Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DAY FIBONACCI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.56 KB, 3 trang )

Huỳnh Đình Tám- Giải toán trên máy tính Casio
DÃY FIBONACCI
1) Cho u
1
= 1 , u
2
=

1 u
n+1
= u
n
+ u
n -1
với mọi n

2
Quy trình ấn phím trên Casio 500MS hoặc 570MS :
Bấm phím : 1 SHIFT STO A + 1 SHIFT STO M
Và lặp lại dãy phím :
+ ALPHA A SHIFT STO A + ALPHA M SHIFT STO M
2) Dãy LUCAS Cho u
1
= a , u
2
=

b , u
n+1
= u
n


+ u
n -1
với mọi n

2
Quy trình tính số Lucas trên Casio 500MS hoặc 570 MS
Bấm phím : b SHIFT STO A + a SHIFT STO M
Và lặp lại dãy phím :
+ ALPHA A SHIFT STO A + ALPHA M SHIFT STO M
Ví dụ 1: với u
1
= 1 , u
2
=

3
1, 3 , 4 , 7, 11, 18, 29, 47, 76, 123 , 199, 322, 521 , 843, 1364, 2207, 3571, 5778, 9349 , 15127,
24476 ,39603 , 64079 , 103682 , 167761, 271443, 439204 , 710647 , ……..
Ví dụ 2 : với u
1
= -2 , u
2
=

4
1 ,5 , 6 , 11 , 17 , 28 , 45 , 73 , 118 , 191 , 309 , 500 , 809 , 1309 , 2118 , 3427 , 5545 ,
8972 , 14517 , 23489 , ……
3) Dãy Fibonacci suy rộng
Cho u
1

= a , u
2
=

b , u
n+1
= Au
n
+ Bu
n -1
với mọi n

2
Quy trình tính số Fibonacci suy rộng ( số Lucas ) trên Casio 500MS hoặc 570 MS
Bấm phím : b SHIFT STO A x A +B x a SHIFT STO B
Và lặp lại dãy phím :
x A+ ALPHA A x B SHIFT STO A
x A+ ALPHA B x B SHIFT STO B
Ví dụ3 : Vói A = 4 , B = 5 , u
1
= a = 2 , u
2
=

b = 3 , u
n+1
= 4u
n
+ 5u
n -1

với mọi n

2
Thực hiện quy trình: 3 SHIFT STO A x 4+5 x 2 SHIFT STO B
Và lặp lại dãy phím :
x 4+ ALPHA A x 5 SHIFT STO A
x 4+ ALPHA B x 5 SHIFT STO B
Ta được dãy : 2 , 3 , 22 , 103 , 522 , 2603 , 13022 , 65103 , 325522 , 162 7603 , 8138022 ,
40690103 , 203450522 , 1017252603 , ………
4) Dãy Fibonacci ( dãy Lucas ) suy rộng bậc hai dạng
u
1
= a , u
2
=

b , u
n+1
= u
2
n
+ u
2
n -1
với mọi n

2
Quy trình tính số Fibonacci suy rộng ( số Lucas ) trên Casio 500MS hoặc 570 MS
Bấm phím : b SHIFT STO A x
2

+ a x
2

SHIFT STO B
Huỳnh Đình Tám- Giải toán trên máy tính Casio
Và lặp lại dãy phím : x
2
+ ALPHA A x
2
SHIFT STO A
x
2
+ ALPHA B x
2
SHIFT STO B
Ví dụ : u
1
= 1 , u
2
=

1 , u
n+1
= u
2
n
+ u
2
n -1
với mọi n


2
Thực hiện quy trình trên ta được dãy : 1, 1 , 2 , 5 , 29 , 866 , 705797 , ………..
5) dãy Fibonacci bậc ba :
Ví dụ4 : Cho u
1
= 1 , u
2
=

1 , u
3
=2 , u
n+1
= u
n
+ u
n -1
+ u
n-2
với mọi n

3
Quy trình tính số hạng của dãy u
1
= 1 , u
2
=

1 , u

3
=2 , u
n+1
= u
n
+ u
n -1
+ u
n-2
với mọi n

3
Trên máy tính Casio 500MS hoặc 570 MS
Đưa u
2
vào A : 1 SHIFT STO A
Đưa u
3
vào B : 1 SHIFT STO B
Tính u
4
: ALPHA B + ALPHA A + 1 SHIFT STO C (u
4
)
Và lặp lại dãy phím
+ALPHA B + ALPHA A SHIFT STO A (u
5
)
+ALPHA C + ALPHA B SHIFT STO B (u
6

)
+ALPHA A + ALPHA C SHIFT STO C (u
7
)
Ta được dãy : 1 , 1 , 1 , 3 , 5 ,9 , 17 , 31 , 57 , 105 , 193 , 355 , 653 , ………..
MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ DÃY SỐ FIBONACCI
Bài 1 : Cho dãy số u
1
= 25 ; u
2
=100 ; ….u
n+1
= u
n
+ u
n-1
với mọi n> 1. Tính u
10
; u
29
.
Bài 2 : Cho dãy số u
1
= 1 ; u
2
= 2 ; ….u
n+1
= 3u
n
+ u

n-1
với mọi n> 1. Tính u
15
; u
16

Bài 3 : Cho dãy số u
1
= 1 ; u
2
= 1 ; ….u
n+1
= u
2
n
+ u
2
n-1
với mọi n> 1. Tính u
7
; u
8
Bài 4 :Cho dãy số a
1
= 2 ; a
2
= 5 ; a
3
= 11 ; a
4

= 23 ;…. ; a
n
( n
)3

. Tính a
15
; a
32
.
Bài 5 : Cho dãy số u
1
=17 ; u
2
= 29 ; ….u
n+2
= 3u
n+1
+2 u
n
với mọi n

1. Tính u
15
.
Bài 6 : Cho dãy số u
1
=3 ; u
2
= 2 ; ….u

n
= 2u
n-1
+3 u
n-2
với mọi n

3. Tính u
21
Bài 7 :Tính giá trò của các biểu thức :
a)
A=
( ) ( )
32
3333
1313
−−+
ĐS : A = 172207296
b)
B =
( ) ( )
22
2222
1515
−−+
ĐS : B = 35303296
c) Cho dãy số u
n
=
nn










+








+
2
53
2
53
(n là số tự nhiên )
Tính u
6
; u
18
; u
30

ĐS : u
6
= 322 ; u
18
= 33385282 ; u
30
= 3461452808002
Bài 8 ; Cho u
n
=
( ) ( )
32
3131
nn
−−−+−
( n là số tự nhiên )
a) Tính u
n+2
theo u
n+1
và u
n
ĐS : u
n+2
= 2 ( -u
n+1
+ u
n
)
b) Tính u

24
; u
25
; u
26
ĐS : u
24
= -8632565760 ; u
25
= 23584608256 ;
u
26
= -64434348032
Huyứnh ẹỡnh Taựm- Giaỷi toaựn treõn maựy tớnh Casio

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×