Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

TRẮC NGHIỆM HỮU CƠ LTĐH (gồm 50 trang)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.12 KB, 46 trang )

Trắc nghiệm hũu cơ Nguyễn văn Phước
PHAÀN THÖÙ NHAÁT
HIDROCACBON
……………………xxx…………………
Câu 1 : A,B,C là 3 hidrocacbon khí ở điều kiện thường và liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Biết KLPT
của chất C gấp đôi KLPT của A. Đó là:
a) CH
4
; C
2
H
6
; C
3
H
8
b) C
2
H
6
; C
3
H
8
; C
4
H
10
c) C
2
H


2
; C
3
H
4
; C
4
H
6
d) C
2
H
4
; C
3
H
6
; C
4
H
8
Câu 2 : Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp các hidrocacbon thu được 6,16g CO
2
và 4,05 gam H
2
O, giá
trị m của hỗn hợp là:
a) 2,13g b) 1,905g c) 10,21g d) 2,15g
Câu 3 : Cho n – pentan tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1: 1 trong điều kiện chiếu sáng có thể thu được
tối đa bao nhiêu sản phẩm.

a) 1 b) 2 c) 3 d) 4.
Câu 4: Hidrocacbon A có công thức phân tử C
5
H
12
khi cho A tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu
được 1 sản phẩm duy nhất, tên của A là:
a) n – pentan b) iso – pentan
c) neo – pentan d) iso – butan.
Câu 5: (X) là hidrocacbon no không vòng, mạch cacbon không phân nhánh. tỉ khối của (X) so với He
= 18. ( He = 4; C = 12; H = 1). Tên của (X) là:
a) n – butan b) propan c) n – pentan d)iso – butan
Câu 6: Công thức đơn giản nhất của một hidrocacbon là C
2
H
5
, công thức phân tử của hidrocacbon đó
là:
a) C
2
H
6
b) C
4
H
10
c) C
6
H
14

d) C
8
H
18
Câu 7: Chất Y có Công thức đơn giản nhất là C
3
H
5
Br
3
, xác định số cấu tạo ứng với công thức phân tử
của Y.
a) 3 b) 4 c) 5 d) 6
Câu 8: Hoá hơi hoàn toàn 14,4 gam một hidrocacbon no mạch hở (X) thu được một thể tích hơi đúng
bằng thể tích của 6 gam etan (cùng t
0
, p). (X) tác dụng với Br
2
theo tỉ lệ 1:1 trong điều kiện thích hợp
thì được 4 sản phẩm, (X) có tên gọi nào sau đây?
a) propan b) n – butan
c) Iso – petan d) Neo – hexan
Câu 9: Tỉ khối của hỗn hợp gồm CH
4
và C
2
H
6
so với không khí là 0,6. Số lít oxi (đktc) cần dùng để
đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên là:

a) 48,16 lít b) 67,2 lít c) 56 lít d) 92,96 lít
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp nhiều hidrocacbon thu được 12,32g CO
2
và 8,1g H
2
O. Hãy
cho biết khối lượng hỗn hợp các hidrocacbon đem đốt.
a) 4,26g b) 4,35g c) 3,45g d) 5,32g
Câu 10 : Ankan (X) tác dụng với Brom ở nhiệt độ thích hợp thu được một dẫn xuất mono brom duy
nhất (Y), Tỉ khối của Y so với không khí bằng 5,207. Xác định tên X
a) n ─butan b) Iso ─ pentan c) Neo ─ pentan d) Iso ─ butan
Câu 11 : Hidrocacbon cacbon (A) tác dụng với Clo trong điều kiện askt thu được duy nhất một dẫn
xuất clo có tỉ khối so với hidro bằng 53,25. Xác định tên A.
a) n ─butan b) Iso ─ pentan c) Neo ─ pentan d) Iso ─ butan
Trang 1
Trắc nghiệm hũu cơ Nguyễn văn Phước
Câu 12: Một hidrocacbon A không vòng, nặng hơn không khí, là chất khí ở đktc, không làm mất màu
dung dịch brom, khi tác dụng với clo trong điều kiện askt thì chỉ thu được một sản phẩm mono clo
duy nhất, công thức phân tử của A là:
a) CH
4
b) C
2
H
6
c) C
3
H
8
d) C

4
H
10
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol ankan X thu được 3,28g hỗn hợp CO
2
và hơi H
2
O. Công thức
phân tử xủa X là:
a) CH
4
b) C
2
H
6
c) C
4
H
10
d) C
5
H
12
Câu 14: Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí gồm ankan và hidro so với hidro là 8, thành phần phần trăm theo
thể tích mỗi khí trong hỗn hợp là 50%. Công thức phân tử của ankan là:
a) CH
4
b) C
2
H

6
c) C
3
H
8
d) C
4
H
10
Câu 15 Đốt cháy một hidrocacbon no A mạch hở thu được CO
2
và H
2
O với tỉ lệ thể tích tương ứng là
2 : 3 công thức phân tử của A là:
a) CH
4
b) C
2
H
6
c) C
3
H
8
d) C
4
H
10
Câu 16: Hỗn hợp (X) chứa C

3
H
8
và C
4
H
10
. tỉ khối của X so vớI hidro bằng 25,5. thành phần phần
trăm thể tích của hỗn hợp là :
a) 50 và 50 b) 25 và 75 c) 45 và 55 d) 20 và 80
Câu 17 : Tỉ khối của gồm metan và etan so với hidro là 11,5. Thành phần phần trăm theo thể tích mỗi
khí trong hỗn hợp là:
a) 33,33% và 66,67% b) 25% và 75% c) 50% và 50% d) 40% và 60%
Câu 18: Hỗn hợp gồm CH
4
và O
2
tỉ lệ thể tích tương ứng là 1:3 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện
nhiệt độ và áp suất), bật lửa để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên, sản phẩm cháy thu được sau phản
ứng gồm có:
a) CO
2
, H
2
O b) CO
2
; H
2
O; O
2


c) CO
2
; H
2
O; CH
4
d) CO
2
; H
2
O; O
2
; CH
4
Câu 19: Hỗn hợp N gồm CH
4
gồm CH
4
và O
2
d
2
H
N
= 40/3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp N sản
phẩm cháy thu được gồm:
a) CO
2
, H

2
O b) CO
2
; H
2
O; O
2

c) CO
2
; H
2
O; CH
4
d) CO
2
; H
2
O; O
2
; CH
4
Câu 20: Y là dẫn xuất mono clo của hidrocacbon no mạch hở, trong đó % khối lượng của clo chiếm
55,04%. Y có công thức phân tử là:
a) CH
3
Cl b) C
2
H
5

Cl c) C
3
H
7
Cl d) C
4
H
9
Cl
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp hidrocacbon ta thu được 2,24 lít CO
2
(đktc) và 2,7 gram
H
2
O. Thể tích oxi tham gia phản ứng cháy (đktc) là:
a) 4,48 lít b) 3,92 lít c) 2,8 lít d) 5,6 lít e) Kết quả khác.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hơi một ankan (đktc) rồi dẫn sản phẩm qua 1 lít dung dịch
Ca(OH)
2
0,2M thu được 10 gam kết tủa, công thức phân tử của ankan là:
a) CH
4
b) C
2
H
6
c) C
3
H
8

d) C
4
H
10
*** Để đốt cháy hoàn toàn m gam hidrocacbon X cần 7,68 gam oxi, sản phẩm cháy lần lượt dẫn
qua bình (1) đựng H
2
SO
4
đặc và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, thấy khối lượng bình thứ
nhất tăng 4,32g, bình (2) có a gam kết tủa.
Học sinh trả lời 3 câu hỏi sau (từ 23 đến 24):
Câu 23: Giá trị của a là:
a) 10g b) 11g c) 12g d) 12,5g
Câu 24: giá trị m của hidrocacbon là:
a) 0,48g b) 1,44g c) 1,92g d) 1,90g
Trang 2
Trắc nghiệm hũu cơ Nguyễn văn Phước
Câu 25: Công thức phân tử của X là :
a) CH
4
b) C
2
H
6
c) C
3
H

