1. Tên đề tài
“NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG DIỆT VI KHUẨN LAM ĐỘC CỦA CAO
CHIẾT TỪ CÂY MẦN TƯỚI EUPATORIUMM FOTUNEI TURCZ BẰNG CÁC
DUNG MÔI KHÁC NHAU TRONG QUY MÔ PHÒNG THÍ NGHIỆM.”
2. Lý do chọn đề tài
Bùng nổ dân số
Sản xuất nông nghiệp
Phát triển công nghiệp
Ô nhiễm dinh dưỡng môi trường nước
Hồ Núi Cốc
Nước nở hoa
(Bùng nổ VKL)
Hồ Dầu Tiếng
2. Lý do chọn đề tài
Các hướng nghiên cứu diệt VKL độc
-
Hòa loãng, siêu âm, phơi khô bùn cặn,…..
CuSO4; KMnO4; AgNO3; H2O2;….
Nấm, vi khuẩn, virut,…
Hợp chất thiên nhiên: rơm rạ, lá bàng, mần tưới,…
=> “NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG DIỆT VI KHUẨN LAM ĐỘC CỦA CAO CHIẾT TỪ
CÂY MẦN TƯỚI EUPATORIUMM FOTUNEI TURCZ BẰNG CÁC DUNG MÔI KHÁC NHAU
TRONG QUY MÔ PHÒNG THÍ NGHIỆM”
2. Mục đích nghiên cứu
Nghiên cứu ảnh hưởng của dịch chiết cây mần tưới (Eupatorium fortunei Turcz)
trong các dung môi nước, etanol, metanol đến sự sinh trưởng và phát triển của
chủng vi khuẩn lam M.aeruginosa.
Khảo sát nồng độ tối ưu của các dịch chiết trong việc ức chế vi khuẩn lam
M.aeruginosa.
3. Nhiệm vụ
Tìm hiểu, nghiên cứu các tài liệu liên quan đến vi khuẩn lam và các phương pháp
ức chế bùng nổ sinh trưởng vi khuẩn lam độc.
Tiến hành làm thực nghiệm đối với dịch chiết mần tưới trong các dung môi nước,
metanol, etanol cùng với dung dịch CuSO 4 để tìm ra dung môi và nồng độ có
hiệu quả cao nhất.
4. Tổng quan
4.1 Tổng quan về VKL
-
Không có nhân thực, không có lục lạp
Có Riboxom 70S, có thành peptidoglycan
Có sắc tố quang hợp (chlorophyll a, caroten β,…)
Quang hợp trong Thylakoid.
4. Tổng quan
4.1 Tổng quan về VKL
CTCT độc tố microcystin-LR
-
Gây tổn thương tế bào gan
Tiêu chảy, nôn mửa, sởn gai ốc, tử vong
LD50 = 36-122 μg/kg; LCT50 = 180mg/min/m
Nồng độ cho phép: 1μg/L nước (1998)
3
4. Tổng quan
4.1 Tổng quan về cây Mần tưới Eupatorium fortunei Turcz
-
Mần tưới vị đắng, mùi thơm, tính hơi ấm
Hoạt huyết, tán ứ, sát trùng,…
Dân gian dùng diệt chấy rận, rệp, đuổi bọ
chó, bọ mạt, dĩn,…
Cây mần tưới
4. Tổng quan
4.1 Tổng quan về cây Mần tưới Eupatorium fortune Turcz
Tính theo tổng số tế bào
Tính theo tổng số tế bào
TVPD
Microcistis
CuSO4
24,6
34,5
Ef-Et
16,3
34,5
Ef-W
15,4
-0,75
Công thức thí nghiệm
Hiệu suất (%) ức chế sinh trưởng của các phân đoạn dịch chiết mần tưới và CuSO4 tới quần xã TVPD và nhóm VKL
Microcystis.
5. Thực nghiệm
5.1 Đối tượng nghiên cứu
-
Chủng M.aeruginosa từ bộ sưu tập của Phòng Thủy sinh học môi trường
-
Cây mần tưới thu thập tại các hiệu thuốc bắc tại Hà Nội
5. Thực nghiệm
5.2 Quy trình
B1: Nhân giống và lưu giữ mẫu VKL M.aeruginosa
-
-
Môi trường cân bằng (CB):
Thành phần
Nồng độ (g/l)
Ca(NO3)2.4H2O
0,15
KNO3
0,1
MgSO4.7H2O
0,04
C3H7Na2O6.P.5H2O
0,05
Điều chỉnh pH=9; khử trùng trong nồi hấp tiệt trùng
5. Thực nghiệm
5.2 Quy trình
B1: Nhân giống và lưu giữ mẫu VKL M.aeruginosa
-
-
Bổ sung vitamin:
Vitamin
Nồng độ
Biotin (Vitamin H)
0,0001
Vitamin B12
0,0001
hydrochloride
B1
Bổ sung Thiamin
dung dịch
PIV
(3ml PIV/ 1L CB)
-
Chuyển CB vào các
bình tam giác tiệt trùng, cấy mẫu VKL
0,01
5. Thực nghiệm
5.2 Quy trình
B2: Thu thập cao chiết mần tưới
-
Thu thập mẫu mần tưới, nghiền bột
Ngâm bột trong các bình 2L với các dung môi khác nhau
(nước, etanol, metanol) qua đêm
-
Siêu âm 3 lần, lọc hút chân không thu được dịch chiết
Cô quay chân không thu được cao chiết, đựng cao chiết
trong các ống falcon, bảo quản lạnh.
