- GV gọi hs lên bảng ghi kết quả vào bảng
- ĐV có quan hệ với đs con ngời ntn?
- Y/C hs rút ra kết luận về vai trò của đv
2. Sơ l ợc phân chia giới động vật
- Có 8 ngành ĐV: + ĐVKXS : 7 ngành
+ ĐVCXS : 1 ngành
3. Vai trò của ĐV
- ĐV mang lại lợi ích nhiều mặt cho con
ngời tuy nhiên một số loài có hại.
3.Kết luận chung, tóm tắt:(1) HS đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: (11)
GV cho hs trả lời câu hỏi 1 & 3 sgk (T12)
V. Dặn dò : (1)
- Học bài & đọc mục Có thể em cha biết
- Chuẩn bị : Tìm hiểu đs đv xung quanh:
Ngâm rơm cỏ khô vào bình nớc trớc 5 ngày.
Váng nớc ao, hồ, rễ bèo nhật bản.

Ngày soạn:
Tiết 3
Bài : Thực hành:

Quan sát một số động vật nguyên sinh
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm:
- Giúp hs thấy đợc ít nhất 2 đại diện điển hình cho ngành ĐVNS là: Trùng roi & trùng giày,
phân biệt đợc hình dạng, cách di chuyển của 2 đại diện này.
- Rèn luyện cho hs kỹ năng sử dụng & quan sát mẫu bằng kính hiển vi.
- Giáo dục cho hs ý thức nghiêm túc, tỉ mỉ, cẩn thận.
B. Ph ơng pháp : Thực hành
C. Chuẩn bị:
1.GV: Kính hiển vi, lam kính, la men, kim nhọn, ống hút, khăn lau
Tranh trùng giày, trùng roi, trùng biến hình
2.HS: Váng ao, hồ, rễ bèo nhật bản, rơm khô ngâm nớc 5 ngày
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định: (1) 7A: 7B:
II. Bài cũ: (5 )
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1) GV giới thiệu qua ngành ĐVNS. Hầu hết ĐVNS không nhìn thấy đợc
bằng mắt thờng nhng bằng kính hiển vi sẽ thấy trong mỗi giọt nớc ao, hồlà một thế giới
ĐVNS vô cùng đa dạng. Hôm nay chúng ta cùng làm rõ điều này
2. Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ1:(12)
- GV hớng dẫn các thao tác:
+Dùng ống hút lấy 1 giọt nhỏ ở nớc ngâm
rơm (thành bình)
+ Nhỏ lên lam kính rải vài sợi bông
(cản tốc độ) rọi dới kính hiển vi
+ Điều chỉnh thị trờng nhìn cho rõ
- GV cho hs qs hình 3.1 (T14) sgk để nhận
biết trùng giày

- HS lấy mẫu soi dới kính hiển vi nhận
biết & vẽ sơ lựơc hình dạng Tgiày
- GV kiểm tra trên kính của các nhóm
-GV hớng dẫn cách cố định mẫu
- GV y/c hs qs trùng giày di chuyển: kiểu
tiến thẳng hay xoay tiến
-GV cho hs làm BT (T15) sgk
( HS dựa vào kết quả qs hoàn thành BT)
-Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- GV thông báo kết quả đúng để hs tự sửa
chữa ( nếu cần)
HĐ2 (20)
- GV y/ c hs qs hình 3.2 & 3.3(T15)sgk
1.Quan sát trùng giày
2.Quan sát trùng roi
Tiết 4 :
- HS qs và nhận biết trùng roi
- GV cho hs lấy mẫu và qs t tự trùng giày
- Trong nhóm hs thay nhau lấy mẫu để qs
- GV gọi đại diện 1 số nhóm lên tiến hành
( HS lấy váng xanh ở nớc ao hồ hay rũ nhẹ
rễ bèo để có trùng roi)
- GV kiểm tra trên kính từng nhóm (nếu
nhóm nào cha tìm thấy TR thì gv hỏi
ng/nhân & cả lớp góp ý)
- GV y/c hs làm BT mục (T16) sgk
( HS dựa vào kết qủa qs & thông tin sgk trả
lời câu hỏi.
- GV y/c đại diện nhóm trình bày
- GV thông báo đáp án đúng:

+ Đầu đi trớc
+ Màu sắc của hạt diệp lục
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5 )
- GV y/c hs vẽ hình trùng giày & trùng roi vào vỡ rồi ghi chú thích
V. Dặn dò: (1)
- Đọc trớc bài: Trùng roi
- Kẻ phiếu học tập Tìm hiểu trùng roi xanh vào vỡ Bt
Ngày soạn :
Ngày giảng:
trùng roi
I/Mục tiêu :
1. Kiến thức :
HS : Nêu đợc đặc điểm cấu tạo dinh dỡng và sinh sản của trùng roi xanh khả
năng hớng sáng .
HS thấy đợc bứơc chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động vật đa bào
qua đại diện là tập đoàn trùng roi .
2. Kĩ năng :
Quan sát thu thập kiến thức và kỹ năng hoạt động nhóm .
3. Thái độ :
Giáo dục ý thức học tập
II/Đồ dùng dạy học :
Phiếu học tập , tranh phóng to hình 4.1 4. 3 trong SGK
HS ôn lại bài thực hành
III/Tổ chức dạy học :
1. ổn định :
2. Kiểm tra :
3. Bài mới :
Mởi bài : ĐV nguyên sinh rất nhỏ bé , chúng ta đã đợc quan sát ở bài trớc
tiếp tục tìm hiểu một số đặc điểm của trùng roi.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính

I/trùng roi xanh
*KL:
-Là một tế bào (0,05mm) hình thoi ,có
roi,có điểm mắt ,có hạt diệp lục, hạt dự trữ,
không bào co bóp.

