Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

Phieu danh gia hieu qua cong viec

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (939.8 KB, 65 trang )

Mẫu số: 04

PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ CÔNG VIỆC
(Lao động trực tiếp sản xuất kinh doanh điền thông tin)

A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên người thực hiện:
2. Chức danh (Ghi đầy đủ, rõ ràng tên chức danh/ vị trí công việc đang thực hiện):
3. Đơn vị (Ghi từ bộ phận và tương đương trở lên):
B. ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ CÔNG VIỆC
Cá nhân người thực hiện và lãnh đạo đơn vị căn cứ vào hướng dẫn (Phần C) để đánh
giá giá trị công việc một cách độc lập, khách quan.
Yếu tố

Cá nhân tự đánh giá

Cấp độ

Điểm

Lãnh đạo đơn vị đánh
giá

Cấp độ

Điểm

1. Trình độ tay nghề cần đào tạo
2. Kinh nghiệm làm việc
3. Phức tạp công việc
4. Điều kiện và môi trường làm việc


Tổng điểm
C. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ CÔNG VIỆC
I. MỤC ĐÍCH, NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG PHÁP
1. Khái niệm
Đánh giá (xác định giá trị công việc) là một quá trình thu thập thông tin, phân
tích tính chất, nội dung và yêu cầu của công việc, thường được thể hiện qua Bản mô tả
công việc. Trên cơ sở đó, các chức danh công việc được đánh giá, so sánh tương quan
với nhau trên cùng một hệ thống các tiêu chí, làm cơ sở xếp hạng chức danh công việc
và thiết kế thang, bảng lương.
2. Mục đích


Nhằm xác định giá trị công việc, phân nhóm và xếp hạng các chức danh công
việc trong tổ chức, làm cơ sở trả lương công bằng và hỗ trợ các nội dung quản trị khác
như phân tích cơ cấu tổ chức, đánh giá thực hiện công việc, tuyển dụng và đào tạo….
3. Nguyên tắc và Phương pháp
 Nguyên tắc đánh giá:
- Đánh giá vị trí công việc chứ không phải đánh giá người đảm nhận công việc;
-

Xem xét đến yêu cầu thực tế công việc đòi hỏi để đánh giá chứ không phải là

năng lực, thành tích, khuyết điểm, học vấn, thâm niên… hiện có của người lao động.
 Phương pháp đánh giá:
- Sử dụng phương pháp chấm điểm các yếu tố công việc (Point – Factor
Method);
- Theo đó, có 04 yếu tố lao động được lựa chọn để đánh giá giá trị công việc cho
nhóm lao động trực tiếp SXKD. Mỗi yếu tố được chia thành các cấp độ chi tiết khác
nhau, tương ứng với một điểm số nhất định;
II. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ CÔNG VIỆC

1. Trình độ chuyên môn cần đào tạo theo yêu cầu của công việc
- Yếu tố này đo kiến thức, kỹ năng mà công việc đòi hỏi người thực hiện cần
phải đào tạo để có thể thực hiện được công việc.
- Căn cứ vào yêu cầu, đòi hỏi khách quan của công việc để đánh giá trình độ đào
tạo, không phải trình độ đào tạo hiện có của người lao động.
Cấp độ

Diễn giải

Điểm

1

Công việc thực hiện những nhiệm vụ, kỹ năng tương đối đơn
giản, đòi hỏi người thực hiện phải qua đào tạo sơ cấp dưới 6
tháng

10

2

CNKT/sơ cấp (nghề, nghiệp vụ) từ 6 tháng đến 12 tháng

15

3

Công việc thực hiện những nhiệm vụ, kỹ năng đòi hỏi người
thực hiện phải qua đào tạo từ 12 tháng trở lên


20

• Khi đánh giá yếu tố này cần xem xét:
- Lựa chọn cấp trình độ tối thiểu theo yêu cầu có thể thực hiện được công việc;
- Đánh giá yếu tố này cần kết hợp với việc đánh giá các yêu cầu về kiến thức, kỹ
năng;


- Xem xét đến yêu cầu thực tế công việc đòi hỏi, không phải thực tế tuyển dụng
và sử dụng lao động tại công ty, đặc biệt lưu ý là không đánh giá trình độ, bằng cấp
thực tế của người lao động hiện có.
2. Kinh nghiệm làm việc
- Yếu tố này là yêu cầu kinh nghiệm tích lũy mà công việc đòi hỏi nhằm đặt được
hiệu quả mong muốn, được đo theo thời gian làm việc thực tế mà người lao động cần
có để thực hiện công việc theo yêu cầu;
- Cần lưu ý rằng đây là yêu cầu thời gian tích luỹ kinh nghiệm tối thiểu cần thiết
tương ứng với trình độ đào tạo phù hợp để người lao động có thể thực hiện công việc ở
mức độ chấp nhận được. Như vậy, không đánh giá thâm niên công tác của người lao
động đang thực hiện công việc mà đánh giá theo độ dài thời gian đủ để người lao động
sau khi có trình độ đào tạo phù hợp với yêu cầu công việc có thể thực hiện được công
việc.
Cấp độ

