Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Trắc nghiệm UML

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.13 KB, 19 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN PTTKHTTT
Câu 1: Mô hình chức năng của hệ thống (BFD) cho biết?
A.Hệ thống thực hiện những công việc gì? (*)
B.Mô hình dữ liệu của hệ thống?
C.Qúa trình xử lý của hệ thống?
D.Lựa chọn khác
Câu 2. Trong phương thức xử lý thông tin, quá trình xử lý thông tin được thực hiện
từng phần, xem kẽ giữa phần thực hiện bởi người và phần thực hiện bởi máy tính,
hai bên trao đổi qua lại với nhau dưới hình thức đối thoại được gọi là?
A. Xử lý giao dịch
B. Xử lý tương tác (*)
C. Xử lý theo lô
D. Xử lý theo thời gian thực
Câu 3. Loại biểu đồ nhằm diễn tả một quá trình xử lý thông tin ở mức logic, nhằm
trả lời câu hỏi "Làm gì?" mà bỏ qua câu hỏi là "Làm như thế nào"… là?
A. Biểu đồ phân tích
B. Biểu đồ luồng dữ liệu (*)
C. Biểu đồ tổng quát
D. Biểu đồ thực thể kết hợp
Câu 4. Trong biểu đồ luồng dữ liệu, một chức năng được biểu diễn bởi?
A. Một hình tròn hay một hình ôvan (*)
B. Một hình thoi
C. Một hình chữ nhật
D. Một hình bình hành
Câu 5. Mục đích của phương pháp phân tích SA là?
A. Tiến hành phân tích chức năng của hệ thống để thành lập một
mô hình logic về chức năng của hệ thống mới dưới dạng một biểu
đồ luồng dữ liệu (*)
B. Tiến hành kỹ thuật phân cấp chức năng từ tổng thể đến chi tiết
C. Tiến hành kỹ thuật chuyển đổi từ hệ thống cũ sang hệ thống mới
D. Tất cả đều đúng


Câu 6. Khi gặp quan hệ nhiều - nhiều, thường thực hiện:
A. Tách thành hai quan hệ một - nhiều. (*)
B. Gộp hai tập thực thể thành một tập thực thể.
C. Xoá đi một quan hệ
D. Các câu đều sai.
Câu 7. Các giai đoạn trung tâm trong quá trình phát triển 1 HTTT là:
A. Khảo sát và phân tích
B. Phân tích và thiết kế (*)
C. Thiết kế và lập trình
D. Lập trình và kiểm thử
Câu 8. “Không được xuất lô thuốc quá thời hạn” là:
A. Yêu cầu chức năng
B. Yêu cầu phi chức năng (*)
C. Yêu cầu miền ứng dụng
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Yêu cầu có thể chia ra thành các yêu cầu
A. Chức năng, phi chức năng
B. Chức năng, phi chức năng, yêu cầu hệ thống
C. Chức năng, phi chức năng, yêu cầu miền ứng dụng (*)
D. Chức năng, phi chức năng, yêu cầu nghiệp vụ
Câu 10:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sơ đồ dòng dữ liệu (DFD):
A. DFD có thể chứa tham số về thời gian
B. DFD không cho biết chi tiết về dữ liệu trong các dòng dữ liệu cũng như
kho dữ liệu
C. DFD chỉ ra các mối quan hệ giữa các thực thể
D. DFD là cách thông dụng nhất để cấu trúc các yêu cầu của một
hệ thống (*)
Câu 11:Có những cách tiếp cận nào để phát triển HTTT?
A.Tiếp cận hướng tiến trình
B.Tiếp cận hướng dữ liệu



C.Tiếp cận hướng cấu trúc, tiếp cận hướng đối tượng
D.Tất cả các cách trên (*)
Câu 12:Một thư mục chứa các hoá đơn đặt hàng được thể hiện trong sơ đồ dòng
dữ liệu DFD như là:
A.Xử lý
B.Thực thể
C.Không có đáp án đúng (*)
D.Dòng dữ liệu
Câu 13: Câu nào dưới đây không phải của mô hình ERD?
A. Kiểu thực thể
B. Thuộc tính
C. Mối kết hợp
D. Không có đáp án đúng (*)
Câu 14: Biểu đồ luồng dữ liệu biểu diễn sự tương tác giữa các tác nhân ngoài với
hệ thống gọi là:
A. Biểu đồ ERD tổng quát
B. Biểu đồ DFD mức đỉnh
C. Biểu đồ DFD mức khung cảnh (*)
D. Lược đồ cấu trúc hệ thống
Câu 15: Từ điển dữ liệu chứa những mô tả của mỗi:
A. Mục cấu hình phần mềm
B. Đối tượng dữ liệu phần mềm (*)
C. Biểu đồ phần mềm
D. Hệ thống ký hiệu phần mềm
Câu 16: Loại mô hình nào được tạo ra trong phân tích yêu cầu phần mềm:
A. Chức năng và hành vi (*)
B. Giải thuật và cấu trúc dữ liệu
C. Kiến trúc và cấu trúc

