Tải bản đầy đủ (.doc) (96 trang)

TRĂC NGHIỆM VÔ CƠ-LTĐH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.58 KB, 96 trang )

TRẮC NGHIỆM TỔNG HP VÔ CƠ
Câu 1 : Những kết luận nào sau đây đúng : Từ dãy điện hóa
1) Kim loại càng về bên trái thì càng hoạt động (càng dễ bò oxihóa); Các ion kim loại đó có tính oxihóa
càng yếu (càng khó bò khử).
2) Kim loại đặt bên trái đẩy được kim loại đặt bên phải (đứng sau) ra khỏi dung dòch muối.
3) Kim loại không tác dụng với với nước đẩy được kim loại bên phải (đứng sau) ra khỏi dung dòch muối.
4) Kim loại đặt bên trái hiđro đẩy được hiđro ra khỏi dung dòch axít không có tính oxihóa.
5) Chỉ những kim loại đầu dãy mới đẩy hiđro ra khỏi nước.
A. 1, 2, 3. 4. B. 1, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 4. E. 1, 4, 5.
Câu 2 : Có 3 dung dòch : NaOH, HCl, H
2
SO
4
loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dòch là :
A. Zn. B. Al. C. CaCO
3
. D. Na
2
CO
3
. E. Quỳ tím.
Câu 3 : Một tấm kim loại bằng vàng bò bám một lớp sắt ở bề mặt, ta có thể rữa lớp sắt để loại tạp chất
trên bề mặt bằng dung dòch nào sau đây :
A. dd CuSO
4
dư. B. dd FeSO
4
dư. C. dd FeCl
3
dư.
D. dd ZnSO


4
dư. E. tất cả các dd trên.
Câu 4 : Cho các dd : X
1
(HCl) ; X
2
(KNO
3
) ; X
3
(HCl + KNO
3
) ; X
4
(FeCl
3
). Dung dòch nào có thể hòa tan
được bột Cu ?
A. X
1
, X
2
, X
4
. B. X
1
, X
2
, X
3

, X
4
. C. X
2
, X
3
.
D. X
3
, X
4
. E. Tất cả đều sai.
Câu 5 : Có dung dòch chứa các ion : Na
+
, K
+
, Cu
2+
, Cl
-
, SO
4
2-
, NO
3
-
. Các ion nào không bò điện phân ở
trạng thái dung dòch ?
A. Na
+

, K
+
, NO
3
-
, SO
4
2-
. B. Na
+
, K
+
, Cl
-
, SO
4
2-
. C. Cu
2+
, K
+
, NO
3
-
, Cl
-
.
D. Na
+
, K

+
, Cu
2+
, NO
3
-
. E. Tất cả đều sai.
Câu 6 : Các chất khí nào sau đây đều làm nhạt màu dung dòch nước brom ?
A. CO
2
, SO
2
, N
2
, H
2
S. B. SO
2
, H
2
S. C. H
2
S, N
2
, NO, SO
2
.
D. NO
2
, CO

2
, SO
2
. E. B, D đều đúng.
Câu 7 : Chất khí thoát ra ở anot khi điện phân dung dòch AgNO
3
với điện cực trơ là :
A. H
2
. B. NO
2
. C. NO. D. O
2
. E. kq khác.
Câu 8 : Có 200 ml dung dòch CuSO
4
(dd A). Sau khi điện phân dd A một thời gian, khối lượng dung dòch
giảm đi 8 gam. Mặt khác để làm kết tủa hết lượng CuSO
4
còn lại chưa bò điện phân phải dùng hết 1,12 lít
khí H
2
S đo ở đktc. Nồng độ mol của dung dòch A là :
A. 0,75M. B. 0,5M. C. 0,2M. D. 0,55M. E. kq khác.
Câu 9 : Nung 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng lưu huỳnh có dư. Sản phẩm của phản ứng cho tan
trong dung dòch HCl dư rồi dẫn toàn bộ khí sinh ra vào V ml dung dòch CuSO
4
10% (d = 1,1 g/ ml). V ml ít
nhất cần lấy để hấp thụ hết khí sinh ra là :
A. 500,6. B. 376,36. C. 872,72. D. 525,25. E. kq khác.

Câu 10 : Hòa tan 3,23 gam hỗn hợp 2 muối CuCl
2
và Cu(NO
3
)
2
vào nước được dung dòch A. Nhúng thanh
kim loại Mg vào dung dòch A và khuấy đều cho đến khi màu xanh của dung dòch biến mất. Lấy thanh Mg
ra cân lại thấy khối lượng tăng thêm 0,8 gam so với ban đầu. Cô đặc dung dòch đến khan thì thu được m
gam muối khan. Giá trò của m là: A. 1,15 g. B. 1,43 g. C. 4,13 g.
D. 2,43 g. E. kq khác.
Câu 11 : Có 6 dung dòch chứa các ion sau : A
1
(Cu
2+
, Ag
+
, NO
3
-
) ; A
2
(Na
+
, SO
4
2-
, NO
3
-

) ; A
3
( Na
+
, K
+
, Cl
-
,
OH
-
) ; A
4
(K
+
, Ba
2+
, NO
3
-
) ; A
5
(Cu
2+
, Zn
2+
, SO
4
2-
) ; A

6
(Na
+
, K
+
, Br
-
, Cl
-
). Lần lượt điện phân các dung dòch
trên với điện cực trơ trong khoãng thời gian t.
Sau khi điện phân dung dòch nào có tính axít ?
A. A
1
, A
2
. B. A
2
, A
5
. C. A
3
, A
4
. D. A
4
, A
6
. E. A
1

, A
5
.
Câu 12 : Dữ kiện như câu 11. Sau khi điện phân dung dòch nào có môi trường trung tính ?
A. A
2
, A
4
. B. A
1
, A
5
. C. A
3
, A
5
. D. A
6
, A
1
. E. tất cả đều sai.
Câu 13 : Dữ kiện như câu 11. Dung dòch nào sau khi điện phân có tính bazơ.
A. A
2
, A
4
. B. A
1
, A
3

. C. A
2
, A
4
, A
6
. D. A
3
, A
6
. E. tất cả đều sai.
Câu 14 : Phát biểu nào sau đây luôn luôn đúng :
Trường THPT Hồng Ngự 1.
A. Một chất hay ion có tính oxihóa gặp một chất hay ion có tính khử thì nhất thiết xảy ra phản ứng
oxihóa khử.
B. Một chất hay ion thì hoặc chỉ có tính khử hoặc chỉ có tính oxihóa.
C. Trong mỗi phân nhóm chính của bảng HTTH, chỉ gồm các nguyên tố kim loại hoặc gồm các nguyên
tố phi kim.
D. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong công thức phân tử luôn là số nguyên dương.
E. Tất cả các phát biểu trên đều luôn luôn đúng.
Câu 15 : Trong công nghiệp người ta điều chế CuSO
4
bằng cách :
1) Ngâm Cu trong dung dòch H
2
SO
4
loãng, sục khí O
2
liên tục.

2) Hòa tan Cu bằng dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng.
Cách nào có lợi hơn ?
A. 1. B. 2. C. 1, 2. D. Tất cả đều sai. E. Phương pháp khác.
Câu 16 : Cho kim loại Ba lần lượt vào các dung dòch sau : X
1
(NaHCO
3
) ; X
2
(CuSO
4
) ; X
4
(NaNO
3
) ; X
5
(MgCl
2
) ; X
6
(KCl). Với những dung dòch nào sau đây thì không tạo ra kết tủa ?
A. X
1
, X
4

, X
5
. B. X
1
, X
4
, X
6
. C. X
1
, X
3
, X
6
. D. X
4
, X
6
.E. Tất cả đều sai.
Câu 17 : + H
2
O + HCl đpnc
Cho sơ đồ sau : A B C D↑. A và D lần lượt có thể là :
A. Na và Cl
2
. B. K và Cl
2
C. Ba và Cl
2
. D. Ca và Cl

2
. E. Tất cả đều đúng.
Câu 18 : Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp Al và Mg bằng dung dòch HCl dư. Sau phản ứng, khối lượng dung dòch
tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và Mg lần lượt trong hỗn hợp đầu là :
A. 5,4 g và 2,4 g. B. 2,7 g và 5,1 g. C. 1,35 g và 6,45 g. D. không xác đònh được.
Câu 19 : Nhúng bản kẽm và bản sắt vào cùng một dung dòch CuSO
4
. Sau một thời gian, nhấc 2 bản kim
loại ra thì trong dung dòch thu được nồng độ mol của ZnSO
4
bằng 2,5 lần của FeSO
4
. Mặt khác khối lượng
của dung dòch giảm 0,11 gam. Khối lượng Cu bám lên mỗi bản kim loại kẽm và sắt lần lượt là :
A. 3,2 g và 1,28 g. B. 1,6 g và 6,4 g. C. 2,4 g và 8,6 g. D. kq khác.
Câu 20 : Một mảnh kim loại X được chia thành 2 phần. Một phần cho tác dụng với Cl
2
ta được muối B.
Một phần cho tác dụng với axit HCl ta được muối C. Cho X tác dụng với dung dòch muối B ta lại được
muối C. Vậy X là :
A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Mg. E. tất cả đều sai.
Bài 21 : Có 5 mẫu kim loại : Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ dùng dung dòch H
2
SO
4
loãng thì có thể nhận
biết được kim loại nào ?
A. Cả 5 kim loại. B. Ag, Fe. C. Ba, Al, Ag. D. Fe, Ag, Al.
E. Ba, Mg, Fe, Al.
Bài 22 : Kết quả xác đònh nồng độ mol/ l của các ion trong một dung dòch như sau Na

+
(0,05), Ca
2+
(0,01);
NO
3
-
(0,01); Cl
-
(0,04) và HCO
3
-
(0,025). Hỏi kết quả đó đúng hay sai ?
A. đúng. B. sai. C. không xác đònh được do không cho thể tích ddòch.
D. thiếu công thức phân tử của các chất cụ thể nên không xác đònh được.
Bài 23 : Hòa tan 1 mol hiđroclorua vào nước. Cho vào dung dòch 300 gam dung dòch NaOH 10%. Môi
trường của dung dòch thu được là :
A. axit. B. kiềm. C. trung hòa. D. vừa axit vừa kiềm.
E. không xác đònh được.
Bài 24 : Với một hỗn hợp khí cho trước trong điều kiện nào thì % theo số mol bằng % theo áp suất.
A. điều kiện đẳng nhiệt. B. điều kiện đẳng áp.
C. khi V và T không đổi. D. khi p, T không đổi. E. tất cả đều sai.
Bài 25 : Hòa tan mẫu hợp kim Ba – Na vào nước được dung dòch A và có 13,44 lít lít khí H
2
bay ra (đktc).
Cần bao nhiêu ml dung dòch HCl 1M để trung hòa hoàn 1/10 dung dòch A ?
A. 120 ml. B. 600 ml. C. 40 ml. D. 750 ml. E. kết quả khác.
Bài 26 : Ion CO
3
2-

không phản ứng với các ion nào sau đây ?
A. NH
4
+
, Na
+
, K
+
. B. Ca
2+
, Mg
2+
. C. H
+
, NH
4
+
, Na
+
.
D. Ba
2+
, NH
4
+
, K
+
. E. tất cả đều sai.
Bài 27 : Anion OH
-

có thể phản ứng với các ion nào sao đây ?
Trường THPT Hồng Ngự 1.
A. H
+
, NH
4
+
, HCO
3
-
. B. Cu
2+
, Mg
2+
, Al
3+
. C. Fe
2+
, Zn
2+
, Al
3+
.
D. Fe
3+
, HSO
4
-
, HSO
3

-
. E. tất cả A, B, C, D đều đúng.
Bài 28 : Khi hòa tan Al vào dung dòch HCl, nếu thêm vài giọt Hg vào thì quá trình hòa tan Al sẽ :
A. xảy ra chậm hơn. B. xảy ra nhanh hơn.
C. không thay đổi. D. tất cả đều sai.
Bài 29 : Sục khí clo vào dung dòch NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn ta thu được 1,17 gam NaCl. Số
mol hỗn hợp NaBr và NaI có trong dung dòch ban đầu là :
A. 0,1 mol. B. 0,15 mol. C. 1,5 mol. D. 0,02 mol.
E. kết quả khác.
Bài 30 : Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO người ta phải dùng hết 100,8 ml dung dòch HCl
36,5% (d = 1,19 g/ml). Phản ứng làm giải phóng 0,8 gam khí. Khối lượng hỗn hợp Zn và ZnO đã đem
phản ứng là :
A. 21,1 g. B. 12,5 g. C. 40,1 g. D. 25,3 g.
E. 42,2 g.
TRẮC NGHIỆM
ĐẠI CƯƠNG &VÔ CƠ
Bài 31 : Điện phân dung dòch Na
2
SO
4
với hai điện cực trơ thì ở anot xảy ra quá trình :
A. 2H
2
O + 2e → H
2
+ 2OH
-
. B. H
2
O – 2e → ½ O

2
+ 2H
+
.
C. Na
+
+ 1e → Na. D. H
2
O + 2e → ½ O
2
+ 2H
+
.
Bài 32 : Điện phân nóng chảy hoàn toàn 11,1 gam muối clorua của một kim loại thì thu được 2,24 lít ở
anot (đktc). Kim loại đó là :
A. Zn. B. Mg. C. Ca. D. K. E. Na.
Bài 33 : Trong sự điện phân NaCl nóng chảy, người ta thu được 11,2 lít khí (đktc) ở anot. Điện lượng tải
qua mạch là :
A. 96500 C. B. 48250 C. C. 144750 C. D. 24125 C.
Bài 34 : Dãy các kim loại nào dưới đây mà mỗi kim loại đều tác dụng được với dung dòch HCl ?
A. Na, Mg, Cu, Al. B. K, Fe, Zn, Ag. C. Au, Fe, Ca, Ba. D. Li, Ba, Fe, Al
Bài 35 : Dãy các kim loại nào dưới đây mà mỗi kim loại đều tác dụng được với dung dòch HNO
3
đậm đặc
nguội ?
A. Na, Cu, Zn, Ca. B. Fe, K, Ag, Ba. C. Pb, Hg, Al, Mg. D. Ca, Na, Cu, Cr.
Bài 36 : Cho các phản ứng :
(1) : Cu + 2HCl → CuCl
2
+ H

