Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

Giáo án Sinh 9 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.86 KB, 70 trang )

Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn Sinh hc 9
Tun 19: Ngày soạn: 8 / 1 / 2008
Tiết 37
Bài: thái hóa do tự thụ phấn và do giao phối gần.
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs nắm đợc khái niệm thái hóa giống, trình bày đợc nguyên nhân thái hóa của tự thụ phấn
bắt buộc ở cây giao phối và giao phối gần ở ĐV, vai trò trong chọn giống, trình bày đợc phơng
pháp tạo dòng thuần ở cây ngô.
- Rèn cho hs kĩ năng quan sát hình phát hiện kiến thức, tổng hợp và hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho hs ý thức, lòng yêu thích bộ môn.
B. Ph ơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: -Tranh hình 34( 1,3) sgk ( T100)
2: HS: - T liệu về hiện tợng thái hóa giống.
C. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức : (1)
II. Kiểm tra bài cũ: (5) ? Hãy nêu những thành tựu của việc sử dụng ĐB nhân tạo trong chọn
giống động vật, thực vật và vi sinh vật.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1) Các giống cây trồng, vật nuôi qua nhiều đời sẽ có hiện tợng giãm sức sống. Vậy
hiện tợng đó xảy ra do nguyên nhân nào.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 10)
- GV y/c các nhóm ng/cứu thông tin sgk và qs
hình 34.1 thảo luận các câu hỏi sgk
(T99)
- GV y/c hs tìm ví dụ vè hiện tợng thái hóa .
- GV y/c đại diện các nhóm phát biểu và chốt
kiến thức.
- GV y/c hs ng/cứu thông tin sgk và qs hình
34.2 sgk ( T100) và trả lời câu hỏi sgk .


- GV y/c đại diện nhóm trình bày.
HĐ 2: (10)
- GV y/c các nhóm qs hình 34.3 sgk và thực
hiện lệnhsgk ( T100)
- HS: Tỉ lệ đồng hợp tăng, tỉ lệ dị hợp giãm( tỉ
lệ đồng hợp trội và đồng hợp lặn = nhau)
+Các gen lặn khi gặp nhau(thể đồng hợp) thì
biểu hiện ra kiểu hình. Gen lặn gây hại khi ở
thể dị hợp không đợc biểu hiện(thờng ttxấu
I. Hiện tợng thoái hóa.
1. Hiện tợng thoái hóa giống ở thực vật
- Hiện tợng thoái hóa (ở ngô) do tự thụ phấn ở
cây giao phấn biểu hiện: Cá thể có sức sống
kém dàn, phát triển chậm, chiều cao và năng
suất giãm.
2. Hiện tợng thoái hóa do giao phối ở động
vật.
a. Giao phối gần: Là sự giao phối giữa con cái
sinh ra từ 1 cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ và con
cái.
b. Thoái hóa do giao phối gần: Thế hệ con
cháu sinh trởng, phát triển yếu, quái thai, dị tật
bẩm sinh.
II. Nguyên nhân của hiện tợng thoái hóa.
- GV giải thích hình 34.3: Màu xanh biểu thị
- Nguyên nhân hiện thoái hóa do tự thụ phấn
Gv : Vừ Vn nh
1
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn Sinh hc 9
đồng hợp trội và lặn.

- GV y/c đại diện các nhóm trình bày đáp
ánằng cách giải thích hình 34.3 phóng to và
giúp hs hoàn thiện kiến thức.
- GV mở rộng: ở 1 số loài ĐV, TV cặp gen
đồng hợp không gây hại nên không dẫn tới
hiện tợng thoái hóa do vậy vẫn tiến hành giao
phối gần.
HĐ 3: (11)
- GV y/c hs ng/cứu thông tin sgk và trả lời câu
hỏi sgk ( T101) .
- HS: + Do xuất hiện cặp gen đồng hợp
+ Xuất hiện tính trạng xấu
+ Con ngời dẽ dàng loại bỏ tính trạng xấu.
+ Gĩ lại tính trạng mong muốn nên tạo đợc
giống thuần chủng.
- GV nhắc lại khái niệm: thuần chủng, dòng
thuần
- GV giúp hs hoàn thiệnkiến thức: GV lấy VD
giúp hs dễ hiểu.
hoặc giao phối cận huyết vì qua nhiều thế hệ tạo
ra các cặp gen đồng hợp lặn gây hại.
III. Vai trò của phơng pháp tự thụ phấn bắt
buộc và giao phối cận huyết trong chọn
giống.
- Củng cố đặc tính mong muốn
- Tạo dòng thuần có cặp gen đồng hợp
- Phát hiện gen xấu để loại bỏ ra khỏi quần thể.
- Chuẩn bị lai khác dòng để tạo u thế lai.
3. Kết luận chung, tóm tắt:( 1) Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5)

? Tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật gây nên hiện tợng gì. Giải thích nguyên
nhân.
V. Dặn dò: (1) - Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Đọc trớc bài: Ưu thế lai.

Tun 19: Ngày soạn: 11/ 1 / 2008
Gv : Vừ Vn nh
2
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn Sinh hc 9
Tiết 38
Bài: u thế lai
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs nắm đợc 1số khái niệm: Ưu thế lai, lai kinh tế và trình bày đợc cơ sở di truyền của hiện
tợng u thế lai, lí do không ding cơ thể lai F1 để nhân giống, các biện pháp duy trì u thế lai, phơng
pháp tạo u thế lai, phơng pháp thờng dùng để tạo cơ thể lai kinh tế ở nớc ta.
- Rèn cho hs kĩ năng quan sát hình phát hiện kiến thức, giải thích hiện tợng bằng cơ sở khoa học.
- Giáo dục cho hs ý thức tìm tòi, trân trọng thành tựu khoa học
B. Ph ơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: -Tranh hình 35.Tranh 1 số giống ĐV: bò, lợn, dê, kết quả phép lai kinh tế.
2: HS: - Nghiên cứu sgk
C. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức : (1)
II. Kiểm tra bài cũ: (5) ? Trong chọn giống ngời ta thờng ding 2 phơng pháp: tự thụ phấp bắt buộc
và giao phối gần nhằm mục đích gì.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1) Từ ý trả lời của học sinh GV dẫn dắt: Ngời ta nhằm tạo ra u thế lai.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 10)
- GV y/c các nhóm ng/cứu thông tin sgk và qs

hình 35 thảo luận các câu hỏi sau:
? So sánh sự tơng quan giữa cây và bắp ngô ở
2 dòng tự thụ phấn (a&c) với cây & bắp ngô ở
cơ thể lai F1 (b).(hs: Chiều cao thân ngô,
chiều dài bắp, số lợng hạt)
- GV y/c đại diện các nhóm so sánh.(hs: ở cơ
thể F1 có nhiều đặc điểm trội hơn so với cây
bố mẹ)
- GV nhận xét ý kiến của hs: Hiện tợng trên đ-
ợc gọi là u thế lai.
? Vậy u thế lai là gì. Cho ví dụ về u thế lai ở
ĐV & TV.
- GV y/c hs lấy ví dụ minh họa.
- GV giúp hs hoàn thiện kiến thức.
HĐ 2: (10)
- GV y/c các nhóm ng/cứu thông tin phần II &
thực hiện lệnh sgk ( T103).
- GV l u ý cho hs: lai 1 dòng thuần có gen trội
và 1 dòng thuần có 1 gen trội.
- HS: +Ưu thế lai rõ nhất vì xuất hiện nhiều
gen trội ở con lai F1.
I. Hiện tợng u thế lai.
- Khái niệm: Ưu thế lai là hiện tợng cơ thể lai
F1 có u thế hơn hẳn so với bố mẹ về sự sinh tr-
ởng phát triển, khả năng chống chịu, năng suất,
chất lợng.
II. Nguyên nhân của hiện tợng u thế lai.
+ Các thế hệ sau giãm do tỉ lệ dị hợp
- Lai 2 dòng thuần( kiểu gen đồng hợp) con lai
Gv : Vừ Vn nh

