GV. Nguyễn Thị Minh Tâm
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
LỚP 11 NÂNG CAO- BÀI SỐ HỌC KÌ II
Câu 1. Hoá học Hữu cơ là ngành khoa học chuyên nghiên cứu về
A. tất cả các các hợp chất của cacbon. B. các hợp chất của cacbon trừ CO và CO
2
.
C. các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống. D. các hợp chất của cacbon trừ cacbua kim loại…
Câu 2. Tính chất của các hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào
A. nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro. B. bản chất và số lượng các nguyên tử.
C. thứ tự liên kết các nguyên tử. D. thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
Câu 3. Tên thay thế gọi theo thứ tự : (1) tên phần thế; (2)tên phần định chức; (3)tên mạch cacbon chính
A. (1); (2); (3) B. (3); (2); (1)
C. (1); (3); (2) D. (2); (3); (1)
Câu 4. Hiđrocacbon no là : (1) hiđrocacbon mà trong phân tử có liên kết pi (π); (2) hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ
có liên kết xich (σ); (3)hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết xich ma; (4)hiđrocacbon mà trong phân tử có liên kết
xich ma.
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
Câu 5. Đốt cháy anken hoặc xicloankan thu được
A. số mol CO
2
nhỏ hơn số mol H
2
O. B. số mol CO
2
lớn hơn số mol H
2
O.
C. số mol H
2
O bằng số mol CO
2
D. số mol H
2
O : số mol CO
2
= 1: 2.
Câu 6. Chọn câu đúng nhất : (1)Hiđrocacbon mạch vòng là xicloankan; (2)C
n
H
2n
là công thức chung của xicloankan;
(3)Hợp chất hữu mạch vòng là monoxicloankan; (4)Công thức chung của monoxicloankan là C
n
H
2n
(n≥ 3).
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
Câu 7. Liên kết đơn giữa hai nguyên tử cacbon là
A. liên kết ion B. liên kết kim loại. C. liên kết cộng hoá trị. D. liên kết cho nhận.
Câu 8. Trong phân tử CH
2
=CH
2
có
A. 2 liên kết đơn . B. 4 liên kết đơn.
C. 2 liên kết pi . D. 5 liên kết đơn.
Câu 9. Đốt cháy a gam hợp chất hữu cơ (X) cần 7,84 lít oxi thu được 4,48 lít khí CO
2
(các thể tích ở đktc) và 5,4 g nước.
Giá trị của a là
A. 1,5 g B. 3,0 g C. 4,5 g D. 6,0 g
Câu 10. Đốt cháy 0,8 gam hợp chất hữu cơ (X) thu được 1,12 lít khí CO
2
ở đktc và 1,8 g H
2
O. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
4
B.C
2
H
6
C. C
3
H
8
D. CH
4
Câu 11. Đốt cháy 0,84 gam hợp chất hữu cơ (X) cần 2,016lít oxi ở đktc thu được a gam CO
2
và 1,08 gam H
2
O. Giá trị của
a là
A. 1,344 g B.26,4 g C. 0,88 g D. 2,64 g
Câu 12. Hiđrocacbon (X) có phần trăm khối lượng cacbon là : 90% C. Công thức đơn giản nhất của (X) là
A. CH
2
B.C
2
H
3
C. C
3
H
4
D. CH
Câu 13. Số đồng phân cấu tạo của C
3
H
5
Cl
3
là
A. 3 B. 4 C. 5 D.6
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn a gam hiđrocacbon X thu được 0,896lít CO
2
ở đktc và 0,9 gam H
2
O. Điều khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. X là ankin B. X là anken
C. X là xicloankan D. X là ankan
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn a gam hiđrocacbon X thu được 1,76 gamCO
2
và 0,72 gam H
2
O. X là : (1)ankan;
(2)xicloankan; (3)ankađien; (4)anken; (5) ankin.