D. Tính tin cậy và tính sử dụng
Câu 17: Hai thành phần cơ bản của hệ thống thông tin là?
A. Các dữ liệu và Các xử lý (*)
B. Các dữ liệu và Các điều khiển
C. Các điều khiển và Các xử lý
D. Không có đáp án đúng
Câu 18: Sự khác nhau giữa Biểu đồ phân cấp chức năng với sơ đồ tổ chức của
một cơ quan là?
A. Sơ đồ tổ chức thể hiện các bộ phận hợp thành cơ quan (*)
B. Sơ đồ tổ chức thể hiện mức phân bố các chức năng từ cao xuống thấp
C. Sơ đồ tổ chức thể hiện cái nhìn tổng quát hệ thống của một cơ quan
D. Sơ đồ tổ chức thể hiện các thành phần của một hệ thống
Câu 19: Loại tài liệu nào giải thích cho các khái niệm thành phần trong hệ thống?
A. Báo cáo khảo sát thực tế
B. Tài liệu đặc tả tiến trình
C. Từ điển dữ liệu (*)
D. Các loại biểu đồ
Câu 20: Tác nhân ngoài là gì?
A. Một thực thể ngoài hệ thống (*)
B. Một hệ thống con
C. Một tác vụ được thực hiện bên ngoài hệ thống
D. Tất cả đều sai
Câu 22: Trong thiết kế CSDL, lược đồ logic là?
A. Cấu trúc lưu trữ thực sự của dữ liệu trong bộ nhớ ngoài
B. Một dạng trung gian trước khi đến lược đồ vật lý (*)
C. Một lược đồ quan hệ
D. Tất cả đều đúng
Câu 23: Mô hình phân cấp chức năng gồm các thành phần?
A.Các chức năng xử lý, các kho dữ liệu, luồng dữ liệu và tác nhân
B.Chức năng, mối kết hợp (Relationship), các thực thể

C.Chức năng, các thành phần cấu thành hệ thống và mối liên kết giữa các
thành phần
D.Không có đáp án đúng (*)


Câu 24: Biểu đồ nào có thể chuyển sang lược đồ quan hệ:
A. Biểu đồ luồng dữ liệu
B. Biểu đồ phân cấp chức năng
C. Biểu đồ thực thể kết hợp (*)
D. Không có đáp án đúng
Câu 25:Để biểu diễn các quan hệ vật lý giữa phần mềm và các thành phần phần
cứng trong một hệ thống bạn sẽ dụng sơ đồ nào của UML ?
A.Sơ đồ lớp (Class Diagram)
B.Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram)
C.Sơ đồ triển khai (Deployment Diagram) (*)
D.Sơ đồ trạng thái (State Diagram)
Câu 26:UML là:
A. Môi trường và ngôn ngữ lập trình
B. Ngôn ngữ mô hình hoá (*)
C. Một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng
D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Ký hiệu sau được sử dụng trong biểu đồ UML nào?

A. Biểu đồ cộng tác
B. Biểu đồ tuần tự
C. Biểu đồ lớp
D. Biểu đồ hoạt động (*)
Câu 28:Quan hệ giữa các use case là
A.Quan hệ bao gồm (Includes relationship)
B.Quan hệ mở rộng( Extends relationship)

C.Quan hệ tổng quát hoá (generalization relationship)
D.Cả ba đều đúng (*)
Câu 29: Ký hiệu dưới đây được sử dụng trong biểu đồ UML nào:

Câu

Câu

Câu

Câu

A. Use case diagram
B. Activity diagram
C. Sequence diagram
D. Class diagram (*)
30: Dòng đời họat động (life line) là:
A. Hình chữ nhật hẹp đứng để nhấn mạnh rằng một đối tượng chỉ họat
động trong suốt phần kịch bản trong mô hình sequence
B. Thông điệp
C. Đường thẳng đứng dưới một đối tượng trong mô hình sequence
chỉ rõ khoảng thời gian trôi qua của đối tượng (*)
D. Thời gian sống của đối tượng.
31: Use Case là:
A.Một bước trong chuỗi sự kiện
B.Một công việc hoặc chức năng đơn lẻ được thi hành bởi hệ thống
(*)
C.Một vai trò được thực hiện bởi người dùng bên ngòai hệ thống
D.Một kịch bản.
32:Sơ đồ nào sau đây không phải là sơ đồ của UML :

A.Relationship diagram (*)
B.Deployment diagram
C.State-chart diagram
D.Component diagram
33:Để mô tả dòng sự kiện, ta thường dùng 1 trong các cách sau:


A.Bất kỳ lược đồ nào
B.Lược đồ class
C.Lược đồ activity (*)
D.Lược đồ tương tác
Câu 34: Trong một phần của biểu đồ tuần tự dưới đây, ký hiệu "Ask for PIN" là gì?

A. Thông điệp (*)
B. Luồng dữ liệu
C. Quan hệ
D. Hoạt động
Câu 35:Loại diagram nào thường dùng để nắm bắt các dòng sự kiện (flow of
event) của một use case?
A.Activity (*)
B.Use case
C.Sequence
D.Interaction
Câu 36:Các sơ đồ nào thể hiện khía cạnh động của hệ thống:
A.use case, class, object, component, deployment
B.sequence, collaboration, statechart, activity (*)
C.sequence, use case, class, statechart, activity
D.class, object, component, deployment
Câu 37: Tài liệu nào sau đây thường dùng mã giả để mô tả:
A. Báo cáo khảo sát hệ thống