3
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn Sinh hc 9
giãm( hiện tợng thoái hóa)
- GV y/c đại diện nhóm trình bày, GV đánh giá
kết quả và bổ sung thêm kiến thức về hiện tợng
nhiều gen qui định 1 tính trạng để giải thích.
? Muốn duy trì u thế lai con ngời đã làm gì.
HĐ 3: (11)
- GV giới thiệu: Ngời ta có thể tạo u thế lai ở
cây trồng và vật nuôi.
- GV y/c hs ng/cứu thông tin sgk và trả lời :
? Con ngời đã tiến hành tạo u thế lai ở cây
trồng bằng cách nào.(hs: 2 phơng pháp)
? Nêu ví dụ cụ thể.
- GV giải thích: Lai khác dòng và lai khác thứ
- GV giúp hs hoàn thiệnkiến thức: GV lấy VD
giúp hs dễ hiểu.
- GV y/c hs ng/cứu thông tin sgk T103, 104 kết
hợp tranh ảnh:
? Con ngời đã tiến hành tạo u thế lai ở vật nuôi
bằng phơng pháp nào. Cho ví dụ .
- Cho hs trả lời câu hỏi lệnh .
- GV y/c các nhóm trình bày, lớp bổ sung.
- GV mở rộng: Lai kinh tế thờng dùng con cái
thuộc giống trong nớc.
+áp dụng kĩ thuật giữ tính đông lạnh.
+ Lai bò vàng Thanh Hóa với bò Hônsten Hà
Lan con lai F1 chịu đợc nóng, lợng sữa tăng.
F1 có hầu hết các cặp gen ở trạng thái dị hợp
chỉ biểu hiện tính trạng của gen trội.

- Tính trạng số lợng ( hình thái, năng suất) do
nhiều gen trội qui định.
- VD: P : AAbbcc X aaBBCC
F1: AaBbCc
III. Các phơng pháp tạo u thế lai.
1. Phơng pháp tạo u thế lai ở cây trồng.
- Lai khác dòng: Tạo 2 dòng tự thụ phấn rồi cho
giao phối với nhau.
- VD: ở ngô tạo đợc ngô lai F1 năng suất cao
hơn từ 25 - 30% so với giống hiện có.
- Lai khác thứ: Để kết hợp giữa tạo u thế lai vào
tạo giống mới.
2. Phơng pháp tạo u thế lai ở vật nuôi.
- Lai kinh tế: Là cho giao phối giữa cặp vật
nuôi bố mẹ thuộc 2 dòng thuần khác nhau rồi
ding con lai F1 làm sản phẩm.
- VD: Lợn ỉ Móng cái x Lợn Đại Bạch
Lợn con mới sinh nặng 0,8 kg tăng trọng nhanh,
tỉ lệ nạc cao.
3. Kết luận chung, tóm tắt:( 1) Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5)
? Ưu thế lai là gì. Cơ sở di truyền của hiện tợng u thế lai.
? Lai kinh tế mang lại hiệu quả kinh tế nh thế nào.
V. Dặn dò: (1) - Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Tìm hiểu thêm về các thành tựu u thế lai và lai kinh tế ở Việt Nam.

Tun 20: Ngày soạn: 14/ 1 / 2008
Tiết 39
Bài: các phơng pháp chọn lọc.
Gv : Vừ Vn nh

4
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn Sinh hc 9
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs trình bày đợc phơng pháp chọn lọc hàng loạt 1 lần và nhiều lần thích hợp cho sử dụng
với đối tợng nào, những u điểm của phơng pháp chọn lọc này. Trình bày phơng pháp chọn lọc cá
thể, những u thế và nhợc điểm so với phơng pháp chọn lọc hàng loạt, thích hợp sử dụng với đối t-
ợng nào.
- Rèn cho hs kĩ năng tổng hợp, khái quát hóa kiến thức và hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho hs ý thức tìm tòi, trân trọng thành tựu khoa học
B. Ph ơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: -Tranh hình 36.1& 36.2 SGK
2: HS: - Nghiên cứu sgk
C. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức : (1)
II. Kiểm tra bài cũ: (5) ? Ưu thế lai là gì. Cơ sở di truyền của hiện tợng u thế lai.
? Lai kinh tế là gì. ở nớc ta lai kinh tế đợc thực hiện nh thế nào.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1) Để tạo ra những giống mới, tốt phù hợp với nhu cầu cần sử dụng ngời ta dựa
vào những phơng pháp nào cho thích hợp.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 11)
- GV y/c các nhóm ng/cứu thông tin sgk
thảo luận các câu hỏi sau:
? Hãy cho biết vai trò của chọn lọc trong
chọn giống.
- HS: + Nhu cầu của con ngời.
+ Tránh thoái hóa.
- GV y/c đại diện các trình bày.
HĐ 2: (20)

- GV y/c các nhóm ng/cứu thông tin phần
II,III & hoàn thành phiếu học tập: KN
0
, Tiến
hành, u điểm, nhợc điểm.
- GV gọi hs lên bảng hoàn thành.
- GV chốt lại đáp án đúng.
I. Vai trò của chọn lọc trong chọn giống.
- Chọn lọc giống phù hợp với nhu cầu nhiều mặt
và luôn thay đổi của ngời tiêu ding.
- Tạo ra giống mới cải tạo giống cũ.
II. Nguyên nhân của hiện tợng u thế lai.
Chọn lọc hàng loạt Chọn lọc cá thể
Khái niệm - Trong 1 quần thể vật nuôi hay cây
trồng dựa vào kiểu hình ngời ta chọn
1 nhóm cá thể phù hợp với mục tiêu
chọn lọc để làm giống.
- Trong quần thể khởi đầu chọn lấy 1 số ít
cá thể tốt nhất rồi nhân lên 1 cách riêng lẻ
theo từng dòng.
Tiến hành
- Gieo giống khởi đầu chọn những
cây u tú và hạt thu hoạch chung để
giống cho vụ sau rồi so sánh với
- Trên ruộng giống khởi đầu chọn những cá
thể tốt nhất, hạt của cây đợc gieo riêng
so sánh với giống đối chứng và giống
giống ban đầu và giống đối chứng.
khởi đầu chọn đợc dòng tốt nhất
Ưu điểm - Đơn giản, dễ làm ít tốn kém - Kết hợp đợc việc đánh giá dựa trên kiểu