8
d) C
4
H
10

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít (đkc) hỗn hợp 2 ankan đồng đẳng kế tiếp thu được 57,2 g CO
2
.
Công thức phân tử của 2 ankan là:
a) CH
4
và C
2
H
6
b) C
2
H
6
và C
3
H
8

c) C
3
H
8
và C

4
H
10
d) C
4
H
10
và C
5
H
12

Câu 27: Đôt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm 2 ankan đồng đẳng kế tiếp cần 44,24 lít không khí
(đktc), biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Công thức phân tử của 2 ankan là:
a) CH
4
, C
2
H
6
b) C
2
H
6
, C
3
H
8
c) C
3

H
8
, C
4
H
10
d) C
4
H
10
, C
5
H
12

Câu 28: Từ hidrocacbon (A), người ta điều chế cao su Butadien theo sơ đồ:
A ──> B ──> cao su buna
A là hidrocacbon nào sau đây?
a) etan b) propylen c) butin ─ 2 d) n ─ butan
Câu 29: Đun nóng hỗn hợp gồm muối natri của axit cacboxilic (R – COONa) với vôi tôi xut thu được
2,4 gram khí (A). muối sinh ra cho tác dụng với HCl dư được 3,36 lít khí CO
2
(đktc). Công thức phân
tử của (A) là:
a) CH
4
b) C
2
H
6

c) C
2
H
4
d) C
3
H
8
Câu 30: Hợp chất hữu cơ A có m
C
: m
H
: m
O
: m
N
= 12 :3,5: 16: 7; A tác dụng với dung dịch NaOH
và dung dịch HCl, tên của A là:
a) glixin b) alanin c) axit glutamic d) amoniaxêtat
Câu 31: Đun nóng 20 gram CH
3
– COONa với vôi tôi xut, chất rắn thu được sau phản ứng hoà tan
trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thấy có 4,48 lít khí bay ra ở đktc. Hiệu suất phản ứng điều chế metan
là:
a) 90% b) 60% c) 82% d) 75%
Câu 32: Cracking 10 lít (đktc) n – butan, dẫn sản phẩm phản ứng qua dung dịch Brom dư thấy khối

lượng bình Brôm tăng lên 11,2 g, đồng thời có 48g Brôm bị mất màu. hiệu suất phản ứng cracking là:
a) 67,2% b) 80% ) 89,6%
d) 50% e) kết quả khác
Câu 33: Nhiệt phân 560 lít C
4
H
10
(đktc) một thời gian thì thu được 1010 lít sản phẩm khí (đktc), giả
sử sự nhiệt phân chỉ tạo ankan, anken, Hidro. Hãy cho biết Hiệu suất phản ứng nhiệt phân.
a) 20% b) 45% c) 80% d) 85%
Câu 34 : Đun 3,36 lít CH
4
(đktc) ở 1500
0
C thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 3 khí. Tính hiệu
suất phản ứng nhiệt phân metan.
a) 80% b) 66,67% c) 75% d) kết quả khác
Câu 35 : 0,2 mol C
3
H
8
cho vào bình kín dung tích 5,6 lít và nung một thời gian thì thu được hỗn hợp
khí X gồm 5 khí, áp suất P
2
sau khi nung bằng 1,85 áp suất P
1
trước khi nung (đo cùng t
0
C). Giả sử sự
nhiệt phân không tạo ra ankin và muội than. Hiệu suất phản ứng nhiệt phân A là:

a) 75% b) 80% c) 85% d) 90%
Câu 36: Cracking n ─ butan được hỗn hợp khí gồm 5 hidrocacbon. Cho hỗn hợp khí này qua nước
Br
2
dư thì lượng brôm tham gia phản ứng là 12,8 gam và sau thí nghiệm khối lượng bình brôm tăng
2,66g. Hỗn hợp khí X thoát ra khỏi nước Brôm có Tỉ khối so với hidro bằng 15,7. Hiệu suất phản ứng
cracking n ─ butan là:
a) 72% b) 20% c) 80% d) 90%
Câu 37: Xicloankan (A) có tỉ khối so với hidro bằng 35, (A) có công thức phân tử là:
a) C
3
H
6
b) C
4
H
8
c) C
5
H
10
d) C
4
H
10
.
Trang 3
Trắc nghiệm hũu cơ Nguyễn văn Phước
Câu 38: Xicloankan (X) có công thức phân tử C
6

H
12
, (X) tác dụng với clo tỉ lệ mol 1: 1 (askt) thu
được 1 sản phẩm thế mono clo duy nhất, (X) có tên gọi là:
a) 1,2,3 – tri metylxiclopropan b) xiclohexan
c) metylxiclopentan d) etylxiclobutan
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol ankan (A) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
dư được 20 gram kết tủa. công thức phân tử của (A) là:
a) CH
4
b) C
2
H
6
c) C
3
H
8
d) C
4
H
10
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon A, B đồng đẳng liên tiếp thu được 96,8g
CO
2
và 57,6g H
2
O, công thức phân tử của 2 hidrocacbon A, B lần lượt là:
a) C

2
H
6
và C
3
H
8
b) C
2
H
4
và C
3
H
6
c) C
3
H
8
và C
4
H
10
d) C
3
H
4
và C
2
H

2
*** Đốt cháy hợp chất hỗn hợp 2 hidrocacbon cùng dãy đồng đẳng hơn kém nhau 28 đvC, sản
phẩm cháy gồm có CO
2
và H
2
O, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu
được 30 gam kết tủa đồng thời khối lượng bình tăng 22,2g.
Học sinh trả lời các câu hỏi sau đây.( Từ Câu 41, 42, 43)
Câu 41: Công thức phân tử của 2 hidrocacbon là:
a) CH
4
và C
3
H
8
b) C
2
H
4
và C
3
H
6
c) C
2
H
6

và C
4
H
10
d) C
2
H
2
và C
4
H
6
Câu 42: Thể tích của hỗn hợp 2 hidrocacbon trên là:
a) 6,72 lít b) 11,2 lít c) 5,6 lít d) 4,48 lít
Câu 43: Thành phần phần trăm theo khối lượng của 2 hidrocacbon trên là:
a) 75%CH
4
và 25%C
3
H
8
b) 52,17% CH
4
và 47,83% C
3
H
8
c) 45% CH
4
và 55%C

3
H
8
d) 33,33% CH
4
và 66,67% C
3
H
8
Câu 44: Khi đốt cháy hoàn toàn 1,344 lít (đktc) hỗn hợp 2 hidrocacbon no mạch hở liên tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình đựng H
2
SO
4
đặc, thấy khối lượng
bình tăng 3,42g, công thức phân tử của 2 hidrocacbon lần lượt là:
a) C
2
H
6
và C
3
H
8
b) C
2
H
4
và C
3

H
6
c) C
3
H
8
và C
4
H
10
d) C
3
H
4
và C
2
H
2
Câu 45: Hidrocacbon (A) có công thức phân tử C
5
H
10
, biết (A) có đồng phân cis, trans. tên (A) theo
danh pháp quốc tế là:
a) penten – 1 b) 2- metylbuten – 1
c) Peten – 2 d) 2 – metylbuten - 2
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol khí A thu được 33g CO
2
và 13,5 g H
2

O. d
2
H
A
= 21. Công
thức phân tử của A là :
a) C
2
H
4
b) C
3
H
8
c) C
3
H
6
d) C
4
H
8

Câu 47: Dẫn 12 hỗn hợp gồm propan và propilen qua dung dịch Br
2
dư thấy có 8 gram Br
2
bị mất
màu, thành phần % của propan trong hỗn hợp là:
a) 82,5% b) 17,5% c) 80%

d) 95% e) Kết quả khác.
Câu 48: 14g một olefin làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 32 gram Br
2
, khi hidro hoá A ta thu
được hidrocacbon no có nhánh, tên của A là:
a) 2- metylbuten – 1 b) 3 – metylbuten – 1
c) 2 – metylbuten – 2 d) a,b,c đều đúng.
Câu 49: Hidrocacbon (B) có công thức phân tử C
4
H
8
, biết rằng khi hidrat hoá B thu được 1 sản phẩm
duy nhất.Tên của B là:
Trang 4
Trắc nghiệm hũu cơ Nguyễn văn Phước
a) buten – 1 b) buten – 2 c) 2 – metylpropen d) xiclobutan
Câu 50: cho sơ đồ phản ứng:
Công thức cấu tạo của A, B, C lần lượt là:
a) CH
2
= CH
2
; CH
3
CH
3
; CH
3
CH
2