2
. (2) : Cu + 2FeCl
3
→ CuCl
2
+ 2FeCl
2
.
(3) : AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
→ Fe(NO
3
)
3
+ Ag. (4) : 2Fe + 3I
2
→ 2FeI
3
.
Phản ứng hóa học viết sai là :
A. (1). B. (1) và (2). C. (1) và (3). D. (1) và (4).
Bài 37 : Cho dung dòch NaOH đến dư vào dung dòch chứa MgCl
2
, ZnCl
2
và CuCl

2
thu được kết tủa A đến
khối lượng không đổi được chất rắn B. Cho luồng khí H
2
dư qua B nung nóng thì được chất rắn X. Thành
phần hóa học của X là :
A. Mg, Zn và Cu. B. Mg và Cu. C. MgO và Cu. D. Mg và CuO.
Bài 38 : Cho dung dòch NH
3
đến dư vào dung dòch chứa AlCl
3
và ZnCl
2
thu được kết tủa A. Nung A đến
khối lượng không đổi được chất rắn B. Cho luồng khí H
2
dư đi qua B nung nóng thì được chất rắn X.
Thành phần hóa học của X là :
A. Al
2
O
3
. B. Al và Zn. C. Zn và Al
2
O
3
. D. ZnO và Al. E. ZnO và Al
2
O
3

.
Bài 39 :
Hòa tan hết a gam một kim loại bằng dung dòch H
2
SO
4
loãng rồi cô cạn dung dòch sau phản ứng được 5 a
gam muối khan. Kim loại trên là :
A. kim loại hóa trò III. B. kim loại hóa trò I. C. Mg D. Zn. E. Fe.
Bài 40 : Nếu hàm lượng một kim loại trong muối cacbonat là 40% thì hàm lượng kim loại này trong muối
sunfat là :
A. 6O% B. 29,41% C. 38,71%. D. 29,5%.
Trường THPT Hồng Ngự 1.
E. không xác đònh được vì hàm lượng này thay đổi theo từng kim loại.
Bài 41 : Trong phản ứng giữa Fe tác dụng với dung dòch CuSO
4
sẽ xảy ra sự khử nào sau đây ?
A. Fe –2e → Fe
2+
. B. Fe
2+
+ 2e → Fe. C. Cu – 2e → Cu
2+
. D. Cu
2+
+ 2e → Cu.
Bài 42 : Điện phân dung dòch CuCl
2
, thì nồng độ mol của dung dòch theo thời gian sẽ :
A. giảm dần. B. tăng dần. C. không thay đổi. D. không xác đònh được.

Bài 43 : Có hỗn hợp bột gồm Al, Ag và Cu. Để thu được Ag nguyên chất từ hỗn hợp này, người ta dùng
dùng dung dòch nào sau đây (lấy dư) ?
A. Cu(NO
3
)
2
. B. AgNO
3
. C. Fe(NO
3
)
3
. D. Fe(NO
3
)
2
.
Bài 44 : Cho các kim loại Fe, Al, Cu, Ag và các dung dòch Fe(NO
3
)
2
, Al(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO

3
. Số cặp
chất tác dụng được với nhau là :
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. E. 4.
Bài 45 : 40 ml dung dòch NaOH 0,09M được pha thành 100 ml và thêm vào 30 ml dung dòch HCl 0,1M.
pH dung dòch mới là :
A. 11,66. B. 12,38. C. 12,8. D. 9,57.E. kq khác.
Bài 46 : Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B có hóa trò không đổi là n, m. Hòa tan hoàn toàn 0,4 gam X vào
dung dòch H
2
SO
4
loãng, giải phóng 224 ml khí H
2
(đktc). Lượng muối sunfat thu được khi cô cạn dung dòch
sau phản ứng là :
A. 1,76 g. B. 1,36 g. C. 0,88 g. D. 1,28 g. E. kq khác.
Bài 47 : Hòa tan mẫu hợp kim Ba – Na vào nước được dung dòch A và có 13,44 lít lít khí H
2
bay ra (đktc).
Cần bao nhiêu ml dung dòch HCl 1M để trung hòa hoàn 1/ 5 dung dòch A trên?
A. 120 ml. B. 360 ml. C. 80 ml. D. 240 ml. E. kết quả khác.
Bài 48 : Nhôm oxit có thể được điện phân tại 1000
0
C để cung cấp kim loại Al. Phản ứng tại catot là : Al
3+
+ 3e → Al. Để điều chế 1 tấn Al bằng phương pháp này sẽ tốn một điện lượng là bao nhiêu ? Hiệu suất
điện phân 100%.
A. 3,57.10
9

C. B. 10,72.10
9
C. C. 3,57.10
6
C. D. 3,57.10
3
C.
Bài 49 : Một vật bằng Zn – Cu khi để ngoài không khí ẩm. Vật đó sẽ bò ăn mòn theo kiểu điện hóa. Ở
anot , xảy ra sự gì và quá trình nào sau đây ?
A. Sự oxihóa và Zn – 2e → Zn
2+
. B. Sự khử và Zn
2+
+ 2e → Zn.
C. Sự khử và 2H
+
+ 2e → H
2
. D. Sự oxihóa và 2H
+
+ 2e → H
2
.
Bài 50 : Kim loại dẫn điện tốt nhất là :
A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Al.
Bài 51 : Phát biểu nào sau về chất xúc tác là không đúng ?
A. Chất xúc tác làm tăng vận tốc phản ứng.
B. Chất xúc tác làm giảm thời gian đạt tới cân bằng của phản ứng.
C. Chất xúc tác làm cho cân bằng chuyển dòch theo chiều thuận.
D. Chất xúc tác được hoàn trả nguyên vẹn sau phản ứng.

Bài 52 : Dung dòch AlCl
3
trong nước bò thủy phân, nếu thêm vào dung dòch các chất sau đây, chất nào làm
tăng cường quá trình thủy phân của AlCl
3
.
A. NH
4
Cl. B. ZnSO
4
. C. Na
2
CO
3
. D. tất cả đều sai.
Bài 53 : Hạt nhân nguyên tử R có điện tích bằng +32.10
-19
C. Nguyên tố R thuộc :
A. chu kì 3, nhóm IIB. B. chu kì 3, nhóm IIA.
C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm IIIA.
Bài 54 : Có thể dùng chất nào trong số các chất sau đây để làm khô khí NH
3
?
A. CaO. B. P
2
O
5
. C. H
2
SO

4
đ. D. CaCO
3
.
Bài 55 : Nồng độ ban đầu của H
2
và I
2
đều là 0,03 mol/ l. Khi đạt đến trạng thái cân bằng, nồng độ HI là
0,04 mol/ l. Hằng số cân bằng của phản ứng tổng hợp HI là :
A. 8. B. 16. C. 32. D. 18,6.E. kq khác.
Bài 56 : Cho 2,81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dòch H
2
SO
4
0,1M thì khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là :
A. 3,81 g. B. 4,81 g. C. 5,21 g. D. 4,8 g. E. kq khác.
Trường THPT Hồng Ngự 1.
Bài 57 : Hòa tan 2,4 gam một oxit sắt cần vừa đủ 90 ml dung dòch HCl 1M. Công thức hóa học của oxit
sắt nói trên là :
A. FeO. B. Fe
3
O
4
. C. Fe
2

O
3
. D. không xác đònh được.
Bài 58 : Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là :
X : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; Y : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
; X : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1

. Hiđroxit của X, Y và Z xếp
theo thứ tự tính bazơ tăng dần là :
A. XOH < Y(OH)
2
< Z(OH)
3
. B. Y(OH)
2
< Z(OH)
3
< XOH.
C. Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH. D. Z(OH)
3
< XOH < Y(OH)
2
.
Bài 59 : Phản ứng nào sao đây không xảy ra ?
A. FeSO
4
+ HCl → FeCl
2
+ H
2
SO
4
. B. HCl + H

2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ H
2
O.
C. Na
2
S + HCl → NaCl + H
2
S. D. FeSO
4
+ KOH → K
2
SO
4
+ Fe(OH)
2
.
Bài 60 : Cho 19,2 gam một kim loại M tan hoàn toàn trong dung dòch HNO
3
thì thu được 4,48 lít khí NO
(đktc). Vậy kim loại M là :
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
TRẮC NGHIỆM
ĐẠI CƯƠNG &VÔ CƠ

Bài 61 : Chọn câu sai ?
A. Dung dòch muối CH
3
COONa có pH > 7. B. Dung dòch muối NaHCO
3
có pH < 7.
C. Dung dòch muối NH
4
Cl có pH < 7. D. Dung dòch muối Na
2
SO
4
có pH = 7.
Bài 62 : Lượng SO
3
cần thêm vào dung dòch H
2
SO
4
10% để được 100 gam dung dòch H
2
SO
4
20 % là :
A. ≈ 2,5 g. B. ≈ 8,88 g. C. ≈ 6,67 g. D. ≈24,9 g. E. kq khác.
Bài 63 : Cho 6,76 gam Oleum H
2
SO
4
.nSO

3
vào nước thành 200 ml dung dòch. Lấy 10 ml dung dòch này
trung hòa vừa đủ với 16 ml dung dòch NaOH 0,5M. Giá trò của n là :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. E. kq khác.
Bài 64 : Cho 1 gam bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian nhận thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,4 gam.
Nếu chỉ tạo một oxít sắt thì đó là oxit :
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. không xác đònh được.
Bài 65 : Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dòch HNO
3
, thấy tạo ra 11,2 lít hỗn hợp 3 khí NO, N
2
O
và N
2
có tỉ lệ số mol theo thứ tự đó lần lượt là 1 : 2 : 2. Giá trò của m là :
A. 35,1 g. B. 1,68 g. C. 16,8 g. D. 2,7 g. E. kq khác.
Bài 66 :
Trộn lẫn 2 dung dòch có thể tích bằng nhau là HCl 0,2M và Ba(OH)
2
0,2M. pH của dung dòch thu được là :
A. 12.5. B. 9. C. 13. D. 14,2.E. kq khác.
Bài 67 : Xét sơ đồ phản ứng :

+H
2
O + HCl + NaOH + HNO
3
t
0
Khí A → dd A → B → Khí A → C → D + H
2
O. Khí A sẽ là :
A. NH
3
. B. PH
3
. C. NO
2
. D. CO
2
.E. kq khác.
Bài 68 : Hàm lượng oxi trong một oxit kim loại là 40%. Hàm lượng lưu huỳnh trong sunfua của nó là :
A. 80%. B. 56%. C. 57,14%. D. 19%. E. kq khác.
Bài 69 : Hệ số cân bằng của Cl
-
và H
+
của phản ứng :
MnO
4
-
+ Cl
-

+ H
+
→ Mn
2+
+ Cl
2
+ H
2
O theo thứ tự là :
A. 6 và 8. B 10 và 16. C. 7 và 7. D. 10 và 5. E. kq khác.
Bài 70 : Hòa tan 5 muối sau đây vào nước để tạo dung dòch tương ứng : NaCl ; NH
4
Cl ; AlCl
3
; Na
2
S ;
C
6
H
5
ONa. Sau đó thêm vào dung dòch có được một ít quỳ tím. Dung dòch nào có màu xanh ?
A. NaCl; NH
4
Cl. B. Na
2
S; C
6
H
5

ONa. C. NaCl; AlCl
3
.
D. C
6
H
5
ONa. E. kq khác.
Bài 71 :
Thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử và ion nào sau đây là đúng ?
A. Ne > Na
+
> Mg
2+
. B. Na
+
> Ne > Mg
2+
. C. Na
+
> Mg
2+
> Ne.
Trường THPT Hồng Ngự 1.
D. Mg
2+
> Na
+
> Ne. E. Mg
2+

> Ne > Na
+
.
Bài 72 : Trong các axit sau axit nào yếu nhất ?
A. HI. B. HBr. C. HCl. D. HF.
Bài 73 : Đốt nhôm trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26
gam. Khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng là :
A. 1,08 g. B. 3,24 g. C. 0,86 g. D. 1,62 g. E. kq khác.
Bài 74 : Cộng hóa trò của nitơ trong các hợp chất nào sau đây lớn nhất ?
A. NO. B. N
2
. C. HNO
3
. D. HNO
2
.
Bài 75 : Cho m gam Cu tan hoàn toàn trong dung dòch HNO
3
ta thu được 1,12 lít hỗn hợp khí ( NO và
NO
2
) ở đktc và hỗn hợp khí này có tỉ khối so với khí hiđro bằng 16,6. Vậy giá trò của m là :
A. 3,9 g. B. 4,16 g. C. 2,37 g. D. 2,08 g. E. kq khác.
Bài 76 :
Cho các chất sau Cu, Fe, Ag và các dung dòch CuSO
4
, FeSO
4
, Fe(NO
3

)
3
. Số phản ứng xảy ra từng cặp chất
một là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. E. 6.
Bài 77 : Chất và ion chỉ có thể có tính khử là :
A. Fe; Cl
-
; S; SO
2
. B. Fe; S
2-
; Cl
-
. C. HCl; S
2-
; SO
2
; Fe
2+
.
D. S; Fe
2+
; HCl; Cl
-
.
Bài 78 : Chất và ion chỉ có thể có tính oxihóa là :
A. Fe
3+
; Cl

2
; F
2
; HNO
3
; SO
2
. B. Fe
3+
; F
2
; Cl
2
; HCl. C. Fe
3+
; F
2
; HNO
3
.
D. SO
2
; S; HCl; Fe
2+
.
Bài 79 : Cho phản ứng : FeCu
2
S
2
+ O

2
→ 3 oxit. Sau khi cân bằng, tỉ lệ số mol FeCu
2
S
2
và O
2
là :
A. 4 : 15. B. 1 : 7. C. 2 : 12. D. 4 : 30. E. kq khác.
Bài 80 : Hòa tan mẫu hợp kim Ba – Na vào nước được dung dòch A và có 6,72 lít khí H
2
bay ra (đktc). Cần
bao nhiêu ml dung dòch HCl 1M để trung hòa hoàn toàn 1/10 dung dòch A ?
A. 60 ml. B. 600 ml. C. 40 ml. D. 750 ml. E. kq khác.
Bài 81 :
Hóa chất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời ?
A. Na
2
CO
3
. B. NaOH. C. HCl. D. A, B đều đúng.
E. A, B, C đều đúng.
Câu 82 : Cho dung dòch chứa các ion sau : Na
+
, Ca
2+
, Ba
2+
, H
+

, Cl
-
. Muốn tách được nhiều cation ra khỏi
dung dòch mà không đưa ion lạ vào dung dòch, ta có thể cho dung dòch tác dụng với chất nào trong các
chất sau đây ?
A. dd K
2
CO
3
vừa đủ. B. dd Na
2
SO
4
vừa đủ. C. dd NaOH vừa đủ.
D. dd Na
2
CO
3
vừa đủ. D. tất cả đều đúng.
Câu 83 : Chia hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trò không đổi thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong
dung dòch HCl, tạo ra 1,792 lít khí H
2
(đktc). Phần 2 nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Khối
lượng 2 kim loại trong hỗn hợp đầu là :
A. 2,4 g. B. 3,12 g. C. 2,2 g. D. 1,8 g.
E. không đử dữ kiện để tìm.
Bài 84 : So sánh thể tích khí NO thoát ra ở cùng điều kiện trong 2 trường hợp sau :
TN 1 : Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dòch HNO
3
1M.