Di chuyển :Roi xoáy vào nớc

Vừa tiến
vừa xoay mình
-Dinh dỡng:Sống tự dỡng và dị dỡng.
-Hô hấp: Trao đổi khí qua màng tế bào.
-Bài tiết:Nhờ không bào co bóp
-Sinh sản :Vô tính bằng cách phân đôi
theo chiều dọc
-Tính hứơng sáng:Điểm mắt và roi giúp
trùng roi hớng về chỗ ánh sáng .
II/ Tập đoàn trùng roi
*KL:
Tập đoàn trùng roi gồm nhiều tế bào, b-
ớc đầu có sự phân hoá chức năng cho một
số tế bầo
4.Củng cố:
GVdùng câu hỏi cuối bài trong SGK
5. Dặn dò :
Đọc mục em có biết
Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập .
--------------------
Ngày soạn :
Ngày giảng :

: trùng biến hình và trùng dày
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo di chuyển, dinh dỡng và sinh sản của trùng
biến và trùng dày.
HS thấy đợc sụ phân hoá chức năng các bộ phận trong tế bào của trùng dày đã
có biểu hiện mầm mống của ĐV đa bào.
Tiết 5
2. Kỹ năng :
Kỹ năng quan sát so sánh, phân tích, tổng hợp.
Kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ :
Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn
II/ Chuẩn bị đồ dùng :
Hình phóng to 5.1, 5.2 5.3 trong SGK
HS kẻ phiếu HT vào vở.
III/ Tổ chức dạy học :
1. ổn định :
2. Kiểm tra :
Trình bày đặc điểm cấu tạo và dinh dỡng của trùng roi ?
3. Bài mới :
Mở bài : Chúng ta tiệp tục nghiên cứu một số đại diện khác của ngành ĐVNS
Trùng biến hình và trùng dày.
HĐ của GV và HS Nội dung chính
HĐ1 : cá nhân / nhóm
* GV : yêu cầu HS nghiên cứu SGK trao
đổi nhóm hoàn thành phiếu HT :
Tên ĐV
Đặc điểm
Trùng biến

hình
Trùng dày
Cấu tạo
Di chuyển
Dinh
dỡng
Sinh sản
* HS : Cá nhân đọc thông tin SGK , quan
sát H5.1, 5.2,5.3 SGK trao đổi nhóm
hoàn thành phiếu HT.
*GV: kể phiếu HT lên bảng
*HS: đại diện nhóm lên điền bảng
Nhóm khác theo dõi , nhận xét và bổ sung
*GV: Cho HS tiếp tục trao đổi :
+So sánh quá trình bắt mồi và tiêu hoá
mồi của trùng biến hình và trùng giày ?
+So sánh số lợng nhân và vai trò của
nhân ?
+So sánh không bào co bóp ?
*HS: Dựa vào bảng để trả lời các câu hỏi
HĐ2 :
*GV: Yêu cầu HS rút ra kết luận
I/ So sánh trùng biến hình và trùng giày
II/Kết luận :
*Trùng biến hình :
+Cấu tạo gồm một tế bào có chất nguyên
sinh lỏng nhân,không bào tiêu hoá , không
bào co bóp .
+Di chuyển : Nhờ chân giả (Do chất
nguyên sinh dồn về một phía )

+Dinh dỡng : Tiêu hoá nội bào .
+Sinh sản : Vô tính bằng cách phân đôi
cơ thể .
*Trùng giày:
+Cấu tạo : Gồm một tế bào có chất
nguyên sinh , nhân lớn ,nhân nhỏ, 2 không
bào co bóp , không bào tiêu hoá, rãnh
miệng , hầu .
+Di chuyển: Nhờ lông bơi
+Dinh dỡng: Thức ăn

Miệng

hầu

Không bào tiêu hoá

Biến đổi nhờ
enzim. Chất thải đợc đa đến không bào co
bóp

Lỗ thoát ra ngoài
+Sinh sản : Vô tính bằng cách phân đôi
cơ thể theo chiều ngang . Hữu tính bằng
cách tiếp hợp
4.Củng cố : HS đọc kết luận SGK
Trả lời câu hỏi 3 Tr 22 SGK
5.Dặn dò : Đọc mục em có biết . Kể phiéu học tập vào vở bài tập.
Ngày soạn :
Ngày giảng :

Trùng kiết lị và trùng sốt rét
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét và trùng kiết lị phù hợp với lối
sống kí sinh
HS chỉ rõ đợc những tác hại do 2 loại trùng này gây lên và cách phòng chống
bệnh sốt rét
2. Kỹ năng :
Kỹ năng thu thập kiến thức qua kênh hình, phân tích tổng hợp.
Kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ :
Giáo dục ý thức vệ sinh , bảo vệ môi trừơng và cơ thể.
II/ Chuẩn bị đồ dùng :
Hình phóng to 6.1, 6.2, 6.4 trong SGK
HS kẻ phiếu HT bảng 1 vào vở.
III/ Tổ chức dạy học :
1. ổn định :
2. Kiểm tra :
Trùng biến hình sống ở đâu di chuyển , bắt mồi, và tiêu hoá mồi nh thế nào ?
Tiết 6
Trùng giày di chuyển , lấy thức ăn, tiêu hoá và thải bã nh thế nào ?
3. Bài mới :
Mở bài : Trên thực tế có những bệnh do trùng gây lên ảnh huởng tới sức khoẻ
con ngời . ví dụ trùng kiết lị trùng sốt rét .
HĐ của GV và HS Nội dung chính
HĐ1 : Cá nhân và nhóm
* GV : yêu cầu HS nghiên cứu SGK
quan sát H 6.1 6.4 trong SGK hoàn
thành phiếu HT :
Tên ĐV

