Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

de thi thu lan 3 mon hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.32 KB, 6 trang )

CỘNG ĐỒNG HÓA HỌC 2001
GROUP 2001 HÓA HỌC
(Đề thi gồm có 6 trang)

ĐỀ THI LẦN 3 GROUP 2001 HÓA HỌC
Năm học: 2016-2017
Môn: Hóa học 10
Thời gian làm bài: 50 phút
( 40 câu trắc nghiệm )

MÃ ĐỀ: 046

Cho nguyên tử khối: H = 1; O = 16; Ca = 40; Ba = 137; K = 39; Mn = 55; Fe = 56; Cl = 35,5; Mg = 24;
C = 12; N = 14; Zn = 65, Na = 23, Cu = 64; S = 32; Al = 27.
Câu 1: Nguyên tử 1735Cl có số p, n, e lần lượt là:
A. 17, 18, 17
B. 17, 18, 19
C. 17, 17, 35
+
2+
Câu 2: Bán kính của các nguyên tử và ion: Ne, Na , Mg , F- tăng dần theo thứ tự:

D. 17, 18, 35

A. Ne, Na+, Mg2+, FC. Mg2+, Na+, Ne, FB. F-, Ne, Na+, Mg2+
D. Na+, Mg2+, Ne, FCâu 3: Cho một mẩu đá vôi nặng 10,0 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2,0 M. Tốc độ phản ứng ban
đầu sẽ giảm nếu
A.
B.
C.
D.



tăng nhiệt độ phản ứng.
cho thêm 100 ml dung dịch HCl 4,0 M vào hệ ban đầu.
cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1,0 M vào hệ ban đầu.
nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào.

Câu 4: Điện hóa trị của các nguyên tố O, S trong các hợp chất với nguyên tố nhóm IA là:
A. -2
B. -6
C. 2
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa-khử:

D. 6

A. 2KClO3 
 2KCl + 3O2
B. 2Fe + 6H2SO4 
 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
C. Fe2O3 + 6HCl 
 2FeCl3 + 3H2O
D. 2Fe(NO3)3 + Cu 
 Cu(NO3)2 +2Fe(NO3)2
Câu 6: Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa
A. s1, p6, d10, f12
C. s1, p6, d9, f12
B. s2, p6, d10, f13
D. s2, p6, d10, f14
Câu 7: Cho 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt không màu là BaCl2, NaHCO3, NaCl. Có thể
dùng dung dịch nào sau đây để phân biệt 3 dung dịch trên?
A. H2SO4


B. Ba(NO3)2

C. AgNO3

D. Na2SO4

Câu 8: Hai nguyên tố X, Y có hiệu điện tích hạt nhân là 16. Phân tử Z gồm 5 nguyên tử tạo bởi 2
nguyên tố X, Y có 72 proton. CTPT của Z là:


A. Cr2O3
B. CrO4
Câu 9: Cho chuỗi phản ứng sau:

C. Fe2O3

D. Al2O3

 O2
 H 2 SO4
 BaCl2
 NaOH
 NaOH
FeS 2 

 X 1 
X 2 
X 3 


 X 4 
 X5 

X5 là chất nào trong số các chất dưới đây ?
A. BaSO4

B. Na2SO4

C. HCl

D. BaCl2

Câu 10: Ion nào sau đây có 32 electron:
A. SO42B. CO32C. NO2Câu 11: Cho 1 đinh sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat. Đây là phản ứng:
A. Phân hủy
B. Thế
6 2
Câu 12: Cấu hình [Ar] 3d 4s là cấu hình electron của
A. Nguyên tử
B. Cation

C. Trao đổi

D. NH4+
D. Hóa hợp

C. Anion
D. Tất cả đều đúng

Câu 13: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s1. Số nguyên tố

thỏa mãn điều kiện trên là ?
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 14: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc ?
A. Fe