B. Các sưu liệu
C. Từ điển dữ liệu
D. Tài liệu đặc tả tiến trình
Câu 38: Thiết kế đối thoại thuộc về:
A. Thiết kế đầu vào
B. Thiết kế kết xuất
C. Thiết kế dữ liệu
D. Thiết kế giao diện
Câu 39: Mục đích của phương pháp phân tích SA là?
A. Tiến hành phân tích chức năng của hệ thống để thành lập một mô hình
logic về chức năng của hệ thống mới dưới dạng một biểu đồ luồng dữ liệu
B. Tiến hành kỹ thuật phân mức
C. Tiến hành kỹ thuật chuyển đổi từ hệ thống cũ sang hệ thống mới
D. Tất cả đều đúng
Câu 40: Kỹ thuật phân mức hay còn gọi là "Phân tích từ trên xuống" là tiến hành
phân tích chức năng của hệ thống bằng cách?
A. Đi dần từ một mô tả đại thể đến những mô tả chi tiết thông qua nhiều
mức
B. Đi dần từ mô tả chi tiết đến mô tả đại thể
C. Cả 2 phương án đều sai
D. Cả 2 phương án đều đúng

a) Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải của hệ thống thông
a)
b)
c)
d)
b)
a)
b)


tin
Có ranh giới
Có mục đích
Tồn tại vĩnh viễn
Có môi trường hoạt động
Hệ thống là
Một phần mềm hoàn chỉnh
Một tập hợp các thành phần liên kết với nhau, thể hiện trong một phạm
vi xác định, hoạt động liên kết với nhau nhằm tạo tới mục đích xác định


c) Một tập hợp của nhiều tổ chức
d) Một tập hợp của nhiều thành phần độc lập
c) Hai thành phần cơ bản của hệ thống thông tin
a) Các dữ liệu và các xử lý
b) Các dữ liệu và các điều khiển
c) Các điều khiển và các xử lý
d) Không đáp án đúng
d) Tác nhân ngoại là gì
a) Một thực thể ngoài hệ thống
b) Một hệ thống con
c) Một tác vụ được thực hiện bên ngoài hệ thống
d) Tất cả đều sai
e) Môi trường của hệ thống là
a) Tất cả những gì bên ngoài hệ thống
b) Những đối tượng cung cấp đầu vào cho hệ thống
c) Những đối tượng là thành phần của hệ thống
d) Không đáp án nào đúng
f) Ranh giới hệ thống là

a) Biểu diễn pháp vi địa lý hệ thống
b) Giới hạn phạm vi hệ thống, tách biệt hệ thống này với hệ thống khác
c) Là nơi giao tiếp của hệ thống với môi trường bên ngoài
d) Tất cả đúng
g) Các kỹ thuật thu thập thông tin gồm có
a) Quan sát
b) Nghiên cứu tài liệu
c) Phỏng vấn
d) Tất cả các đáp án trên
h) Xây dựng hệ thống thông tin bằng phương pháp thực hiện lần lượt các
bước của vòng đời phát triển là đặc điểm của phương pháp
a) Phương pháp vòng đời chuyền thống
b) Phương pháp làm mẫu
c) Phương pháp thuê bao
d) Phương pháp sử dụng phần mềm đóng gói
i) Nội dung nào không nằm trong phương pháp sử dụng mô hình soắn ốc
a) Lập kế hoạch
b) Lắp ráp các thành phần có sẵn
c) Phát triển sản phẩm ở mức tiếp theo
d) Lẵng nghe, đánh giá của khách hàng
j) Ai là người cung cấp thông tin để lập kế hoạch dự án, phát triển phầm
mềm các công việc phải làm, các sản phẩm chuyển giao và các ước
lượng
a) Nhà tài trợ dự án
b) Khách hàng
c) Nhóm chuyên môn
d) Không có câu nào đúng
k) Cái nào sau đây không phải là một trong 4 bước quản lý rủi ro
a) Khử bỏ rửi ro
b) Dự án được rút ngắn hoặc kéo dài

c) Vẫn trong kiểm soát khi có trục chặc xẩy ra
d) Giảm bớt tác động rủi ro
l) Mục đích của giai đoạn phân tích


a) Lên kế hoạch và tìm hiểu thông tin chức năng để thực hiện dự án
b) Lên mức thiết kế tổng thể cho dự án
c) Câu a và b
d) Không có câu nào đúng
m) Đâu là ưu điểm của mô hình thác nước đã được biến dang hình chữ V
a)
b)
c)
d)

n)
a)
b)
c)
d)
o)
a)
b)
c)
d)
p)
a)
b)
c)
d)


q)
a)
b)
c)
d)

r)
a)
b)
c)
d)

s)
a)
b)
c)
d)

t)
a)
b)
c)
d)

Công việc được kiểm tra ở mỗi bước
Công việc liên quan chặt chẽ với nhau
Công việc đều có mức độ quan trọng như nhau
Không có câu nào đúng
Mô hình phát triển phần mềm tuận tự tuyến tính còn gọi là mô hình

Mô hình chu kỳ sống cổ điển
Mô hình xoắn ốc
Mô hình tăng trưởng
Mô hình hỗn độn
Mô hình phát triển phần mềm bản mẫu là
Một hướng hợp lý khi những yêu cầu đc xác định rõ
Một hướng hữu dụng khi khác hàng không xác định rõ yêu cầu
Một hướng tốt nhất để dùng cho những dự án với những nhóm phát triển lớn
Một mô hình mạo hiểm
Những gì làm cho khó đưa ra những yêu cầu
Phạm vi giới hạn
Hiểu rõ những yêu cầu người dùng
Sự thay đổi
Tất cả các mục
Đâu là quy trình đúng của mô hình xoắn ốc
Phân tích rủi ro, lập kế hoạch phát triển, kỹ nghệ, đánh giá
Lập kế hoạch phát triển, kỹ nghệ, phân tích rủi ro, đánh giá
Lập kế hoạch phát triển, phân tích rủi ro, kỹ nghệm, đánh giá
Kỹ nghệ, lập kế hoạch phát triển, phân tích rủi ro, đánh giá
Mục đích của quá trình khảo sát hiện trạng nhằm để
Tiếp cận với nghiệp vụ chuyên môn, môi trường hoạt động của hệ thống
Thương lượng với khách hàng để ký kết hợp đồng
Thiết kế hệ thống
Tất cả hệ thống
Bảng câu hỏi được dùng để tập hợp thông tin khi
Người sử dụng có nhiều nơi khác nhau
Người sử dụng cần phải thích hợp với câu hỏi
Người sử dụng k hợp tác
Người dùng không có đủ thời gian để phỏng vấn
Bước điều tiên được thực hiện trong mô hình hóa dữ liệu là

