Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

LEADERSHIP MANAGEMENT Kỹ năng lãnh đạo và quản lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (631.86 KB, 26 trang )

Professional Life

LEADERSHIP & MANAGEMENT
Kỹ năng lãnh đạo và quản lý

PNV 2011


Quản lý & Lãnh đạo



Khái niệm quản lý:
Là khả năng tác động một cách có tổ chức,có phương pháp lên các đối tượng
quản lý nhằm đạt mục tiêu đề ra với hiệu quả cao nhất.



Khái niệm về lãnh đạo:
Là khả năng tạo ảnh hưởng, dẫn dắt một tập thể thực thi nhiệm vụ, mục tiêu,
kế họach đề ra một cách hiệu quả nhất, với tinh thần tự nguyện tự giác cao
nhất.


Quản lý
(Khía cạnh Kỹ thuật)

Hạ tầng cơ sở

Chiến lược


Kết quả

Sứ mệnh

Phong cách

Tầm nhìn

Giá
trị

Lãnh đạo
(Khía cạnh Xã hội)

Quá
khứ

Hiện tại

Tương lai


Năng lực của người quản lý
quyết định hiệu quả làm việc

Khả năng

KỸ NĂNG

KIẾN THỨC


Hiệu quả làm việc
THÁI ĐỘ


Năng lực biến thiên theo chức vu
0

50

80

100%

Lãnh Đạo
Cấp cao

Năng lực
Năng
Nhận thức
Lực
Cấp điều hành

Tư duy

trung gian

làm việc
Năng lực


P.pháp
Với

chuyên môn và
Con người

Cấp điều hành

Kỹ thuật

cơ sơ
0

10

50

100%


Công việc của nhà quản lý






Thiết lập muc tiêu

Đánh giá kết quả

Người quản

Cung cấp phản hồi





Liên tuc phát triển

 Quản lý dự án
 Hoạch định và kiểm soát công
việc


KỸ NĂNG QUẢN LÝ CON NGƯỜI

Copyright © 2007 - CIST

7


Ứng xử
Hành vi
Thái độ
Tâm lý


KHÍ CHẤT
Trạng thái tâm lý - Nhịp độ phản ứng của cá nhân




Khí chất: mang tính bẩm sinh
 Không xét đoán
 Thông cảm và thấu hiểu



Khí chất là tốc độ phản ứng
 Phản ứng nhanh, hay chậm, là bởi vì cá nhân con người đã được quy định, một dạng khí chất
nhất định  Chi phối toàn bộ hoạt động hay phản ứng của họ.


KHÍ CHẤT
Trạng thái tâm lý - Nhịp độ phản ứng của cá nhân



Nếu không có hiểu biết về các dạng khí chất  Chúng ta có thể gặp một số sai lầm trong cách giải
quyết mâu thuẫn.



Do mang tính bẩm sinh nên khí chất rất khó thay đổi  Chỉ có thể uốn nắn, rèn luyện để cải thiện
trong một mức độ nhất định.


A
HĂNG HÁI


CÁC LOẠI KHÍ CHẤT

B
BÌNH THẢN

C
NÓNG NẢY

D
ƯU TƯ



I.1.3 TÍNH CÁCH

1.

Trầm tư

7.

Thô lỗ

2.

Chủ động

8.


Do dự

3.

Đa nghi

9.

Hách dịch

4.

Kỹ tính

10. Nhút nhát

5.

Phóng khoáng

11.

6.

Lịch sự

12. …

Nóng tính



KỸ NĂNG
QUẢN LÝ CÔNG VIỆC

I.
II.

Quản lý theo mục tiêu
Kiểm soát – đánh giá quá trình thực hiện


Muc
Muctiêu
tiêucá
cánhân
nhân

Muc
Muctiêu
tiêuPhong/Bộ
Phong/Bộphận
phận

KINH DOANH

Muc
Muctiêu
tiêucông
côngty
ty


ĐỊNH HƯỚNG

Muc tiêu cho năm tới


Mục tiêu SMART là gì?
Một muc tiêu SMART phai trả lời đủ 5 câu hỏi sau:

S

Specific

kết quả cu thể là gì?