Diễn giải

Điểm

1

Công việc đơn giản, người lao động có thể làm được ngay mà

không cần phải có kinh nghiệm trước hoặc chỉ cần làm thử, làm
quen việc trong thời gian ngắn (dưới 1 năm) là có thể làm được

5

3

Công việc yêu cầu từ 1 năm đến dưới 2 năm kinh nghiệm

15

4

Công việc yêu cầu từ 2 năm đến dưới 5 năm kinh nghiệm

25

5

Công việc đòi hỏi từ 5 năm kinh nghiệm trở lên

30

• Khi đánh giá yếu tố này cần lưu ý:
- Thời gian kinh nghiệm làm việc tối thiểu theo yêu cầu của công việc. Khi đánh
giá cần xem xét đến thực tế công việc đòi hỏi về những kinh nghiệm gì, thời gian kinh
nghiệm bao lâu, không phải là thời gian thâm niên làm việc của người lao động.
- Chỉ đánh giá yêu cầu thời gian kinh nghiệm tối thiểu, không phải tối đa;
- Khi đánh giá yếu tố này cần kết hợp với yếu tố 1 “Trình độ đào tạo” để lựa
chọn cấp độ phù hợp, theo yêu cầu của công việc.

3. Phức tạp công việc
- Yếu tố này đánh giá tính chủ động, độc lập và mức độ đa dạng, phức tạp trong
việc xử lý các thông tin, tình huống phát sinh, đưa ra phương án giải quyết để có thể
hoàn thành công việc theo yêu cầu.


Cấp
độ

Diễn giải

Điểm

1

Công việc tương đối đơn giản người lao động có thể làm được ngay
hoặc chỉ cần làm thử là có thể làm được. Áp dụng chính xác những
hướng dẫn, quy định cụ thể là có thể thực hiện công việc mà ít cần
sự giám sát chặt chẽ hàng ngày của người quản lý trực tiếp và công
việc ít xảy ra những vấn đề phát sinh chưa quy định hoặc chưa có
hướng dẫn cụ thể.

6

2

Công việc yêu cầu người lao động cần phải làm trong một thời gian
ngắn dưới sự giám sát, hướng dẫn trực tiếp từ quản lý trực tiếp mới
có thể làm được. Công việc đòi hỏi người lao động cần nắm rõ, áp
dụng chính xác quy trình thực hiện, những hướng dẫn, quy định cụ

thể để thực hiện công việc; và đôi khi người lao động phải tự xử lý
những vấn đề phát sinh để hoàn thành nhiệm vụ theo những quy
định có sẵn.

12

3

Công việc đòi hỏi người lao động đã qua đào tạo tay nghề, nghiệp
vụ chuyên môn, có chứng chỉ nghề kỹ thuật/sơ cấp từ 6 tháng trở
lên; Công việc yêu cầu người lao động cần nắm rõ, vận hành thành
thạo các thao tác thực hiện công việc và các quy tắc sử dụng trang
thiết bị, máy móc; và đôi khi người lao động phải tự xử lý những
vấn đề phát sinh không được quy định có sẵn

18

4

Công việc đòi hỏi người lao động đã qua đào tạo chuyên ngành từ
cao đẳng trở lên; hiểu rõ và áp dụng linh hoạt các thao tác, trang
thiết bị máy móc để thực hiện công việc; Thường xuyên phải đối
mặt và xử lý những vấn đề tương đối phức tạp, phát sinh về dịch vụ,
khách hàng, giải pháp công nghệ,….dưới sự trợ giúp từ người quản
lý trực tiếp

24

5


Công việc đỏi hỏi người lao động đã qua đào tạo chuyên ngành từ
đại học trở lên, hiểu rõ và áp dụng linh hoạt các thao tác, trang thiết
bị phục vụ công việc; có khả năng làm việc với khách hàng nước
ngoài, độc lập xử lý những vấn đề đa dạng, phức tạp, chịu nhiều tác
động của yếu tố biến thiên, bất định và đa dạng của dịch vụ, khách
hàng, giải pháp công nghệ

30

• Khi đánh giá yếu tố này cần xem xét:
- Tính chủ động, độc lập trong thực hiện công việc;


- Mức độ phức tạp của các tình huống, vấn đề phát sinh đòi hỏi phải phân tích,
đánh giá và xử lý: Có những công việc tính chất lặp đi lặp lại, giống nhau theo một
quy trình cụ thể (có hoặc không quy định thành văn bản), có những công việc thường
xuyên phát sinh những vấn đề mới, vận dụng linh hoạt các hướng dẫn, quy định, phải
thu nhập, xử lý thông tin, tham vấn ý kiến mới có thể đưa ra phương án giải quyết;
- Sự sẵn có và tính cụ thể, chi tiết của những hướng dẫn, quy định, quy trình
trong thực hiện công việc;
- Tần suất phát sinh những vấn đề phức tạp và mức độ ảnh hưởng trực tiếp đến
mục tiêu, kế hoạch và kết quả kinh doanh;
- Đánh giá theo yêu cầu công việc đòi hỏi, không phải khả năng của người thực
hiện công việc đó.
4. Điều kiện môi trường làm việc
- Môi trường làm việc xem xét các rủi ro và bất tiện trong môi trường vật lý xung
quanh, xem xét bản chất công việc được phân công cũng như các qui định về an toàn
được yêu cầu. Mặc dù các biện pháp phòng ngừa về an toàn có thể giảm đi mối nguy
hiểm hoặc sự bất tiện nhất định trên thực tế, nhưng các tình huống trên thực tế đã đặt
ra những yêu cầu bổ sung đối với người lao động khi thực hiện các qui định và kỹ