5. Thực nghiệm
5.2 Quy trình
B3: Chuẩn bị các mẫu thí nghiệm
DC
MT-W-200
MT-W-200 + Ma
CuSO4 5
MT-W-500
MT-W-500 + Ma
CuSO4 5 + Ma
MT-Et-200
MT-Et-200 + Ma
MT-Et-500
MT-Et-500 + Ma
MT-Me-200
MT-Me-200 + Ma
MT-Me-500
MT-Me-500 + Ma
MT-CS-200
MT-CS-200 + Ma
5. Thực nghiệm
5.2 Quy trình
B3: Chuẩn bị các mẫu thí nghiệm
Nồng độ các chất được tính toán trong bảng
V-gốc (ml)
Nồng độ (μg/ml)
VMT (ml)
VVKL (ml)
V dung dịch (ml)
(10 mg/ml)
200
3
147
5
150
500
7,5
137,5
5
150
V-gốc (ml)
Nồng độ (μg/ml)
VMT (ml)
VVKL (ml)
V dung dịch (ml)
144,5
5
150
(1 mg/ml)
5
0,75
5. Thực nghiệm
5.2 Quy trình
B4: Đo mật độ quang (các bước sóng 630; 645; 663; 665; 680; 750; 780) và pH với
máy đo theo các ngày T1, T3, T7, T10.
B5: Ghi chép và xử lý số liệu.
6. Kết quả
6.1 Đánh giá tác dụng ức chế sinh trưởng vi khuẩn lam M.aeruginosa của dịch chiết nước mần
tưới.
Mẫu
1
3
7
10
(DC)
0.039
Ma/MT-W-200 0.039
Ma/MT-W-500 0.039
0.052
0.045
0.103
0.100
0.186
0.242
0.008
0.030
0.080
0.031
0.034
0.033
Ma/
0.039
CuSO4 5
Mật độ quang (OD)
DC
Ma/M
T-W200
Ma/M
T-W500
Ma/C
uSO4
5
Thời gian
(ngày)
6. Kết quả
6.1 Đánh giá tác dụng ức chế sinh trưởng vi khuẩn lam M.aeruginosa của dịch chiết nước
mần tưới.
6. Kết quả
6.1 Đánh giá tác dụng ức chế sinh trưởng vi khuẩn lam M.aeruginosa của dịch chiết nước
mần tưới.
Hiệu suất ức chế sinh trưởng
H = . 100%
Hiệu suất ức chế
Mẫu
sinh trưởng (T10)
MT-W-200
-30.11
MT-W-500
56.99
CuSO4-5
82.26
6. Kết quả
6.2 Đánh giá tác dụng ức chế sinh trưởng vi khuẩn lam M.aeruginosa của dịch chiết
etanol mần tưới.
1
3
7
10
0.05
(DC)
0.039
0.103
0.186
2
0.03
Ma/ CuSO4 5
0.039
0.034
0.033
1
0.03
Ma/MT-Et-200
0.039
0.057
0.144
Mật độ quang (OD)
Mẫu
DC
Ma/CuSO
45
Ma/MT-Et200
Ma/MT-Et500
3
0.09
Ma/ MT-Et-500
0.039
0.014
5
0.018
Thời gian
(ngày)
6. Kết quả
6.2 Đánh giá tác dụng ức chế sinh trưởng vi khuẩn lam M.aeruginosa của dịch chiết
etanol mần tưới.
6. Kết quả
6.2 Đánh giá tác dụng ức chế sinh trưởng vi khuẩn lam M.aeruginosa của dịch chiết
etanol mần tưới.
Hiệu suất ức chế sinh trưởng (%)
Hiệu suất ức chế
Mẫu
sinh trưởng (T10)
MT-Et-200
22.58
MT-Et-500
90.32
CuSO4-5
82.26
6. Kết quả
6.3 Đánh giá tác dụng ức chế sinh trưởng vi khuẩn lam M.aeruginosa của dịch chiết
metanol mần tưới.
1
3
7
10
Đối chứng (DC)
0.039
0.052
0.103
0.186
Ma/ CuSO4 5
0.039
0.031
0.034
0.033
Ma/MT-Me-200
0.039
0.062
0.114
0.237
Các mẫu dịch chiết metanol của mần tưới
Mật độ quang (OD)
Mẫu/Ngày
DC
Ma/CuSO4 5
Ma/MT-Me-200
Ma/MT-Me-500
Thời gian (ngày)
Ma/ MT-Me-500
0.039
0.046
0.039
0.064
6. Kết quả
6.3 Đánh giá tác dụng ức chế sinh trưởng vi khuẩn lam M.aeruginosa của dịch chiết metanol mần
tưới.
Mẫu
MT-Me-200
MT-Me-500
CuSO4-5
Hiệu suất ức chế sinh trưởng (T10)
-27.42
65.59
82.26
6. Kết quả
6.4 Đánh giá tác dụng ức chế sinh trưởng vi khuẩn lam M.aeruginosa của dịch chiết mần tưới trong các
dung môi khác nhau.
1
3
7
10
DC
0.039
0.052
0.103
0.186
Ma/CuSO4 5
0.039
0.031
0.034
0.033
Ma/MT-W-500
0.039
0.008
0.03
0.08
Ma/MT-Me-500
0.039
0.046
0.039
0.064
Các mẫu dịch chiết nồng độ 500
Mật độ quang (OD)
Mẫu/Ngày
DC
Ma/CuSO4 5
Ma/MT-W-500
Ma/MT-Me-500
Ma/MT-Et-500
Thời gian (ngày)
Ma/MT-Et-500
0.039
0.095
0.014
0.018