B. Cu

C. Cr

D. 4
D. Au

Câu 15: Hợp chất nào sau đây oxi có số oxi hóa dương?
A. H2O2
B. BaO
C. OF2
D. I2O5
Câu 16: Có thể điều chế tối đa bao nhiêu khí từ các chất ban đầu là Fe, KMnO4 và dung dịch HCl đặc?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 17: Hợp chất X gồm 2 nguyên tố A, B có điện tích hạt nhân lần lượt là 16 và 8 (A chiếm 40% về
khối lượng). Các loại liên kết trong X là:

A. Cộng hóa trị
C. Cộng hóa trị không phân cực
B. Cộng hóa trị phân cực
D. Cộng hóa trị và cho nhận
Câu 18: Muối Iot được người ta sử dụng hằng ngày để phòng bệnh bướu cổ có thành phần là:
A. NaI
C. Hỗn hợp NaI, MgCl2
B. I2
D. Hỗn hợp NaCl, KI, KIO3
Câu 19: Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp Mg, Al (tỉ lệ mol 1:2) vào dung dịch HNO3(đ,n) dư thu được muối
nitrat và 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất). X là:
A. N2
B. N2O
C. NO
Câu 20: Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công nghiệp là:

D. NO2


A. Nước biển
B. Muối mỏ
C. Rong biển
D. Nguồn khác
Câu 21: Hòa tan 5,48 gam kim loại M vào 400 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch A và 985,6
ml khí (ở 27,3oC, 1atm). M là
A. Al
B. Ca
Câu 22: Cho các phản ứng sau:

C. Ba


D. Fe

(1)Cl2  2 NaBr  2 NaCl  Br2

(4)Cl2  2 NaF  2 NaCl  F2

(2) Br2  2 NaI  2 NaBr  I 2

(5) HF  AgNO3  AgF  HNO3

(3) F2  2 NaCl  2 NaF  Cl2

(6) HCl  AgNO3  AgCl  HNO3

Số phương trình hóa học viết đúng là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 23: Để loại hơi nước lẫn trong khí Clo, ta dẫn hỗn hợp khí qua:
A. Dung dịch NaCl đặc
C. CaO khan
B. Dung dịch NaOH
D. H2SO4 đặc
Câu 24: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn trạng thái cân bằng hoá học?


t

A. Hình D

t

B. Hình B

t

t

C. Hình A

D. Hình C

Câu 25: Phương trình phản ứng nào sau đây viết sai ?
 Na2SO4 + SO2 + S + H2O
A. Na2S2O3 + H2SO4 
 3CuSO4 + S + 4H2O
B. 3Cu + 4H2SO4 đặc 
 2NaCl + H2
C. 2Na + 2HCl 
 2CO2
D. 2CO + O2 

Câu 26: Để điều chế oxi trong công nghiệp, người ta thường sử dụng phương pháp nào ?
A.
B.

C.
D.

Nung đá vôi
Điện phân nước
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Nung KMnO4 trong môi trường chân không

Câu 27: Cho 100 ml hỗn hợp dung dịch chứa NaF và NaCl đều có nồng độ mol là 0,1M vào dung dịch
AgNO3 dư. Khối lượng kết tủa thu được là:


A. 1,435 gam
B. 2,075 gam
C. 2,87 gam
D. 1,275 gam
Câu 28: Cho 18,4 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO tác dụng với dung dịch HCl 0,1M vừa đủ thu được
4,48 lít khí ( đktc) và dung dịch B. Cho B tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch KMnO4 0,1M trong
dung dịch H2SO4 loãng. V có giá trị:
A. 1,12 lít
B. 1,2 lít
C. 2,4 lít
D. 1,8 lít
Câu 29: Cho 23,4 gam hỗn hợp kim loại Fe, Mg, Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thu được m
gam muối và 4,92 lít H2 ở điều kiện 27oC và 2atm. Giá trị của m là:
A. 61,8 gam

B. 62,8 gam

C. 63,6 gam


D. 57,96 gam

Câu 30: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và
CaSO3:
Khí Y là:
A.
B.
C.
D.