Đặc điểm
Trùng kiết
lị
Trùng sốt
rét
Cấu tạo
Dinh dỡng
Phát triển

* HS : cá nhân đọc thông tin trao đổi
nhóm hoàn thành phiếu HT.
* GV : kẻ phiếu HT lên bảng :
* HS : Đại diện 2 nhóm ghi ý kiến vào
bảng nhóm khác nhận xét bổ sung . GV
giúp HS chuẩn kiến thức :
*GV : yêu cầu HS so sánh trùng kiết lị và
trùng biến hình :
+ Giống nhau :
+ Khác nhau :
*GV : yêu cầu HS hoàn thành bảng trong
vở bài tập : so sánh trùng kiết lị và trùng
I/ Trùng kiết lị và trùng sốt rét.
*KL :
1. Trùng kiết lị :
+ Cấu tạo : có chân giả , không có không
bào.
+ Dinh dỡng : thực hiện qua màng tế
bào , nuốt hồng cầu .
+ Phát triển : trong môi tròng


kết bào
xác

vào ruột ngời

chui ra khỏi bào
xác

bám vào thành ruột.
2. Trùng sốt rét :
+ Cấu tạo : không có cơ quan di chuyển ,
không có các không bào.
+ Dinh dỡng : thực hiện qua màng tế bào,
lấy chất dinh dỡng từ hồng cầu .
+ Trong tuyến nớc bọt của muỗi

vào
máu ngời

chui vào hồng cầu sống và
sinh sản phá huỷ hồng cầu .
sốt rét.
* HS : cá nhân tự hoàn thành bảng 1
vài HS chữa bài tập HS khác nhận xét
bổ sung . GV giúp HS chuẩn kiến thức .
* GV : tiếp tục cho HS thảo luận :
+ Tại sao ngời bị sốt rét da tái xanh ?
+ Tại sao ngơì bị kiết lị đi ngoài ra
máu.
+ Muốn phòng tránh bệnh kiết lị ta phải

làm gì ?
HĐ2 : cá nhân
*GV : yêu cầu HS đọc thông tin SGK kết
hợp vốn hiểu biết trả lời câu hỏi :
+ Tình trạng bệnh sốt rét ở nớc ta hiện
nay nh thế nào ?
+ Cách phòng tránh bệnh sốt rét trong
cộng đồng ?
+ Tại ao ngơig sống ở miền núi hay bị sốt
rét ?
* HS : cá nhân suy nghĩ tìm câu trả lời tự
rút ra KL :
II/ Bệnh sốt rét ở nớc ta
*KL :
- Bệnh sốt rét ở nớc ta hiện nay đang đợc
đẩy lùi nhng vẫn còn ở một số vùng miền
núi .
- Phòng bệnh : vệ sinh môi trờng, vệ sinh
cá nhân, diệt muỗi, tuyên truyền ngủ màn

4. Củng cố :
GV cho HS làm bài tập sau : Đánh dấu x vào câu trả lời đúng
1. Bệnh sốt rét do loại trùng nào gây lên ?
a. Trùng biến hình . b. Tất cả các loại trùng . c. Trùng kiết lị.
2. Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu ?
a. Bạch cầu . b. Hồng cầu . c. Tiểu cầu.
3. Trùng sốt rét vào cơ thể ngời bằng con đờng nào ?
a. Qua ăn uống. b. Qua hô hấp. c. Qua máu.
5. Dặn dò :
Đọc mục em có biết

Kẻ bảng 1 và 2 SGK Tr13

Ngày soạn :
Ngày giảng :
đặc điểm chung - vai trò thực tiễn
của động vật nguyên sinh
Tiết 7
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
HS nêu đợc đặc điểm chung cảu động vật nguyên sinh
HS chỉ ra đợc vai trò tích cực của động vật nguyên sinh và những tác hại do
động nguyên sinh gây ra .
2. Kỹ năng :
Kỹ năng quan sát thu thập kiến thức .
Kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ :
Giáo dục ý thức vệ sinh , bảo vệ môi trờng và cơ thể.
II/ Chuẩn bị đồ dùng :
HS kẻ bảng 1 và bảng 2 vào vở.
Ôn lại bài trớc
III/ Tổ chức dạy học :
1. ổn định :
2. Kiểm tra : + Trùng kiết lị có hại nh thế nào với sức khoẻ con ngời ?
+ Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi ?
3. Bài mới :
Mở bài : ĐVNS chỉ là một tế bào , song chúng có ảnh hởng lớn đối với con ng-
ời .
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
HĐ1 : Cá nhân / nhóm
*GV : yêu cầu HS quan sát một số trùng

đã học trao dổi nhóm hoàn thành
bảng1 SGK .
*HS : Cá nhân nhớ lại kiến thức bài
trớc và quan sát hình vẽ trao đổi nhóm
hoàn thành bảng 1.
*GV : kẻ sẵn bảng 1 để HS lên điền
*HS : Đại diện một vài nhóm lên diền
nhóm khác nhận xét bổ sung . GV sửa
chữa .
*GV : yêu cầu tiếp tục thảo luận nhóm trả
lời 3 câu hỏi sau :
+ ĐVNS sống tự do có đặc điểm gì ?
+ ĐVNS sống kí sinh có đặc điểm gì ?
+ ĐVNS có đặc điểm gì chung ?
*HS : trao dổi thống nhất câu trả lời
1vài HS phát biểu .
*GV : yêu cầu HS rút ra kết luận
I/ đặc điểm chung
*KL : ĐVNS có đặc điểm chung :
- Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận mọi
chức năng sống .
HĐ2 : cá nhân / nhóm
*GV : yêu cầu HS nghiên cứu SGK và
quan sát hình 7.1, 7.2 SGK tr27 hoàn
thành bảng 2.
Vai trò Tên đại
diện
Lợi ích
Tác hại
*HS : cá nhân đọc thông tin trao đổi