hình với kiểm tra kiểu gen nhanh chóng đạt
hiệu quả.
Nhợc điểm - Không kiểm tra đợc kiểu gen, không - Theo dõi công phu, khó áp dụng rộng rải.
Gv : Vừ Vn nh
5
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn Sinh hc 9
củng cố tích lũy đợc biến dị
- GV y/c hs so sánh phơng pháp chọn lọc hàng
loạt 1 lần với phơng pháp chọn hàng loạt 2lần.
- GV mở rộng: Chọn lọc cá thể thích hợp với
cây tự thụ phấn, nhân giống vô tính.
+ Với cây giao phấn phải chọn lọc nhiều lần.
+ Với vật nuôi dùng phơng pháp kiểm tra đực
giống qua đời sau.
3. Kết luận chung, tóm tắt:( 1) Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5)
? Nêu điểm giống và khác nhau giữa phơng pháp chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể.
V. Dặn dò: (1) - Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Đọc trớc bài: Thành tựu chọn giống ở Việt Nam.
- Kẻ phiếu học tập:
Nội dung
Thành tựu
Phơng pháp Ví dụ
Chọn gống vật nuôi
Chọn giống cây trồng

Tun 20: Ngày soạn: 17/ 1 / 2008
Tiết 40
Bài: thành tựu chọn giống ở việt nam.
Gv : Vừ Vn nh

6
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn Sinh hc 9
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs trình bày đợc các phơng pháp thờng sử dụng trong chọn giống vật nuôi và cây trồng, ph-
ơng pháp chủ yếu dùng trong chọn giống vật nuôi và các thành tựu nổi bật.
- Rèn cho hs kĩ năng nghiên cứu tài liệu , khái quát hóa kiến thức và hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho hs ý thức tìm tòi, trân trọng thành tựu khoa học
B. Ph ơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: - Bảng phụ: ghi sẵn nội dung phiếu học tập
2: HS: - Nghiên cứu sgk
C. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức : (1)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1) Gây đột biến nhân tạo, tạo u thế lai, các phơng pháp chọn lọc cho đến nay đã
thu đợc thành tựu đáng kể đó là các thành ở Việt Nam.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 16)
- GV y/c các nhóm ng/cứu thông tin sgk
hoàn thành phiếu học tập.
- GV kẻ phiếu lên bảng và gọi đại diện
nhóm lên hoàn thành.
- GV đánh giá hoạt động của các nhóm &
y/c hs tổng hợp kiến thức.
I. Thành tựu chọn giống cây trồng.
Phơng pháp Ví dụ
1.Gây đột biến nhân tạo.
a. Gây đột biến nhân tạo rồi chọn
cá thể tạo giống mới.

b. Phối hợp giữa lai hữu tính và
xử lí đột biến.
c. Chọn giống bằng dòng tế bào
- ở Lúa: Tạo giống lúa tẻ có nhiều mùi thơm nh gạo tám thơm.
- Đậu tơng: Sinh trởng ngắn, chịu rét, hạt to vàng.
- Giống lúa DT10 x giống lúa ĐB A20 giống lúa DT16.
- Giống táo đào vàng: do xử lí đột biến đỉnh sinh trởng cây non
của giống táo Gia Lộc.
2. Lai hữu tính để tạo biến dị tổ
hợp hoặc chọn cá thể từ các
giống hiện có.
a. Tạo biến dị tổ hợp.
b. Chọn lọc cá thể
- Giống lúa DT10 ( năng suất cao) x giống lúa OM80 giống
lúa DT17.
- Từ giống cà chua Đài Loan chọn giống cà chua P375.
3. Tạo giống u thế lai ( ở F1) - Giống ngô lai đơn ngắn ngày LVN20 thích hợp ví vụ đông
xuân chân đất lầy thụt.
- Giống ngô lai LVN10( thuộc giống dài ngày) thời gian sinh
trởng 125 ngày, chịu hạn kháng sâu.
HĐ 2: (20)
- GV y/c các nhóm ng/cứu thông tin
sgk thảo luận và hoàn thành phiếu học
tập.
- GV y/c đại diện nhóm trình bày trên
bảng sẵn.
- GV treo phiếu chuẩn.
II. Thành tựu chọn giống vật nuôi.
Phơng pháp Ví dụ
Gv : Vừ Vn nh

7
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn Sinh hc 9
1. Tạo giống mới.
- Giống lợn Đại Bạch x Giống lợn ỉ 81 ĐB ỉ 81.
- Giống lợn Bơcsai x giống lợn ỉ 81 BS ỉ 81.
Hai giống ĐB ỉ -81 & BS ỉ -81 lng thẳng, bụng gọn, thịt
nạc nhiều.
2. Cải tạo giống địa phơng: Dùng con
cái tốt nhất của giống địa phơng lai
với con đực tốt nhất của giống nhập
ngoại.
- Giống trâu Mura x trâu nội Giống trâu mới lấy sữa.
- Giống bò vàng Việt Nam x bò sữa Hà Lan Giống bò
sữa.
3. Tạo giống u thế lai.
- Giống vịt bầu Bắc Kinh x vịt cỏ giống vịt lớn nhanh, đẻ
trứng nhiều, to.
- Giống cá chép Việt Nam x cá chép Hunggari.
- Giống gà ri Việt Nam x gà Tam Hoàng.
4. Nuôi thích nghi các giống nhập nội.
- Giống cá chim trắng, gà Tam Hoàng, bò sữa nuôi thích
nghi với khí hậu và chăm sóc ở VN cho năng suất thịt,
trứng, sữa cao.
5. ứng dụng công nghệ sinh học trong
công tác giống:
- Cấy chuyển phôi
- Thụ tinh nhân tạo bằng tinh trùng
bảo quản trong môi trờng pha chế.
- Công nghệ gen.
- Từ 1 con bò mẹ tạo đợc 10 - 500 con/ năm

- Phát hiện sớm giới tính của phôi chủ động điều chỉnh đực
cái theo mục đích sản xuất.
3. Kết luận chung, tóm tắt:( 1) Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5)
? Y/c hs nêu các phơng pháp chủ yếu trong việc chọn giống cây trồng và vật nuôi.
V. Dặn dò: (1) - Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Ôn tập cấu tạo lúa, cà chua, bầu bí.
- Tiết sau thực hành: Tập dợt thao tác giao phấn.