TN 2 : Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 ml dung dòch hỗn hợp HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M.
A. TN 1 > TN 2. B. TN 2 > TN 1. C. TN 1 = TN 2. D. A và C.
Bài 85 : Cần thêm bao nhiêu thể tích nước vào V lít dung dòch HCl có pH = 3 để được dung dòch HCl có
pH = 4.
A. 3V. B. 7V. C. 9V. D. 10V.E. kq khác.
Bài 86 :
Trong quá trình biến đổi 10,4 gam một muối clorua thành muối nitrat của một kim loại hóa trò II thấy khối
lượng thay đổi 2,65 gam. Kim loại đó là :
Trường THPT Hồng Ngự 1.
A. Mg. B. Ca. C. Ba. D. Zn.
E. không xác đònh được.
Bài 87 : Số phân lớp, số obitan và số electron tối đa của lớp N là :
A. 3; 3; 6. B. 3; 6; 12. C. 3; 9; 18. D. 4; 16; 32. E. 4; 8; 16.
Bài 88 : Cho vào bình kín 0,2 mol N
2
và 0,8 mol H
2
với chất xúc tác thích hợp. Sau một thời gian thấy tạo
ra 0,3 mol NH
3
. Hiệu suất phản ứng là :
A. 56,25%. B. 75%. C. 75,8%. D. 80%. E. kq khác.
Bài 89 : Một dung dòch có chứa 2 cation là Fe
2+

(0,1 mol), Al
3+
(0,2 mol) và 2 anion là Cl
-
(x mol), SO
4
2-
(y
mol). Khi cô cạn dung dòch thu được 46,9 gam muối khan. Trò số của x và y lần lượt là :
A. 0,3 và 0,2. B. 0,2 và 0,3. C. 0,1 và 0,2. D. 0,2 và 0,4.
Bài 90 : Khi điện phân dung dòch một muối, thấy pH ở khu vực gần một điện cực giảm xuống. Vậy đó là
dung dòch muối nào sau đây ?
A. K
2
SO
4
. B. CuCl
2
. C. Cu(NO
3
)
2
. D. B và C đúng.
E. A và C đúng.
TRẮC NGHIỆM
ĐẠI CƯƠNG &VÔ CƠ
Bài 91 : Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào nước, tạo ra dung
dòch C và giải phóng 0,12 mol khí H
2
. Thể tích dung dòch H

2
SO
4
2M cần thiết để trung hòa dung dòch C
là :
A. 120 ml. B. 60 ml. C. 1,2 lít. D. 2,4 lít. E. kq khác.
Bài 92 : A, B là 2 nguyên tố nằm chung một nhóm trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt
nhân của A và B là 22. A, B có thể là :
A. Li và Na. B. N và P. C. Li và K. D. C và S. E. B, C đều đúng.
Bài 93 : Cation X
+
do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên. Tổng số electron của cation X
+
là 10. Cation
X
+
là :
A. NH
4
+
. B. BF
4
+
. C. C
3
H
2
+
. D. Một cation khác.
E. Không tồn tại cation có tính chất nêu trên.

Bài 94 : Hấp thu hoàn toàn V lít khí CO
2
(đktc) vào dung dòch chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
thu được 10 gam kết
tủa. Giá trò V là :
A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 4,48 lít. D. A, C đều đúng.
E. A, B đều đúng.
Bài 95 : Cho 1 gam NaOH rắn tác dụng với dung dòch chứa 1 gam HCl. Dung dòch sau phản ứng có môi
trường :
A. Axit. B. Bazơ. C. Trung tính. D. Lưỡng tính.
Bài 96 : Hòa tan hết 1,8 gam một oxit sắt bằng dung dòch H
2
SO
4
đậm đặc nóng dư thu được 0,28 lít khí
SO
2
(đktc). Oxit sắt đó là :
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. B, C đều đúng.
E. không xác đònh được vì thiếu dữ kiện.
Bài 97 : Khử hoàn toàn 1,6 gam một oxit sắt được 1,12 gam sắt. Oxit sắt này là :

A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. A, C đều đúng.
E. B, C đều đúng.
Bài 98 : Để điều chế cùng một lượng oxi như nhau thì lượng KMnO
4
và lượng KClO
3
cần dùng là :
A. Lượng KMnO
4
= Lượng KClO
3
. B. Lượng KMnO
4
> Lượng KClO
3
.
C. Lượng KMnO
4
< Lượng KClO
3
. D. Lượng KMnO
4

– Lượng KClO
3
= 35,5 gam.
E. Lượng KClO
3
– Lượng KMnO
4
= 35,5 gam.
Bài 99 : Đi từ 34 tấn NH
3
sản xuất được 160 tấn dung dòch HNO
3
63%. Hiệu suất của quá trình điều chế
HNO
3
đạt :
A. 30%. B. 50%. C. 60%.D. 85%. E. tất cả đều sai.
Trường THPT Hồng Ngự 1.
Bài 100 : Điều chế HNO
3
từ 17 tấn NH
3
. Xem toàn bộ quá trình điều chế đạt 80% thì lượng dung dòch
HNO
3
63% là :
A. 100 tấn. B. 125 tấn. C. 80 tấn. D. 34 tấn. E. tất cả đều sai.
Bài 101 : Đốt m gam đồng trong không khí được chất rắn nặng 1,125m gam gồm CuO và Cu. % khối
lượng Cu trong hỗn hợp này là :
A. 40%. B. 60%. C. 75%. D. 53,33%. E. kq khác.

Bài 102 : Cho 0,3 mol Cu vào dung dòch loãng chứa 0,4 mol HNO
3
và 0,6 mol HCl. Sau khi phản ứng
hoàn toàn sẽ thu được :
A. 0,6 mol NO
2
.B. 0,4 mol NO
2
.C. 0,4 mol NO. D. 0,2 mol NO. E. kqk
Bài 103 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al, Zn, Fe bằng lưọng vừa đủ dung dòch HCl thu được dung dòch A.
Cho nước NH
3
lấy dư vào dung dòch A được kết tủa B. Nung B trong không khí đến khối lượng không đổi
thu được chất rắn C. Chất rắn C gồm :
A. Al
2
O
3
, ZnO, Fe
2
O
3
. B. Al
2
O
3
, ZnO. C. Al
2
O
3

, Fe
2
O
3
.
D. Al
2
O
3
, FeO. E. ZnO, Fe
2
O
3
.
Bài 104 : Cho khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al
2
O
3
, MgO nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được chất
rắn gồm :
A. Cu. B. Cu và Al. C. Cu và Al
2
O
3
. D. Cu, Al
2
O
3
và MgO.
E. Cu, Al và Mg.

Bài 105 : Cho hỗn hợp bột 2 kim loại Al và Mg vào dung dòch chứa 2 muối Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
lắc đều
cho đến khi phản ứng xong thu được một hỗn hợp rắn Y chứa 3 kim loại. 3 kim loại đó là :
A. Cu, Ag, Mg. B. Al, Mg, Ag. C. Al, Mg, Cu.
D. Al, Ag, Cu. E. tất cả đều sai.
Bài 106 : Khi cho a gam kim loại Al vào bình chứa axít HNO
3
. Độ tăng khối lượng của bình đúng bằng a
gam. Dung dòch axít HNO
3
là :
A. HNO
3
đặc nguội. B. HNO
3
đặc nóng. C. HNO
3
thật loãng.
D. có thể A, B đều đúng. E. có thể A, C đều đúng.
Bài 107 : Người ta cho hai cốc chứa 2 dung dòch ZnSO
4
và Al
2
(SO
4

)
3
đều không màu. Dùng thuốc thử nào
sau để phân biệt chúng là tốt nhất ?
A. dd NH
3
. B. dd NaOH. C. dd Ba(OH)
2
. D. dd BaCl
2
. E. tất cả đều đúng.
Bài 108 : Cho các chất : (1) FeCO
3
; (2) Fe
3
O
4
; (3) FeO; (4) Fe(OH)
2
; (5) Fe(OH)
3
; (6) Fe
2
O
3
lần lượt tác
dụng với dung dòch HNO
3
loãng. Chất nào cho phản ứng trao đổi ?
A. (1), (2). B. (3), (4). C. (5), (6). D. (4), (5). E. tất cả.

Bài 109 : Theo đònh nghóa mới về axit – bazơ của Bronsted có bao nhiêu ion trong các ion sau đây là bazơ
: Na
+
, Cl
-
, CO
3
2-
, HCO
3
-
, CH
3
COO
-
, NH
4
+
, S
2-
.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. E. 5.
Bài 110 : Trong các dung dòch sau đây : K
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4

Cl, NaHSO
4
, Na
2
S. Có bao nhiêu
dung dòch có pH > 7.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. E. 5.
Bài 111 : Cho 10,6 gam Na
2
CO
3
vào 12 gam dung dòch H
2
SO
4
98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung
dòch ? Nếu cô cạn dung dòch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn ?
A. 18,2 gam và 14,2 gam. B. 18,2 gam và 16,16 gam.
C. 22,6 gam và 16,16 gam. D. 7,1 gam và 9,1 gam.
E. tất cả đều sai.
Bài 112 : Chất nào trong các chất sau đây vừa tác dụng với dung dòch NaOH vừa tác dụng với dung dòch
HCl ?
A. Zn(OH)
2
, (NH
2
)
2
CO, NH
4

Cl. B. NaHCO
3
, Al(OH)
3
, (NH
2
)
2
CO.
C. Ca(OH)
2
, AlCl
3
, ZnO. D. Ca(HCO
3
)
2
, FeO, KOH.
E. Tất cả đều sai.
Bài 113 : Cho 11,82 gam BaCO
3
tan hoàn toàn vào m gam dung dòch HCl thì thu được 18,2 gam dung dòch
mới. Giá trò m là :
A. 7 g. B. 7,6 g. C. 13,93 g. D. 9,02 g.
Trường THPT Hồng Ngự 1.
Bài 114 : Muốn loại bỏ SO
2
trong hỗn hợp SO
2
và CO

2
ta có thể cho hỗn hợp khí này đi qua rất chậm
trong dung dòch nào sau đây ?
A. dd Ba(OH)
2
dư. B. dd Ca(OH)
2
dư. C. dd NaOH dư.
D. dd Br
2
dư. E. Cả A, B, C đều đúng.
Bài 115 : Lượng dung dòch NaOH 10% cần thiết để khi thêm vào 40 gam Na
2
O để thu được dung dòch
NaOH 20% là :
A. 436,12 g. B. 109,3 g. C. 80 g. D. 90 g. E. kq khác.
TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG &VÔ CƠ
Bài 116 : Hỗn hợp khí nào sau đây không làm phai màu dung dòch Br
2
?
A. H
2
, C
2
H
6
, CO
2
. B. CH
4

, SO
2
, H
2
S. C. CO
2
, C
2
H
2
, H
2
.
D. H
2
, SO
2
, CO
2
. E. tất cả đều đúng.
Bài 117 : Cho các dung dòch A, B, C, D chứa các tập ion sau :
dd 1 : Na
+
, NH
4
+
, SO
4
2-
, Cl

-
. dd 2 : Ba
2+
, Ca
2+
, Cl
-
, OH
-
.
dd 3 : H
+
, K
+
, Na
+
, NO
3
-
. dd 4 : K
+
, NH
4
+
, HCO
3
-
, CO
3
2-

.
Trộn 2 dung dòch vào nhau thì cặp nào sẽ không có phản ứng ?
A. dd 1 + dd 2. B. dd 2 + dd 3. C. dd 3 + dd 4.
D. dd 1 + dd 4. E. Tất cả đều sai.
Bài 118 : Cho các phản ứng ( nếu có ) sau :
(1) ZnSO
4
+ HCl. (2) Mg + CuSO
4
. (3) Cu + ZnSO
4
.
(4) Al(NO
3
)
3
+ Na
2
SO
4
. (5) CuSO
4
+ H
2
S. (6) NaCl + KNO
3
Phản ứng không xảy ra là :
A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (3), (4), (6). C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (5), (6). E. tất cả đều sai.
Bài 119 : Trường hợp nào trong các trường hợp sau các chất khí và hơi nào có thể hấp thụ bởi dung dòch

NaOH đặc ?
A. CO
2
, SO
2
, CH
4
, HCl, NH
3
. B. CO
2
, SO
2
, NO
2
, H
2
O, HCl, H
2
S
C. NO, CO, NH
3
, H
2
O, HCl. D. Tất cả đều đúng.
Bài 120 : Trộn lẫn 100 ml dung dòch KOH 1M với 50 ml dung dòch H
3
PO
4
1M thì nồng độ mol/ l của muối

trong dung dòch thu được là :
A. ≈ 0,33 M. B. ≈ 0,66M. C. ≈ 0,44M. D. 1,1M. E. kq khác.
Bài 121 : A, B, C là hợp chất của một kim loại, khi đốt nóng cho ngọn lữa màu vàng.
A + B → C + H
2
O; B (t
0
) → C + H
2
O + D↑;D + A → B hoặc C. (D là hợp chất của cacbon).
Các hợp chất A, B, C, D lần lượt là :
A. Ca(OH)
2
, Ca(HCO
3
)
2
, CaCO
3
, CO
2
. B. KOH, KHCO
3
, K
2
CO
3
, CO
2
.

C. NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, CO
2
. D. Ba(OH)
2
, Ba(HCO
3
)
2
, BaCO
3
, CO
2
.
Bài 122 : Cho : A (t
0
) → B + C↑; B (đpnc) → D + E↑; D + C → F.
E + dd F (trong nước) → B + G + H
2
O. Cho biết C là chất khí giúp cho phản ứng đốt cháy. D là kim loại
cháy với ngọn lữa màu vàng. A, B, E, F, G lần lượt là :
A. KClO
3
, KCl, Cl
2

, K
2
O, KClO. B. NaClO
3
, NaCl, Cl
2
, Na
2
O, NaClO.
C. NaClO, NaCl, Cl
2
, Na
2
O, NaClO
3
. D. CaClO
3
, CaCl
2
, Cl
2
, CaO, CaClO.
Bài 123 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Cl
2
→ A → B → C → A → Cl
2
. Các chất A, B, C lần lượt có thể là:
A. NaCl, NaOH, Na
2
CO

3
. B. KCl, KOH, K
2
CO
3
.
C. CaCl
2
, Ca(OH)
2
, CaCO
3
. D. Cả A, B, C đều đúng.
Bài 124 : Trong một cốc nước chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
và d mol HCO
3
-
. Biểu thức liên hệ
giữa a, b, c, d là :
A. a + b = c + d. B. 3b + 3a = c + d. C. 2a + 2b = c + d.
D. 2a + 2b = 2c + d. E. tất cả đều sai.
Trường THPT Hồng Ngự 1.
Bài 125 : Trong 4 nguyên tố : K (Z = 19); Sc (Z = 21); Cr (Z = 24); Cu (Z = 29). Nguyên tử của nguyên tố
có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng 4s
1

là :
A. K. B. Sc. C. Cr. D. Cu.
E. cả A, C, D đều đúng.
Bài 126 : Hãy sắp xếp các cặp oxihóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxihóa của các ion kim loại.
Cu
2+
/Cu ; Fe
2+
/ Fe ; Pb
2+
/ Pb ; 2H
+
/ H
2
; Ag
+
/ Ag ; Na
+
/ Na ; Fe
3+
/ Fe
2+
.
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
A. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4). B. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5).
C. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7). D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4).
E. tất cả đều sai.
Bài 127 : Có 4 dung dòch trong suốt, mỗi dung dòch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại
ion trong cả 4 dung dòch gồm Ba
2+

, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, SO
4
2-
, Cl
-
, CO
3
2-
và NO
3
-
. Đó là 4 dung dòch gì ?
A. BaCl
2
, MgSO
4
, Na
2
CO
3
, Pb(NO
3
)
2

. B. BaCO
3
, MgSO
4
, NaCl, Pb(NO
3
)
2
.
C. BaCl
2
, PbSO
4
, MgCl
2
, Na
2
CO
3
. D. Mg(NO
3
)
2
, BaCl
2
, Na
2
CO
3
, PbSO

4
.
Bài 128 : Cho dung dòch NaOH có pH = 13 (dung dòch X). Cần pha loãng dung dòch X bao nhiêu lần để
thu được dung dòch NaOH có pH = 11.
A. 10 lần. B. 100 lần. C. 1000 lần. D. 99 lần. E. kq khác.
Bài 129 : Công thức tổng quát của một oxit kim loại A có dạng A
x
O
y
. Tỉ lệ khối lượng của A so với oxi
bằng 7 : 3. Kim loại A là :
A. Ca. B. Fe. C. Cu. D. Al. E. kq khác.
Bài 130 : Hòa tan hoàn toàn m gam một oxit sắt cần 150 ml dung dòch HCl 3M, nếu khử toàn bộ m gam
oxit này bằng khí CO nóng, dư thu được 8,4 gam sắt kim loại. Công thức oxit sắt là :
A. FeO. B. Fe
3
O
4
. C. Fe
2
O
3
. D. không xác đònh được.
Bài 131 : Có 4 dung dòch đựng trong lọ bò mất nhãn là : Na
2
SO
4
, NaOH, NH
4
Cl và (NH

4
)
2
SO
4
. Nếu chỉ
được dùng một thuốc thử để nhận biết 4 dung dòch trên, ta có thể dùng dung dòch :
A. BaCl
2
. B. Ba(OH)
2
. C. AgNO
3
. D. KOH. E. NaCl.
Bài 132 : Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi độ pH?
A. HCl. B. KCl. C. NH
4
Cl. D. Na
2
CO
3
. E. B, D đều đúng.
Bài 133 : Hai nguyên tố A, B ở 2 phân nhóm chính liên tiếp trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
B thuộc nhóm V, ở trạng thái đơn chất A và B không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân
nguyên tử của A và B là 23. A, B lần lượt là :
A. oxi và photpho. B. lưu huỳnh và nitơ. C. clo và brom.
D. flo và iot. E. cacbon và clo.
Bài 134 : Phản ứng nào sau đây, không phải là phản ứng axit – bazơ.
A. H
2

SO
4
+ BaCl
2
. B. HNO
3
+ Fe
2
O
3
. C. SO
2
+ NaOH.
D. Fe(OH)
3
+ HCl. E. H
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
.
Bài 135 : Hiện tượng “ma trơi” xảy ra ở nghóa đòa khi trời mưa và gió nhẹ được giải thích như thế nào?
A. Xác chết bò thối rữa do vi sinh vật hoạt động làm giải phóng ra một lượng photpho trắng, bò không khí
oxihóa từ từ qua 2 giai đoạn :
4P + 3O
2
→ 2P
2
O

3
(1); P
2
O
3
+ 2O
2
→ P
2
O
5
(2)
Giai đoạn (2) phản ứng giải phóng năng lượng ở dạng ánh sáng nên có hiện tượng “phát lân quang”
gọi là “ma trơi”.
B. Khi xác chết bò thối rữa, ở não người chứa lượng photpho được giải phóng dưới dạng photphin PH
3

lẫn điphotphin P
2
H
4.
Điphotphin là chất lỏng, dễ bay hơi và tự bốc cháy ngoài không khí ở nhiệt độ
thường làm cho photphin cháy theo :
2P
2
H
4
+ 7O
2
→ 2P

2
O
5
+ 4H
2
O + Q (1); 2PH
3
+ 4O
2
→ P
2
O
5
+ 3H
2
O + Q (2).
Các phản ứng (1, 2) tỏa năng lượng dưới dạng ánh sáng. Do đó khi cháy hỗn hợp (PH
3
và P
2
H
4
) có
hình thành ngọn lữa vàng sáng, bay là là di động trên mặt đất, lúc ẩn, lúc hiện mà người ta gọi đó là
“ma trơi”.
C. Khi xác chết bò thối rữa, giải phóng ra một lượng axit photphoric. Axit này bốc cháy ngoài không khí
gây ra hiện tượng “ma trơi”.
Trường THPT Hồng Ngự 1.
D. Khi xác chết bò thối rữa, giải phóng ra một lượng amoniăc. Amoniăc bốc cháy ngoài không khí gây ra
hiện tượng “ma trơi”.

TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG – VÔ CƠ.
Bài 136 : Dung dòch NH
3
bao gồm các thành phần nào sau :
A. NH
4
+
và OH
-
. B. NH
3
và H
2
O. C. NH
4
+
, NH
3
, H
2
O.
D. Gồm A và B. E. NH
4
+
, OH
-
và H
2
O.
Bài 137 : Hai khí X và Y không màu, không mùi. Khi X, Y tác dụng với nhau trong điều kiện có xúc tác

sẽ tạo khí Z không màu nhưng có mùi. Đốt Z trong khí O
2
tạo khí X và oxit của Y. Nếu đốt có xúc tác, tạo
oxit của X và oxit của Y. Công thức phân tử đúng lần lượt của X, Y, Z là :
A. NO, O
2
, NO
2
. B. N
2
, H
2
, NH
3
. C. O
2
, NO, NO
2
.
D. H
2
, N
2
, NH
3
. E. NH
3
, O
2
, NO.

Bài 138 : Khi cho dung dòch NH
3
dư vào 5 ống nghiệm chứa 5 dung dòch sau : (1) Al
2
(SO
4
)
3
; (2) CuSO
4
;
(3) ZnCl
2
; (4) AgNO
3
; (5) FeSO
4
. Ống nghiệm nào thu được kết tủa ?
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (1), (5). D. (4), (5). E. (1), (4), (5).
Bài 139 : Phèn nhôm có công thức K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H

2
O. Khi hòa tan phèn nhôm vào nước rồi cho quỳ
tím vào dung dòch nhận được. Hỏi quỳ tím chuyển màu gì?
A. màu tím. B. màu xanh. C. màu đỏ. D. mất màu. E. màu vàng.
Bài 140 : Cho từ từ dung dòch NH
3
đến dư vào dung dòch AgNO
3
. Hiện tượng xảy ra là :
A. tạo kết tủa trắng rồi kết tủa chuyển sang nâu.
B. không thấy hiện tượng gì xảy ra.
C. tạo kết tủa trắng, kết tủa tan trong NH
3
dư.
D. tạo kết tủa màu đen.
E. tạo kết tủa màu trắng.
Bài 141 : Dung dòch muối A làm quỳ tím hóa xanh, dung dòch muối B không làm quỳ tím đổi màu. Trộn 2
dung dòch A và B lại với nhau thì xuất hiện kết tủa trắng. A, B có thể là :
A. Na
2
CO
3
và K
2
SO
4
. B. Na
2
CO
3

và Ba(NO
3
)
2
. C. K
2
CO
3
và NH
4
Cl.
D. K
2
CO
3
và NaNO
3
. E. tất cả đều sai.
Bài 142 : Có 4 chất bột màu trắng riêng biệt : Na
2
SO
4
, CaCO
3
, Na
2
CO
3
, CaSO
4

.2H
2
O. Nếu chỉ dùng dung
dòch HCl làm thuốc thử thì có thể nhận biết được :
A. cả 4 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 1 chất.
E. không nhận biết được chất nào.
Bài 143 : Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và H
2
qua một ống sứ đựng hỗn hợp
{ Al
2
O
3
, CuO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
} có khối lượng 24 gam dư đang được đun nóng. Sau khi phản ứng kết thúc
khối lượng chất rắn trong ống sứ còn lại là :
A. 22,4 g. B. 20,8 g. C. 11,2 g. D. 16,8 g. E. kq khác.
Bài 144 : Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
loãng. Lượng khí H
2

thoát ra bằng
5% khối lượng dung dòch H
2
SO
4
. Nồng độ % của dung dòch H
2
SO
4
là :
A. 63,37%. B. 33,64%. C. 62,3%. D. 30,1%. E. 67,33%.
Bài 145 : Khi điện phân dung dòch NiSO
4
ở anot xảy ra quá trình :
H
2
O – 2e → 2H
+
+ ½ O
2
. Như vậy anot được làm bằng :
A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Pt. E. tất cả đều đúng.
Bài 146 : Có 4 muối clorua của 4 kim loại Cu, Zn, Fe(III) và Al riêng biệt. Nếu thêm vào 4 muối trên
dung dòch KOH dư, rồi sau đó thêm tiếp dung dòch NH
3
dư vào thì sau cùng thu được kết tủa gồm :
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. E. 5 chất.
Bài 147 : Trong các chất và ion sau : Zn, S, Cl
2
, FeO, SO

2
, Fe
2+
, Cu
2+
, Cl
-
. Có tổng bao nhiêu chất và ion
đóng cả 2 vai trò vừa là chất oxihóa vừa là chất khử ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. E. 7.
Bài 148 : Một chất lỏng không màu, có khả năng hóa đỏ một chất chỉ thò thông dụng, khi tương tác với
một số kim loại giải phóng khí hiđro, đồng thời tác dụng được với muối cacbonat giải phóng khí
cacbonđioxit. Chất lỏng ban đầu là một chất :
A. kiềm. B. muối. C. bazơ. D. axit. E. lưỡng tính.
Trường THPT Hồng Ngự 1.
Bài 149 : Dung dòch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)
2
0,01M. Sục 2,24 lít (đktc) khí CO
2
vào 400 ml dung
dòch A ta thu được một kết tủa có khối lượng :
A. 10 g. B. 0,4 g. C. 5 g. D. 1 g. E. kq khác.
Bài 150 : Dung dòch HI có tính khử, nó có thể khử ion :
A. Zn
2+
thành Zn. B. H
+
thành H
2
. C. Fe

3+
thành Fe.
D. Fe
3+
thành Fe
2+
. E. cả A, B, C, D đều đúng.
Bài 151 : Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà - Lào Cai đã có thể chuyên chở vào thò trường
thành phố HCM, mang lại lợi nhuận cho bà con nông dân. Nguyên nhân nào sau đây làm cho nước ozon
có thể bảo quản hoa quả tươi được lâu ?
A. Ozon là một chất khí có tác dụng làm hoa quả chín từ từ để kéo dài ngày sử dụng.
B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi.
C. Ozon có tính chất oxihóa mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi.
D. Ozon kích thích cho hoa quả chín có mùi đặc trưng.
Bài 152 : Cho một dung dòch A gồm NaNO
3
, KNO
3
, Ba(NO
3
)
2
. Thêm một ít bột kẽm vào thấy không có
hiện tượng gì. Sau đó nhỏ tiếp một ít dung dòch NaOH vào, hãy dự đoán hiện tượng xảy ra :
A. có kết tủa xuất hiện. B. có khí mùi khai bay ra.
C. có khí không màu bay ra và hóa nâu trong không khí.
D. có khí màu nâu bay ra.
Bài 153 : Thêm 2,7 gam Al vào 6 gam hỗn hợp Cu và Fe thì thu được hỗn hợp X trong đó Cu chiếm 25%
về số mol. Khối lượng nguyên tử trung bình của hỗn hợp X là :
A. 53,3. B. 43,5. C. 45,6.D. 46,5. E. kq khác.