thuật về an toàn.
- Yếu tố này đánh giá mức độ và yếu tố không thuận lợi của môi trường làm việc
Cấp
độ

Diễn giải

Điểm

1

Điều kiện làm việc thoải mái, trong văn phòng tiêu chuẩn thông
thường, không có yếu tố độc hại

10

2

Môi trường làm việc trong nhà có tiếng ồn, bụi, thiếu không gian
làm việc, thiếu ánh sáng và có mùi…

15

3

Môi trường làm việc thường xuyên lưu thông trên đường, chịu
nhiều tác động của thời tiết, bụi; tiếng ồn; nhiệt độ…

20


Mẫu số: 05

Phiếu số: ……/…..
(Do Tư vấn ghi)


PHIẾU XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC
(Dành cho chức danh bộ phận kho)

A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên người thực hiện:
2. Chức danh (Ghi đầy đủ, rõ ràng tên chức danh/ vị trí công việc đang thực hiện):
3. Đơn vị (Ghi từ bộ phận và tương đương trở lên):
B. XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC
I. THÔNG TIN VỀ CÔNG VIỆC
1. Mô tả tóm tắt chức trách công việc một cách ngắn gọn, thể hiện: vị trí, chức
năng, phạm vi trách nhiệm (là ai? ở đâu? làm gì?)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2. Mô tả chi tiết nội dung công việc
TT

Nhiệm vụ

Nội dung công việc thực hiện cụ thể

1
2

3

........

3. Mô tả quyền hạn và trách nhiệm trong công việc của chức danh
3.1. Quyền hạn
Mô tả quyền hạn được giao để thực hiện công việc như sử dụng nguồn lực tài chính,
nhân sự, hoạt động, hay đại diện ký kết văn bản, quyết định để thực hiện nhiệm vụ,….


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
3.2. Trách nhiệm (Mô tả yêu cầu về trách nhiệm của chức danh nhằm thực hiện tốt
công việc):
Trách nhiệm trong quá trình thực hiện và kết quả công việc: Thể hiện trách nhiệm
trong việc kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện công việc một cách trực tiếp hay gián
tiếp và kết quả công việc cuối cùng
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Trách nhiệm quản lý và giám sát:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Trách nhiệm về tài sản và tài chính:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
4. Mô tả mối quan hệ công tác

a. Mối quan hệ công tác trong nội bộ phòng/ban
ST
T

Với các vị trí/ chức danh
công việc khác trong cùng
phòng/tương đương

Nội dung công việc

1
2
b. Mối quan hệ công tác với các phòng/ban và tương đương khác trong đơn vị
STT

1
2

Với các vị trí/ chức danh
công việc ở các phòng/tương
đương khác

Nội dung công việc


c. Mối quan hệ công tác với các cơ quan bên ngoài
ST
T

Với các vị trí / chức danh

công việc ở các cơ quan
khác

Nội dung công việc

1
2
II. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC
1. Tiêu chí, chỉ tiêu đánh giá hiệu quả công việc và kết quả thực hiện công việc
Mô tả chi tiết các tiêu chí đánh giá chất lượng công việc (khối lượng công việc, chất
lượng công việc) tương ứng với vị trí đảm nhận
1.1. Khối lượng công việc
Thống kê chi tiết sản lượng xuất, nhập và tồn kho cần theo dõi về chỉ tiêu được giao,
kết quả đạt được từng tháng trong năm 2016, từ đó xác định tỷ lệ hoàn thành công việc
trong năm
TT

1

Dịch vụ

Sản
lượng
nhập

Sản
lượng
xuất

Mức độ tồn

kho(Hi)

Điểm

Điểm

(Cá nhân tự
đánh giá)

(Lãnh đạo
đánh giá)

EMS

Mức độ hoàn thành được tính theo công thức:

Hi =

× 100%

Cách xác định điểm theo bảng “Hướng dẫn chấm điểm các tiêu chí” tại phần D.
1.2 Chất lượng công việc
TT

1
-

Tiêu chí đo lường chất lượng công
việc


Về thực hiện quy trình làm việc
Kiểm tra chứng từ xuất nhập kho
Theo dõi sản lượng tồn kho và đối
chiếu với định mức tồn kho theo quy
định

Tỷ trọng
cho từng
tiêu chí
(Di)
30%
15%
15%

Điểm
(Ai)

Điểm
(Ai)

(Cá nhân tự
đánh giá)