Kiểm tra mô hình
Hoạch định
Nghiên cứu sơ đồ tổ chức
Xác định yêu cầu



1) Sơ đồ nào sau đây không phải là sơ đồ của UML :
a. Component diagram
b. State-chart diagram
c. Deployment diagram
d. Relationship diagram
2) Thành phần nào sau đây không là đặc tính của một đồi tượng
a. Identity
b. Behaviour
c. Action
d. State
3) Sự đóng gói được hiểu là :
a. Sự che dấu thong tin
b. Sự tổ chức các thành phần của một sơ đồ vào trong một gói
(package)
c. Việc xây dựng một lớp cha dựa trên các thuộc tính và các hành vi
chung của các lớp con
d. Việc xây dựng giao diện gồm tập các hành vi mà ta muốn sử dụng
lại nhiều lần trên mô hình.
4) Một lớp được mô tả là tập các đối tượng chia xẻ cùng các
a. Attributes (thuộc tính), behaviour (hành vi) and operations (hành
động)
b. Identity(đặc tính), behaviour and state (trạng thái)
c. Attributes, operations and relationships (mối quan hệ)

d. Relationships, operations and multiplicity (bản số)
5) Các use-cases nghiệp vụ (Business use-cases) và các tác nhân (actors)
cùng mô tả :
a. Các phần tử tĩnh (static elements) của công việc (work) trong tiến
trình (process)
b. Các phần tử động (dynamic elements) của công việc (work) trong
tiến trình (process)
c. Khung nhìn luận lý (logical view) của công việc (work) trong tiến
trình (process)
d. Các tiến trình nghiệp vụ (business processes) mà tổ chức hỗ trợ.
6 Câu phát biểu nào sau đây không đúng : :
a. Mỗi use case nghiệp vụ (business use case) trong mô hình nghiệp vụ
(business model) được chuyển thành một hệ thống con trong mô
hình phân tích (analysis model)
b. Mỗi business worker trong mô hình nghiệp vụ (business model)
được chuyển thành một tác nhân hệ thống (system actor) trong mô
hình phân tích (analysis model)
c. Mỗi thực thể nghiệp vụ (business entity) trong mô hình nghiệp vụ
(business model) được chuyển thành 1 lớp trong mô hình phân tích.
(analysis model)
d. Mỗi mô hình đối tượng (object model) trong mô hình nghiệp vụ
(business model) được chuyển
thành sơ đồ tương tác


(interaction diagram) trong mô hình phân tích (analysis model)

7 Câu phát biểu nào sau đây đúng :
a. Một lớp là sự đóng gói của một đối tượng
b. Một lớo biểu diễn sự phân cấp cũa một đối tượng

c. Một lớp là một thể hiện của một đối tượng
d. Một lớp là một định nghĩa trừu tượng của một đối tượng
8 Tính đa hình có thể được mô tả như là :
a. Che dấu nhiều cài đặt khác nhau dựa trên cùng một giao diện.
b. Các thuộc tính và phương thức khác nhau của các lớp con có cùng
lớp cha.
c. Các lớp kết hợp (association class) vời ràng buộc {or}
c. Sự tổng quát hoá (Generalization) các lớp con thứa kế
9 Cụm từ tốt nhất để biểu diễn mới quan hệ tổng quát hoá là :
a. “Is a part of”
b. “Is a kind of”
c. “Is a replica of”
d. “Is composed of”
10. Một lớp con thừa kế từ lớp cha các :
a. Attributes, links
b. Attributes, operations
c. Attributes, operations, relationships
d. Relationships, operations, links
11. Để tổ chức các phần tử (elements) vào bên trong các nhóm (groups) ta sử
dụng :
a. Package
b. Class
c. Class và interface
d. Component
12. Các sơ đồ nào sau đây mô tả các hành vi động (dynamic behaviour) của
hệ thống phần mềm?
a. Sơ đồ lớp và sơ đồ đối tượng
b. Sơ đồ Use-case và sơ đố lớp
c. Sơ đồ cộng tác và sơ đồ triển khai
d. Sơ đồ tuần tự và sơ đồ cộng tác

13. Vòng đời của 1 lớp (Life cycle of a class) được trình bày bởi :
a. Sơ đồ cộng tác
b. Sơ đồ trạng thái
c. Sơ đồ lớp
d. Sơ đồ triển khai