Cl b) CH
2
= CH
2
; CH
3
CH
2
Cl; CH
3
CH
3
.
c) CH
3
CH
2
Cl; CH
3
CH
3
; CH
2
= CH
2
d) Hoá chất khác.
Câu 51 : Từ hidrocacbon A thích hợp, người ta điều chế PVC theo sơ đồ:
A──> B ──> C ──> PVC
Tên của A,B,C lần lượt là:
a) metan, axêtylen, vinylclorua b) etan, etylen, vinylclorua

c) axêtylen, etylen, vinylclorua d) axêtylen, vinylaxêtylen, butadien ─1,3
Câu 52: Chọn hidrocacbon thích hợp thoả mãn sơ đồ sau:
C
x
H
y
có tên là:
a) metan b) etan c) etylen d) axêtylen
Câu 53 : Phenol và cao su buna được điều chế theo sơ đồ sau:
A
A
1
A
2
Cao su buna
A
3
A
4
A
5
Phenol
Các chất từ A
1
đến A
5
lần lượt là:
a) etylen, vinylaxetylen, divinyl, benzen, clobenzen, phenolatnatri
b) axetylen, vinylaxtylen, butadien ─1,3, benzen, clobenzen, natriphenolat
c) metan, axetylen, andehit axêtic, rượu etylic, butadien ─1,3, benzen, brombenzen

d) etylen, rượu etylic, butadien ─1,3, benzen, nitrobenzen, bombenzen.
Câu 54: Từ chất hữu cơ X thích hợp người ta thực hiện sơ đồ sau:
X
X
1
X
2
(polibutadien)
X
3
X
4
(polietylen)
Chất nào dưới đây phù hợp với X.
a) axetylen b) andehit axetic c) rượu etylic d) vinylaxetylen
Câu 55: Hai hidrocacbon cacbon không no (X) và (Y) có công thức phân tử lần lượt là C
3
H
6
và C
4
H
8
.
Khi tác dụng với HBr thu được tối đa 3 sản phẩm, X, Y có tên gọi phù hợp là:
a) propilen, buten – 1 b) propen, buten – 2
c) propen, 2 – metylpropen. d) proilen, 2 – metylpropan
Câu 56: hai hidrocacbon A, B đều ở thể khí có CTTQ lần lượt là : C
2x
H

y
và C
x
H
2x
. dA/CH
4
= 3,625,
dB/ He = 7. Tên của A, B lần lượt là:
a) Etilen, Butan b) Etan, etylen c) butan, etylen d) propen và propan
Câu 57: A, B là 2 chất đồng đẳng kế tiếp, 6,72 lít hỗn hợp A, B ở đktc qua dung dịch Brôm dư thấy
khối lượng bình brôm tăng 14 g. công thức phân tử của A, B lần lượt là:
Trang 5
Röôïu etylic
A
B
C
+O
2
, t
o
c
+Ag
2
O/d
2
NH
3
+C
x

H
y
+TH
+NaOH
C
x
H
y
A B C D E Polime
+C
x
H
y
Trắc nghiệm hũu cơ Nguyễn văn Phước
a) C
2
H
4
và C
3
H
6
b) C
3
H
6
và C
4
H
8


c) C
4
H
8
và C
3
H
6
d) C
3
H
6
và C
2
H
4
Câu 58: Đốt cháy hồn tồn 0,02 mol anken (X), dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)
2
dư được 8 gram kết tủa. cơng thức phân tử của X:
a) C
2
H
4
b) C
3
H
6
c) C
4

H
8
d) C
5
H
10
Câu 59: Đốt cháy hồn tồn 1 thể tích hidrocacbon A cần 30 thể tích khơng khí, sinh ra 4 thể tích
CO
2
. A tác dụng với Hidro có mặt Ni làm xt thì được hidrocacbon no có nhánh, tên của A là:
a) Isopren b) Isobuten
c) Vinylaxetylen d) 3─metylbuten─1
Câu 60: Đốt cháy 2,24 lít (đktc) một hidrocacbon mạch hở X, dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua bình
đựng 400 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,5M, thấy có 10 g kết tủa đồng thời khối lượng bình tăng 18,6 gam.
Tên của X là:
a) Etan b) propan c) propylen c) propin
Câu 61 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol etylen, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch chứa
11,1 gam Ca(OH)
2
. Hỏi sau khi hấp thụ sản phẩm cháy thì khối lượng dung dịch thay đổi như
thế nào ?
a) khối lượng dung dịch không thay đổi
b) khối lượng dung dịch giảm 7,6 gam
c) khối lượng dung dịch tăng 2,4 gam
d) Khối lượng dung dịch giảm 2,5 gam
Câu 62: Cho vào bình kín 2,24 lít axetylen và 3,36 lít H
2
( các khí đo ở đktc), trong bình có

sẳn bột Ni, đun nóng bình một thời gian cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính % khối lượng
các chất có trong sản phẩm tạo thành.
a) 48,28%C
2
H
4
và 51,72%C
2
H
6
b) 43,28%C
2
H
4
và 56,72% C
2
H
6
c) 80% C
2
H
4
và 20% C
2
H
6
d) 47,33% C
2
H
4

và 52,67% C
2
H
6
Câu 63: A là hidrocacbon, khi đốt một lượng chất A thì số mol CO
2
thu được nhiều gấp đôi số
mol H
2
O. Mặt khác 0,05 mol A tác dụng với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
thì được 7,95 gam kết
tủa, Cấu tạo của A là:
a) CH
CH

b) CH
3
─ C

CH
c) CH
2
= CH ─ C

CH d) HC

C ─ (CH

2
)
2
─ C

CH
Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp gồm axetylen và hidrocacbon A chưa biết thu được
4 lít CO
2
và 4 lít hơi H
2
O (các Thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất), Công thức
phân tử của A là:
a) C
2
H
6
b) C
2
H
4
c) C
3
H
6
d) C
3
H
8


**** Đốt cháy hồn tồn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm propan và hidrocacbon khơng no Y thấy sinh
ra 22g CO
2
và 10,8g H
2
O. Trả lời 2 câu sau ( 65, 66):
Câu 65: Thể tích khơng khí (đktc) cần dùng cho phản ứng cháy là:
a) 100 lít b) 89,6 lít c) 67,2 lít d) 56 lít
Câu 66: Cơng thức phân tử của Y là :
a) C
2
H
4
b) C
3
H
4
c) C
4
H
8
d) C
3
H
6

Trang 6
Trắc nghiệm hũu cơ Nguyễn văn Phước
Câu 67: Hỗn hợp A chứa 0,02 mol ankan và 0,05 mol anken. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A
rồi dẫn sản phẩm cháy qua nước vôi trong dư, thì được 19 gam kết tủa (phản ứng hoàn toàn).

Công thức phân tử của 2 hidrocacbon trong hỗn hợp A là:
a) CH
4
và C
2
H
4
b) C
2
H
6
và C
3
H
6
c) CH
4
và C
3
H
6
d) C
3
H
8
và C
2
H
4


Câu 68 : Dẫn 1232 cm
3
(đktc) hỗn hợp gồm ankan (X) và anken (Y), (Số nguyên tử H trong X,
Y như nhau) qua dung dịch Br
2
dư thấy khối lượng bình tăng 1,4 gam. Đốt cháy hoàn toàn
khí thoát ra khỏi bình Br
2
rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH dư thì thu
được 180 ml dung dịch muối có nồng độ 0,5M, công thức phân tử của 2 hidrocacbon trong
hỗn hợp là:
a) CH
4
và C
2
H
4
b) C
2
H
6
và C
3
H
6
c) C
3
H
8
và C

4
H
8
d) C
4
H
10
và C
5
H
10
Câu 69: Đốt cháy hồn tồn 0,1344 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp thu
được 0,88g CO
2
và 0,448 lít (đktc) hơi H
2
O. Cơng thức phân tử của 2 hidrocacbon là:
a) C
2
H
4
; C
3
H
6
b) C
3
H
6
; C