(Lãnh đạo
đánh giá)


TT

2

3

Tiêu chí đo lường chất lượng công
việc

Mức độ an toàn của hàng hóa trong
kho
Sắp xếp hàng hóa công ty theo quy
định
Số lượng hàng hóa bị mất
Số lượng hàng hóa lưu trữ vượt mức
thời gian quy định
Tuân thủ quy định về phòng cháy
chữa cháy và an toàn trong kho
Điểm trung bình = Di x Ai

Tỷ trọng
cho từng
tiêu chí
(Di)
50%

Điểm
(Ai)

Điểm
(Ai)

(Cá nhân tự
đánh giá)


(Lãnh đạo
đánh giá)

10%
20%
20%
20%

Cách xác định điểm theo bảng “Hướng dẫn chấm điểm các tiêu chí” tại phần D.
1.3 Thái độ làm việc
TT

Tiêu chí đo lường thái độ làm việc

Tỷ trọng
cho từng
tiêu chí
(Di)

1

Chấp hành nội quy, quy chế của Công
ty

40%

2

Tinh thần trách nhiệm


30%

3

Tinh thần đồng đội

30%

Điểm
(Ai)

Điểm
(Ai)

(Cá nhân tự
đánh giá)

(Lãnh đạo
đánh giá)

Điểm trung bình = Di x Ai
Cách xác định điểm theo bảng “Hướng dẫn chấm điểm các tiêu chí” tại phần D.
III. Các sai phạm khi thực hiện công việc và mức độ sai phạm
TT
1
2
3

Các sai phạm khi thực hiện công

việc trong tháng
……………………

Mức độ sai phạm/ mức độ kỷ luật
trong tháng



CÔNG TY CỔ PHẦN CHUYỂN PHÁT NHANH BƯU ĐIỆN
D. BẢNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CÁC TIÊU CHÍ
TT

Tiêu chí đánh giá
1

I

II
1
1.1

1.2

2

2.1

2.2

2.3

3

Mức độ tồn kho
Mức độ tồn kho trong tháng

2

Thang điểm đánh giá
3

4

5

Mức độ tồn kho trong Mức độ tồn kho trong Mức độ tồn kho trong Mức độ tồn kho trong Mức độ tồn kho trong
tháng thứ i đạt trên tháng đạt từ 100% đến tháng đạt từ 90% đến tháng từ 75% đến tháng dưới 75%
110%
dưới 110%
dưới 100%
dưới 90%

Chất lượng công việc
Về việc tuân thủ quy trình
làm việc
Kiểm tra chứng từ xuất nhập
kho

Không bao giờ kiểm tra Hiếm khi kiểm tra
chứng từ xuất nhập kho chứng từ xuất nhập
kho

Theo dõi sản lượng tồn kho Không bao giờ theo dõi Hiếm khi theo dõi sản
và đối chiếu với định mức tồn sản lượng tồn kho và lượng tồn kho và đối
kho theo quy định
đối chiếu với định mức chiếu với định mức
tồn kho theo quy định
tồn kho theo quy định

Đôi khi kiểm tra
chứng từ xuất nhập
kho
Đôi khi theo dõi sản
lượng tồn kho và đối
chiếu với định mức
tồn kho theo quy định

Thường xuyên kiểm
tra chứng từ xuất
nhập kho
Thường xuyên theo
dõi sản lượng tồn kho
và đối chiếu với định
mức tồn kho theo quy
định

Luôn luôn kiểm tra
chứng từ xuất nhập
kho
Luôn luôn theo dõi sản
lượng tồn kho và đối
chiếu với định mức

tồn kho theo quy định

Mức độ an toàn của hàng
hóa trong kho
Không bao giờ sắp xếp Hiếm khi sắp xếp
Sắp xếp hàng hóa công ty hàng hóa theo quy định hàng hóa theo quy
định
theo đúng quy định
Số sản phẩm bị mất
Số sản phẩm bị mất
trong tháng từ 10 trở
trong tháng từ 8 đến
Số sản phẩm bị mất
lên
10
Số hàng hóa vượt quá
Số hàng hóa vượt quá
Số hàng hóa vượt quá thời
thời gian lưu trữ theo
thời gian lưu trữ theo
gian lưu trữ theo quy định
quy định từ 10 trở lên
quy định từ 8 đến 10
Tuân thủ quy định về phòng Không bao giờ tuân thủ Hiếm khi tuân thủ quy

Đôi khi sắp xếp hàng
hóa theo quy định

Thường xuyên sắp
xếp hàng hóa theo

quy định
Số sản phẩm bị mất
Số sản phẩm bị mất
trong tháng từ 5 đến 8 trong tháng từ 2 đến
5
Số hàng hóa vượt quá Số hàng hóa vượt quá
thời gian lưu trữ theo
thời gian lưu trữ theo
quy định từ 5 đến 8
quy định từ 2 đến 5
Đôi khi tuân thủ quy Thường xuyên tuân