14. Trong sơ đồ use-case, một tác nhận được trình bày bởi :
a. Một vai trò là 1 người, 1 thiết bị phần cứng hoặc hệ thống khác.
b. Cùng một người dung thực hiện nhiều hành đống khác nhau.
c. Một người dung, khách hàng và không quan tâm đến vai trò của họ.
d. Một hệ thống vật lý hoặc 1 thiết bị phần cứng cùng với các giao diện
của nó.
15. Công việc đầu tiên để xác định các phần của hệ thống và những quan hệ
giữa chúng, tổ chức các phần vào trong các tầng với các phụ thuộc xác định
được gọi là :
a. Use-case analysis
b. Architectural analysis
c. Structural analysis
d. Dependency analysis
16. Stereotype package có thể biểu diễn cho :
a. Một giao diện
b. Một sơ đồ trạng thái
c. Một tầng kiến trúc
d. Một sơ đồ use-case
17. Đường sinh tồn (lifeline) của 1 đối tượng được trình bày trong sơ đồ :
a. Sơ đồ đối tượng
b. Sơ đồ trạng thái
c. Sơ đồ tuần tự
d. Sơ đồ triển khai

18. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
a. Sự mô tả của các use-cases đủ để tìm và phân tích các lớp cùng
các đối tượng của nó.
b. Có ít nhất một boundary object cho mỗi actor hay use-case pair
c. Có một lớp điều khiển (control class) ứng với mỗi use-case
d. Các đối tượng thực thể được nhận diện bởi việc xem xét các danh từ
và cụm danh từ trong use- cases
19. Phát biểu nào sau đây đúng ?
a. Không có sự hạn chế nào trên nhiều mối kết hợp (multiple
associations) giữa cùng 2 lớp.
b. Có thể có nhiều mối kết hợp giữa cùng 2 lớp, nhưng chúng phải
mang các ý nghĩa khác nhau.
c. Không cho phép biểu diễn nhiều mối kết hợp trên cùng 2 lớp.
d. Các mối kết hợp giữa cùng 2 lớp phải được tập hợp lại thành 1 mối
kết hợp


20. Nếu ta muốn tổ chức các phần tử (elements) vào trong các nhóm có thể
sử dụng lại được với tất cả các thông tin được che dấu, ta có thể sử dụng một
trong các cấu trúc nào của UML :
a. Package
b. Class
c. Class hoặc Interface
d. Subsystem hoặc Component
21. Phát biểu nào sau đây không đúng :
a. Chỉ những public classes mới có thể được truy xuất từ những phần bên
ngoài của package.chứa nó.
b. Không tồn tại lớp của các hệ thống con (classes of a subsystem)
c. Các gói (Packages) ở tầng (layer) thấp hơn có thể phụ thuộc vào
các gói ờ tầng cao hơn.

d. Giai đoạn thiết kế là sự tinh chế của giai đoạn phân tích. Nó thêm vào
những chi tiết cụ thể được nhận thức trong giai đoạn thiết kế.
22. Nếu ta muốn tổ chức các phần tử vào trong các nhóm được sử dụng lại
với sự che dấu thông tin đầy đủ, ta có thể sử dụng một trong các cấu trúc nào
của UML ?
a. Package
b. Class
c. Class và interface
d. Subsystem hoặc Component
23. Trong giai đoạn nào của quy trình phát triển phần mềm, ta xác định chi phí
và thời gian của dự án, xác định các rủi ro và môi trường hệ thống
e) Khởi tạo (Inception)
f) Tinh chế (Elaboration)
g) Xây dựng (construction)
h) Chuyển giao (transition)
24. Trong giai đoạn nào của quy trình phát triển phần mềm, ta đánh giá độ rủi ro,
các thành phần sử dụng,
a)
b)
c)
d)

Khởi tạo (Inception)
Tinh chế (Elaboration)
Xây dựng (construction)
Chuyển giao (transition)

25. Trong giai đoạn nào của quy trình phát triển phần mềm, ta xây dựng hệ
thống qua quá trình gồm nhiều vòng lặp theo quy trình xoắn ốc, mỗi vòng lặp là
một dự án nhỏ. Bạn sẽ quản lý tài nguyên, kiểm soát và thực hiện tối ưu hoá,

hoàn thành việc phát triển các sản phẩm và các thành phần của sản phẩm, đánh
giá sản phẩm cài đặt từ các tiêu chuẩn đã được thỏa thuận.
e) Khởi tạo (Inception)
f) Tinh chế (Elaboration)
g) Xây dựng (construction)


h) Chuyển giao (transition)
26. Trong giai đoạn nào của quy trình phát triển phần mềm, ta thực hiện cài đặt
hệ thống, thử nghiệm sản phẩm đã triển khai, thu thập các phản hồi từ phía
người dung, bảo trì hệ thống
a)
b)
c)
d)

Khởi tạo (Inception)
Tinh chế (Elaboration)
Xây dựng (construction)
Chuyển giao (transition)

27. Một ………….. là dãy các bước mô tả sự tương tác giữa người dung và hệ
thống
a) Kịch bản
b) Use case
c) Mục tiêu
d) Sự kiện
28. Sơ đồ nào mô tả các kiểu của các đối tượng và các mối quan hệ tĩnh khác
nhau giữa chúng ?
a) Sơ đồ lớp

b) Sơ đồ tương tác
c) Sơ đồ trạng thái
d) Sơ đồ hoạt động
29. Phát biểu nào sau đây không đúng về mối kết hợp trong sơ đồ lớp
a) Mối kết hợp biểu diễn các quan hệ giữa các thể hiện của các lớp
b) Mối kết hợp là các quy trình mà một lớp sẽ thực hiện
c) Mối kết hợp có thể vô hướng
d) Mối kết hợp có thể có cả hai hướng
30. Trong sơ đồ tuần tự ---------> biểu diễn :
a) Thông điệp (message )
b) Điều kiện (condition)
c) Lặp (iteration)
d) Xóa đối tượng (deletion)
31. Trong sơ đồ tuần tự [some_text] biểu diễn :
a) Thông điệp (message )
b) Điều kiện (condition)
c) Lặp (iteration)
d) Xóa đối tượng (deletion)
32. Trong sơ đồ tuần tự dấu * biểu diễn :
e) Thông điệp (message )
f) Điều kiện (condition)
g) Lặp (iteration)
h) Xóa đối tượng (deletion)