Bài 154 : Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dung dòch HCl, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
. Số cặp chất có phản
ứng với nhau là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. E. 6.
Bài 155 : Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe
2
O
3
, FeO, Al
2
O
3
nung
nóng, luồng khí thoát ra được sục vào nước vôi trong dư, thấy có 15 gam kết tủa trắng. Sau phản ứng chất
rắn trong ống sứ có khối lượng 215 gam thì khối lượng m của hỗn hợp oxit ban đầu là :
A. 217,4 g, B. 249 g. C. 219,8 g. D. 230 g. E. kq khác
Bài 156 : Thổi từ từ V ml (đktc) hỗn hợp khí (CO và H
2
) đi qua một ống sứ đựng hỗn
hợp 3 oxit : CuO, Fe
3
O
4
, Al
2

O
3
lấy dư . Sau phản ứng ta được hỗn hợp khí và hơi nặng hơn hỗn hợp (CO và
H
2
) ban đầu là 0,32 gam. Giá trò V là :
A. 448 ml. B. 112 ml. C. 240 ml. D. 560 ml. E. kq khác.
Bài 157 : Trong các chất sau, chất nào không cho liên kết hiđro với nước ?
A. NH
3
. B. HF. C. CH
3
OH. D. C
2
H
6
E. C
2
H
5
NH
2
.
Bài 158 : Liên kết tạo thành giữa 2 nguyên tử có cấu hình e ở phân lớp chót 2p
5
là :
A. cộng hóa trò không phân cực. B. ion. C. công hóa trò. E. kim loại.
Bài 159 : Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào khi để ở ngoài không khí sẽ bò oxihóa tạo thành lớp
oxit mỏng bám chắc có khả năng bảo vệ kim loại khỏi bò oxihóa tiếp ?
A. Nhôm. B. Sắt. C. Bạc. D. Đồng. E. Magiê.

Bài 160 : Một người bán bóng bay có một bình chứa 10 lít khí He. Sau khi dùng 4 lít nạp cho 4 quả bóng
(mỗi quả 1 lít) thì thể tích khí còn lại trong bình là :
A. 10 lít. B. 6 lít. C. 5 lít. D. 3 lít. E. 2 lít.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG HP
VÔ CƠ
Bài 160 : Trong số các hóa chất được dùng làm phụ gia cho bánh ngọt và thực phẩm, có một hóa chất khi
bò nhiệt phân trong lò chỉ cho những sản phẩm khí. Đó là :
A. CaCO
3
. B. (COO)
2
Ca. C. (NH
4
)
2
CO
3
. D. NaHCO
3
.
Bài 161 : Hợp kim Đuyra được dùng nhiều trong công nghiệp chế tạo máy bay, ôtô, tên lửa, … Hàm lượng
% của Al trong hợp kim này là :
A. 94%. B. 90%. C. 92%. D. 80%.
Trường THPT Hồng Ngự 1.
Bài 162 : Thành phần hóa học của đất sét là :
A. Al
2
O
3
. 2SiO

2
. 2H
2
O. B. Al
2
O
3
. 3SiO
2
. 2H
2
O.
C. 2Al
2
O
3
. SiO
2
. 2H
2
O. D. Al
2
O
3
. 4SiO
2
. 3H
2
O.
Bài 163 : Bán kính của nguyên tử, ion được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau :

A. Fe
3+
< Fe
2+
< Fe. B. Fe < Fe
2+
< Fe
3+
.
C. Fe
3+
< Fe < Fe
2+
. D. Fe < Fe
3+
< Fe
2+
.
Bài 164 : Cho các phản ứng hóa học sau :
(1) 2Al + 3Cl
2
→ 2AlCl
3
.
(2) 2Fe + 3I
2
→ 2FeI
3
.
(3) 2Al + 3CuSO

4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Cu.
(4) Cu + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
.
(5) Ba + 2H
2
O → Ba(OH)
2
+ H
2
.
Phải ứng hóa học sai là :
A. (4). B. (4) và (5). C. (2) và (4). D. (1), (3) và (4).
Bài 165 : Dung dòch NH
3
gồm :
A. NH
4
+
và OH
-

. B. NH
4
+
, OH
-
và H
2
O. C. NH
4
+
, OH
-
, NH
3
và H
2
O
D. NH
4
+
, H
+
, OH
-
và H
2
O.
Bài 166 : Để nhận biết 3 dung dòch axít loãng : HCl , HNO
3
, H

2
SO
4
người ta dùng thuốc thử là
A. quỳ tím và dd BaCl
2
. B. quỳ xanh và dd BaCl
2
.
C. dd BaCl
2
và Zn. D. dd BaCl
2
và Cu.
Bài 167 : Nung 47 gam Cu(NO
3
)
2
ta thu được 30,8 gam chất rắn. Vậy hiệu suất của phản ứng phân hủy
là :
A. 55%. B. 60%. C. 65%. D. 70%. E. kq
khác.
Bài 168 : Phân đạm 2 lá NH
4
NO
3
làm :
A. tăng độ chua của đất. B. giảm độ chua của đất.
C. tăng độ kiềm của đất. D. cho đất xốp.
Bài 169 : Oxihóa khí amoniăc bằng oxi ở 850

0
C có xúc tác Pt sẽ cho sản phẩm là :
A. N
2
và H
2
O. B. N
2
O và H
2
O. C. NO và H
2
O. D. NO
2
và H
2
O.
Bài 170 : Để điều chế Ba kim loại, người ta có thể dùng các phương pháp sau :
(1) Điện phân dung dòch BaCl
2
có vách ngăn xốp.
(2) Điện phân BaCl
2
nóng chảy có vách ngăn xốp.
(3) Dùng nhôm để đẩy Ba ra khỏi bari oxit (phương pháp nhiệt nhôm).
(4) Dùng Li để đẩy Ba ra khỏi dung dòch BaCl
2
.
Phương pháp thích hợp là :
A. chỉ có (2). B. chỉ có (2), (3). C. chỉ có (2), (4).

D. chỉ có (1), (2).
Bài 171 : Nước phèn có chứa Al
2
(SO
4
)
3
và H
2
SO
4
tự do. Để loại 2 chất này trong đồng ruộng, người ta
dùng hợp
chất nào trong các hợp chất sau đây :
A. NaOH. B. Ca(OH)
2
. C. HCl. D. NH
4
OH.
Bài 172 : Để điều chế Na
2
CO
3
người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây ?
A. Cho sục khí CO
2
dư qua dung dòch NaOH.
B. Cho dung dòch (NH
4
)

2
CO
3
tác dụng với dung dòch NaCl.
C. Cho BaCO
3
tác dụng với dung dòch NaCl.
D. Tạo NaHCO
3
kết tủa từ CO
2
+ dd NH
3
+ NaCl và sau đó nhiệt phân NaHCO
3
.
Bài 173 : Một hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì kế tiếp của HTTH có khối lượng là 8,5 gam. Hỗn
hợp này tan hết trong nước dư cho ra 3,36 lít khí H
2
(đktc). Tên hai kim loại kiềm trên và khối lượng mỗi
kim loại là :
A. Na (4,6 gam) và K (3,9 gam). B. Na (2,3 gam) và K (6,2 gam).
C. Li (1,4 gam) và Na (7,1 gam). D. Li (2,8 gam) và Na (5,7 gam).
Trường THPT Hồng Ngự 1.
Bài 174 : Một hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì kế tiếp của HTTH có khối lượng là 10,6 gam. Hỗn
hợp này tác dụng với Cl
2
dư cho ra hỗn hợp 2 muối nặng 31,9 gam. Tên hai kim loại kiềm trên và khối
lượng mỗi kim loại là :
A. Na (4,6 gam) và K (6 gam). B. Na (2,3 gam) và K (8,3 gam).

C. Li (1,4 gam) và Na (9,2 gam). D. Li (0,7 gam) và Na (9,9 gam).
Bài 175 : Sắp xếp các dung dòch muối sau đây : FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, KNO
3
và Na
2
CO
3
theo thứ tự độ pH
tăng dần, các dung dòch muối này có cùng nồng độ mol.
A. FeSO
4
< Fe
2
(SO
4
)
3
< KNO
3
< Na
2
CO

3
. B. Na
2
CO
3
< KNO
3
< FeSO
4
< Fe
2
(SO
4
)
3
.
C. Fe
2
(SO
4
)
3
< FeSO
4
< KNO
3
< Na
2
CO
3

. D. KNO
3
< Na
2
CO
3
< FeSO
4
< Fe
2
(SO
4
)
3
.
Bài 175
*
: Để điều chế Fe trong công nghiệp người ta dùng phương pháp nào sau đây ?
A. Điện phân dung dòch FeCl
2
. B. Khử Fe
2
O
3
bằng Al.
C. Khử Fe
2
O
3
bằng CO ở nhiệt độ cao. D. Cho Mg tác dụng với dung dòch FeCl

2
.
Bài 176 : Khử hết m gam Fe
2
O
3
cần vừa đủ V lít khí CO (đktc) thu được hỗn hợp rắn A gồm Fe
3
O
4
và Fe
có khối lượng 28,8 gam. A tan hết trong dung dòch H
2
SO
4
loãng cho ra 2,24 lít khí (đktc). Giá trò m và V
lần lượt là :
A. 16 gam và 4,48 lít. B. 32 gam và 4,48 lít. C. 48 gam và 6,72 lít. D. 64 gam và 8, 96 lít.
Bài 177 : Nung hoàn toàn 28 gam Fe trong một bình kín chứa oxi thu được chất rắn nặng 39,2 gam gồm 2
oxit Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. % Fe biến thành Fe
2
O

3
và biến thành Fe
3
O
4
lần lượt là :
A. 30% và 70%. B. 40% và 60%. C. 60% và 40%.
D. một kết quả khác.
Bài 178 : Để phân biệt 3 chất rắn là Na
2
CO
3
,NaHCO
3
, CaCO
3
ta có thể dùng thuốc thử sau :
A. nước và nước vôi trong. B. dung dòch H
2
SO
4
. C. dd HCl. D. nước và dd
CaCl
2
.
Bài 179 : Đưa mẫu than đang nóng đỏ vào ống nghiệm đựng oxi, có hiện tượng gì xảy ra ?
A. Mẫu than tắt ngay. B. Mẫu than cháy bình thường rồi tắt.
C. Mẫu than cháy bùng lên. D. Không có hiện tượng gì.
Bài 180 : Oxi đi từ không khí vào túi phổi là do :
A. phản ứng với CO

2
trong phổi.
B. áp suất riêng phần của nó trong không khí lớn hơn trong túi phổi.
C. áp suất riêng phần của nó trong không khí nhỏ hơn trong túi phổi.
D. trong túi phổi nhiệt độ và tốc độ khuếch tán lớn hơn.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG HP
VÔ CƠ
Bài 181 : Trong công nghiệp người ta điều chế N
2
bằng cách :
A. nhiệt phân NH
4
NO
2
. B. nhiệt phân NH
3
. C. nhiệt phân NH
4
NO
3
.
D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. E. tất cả đều đúng.
Bài 182 : Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4s
1
. Vậy X là :
A. kali. B. đồng. C. crom. D. cả A, B, C đều đúng.
Bài 183 : Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí
oxi ?
A. Zn(NO
3

)
2
, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2
. B. Hg(NO
3
)
2
, AgNO
3
.
C. Cu(NO
3
)
2
, LiNO
3
, KNO
3
. D. Ca(NO
3
)
2
, LiNO
3
, KNO

3
.
Bài 184 : Trong giờ thực hành hóa học, một nhóm học sinh thực hiện phản ứng của kim loại Cu tác dụng
với HNO
3
đặc, chất khí sinh ra gây ô nhiểm môi trường không khí. Hãy chọn biện pháp xử lí tốt nhất
trong các biện pháp sau để chống ô nhiểm không khí:
A. Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước vôi. B. Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm
nước.
C. Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm giấm ăn. D. Nút ống nghiệm bằng bông có tẩm
cồn.
Trường THPT Hồng Ngự 1.
Bài 185 : Hãy chỉ ra câu nhận xét sai về muối amoni :
A. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.
B. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh. Trong nước, muối amoni điện li hoàn toàn tạo ra ion NH
4
+
không màu, cho môi trường bazơ.
C. Muối amoni kém bền với nhiệt.
D. Muối amoni phản ứng với dung dòch kiềm đặc, giải phóng khí amoniăc.
Bài 186 : Để tạo độ xốp cho một loại bánh, có thể dùng muối sau :
A. (NH
4
)
2
SO
4
. B. NH
4
HCO

3
. C. CaCO
3
. E. NaCl.
Bài 187 : Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với nhóm nào trong các nhóm chất sau ?
A. Mg(OH)
2
, CuO, NH
3
, Ag, C, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.
B. Mg(OH)
2
, CuO, NH
3
, Pt, Ag, C, Fe
2
O
3
, FeSO
4
.
C. Mg(OH)

2
, CuO, NH
3
, CO
2
, C, FeSO
4
.
D. Mg(OH)
2
, CaO, NH
3
, H
2
SO
4
, Mg , C , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.
Bài 188 : Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam một kim loại M vào dung dòch HNO
3
dư thu được 224 ml một chất
khí không màu, không mùi hơi nhẹ hơn không khí. Vậy kim loại M là :
A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Al. E. Ca.