nhóm để hoàn thành bảng 2.
GV : kẻ sẵn bảng 2 để HS lên điền
*HS : đại diện 1 vài nhóm lên điền
nhóm khác nhận xét bổ sung . KL :
- Dinh dỡng chủ yếu bằng cách dị
dỡng
- Sinh sản vô tính và hữu tính .
II/ Vai trò thực tiễn của ĐVNS.
* Lợi ích :
+ Trong tự nhiên : làm sạch môi
trờng nớc , làm thức ăn cho ĐV ở
nớc : giáp xác nhỏ , cá biển .
+ Đối với con ngời : giúp xác định tuổi địa
tầng tìm dầu mỏ . nguyên liệu chế biến
giấy .
* Tác hại : gây bệnh cho đọng vật , gây
bệnh cho ngời ( trùng cầu trùng bào tử
trùng roi máu , trùng kiết lị , trùng sốt rét
4. Củng cố :
HS chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
ĐVNS có những đặc điểm sau :
a. Cơ thể có cấu tạo phức tạp.
b. Cơ thể gồm một tế bào .
c. Sinh sản vô tính, hữu tính đơn giản.
d. Có cơ quan di chuyển chuyên hoá.
e. Tổng hợp đợc chất hữu cơ nuôi sống cơ thể.
i . Sống dị dỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn.
k. Di chuyển nhờ roi, lông bơi hay chân giả.
5. Dặn dò :
Đọc mục em có biết.

Kẻ bảng 1 ( cột 3 và 4 ) tr 30 SGK vào vở bài tập.
..............................................................................................................................
Ngày soạn :
Ngày giảng :
chong II : ngành ruột khoang
thuỷ tức
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- HS nêu đợc đặc điểm hình dạng cấu tạo dinh dỡng và cách sinh snả của thuỷ
tức đại diện cho ngành ruột khoang và là ĐV đa bào đầu tiên .
2. Kỹ năng :
-Kỹ năng quan sát thu thập kiến thức .
- Kỹ năng phân tích tổng hợp. kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ : Giáo dục ý thức học tập. yêu thích bộ môn.
II/ Đồ dùng dạy học :
- HS kẻ bảng 1 vào vở.
- Tranh thuỷ tức bắt mồi, di chuyển, cấu tạo trong
III/ Tổ chức dạy học :
1. ổn định :
2. Kiểm tra : + Nêu đặc điểm chung cảu ĐVNS ?
+ Nêu vai trò của ĐVNS ? cho ví dụ chứng minh.
3. Bài mới :
* Mở bài nh SGK.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
HĐ1 : cá nhân / nhóm
*GV : yêu cầu HS quan sát hình 8.1, 8.2
đọc thông tin SGK Tr29 trả lời câu hỏi :
+ Trình bày hình dạnh, cấu tạo ngoài của
thuỷ tức ?
+ Thuỷ tức di chuyển nh thế nào ? mô tả

bằng lời 2 cách di chuyển .
*HS : cá nhân đọc thông tin SGK kết hợp
với hình vẽ trao đổi nhóm tìm câu trả
lời đại diện 1 vài HS trả lời lớp nhận
xét bổ sung . GV chuẩn kiến thức :
HĐ2: Cá nhân / nhóm
*GV : yêu cầu quan sát hình cắt dọc của
thuỷ tức, đọc thông tin trong bảng 1
I/ cấu tạo ngoaif và di chuyển
*KL :
+ Cấu tạo ngoài : hình trụ dài, phần dới
có đế bám, phàn trên là lỗ miệng, xung
quanh có tua miệng. Cơ thể đối xứng toả
tròn.
+ Di chuyển : có 3 cách di chuyển
- Kiểu sâu đo.
- Kiểu lộn đầu.
- bơi trong nớc.
II/ Cấu tạo trong.
Tiết 8
hoàn thành B1 trong vở BT :
*HS : cá nhân đọc thông tin + hình vẽ
thoả luận nhóm , hoàn thành B1 đại
diện nhóm đọc kết quả theo thứ tự 1,2,3..
nhóm khác nhận xét bổ sung
* GV hỏi : khi chọn tên loại tế bào ta dựa
vào các đặc điểm nào ?
*GV thông báo đáp án đúng theo thứ tự từ
trên xuống : TB gai, TB sao, TB sinh sản,
TB mô cơ tiêu hoá, TB mô bì cơ.

*GV cho HS tự rút ra kết luận :
HĐ3 : cá nhân
*GV : yêu cầu HS quan sát tranh thuỷ tức
bắt mồi + thông tin SGK trả lời các câu
hỏi sau :
+ Thuỷ tức đa mồi vào miệng bằng cách
nào ?
+ Nhờ loại TB nào của cơ thể thuỷ tức
tiêu hoá đợc mồi ?
+ Thuỷ tức thải bã bằng cách nào ?
*HS : cá nhân tự quan sát tranh ( chú ý
tau miệng , TB gai ) + đọc thông tin tìm
câu trả lời đại diện 1 vài HS phát biểu
lớp nhận xét bổ sung. GV chuẩn KT
HĐ4 : cá nhân
*GV : yêu cầu HS quan sát tranh sinh sản
của thuỷ tức trả lời câu hỏi :
+ Thuỷ tức có những kiểu sinh sản nh thế
nào ?
*HS : tự quan sát tranh tìm kiến thức
( chú ý u mọc trên cơ thể thuỷ tức mẹ )
HS phát biểu lớp nhận xét bổ sung và
rút ra kết luận :
*KL : thành cơ thể thuỷ tức có 2 lớp :
- Lớp ngoài : gồm TB gai, TB thần kinh,
TB mô bì cơ.
- Lớp trong : TB mô cơ - tiêu hoá.
- Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng .
- Lỗ miệng thông với khoang tiêu hoá ở
giữa ( gọi là ruột túi )