33. Trong sơ đồ tuần tự dấu X biểu diễn :
a) Thông điệp (message )
b) Điều kiện (condition)
c) Lặp (iteration)
d) Xóa đối tượng (deletion)

34. Mệnh đề nào sau đây đúng về gởI thông điệp không đồng bộ trong sơ đồ
tuần tự ?
a) Các thông điệp không đồng bộ có thể tạo một luồng mới, có thể tạo
một đối tượng mới, và có thể liên lạc với các luồng khác đang chạy.
b) Các thông điệp không đồng bộ có thể tạo một đối tượng mới nhưng
không thể tạo một luồng mới và không thể liên lạc với các luồng khác
đang chạy.
c) Các thông điệp không đồng bộ không thể tạo một đối tượng mới
nhưng có thể tạo một luồng mới và có thể liên lạc với các luồng khác
đang chạy.
d) Các thông điệp không đồng bộ có thể tạo một đối tượng mới, có thể
tạo một luồng mới nhưng không thể liên lạc với các luồng khác đang
chạy.
35. Để biểu diễn rằng bất kỳ một thể hiện nào của lớp cha (lớp trừu tượng) phải
là một thể hiện của một trong những lớp con của nó, ta sử dụng ?
a) {complete}
b) [complete]
c) (complete)
d) <<complete>>
36. Với mối quan hệ nào một thành phần thuộc về duy nhất một tổng thể. Các
thành phần này luôn luôn tồn tại và mất đi cùng vớI tổng thể ?
a) aggregation
b) Composition
c) Classification
d) Generalization
37. Phát biểu nào sau đây đúng về mối kết hợp định tính (Qualified
Associations) trên sơ đồ lớp ?
a) Mối kết hợp định tính cung cấp chức năng tương tự như chỉ mục.
b) Đặc tính thông tin định danh (qualifier) là một thuộc tính của một lớp.
Biểu tượng của nó là hình chữ nhật nhỏ kề bên class mà thực hiện việc

tìm kiếm
c) Mối kết hợp định tính đơn giản hóa sự định hướng qua mối kết hợp
phức tạp bằng cách cung cấp các khóa để thu hẹp việc lựa chọn các đối
tượng kết hợp.
d) Các câu trên đều đúng
38. Phát biểu nào sau đây đúng về mối kết hợp định tính (Qualified
Associations) trên sơ đồ lớp ?
e) Mối kết hợp định tính xác định số lượng các đối tượng.có thể tham gia


trong mối kết hợp
f) Mối kết hợp định tính chứa các luật bắt buộc phải đảm bảo các ràng
buộc của mối quan hệ.
g) Sử dụng các thông tin định danh (qualifier) để giảm một bản số
one-to-many thành bản số one-to-one.
h) Các câu trên đều đúng
39) Phát biểu nào sau đây đúng về lớp kết hợp trên sơ đồ lớp ?
a) Nó cho phép người thiết kế thêm vào các thuộc tính, hành vi, cũng như
những tính chất khác của mối kết hợp.
b) Một lớp kết hợp đóng gói thông tin về mối kết hợp
c) Một lớp kết hợp được nối đến mối kết hợp bằng đường đứt nét.
(dashed
line)
d) Tất cả các câu trên đều đúng
40) Phát biểu nào sau đây đúng về lớp kết hợp trên sơ đồ lớp ?
a) Một lớp kết hợp được nối đến mối kết hợp bằng đường liền nét. (solid
line)
b) Một lớp kết hợp được nối đến mối kết hợp bằng đường chấm .(dotted
line)
c) Một lớp kết hợp chứa các luật bắt buộc phải đảm bảo các ràng buộc

của mối quan hệ.
d) Không có phát biểu nào đúng
41) Phát biểu nào sau đây đúng về sơ đồ trạng thái ?
e) Sơ đồ trạng thái mô tả tất cả các trạng thái mà một đối tượng có
thể có và sự chuyển dịch của các trạng thái như là kết quả của các
sự kiện.
f) Sơ đồ trạng thái mô tả hành vi của nhiều đối tượng trong cùng một Use
Case.
g) Sơ đồ trạng thái mô tả các loại đối tượng trong hệ thống và các loại
mối quan hệ khác nhau giữa chúng.
h) Sơ đồ trạng thái thể hiện nhiểu thành phần trong hệ thống và các phụ
thuộc của chúng.
42) Hoàn chỉnh câu sau về thông tin (artifact) trong sơ đồ trạng thái :
Một ………. liên quan đến một sự chuyển dịch và được xem như một tiến trình
xuất hiện nhanh và không bị ngắt bởi một số sự kiện.
e) Hành động (Action)
f) Hoạt động (Activity)
g) Điều kiện che chắn (Guard)
h) Sự kiện (Event)
43) Hoàn chỉnh câu sau về thông tin (artifact) trong sơ đồ trạng thái :
Một ………. liên quan với một trạng thái và có thể diễn ra trong thời gian dài.
Nó có thể bị ngắt bởi một số sự kiện.
e) Hành động (Action)


f) Hoạt động (Activity)
g) Điều kiện che chắn (Guard)
h) Sự kiện (Event)
44) Hoàn chỉnh câu sau về thông tin (artifact) trong sơ đồ trạng thái :
Một ………. là một điều kiện luận lý và nó sẽ trả về chỉ “true” hay “false”.