Tun 21: Ngày soạn: 22/ 1 / 2008
Tiết 41
Bài: thực hành: tập dợt thao tác giao phấn.
A. Mục tiêu: Sau khi thực hành xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs củng cố lí thuyết lai giống.
- Rèn cho hs kĩ năng thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn.
Gv : Vừ Vn nh
8
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn Sinh hc 9
- Giáo dục cho hs ý thức nghiên cứu sgk.
B. Ph ơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: - Tranh hình 38sgk( T112); kéo, kẹp, bao cách li, cọc cắm, chậu cây, bông
2: HS: - Hoa bầu bí.
C. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức : (1)
II. Kiểm tra bài cũ: (5) GV kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1) Hôm nay chúng ta cùng thực hành thao tác giao phấn.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 22)

- GV y/c các nhóm ng/cứu cách tiến hành
giao phấn và xem băng hình( néu có) thảo
luận:
? Trình bày các bớc tiến hành giao phấn ở
cây lúa.
- HS: + Cắt vỏ trấu khử nhị.
+ Rắc nhẹ phấn lên nhụy
+ Bao nilong bảo vệ.
- GV y/c đại diện các nhóm trình bày các
nhóm khác theo dõi nhận xét
HĐ 2: (10)
- GV y/c hs: ? Trình bày đợc các thao tác
giao phấn.
? Phân tích nguyên nhân thành công và cha
thành công từ bài thu hoạch.
- HS: Do thao tác, điều kiện tự nhiên, lựa
chọn cây mẹ và hạt phấn.
- GV y/c hs trình bày thuyết minh trên băng
hình hoặc tranh.
I. Tìm hiểu các thao tác giao phấn.
- Giao phấn gồm các bớc.
+ B ớc 1 : Chọn cây mẹ: Chỉ giữ lại 1 số bông và hoa
phải cha vỡ không bị dị hình, không quá non hay
già, các hoa khác cắt bỏ.
+ B ớc 2 : Khử đực ở cây mẹ.
Cắt chéo vở trấu ở phía bụng lộ rõ nhị
Dùng kẹp gắp 6 nhị ( cả bao phấn) ra ngoài.
Bao lúa lại ghi rõ ngày tháng.
+ B ớc 3 : Thụ phấn.
Cấy phấn từ hoa đực rắc lên nhụy của hoa từ

cây mẹ ( Lấy kẹp đặt cả bao phấn lên đầu
nhụy hoặc rắc nhẹ hoa cha khử đực để phấn
rơi lên nhụy)
Bao nilong ngày tháng.
II. Báo cáo thu hoạch.
- Đại diện nhóm trình bày.
IV. Kiểm tra đánh giá:(5)
- GV nhận xét buổi thực hành.
- Khen các nhóm thực hành tốt.
- Nhắc nhở nhóm làm cha tốt.
V. Dặn dò:( 1)
- HS nghiên cứu nội dung bài thực hành.
- Chuẩn bị bảng phụ.

Gv : Vừ Vn nh
9
Trường THCS Hướng Tân Giáo án Sinh học 9
Tuần 21: Ngµy so¹n: 24/ 1 / 2008
TiÕt 42
Bµi: thùc hµnh: t×m hiÓu thµnh tùu chän gièng vËt
nu«i vµ c©y trång.
A. Môc tiªu: Sau khi thùc hµnh xong bµi nµy hs ®¹t ®îc c¸c môc tiªu sau:
Gv : Võ Văn Định
10
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn Sinh hc 9
- Giúp hs củng cố kiến thức thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng.
- Rèn cho hs kĩ năng su tầm t liệu, cách trng bày t liệu theo các chủ đề, biết phân tích so sánh và
báo cáo những điều rút ra từ t liệu.
- Giáo dục cho hs ý thức thực hành.
B. Ph ơng tiện, chuẩn bị:

1. GV: - T liệu sgk T 114
2: HS: - Kẻ bảng T 39 SGK T 115.
C. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức : (1)
II. Kiểm tra bài cũ: (5) GV kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1) Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 22)
- GV chia lớp thành 4 nhóm:
+ Nhóm 1, 2: Tìm hiểu thành tựu chọn giống
VN.
+ Nhóm 3, 4: Tìm hiểu thành tựu giống cây
trồng.
- GV y/c : ? Hãy sắp xếp tranh ảnh theo chủ
đề.
? Ghi nhận xét vào bảng 39, 40.
- GV quan sát và giúp đỡ các nhóm hoàn
thành công việc.
HĐ 2: (10)
- GV y/c các nhóm báo cáo kết quả.
- HS: Các nhóm treo tranh và cử 1 đại diện
thuyết minh.
- GV nhận xét và đánh giá kết quả nhóm.
- GV bổ sung kiến thức vào bảng 39, 40.
I. Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây
trồng.
- Các nhóm tiến hành thảo luận theo chủ đề.
- 1 số nhóm dán tranh theo chủ đề.

II. Báo cáo thu hoạch.
TT Tên giống Hớng dẫn sử dụng Tính trạng nổi bật
1 Giống bò:
- Bò sữa Hà Lan.
- Bò Sin
- Lấy thịt - Có khả năng chịu nóng.
- Cho nhiều sữa, tỉ bơ cao.
2 Giống Lợn
- Lợn ỉ Móng cái
- Lợn Bớc sai
- Lấy con giống
- Lấy thịt
- Phát dục sớm, đẻ nhiều con, nhiều nạc,
tăng trọng nhanh.
3 Giống gà
- Gà rốtri
- Gà Tam hoàng
- Lấy thịt và trứng - Tăng trọng nhanh
- Đẻ trứng nhiều
4 Giống vịt
- Vịt bầu
- Vịt cỏ
- Lấy thịt và trứng
- Dễ thích nghi
- Tăng trọng nhanh
- Đẻ trứng nhiều
5 Giống cá
- Rô phi đơn tính
- Chép lai
- Cá chim trắng.

- Lấy thịt - Dễ thích nghi
- Tăng trọng nhanh
Gv : Vừ Vn nh
11
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn Sinh hc 9
Bảng: Tính trạng nổi bật của giống cây trồng.
TT Tên giống Tính trạng nổi bật
1 Giống lúa: CR 203
CM 2
BIR 352
- Ngắn ngày năng suất cao
- Chống chịu đợc rầy nâu
- Không cảm quang.
2 Giống ngô: Ngô lai LVN 4
Ngô lai LVN 20
- Khả năng thích ứng rộng
- Chống đổ tốt
- Năng suất từ 8 - 12 tấn/ha
3 Giống cà chua:Cà chua hồnglan
Cà chua P375
- Thích hợp với vùng thâm canh
- Năng suất cao.
IV. Kiểm tra đánh giá:(5)
- GV nhận xét buổi thực hành.
- Khen các nhóm thực hành tốt.
- Nhắc nhở nhóm làm cha tốt.
V. Dặn dò:( 1)
- Nghiên cứu trớc: Phần Sinh vật và môi trờng

Tun 22: Ngày soạn: 25/ 1 / 2008

Tiết 43 sinh vật và môi trờng
Ch ơng i : sinh vật và môi trờng
Bài: môi trờng và các nhân tố sinh thái
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
Gv : Vừ Vn nh
12
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn Sinh hc 9
- Giúp hs phát biểu đợc khái niệm chung về môi trờng sống, nhận biết các lọai môi trờng sống của
SV, phân biệt đợc các nhân tố sinh thái: nhân tos vô sinh, hữu sinh, đặc biệt là nhân tố con ngời.
Trình bày đợc khái niệm giới hạn sinh thái.
- Rèn cho hs kĩ năng qs hình nhận biết kiến thức, hoạt động nhóm, vận dụng kiến thức giải thích
thực tế, phát huy t duy logic, khái quát hóa.
- Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ môi trờng
B. Ph ơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: -Tranh hình 41.1 SGK& 1 Số tranh ảnh sinh vật trong tự nhiên.
2: HS: - Su tầm tranh ảnh SV trong tự nhiên.
C. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức : (1)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1) Từ khi sự sống đợc hình thành SV đầu tiên xuất hiện cho đến ngày nay thì SV
luôn có mối quan hệ với môi trờng, chịu tác động từ môi trờng và SV đã thích nghi với môi trờng,
đó là kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 10)
- GV viết sơ đồ lên bảng:
Thỏ
? Thỏ sống trong rừng chịu ảnh hởng của
những yếu tố nào.(hs:ás, độ ẩm, thức ăn, thú