III/ dinh dỡng
* KL :
-Thuỷ tức bắt mồi bằng tua miệng, quá
trình tiêu hoá thực hiện ở khoang tiêu hoá
nhờ dịch từ TB tuyến.
- Sự trao đổi khí thực hiện qua thành cơ
thể .
IV/ sinh sản
*KL : Các hình thức sinh sản của thuỷ tức
: - SS vô tính bằng cách mọc chồi.
- SS hữu tính bằng cách hình thành
TB sinh duck đực cái .
- Tái sinh : 1 phần cơ thể tạo nên 1 cơ
thể mới .
4. Củng cố : GV yêu cầu HS làm BT
Đánh dấu x vào câu trả lời đúng về đặc điểm của thuỷ tức :
1. Cơ thể đối xứng hai bên.
2. Cơ thể đối xứng toả tròn.
3. Bơi rất nhanh trong nớc.
4. Thành cơ thể có hai lớp ngoài - trong.
5. Thành cơ thể có 3 lớp ngoài - giữa - trong.
6. Cơ thể đã có lỗ miệng, lỗ hậu môn.
7. Sống bám vào các vật ở nớc nhờ đế bám.
8. Có miệng là nơi lấy thức ăn và thải bã ra ngoài.
9. Tổ chức cơ thể cha chặt chẽ.
Đáp án : 2,4 7,8,9.
5. Dặn dò : Đọc mục em có biết.
Ke bảng 1 tr33 SGK vào vở BT
..
Ngày soạn :

Ngày giảng :
Đa dạng của ngành ruột khoang
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- HS chỉ rõ sự đa dạng của nganhg ruột khoang đợc thể hiện ở cấu tạo cơ thể , lối
sống, tổ chức cơ thể, di chuyển
2. Kỹ năng :
-Kỹ năng quan sát so sánh, phân tích tổng -
. kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ : Giáo dục ý thức học tập. yêu thích bộ môn.
II/ Đồ dùng dạy học :
- HS kẻ bảng 1 tr33 bảng 2 tr35 vào vở.
- Tranh , ảnh trong SGK su tầm tranh ảnh về sứa và san hô
III/ Tổ chức dạy học :
1. ổn định :
2. Kiểm tra : + ý nghĩa của TB gai trong đời sống của thuỷ tức .
+ Thuỷ tức thải chất bã ra khỏi cơ thể bằng cách nào ?
3. Bài mới :
* Mở bài : sự đa dạng của ngành ruột khoang thể hiện ở cấu tạo, lối sống,
tổ chức cơ thể, di chuyển.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
HĐ1 : cá nhân/ nhóm
*GV : yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
I / Sứa
Tiết 9
trong bài + quan sát H 9.1 trao đổi
nhóm hoàn thành bảng 1 vở BT .
* HS : cá nhân đọc thông tin, quan sát
hình trao đổi nhóm để hoàn thành B1
* GV : kẻ sẵn bảng 1 lên bảng để HS lên

điền .
* HS : đại diện nhóm lên điền kết quả vào
bảng nhóm khác theo dõi nhận xét bổ
sung . GV chuẩn KT :
ĐĐ
Đại
diện
hình dạng miệng đối xứng TB tự vệ khả năng di
chuyển
hình
trụ
hình

ở trên ở dới không
đối
xứng
toả
tròn
không có bằng tua
miệng
bằng

Sứa
Thuỷ
tức
*GV hỏi : Sứa có đặc diểm nào thích nghi
với lối sống di chuyển tự do ?
* HS : phát biểu .
HĐ2 : cá nhân / nhóm.
*GV : yêu cầu HS quan sát H9.2 , 9.3 hoàn

thành bảng 2 :
* HS : thảo luận nhóm hoàn thành B. 2
*GV : kẻ bảng 2 HS lên điền lớp nhận
xét bổ sung Gv chuẩn kiến thức :
II/ hải quì - san hô
Đ Đ
Đại diện
Kiểu tổ chức cơ
thể
Lối sống Dinh dỡng Các cá thể liên
thông với nhau
Đơn độc Tập
đoàn
Bơi lội Sống
bám
Tự dỡng Dị dỡng Có Không
Sứa
San hô
*GVhỏi : San hô và hải quì bắt mồi nh thế
nào ?
*HS : trả lời lớp nhận xét bổ sung
*GV cho HS rút ra kết luận chung :
*KL : Ruột khoang biển có nhiều loài , rất đa
dạng và phong phú . Cơ thể sứa hình dù , cấu
tạo thích nghi với lối sống bơi lội . Cơ thể hải
quì, san hô có hình trụ , thích nghi với lối
sốnh bám. Riêng san hô còn phát triển
khoang xơng bất động và có tổ chức cơ thể
kiểu tập đoàn. Chúng đều là động vật ăn thịt
và có các tế bào gai độc tụ vệ.