Bài 189 : Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất sau :
A. MgO, KOH, CuSO
4
, NH
3
. B. CuCl
2
, KOH, Na
2
CO
3
, NH
3
.
C. NaCl, KOH, Na
2
CO
3
, NH
3
. D. KOH, K
2
O, NH
3
, Na
2
CO
3
.
E. KOH, Na

2
CO
3
, NH
3
, MgCl
2
.
Bài 190 : Cho phản ứng hóa học : Mg + CuSO
4
→ MgSO
4
+ Cu. Phương trình nào dưới đây biểu thò sự
oxihóa cho phản ứng hóa học trên ?
A. Mg
2+
+ 2e → Mg. B. Mg → Mg
2+
+ 2e.
C. Cu
2+
+ 2e → Cu. D. Cu → Cu
2+
+ 2e.
Bài 191 : Chọn dãy nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần :
A. B < Mg < Al < Na. B. Na < Mg < B < Al.
C. Mg < Al < B < Na. D. B < Al < Mg < Na.
Bài 192 : Cho 1 gam Na tác dụng với 1 gam clo. Sau phản ứng thu được :
A. 2 gam NaCl. B. 1,647 gam NaCl.
C. 1,5 gam NaCl. D. 1 gam NaCl.

Bài 193 : Hoà tan 3,1 gam Na
2
O vào 96,9 gam nước được dung dòch có nồng độ phần trăm là :
A. 3,1%. B. 4%. C. 6,2%. D. 8%.
Nhiệt phân 100 gam CaCO
3
được m gam chất rắn X và 16,8 lít khí CO
2
(đktc).
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các bài 194, 195, 196, 197.
Bài 194 : Lượng CaO tạo thành là :
A. 67 gam. B. 58 gam. C. 42 gam. D. 32 gam.
Bài 195 : Hiệu suất phản ứng đạt :
A. 75%. B. 67%. C. 42%. D. 33%.
Bài 196 : Giá trò của m là :
A. 83,2 gam. B. 67 gam. C. 56 gam. D. 25 gam.
Bài 197 : Thể tích dung dòch HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hết m gam X là :
A. 2 lít. B. 1 lít. C. 0,5 lít. D. 0,25 lít.
Bài 198 : Nung nóng m gam bột Fe với O
2
thu được m
1
hỗn hợp rắn A gồm 3 oxit sắt và Fe. Cho m
1
gam
A này tác dụng với lượng dư dung dòch HNO
3
thì được V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và NO
2
. Tỉ khối

của X so với khí hiđro bằng 19. Biểu thức liên hệ giữa m , m
1
và V là
A. 2V + 1,4m
1
= m. B. V + 1,4m
1
= 2m.
C. V + 0,7m
1
= m. D. 2V + 0,7m
1
= 3m.
Bài 199 : Trong nước ngầm, sắt thường tồn tại ở dạng sắt II hiđrocacbonat và sắt II sunfat. Hàm lượng sắt
trong nước càng cao làm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu vàng gây ảnh hưởng xấu tới sức khỏe và
sinh hoạt của con người. Phương pháp nào sau đây được dùng để loại bỏ sắt ra khỏi nước sinh hoạt ?
Trường THPT Hồng Ngự 1.
A. Dùng giàn phun mưa hoặc bể tràn để cho nước ngầm được tiếp xúc nhiều với không khí rồi lắng,
lọc.
B. Sục khí clo vào nước ngầm với liều lượng thích hợp.
C. Sục không khí giàu oxi vào bể nước ngầm.
D. Cả A, B, C đều được.
Bài 200 : Hợp chất X là một muối có màu xanh lục nhạt, tan nhiều trong nước có phản ứng axit yếu. Cho
dung dòch nước của X phản ứng với NH
3
dư thì mới đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan và cho dung dòch có
màu xanh đậm. Cho H
2
S lội qua dung dòch X đã được axit hóa bằng dung dòch HCl thấy có kết tủa đen
xuất hiện. Cho BaCl

2
vào dung dòch X được kết tủa trắng, không tan trong axit. Muối X là :
A. FeSO
4
. B. CuSO
4
. C. CuSO
4
.5H
2
O. D. CuCl
2
.
TRẮC NGHIỆM TỔNG HP VÔ CƠ – Luyện thi đại học
Câu 201: Trong các phản ứng hóa học, các nguyên tử kim loại:
A. chỉ thể hiện tính khử
B. chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. có thể thể hiện tính khử hoặc tính oxi hóa
D. không thể hiện tính khử hoặc tính oxi hóa
Câu 202: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Kim loại có tính khử B. Kim loại có tính oxi hóa
C. Kim loại dễ bò oxi hóa D. Ion kim loại có tính oxi hóa
Câu 203: Kim loại nào sau đây tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối:
A. Cu B. Fe C. Al D. Ag
Câu 204: Các phản ứng sau đây, phản ứng nào không đúng?
1/ CuO + H
2

0
t

→
Cu + H
2
O 3/ 2Na + 2H
2
O  2NaOH + H
2
2/ Fe + Cl
2
 FeCl
2
4/ Cu + H
2
SO
4
 CuSO
4
+ H
2
A. 1,2 B. 2,3 C. 2,4 D. 3,4
Câu 205: Các chất nào sau đây khi tác dụng với sắt tạo nên hợp chất sắt (III):
(1) HCl , (2) Cl
2
, (3) dd HNO
3
, (4) dd Cu(NO
3
)
2
A. 1,2 B. 2,3 C. 3,4 D. 2,4

Câu 206: Một vật bằng thép ( hợp kim Fe – C ) để ngoài trời xảy ra hiện tượng:
A. n mòn kim loại C. Không bò ăn mòn
B. n mòn điện hóa D. Ăn mòn sinh học
Câu 207: Điều chế bạc từ dung dòch bạc nitrat có thể dùng phương pháp:
A. Thủy luyện. B. Điện phân. C. Nhiệt phân. D. A, B, C đều đúng.
Câu 208: Dãy nào sau đây xếp theo thứ tự tăng dần tính khử:
A. Cu < Fe < Pb < Al C. Cu < Pb < Fe < Al
B. Fe > Pb > Cu > Al D. Al > Fe > Pb > Cu
Câu 209: Kẽm tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
loãng, thêm vào đó vài giọt dung dòch CuSO
4
. Lựa chọn
hiện tượng bản chất trong số các hiện tượng sau đây:
A. n mòn kim loại C. Hidro thoát ra mạnh hơn
C. n mòn điện hóa học D. màu xanh biến mất
Câu 210: Vì sao đồng là kim loại dẫn điện tốt hơn nhôm nhưng người ta lại dùng nhôm làm dây cáp dẫn
điện mà không dùng đồng? Vì:
A. Nhôm nhẹ hơn đồng nhiều C. Nhôm bền hơn đồng
B. Nhôm rẽ tiền hơn đồng D. A và B đúng
Câu 211: Tại sao không nên dùng chậu nhôm để đựng vôi tôi và dùng nồi nhôm để đun quần áo với xà
phòng? Chọn câu sai.
A. vì nhôm tác dụng với vôi tôi C. A và B đúng
B. vì nhôm tác dụng với dung dòch kiềm mạnh D. A và B sai
Câu 212: Tại sao nhôm có tính khử mạnh hơn đồng và sắt, nhưng các đồ dùng bằng đồng, sắt dễ bò han
gỉ, còn đồ dùng bằng nhôm bền, không bò hư hỏng?
Trường THPT Hồng Ngự 1.
A. Nhôm có tính khử mạnh hơn nên không bò oxi hóa

B. Nhôm có tính khử mạnh hơn nên dễ bò oxi hóa
C. Nhôm có lớp bảo vệ nhôm oxit rất bền, không cho khí và hơi nước thấm qua
D. Nhôm không bò ăn mòn
Câu 213: Cho hỗn hợp nhôm và sắt tác dụng với dung dòch chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu được dung dòch
B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dòch axit HCl dư thấy có khí bay lên. Chất rắn
D gồm:
A. Al, Cu, Ag. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Ag. D. Al, Fe, Cu.
Câu 214: Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Trong các kết luận dưới đây, kết luận nào sai?
A. Kim loại tác dụng được với dung dòch HCl, H
2
SO
4
loãng: Fe, Al, Mg
B. Kim loại không tác dụng được với H
2
SO
4
đặc nguội: Al, Fe
C. Kim loại không tác dụng với dung dòch NaOH: Al
D.Ở nhiệt độ thường, các kim loại cho trên đều không tan trong nước
Câu 215: Tại sao một vật bằng nhôm không tác dụng với nước, nhưng lại tác dụng dễ dàng với nước
trong dung dòch kiềm? Đó là do:
A.Nhôm có tính khử yếu, nhôm là kim loại lưỡng tính nên tác dụng với dung dòch kiềm
B. Nhôm có lớp oxit bền bảo vệ, lớp bảo vệ này tan trong dung dòch kiềm, mất lớp bảo vệ nên

nhôm tác dụng với nước
C. Nhôm không tác dụng với nước, nhưng có tính lưỡng tính nên tác dụng với dung dòch kiềm
D. Nhôm không tác dụng với nước nhưng tác dụng với dung dòch kiềm
Câu 216: Có 3 chất bột: Mg, Al, Al
2
O
3
. Hãy chọn một thuốc thử nhận biết mỗi chất, đó là:
A. Quỳ tím B. dd HCl C.dd Al(NO
3
)
3
D. ddNaOH
Câu 217: Có hai dung dòch riêng biệt là: ZnCl
2
, AlCl
3
, hai dung dòch đều không màu. Có thể nhận ra mỗi
dung dòch nếu chỉ dùng một trong các chất sau đây:
A. dd NH
3
B. dd NaOH C. dd HCl D. dd HNO
3
Câu 218: Khi cho hỗn hợp K và Al vào nước, thấy hỗn hợp tan hết, chứng tỏ:
A. Nước dư B. Al tan hoàn toàn trong nước
C. Nước dư và số mol Al

số mol K D. Nước dư và số mol K

số mol Al

Câu 219: Để kết tủa hoàn toàn Al(OH)
3
có thể dùng cách nào sau đây:
A. Cho dd AlCl
3
phản ứng với dung dòch NaOH dư
B. Cho dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
phản ứng với dung dòch NH
3

C. Cho dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
phản ứng với dung dòch Ba(OH)
2
vừa đủ
D. Cho dung dòch NaAlO
2
phản ứng với dung dòch HCl dư
Câu 220: Để điều chế được kim loại kiềm, có thể dùng phương pháp:
A. Nhiệt luyện B. Điện phân nóng chảy
C. Điện phân dung dòch D. Thủy luyện

Câu 221: Khi cho Na vào dung dòch CuSO
4
quan sát thấy có hiện tượng:
A. Cu màu đỏ sinh ra
B. Có bọt khí H
2
sinh ra
C. Không có hiện tượng gì
D. Có bọt khí H
2
bay lên và có kết tủa màu xanh lam
Câu 222: Cho các nguyên tố có cấu hình electron như sau:
X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
6
4s
2
Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
T: 1s
2
2s
2
2p
6
Các nguyên tố là kim loại nằm trong tập hợp nào sau đây:
A. X, Y, Z B. X, Y C. Z, T D. Y, T
Câu 223: Có 4 bình bò mất nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dòch sau: NaCl, FeCl
3
, MgCl
2
, H
2

SO
4
,
NaOH. Nếu chỉ dùng thêm một hóa chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào sau đây:
A. Q tím B. dd CuSO
4
C. phenolphtalein D. A,B,C đúng
Trường THPT Hồng Ngự 1.
Câu 224: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của
nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổngsố hạt mang điện của X là 8. X và Y là nguyên tố
nào sau đây:
A. Na và Cl B. Fe và P C. Al và Cl D. Fe và Cl
Câu 225: Hãy xác đònh các chất tạo thành đối với phản ứng sau:
Cu + H
2
SO
4
đ  …… Chất đó là:
A. CuSO
4
+ H
2
C. CuSO
4
+ H
2
S + H
2
O
B. CuSO

4
+ H
2
O D. CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
TRẮC NGHIỆM TỔNG HP VÔ CƠ
Luyện thi đại học
Bài 226 : Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
biến đổi như sau:
A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng.
Bài 227 : Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng 28.
Cấu hình electron của nguyên tố đó là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5

. B. 1s
2
2s
2
2p
5
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
.
Bài 228 : Cho Fe
x
O
y
tác dụng với dung dòch H
2
SO

4
loãng. Sản phẩm thu được làm mất màu dung dòch
Brôm, dung dòch KMnO
4
, hoà tan được Fe, hoà tan được Cu. Công thức của oxit sắt là:
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. Với dữ kiện trên không xác đònh được.
Bài 229 : Thổi V lít khí CO
2
ở điều kiện tiêu chuẩn vào dung dòch chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
thì thu được 2,5g
kết tủa. Giá trò của V là:
A. 0,56 lít. B. 8,4 lít. C. 1,12 lít. D. Cả A và B đều đúng
Bài 230 : Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe
3
O
4
có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dòch
HNO
3
thu được hỗn hợp khí gồm 0,09mol NO
2

và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là: A.
0,12mol. B. 0,24mol. C. 0,21mol. D. 0,36mol.
Bài 231 : Điện phân dung dòch chứa 0,2 mol FeSO
4
và 0,06 mol HCl với dòng điện 1,34 A trong 2 giờ
(điện cực trơ, có màng ngăn). Bỏ qua sự hòa tan của clo trong nước và coi hiệu suất điện phân là 100%.
Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) lần lượt là:
A. 1,12 gam Fe và 0,896 lít hỗn hợp khí Cl
2
và O
2
.
B. 1,12 gam Fe và 1,12 lít hỗn hợp khí Cl
2
và O
2
.
C. 11,2 gam Fe và 1,12 lít hỗn hợp khí Cl
2
và O
2
.
D. 1,12 gam Fe và 8,96 lít hỗn hợp khí Cl
2
và O
2
.
Bài 232 : Có bốn lọ đựng bốn dung dòch mất nhãn là : AlCl
3
, NaNO

3
, K
2
CO
3
, NH
4
NO
3
. Nếu chỉ được
phép dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau?
A. dd NaOH. B. dd H
2
SO
4
. C. dd Ba(OH)
2
D. Dung dòch AgNO
3
.
Bài 233 : Cho 200ml dung dòch KOH vào 200ml dung dòch AlCl
3
1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồng độ
mol của dung dòch KOH là :
A. 1,5mol/l. B. 3,5mol/l. C. 1,5mol/l và 3,5mol/l D. 2mol/l và 3mol/l.
Bài 234 : Cho 31,84g hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là hai halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dòch
AgNO
3
dư thì thu được 57,34g kết tủa. Công thức của mỗi muối là:
A. NaCl và NaBr. B. NaBr và NaIC. NaF và NaCl. D. Cả B và C.