Luôn luôn sắp xếp hàng
hóa theo quy định
Số sản phẩm bị mất
trong tháng ít hơn 2
Số hàng hóa vượt quá
thời gian lưu trữ theo
quy định ít hơn 2
Luôn luôn tuân thủ


CÔNG TY CỔ PHẦN CHUYỂN PHÁT NHANH BƯU ĐIỆN
TT

Tiêu chí đánh giá
1

cháy chữa cháy


III
1

2

Thái độ làm việc
Chấp hành nội quy, quy chế
của Công ty

Tinh thần trách nhiệm

2
quy định về phòng định về phòng cháy
cháy chữa cháy
chữa cháy

Thang điểm đánh giá
3
định về phòng cháy
chữa cháy

4

5

thủ quy định về quy định về phòng
phòng cháy chữa cháy chữa cháy
cháy

Không có ý thức chấp

hành các quy định
chung của Công ty, vi
phạm có tính hệ thống
hoặc thường xuyên,
phải có người giám sát,
nhắc nhở việc chấp
hành các quy định

Chưa chấp hành tốt Nghiêm chỉnh chấp
các quy định của Công hành các quy định của
ty, bị cấp trên nhắc Công ty
nhở hoặc vi phạm
không quá 2 lần các
quy định của Công ty

Chủ động cao trong
việc chấp hành các
quy định của Công ty
(mọi trường hợp, mọi
hoàn cảnh), phù hợp
với hình ảnh chung
của Công ty

Gương mẫu, luôn
động viên và có ảnh
hưởng tốt đến mọi
người trong việc chấp
hành quy định của
Công ty


Không có tinh thần
trách nhiệm, thiếu tính
tự giác làm ảnh hưởng
tới hoạt động chuyên
môn của đơn vị

Tinh thần trách nhiệm
chưa cao, bị cấp trên
nhắc nhở không quá 2
lần về trách nhiệm khi
thực hiện công việc

Toàn diện và tự giác
trong công việc, có
tinh thần trách nhiệm
cao không chỉ với
công việc của bản
thân mà còn đối với
công việc chung của
đơn vị

Toàn diện và tự giác
trong công việc, có
tinh thần trách nhiệm
cao không chỉ với
công việc của bản thân
mà còn đối với công
việc chung của đơn vị,
gương mẫu và luôn là
động lực cho các

thành viên khác

Có tinh thần trách
nhiệm trong công
việc, không bị cấp trên
nhắc nhở


CÔNG TY CỔ PHẦN CHUYỂN PHÁT NHANH BƯU ĐIỆN
TT

Tiêu chí đánh giá

Thang điểm đánh giá
3
Không có tinh thần Tinh thần đồng đội Hợp tác tốt trong đơn
đồng đội, thường xuyên còn yếu, miễn cưỡng vị và với các đơn vị
là nhân tố gây mất đoàn hợp tác khi có yêu cầu khác khi có yêu cầu
kết và làm ảnh hưởng hoặc thường xuyên
đến kết quả công việc kêu ca, phàn nàn khi
của đơn vị hoặc các có yêu cầu hợp tác
đơn khác trong Công ty
1

3

Tinh thần đồng đội

2


4

5
Là thành viên tốt, Chủ động và là động
luôn thể hiện sự nhiệt lực cho các nhân viên
tình hợp tác, cùng khác trong công việc,
chia sẻ trách nhiệm chủ động tìm kiếm sự
với đồng nghiệp
hợp tác vì thành công
của tập thể


CÔNG TY CỔ PHẦN CHUYỂN PHÁT NHANH BƯU ĐIỆN

H

Phiếu số: ……/…..
(Do Tư vấn ghi)

Mẫu số: 05

PHIẾU XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC
(Dành cho chức danh CN vận chuyển)

A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên người thực hiện:
2. Chức danh (Ghi đầy đủ, rõ ràng tên chức danh/ vị trí công việc đang thực hiện):
3. Đơn vị (Ghi từ bộ phận và tương đương trở lên):
B. XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC
I. THÔNG TIN VỀ CÔNG VIỆC

1. Mô tả tóm tắt chức trách công việc một cách ngắn gọn, thể hiện: vị trí, chức
năng, phạm vi trách nhiệm (là ai? ở đâu? làm gì?)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2. Mô tả chi tiết nội dung công việc
TT

Nhiệm vụ

Nội dung công việc thực hiện cụ thể

1
2
3

........
3. Mô tả quyền hạn và trách nhiệm trong công việc của chức danh


CÔNG TY CỔ PHẦN CHUYỂN PHÁT NHANH BƯU ĐIỆN
3.1. Quyền hạn
Mô tả quyền hạn được giao để thực hiện công việc như sử dụng nguồn lực tài chính,
nhân sự, hoạt động, hay đại diện ký kết văn bản, quyết định để thực hiện nhiệm vụ,….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
3.2. Trách nhiệm (Mô tả yêu cầu về trách nhiệm của chức danh nhằm thực hiện tốt
công việc):