4
H
8
c) C
3
H
8;
C
4
H
10
d) C
2
H
2
; C
3
H
4
Câu 70: Đốt cháy hồn tồn 0,0015 mol anken (Y), dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch KOH
thu được 0,3 g muối axit và 0,207 g muối trung hồ , cơng thức phân tử của là:
a) C
2
H
4
b) C
3
H
6
c) C

4
H
8
d) C
5
H
10
Câu 71 : 3,5 g anken A qua dung dịch KMnO
4
lỗng dư thu được 5,2 gram sản phẩm hữu cơ, cơng
thức phân tử phù hợp của A là:
a) C
2
H
4
b) C
3
H
6
c) C
4
H
8
d) C
5
H
10
Câu 72 : Một hỗn hợp gồm 2 olefin liên tiếp có thể tích 17,92 lít (0
0
C, 2,5atm) dẫn qua dung dịch

KMnO
4
dư, thấy khối lượng bình tăng 70g. Cơng thức phân tử của 2 olefin lần lượt là:
a) C
2
H
4
; C
3
H
6
b) C
3
H
6
; C
4
H
8
c) C
4
H
8
; C
5
H
10
d) C
2
H

4
; C
4
H
8
Câu 73: Đốt cháy hồn tồn 7 gam hỗn hợp etylen và propylen (tỉ lệ mol 1:1), dẫn tồn bộ sản phẩm
cháy qua 500 ml dung dịch NaOH 1,8M, tổng khối lượng muối thu được là:
a) 8,4g b) 42,4g c) 50,8g d) 53g
**** 6,72 lít hỗn hợp (X) ở đktc gồm ankan A và anken B qua dung dịch Br
2
dư thấy làm mất
mầu 16 g Br
2
và khối lượng bình brom tăng lên 4,2 g, khí thốt ra khỏi bình Br
2
đem đốt cháy
hồn tồn thu được 10,8g H
2
O. Trả lời các câu 74, 75
Câu 74: Thành phần % theo thể tích của hỗn hợp X là:
a) 50 và 50 b) 66,67 và 33,33 c) 25 và 75 d) 45 và 55
Câu 75: Cơng thức phân tử của A, B lần lượt là:
a) CH
4
và C
2
H
4
b) C
2

H
6
và C
2
H
4

c) C
3
H
8
và C
3
H
6
d) C
2
H
6
và C
3
H
6
Câu 76 : Hỗn hợp X chứa 2 hidrocacbon mạch hở C
3
H
6
và C
4
H

8
, X tác dụng với HBr thu được tối
đa 3 sản phẩm. Tên của 2 hidrocacbon trong hỗn hợp X là:
a) propilen và buten ─1 b) propen và buten ─2
c) ciclopropan và buten ─1 d) propilen và cilobutan
Câu 77: 8,96 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 olefin liên tiếp. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X rồi dẫn sản
phẩm chát qua bình thứ nhất đựng P
2
O
5
và bình thứ nhì đựng KOH thấy khối lượng bình thứ nhất
tăng m(g) và bình thứ nhì tăng (m + 39)g. 2 olefin có trong hỗn hợp X là:
Trang 7
Trắc nghiệm hũu cơ Nguyễn văn Phước
a) C
2
H
4
; C
3
H
6
b) C
3
H
6
; C
4
H
8

c) C
4
H
8


C
5
H
10
d) C
2
H
4
; C
4
H
8
Câu 78: Đốt cháy hồn tồn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm 2 olefin liên tiếp, sau đó lần lượt dẫn sản
phẩm cháy qua bình 1 đựng CaCl
2
khan, bình 2 đựng KOH đặc thấy hiệu độ tăng khối lượng các
bình là 29,25 gam. Cơng thức phân tử của 2 olefin lần lượt là:
a) C
2
H
4
; C
3
H

6
b) C
3
H
6
; C
4
H
8
c) C
4
H
8


C
5
H
10
d) C
2
H
4
; C
4
H
8
Câu 79: Olefin X tác dụng với H
2
O (xt,t

0
) thu được chất Y, khối lượng bình tăng 5,04g. Nếu cho một
lượng X như thế tác dụng với HBr thu được chất Z, KLPT của Y và Z khác nhau 7,56g. Cơng thức
phân tử của X là:
a) C
2
H
4
b) C
2
H
2
c) C
3
H
6
d) C
4
H
8
Câu 80: Một hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở A, B cùng dãy đồng đẳng có V
X
= 1,344
lít (54,6
0
C; 1 atm). Đốt cháy hoàn toàn X và cho hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ca(OH)
2
thu được 10 g kết tủa và 5,67 gam muối axit, khối lượng dung dịch tăng 0,54 gam.
Hãy cho biết dãy đồng đẳng của A, B.

a) ankan b) anken c) ankin hay ankadien d)aren
Câu 81 : Một hỗn hợp có khối lượng 15,6 g gồm 4,48 lít một hidrocacbon A và một ankin B.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thì
được 110 gam kết tủa. Xác đònh công thức phân tử , biết chúng hơn kém nhau 1 C trong phân
và các Thể tích khí đo ở đktc.
a) C
2
H
6
và C
3
H
4
b) C
4
H
10
và C
3
H
4
c) C
3
H
8
và C
4
H
6
d) CH

4
và C
2
H
2
Câu 82: Thực hiện phản ứng dèhidro hố 12 gram C
2
H
6
sau một thời gian phản ứng dẫn sản phẩm
qua dung dịch Br
2
dư thấy có 24 gram Br
2
bị mất màu. hiệu suất phản ứng dèhidro hố là:
a) 37,5% b) 62,5% c) 75% d) 94%
Câu 83: Hidro hố anken (A) được ankan B. Đốt cháy B, thu được 0,672 lít CO
2
và 0,72 g H
2
O.
Cơng thức phân tử của A là:
a) C
4
H
8
b) C
2
H
4

c) C
3
H
6
d) C
5
H
10

Câu 84 : Có 2 hidrocacbon A,B ở thể khí, M
B
= M
A
+24. Tỉ khối hơi so với hidro của B lớn
gấp 9/5 lần Tỉ khối hơi so với hidro của A. Công thức phân tử của A, B lần lượt là:
a) C
2
H
6
và C
4
H
6
b) C
2
H
4
và C
4
H

4
c) C
3
H
8
và C
4
H
8
d) CH
4
và C
4
H
4
Câu 85: Cơng thức thực nghiệm của một đồng đẳng của benzen có dạng (C
3
H
4
)
n
. Xác định cơng thức
phân tử của chất đồng đẳng.
a) C
9
H
12
b) C
7
H

8
c) C
8
H
10
d) C
12
H
16
Câu 86: Đốt cháy hồn tồn 2 hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp ta thu được 6,43g H
2
O và 9,82 gam
CO
2
, cơng thức phân tử của 2 hidrocacbon là:
a) C
2
H
6
và C
3
H
8
b) C
2
H
4
và C
3
H

6
c) C
3
H
8
và C
4
H
10

d) CH
4
và C
2
H
6
e) C
2
H
2
và C
3
H
4
Câu 87: Một hidrocacbon mạch hở khi tác dụng với HCl sinh ra 2 – Cl─ 3 – metylbutan. Tên gọi của
A là:
a) 3 – metylbuten – 1 b) 2 – metylbuten – 1
c) 2 – metylbuten – 2 d) 3 – metylbuten – 2
Câu 88: Một ankan có tên đọc sai là 2,3,4 – trietylpentan. Tên đọc đúng theo danh pháp quốc tế:
Trang 8

Trắc nghiệm hũu cơ Nguyễn văn Phước
a) 3 – metyl 4,5 – dietylhexan b) 4 – etyl 3,5 – dimetylheptan
c) 3,4 – dietyl 5 – metylhexan d) Tất cả đều sai.
Câu 89: Có bao nhiêu sản phẩm cộng khi cho isopren tác dụng với Br
2
(tỉ lệ mol 1 : 1)
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 e) 5
Câu 90: Cho sơ đồ: tên gọi của A là:
a) n – pentan b) iso – pentan c) neo – pentan d) iso – butan
Câu 91: Cho sơ đồ
Tên của A, B lần lượt là:
a) rượu etylic, divinil b) axêtylen, isopren c) vinilaxêtylen, butadien – 1,3
Câu 92: anken (X) có công thức phân tử C
6
H
12
, X tác dụng với HCl thu được một sản phẩm duy nhất
có mạch cacbon phân nhánh. Tên gọi của X là:
a) hexen – 1 b) hexen – 3
c) 2,3 – dimetylbuten – 2 d) 2 – metylpenten – 2
Câu 93: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X cần 26,88 lít O
2
(273
0
C, 1at). X có mạch cacbon phân
nhánh, tên gọi của X là:
a) isobuten b) 2 – metylbuten – 1
c) 3 – metylbuten – 1 d) 2 – metylbuten – 2
*** Đốt cháy hoàn toàn V(lít) ở đktc C
3