A. (1); (2) B. (3); (4) C. (2); (4) D. (4); (5)
Câu 16. Sản phẩm chính của phản ứng cộng hiđroclrua vào propen là
A. clopropan. B.1- clopropan.
C. 2- clopropan. D. 1,2- điclopropan.
Câu 17. Sản phẩm của phản ứng thế clo(1:1, ánh sáng) vào 2,2- đimetyl propan là : (1)CH
3
C(CH
3
)
2
CH
2
Cl;
(2)CH
3
C(CH
2
Cl)
2
CH
3
; (3)CH
2
ClC(CH
3
)
3
A. (1); (2) B. (2); (3) C. (2) D. (1) và (3)
GV. Nguyễn Thị Minh Tâm
Câu 18. Sẩn phẩm của phản ứng etilen với dung dịch KMnO
4
là :((1)etylen glicol; (2)glixerol; (3)etan-1,2-điol;
(4)polietilen.
A. (1); (2) B. (2); (3) C. (1); (3) D. (3); (4)
Câu 19. Sẩn phẩm của phản ứng trùng hợp đivinyl là : (1)polibutađien; (2)cao su buna;(3) butađien; (4) cao su butađien.
A. (1) ; (3) B. (1); (3) C. (3) ; (4) D. (1); (2); (4)
Câu 20. Công thức : CH
2
=C(CH
3
)CH=CH
2
được gọi là : (1)2-metylbutan-1,3-đien ; (2) isopren; (3) isopentan; (4)2-
metylbuta-1,3-đien .
A. (1); (2) B. (2); (3) C. (2); (4) D. (1); (4)
Câu 21. Biết rằng 1 lít etilen có thể làm mất màu tối đa 0,5 lít một dung dịch brom. Nếu dùng 1 lít khí axetilen ở cùng điều
kiện thì có thể làm mất màu tối đa bao nhiêu lít dung dịch brom trên?
A. 0,5 lít B.1 lít C.1,5 lít D. 2 lít
Câu 22 . Đốt cháy hoàn toàn 1,50 gam của mỗi chất hữu cơ A, B, D đều thu được 1,12 lít CO
2
ở đktc và 0,90 gam H
2
O.
Công thức đơn giản nhất của A, B, D là
A. CH
2
B. CHO C. CH
2
O D. C
2
H
3
O
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 0,92 gam chất hữu cơ A, thu được 1,76 gamCO
2
và 1,08 gam H
2
O. Công thức đơn giản nhất
của A là
A. CH
2
O B. CHO C. CH
3
O D. C
2
H
6
O
Câu 24. Trong công nghiệp etilen được điều chế bằng cách
A.tách HCl của C
2
H
5
Cl B. cộng H
2
vào axetilen
C. tách H
2
từ etan D. đun etanol với xúc tác thích hợp.
Câu 25. Thể tích khí etilen ở đktc cần dùng để phản ứng hết với 500ml dung dịch brom 0,2M là
A.22,4 lít B. 1,12 lít C.11,2 lít D. 2,24 lít
Câu 26. Đốt cháy V lít ở đktc một hiđrocacbon (X) thu được 13,2g CO
2
và 7,2g H
2
O. Giá trị của V là
A. 6,72 lít B. 8,96 lít C.4,48 lít D.2,24 lít
Câu 27. Thành phần % theo khối của cacbon là lớn nhất trong hiđrocacbon nào sau đây?
A.C
3
H
8
B.C
3
H
6
C.C
3
H
4
D.C
2
H
2
Câu 28. Thành phần % theo khối của oxi là lớn nhất trong hợp chất nào sau đây?
A.C
2
H
6
O B.CH
4
O C.C
2
H
4
O D.CH
2
O
2
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn một ankan và một anken thu được x mol nước và y mol khí cacbonic. Tỉ số K =
x
y
có giá trị
là
A. K = 1 B. K < 1
C. K > 1 D. không xác định được.
Câu 30. Sản phẩm của phản ứng cộng nước khi có xúc tác và nhiệt độ thích hợp vào etilen là
A.C
2
H
5
OH B.CH
3
OH C.CH
2
=CHOH D.CH
3
CHO