Trách nhiệm trong quá trình thực hiện và kết quả công việc: Thể hiện trách nhiệm
trong việc kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện công việc một cách trực tiếp hay gián
tiếp và kết quả công việc cuối cùng
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Trách nhiệm quản lý và giám sát:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Trách nhiệm về tài sản và tài chính:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
4. Mô tả mối quan hệ công tác
a. Mối quan hệ công tác trong nội bộ phòng/ban
ST
T

Với các vị trí/ chức danh
công việc khác trong cùng
phòng/tương đương

Nội dung công việc

1
2
b. Mối quan hệ công tác với các phòng/ban và tương đương khác trong đơn vị
STT


Với các vị trí/ chức danh

Nội dung công việc


CÔNG TY CỔ PHẦN CHUYỂN PHÁT NHANH BƯU ĐIỆN
công việc ở các phòng/tương
đương khác
1
2
c. Mối quan hệ công tác với các cơ quan bên ngoài
ST
T

Với các vị trí / chức danh
công việc ở các cơ quan
khác

Nội dung công việc

1
2
II. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC
1. Tiêu chí, chỉ tiêu đánh giá hiệu quả công việc và kết quả thực hiện công việc
Mô tả chi tiết các tiêu chí đánh giá chất lượng công việc (khối lượng công việc, chất
lượng công việc) tương ứng với vị trí đảm nhận
1.1. Khối lượng công việc
Thống kê chi tiết khối lượng vận chuyển về chỉ tiêu được giao, kết quả đạt được năm
2016, từ đó xác định tỷ lệ hoàn thành công việc trong năm
TT


1

Dịch vụ

Sản lượng
phát được
giao

Sản lượng
phát thành
công

Mức độ
hoàn thành
(Hi)

Điểm

Điểm

(Cá nhân
tự đánh
giá)

(Lãnh đạo
đánh giá)

Khối lượng
vận chuyển


Mức độ hoàn thành được tính theo công thức:
Hi =
Cách xác định điểm theo bảng “Hướng dẫn chấm điểm các tiêu chí” tại phần D.
1.2 Chất lượng công việc


CÔNG TY CỔ PHẦN CHUYỂN PHÁT NHANH BƯU ĐIỆN
TT

Tiêu chí đo lường chất lượng công
việc

Tỷ trọng
cho từng
tiêu chí
(Di)

1

Thời gian giao nhận chuyến xe

20%

2

Mức độ an toàn bưu gửi

50%


2.1

Phát đúng, chính xác địa chỉ bưu gửi

10%

2.2

Phát đủ bưu gửi

10%

2.3

Số bưu gửi hỏng, vỡ, không còn tình
trạng ban đầu

18%

2.4

Số bưu gửi mất

12%

3

Nắm rõ địa hình đường đi

15%


4

Mức độ an toàn khi lái xe

15%

Điểm
(Ai)

Điểm
(Ai)

(Cá nhân
tự đánh
giá)

(Lãnh đạo
đánh giá)

Điểm trung bình = Di x Ai
Cách xác định điểm theo bảng “Hướng dẫn chấm điểm các tiêu chí” tại phần D.
1.3 Thái độ làm việc
TT

Tiêu chí đo lường thái độ làm việc

Tỷ trọng
cho từng
tiêu chí

(Di)

1

Chấp hành nội quy, quy chế của Công
ty

40%

2

Tinh thần trách nhiệm

30%

3

Tinh thần đồng đội

30%

Điểm
(Ai)

Điểm
(Ai)

(Cá nhân tự
đánh giá)


(Lãnh đạo
đánh giá)

Điểm trung bình = Di x Ai
Cách xác định điểm theo bảng “Hướng dẫn chấm điểm các tiêu chí” tại phần D.
III. Các sai phạm khi thực hiện công việc và mức độ sai phạm


CÔNG TY CỔ PHẦN CHUYỂN PHÁT NHANH BƯU ĐIỆN
TT
1
2
3

Các sai phạm khi thực hiện công
việc trong tháng
……………………

Mức độ sai phạm/ mức độ kỷ luật
trong tháng


D. BẢNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CÁC TIÊU CHÍ
TT

Tiêu chí đánh giá
1

2


Thang điểm đánh giá
3

Khối lượng vận chuyển
tháng thứ i đạt dưới
75% so với chỉ tiêu
được giao

Khối
lượng
vận
chuyển tháng thứ i đạt
từ 75% đến dưới 90%
so với chỉ tiêu được
giao

Khối
lượng
vận
chuyển tháng thứ i đạt
từ 90% đến dưới
100% so với chỉ tiêu
được giao

I
1

Sản lượng vận chuyển
Khối lượng vận chuyển


II

Chất lượng công việc
Thời gian giao nhận chuyến
xe
Về việc tuân thủ thời gian Không bao giờ đảm
giao nhận chuyến xe theo quy bảo thời gian giao
định công ty
chuyến xe theo quy
định công ty
Mức độ an toàn của bưu gửi
Không bao giờ phát
đúng địa chỉ
Phát đúng, chính xác địa chỉ

1

3

3.1

5

Khối
lượng
vận
chuyển tháng thứ i đạt
từ 100% đến dưới
110% so với chỉ tiêu
được giao