M

Measurable

kết quả có thể đo lường như thế nào?

A

Ambitious/

có tính thách thức?

Attainable

có thể đạt được không?


R

Relevant

có gắn liền với muc tiêu công ty, Bộ Phận không?

T

Time-bound

thời gian hoàn thành ?


Cách viết mục tiêu SMART

Bước 1: xác định KRA – Key Result Areas



KRA: Lĩnh vực mang lại kết quả trọng yếu của cá nhân, nhóm, bộ phận, công ty



KRA của một cá nhân thương được mô tả trong bản mô tả công việc.


Cách viết mục tiêu SMART
Bước 2: lựa chọn KPI - Key Performance Indicators




KPI là chỉ số đo lương kết quả công việc chính của cá nhân, nhóm hay tổ chức
trong một lĩnh vực cụ thể .




Một Objective có thể có nhiều KPI.
Nên chọn những KPI có giá trị, có tính xác thực, có hiệu quả kinh tế


Ví dụ KPI

Chỉ số đo lương (KPI) hiệu quả của:
- Chăm sóc khách hàng (KH)

-

Số lần complaint của KH

-

Số KH bị mất

-

Số điểm đánh giá mức độ hài lòng của KH trong cuộc khảo sát….



Ví dụ KPI
Chỉ số đo lường (KPI), tiêu chuẩn hiệu quả của:

Quảng bá nhãn hàng

KPI

PS

Số người nhận diện ra logo/tên của nhãn hàng ở một

60%

địa bàn/các thành phố ..

Tỉ lệ khách hàng nói đúng về công dung của SP tại

70%

cuộc khảo sát…

Chăm sóc khách hàng

Số lần compliant của KH

6 ca/tháng

Số KH bị mất

2/tháng


Số điểm đánh giá mức độ hài lòng của KH trong cuộc khảo sát….

8 (trên thang điểm 10)


Công thức viết muc tiêu SMART

OBJECTIVE =

To + action verb + single key result + target date


Ví dụ về Objective



Đáp ứng nhu cầu đặt hàng của các bộ phận trong công ty với thơi gian tối đa cung
cấp hàng là 7 ngày sau khi nhận order bắt đầu từ tháng 1, năm 2008.



Nâng cao sự hài long về dịch vu mua hàng của phong mua hàng từ các bộ
phận bằng số phiếu complaint nhận từ các BP là dưới 5 ca/1 năm từ tháng 1
năm 2008.


Ví dụ về Objective




Đáp ứng sự an toàn môi trương sống của ngươi dân thành phố bằng việc giảm tỉ lệ
tiếng ồn……, lượng bụi công nghiệp…., chỉ số chì trong không khí……..trong năm
2008.



Nâng hiệu suất bàn thắng thua của đội tuyển VN từ 10: 5 bàn lên 15 :
5 bàn trong toàn giải tại Seagame 19.


Kiểm tra mục tiêu có SMART?
Bạn hãy xem lại mục tiêu bạn vừa viết và trả lơi các câu hỏi sau:
S = Exactly outcome/result is I want to achieve?
M = What would a good job look like?
A = Is my objective feasible?
R = Is my objective is aligned with Com/Dep objective?
T = Is my objective traceable /when?


Xây dựng muc tiêu 1 phút





Xác định rõ các mục tiêu.
Xem xét những giải pháp thích hợp nhất cho những mục tiêu ấy.
Mô tả từng mục tiêu trên mỗi trang giấy A4
mỗi trang không quá 250 từ.




Kiểm tra kỹ từng mục tiêu để đảm bảo
rằng việc đọc chúng chỉ mất một phút.




Mỗi ngày dành một phút để đánh giá kết quả.
Kiểm tra xem kết quả những việc đã làm có phù hợp với mục tiêu đã đề ra hay không.

Tham khảo:



/>


/>

×