Bài 235 : So sánh hai hợp chất là H
2
S và H
2
O. Mặc dù khối lượng phân tử H
2
S (34 đvc) lớn hơn nhiều so
với 18 đvc khối lượng phân tử của H
2
O nhưng ở điều kiện thường nước là chất lỏng còn H
2
S lại là chất
khí. Lý do nào khiến cho nhiệt độ sôi của nước cao hơn nhiều so với H
2
S?
A. Vì liên kết hiđro giữa các phân tử H
2
O bền.
Trường THPT Hồng Ngự 1.
B. Vì khối lượng mol phân tử của chúng khác nhau.
C. Vì oxi có độ âm điện cao hơn lưu huỳnh. D. Một nguyên nhân khác.
Bài 236 : Cho dung dòch HNO
2
0,1M , biết hằng số phân ly của axit bằng 5.10
-4
. Nồng độ của ion H
+
(ion/l) trong dung dòch là giá trò nào sau đây:
A. 7.10
-3

B. 9.10
-2
C. 8,5.10
-3
D. 9,5.10
-3
Bài 237 : Một dung dòch chứa 2 cation Fe
2+
(0,1mol) và Al
3+
(0,2mol) và 2 anion Cl
-
(x mol) và SO
4
2-
(ymol). Biết rằng khi cô cạn dung dòch thu được 46,9 g chất rắn khan. x và y có giá trò là :
A. 0,2 và 0,3. B. 0,15 và 0,3. C. 0,2 và 0,35. D. Kết quả khác.
Bài 238 : Cho một miếng nhôm vào hỗn hợp dung dòch dung dòch chứa KOH và KNO
3
ta thu được những
chất nào sau đây:
A. Al(NO
3
)
3
, KOH , H
2
. B. KAlO
2
, H

2
.
C. KAlO
2
, NH
3
. D. KAlO
2
, H
2
và NH
3
.
Bài 239 : Một oxit kim loại có công thức M
x
O
y
, trong đó M chiếm 72,41% khối lượng. Khử hoàn toàn
oxit này bằng khí CO thu được 16,8g kim loại M. Hòa tan hoàn toàn khối lượng M bằng HNO
3
đặc, nóng
thu được muối của M hóa trò III và 0,9 mol khí NO
2
. M
x
O
y
có công thức phân tử nào sau đây:
A. Al
2

O
3
. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. Cr
2
O
3
.
Bài 240 : Cho một hỗn hợp gồm 1,12g Fe và 0,24g Mg tác dụng với 250ml dung dòch CuSO
4
. Phản ứng
thực hiện xong, người ta thu được kim loại có khối lượng là 1,88g. Nồng độ mol của dung dòch đã dùng là:
A. 0,15M. B. 0,12M. C. 0,1M. D. 0,20M.
Bài 241 : Cho 1g bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,41g. Công thức
phân tử oxit sắt duy nhất là công thức nào sau đây:
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4

. D. Không xác đònh được.
Bài 242 : Để bảo quản dung dòch Fe
2
(SO
4
)
3
tránh hiện tượng thủy phân, người ta thường nhỏ vào ít giọt:
A. dd H
2
SO
4
B. dd NaOH. C. dd NH
3
D. dd BaCl
2
.
Bài 243 : Nhỏ từ từ dung dòch NaOH vào dung dòch X thấy dung dòch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung dòch NaOH
vào thấy dung dòch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dòch HCl vào thấy dung dòch vẩn đục, nhỏ tiếp
dung dòch HCl thấy trở nên trong suốt. Dung dòch X là dung dòch nào sau đây:
A. NaAlO
2
. B. Al
2
(SO
4
)
3
. C. Fe
2

(SO
4
)
3
. D. (NH
4
)
2
SO
4
.
Bài 244 : Trong công nghiệp người ta thường sản xuất SO
2
từ:
A. FeS. B. FeS
2
. C. S. D. H
2
S.
Bài 245 : Cho hỗn hợp X gồm 0,04 mol mỗi kim loại Mg, Al, Zn vào dung dòch H
2
SO
4
đặc,
nóng, dư thu được 0,035 mol một sản phẩm khử duy nhất chứa lưu huỳnh. Xác đònh sản phẩm khử.
A. SO
2
B. S C. H
2
S D. Không xác đònh được.

TRẮC NGHIỆM TỔNG HP VÔ CƠ
Luyện thi đại học
Bài 246 : Điện phân dung dòch hỗn hợp CuCl
2
, HCl, NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Hỏi trong quá
trình điện phân, pH của dung dòch thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi. B. Tăng lên. C. Giảm xuống.
D. Lúc đầu tăng, sau đó giảm xuống.
Bài 247 : Cho 12,9g hỗn hợp gồm Al và Mg phản ứng với 100ml dung dòch hỗn hợp 2 axit HNO
3
4M và
H
2
SO
4
7M (đậm đặc) thu được 0,1 mol mỗi khí SO
2
, NO, N
2
O. Tính số mol từng kim loại trong hỗn hợp
ban đầu?
Trường THPT Hồng Ngự 1.
A. 0,2 mol Al và 0,3 mol Mg. B. 0,2 mol Mg và 0,3 mol Al.
C. 0,1 mol Al và 0,2 mol Mg. D. 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg.
Bài 248 : Muối magie clorua (MgCl
2
) nguyên chất, ở trạng thái rắn không dẫn điện. Khi hoà tan vào nước
hoặc nung nóng chảy thì dẫn điện rất tốt. Muối này có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào?
A. Mạng tinh thể ion. B. Mạng tinh thể kim loại.
C. Mạng tinh thể phân tử. D. Mạng tinh thể nguyên tử.

Bài 249 : Axit nào sau đây dễ bay hơn nhất?
A. HNO
3
B. HCl C. H
2
SO
4
D. H
3
PO
4

Bài 250 : Trong tinh thể kim loại, mật độ electron tự do càng cao thì :
A. kim loại càng cứng, nhiệt độ nóng chảy càng thấp.
B. kim loại càng cứng, nhiệt độ nóng chảy càng cao.
C. kim loại càng mềm, nhiệt độ nóng chảy càng thấp.
D. kim loại càng mềm, nhiệt độ nóng chảy càng cao.
Bài 251 : Trong một chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính nguyên tử giảm dần, năng lượng ion hoá tăng.
B. bán kính nguyên tử tăng dần, năng lượng ion hoá giảm.
C. bán kính nguyên tử giảm dần, năng lượng ion hoá giảm.
D. bán kính nguyên tử tăng dần, năng lượng ion hoá tăng.
Bài 152 : Khi cho Natri kim loại (dư) vào dung dòch FeCl
3
thì xảy ra
A.1 phản ứng hoá học. B. 2 phản ứng hoá học.
C. 3 phản ứng hoá học. D. 4 phản ứng hoá học.
Bài 153 : Cho các cặp oxi hoá–khử: (1) Cu
2+
/Cu; (2) Fe

2+
/Fe; (3) Mg
2+
/Mg;
(4) Sn
2+
/Sn. Thứ tự tính oxi hoá mạnh dần là:
A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (4), (1).
C. (2), (4), (3), (1). D. (2), (3), (4), (1).
Bài 154 : Có các dung dòch: (1) H
2
SO
4
loãng; (2) FeSO
4
; (3) CuSO
4
; (4)
Fe
2
(SO
4
)
3
. Các dung dòch có phản ứng với sắt kim loại là:
A. (1), (2), (3). B.(2), (3), (4).
C. (1), (3), (4). D.(1), (2), (4).
Bài 155 : Để điều chế sắt từ Fe
3
O

4
người ta dùng phương pháp
A. thủy luyện. B. nhiệt luyện.
C. điện phân dung dòch. D. điện phân Fe
3
O
4
nóng chảy.
Bài 156: Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng:
A. 6Na + N
2

 →
o
t
2Na
3
N.
B. 2Na + H
2
SO
4

 →
Na
2
SO
4
+ H
2


C. 2Na + CuSO
4

 →
Na
2
SO
4
+ Cu
D. 2Na + 2H
2
O
 →
2NaOH + H
2

Bài 157 : Muối A có các tính chất: - Bò đốt cháy có ngọn lửa màu vàng tươi.
- Tác dụng axit HCl sủi khí không màu.
- Tác dụng được các dung dòch kiềm.
Công thức hoá học của muối A là:
A. Na
2
CO
3
. B. K
2
CO
3
. C. NaHCO

3
. D. KHCO
3
.
Trường THPT Hồng Ngự 1.
Bài 158 : Hợp chất của canxi dùng khử chua cho đất là
A. CaO. B. Ca(OH)
2
. C. CaCO
3
. D. CaSO
4
.
Bài 159 : Cho hỗn hợp gồm Na và Al (trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1) vào lượng nước dư
thì sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
A. dung dòch NaOH và kết tủa keo Al(OH)
3
.
B. dung dòch NaOH và Al (không phản ứng với nước).
C. dung dòch chứa hỗn hợp NaOH và NaAlO
2
.
D. dung dòch chứa chất tan duy nhất là NaAlO
2
.
Bài 160 : Có các phản ứng hoá học:
(1). CaCO
3
+ CO
2

+ H
2
O
 →
Ca(HCO
3
)
2

(2). CaCO
3
+ 2HCl
 →
CaCl
2
+ CO
2
↑ + H
2
O
(3). Ca(OH)
2
+ CO
2

 →
CaCO
3
↓ + H
2

O
(4). Ca(HCO
3
)
2

 →
CaCO
3
↓ + CO
2
+ H
2
O
Phản ứng gây ra sự xâm thực núi đá vôi và tạo thạch nhũ lần lượt là:
A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (2) và (4).
Bài 161 : Khi cho lượng dư natri vào dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
thì xảy ra
A. một phản ứng hoá học. B. hai phản ứng hoá học.
C. ba phản ứng hoá học. D. bốn phản ứng hoá học.
Bài 162 : Khi hoà tan một kim loại kiềm trong nước dư thì thu được 200 gam dung
dòch chứa hidroxit có nồng độ 14% và 5,6 lít H
2
(đktc). Kim loại kiềm là
A. Liti. B. Natri. C. Kali. D. Bubidi.

Bài 163 : Cho sơ đồ phản ứng: Fe
 →
)( A
(B)
 →
)(C
(D).
Các chất (A), (B), (C) và (D) lần lượt là:
A. HCl, FeCl
3
, Cl
2
, FeCl
2
. B. HCl, FeCl
2
, Cl
2
, FeCl
3
.
C. Cl
2
, FeCl
2
, HCl, FeCl
3
. D. Cl
2
, FeCl

3
, H
2
SO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
.
Bài 164 : Thực hiện các phản ứng hoá học sau:
(1): Cho sắt tác dụng khí oxi (t
o
) vừa đủ.
(2): Cho sắt tác dụng khí Cl
2
(t
o
) dư.
(3): Cho sắt tác dụng dung dòch HCl dư.
(4): Cho sắt tác dụng dung dòch HNO
3
loãng, dư.
(5): Cho sắt tác dụng dung dòch AgNO
3
dư.
(6): Cho sắt tác dụng dung dòch CuSO
4

dư.
Phản ứng tạo thành hợp chất sắt hoá trò (III) là:
A. (1), (2), (4). B. (2), (4), (5). C. (1), (2), (5). D. (1), (4), (5).
Bài 165 : Đốt cháy một lượng bột sắt bằng khí oxi thu được oxit Fe
3
O
4
duy nhất.
Hoà tan oxit bằng dung dòch H
2
SO
4
loãng, dư được dung dòch D. Cho dung dòch D
tác dụng dung dòch KOH dư. Quá trình thí nghiệm trên xảy ra
A. hai phản ứng hoá học. B. ba phản ứng hoá học.
C. bốn phản ứng hoá học. D. năm phản ứng hoá học.
Trường THPT Hồng Ngự 1.
Câu 166: Cho hỗn hợp bột gồm Fe và Cu vào dung dòch FeCl
3
, sau khi phản ứng xong còn lại chất rắn,
chất rắn này tác dụng dung dòch HCl sinh ra khí H
2
. Dung dòch thu được từ thí nghiệm trên chứa
A. muối FeCl
2
duy nhất. B. muối FeCl
2
và CuCl
2
.