Khối
lượng
vận
chuyển tháng thứ i đạt
trêm 110% so với chỉ
tiêu được giao

Hiếm khi đảm bảo
thời gian giao chuyến Đôi khi đảm bảo thời
xe theo quy định công gian giao chuyến xe
ty
theo quy định công ty

Thường xuyên đảm Luôn luôn đảm bảo
bảo thời gian giao thời gian giao chuyến
chuyến xe theo quy xe theo quy định công
định công ty
ty

Hiếm khi phát đúng
địa chỉ

Đôi khi phát đúng địa
chỉ

Thường xuyên phát
đúng địa chỉ

Luôn luôn phát đúng

địa chỉ

Không bao giờ giao đủ
bưu gửi
Số sản phẩm hỏng/ vỡ
từ 10 trở lên

Hiếm khi giao đủ bưu
gửi
Số sản phẩm hỏng/vỡ
từ 8 đến 10

Đôi khi giao đủ bưu
gửi
Số sản phẩm hỏng/vỡ
từ 5 đến 8

Thường xuyên giao đủ
bưu gửi
Số sản phẩm hỏng/vỡ
trong tháng từ 2 đến 5

Có trên 5 sản phẩm thất
lạc/ mất trong tháng
Rất không đồng ý
Luôn luôn xảy ra tại

Có từ 4 đến 5 sản
phẩm thất lạc/ mất
trong tháng

Không đồng ý
Thường xuyên vi

Có từ 2 đến 3 sản
phẩm thất lạc/ mất
trong tháng
Đồng ý
Đôi khi vi phạm luật

Có 1 sản phẩm thất
lạc/ mất trong tháng
Tương đối đồng ý
Hiếm khi vi phạm luật

Luôn luôn giao đủ bưu
gửi
Số sản phẩm lạc
hướng trong tháng ít
hơn 2
Không có sản phẩm
thất lạc/ mất trong
tháng
Hoàn toàn đồng ý
Không bao giờ vi

giao nhận

3.2

Giao đủ bưu gửi


3.3

Số sản phẩm hỏng/ vỡ trong
tháng do giao/ nhận

3.4
4
5

4

Số sản phẩm thất lạc/ mất
Nắm rõ địa chỉ giao nhận
Mức độ an toàn khi lái xe


TT

Tiêu chí đánh giá
1
nạn khi lái xe, vi luật
an toàn giao thông

III
1

2

Thái độ làm việc

Chấp hành nội quy, quy chế
của Công ty

Tinh thần trách nhiệm

2
phạm luật an toàn giao
thông

Thang điểm đánh giá
3
an toàn giao thông

4
an toàn giao thông

5
phạm luật an toàn giao
thông

Không có ý thức chấp
hành các quy định
chung của Công ty, vi
phạm có tính hệ thống
hoặc thường xuyên,
phải có người giám sát,
nhắc nhở việc chấp
hành các quy định

Chưa chấp hành tốt Nghiêm chỉnh chấp

các quy định của Công hành các quy định của
ty, bị cấp trên nhắc Công ty
nhở hoặc vi phạm
không quá 2 lần các
quy định của Công ty

Chủ động cao trong
việc chấp hành các
quy định của Công ty
(mọi trường hợp, mọi
hoàn cảnh), phù hợp
với hình ảnh chung
của Công ty

Gương mẫu, luôn
động viên và có ảnh
hưởng tốt đến mọi
người trong việc chấp
hành quy định của
Công ty

Không có tinh thần
trách nhiệm, thiếu tính
tự giác làm ảnh hưởng
tới hoạt động chuyên
môn của đơn vị

Tinh thần trách nhiệm
chưa cao, bị cấp trên
nhắc nhở không quá 2

lần về trách nhiệm khi
thực hiện công việc

Toàn diện và tự giác
trong công việc, có
tinh thần trách nhiệm
cao không chỉ với
công việc của bản thân
mà còn đối với công
việc chung của đơn vị

Toàn diện và tự giác
trong công việc, có
tinh thần trách nhiệm
cao không chỉ với
công việc của bản thân
mà còn đối với công
việc chung của đơn vị,
gương mẫu và luôn là
động lực cho các
thành viên khác

Có tinh thần trách
nhiệm trong công
việc, không bị cấp trên
nhắc nhở


TT


Tiêu chí đánh giá

Thang điểm đánh giá
3
Không có tinh thần Tinh thần đồng đội Hợp tác tốt trong đơn
đồng đội, thường xuyên còn yếu, miễn cưỡng vị và với các đơn vị
là nhân tố gây mất đoàn hợp tác khi có yêu cầu khác khi có yêu cầu
kết và làm ảnh hưởng hoặc thường xuyên
đến kết quả công việc kêu ca, phàn nàn khi
của đơn vị hoặc các có yêu cầu hợp tác
đơn khác trong Công ty
1