4. Củng cố : GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong SGK
5. Dặn dò : + Đọc mục em có biết .Kẻ bảng tr 37 SGK vào vở bài tập.
..................................................................................................................................
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang
I/ Mục tiêu bài học :
1. Kiến thức :
* HS nêu đợc những đặc điểm chung nhất của ngành ruột khoang .
* HS chỉ rõ đợc vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời
sống.
2. Kỹ năng :
*Kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích tổng hợp .
* Kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ :
*Giáo dục ý thức học tập. yêu thích bộ môn.
*Bảo vệ động vật có giá trị .
II/ Đồ dùng dạy học :
* HS kẻ bảng tr37 vào vở.
* Tranh , ảnh trong SGK su tầm tranh ảnh về sứa và san hô
III/ Tổ chức dạy học :
1. ổn định :
2. Kiểm tra : + Trình bày cách di chuyển của sứa ở trong nớc ?
3. Bài mới :
* Mở bài : Chúng ta đã học một số đại diện của ngành ruột khoang , chúng có
đặc điểm gì chung và có giá trị nh thế nào ?
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
HĐ1 : Cá nhân/ nhóm
*GV : yêu cầu HS nhớ lại kiến thức cũ, quan
sát hình 10.1 SGK hoàn thành bảng đặc

điểm chung của một số đại diện ruột khoang
*HS : cá nhân quan sát hình 10.1 nhớ lại kiến
thức cũ ( thuỷ tức , sứa, san hô, hải quì)
trao đổi nhóm hoàn thành bảng.
*GV : kẻ sẵn bảng để HS lên điền.
*HS : đại diện nhóm lên ghi kết quả vào
bảng nhóm khác nhận xét bổ sung GV
chuẩn kiến thức :
Tiết 10
TT Đặc điểm Đại diện Thuỷ tức Sứa San hô
1 Kiểu đối xứng Toả tròn Toả tròn Toả tròn
2 Cách di chuyển Lộn đầu sâu
đo
Lộn đầu co bóp

Không di
chuyển
3 Cách dinh dỡng Dị dỡng Dị dỡng Dị dỡng
4 Cách tự vệ Nhờ TB gai Nhờ TB gai di
chuyển
Nhờ TB gai
5 Số lớp TB của thành cơ thể 2 2 2
6 Kiểu ruột Ruột túi Ruột túi Ruột túi
7 Sống đơn độc hay tập đoàn Đơn độc Đơn độc Tập đoàn
* GV : yêu cầu HS từ kết quả bảng trên cho biết
đặc điểm chung của ngành ruột khoang?
* HS : Tìm đặc điểm chung từ bảng rút ra kết
luận :
HĐ2 : Cá nhân / cặp.
*GV : yêu cầu HS đọc SGK thảo luận nhóm

trả lời câu hỏi :
+ Ruột khoang có vai trò nh thế nào trong tự
nhiên và trong đời sống?
+ Nêu rõ tác hại của ruột khoang ?
* HS : cá nhân đọc thông tin SGK thoả luận tìm
câu trả lời gọi 1 vài HS phát biểu lớp nhận
xét bổ sung . Rút ra KL :
* KL : Đặc điểm chung của ngành RK :
+ Cơ thể có đối xứng toả tròn.
+ Ruột dạng túi .
+ Thành cơ thể có 2 lớp tế bào.
+ Tự vệ và tấn công bằng TB gai.
II/ vai trò
*KL : Ngành ruột khoang có vai trò :
* Trong tự nhiên :
+ Tạo vẻ đẹp thiên nhiên.
+ Có ý nghĩa sinh thái đối với biển .
* Đối với đời sống :
+ Làm đồ trang trí, trang sức (san hô )
+ Là nguồn cung cấp nguyên liệu vôi
+ Làm thực phẩm có giá trị ( Sứa )
+ Hoá thạch san hô góp phần nghiên
cứu địa chất .
* Tác hại : Một số loài gây độc, ngứa
cho ngời ( Sứa ) . Tạo đá ngầm ảnh h-
ởng đến giao thông.

4. Củng cố : GV dùng câu hỏi 1và 4 SGK để kiểm tra HS.
5. Dặn dò : Đọc mục em có biết
nghiên cứu bài 11 và kẻ bảng tr 42 vào vở bài tập.

..
Ngày soạn :
Ngày giảng:
chơng III : các ngành giun
ngành giun giẹp
sán lá gan
I/ Mục tiêu bài học :
1. Kiến thức :
*HS nêu đợc đặc điểm nổi bật của ngành giun giẹp là cơ thể đối xứng hai bên .
* Chỉ rõ đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh.
2 . Kỹ năng :
* Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, thu thập kiến thức.hoạt đông nhóm
3 . Thái độ : ý thức học tập bộ môn , ý thức vệ giữ gìn vệ sinh môi trờng, phòng chống
giun sán kí sinh cho vật nuôi.
II . Các đồ dùng dạy học :
* Tranh sán lông và sán lá gan .
* Tranh vòng đời của sán lá gan.
*HS : kẻ phiếu HT vào vở BT
III . Tổ chức dạy học :
1/ ổn định .
2/ Kiểmtra : + Trình bày đặc điểm chung của ngành ruột khoang ?
+ San hô có lợi hay có hại ? Biển nớc ta có giàu san hô không ?
3/ Bài mới :
* Mở bài: Nghiên cứu một nhóm ĐV đa bào cơ thể có cấu tạo phức tạp hơn so
với thuỷ tức đó là giun giẹp .
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
HĐ1 : Cá nhân/ nhóm
* GV : yêu cầu HS quan sát hình trong SGK
tr 40 và 41 + đọc các thông tin SGK thảo
luận nhóm hoàn thành bảng vở BT :

* HS : Cá nhân tự quan sát tranh và hình +
thông tin trao đổi nhóm để hoàn thành
bảng .
* GV : kẻ bảng để HS lên điền .
* HS : đại diện nhóm lên điền bảng nhóm
khác theo dõi nhận xét bổ sung . GV chuẩn :
I/ sán lông và sán lá gan
* KL : học theo bảng
Bảng : Sán lá và sán lông :
STT Đại diện
Đặc điểm
Sán lông Sán lá gan
1 Mắt 2 mắt ở đầu Tiêu giảm
2 Lông bơi Bơi nhờ lông bơi xung
quanh cơ thể .
Cơ quan di chuyển tiêu giảm
3 Giác bám Không có Giác bám phát triển.
4 Cơ quan tiêu hoá Nhánh ruột . Cha có
hậu môn .
Nhánh ruột phát triển . Cha có lỗ hậu
môn .
Tiết 11 :
5 Cơ quan sinh dục Lỡng tính . Đẻ kén có
chứa trứng .
Lỡng tính . Cơ quan sinh dục phát
triển . Đẻ nhiều trứng .
6 Thích nghi Lối sống bơi lội tự do
trong nớc
Kí sinh , bám chặt vào gan , mật .
Luồn lách trong môi trờng kí sinh.