SO2
CO2
Cl2
SO2 và CO2

Câu 31: Hòa tan hoàn toàn m gam một oxit sắt bằng vừa đủ 0,25 lít dung dịch H2SO4 3M thu được
dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất và 1,68 lít khí SO2 ( ở đktc ) là sản phẩm khử duy nhất .
Giá trị của m là:
A. 24 gam

B. 34,8 gam

C. 10,8 gam

D. 46,4 gam

Câu 32: Nung 30,24 gam Na2SO3 thu được m1 gam Na2S và m2 gam chất rắn X. Biết phản ứng xảy ra
hoàn toàn, và m = m1 + m2, Giá trị của m2 là
A. 4,68 gam


B. 11,52 gam

C. 18,72 gam

D. 25,56 gam

Câu 33: Cho các thí nghiệm sau:
a) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc
b) Đun nóng dung dịch NaCl với dung dịch
H2SO4 đặc
c) Cho PbS vào dung dịch HCl loãng
d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2

e) Cho Na2CO3 vào dung dịch Fe2(SO4)3
f) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch
NaHCO3

g) Sục SO2 vào dung dịch sođa
h) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7


Câu 34: Từ 2 nguyên tố A và B cấu tạo nên 2 chất X và Y. Trong X và Y, A chiếm lần lượt 30,4% và
25,9% về khối lượng. Nếu công thức phân tử của X là AB2 thì công thức phân tử của Y là :
A. A2B5

B. A2B3

C. A3B5

D. AB3


Câu 35: Cho các cân bằng sau :
xt,t o


 2SO3 (k)
(1) 2SO 2 (k)  O 2 (k) 

o

t

 CO(k)  H 2 O(k)
(3) CO 2 (k)  H 2 (k) 


xt,t o


 2NH 3 (k)

(2) N 2 (k)  3H 2 (k) 

to


 H 2 (k)  I 2 (k)
(4) 2HI(k) 


Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (3)

B. (2) và (4)

C. (3) và (4)

D. (1) và (2)

Câu 36: Trong thí nghiệm ở hình bên người ta dẫn khí
clo mới điều chế từ MnO2 rắn và dung dịch axit HCl
đặc. Trong ống hình trụ có đặt một miếng giấy màu.
Hiện tượng gì xảy ra với giấy màu khi Đóng khóa K và
Mở khóa K ?
A.
B.
C.
D.

Mất màu – Không mất màu
Không mất màu - Mất màu

Mất màu - Mất màu
Không mất màu – Không mất màu

Câu 37: Cho 16,1 gam Na tác dụng với O2 sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp Y gồm Na,
Na2O và Na2O2 . Nếu cho lượng rắn Y trên vào nước nóng dư thì thu được 5,04 lít hỗn hợp khí Z, có tỉ
khối so với He là 3. Tính giá trị của m.
A. 21,7 gam

B. 22,5 gam

C. 23,3 gam

D. 24,1 gam

Câu 38: Hỗn hợp X gồm Al, Fe chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với 14,6% thu được dung
dịch Y có khối lượng tăng 10,2g so với dung dịch HCl ban đầu và V lit khí. Phần 2 tác dụng vừa đủ với
10,08 lit Cl2. Giá trị của m và V là:
A. 250,0 gam và 8,86 lit
C. 197,5 gam và 8,86 lit
B. 202,5 gam và 9,072 lít
D. 220, 2 gam và 9,072 lit
Câu 39: Nung 60,45 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 trong môi trường chân không thu được V
lít oxi ( ở đktc) và 49,35 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với 1,6 mol dung dịch
HCl đặc. Phần trăm khối lượng của KClO3 trong X là:
A. 60,8%
B. 39,2%
C. 54,6%
D. 45,4%
Câu 40:Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3, Fe3O4 (trong đó Fe3O4 chiếm 1/3 tổng số mol
hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,96 lit (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 khí, trong đó một

khí hóa nâu trong không khí có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là:
A. 1,8 mol

B. 2,0 mol

C. 3,2 mol

D. 3,8 mol


Facebook:

/>
“Nếu muốn đi nhanh bạn hãy đi một mình.
Nhưng nếu muốn đi xa hãy đi cùng những người bạn !”



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×