C. hỗn hợp muối FeCl
2
và FeCl
3
. D. hỗn hợp muối FeCl
3
và CuCl
2
.
Câu 167: Khử hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp Fe, FeO (đã nung nóng) bằng khí CO thu được 3,92
gam kim loại. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 2,16 gam. B. 0,48 gam. C. 2,24 gam. D.1,68 gam.
Câu 168: Oxi hoá m gam bột sắt bằng 0,56 lít O
2
(đktc) thu được hỗn hợp (A) gồm FeO và
Fe
3
O
4
. Để hoà tan vừa đủ lượng hỗn hợp (A) này thì cần dùng
A. 100 ml dung dòch HCl 1M. B. 150 ml dung dòch HCl 0,8M.
C. 200 ml dung dòch HCl 1M. D. 200 ml dung dòch HCl 1,2M.
Câu 169: Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. oxi hoá nguyên tử kim loại. B. oxi hoá ion dương kim loại.
C. khử ion dương kim loại. D. khử nguyên tử kim loại.
Câu 170: Để làm sạch bạc có lẫn tạp chất Zn, Fe, Cu (không làm thay đổi khối lượng bạc) thì
cho hỗn hợp trên vào
A. Dung dòch AgNO
3
dư. B. Dung dòch Fe

2
(SO
4
)
3
dư.
C. Dung dòch CuSO
4
dư. D. Dung dòch FeSO
4
dư.
Câu 171: Để loại tạp chất Fe
2
O
3
khỏi quặng boxit (Al
2
O
3
) người ta đun nóng quặng trong
A. Dung dòch NH
3
đặc, dư. B. Dung dòch NaOH dư.
C. Dung dòch HCl dư. D. Dung dòch HNO
3
loãng dư.
Câu 172: Để điều chế NaOH trong công nghiệp người ta
A. cho Natri tác dụng nước.
B. cho Na
2

CO
3
tác dụng dung dòch Ca(OH)
2
vừa đủ.
C. điện phân dung dòch NaCl với điện cực than chì , không có vách ngăn.
D. điện phân dung dòch NaCl với điện cực than chì, có vách ngăn.
Câu 173: Quặng xiderit chứa thành phần chủ yếu là
A. Fe
2
O
3
. B. Fe
3
O
4
. C. FeS
2
. D. FeCO
3
.
Câu 174: Dẫn lượng dư khí CO
2
vào nước trong, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì
chất sau phản ứng là :
A. CaCO
3
duy nhất. B. Ca(HCO
3
)

2
duy nhất.
C. Ca(HCO
3
)
2
và khí CO
2
dư. D. CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
.
Câu 175: Trong sản xuất gang, than cốc có vai trò
A. bò đốt cháy tạo nhiệt, tạo chất khử CO.
B. khử sắt oxit thành sắt, tạo gang.
C. bò đốt cháy tạo nhiệt, khử sắt oxit, tạo gang.
D. bò đốt cháy tạo nhiệt, tạo chất khử CO, tạo gang.
Câu 176: Thuốc thử để phân biệt Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3

A. dung dòch HNO

3
đặc nóng. B. dung dòch HCl.
C. dung dòch H
2
SO
4
loãng. D. cả ba dung dòch trên.
1
Câu 177: Hoà tan Fe
3
O
4
bằng dung dòch H
2
SO
4
loãng dư được dung dòch A, hoà tan Fe
2
O
3
bằng
dung dòch H
2
SO
4
dư được dung dòch B. Thuốc thử phân biệt dung
dòch A và dung dòch B là
A. dung dòch NaOH. B. dung dòch NH
3
.

C. dung dòch Ba(OH)
2
. D. dung dòch KMnO
4
.
Câu 178: Dẫn một luồng khí CO qua 10,7 gam hỗn hợp A gồm Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
(đã nung
nóng)rồi cho khí thoát ra vào nước vôi dư thì thấy tạo ra 2,5 gam kết tủa. Khối lượng chất rắn
còn lại của hỗn hợp A là
Trường THPT Hồng Ngự 1.
A.10,3 gam. B. 9,9 gam. C. 8,2 gam. D. 6,7 gam.
Câu 179:Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dòch muối NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
,
AlCl
3
, MgCl

2

A. dung dòch HCl. B. dung dòch NaOH.
C. dung dòch Ba(OH)
2
. D. dung dòch NH
3
.
Câu 180: Nung hỗn hợp bột gồm 5,4 gam Al và 12 gam Fe
2
O
3
(không có không khí) cho phản
ứng hoàn toàn. Sau đó cho toàn bộ hỗn hợp thu được (đã nghiền nhỏ) vào dung dòch NaOH dư
thì
A. hỗn hợp tan hoàn toàn và có khí sinh ra.
B. hỗn hợp không tan hết và có khí sinh ra.
C. hỗn hợp không tan hết và không có khí sinh ra.
D. hỗn hợp tan hoàn toàn và không có khí sinh ra.
Câu 181: Cho m gam hỗn hợp Kali, Bari vào dung dòch H
2
SO
4
loãng, dư thì phản ứng tạo ra
11,65 gam kết tủa và 1,904 lít H
2
(đktc). Khối lượng hỗn hợp m gam là
A. 8,215 gam. C. 8,36 gam. B. 9,58 gam. D.10,37 gam.
Câu 182 : Trên 2 đóa của một cân, người ta đặt 2 cốc dung dòch HCl và cân thăng bằng. Thêm
4,2 gam NaHCO

3
(thuốc muối), phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phải thêm vào cốc kia m
1
gam Fe
để cân trở lại thăng bằng. Nếu thay sắt bằng CaCO
3
thì phải dùng m
2
gam. Giá trò m
1
và m
2

tương ứng là :
A. 2,07 g và 3,57 g. B. 0,207 g và 0,368 g.
C. 1,035 g và 1,79 g. D. 2,05 và 3,07 g.
Câu 183 : Có bao nhiêu loại khí thu được, khi cho toàn bộ hóa chất rắn hay dung dòch sau đây
phản ứng với nhau : Al, FeS, HCl, NaOH, (NH
4
)
2
CO
3
.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 184 : Thêm dần dung dòch KOH 33,6% vào 40,3 ml dung dòch HNO
3
37,8% (d = 1,24g/
cm
3

) đến khi trung hòa hoàn toàn. Đưa dung dòch về 0
0
C được dung dòch muối 11,6%. Khối
lượng muối tách ra là :
A. 2,115 g. B. 21,15 g. C. 22,35 g. D. 30,3 g.
Câu 185 : Cho hỗn hợp gồm 3 muối CaCO
3
, BaCO
3
, MgCO
3
vào dung dòch H
2
SO
4
, ta thấy
thoát ra khí CO
2
và được chất rắn X. Nung X ta lại thấy thoát ra khí CO
2
. Vậy :
A. X là hỗn hợp BaCO
3
, CaCO
3
dư và BaSO
4
.
B. X là hỗn hợp gồm BaSO
4

và muối cacbonat dư.
C. X là 3 muối cacbonat còn dư.
D. X là MgCO
3
và BaSO
4
.
2
Trường THPT Hồng Ngự 1.
TRẮC NGHIỆM TỔNG HP VÔ CƠ – Luyện thi đại học
*** @ ***
Câu 181: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,01 mol Mg
2+
;
0,05 mol HCO
3
-
và 0,02 mol Cl
-
. Nước trong cốc là :
A. nước mềm. B. nước cứng tạm thời.
C. nước cứng vónh cữu. D. nước cứng toàn phần.
Câu 182: Để thu được kết tủa Al(OH)
3
người ta dùng cách nào sau đây ?
A. Cho từ từ dung dòch NaOH vào dung dòch AlCl

3
dư.
B. Cho nhanh dung dòch KOH vào dung dòch AlCl
3
dư.
C. Cho từ từ dung dòch NaOH vào kim loại Al.
D. Cho nhanh dung dòch AlCl
3
vào dung dòch NaOH dư.
Câu 183: Sục V lít khí CO
2
(đktc) vào dung dòch chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
thu được 2,5 gam kết tủa. Giá trò
V là :
A. 11,2 lít. B. 8,4 lít.
C. 0,56 lít. D. cả B và C đều đúng.
Câu 184: Có 4 dd là NaOH, H
2
SO
4
, HCl và Na
2
CO
3
chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để phân
biệt 4 dung dòch đó ?
A. dd HNO
3
. B. dd KOH. C. dd BaCl

2
. D. dd NaCl.
Câu 185: Trong tự nhiên, không gặp kim loại kiềm ở dạng tự do vì :
A. thành phần của chúng trong tự nhiên rất nhỏ.
B. đây là những kim loại hoạt động rất mạnh.
C. đây là những kim loại nhẹ.
D. đây là những kim loại được điều chế bằng cách điện phân.
Câu 186: Trong quá trình điện phân dung dòch NaCl với điện cực trơ có màng ngăn, ở cực âm xảy ra :
A. Sự khử ion Na
+
. B. Sự oxi hóa ion Na
+
.
C. Sự khử phân tử H
2
O. D. Sự oxi hóa phân tử H
2
O.
Câu 187: Để tách khí CO
2
ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước. Có thể cho hỗn hợp lần lượt qua các bình
đựng :
A. NaOH và H
2
SO
4
. B. Na
2
CO
3

và P
2
O
5
.
C. H
2
SO
4
và KOH D. NaHCO
3
và P
2
O
5
.
Câu 188: Cho dung dòch NaOH có pH = 13 (dung dòch X ) . Cần pha loãng dung dòch X bao nhiêu lần để
thu được dung dòch NaOH có pH =11 .
A. 10 lần. B. 100 lần. C. 99 lần. D. 1000 lần.
Câu 189: Lượng Ba kim loại cần cho vào 1000 g nước để được dung dòch Ba(OH)
2
2,67% là :
A. 39,4 g. B. 19,7 g.
Trường THPT Hồng Ngự 1.
C. 41,3 g. D. 21,92 g.
Câu 190: Hỗn hợp X gồm 2 muối clorua của 2 kim loại hóa trò II. Điện phân nóng chảy hết 15,05 gam
hỗn hợp X thu được 3,36 lít khí (đo ở đktc) ở anot và m g kim loại ở catot . Khối lương m là :
A. 2,2 g. B . 4,4 g. C. 6,6 g. D . 8,8 g.
Câu 191: Trong các kim loại, chọn kim loại được dùng làm vật liệu cho tế bào quang điện: A. Na.
B. Ba. C. Cu. D. Cs.

Câu 192: Hòa tan hoàn toàn m gam một oxit sắt cần 150 ml dung dòch HCl 3M, nếu khử toàn bộ m gam
oxit này bằng khí CO nóng, dư thu được 8,4 gam sắt kim loại. Công thức oxit sắt là :
A. FeO. B. Fe
3
O
4
.
C. Fe
2
O
3
. D. không xác đònh được.
Câu 193: Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và H
2
qua một ống sứ đựng hỗn hợp
{ Al
2
O
3
, CuO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
} có khối lượng 24 gam dư đang được đun nóng. Sau khi phản ứng kết thúc
khối lượng chất rắn trong ống sứ còn lại là :
A. 22,4 g. B. 20,8 g. C. 11,2 g. D. 16,8 g.

Câu 194: Cho m gam dung dòch HCl a% tác dụng vừa đủ với m gam dung dòch NaOH 20%. Giá trò a% là
A. 18,25%. B. 25%. C. 28,25%. D. 15%.
Câu 195: Cho mãnh kẽm vào dung dòch CuSO
4
, hiện tượng hoá học là
A. kẽm từ từ tan ra, màu xanh dung dòch nhạt dần,có lớp đồng màu đỏ bám lên
kẽm.
B. màu xanh đậm dần, có lớp đồng màu đỏ bám lên kẽm.
C. màu xanh dung dòch nhạt dần, có lớp đồng màu xanh bám lên kẽm.
D. không có hiện tượng xảy ra.
Câu 196: Có 4 cặp oxy hoá khử Fe
2+
/Fe, Fe
3+
/Fe
2+
, Cu
2+
/Cu, Ag
+
/Ag.
Số phương trình ion có thể có là
A.4. B.5. C.6. D.7.
Câu 197: Khi cho khí clo vào dung dòch chứa KOH đậm đặc có dư và đun nóng thì dung dòch thu được
chứa :
A. KCl, KClO
3
và KOH. B. KCl và KOH.
C. KCl và KClO
3

. D. tất cả đều sai.
Câu 198: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể cùng tồn tại (không xảy ra phản ứng) ?
A. Khí Cl
2
và khí O
2
. B. Khí Cl
2
và khí HI.
C. Khí Cl
2
và khí H
2
S. D. Khí HCl và khí NH
3
.
Câu 199: Dẫn 2 luồng khí clo đi qua dung dòch NaOH : dung dòch thứ nhất loãng và nguội; dung dòch thứ
hai đậm đặc và đun nóng đến 100
0
C. Nếu lượng NaCl sinh ra trong 2 dung dòch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích
clo (cùng điều kiện) đi qua dung dòch thứ nhất và thứ 2 là :
A. 5/6. B. 5/3. C. 6/3. D. 8/3.
Câu 200: Để khử một lượng nhỏ khí clo không may thoát ra trong phòng thí nghiệm, người ta dùng hóa
chất nào sau đây ?
A. Dung dòch NaOH. B. Dung dòch Ca(OH)
2
.
C. Dung dòch NH
3
. D. Dung dòch NaCl.

TRẮC NGHIỆM TỔNG HP VÔ CƠ
Luyện thi đại học
*** @ ***
Câu 201: Hòa tan 0,5g hỗn hợp gồm Fe và kim loại A hóa trò 2 với dung dòch HCl dư thu 1,12 lít khí H
2
(đktc). Vậy A là :
A. Ca B. Ba C. Zn D. Be.
Câu 202: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại (hóa trò không đổi). Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hòa tan
hết vào dung dòch có HCl và H
2
SO
4
thu được 3,36 lít H
2
, phần 2 hòa tan hết vào dung dòch HNO
3
thu V lít
khí NO (thể tích các khí đo ở đktc). Vậy V là :
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít
Trường THPT Hồng Ngự 1.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×