dữ)
- GV y/c đại diện nhóm điền từ.
- GV tổng kết: ? Tất cả các yếu tố đó tạo nên
môi trờng sống của thỏ.
? Vậy môi trờng sống là gì.
? Sinh vật sống trong những môi trờng nào.
HĐ 2: (16)
- GV y/c các nhóm ng/cứu thông tin SGK
T119.
? Thế nào là nhân tố vô sinh , hữu sinh.
- GV y/c hs hoàn thành bảng 41.1 sgk.( Nhận
biết nhân tố vô sinh và hữu sinh)
- GV đánh giá hoạt động của nhóm & rút ta
I. Tìm hiểu môi trờng sống của sinh vật.
- Môi trờng sống: Là nơi sinh sống của sinh vật,
bao quanh có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên
sự sống, phát triển, sinh sản của sinh vật.
- Các loại môi trờng:
+ Môi trờng nớc
+ Môi trờng trên mặt đất.
+ Môi trờng trong đất.
+ Môi trờng sinh vật.
II. Các nhân tố sinh thái của môi trờng.
* Nhân tố vô sinh:
- Khí hậu: Nhiệt độ, ánh sáng, gió
Kết luận về nhân tố sinh thái.
- Đại diện nhóm trình bày và nhóm khác bổ
sung.
- GV mở rộng: ? Trong 1 ngày ánh sáng mặt
trời chiếu lên mặt đất đổi thay nh thế nào.(hs:

ás trong ngày tăng dần vào buổi tra rồi lại giảm
dần)
? ở nớc ta độ dài ngày vào mùa hè và mùa
đông có gì khác nhau.( hs: mùa hè ngày dài hơn
mùa đông)
- Nớc: ngọt, mặn, lợ.
- Địa hình, thổ nhỡng, độ cao, loại đất
* Nhân tố hữu sinh:
- Nhân tố sinh vật: Các vsv, nấm, , ĐV.
- Nhân tố con ngời:
+ Tác đông tích cực: Cải tạo, nuôi dỡng, lai
ghép
+ Tác động tiêu cực: Săn bắn, đốt phá.
Gv : Vừ Vn nh
13
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn Sinh hc 9
? Sự thay đổi nhiệt độ trong 1 năm diễn ra nh
thế nào.(hs: Mùa hè nhiệt độ cao, mùa đông
nhiệt độ xuống thấp)
- GV giúp hs nêu nhận xét chung về tác động
của nhân tố sinh thái.
- HĐ 3 : ( 10)
- GV y/c hs qs hình 41.2 sgk T120.
? Cá Rô phi Việt Nam sống và phát triển ở
nhiệt độ nào.(hs: từ 5
0
C - 42
0
C )
? Nhiệt độ nào cá rô phi sinh trởng và phát triển

thuận lợi nhất.(hs: Từ 20
0
C - 35
0
C )
? Tại sao ngoài t
0
5
0
C và 42
0
C thì cá rô sẽ chết.
(hs: Vì quá giới hạn chịu đựng)
- GV giới thiệu thêm 1 số ví dụ:
+ Cây mắm biển sống và phát triển trong giới
hạn độ mặn từ 0,36% - 0,5% NaCl.
+ Cây thông đuôi ngựa không sống nơi có nồng
độ muối trên 0,4%.
- Từ các ví dụ trên em có nhận xét gì về khả
năng chịu đựng của sinh vật với mỗi nhân tố
sinh thái.(hs: Mối loài chịu đợc 1 giới hạn nhất
định với các nhân tố sinh thái)
- GV đa ra khái niệm.
- GV hỏi câu khó:? Các SV có giới hạn sinh
thái rộng đối với tất cả các nhân tố sinh thái thì
khả năng phân bố của chúng nh thế nào.(hs:
Thờng phân bố rộng dễ thích nghi)
? Nắm đợc ảnh hởng của các nhân tố sinh thái
có ý nghĩa nh thế nào đối với sản xuất nông
nghiệp.(hs: Gieo trồng đúng thời vụ, tạo đk

sống tốt cho vật nuôi và cây trồng)
- Các nhân tố sinh thái tác động lên sinh vật
thay đổi theo từng môi trờng và thời gian.
III. Giới hạn sinh thái.
- Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của
cơ thể sinh vật đối với 1 nhân tố sinh thái nhất
định.
3. Kết luận chung, tóm tắt:( 1) Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5) ? Môi trờng là gì. Phân biệt các nhân tố sinh thái.
? Thế nào là giới hạn sinh thái. Cho ví dụ.
V. Dặn dò: (1) - Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Ôn tập lại kiến thức sinh thái lớp 6, kẻ bảng 42.1 sgk.

Tun 22: Ngày soạn: 27/ 1 / 2008
Tiết 44
Bài: ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật.
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs nêu đợc ảnh hởng của nhân tố sinh thái ánh sáng đến các đặc điểm hình thái giải phẩu
sinh lí và tập tính của sinh vật, giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật với môi trờng.
- Rèn cho hs kĩ năng qs hình nhận biết kiến thức, hoạt động nhóm, vận dụng kiến thức giải thích
thực tế, phát huy t duy logic, khái quát hóa.
Gv : Vừ Vn nh
14
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn Sinh hc 9
- Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ thực vật.
B. Ph ơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: -Tranh hình 42.1, 42.2 SGK& Bảng 42.1 sgk ( T123), Cây lá lốt trồng trong chậu để ngoài
ánh sáng lâu.
2: HS: - 1 số cây: lá lốt, vạn niên thanh, cây lúa.
C. Tiến trình lên lớp:

I. ổ n định tổ chức : (1)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1) GV cho hs quan sát cây lá lốt trồng ngoài ánh sáng và cây lá lốt trồng trong
bóng râm.
? Hãy nhận xét sự sinh trởng phát triển của 2 cây này. Vậy nhân tố ánh sáng ảnh hởng nh thế nào
đến sự sinh trởng và phát triển của sinh vật.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 20)
- GV y/c hs ng/cứu thông tin sgk và nêu vấn
đề: ? ánh sáng ảnh hởng đến hình thái và
sinh lí của cây nh thế nào.(hs: ảnh hởng đén
quang hợp)
- GV cho hs qs cây lá lốt, vạn niên thanh, cây
lúa và hoàn thành bảng 42.1 sgk
- GV chốt lại kiến thức.
- GV hỏi: ? Giải thích cách sắp xếp lá trên
thân của cây lúa và cây lá lốt.(hs:Cây lá lốt:
lá xếp ngang nhận nhiều ánh sáng
+ Cây lúa: lá xép nghiêng tránh tía nắng
chiếu thẳng gốc)
? Sự khác nhau giữa 2 cách xếp lá này nói
lên điều gì (hs: Giúp thích nghi với môi tr-
ờng)
? Ngời ta dựa vào chuẩn nào để phân biệt cây
a bóng và cây sáng. (hs: Dựa và khả năng
thích nghi của chúng với các điều kiện chiếu
sáng của môi trờng.)
- GV liên hệ: ? Em hãy kể tên cây a sáng

I. ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật.
- ánh sáng ảnh hởng tới hoạt động sinh lí của thực
vật nh quang hợp, hô hấp và hút nớc của cây.
- Nhóm cây a sáng: Gồm những cây sống nơi
quang đãng
- Nhóm cây a bóng: Gồm những cây sống nơi
thiếu ánh sáng.
và cây a bóng mà em biết.
? Trong nông nghiệp ngời dân đã ứng dụng
điều này vào sản xuất nh thế nào.Và có ý nghĩa
gì.(hs: Trồng xen kẻ cây tăng năng suất và tiết
kiệm đất ; VD: trồng đỗ dới cây ngô)
HĐ 2: (16)
- GV y/c các nhóm ng/cứu thông tin SGK và
chọn phơng án đúng ( thực hiện lệnh sgk)
- GV y/c : ? Kể tên những động vật thờng kiếm
ăn lúc chập choạng tối, ban đêm, buổi sáng
sớm, ban ngày.
II. ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống của
động vật.
Gv : Vừ Vn nh
15
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn Sinh hc 9
? Tập tính kiếm ăn và nơi ở của động vật liên
quan với nhau nhơ thế nào.(hs: Nơi ở phù hợp
với tập tính kiếm ăn, vd: loài ăn đêm hay ở
hang tối)
- GV thông báo: Gà thờng đẻ trứng ban ngày,
vịt đẻ trứng ban đêm.
+ Mùa xuân nếu có nhiều ánh sáng cá chép đẻ

trứng sơm hơn.
- Từ ví dụ trên en hãy rút ra kết luận về ảnh h-
ởng của ánh sáng đến động vật.
- GV liên hệ: ? Trong chăn nuôi ngời ta có
biện pháp kĩ thuật gì để tăng năng suất cây
trồng.(hs: Chiếu sáng để cá đẻ, tạo ngày nhân
tạo để gà, vịt đẻ trứng nhiều)
- ánh sáng ảnh hởng tới các hoạt động của
động vật: Nhận biết, định hớng di chuyển trong
không gian, sinh trởng, sinh sản
- Nhóm động vật a sáng: Gồm những động vật
hoạt động ban ngày.
- Nhóm động vật a tối: Gồm những động vật
hoạt về ban đêm, sống trong hang, hốc đất
3. Kết luận chung, tóm tắt:( 1) Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5) ? Nêu sự khác nhau giữa a bóng và a sáng.
? Sắp xếp các cây sau vào nhóm a bóng và a sáng cho phù hợp: Cây
bàng, cây ổi, cây ngải cứu, cây thài lài, phong lan, hoa sữa, diếp cá, táo
V. Dặn dò: (1) - Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Đọc mục: EM có biết.
Đọc trớc bài: ảnh hởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật.

Tun 23: Ngày soạn: 30/ 1 / 2008
Tiết 45
Bài: ảnh hởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh
vật.
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs nêu đợc ảnh hởng của nhân tố sinh thái nhiệt độ và độ ẩm môi trờng đến các đặc điểm về
sinh thái, sinh lí và tập tính của sinh vật. Giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật trong tự nhiên từ
đó có biện pháp chăm sóc sinh vật thích hợp.

- Rèn cho hs t duy tổng hợp, hoạt động nhóm, vận dụng kiến thức giải thích thực tế
Gv : Vừ Vn nh
16
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn Sinh hc 9
- Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ thực vật.
B. Ph ơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: -Tranh hình 43.1, 43.2, 43.3 SGK
2: HS: - Bảng 43.1, 43.2 sgk
C. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức : (1)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1) Chim cánh cụt sống ở Bắc cực không thể sống đợc ở vùng khí hậu nhiệt đới,
điều đó cho em suy nghĩ gì ?
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 20)
- GV y/c hs ng/cứu thông tin sgk VD1, VD2
và tranh ảnh su tầm thảo luận:
? Sinh vật sống đợc ở nhiệt độ nh thế nào.(hs:
Phạm vi mà sv sống đợc là 0
0
C - 50
0
C)
? Nhiệt độ ảnh hởng đến cấu tạo cơ thể sv
ntn.(hs: t
0
ảnh hởng: QH, HH, thoát hơi nớc;
TV: lá tầng Cuticun dày, rụng lá

+ ĐV: Lông dài, dày, kích thớc lớn..)
- GV y/c các nhóm trình bày.
- GV tiếp tục y/c hs nghiên cứu VD3 SGK và
hoàn thành bảng 43.1
? Hãy phân biệt sv hằng nhiệt và sv biến
nhiệt.
? Nhiệt độ ảnh hởng lên đời sống sinh vật
nh thế nào.
- GV mở rộng: Nhiệt độ môi trờng thay đổi
SV phát sinh biến dị để thích nghi và hình
thành tập tính.
HĐ 2: ( 16)
- GV y/c hs ng/cứu thông tin sgk và hoàn
I. ảnh hởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật.
- Nhiệt độ môi trờng ảnh hởng tới hình thái, hoạt
động sinh lí của sinh vật.
- Hình thành nhóm sinh vật biến nhiệt và sinh vật
hằng nhiệt.
II. ảnh hởng của độ ẩm lên đời sống sinh vật.
thành bảng 43.2
- GV hỏi thêm:? Nơi sống ảnh hởng tới đặc
điểm nào của sinh vật.(hs: ảh tới hình thái:
phiến lá, mô giậu, da, vảy; phát triển, thoát hơi
nớc và giữ nớc)
- GV y/c các nhóm trình bày.
? Độ ẩm ảnh hởng đến đời sống sinh vật nh thế
nào.
- GV liên hệ: ? Trong sản xuất ngời ta có biện
pháp kĩ thuật gì để tăng năng suất cây trồng và
vật nuôi.(hs: Cung cấp điều kiện sống, Đảm

bảo thời vụ)
- Sinh vật thích nghi với môi trờng sống có độ
ẩm khác nhau.
- Hình thành các nhóm sinh vật:
+ TV: Nhóm a ẩm
Nhóm a hạn
+ ĐV: Nhóm a ẩm
Nhóm a khô.
3. Kết luận chung, tóm tắt:( 1) Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5) ?Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hởng lên đời sống SV ntn. Cho ví dụ.
Gv : Vừ Vn nh
17
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn Sinh hc 9
? Tập tính của ĐV và phụ thuộc vào nhân tố sinh thái nào.
V. Dặn dò: (1) - Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Đọc mục: EM có biết.
- Su tầm t liệu về rừng cây, nốt rễ đậu, địa y.
Đọc trớc bài: ảnh hởng lẫn nhau giữa các sinh vật

Tun 23: Ngày soạn: 4/ 2 / 2008
Tiết 46
Bài: ảnh hởng lẫn nhau giữa các sinh vật.
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs hiểu và trình bày đợc thế nào là nhân tố sinh vật, nêu đợc những mối quan hệ giữa các
sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài, tháy rõ đợc lợi ích của mối quan hệ giữa các sinh vật.
- Rèn cho hs t duy tổng hợp, hoạt động nhóm, quan sát hình.
- Giáo dục cho hs ý thức bảo vệ thiên nhiên, đặc biệt là động vật.
B. Ph ơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: -Tranh hình SGK, tranh quần thể ngựa, bò, cá, chim cánh cụt, hải quì, tôm kí c.
2: HS: - Tranh ảnh su tầm về rừng tre, trúc, thông, bach đàn.