H
6
, toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn qua 200 ml dung
dịch Ca(OH)
2
thu được 5 gram kết tủa trắng và dung dịch muối có nồng đọ 0,1M. (thể tích
dung dịch không thay đổi)
Câu 94: giá trị của V là:
a) 1,792 lít b)1,12 lít c) 1,344 lít d) 2,016 lít e) kết quả khác.
Câu 95: nồng độ mol/ lít của dung dịch Ca(OH)
2
ban đầu là:
a) 0,3M b) 0,25M c) 0,35M d)0,4M.
Câu 96: etan có lẫn một lượng nhỏ axetylen, etylen và xiclopropan, hoá chất nào sau đây được chọn
để tách lấy etan tinh khiết.
a) dung dịch AgNO
3
trong NH
3
b) dung dịch HCl
c) dung dịch brom d) hidro có mặt Ni làm xt
Câu 97 : etylen là một hoá chất quan trọng để tổng hợp các chất hữu cơ, etylen có lẫn một ít các khí
sau: CO
2
, propin, axetylen, SO
2
. Các hoá chất nào sau đây được dùng để làm sạch etylen.
a) dung dịch AgNO
3
trong dung dịch NH

3
và nước vôi trong
b) dung dịch AgNO
3
trong dung dịch NH
3
nước brom
c) dung dịch KMnO
4
d) nước brom
Câu 98: Tính thể tích rượu etylic 96
0
cần dùng để điều chế được 5,6 lít khí etylen (đktc), biết hiệu
suất phản ứng dè hidrat hoá đạt 75%, rượu etylic nguyên chất có khối lượng riêng 0,8g/cm
3
.
a) 15,6ml b) 18,5ml c) 19,97ml d) kết quả khác.
Câu 99: 6,72 lít hỗn hợp khí gồm etan và anken X qua dung dịch thuốc tím loãng dư thấy thoát ra
4,48 lít khí duy nhất và khối lượng bình đựng dung dịch thuốc tím tăng 2,8 gam. các thể tích khí đo ở
đktc, xác định công thức phân tử của X.
a) C
2
H
4
b) C
3
H
6
c) C
4

H
8
d) C
5
H
10
Câu 100: Hidrocacbon A có công thức phân tử C
5
H
8
, A có khả năng tham gia phản ứng tráng gương
và khi bị hidro hoá tạo ra hidrocacbon có mạch cacbon phân nhánh, A có cấu tạo:
Trang 9
A B Caosu isopren
(
1
) (
2
)
Etylen A B Cao su buna

(
1
)
(
2
)
(
3
)

Trắc nghiệm hũu cơ Nguyễn văn Phước
a) HC ≡ C – CH
2
– CH
2
– CH
3
b) H
3
C – C ≡ C – CH
2
– CH
3
c) d) cơ cấu khác.
Câu 101: Isopren tác dụng với Br
2
theo tỉ lệ mol 1:1 có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm:
a) 1 b)2 c)3 d)4 e)5
Câu 102: Người ta điều chế benzen từ CaC
2
theo sơ đồ :
CaC
2

 →
%100
C
2
H
2


 →
%80
C
6
H
6
(benzen)
Để có được 156 kg benzen cần bao nhiêu kg đất đèn? Biết trong đất đèn có chứa 96% CaC
2
.
a) 162kg b) 426,667kg c) 444,444kg d) kết quả khác
Câu 103: Người ta điều chế cao su buna từ rượu etylic theo sơ đồ:
rượu etylic
 →
%70
butadien─1,3
 →
%60
Cao su buna
Từ 100 lít cồn 96
0
, có thể điều chế được bao nhiêu kg Cao su buna. Biết khối lượng riêng của
rượu etylic ngun chất bằng 0,8g/ml
a) 45,078kg b) 29,3kg c) 552,245kg d) kết quả khác
Câu 104: Đốt cháy hồn tồn m(g) một ankin A thu được 2,016 lít CO
2
và 1,215g H
2
O, giá trị m của

ankin A là:
a) 1,2g b)1,215g c)1,3g d) kết quả khác.
Câu 105: Xác định cơng thức phân tử của ankin ở trên:
a) C
2
H
2
b) C
3
H
4
c) C
4
H
6
d)C
5
H
8
Câu 106: 1,08 gram một hidrocacbon đồng đẳng của axêtylen tác dụng với Ag
2
O trong dung dịch
NH
3
thu được 3,22 gram kết tủa. xác định cơng thức cấu tạo của chất đồng đẳng.
a) HC ≡ CH b) CH
3
– C ≡ CH c) CH
3
– CH

2
– C ≡ CH d) chất khác
Câu 107: Đốt cháy hồn tồn 0,02 mol ankin X cần 12,32 lít khơng khí (đktc) biết oxi chiếm 20% thể
tích khơng khí. X tác dụng với bạc oxit trong nước amoniăc cho kết tủa vàng, hãy cho biết tên của X.
a) axetylen b) propin c) Butin – 1 d) isopropilaxetylen
Câu 108: Đốt chấy hoàn toàn một ankin, thu được một lượng H
2
O đúng bằng, lượng ankim
đem đốt. Xác đònh tên của ankin biết chất này tham gia phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
.
a) axtylen b) propin c) butin ─1 d) butin─2
Câu 109 : Chia hỗn hợp 2 ankin thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: cho tác dụng với Br
2
dư.
Phần 2: đêm đốt cháy hoàn toàn được 3,08 gam CO
2
và 0,9 gam H
2
O.
Lượng Br
2
tham gia phản ứng ở phần 1 là:
a) 0,8g b) 3,2g c) 4,8g d) 6,4g
Câu 110: Hidrocacbon X trong phân tử khơng q 1 liên kết ba hoặc 2 liên kết đơi. Khi đốt X, chỉ thu
được CO

2
và hơi H
2
O với tỉ lệ Thể tích
OH
CO
V
V
2
2
> 1. Cttq của X có dạng:
a) C
n
H
2n +2
b) C
n
H
2n
c) C
n
H
2n ─2
d) C
n
H
2n ─6
Câu 111: Chất hữu cơ A có cơng thức phân tử C
5
H

8
, Biết A có mạch cacbon phân nhánh và tham gia
phản ứng với Ag
2
O/ dung dịch NH
3
, tên của A là:
a) Isopropylaxetylen b) Isopren
c) pentin ─1 d) Isopenten
Trang 10
HC C CH CH
3
CH
3
Trc nghim hu c Nguyn vn Phc
Cõu 112 : 2 Hidrocacbon A,B k tip nhau trong dóy ng ng tỏc dng vi dung dch HgSO
4

80
0
C, sau ú cho tip vo sn phm sau phn ng mt lng Ag
2
O/ ddNH
3
thỡ thu c mt lng
Ag. Cho bit cụng thc phõn t ca A,B.
a) C
2
H
2

v C
3
H
4
b) C
3
H
6
v C
4
H
8
c) C
2
H
4
v C
3
H
6
d) C
2
H
6
v C
3
H
8
Caõu 113:Cho 13,44 lớt (ktc) C
2

H
2
qua than núng n 600
0
C, thu c 14,04 g benzen. Tớnh hieọu
suaỏt phn ng.
a) 75 b)80 c)85 d)90 e)95
Cõu 114: t chỏy hon ton hidrocacbon (A), dn ton b sn phm chỏy qua dung dch Ca(OH)
2
thy xut hin 5 gram kt ta v khi lng dung dch Ca(OH)
2
gim 2,08g. Xỏc nh cụng thc phõn
t ca (A).
a) C
2
H
2
b) C
4
H
8
c) C
5
H
10
d) C
5
H
8
e) C