e) Hành động (Action)
f) Hoạt động (Activity)
g) Điều kiện che chắn (Guard)
h) Sự kiện (Event)
45) Mệnh đề nào sau đây đúng về sơ đồ trạng thái ?
a) Sơ đồ trạng thái là cách biểu diễn tốt hành vi của một đối tượng
qua nhiều Use Cases.
b) Sơ đồ trạng thái là cách biểu diễn tốt hành vi của nhiều đối tượng qua
nhiều Use Cases.
c) Sơ đồ trạng thái là cách biểu diễn tốt hành vi của nhiều đối tượng trong
một Use Cases.
d) Sơ đồ trạng thái là cách biểu diễn tốt dãy các hành động cho nhiều đối
tượng và Use Cases.
46) Hoàn chỉnh câu sau :
……… là cách biểu diễn tốt để mô tả hành vi của một đối tượng qua
nhiều Use Cases. Nó rất tốt để mô tả hành vi liên quan đến một số đối tượng hợp
tác với nhau.
e) Sơ đồ trạng thái (State Diagrams)
f) Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagrams)
g) Sơ đồ hợp tác (Collaboration Diagrams)
h) Sơ đồ hoạt động (Activity Diagrams)
47) Hoàn chỉnh câu sau :
……… là cách biểu diễn tốt để mô tả hành vi của nhiều đối tượng trong
một Use Case
e) Sơ đồ trạng thái (State Diagrams)
f) Sơ đồ tương tác (Interaction Diagrams)
g) Sơ đồ hoạt động (Activity Diagrams)
h) Sơ đồ lớp (Class Diagrams)
47) Hoàn chỉnh câu sau :
……… là cách biểu diễn tốt để thể hiện dãy các hành động cho nhiều đối

tượng và Use Case
a) Sơ đồ trạng thái (State Diagrams)
b) Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagrams)
c) Sơ đồ hợp tác (Collaboration Diagrams)
d) Sơ đồ hoạt động (Activity Diagrams)
48) Ký hiện * trong UML biểu diễn :
e) Biểu diễn các bước lặp lại mà không có cấu trúc vòng lặp
f) Nó chỉ ra rằng các hoạt động được thực hiện nhiều lần


g) Biểu diễn nhiều hoạt động cần cùng được thực hiện trong một vài
trạng thái.
h) Câu a và b đúng
49) Sơ đồ hoạt động được sử dụng trong những tình huống sau :
e) Phân tích một use case
f) Mô tả thuật toán tuần tự phức tạp, xây dựng lưu đồ
g) Liên quan đến các ứng dạng đa luồng
h) Tất cả các câu trên đều đúng
50) Sơ đồ hoạt động được sử dụng trong những tình huống sau :
e) Biểu diễn các đối tượng cộng tác với nhau như thế nào.
f) Biểu diễn các hành vi của đối tượng qua thời gian sống của chúng.
g) Biểu diễn điều kiện logic phức tạp
h) Tất cả các câu trên đều sai
51) Để biểu diễn các quan hệ vật lý giữa phần mềm và các thành phần phần
cứng trong một hệ thống bạn sẽ dụng sơ đồ nào của UML ?
e) Sơ đồ triển khai (Deployment Diagram)
f) Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram)
g) Sơ đồ lớp (Class Diagram)
h) Sơ đồ trạng thái (State Diagram)
52) Mục đích của sơ đồ hoạt động là :

a) Biểu diễn hành vi với cấu trúc điều khiển. Sơ đồ hoạt động có thể
biểu diễn nhiều đối tượng trong một use case.
b) Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp
c) Giúp nắm được mục đích cơ bản của lớp, tốt cho việc khám phá việc
cài đặt use case như thế nào.
d) Biểu diễn cách bố trí các thành phần trên các nút phần cứng
52) Mục đích của sơ đồ lớp là :
a) Biểu diễn hành vi với cấu trúc điều khiển. Sơ đồ hoạt động có thể biểu
diễn nhiều đối tượng trong một use case.
b) Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp
c) Giúp nắm được mục đích cơ bản của lớp, tốt cho việc khám phá việc
cài đặt use case như thế nào.
d) Biểu diễn cách bố trí các thành phần trên các nút phần cứng
53) Mục đích của sơ đồ triển khai là :
e) Biểu diễn hành vi với cấu trúc điều khiển. Sơ đồ hoạt động có thể biểu
diễn nhiều đối tượng trong một use case.
f) Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp
g) Giúp nắm được mục đích cơ bản của lớp, tốt cho việc khám phá việc
cài đặt use case như thế nào.
h) Biểu diễn cách bố trí các thành phần trên các nút phần cứng
54) Mục đích của kỹ thuật thiết kế bằng hợp đồng "Design by Contract" là :
e) Cung cấp định nghĩa chặt chẽ mục đích các hành vi và trạng thái


hợp lệ của lớp.
f) Biểu diễn các đối tượng cộng tác trong một use case như thế nào.
g) Biểu diễn nhóm các lớp và các phụ thuộc giữa chúng
h) Cung cấp một vài kỹ thuật hữu ích cho phân tích, thiết kế và viết mã.
55) Mục đích của sơ đồ tương tác (Interaction Diagram) là :
u) Cung cấp định nghĩa chặt chẽ mục đích các hành vi và trạng thái hợp