C. Tiến trình lên lớp:
Gv : Vừ Vn nh
18
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn Sinh hc 9
I. ổ n định tổ chức : (1)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1) GV cho hs quan sát 1 số tranh: Đàn bò, đàn trâu, khóm tre, rừng thông, hổ đang
ngoạm thỏ. Những bức tranh này cho em suy nghĩ gì về mối quan hệ giữa các sinh vật ?
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 18)
GV y/c hs thực hiện lệnh thứ 1 sgk(T131)
-HS: + Gío bão cây sống thành nhóm ít bị đỗ
gãy hơn sống lẽ
+ Điều kiện sống bầy đàn bảo vệ đợc nhau.
- GV nhận xét hoạt động nhóm và đánh giá
kết quả.
- GV y/c hs làm BT SGK (T131), chọn
câu trả lời đúng và giải thích.(hs: Câu thứ 3)
? Vậy sinh vật cùng loài có những mối quan
hệ nào.(hs: Hổ trợ, cạnh tranh)
? Mối quan hệ đó có ý nghĩa nh thế nào.
- GV mở rộng: SV Cùng loài có xu hớng
quần tụ bên nhau có lợi nh: + ở TV: còn
chống đợc sự mất nớc.
+ ở ĐV: Chịu đợc nồng độ cao hơn sống lẻ,
bảo vệ đợc những con non và yếu.
- Liên hệ: ? Trong chăn nuôi ngời dân đã lợi
dụng mối quan hệ hổ trợ cùng loài để làm gì.

(hs: Nuôi vịt đàn, lợn đàn để tranh nhau ăn
và sẽ nhanh hơn)
- HĐ 2: ( 18)
- GV y/c hs qs tranh ảnh: Hổ ăn thỏ, hải quì.
I. Quan hệ cùng loài.
- Các sinh vật cùng sống cùng nhau, liên hệ với
nhau, hình thành lên nhóm cá thể.
- Trong 1 nhóm có những mối quan hệ:
+ Hổ trợ: SV đợc bảo vệ tốt hơn, kiếm đợc nhiều
thức ăn.
+ Cạnh tranh: Ngăn ngừa gia tăng số lợng cá thể
và sự cạn kiệt nguồn thức ăn.
II. Quan hệ khác loài.
tôm kí c, địa y, cây nắm ấm đang bắt mồi.
- GV y/c hs phân tích và gọi tên mối quan hệ
của các SV trong tranh.
- GV đánh giá hoạt động của hs, giúp hs
hoàn thiện kiến thức.
- GV y/c đại diện các nhóm trình bày.
- GV y/c hs thực hiện lệnh sgk (T123)
- GV mở rộng: 1 số SV tiết ra chất đặc biệt
kìm hãm sự phát triển của sinh vật xung
quanh gọi là mối quan hệ ức chế- cảm
nhiễm.
- GV đọc mục: SV ăn SV khác ( SGV T 152)
- GV liên hệ: ? Trong nông nghiệp con ngời
đã lợi dụng mối quan hệ giữa các SV khac
loài để làm gì. ? Điều đó có ý nghĩa ntn.(hs:
Dùng SV có ích tiêu diệt SV có hại)
- GV giảng giải: Việc dùng SV có ích tiêu

diệt SV có hại còn gọi là biện pháp Sinh học
- Nội dung bảng 44 SGK (T123)
Gv : Vừ Vn nh
19
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn Sinh hc 9
và không gây ô nhiễm môi trờng.
3. Kết luận chung, tóm tắt:( 1) Gọi hs đọc kết luận sgk
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5) ? GV sử dụng câu hỏi SGK.
V. Dặn dò: (1) - Học bài và trả lời câu hỏi sgk
- Tiết sau thực hành.

Tun 24: Ngày soạn: 18/ 2 / 2008
Ngy ging:20/2/2008
Tiết 47
thực hành:
tìm hiểu môi trờng và ảnh hởng của 1 số nhân tố
sinh thái lên đời sống sinh vật.
A. Mục tiêu: Sau tiết thực hành hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs tìm đợc dẫn chứng vè ảnh hởng của nhân tố ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở
môi trờng đã quan sát.
- Rèn cho hs kĩ năng thực hành
- Giáo dục cho hs lòng yêu thích thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
B. Ph ơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: - Dụng cụ: Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây, giấy kẻ li, bút chì, vợt bắt côn trùng, lọ, túi
nilong đựng ĐV, dụng cụ đào đất.
- Tranh: Mẫu lá cây.
2: HS: - Nghiên cứu thông tin sgk.
Gv : Vừ Vn nh
20
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn Sinh hc 9

C. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức : (1)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1) Chúng ta đã nghiên cứu ảnh hởng của môi trờng lên đời sống sinh vật. Vậy hôm
nay chúng ta cùng chứng minh điều này.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 20)
- GV y/c hs kẻ bảng 45.1 sgk ( T135) Các
loại sinh vật sống trong môi trờng
- GV bật băng hình 2 - 3 lần
- GV lu ý nếu hs không biết tên sinh vật
trong băng GV thông báo theo họ, bộ.
- GV dừng băng hình nêu câu hỏi:
? Em đã quan sát đợc những sinh vật nào. Số
lợng nh thế nào.
? Theo em có những môi trờng sống nào
trong đoạn băng trên. Môi trờng nào có số l-
ợng sinh vật nhiều nhất. Môi trờng nào có số
lợng loài ít nhất. Vì sao.
- HĐ 2: ( 16)
- GV y/c hs kẻ bảng 45.2 vào vở BT.
- GV cho hs xem tiếp băng hình về thế giới
thực vật.
- GV lu ý: Dừng băng hình ở những loại lá
cây có những đặc điểm theo yêu cầu để hs
dễ quan sát.
I. Môi trờng sống của sinh vật.
- Môi trờng có điều kiện sống về nhiệt độ, ánh

sángthì số lợng sinh vật nhiều, số loài phong
phú.
- Môi trờng sống có điều kiện không thuận lợi thì
số lợng sinh vật ít hơn.
II. ảnh hởng của ánh sáng tới hình thái lá cây.
- GV hỏi:
? Từ những đặc điểm của phién lá cây quan sát
đợc là loại lá cây nào.( Ưa sáng hay a bóng)
- HS: thảo luận theo nhóm theo gợi ý sgk T137
sắp xếp cho phù hợp vào cột 5 trong bảng
45.2
- GV nhận xét đánh giá hoạt động của cá nhân
và nhóm sau khi hoàn thành nội dung 1 & 2.
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5)
- GV thu vở hs để kiểm tra
- GV nhận xét thái độ học tập của học sinh.
V. Dặn dò: (2) - Cá nhân báo cáo thu hoạch theo nội dung sgk
- Su tầm tranh ảnh: ĐV, TV.