6
H
10
Cõu 115: Hn hp (X) gm 0,1 mol propilen v 0,2 mol H
2
, nung X nhit cao cú mt Ni xt c
hn hp Y, t chỏy Y ta thu c bao nhiờu gram H
2
O.
a) 27g b)18g c) 9g d)4,5g e)kt qu khỏc.
Caõu 116: t chỏy hon ton 0,02 mol ankin (A), dn ton b sn phm chỏy qua 80 ml dung dch
NaOH 1M, thu c 2 mui NaHCO
3
v Na
2
CO
3
cú t l mol 2:1. Cụng thc phõn t ca (A) l:
a) C
2
H
2
b) C
4
H
6
c) C
3
H
4

d) C
5
H
8

Caõu 117:t chỏy hon ton 2 hidrocacbon ng ng k tip ta thu c 5,6 lớt CO
2
(ktc) v 6,3
gram H
2
O. Xỏc nh cụng thc phõn t ca 2 hidrocacbon .
a) CH
4
v C
2
H
6
b) C
2
H
6
v C
3
H
8

c) C
3
H
6

v C
4
H
8
d) C
2
H
2
v C
3
H
4
.
Cõu 118: T khi ca hn hp 2 khớ C
2
H
6
v C
3
H
8
so vi hidro l 18,5. khi t chỏy hon ton 16,8 lớt
hn hp trờn, khi lng CO
2
v H
2
O thu c l:
a) 49,1g; 28,5g b) 25,5g; 30,1g
c) 82,5g; 47,25g d) 84,5g; 49g.
Cõu 119: Ch dựng mt hoỏ cht lm thuc th hóy nhn bit 3 cht lng sau õy: Benzen, Toluen,

Vinilbenzen. Hoỏ cht no sau õy c chn.
a) dung dch Br
2
b) dung dch KMnO
4

c) Ag
2
O/ dd NH
3
d) Hoỏ cht khỏc.
Trang 11
Trắc nghiệm hũu cơ Nguyễn văn Phước
Trang 12
Bài tập Trắc nghiệm Nguyễn Văn Phước
PHẦN THỨ HAI
HP CHẤT CÓ NHÓM CHỨC
Câu 1: Đònh nghóa rượu:
A) Rượu là hợp chất hữu cơ có chứa nhóm OH
B) Rượu là hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa oxi.
C) Rượu là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa một hay nhiều nhóm OH liên kết với gốc
hidrocacbon.
D) Rượu là hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa 1 nhóm OH liên kết với gốc hidrocacbon no.
Câu 2 : Đònh nghóa phenol:
A) Phenol là hợp chất thơm có chứa nhóm OH
B) Phenol là hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm OH liên kết trực tiếp với Cacbon của
vòng benzen.
C) Phenol là hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm OH liên kết với gốc hidrocacbon
thơm.
D) Phenol là hợp chất hữu cơ mà phân tử chỉ có chứa một nhóm OH liên kết với cacbon của

vòng benzen.
Câu 3 : Chọn phát biểu đúng nhất.
A) Ứng với công thức tổng quát là C
n
H
2n+2
O, ta có 2 loại đồng phân khác chức là rượu no đơn
chức và ete no đơn chức.
B) Andehit no đơn chức và xeton no đơn chức có cùng Công thức tổng quát C
n
H
2n
O.
C) axit cacboxilic no đơn chức và ester no đơn chức có cùng Công thức tổng quát C
n
H
2n
O
2
.
D) Các phát biểu a, b, c đều đúng.
Câu 4: Công thức tổng quát nào dưới đây ứng với rượu no
A) C
n
H
2n
O B) C
n
H
2n

O
2
C) C
n
H
2n

2
O
2
D) C
n
H
2n+2
O
x
Câu 5: Công thức tổng quát nào dưới đây ứng với andehit no đơn chức
A) C
n
H
2n
O B) C
n
H
2n
O
2
C) C
n
H

2n

2
O D) C
n
H
2n+2
O
Câu 6: Công thức tổng quát nào dưới đây ứng với axit no đơn chức và ester no đơn chức
A) C
n
H
2n
O
2
B) C
n
H
2n+2
O
2
C) C
n
H
2n

2
O
2
D) C

x
H
y
O
2
Câu 7: C
4
H
10
O có tất cả bao nhiêu đồng phân ?
A) 4 B) 5 C) 6 D) 7
Câu 8 : Ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O có bao nhiêu đồng phân mạch hở?
A) 2 B) 3 C) 4 D) 5
Câu 9: Có bao nhiêu đồng phân hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở ứng với công thức phân tử
C
4
H
8
O
2
.
A) 4 B) 5 C) 6 D) 7
Câu 10: Từ rượu bậc nhất A, thực hiện sơ đồ sau:
A
 →
CddSOH

0
42
180,
B
 →
+
HCl
C
 →
+
0
,tNaOH
C
3
H
8
O
 →
+
A
F (ete)
Tên của F theo danh pháp quốc tế là:
A) Diisopropyl ete B) di n─propyl ete
Trang 13
Bài tập Trắc nghiệm Nguyễn Văn Phước
C) n─propyl Isopropyl ete D) etyl isopropyl ete
Câu 11: Cho hidrocacbon A (C
3
H
6

), từ A thực hiện sơ đồ biến hoá hoá học sau:
A
 →
+
)1:1(
2
Br
B
 →
+
NaOH
C
 →
0
,tCuO
D
Biết C, D là những hợp chất đa chức đồng nhất (thuần chức).
A, B, C, D có tên lần lượt là:
A) propylen; 1,2─ dibrom propan; 1,2─propandiol; andehit propanoic
B) xiclopropan;1,3─dibrom propan; 1,3 ─ propandiol; aldehydmalonic
C) propen; 1,2─dibrom propan; propylenglicol; axit propandioic
D) xiclopropan; 1,3 ─ brom propan; propylenglicol; propandial
Câu 12: Dẫn hơi rượu A qua ống đựng CuO đun nóng, sản phẩm sinh ra tham gia phản ứng tráng
gương với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, A là:
A) Rượu no đơn chức B) rượu đơn chức
C) Rượu no đơn chức bậc nhất D) Rượu bậc nhất

Câu 13: Đun chất X với H
2
SO
4
đặc đến 180
0
C, chỉ thu được một olefin duy nhất, X có Công thức tổng
quát là:
A) C
n
H
2n+1
OH B) C
n
H
2n+2
O
C) C
n
H
2n+1
CH
2
OH D) C
n
H
2n
O
Câu 14 : Đun 9,2 gam chất hữu cơ B với H
2

SO
4
đặc đến 180
0
C, thu được 3,36 lít olefin (đktc), biết
hiệu suất phản ứng đạt 75%, công thức cấu tạo của B là:
A) CH
3
CH
2
OH B) CH
3
CH
2
CH
2
OH
C) CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH D) CH
3
CHO
Câu 15: Rượu X có mạch cacbon phân nhánh có công thức phân tử là C
4

H
10
O, X bò oxh tạo ra sản
phẩm tham gia được phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, X có tên gọi là:
A) butanol ─1 B) rượu isobutylic
C) Butanol ─2 D) rượu isopentylic
Câu 16: Tách H
2
O các rượu có cùng công thức phân tử C
4
H
10
O, có thể thu được bao nhiêu olefin
(không kể đồng phân cis, trans) :
A) 2 B) 3 C) 4 D) 5
Câu 17: Hidrocacbon thơm A có công thức phân tử C
9
H
10
khi hợp nước cho rượu bậc III. Tên của A là:
A) alilbenzen B) m ─metyl vinyl benzen
C) Isopropyl benzen D) Isopropennyl benzen
Câu 18: Hidrat hoá 2─metyl buten ─2, sản phẩm chính thu được có tên theo IUPAC là:
A) 3 ─ metyl butanol─2 B) 3 ─ metyl butanol─1
C) 2─metyl butanol─2 D) 2─metylbutanol─1
Câu 19 : Cho sơ đồ:

Chất X (C
5
H
12
O)
 →
0
,tCuO
Y
 →
,,
33
NHAgNO
axit 2,2 ─ dimetylpropanoic
Cấu tạo nào sau đây phù hợp với X.
A) B)