3

Tinh thần đồng đội

2

4
Là thành viên tốt, luôn
thể hiện sự nhiệt tình
hợp tác, cùng chia sẻ
trách nhiệm với đồng
nghiệp

5
Chủ động và là động
lực cho các nhân viên
khác trong công việc,

chủ động tìm kiếm sự
hợp tác vì thành công
của tập thể


H

Phiếu số: ……/…..
(Do Tư vấn ghi)

Mẫu số: 05

PHIẾU XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC
(Dành cho chức danh Bưu tá)

A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên người thực hiện:
2. Chức danh (Ghi đầy đủ, rõ ràng tên chức danh/ vị trí công việc đang thực hiện):
3. Đơn vị (Ghi từ bộ phận và tương đương trở lên):
B. XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC
I. THÔNG TIN VỀ CÔNG VIỆC
1. Mô tả tóm tắt chức trách công việc một cách ngắn gọn, thể hiện: vị trí, chức
năng, phạm vi trách nhiệm (là ai? ở đâu? làm gì?)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
2. Mô tả chi tiết nội dung công việc
TT


Nhiệm vụ

Nội dung công việc thực hiện cụ thể

1
2
3

........

3. Mô tả quyền hạn và trách nhiệm trong công việc của chức danh


3.1. Quyền hạn
Mô tả quyền hạn được giao để thực hiện công việc như sử dụng nguồn lực tài chính,
nhân sự, hoạt động, hay đại diện ký kết văn bản, quyết định để thực hiện nhiệm vụ,….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
3.2. Trách nhiệm (Mô tả yêu cầu về trách nhiệm của chức danh nhằm thực hiện tốt
công việc):
Trách nhiệm trong quá trình thực hiện và kết quả công việc: Thể hiện trách nhiệm
trong việc kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện công việc một cách trực tiếp hay gián
tiếp và kết quả công việc cuối cùng
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Trách nhiệm quản lý và giám sát:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
Trách nhiệm về tài sản và tài chính:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
4. Mô tả mối quan hệ công tác
a. Mối quan hệ công tác trong nội bộ phòng/ban
ST
T

Với các vị trí/ chức danh
công việc khác trong cùng
phòng/tương đương

Nội dung công việc

1
2
b. Mối quan hệ công tác với các phòng/ban và tương đương khác trong đơn vị
STT

Với các vị trí/ chức danh
công việc ở các phòng/tương

Nội dung công việc


đương khác
1
2

c. Mối quan hệ công tác với các cơ quan bên ngoài
ST
T

Với các vị trí / chức danh
công việc ở các cơ quan
khác

Nội dung công việc

1
2
II. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC
1. Tiêu chí, chỉ tiêu đánh giá hiệu quả công việc và kết quả thực hiện công việc
Mô tả chi tiết các tiêu chí đánh giá chất lượng công việc (khối lượng công việc, chất
lượng công việc) tương ứng với vị trí đảm nhận
1.1. Khối lượng công việc
Thống kê chi tiết sản lượng bưu gửi về chỉ tiêu được giao, kết quả đạt được năm 2016,
từ đó xác định tỷ lệ hoàn thành công việc trong năm
TT

1
2

Dịch vụ

Sản lượng
phát được
giao


Sản lượng
phát thành
công

Mức độ hoàn
thành (Hi)

Điểm

Điểm

(Cá nhân
tự đánh
giá)

(Lãnh đạo
đánh giá)

EMS
COD
Mức độ hoàn thành được tính theo công thức:
Hi =
Cách xác định điểm theo bảng “Hướng dẫn chấm điểm các tiêu chí” tại phần D.
1.2 Chất lượng công việc


TT

Tiêu chí đo lường chất lượng công
việc


Tỷ trọng
cho từng
tiêu chí
(Di)

1

Về thực hiện quy trình thực hiện công
việc

-

Kiểm tra số lượng bưu gửi, tình trạng
bưu gửi theo bảng kê

5%

-

Khai thác, chia chọn bưu gửi theo tuyến
đường giao quản lý

5%

2

Thời gian phát bưu gửi

15%


3

Mức độ an toàn bưu gửi

30%

Điểm
(Ai)

Điểm
(Ai)

(Cá nhân
tự đánh
giá)

(Lãnh đạo
đánh giá)

10%

3.1

Phát đúng, chính xác địa chỉ bưu gửi

5%

3.2


Phát đủ bưu gửi

5%

3.3

Số bưu gửi hỏng, vỡ, không còn tình
trạng ban đầu

8%

3.4

Số bưu gửi mất

12%

4

Nắm rõ địa hình tuyến phát

20%

5

Thái độ phục vụ khách hàng

25%

Điểm trung bình = Di x Ai

Cách xác định điểm theo bảng “Hướng dẫn chấm điểm các tiêu chí” tại phần D.
1.3 Thái độ làm việc
TT

Tiêu chí đo lường thái độ làm việc

Tỷ trọng
cho từng
tiêu chí
(Di)

1

Chấp hành nội quy, quy chế của Công
ty

40%

2

Tinh thần trách nhiệm

30%

3

Tinh thần đồng đội

30%


Điểm
(Ai)

Điểm
(Ai)

(Cá nhân tự
đánh giá)

(Lãnh đạo
đánh giá)


×