Gv : Vừ Vn nh
21
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn Sinh hc 9
Tun 24: Ngày soạn: 20/ 2 / 2008
Ngy ging: 22/2/2008
Tiết 48
thực hành:
tìm hiểu môi trờng và ảnh hởng của 1 số nhân tố
sinh thái lên đời sống sinh vật.
A. Mục tiêu: Sau tiết thực hành hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs tìm đợc dẫn chứng vè ảnh hởng của nhân tố ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở

môi trờng đã quan sát.
- Rèn cho hs kĩ năng thực hành
- Giáo dục cho hs lòng yêu thích thiên nhiên, có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
B. Ph ơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: - Dụng cụ: Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây, giấy kẻ li, bút chì, vợt bắt côn trùng, lọ, túi
nilong đựng ĐV, dụng cụ đào đất.
- Tranh: Mẫu lá cây.
2: HS: - Nghiên cứu thông tin sgk.
C. Tiến trình lên lớp:
Gv : Vừ Vn nh
22
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn Sinh hc 9
I. ổ n định tổ chức : (1)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: (1) Chúng ta đã nghiên cứu ảnh hởng của môi trờng lên đời sống sinh vật. Vậy hôm
nay chúng ta cùng chứng minh điều này.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 36)
- GV cho hs xem băng hình về thế giới động
vật.
- GV y/c hs hoàn thành bảng 45.3
- GV hỏi: ? Em đã quan sát đợc những loài
động vật nào.
? Loài động vật trên băng hình có đặc điểm
nào thích nghi với môi trờng.
- GV lu ý: Y/C hs điền thêm bảng 45.3 1 số
sinh vật gần gủi với đời sống nh: Sâu, ruồi,
gián. muỗi

- GV đánh giá hoạt động của hs
- GV cho hs xem đoạn băngvề tác động tiêu
cực, tích cực của con ngời tới thiên nhiên và
neu câu hỏi:
? Em có suy nghĩ gì sau khi xem đoạn băng
trên.
? Bản thân em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ
thiên nhiên ( Đối với Thực vật và động vật)
I. Môi trờng sống của động vật.
IV. Kiểm tra, đánh giá: (5)
- GV thu vở hs để kiểm tra
- GV nhận xét thái độ học tập của học sinh.
V. Dặn dò: (2) - Cá nhân báo cáo thu hoạch theo nội dung sgk
- Su tầm tranh ảnh: ĐV, TV.

Gv : Vừ Vn nh
23
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn Sinh hc 9
Tun 25: Ngày soạn: 25/ 2 / 2008
Ngy ging: 27/ 2/ 2008
Tiết 49
chơng ii: hệ sinh thái.
Bài: quần thể sinh vật.
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt đợc các mục tiêu sau:
- Giúp hs hiểu đợc khái niệm quần thể, biết cách nhạn biết quần thể SV, lấy ví dụ minh họa, hs chỉ
ra đợc các đặc trng cơ bản của quần thể từ đó thấy đợc ý nghĩa thực tiễn của nó.
- Rèn cho hs kĩ năng khái quát hóa, vận dụng lí thuyết vào thực tiễn, phát huy t duy logic.
- Giáo dục cho hs ý thức nghiên cứu tìm tòi và bảo vệ thiên nhiên.
B. Ph ơng tiện, chuẩn bị:
1. GV: -Tranh hình quần thể thực vật, động vật

2: HS: - Nghiên cứu sgk
C. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức : (1)
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
Gv : Vừ Vn nh
24
Trng THCS Hng Tõn Giỏo ỏn Sinh hc 9
1. Đặt vấn đề: (1) GV giới thiệu nội dung chơng và những vấn đề sẽ học trong chơng. Hôm nay
chúng ta nghiên cứu bài quần thể thực vật.
2. Phát triển bài:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ 1: ( 16)
- GV cho hs quan sát tranh đàn bò, đàn
kiến, bụi tre, rừng dừa chúng đợc gọi là
quần thể.
- GV y/c hs hoàn thành bảng 47.1sgk(T139)
- GV đánh giá kết quả của hs & thông báo
đáp án đúng
- GV y/c hs kể thêm 1 số quần thể khác mà
em biết GV cho hs phát biểu khái niệm
quần thể.
- GV nhận xét và giúp hs hoàn chỉnh khái
niệm.
- GV mở rộng: 1 lồng gà, 1 châu cá chép có
phải là quần thể hay không. Tại sao( hs:
Không phải nó mới chỉ có biểu hiện bên
ngoài của quần thể( có thể hs trả lời: phải vì
cùng loài, sống cùng 1 nơi)
GV thông báo:Để nhận biết 1 quần thể cần

có dấu hiệu bên ngoài và dấu hiệu bên trong
- HĐ 2: ( 10)
- GV giới thiệu 3 đặc trng cơ bản của qthể:
Tỉ lệ giới tính, TP nhóm tuổi, Mật độ qthể
- GV y/c hs ng/cứu thông tin sgk trả lời:
I. Thế nào là một quần thể sinh vật.
- Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng
loài, sinh sống trong 1 khoảng không gian nhất
định, ở 1 thời điểm nhất định, có khả năng giao
phối với nhau để sinh sản.
- Ví dụ: Rừng cọ, đồi chè, đàn chim én
II. Những đặc trng cơ bản của quần thể.
1. Tỉ lệ giới tính.
? Tỉ lệ giới tính là gì. tỉ lệ này ảnh hởng tới
quần thể ntn. Cho ví dụ.
? Trong chăn nuôi ngời ta áp dụng điều này
ntn.(hs: Tùy từng loài mà điều chỉnh tỉ lệ đực
cái cho phù hợp)
- GV bổ sung: ở gà số lợng con trống thờng ít
hơn số lợng con mái rất nhiều.
- GV nêu vấn đề: So sánh tỉ lệ sinh, số lợng cá
thể của quần thể hình 47 sgk( T141)
- HS: Hình A: Tỉ lệ sinh cao, SL cá thể tăng
Hình B: Tỉ lệ sinh TB, SL cá thể ổn định
Hình C: Tỉ lệ sinh thấp, SL cá thể giảm
- GV y/c hs nhận xét phần trả lời của bạn.
- GV hỏi: ? Trong quần thể có những nhóm
tuổi nào. nhóm tuổi có ý nghĩa gì.(hs: 3 nhóm
tuổi, liên quan đến số lợng cá thể sự tồn tại
của quần thể.

- GV y/c hs ng/cứu thông tin sgk T 141 trả lời
câu hỏi hs khác bổ sung.
? Mật độ là gì. Mật độ liên quan đến yếu tố nào
- Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lợng cá thể đực và
cái.
- Tỉ lệ giới tính đảm bảo hiệu quả sinh sản.
2. Thành phần nhóm tuổi.
- Bảng 47.2 sgk T 140
3. Mật độ quần thể
- Mật độ là số lợng hay khối lợng SV có trong 1
đơn vị diện tích hay thể tích.
- VD: Mật độ muỗi: 10 con/ 1m
2

Mật đọ rau cải: 40 cây/ 1m
2
Gv : Vừ Vn nh
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×