*GV : yêu cầu HS nhắc lại :
+ Sán lông thích nghi với đời sống bơi lội
trong nớc nh thế nào ?
+ Sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh
trong gan mật nh thế nào ?
* HS : một vài HS nhắc lại kiến thức của bài.
HĐ2 : cá nhân / cặp.
*GV : yêu cầu HS nghiên cứu SGK quan sát
hình 11.2 tr 42 và trả lời các câu hỏi sau :
+ Vòng đời của sán lá gan ảh hởng nh thế
nào nếu trong thiên nhiên xảy ra tình huống
sau : - Trứng sán không gặp nớc .
- ấu trùng nở không gặp cơ thể ốc thích
hợp .
- ốc chứa ấu trùng bị ĐV khác ăn mất.
- Kén bám vào rau bèo nhng trâu, bò
lợn không ăn phải .
+ Viết sơ đồ biểu diễn vòng đời của sán lá
gan .
+ Sán lá gan thích nghi với sự phát tán nòi
giống nh thế nào ?
+ Muốn tiêu diệt sán lá gan ta làm nh thế
nào ?
*HS : thảo luận nhóm bàn tìm câu trả lời
một và HS phát biểu HS khác nhận xét bổ
sung . Một HS lên chỉ trên tranh vòng đời
của sán lá gan GV chuẩn kiến thức :
II/ vòng đời của sán lá gan
*KL : Vòng đời phát triển của sán lá gan :
Trâu ,bò trứng ấu trùng ốc ấu

trùng có đuôi môi trờng nớc kết kén
bám vào cây rau bèo.
4. Củng cố : GV cho HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK.
5. Dặn dò : + Đọc mục em có biết.
+ Tìm hiểu các bệnh do giun sán gây nên ở ngời và ĐV.
+ Kẻ bảng tr 45 SGK vào vở BT.

Ngày soạn :
Ngày giảng :
một số giun giẹp khác
Tiết 12 :
và đặc điểm chung của ngành giun giẹp.
I/ Mục tiêu bài học :
1. Kiến thức :
*HS nêu đợc đặc điểm hình dạng, vòng đời của một số giun giẹp kí sinh .
*HS thông qua các đại diện của ngành giun giẹp nêu đợc những đặc điểm chung
của giun giẹp.
2 . Kỹ năng :
* Rèn kĩ năng quan sát phân tích so sánh,.hoạt đông nhóm
3 . Thái độ :
* ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể . môi trờng, phòng chống giun sán kí sinh cho
ngời , cho vật nuôi.
II . Các đồ dùng dạy học :
* Tranh một số giun giẹp kí sinh
* HS : kẻ bảng tr 45 SGK vào vở BT .
III . Tổ chức dạy học :

1/ ổn định .
2/ Kiểmtra : + Trình bày đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh
+ Hãy trình bày vòng đời vủa sán lá gan ?

3/ Bài mới :
* Mở bài : GV hỏi : Sán lá gan sống kí sinh có đặc điểm nào khác với sán lông
sống tụ do nghien cứu tiếp một số giun giẹp kí sinh .
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
HĐ1 : Cá nhân/ nhóm
*GV : yêu cầu HS đọc SGK và quan sát hình
12.1 12.3 thảo luận nhóm trả lời câu hỏi :
+ Kể tên môt số giun giẹp kí sinh ?
+ Giun giẹp thờng kí sinh ở bộ phận nào
trong cơ thể ngời và ĐV ? vì sao ?
+ Đề phòng giun giẹp kí sinh cần phải ăn
uống giữ vệ sinh nh thế nào cho ngời và gia
súc ?
*HS : Tự quan sát tranh SGK thảo luận
nhóm để thống nhất câu trả lời đại diện
nhóm trình bày nhóm khác nhận xét bổ
sung .
*GV : Cho HS đọc mục em có biết để trả lời
câu hỏi sau : sán kí sinh gây tác hại nh thế
nào ? Em làm gì để giúp mọi ngời tránh
nhiễm giun sán ?
*HS : đọc mục em có biết để tìm câu trả lời
1 vài HS phát biểu lớp nhận xét bổ
sung GV cho HS tự rút ra KL :
I/ một số giun giẹp khác .
KL : Một số giun sán kí sinh :
- Sán lá máu trong máu ngời .
- Sán bã trầu trong ruột lợn .
HĐ2 : Cá nhân / nhóm
*GV : yêu cầu HS nghiên cứu SGK thảo luận

hoàn thành bảng một số đặc điểm của giun
giẹp tr 45 SGK
*HS : cá nhân đọc thông tin thảo luận
nhóm để hoàn thành bảng.
*GV : Kẻ sẵn bảng để HS lên điền
*HS : Đại diện nhóm lên điên nhóm khác
nhận xét bổ sung GV chuẩn kiến thức :
*GV : yêu cầu các nhóm xem lại bảng
thảo luận tìm đặc điểm chung của ngành
giun giẹp :
- Sán dây trong ruột ngời và cơ thể trâu,
bò ,lợn .
II/ Đặc điểm chung của giun giẹp :
*KL : Đặc điểm chung của giun giẹp :
+ Cơ thể giẹp có đối xứng hai bên .
+ Ruột phân nhánh, cha có hậu môn.
+ Phân biệt đuôi , lng , bụng
TT Đại diện
Đặc điểm so sánh
Sán lông
( sống tự do )
Sán lá gan
( Kí sinh )
Sán dây
( Kí sinh )
1 Cơ thể dẹp đối xứng hai bên + + +
2 Mắt và lông bơi phát triển + - -
3 Phân biệt đầu đuôi, lng bụng + + +
4 Mắt và lông bơi tiêu giảm. - + +
5 Giác bám phát triển - + +