CH
3
CH CH
2
CH
2
OH
CH
3

CH
3
CH CH CH

3
CH
3
OH
C) (CH
3
)
3
C ─ CH
2
OH D) CH
3
─CH
2
─CH
2
─CH
2
─CH
2
─ OH
Trang 14
Bài tập Trắc nghiệm Nguyễn Văn Phước
Câu 20: Rượu X có công thức phân tử C
4
H
10
O, đun X với H
2
SO

4
đặc ở 180
0
C thu được 2 olefin (không
để đồng phân cis, trans), Tên của X là:
A) butanol─1 B) Butanol─2
C) 2─metylpropanol─1 D) 2─metylpropanol─2
Câu 21: Tách nước các rượu bậc ba ứng với công thức phân tử là C
6
H
14
O thì thu được bao nhiêu
olefin, không kể đồng phân cis và trans
A) 2 B) 4 C) 5 D) 6
Câu 22: Đun hỗn hợp gồm propanol ─1 và propanol ─ 2 với H
2
SO
4
đặc có thể thu được tối đa bao
nhiêu olefin và eter?
A) 2 B) 3 C) 4 D)5
Câu 23: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C
7
H
8
O, biết X tác dụng với Na, không tác dụng với
NaOH, tên gọi của X là:
A) phenol B) Rượu benzylic
C) p─Cresol D) phenil metyl ete
Câu 24: X, Y là 2 dẫn xuất của benzen, có cùng công thức phân tử C

7
H
8
O. X, Y đều phản ứng với Na,
Y không tác dụng với NaOH, công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là:
A) CH
3
─ C
6
H
4
─ OH và C
6
H
5
─CH
2
OH
B) CH
3
─ O─C
6
H
5
và C
6
H
5
CH
2

OH
C) C
6
H
5
─CH
2
─OH và C
6
H
5
─CHO
D) CH
3
─ C
6
H
5
─ OH và C
6
H
5
OH
Câu 25: Chất hữu cơ B có công thức phân tử C
7
H
8
O
2
. Tìm công thức cấu tạo của B biết:

─ B tác dụng với Na giải phóng hidro, với
1:1:
2
=
BH
nn
─ Trung hoà 0,2 mol B cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.
A) HO ─ C
6
H
4
─ CH
2
OH B) C
6
H
4
(OH)
2
CH
3
C) CH
3
─ O ─ C
6
H
4
─ OH D) HO ─ CH
2
─ O ─C

6
H
5
Câu 26: Hợp chất hữu cơ A tác dụng với NaOH thì được chất hữu cơ B. Đốt cháy hoàn toàn 5,8g B thì
được 2,65g Na
2
CO
3
, 2,25g H
2
O và 12,1g CO
2
. Xác đònh công thức phân tử của A, biết B chứa 1
nguyên tử Na.
A) C
6
H
5
COOH B) C
6
H
5
OH C) C
6
H
4
(COOH)
2
D) CH
3

COOH
Câu 27: Chất X có công thức phân tử C
9
H
8
O, biết X có vòng benzen, tham gia phản ứng tráng gương,
trong tự nhiên X tồn tại ở dạng trans, công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A) C
6
H
5
─ CH = CH ─ CHO
B) C
6
H
5
─ CO─ CH = CH
2
C) CH
2
= CH ─ C
6
H
4
─ CHO
D) C
6
H
5
─ O ─ CH = CH


─ CH
3
Câu 28 : Axit A có công thức đơn giản nhất là C
3
H
5
O
2
, công thức phân tử của A là:
A) C
3
H
5
O
2
B)C
5
H
10
O
2
C) C
6
H
10
O
4
D) C
12

H
20
O
8
Câu 29: Khi so sánh nhiệt độ sôi của rượu với nhiệt độ sôi của các dẫn xuất halogen hoặc các andeit
có cùng số C hoặc có khối lượng phân tử gần tương đương thì rượu có nhiệt độ sôi cao nhất có nhiệt
độ sôi cao nhất, nguyên nhân là do:
A) phân tử rượu có chứa oxi
Trang 15
Bài tập Trắc nghiệm Nguyễn Văn Phước
B) phân tử rượu có chứa nhóm hidroxyl
C) Giữa các phân rượu có tạo được liên kết hidro.
D) rượu tan trong H
2
O
Câu 30: Nhiệt độ sôi của axit axetic là 118,2
0
C, nhiệt độ sôi của rượu etylic là 78,3
0
C, nhiệt độ sôi
của andehit axetic là 21
0
C, Chọn phương án trả lời đúng nhất.
A) Rượu có nhiệt độ sôi cao hơn andehit là do giữa các phân tử rượu hình thành liên kết H,
trong khi giữa các phân tử andehit không tạo được liên kết H.
B) Axit có nhiệt độ sôi cao nhất là do giữa các phân tử axit tạo được liên kết H và liên kết H
giữa các phân tử axit bền hơn liên kết H giữa các phân tử rượu.
C) Phát biểu a, b đều đúng
D) phát biểu a, b đều sai
Câu 31: Trong số các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất

A) CH
3
CHO B) CH
3
CH
2
OH C) CH
3
─O─CH
3
D) H
2
O
Câu 32: Trong dãy đồng đẳng của rượu đơn chức no, khi mạch cacbon tăng thì sự biến đổi tính chất
vật lý nào sau đây đúng:
A) Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.
B) Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm.
C) Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng.
D) Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.
Câu 33: Khi khảo sát tính chất của etylat natri. Một học sinh phát biểu:
A) Tính baz của etylat natri mạnh hơn natri hidroxit.
B) Cho etylat natri vào dung dịch muối amoni clorua, thấy có khí bay ra.
C) Cho etylat natri vào dung dịch muối magie sunfat thấy có kết tủa.
D) Cho etylat natri vào dung dịch nhôm clorua thấy có kết tủa sau đó kết tủa tan ra.
E) các phát biểu trên đều đúng.
Câu 34: Cho 11 g hỗn hợp các rượu đơn chức tác dụng hoàn toàn với K, giải phóng 3,36 lít khí H
2
(đktc), khối lượng các muối kali thu được là bao nhiêu gam
A) 22,4 g B) 22,7g C) 15,6g D) 17,6g
Câu 35: Chọn phát biểu đúng nhất:

A) Rượu có tính axit nên hoà tan được Cu(OH)
2
B) Tất cả các rượu đa chức đều có khả năng hoà tan được Cu(OH)
2
C) Tất cả các rượu đa chức có 2 nhóm OH liền kề hoà tan được Cu(OH)
2
D) Chỉ có glicerin mới hoà tan được Cu(OH)
2
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ
thể tích tương ứng là 3:5, công thức cấu tạo của 2 rượu là:
A) CH
3
OH và C
2
H
5
OH
B) C
2
H
5
OH và CH
3
─CH
2
─CH

2
─OH
C) CH
2
= CH ─ CH
2
─OH và CH
2
= CH ─ CH
2
─ CH
2
─ OH
D) CH
3
─(CH
2
)
2
─OH và CH
3
─(CH
2
)
3
─OH
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 1,5 gam rượu no đơn chức X cần dùng 2,52 lít oxi (đktc), công thức phân
tử của X là:
A) CH
4

O B) C
2
H
6
O C) C
3
H
8
O D) C
4
H
10
O
Trang 16
Bài tập Trắc nghiệm Nguyễn Văn Phước
Câu 38: A, B là 2 chất đồng phân, A tác dụng với Na còn B thì không phản ứng. Khi đốt cháy 13,8
gam A thì thu được 26,4g CO
2
và 16,2g H
2
O. A, B có tên lần lượt là:
A) Rượu etylic; dimetyl ete B) rượu propylic; etyl metyl ete
C) Rượu etylic; dietyl ete D) Không đủ dữ kiện để xác đònh A, B
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 1,66g hỗn hợp 2 rượu no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, cần dùng 13,44
lít không khí (đktc) (biết oxi chiếm 20% Thể tích không khí). Xác đònh công thức phân tử của 2 rượu
A) CH
4
O; C
2
H

6
O B) C
2
H
6
O ; C
3
H
8
O
C) C
3
H
8
O; C
4
H
10
O D) C
4
H
10
O; C
5
H
12
O
Câu 40: Đun nóng hỗn hợp 2 rượu no đơn chức (có số mol bằng nhau) với H
2
SO