lệ của lớp.
v) Biểu diễn các đối tượng cộng tác trong một use case như thế nào.
w) Biểu diễn nhóm các lớp và các phụ thuộc giữa chúng
x) Cung cấp một vài kỹ thuật hữu ích cho phân tích, thiết kế và viết mã.
56) Mục đích của sơ đồ gói (Package Diagram) là :
a) Cung cấp định nghĩa chặt chẽ mục đích các hành vi và trạng thái hợp
lệ của lớp.
b) Biểu diễn các đối tượng cộng tác trong một use case như thế nào.
c) Biểu diễn nhóm các lớp và các phụ thuộc giữa chúng
d) Cung cấp một vài kỹ thuật hữu ích cho phân tích, thiết kế và viết mã.
57) Mục đích của sơ đồ trạng thái (State Diagram) là :
a) Biểu diễn một đối tượng thay đổi trạng thái qua nhiều use cases.
b) Biểu diễn nhiểu đối tượng thay đổi trạng thái qua nhiều use cases.
c) Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp
d) Giúp cung cấp mục đích chính yếu của lớp
58) Mục đích của Use Case là :
a) Chỉ ra những yêu cầu đầy đủ ý nghĩa từ người dùng .
b) Cung cấp một vài kỹ thuật hữu ích cho phân tích, thiết kế và viết mã.
c) Là nền tảng cho việc kiểm tra hệ thống
d) Câu a và c đúng
59) Trong giai đoạn xây dựng (Construction phase), mỗi lần lặp sẽ bao gồm :
a)
b)
c)
d)

Analysis, design, coding, testing, integration
Design, coding, testing, integration
Analysis, design, coding, testing
Design, coding


60) Hoàn chỉnh các mệnh đề sau về mối quan hệ giữa các Use Cases
Sử dụng ……… khi chúng ta muốn giảm các bước trùng lặp giữa các use
case, lấy những bước chung đó để tạo nên use case phụ.
a) Include
b) Generalization
c) Extend
d) Delegation
61) Hoàn chỉnh các mệnh đề sau về mối quan hệ giữa các Use Cases
Sử dụng ……… khi chúng ta muốn tạo một use case mới bằng cách thêm
một số bước vào một use case có sẳn.


a)
b)
c)
d)

Include
Generalization
Extend
Delegation

62) Phát biểu nào sau đây đúng về use cases ?
a) Use Cases biểu diễn một cách nhìn bên ngoài (external view) của hệ
thống
b) Có sự tương quan giữa Use Cases và lớp bên trong hệ thống
c) Không có sự tương quan giữa Use Cases và lớp bên trong hệ thống
d) Câu a và c đúng
63) Phát biểu nào sau đây đúng về Sơ đồ tuần tự ?

a) Mỗi thông điệp được biểu diễn bằng một mũi tên giữa đường sống
của hai đối tượng.
b) Mỗi thông điệp được biểu diễn bằng một đường thẳng đứng đứt nét
c) Mỗi thông điệp phải có nhãn với tên thông điệp đi kèm một con số
d) Câu a và c đúng
64) Sơ đồ nào biểu diễn các thể hiện trong một hệ thống tại một thời điểm ?
e) Sơ đồ đối tượng (Object Diagram)
f) Sơ đồ lớp (Class Diagram)
g) Sơ đồ thành phần (Component Diagram)
h) Sơ đồ hệ thống (System Diagram)
65) Phát biểu nào đúng về sơ đồ hoạt động ?
a) Một phân nhánh có một hoạt động đến và nhiều hoạt động đi theo điều
kiện.
b) Một sự hợp nhất đồng bộ của các luồng đồng thời.
c) Cả 2 câu trên đều đúng
d) Cả 2 câu trên đều sai
65) Phát biểu nào đúng về sơ đồ thành phần (Component Diagrams) ?
e) Một thành phần có thể có nhiều hơn một giao diện, nó trình bày
một đơn vị (module) vật lý của mã lệnh
f) Một thành phần không thể có nhiều hơn một giao diện.
g) Một thành phần trình bày vài loại của đơn vị phần cứng
h) Câu a và c đúng
66) Phát biểu nào đúng về Use Cases ?
e) Những yêu cầu là những ghi nhận trước tiên trong Use Cases
f) Công việc của một lần lặp được xác định bởi việc chọn lựa một số kịch
bản Use Cases hay toàn bộ Use Cases.
g) Công việc của một lần lặp được xác định bởi việc chọn lựa một số đặc
trưng từ danh sách các đặc trưng hơn là việc chọn lựa một số kịch bản
Use Cases hay toàn bộ Use Cases.
h) Câu a và b đúng

67) Kết quả của giai đoạn tinh chế (Elaboration phase) là :


e)
f)
g)
h)

Các yêu cầu chức năng (Use Cases)
Nền tảng cho việc đánh giá chi phí đến cuối dự án.
Các yêu cầu phi chức năng trong bảng chi tiết bổ sung.
Tất cả các câu trên

68) Các khái niệm về phạm vi hệ thống được tìm thấy trong :
a) Use Cases
b) Sơ đồ Use Cases
c) Sơ đồ tương tác (Interaction Diagrams)
d) Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagrams)
69) Sơ đồ nào là thông tin (artifact) hữu ích nhất trong việc phân tích để tìm ra
các hành vi của phần mềm được xem như là hộp đen ?
a) Sơ đồ tuần tự hệ thống (System Sequence Diagram)
b) Sơ đồ lớp quan niệm (Conceptual Class Diagram)
c) Sơ đồ triển khai (Deployment Diagram)
d) Sơ đồ thành phần (Component Diagram)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×