6 Ruột phân nhánh cha co hậu môn. + + +
7 Cơ quan sinh dục phát triển - + +
8 Phát triển qua các giai đoạn ấu trùng - + +
4. Củng cố : Hãy chọn những câu trả lời đúng .
Ngành giun giẹp có đặc điểm sau :
1. Cơ thể có dạng túi.
2. Cơ thể dẹt có đối xứng hai bên.
3. Ruột hình túi cha có lỗ hậu môn.
4. Ruột phân nhánh cha có lỗ hậu môn.
5. Cơ thể chỉ có một phần đầu và đế bám.
6. Một số kí sinh có giác bám.
7. Cơ thể phân biệt đầu lng bụng.
8. Trứng phát triển thành cơ thể mới.
9. Vòng đời qua giai đoạn ấu trùng.
5. Dặn dò : + Tìm hiểu thêm về sán kí sinh.
+ Tìm hiểu về giun đũa .
..
Ngày soạn :
Ngày giảng :
ngành giun tròn
Giun đũa
I . Mục tiêu bài học :
1. Kiến thức :
* HS nêu đợc đặc điểm cơ bản về cấu tạo di chuyển và dinh dỡng, sinh
sản của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh .
* Nêu đợc những tác hại của giun đũa và cách phòng tránh .
2 . Kỹ năng :
* Quan sát so sánh , phân tích
* Kĩ năng hoạt động nhóm .
3 . Thái độ : ý thức vệ sinh môi trờng , vệ sinh cá nhân .

II . Các đồ dùng dạy học :
* Tranh vẽ hình 13.1 hình 13.4 SGK
III . Tổ chức dạy học :
1/ ổn định .
2/ Kiểmtra : ? Sán dây có đăc điểm gì thích nghi với lối sống kí sinh trong ruột
ngời ?
? Đặc điểm chung của ngành giun giẹp ?
3/ Bài mới :
* Mở bài : SGK SGK phần mở đầu . GV hỏi giun đũa sống ở đâu ?
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
HĐ1 : Cá nhân/ cặp
*GV : yêu cầu HS đọc thông tin SGK +
quan sát H 13.1 và 13.2 thảo luận nhóm
bàn trả lời câu hỏi sau :
+ Trình bày cấu tạo của giun đũa ?
+ Giun cái dài và mập hơn giun đực có ý
nghĩa sinh học gì ?
+ Nếu giun đũa thiếu vỏ cuticun thì
chúng sẽ nh thế nào ?
+ Ruột thẳng ở giun đũa liên quan gì tới
tốc độ tiêu hoá ? Khác với giun giẹp ở đặc
điểm nào ? Tại sao ?
+ Giun đũa di chuyển bằng cách nào ?
Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa chui vào
ống mật và gây hậu quả nh thể nào cho
con ngời ?
I/ cấu tạo , dinh dỡng di chuyển của giun đũa
Tiết 13 :
*HS : cá nhân tự nghiên cứu thông tin
SGK + quan sát hình thảo luận nhóm

bàn tìm câu trả lời dại diện một vài HS
phát biểu lớp nhận xét bổ sung HS
tự rút ra kết luận :
HD2 : cá nhân / nhóm
*GV : yêu cầu HS đọc thông tin SGK tr48
và trả lời câu hỏi :
+ Nêu cấu tạo cơ quan sinh dục ở giun
đũa ?
*HS :Cá nhân đọc thông tin và trả lời câu
hỏi 1 vài HS phát biểu HS khác
nhận xét bổ sung Kết luận :
*GV : yêu cầu HS đọc SGK quan sát hình
13.3 và 13.4 trả lời câu hỏi :
+ Trình bày vòng đời của giun đũa bằng
sơ đồ ?
+ Rửa tay trớc khi ăn và không ăn rau
sống vì có liên quan gì đến bệnh giun đũa.
+ Tại sao y học khuyên mỗi ngời nên tẩy
giun từ 1 đến 2 lần trong năm ?
* Cá nhân đọc thông tin SGK trao đổi
nhóm về vòng đời cuả giun đũa và câu hỏi
đại diện nhóm trình bày sơ đồ vòng đời
của giun đũa lên bảng nhóm khác trả
lời tiếp câu hỏi lớp bổ sung .
*GV lu ý : Trứng và ấu trùng giun đũa
phát triển ở ngoài môi trờng nên :
- Dễ lây nhiễm và dễ tiêu diệt .
*GV nêu một số tác hại : gây tắc ruột, tắc
ống mật, suy dinh dỡng cho vật chủ
*KL :

* Cấu tạo : giun đũa có hình trụ dài 25
cm . Thành cơ thể có biểu bì cơ dọc phát
triển . Cha có khoang cơ thể chính thức .
ống tiêu hoá thẳng, có lỗ hậu môn . Tuyến
sinh dục dài cuộn khúc . Có lớp cuticun
làm căng cơ thể .
* Dinh dỡng : hút chất dinh dỡng nhanh
và nhiều .
* Di chuyển : hạn chế .
II/ sinh sản của giun đũa
1. Cơ quan sinh sản :
*KL : Cơ quan sinh dục dạng ống dài :
+ Con cái có hai ống .
+ Con đựcc có một ống .
+ Thụ tinh trong và đẻ nhiều trứng .
2. Vòng đời giun đũa :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×