4
đặc đến 140
0
C, thu
được 72 gam hỗn hợp 3 ete và 21,6 gam H
2
O. Xác đònh công thức cấu tạo thu gọn của 2 rượu.
A) CH
3
OH; C
3
H
7
OH B) C
2
H
5
OH; C
3
H
7
OH
C) CH
3
OH; C
2
H
5
OH D) C
2

H
5
OH; C
4
H
9
OH
Câu 41 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chất hữu cơ A (C, H, O) thu được CO
2
và H
2
O với tỉ lệ
4
3
2
2
=
OH
CO
n
n
. Mặt khác 3,36 lít (đktc) A tác dụng với K dư thì được 5,04 lít H
2
(đktc). Công thức phân tử của A là:
A) C
2
H
6
O B) C
2

H
6
O
2
C) C
3
H
8
O
3
D) C
3
H
8
O
Câu 42: Xác đònh tên của rượu A, biết dung dịch chứa 94% A (theo khối lượng) thì tỉ lệ số mol rượu và
nước = 86:14.
A) rượu metylic B) rượu etylic C) rượu propylic D) etylenglicol
Câu 43: 0,1 mol rượu X tác dụng với Na dư được 0,15 mol H
2
. Mặt khác đốt cháy 6,44 gam X, dẫn
toàn bộ sản phẩm cháy qua nước vôi trong dư thì được 21 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A) C
3
H
8
O
3
B) C
3

H
8
O C) C
4
H
10
O
3
D) C
2
H
6
O
2
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no A cần 3,5 mol oxi, công thức phân tử của A là:
a) C
2
H
6
O B) C
2
H
6
O
2
C) C
3
H
8
O

2
D) C
3
H
8
O
3
Câu 45: Một hỗn hợp gồm rượu etylic và rượu no đơn chức X. Đốt cháy cùng một số mol mỗi chất thì
lượng nước sinh ra từ rượu này bằng
3
5
lượng nước sinh ra từ rượu kia. Nếu đun nóng hỗn hợp trên với
H
2
SO
4
đặc đến 180
0
C thì chỉ thu được 2 olefin. Tên của rượu X là:
A) propanol B) 2─metyl propanol─1
C) 2─metylpropanol─2 D) b, c đều đúng
Câu 46: 12,2 gam hỗn hợp chứa C
3
H
6
(OH)
2
và rượu no đơn chức Y (2 rượu có số mol bằng nhau) tác
dụng hoàn toàn với Na, thu được 3,36 lít H
2

(đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:
A) CH
3
OH B) C
2
H
5
OH C) C
3
H
7
OH D) C
4
H
9
OH
Câu 47: Hỗn hợp A chứa 0,1 mol etylenglicol và 0,2 mol rượu X. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thì
cần 21,28 lít O
2
(đktc) và được 35,2 gam CO
2
và 19,8gH
2
O, công thức phân tử của X là:
A) C
2
H
6
O B) C
3

H
8
O
3
C) C
2
H
6
O
2
D) C
4
H
10
O
Câu 48: Cho 9,1 g hỗn hợp gồm rượu n─propylic và một rượu no đa chức tác dụng với Na thấy có
2,24 lít khí H
2
thoát ra. Biết lượng hidro thoát ra từ phản ứng của 2 rượu như nhau. Xác đònh công thức
phân tử của rượu đa chức.
A) C
2
H
6
O
2
B) C
3
H
8

O
2
C) C
3
H
8
O
3
D) C
4
H
10
O
2
Trang 17
Bài tập Trắc nghiệm Nguyễn Văn Phước
Câu 49: Hỗn hợp X gồm 2 rượu A, B có cùng số C và có số nhóm ─OH hơn nhau 1 đơn vò. Để Đốt
cháy 0,2 mol X cần 19,04 lít O
2
(đktc) và thu được 26,4g CO
2
. Xác đònh số mol và công thức cấu tạo
của A, B biết A bò oxi hoá cho andehit còn B tham gia phản ứng với Cu(OH)
2
.
A) 0,1 mol C
2
H
5
OH; 0,1 mol HO ─CH

2
─CH
2
─OH
B) 0,1 mol CH
3
─ CH
2
─CH
2
─OH; 0,1mol CH
3
─ CHOH ─ CH
2
OH
C) 0,1 mol CH
3
─ CHOH ─ CH
3
; 0,1 mol CH
3
─ CHOH ─ CH
2
OH
D) 0,1 mol CH
3
─ CHOH─CH
3
; 0,1mol HO ─ CH
2

─CH
2
─CH
2
─OH
Câu 50: Cho m(g) rượu no đơn chức A tác dụng với Na dư thì được 0,05 mol H
2
. Nếu lấy m(g) A đem
đốt thì được 6,72 lít CO
2
(đktc). Giá trò m của rượu A là:
A) 3g B) 6g C) 4,6g D) 2,3g
Câu 51: Hỗn hợp X chứa axit A và rượu B, đều no đơn chức có cùng số nguyên tử C trong phân tử.
Cho 13,4g X tác dụng với Na dư thì được 2,24 lít H
2
(đktc). Gọi tên A,B. Biết Từ B có thể chuyển hoá
thành A
A) axit metanoic và metanol B) axit etanoic và etanol
C) axit propanoic và rượu n─ ropylic D) axit butanoic và rượu n─butylic.
Câu 52: Rượu A có công thức đơn giản nhất là CH
3
O, công thức phân tử của A là:
A) C
2
H
6
O B) C
2
H
6

O
2
C) C
3
H
8
O
2
D) C
3
H
8
O
3
Câu 53: A, B là 2 chất đồng đẳng kế tiếp, C là đồng phân của B. Khi đun hỗn hợp A,B,C với H
2
SO
4
đặc đến 170
0
C thì chỉ thu được 2 olefin. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp 2 olefin rồi dẫn
toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thì được 24 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của A, B, C
là :
A) C
2
H
5
OH, CH
3
CH

2
CH
2
OH, CH
3
CH(OH)CH
3
B) CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
CH(OH)CH
3
C) CH
3
CH(OH)CH
2
CH

3
, CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH, CH
3
CH
2
CH
2
OH
D) CH
3
OH, C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH
Câu 54: 4 chất A, B, C, D đem đun với H
2
SO

4
đặc đến 170
0
C thì thu được các olefin đồng phân. Đốt
cháy hoàn toàn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp các olefin trên rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào nước
vôi trong dư, thu được 60 g kết tủa. Công thức cấu tạo của A, B, C, D lần lượt là:
A) C
2
H
5
OH, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
─ CH(OH)─CH
3
, CH
3
(CH
2
)
3
OH
B) CH
3
(CH

2
)
3
OH, CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
, (CH
3
)
2
CH ─ CH
2
OH, (CH
3
)
3
C ─OH
C)CH
3
(CH
2
)
4
OH, CH
3
CH(OH)(CH
2

)
2
CH
3
, CH
3
CH(OH)CH(CH
3
)
2
,(CH
3
)
3
CCH
2
OH
D) tất cả đều sai.
Câu 55 : Khi tách nước 3 rượu A, B, C ở 170
0
C, H
2
SO
4
đặc thì thu được hỗn hợp 2 olefin đồng đẳng
liên tiếp. Mặt khác khi đun 6,45 gam hỗn hợp 3 rượu trên với H
2
SO
4
đặc, 140

0
C thu được 5,325g hỗn
hợp 6 ete (phản ứng xảy ra hoàn toàn), công thức phân tử của A, B, C là:
A) C
2
H
6
O; C
3
H
8
O B) C
2
H
6
O; C
4
H
10
O
C) C
3
H
8
O; C
4
H
10
O D) C
2

H
6
O; C
2
H
6
O
2

Câu 56: A, B là 2 chất đồng phân, A tác dụng với Na còn B thì không. Khi đốt cháy hoàn toàn 13,8
gam A thì được 26,4 gam CO
2
và 16,2 gam H
2
O. A, B có tên lần lượt là:
A) etanol, dimetylete B) propanol, metyl etyl ete
C) axit axetic, metylfomiat D) axit acrylic, vinylfomiat
Trang 18

×