Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

trắc nghiệm lịch sử nha khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.09 KB, 41 trang )

1.Việc chữa răng miệng ở nước ta được thực hiện bởi nha sĩ bắt đầu vào thời kì nào?
A. Thời phong kiến
B. Thời cận đại
C. Thời Pháp thuộc
D. Sau 1945
E. Sau 1975

2.Hiệu trưởng đầu tiên của trường đại học y Đông Dương là:
A. Alexandre Yersin
B.Edouard Leriche
C.Nguyễn Văn Thủ
D.Đỗ Xuân Hợp
E. Tất cả đáp án trên đều sai

3.Giáo sư Nguyễn Văn Thủ tốt nghiệp tại Pháp vào năm:
A.1924
B.1945
C.1939
D.1946
E.1941

4.Lớp sinh viên nha khoa đầu tiên gồm có bao nhiêu sinh viên?
A.5
B. 15
C.7
D.18
E.10

5.Khóa đầu tiên tốt nghiệp dưới chính hể Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa :



A.Khóa 1939-1944
B Khóa 1940-1946.
C.Khóa 1941-1947
D.Khóa 1942-1948
E.Khóa 1943-1949

6.Máy chữa răng đạp chân gửi từ Hà Nội lên vào năm:
a.1947

b.1948

c.1949

d.1946

e. Tất cả đều sai

7.Sinh viên Phạm Thị Châm tốt nghiệp vào năm nào:
a

Đầu năm 1948
e. Đầu năm 1950

b. Cuối năm 1948 c. Đầu năm 1949

d. Cuối năm 1949

8.Trong thời kì 1946 1954 ở khu 7 có Nha y xá do ai đảm nhiệm:
a.Tám Chương,Mười Quới
b. Tám Chương, Hai Chu

c. Hai Chu, Lê Công Hạnh
d. Hai Chu, Mười Quới
e. tất cả đều sai

9.khóa nha tá III lấy tên là “khóa tổng phản công” khai giảng khi nào
a. 9/1952

b.3/1951

c. 4/1952

d. 11/1951

e 9/1951

đáp án: b
10. Năm 1947, nha sĩ Nguyễn Dương Hồng lên an toàn khu Việt Bắc sau đó được lệnh
thành lập?
A
B
C
D
E

Phòng Nha ở Bệnh viện Bộ Tư lệnh
Phòng Nha khoa quân đội Liên khu I (Thái Nguyên)
Phòng Nha trong bệnh viện phẫu thuật a Liên khu 10
Phòng Nha viện quân y 4
Tất cả đều sai


11 Trong kháng chiến chống Pháp, ai là người đã có chưng cất cây đinh hương được
eugenol, giã oxyt kẽm làm eugenate và chế tạo Amalgam đồng để hàn răng?
A
B
C

Nha sĩ Nguyễn Dương Hồng
Nha sĩ Phạm Thị Châm
Nha sĩ Hoàng Thị Thục


D
E

Nha sĩ Nghiêm Mỹ
Nha sĩ Võ Văn Tỵ

12 Năm 1952, ai là người chịu trách nhiệm săn sóc răng miệng cho các đồng chí trong văn
phòng Trung ương và Thủ Tướng phủ?
A
B
C
D
E

Nha sĩ Võ Thế Quang
Nha sĩ Nghiêm Mỹ
Nha sĩ Nguyễn Dương Hồng
Bác sĩ Phạm Ngọc Thạch
Nha sĩ Phạm Thị Châm


13. Chọn câu đúng nhất:
Trong thời kì kháng chiến chống Pháp, ban Răng miệng trường Đại học Y dược Hà Nội:
A
B
C
D
E

Đào tạo Nha sĩ và Nha tá
Không đào tạo Nha sĩ, chỉ đào tạo Nha tá
Hoạt động dưới hình thức quân dân y kết hợp
A,C đúng
B,C đúng

14 Trong thời kì kháng chiến chống Pháp, Nha khoa miền bắc:
A
B
C
D
E
15.

16.

17.

18.

Ngừng hoạt động

Tiếp tục hoạt động bình thường như trước
Di chuyển lên ATK Việt Bắc vừa tham gia kháng chiến vừa tiếp tục công tác chăm
sóc sức khỏa răng miệng cho các chiến sĩ cũng như nhân dân
Tất cả đều đúng
Tất cả đều sai
Đầu những năm 1966-1970, miền Bắc tiến hành chống chiến tranh phá hoại bằng
không quân của Mỹ, các bộ môn lâm sàng chia lẻ, bộ môn RHM sơ tán ở bao nhiêu
địa điểm?
A 1
B 2
C 3
D 4
E 5
Giữa năm 1973, bộ môn và khoa do ai lãnh đạo?
A GS. Võ Thế Quang
B BS. Hoàng Tử Hùng
C BS. Vũ Xuân Uông
D BS. Nguyễn Dương Hồng
E BS. Mai Đình Hưng
Số liệu đào tạo của Bộ Y tế 1970 ghi nhận chuyên khoa RHM đã phát triển đến hơn
bao nhiêu cơ sở / huyện/ xã?
A 30/ 40/ 50
B 40/ 40/ 60
C 30/ 50/ 60
D 40 /50/ 60
E Tất cả đều sai
Người đầu tiên của bộ môn RHM được đi du học nước ngoài là ai?
A Bs. Vũ Xuân Uông
B Bs. Nguyễn Thị Tịnh
C Bs. Đỗ Quang Trung

D Bs. Nguyễn Duy Ngân


E
19.
A
B
C
D
E
20.

21.

A
B
C
D
E
A
B
C
D
E

22.
A
B
C
D

E
23.
A
B
C
D
E
24.

A
B
C
D
E

Bs. Đỗ Thị Hiếu
Năm 1975 Bộ môn RHM Trường ĐH Y Hà Nội đã đào tạo bao nhiêu Bác sĩ chính
quy?
118
117
96
98
21
Hội nghị RHM lần thứ 4 tổ chức năm 1974, đặc biệt chú trọng nhiệm vụ gì?
Chăm sóc răng miệng cho toàn dân
Chăm sóc răng miệng cho trẻ em
Chăm sóc răng miệng cho người nghèo
B và C
Tất cả đều đúng
5/1968 người xây dựng cơ sở RHM cho Ban Dân y phân khu 1( Bắc Gia Định) là ai?

Bs. Võ Minh Qúy
Bs. Trần Minh Tâm
Bs. Nguyễn Quang Lộc
Bs. Nguyễn Trung Trai
Bs. Nguyễn Văn Thủ
1/1972 thành lập phòng chỉ đạo chuyên khoa RHM trực thuộc ban Dân y miền Nam
gồm một tập thể bao nhiêu người?
14
15
16
17
Tất cả đều sai
Trong vùng tạm chiếm của chính quyền cũ 1954-1975, ngành Nha hoạt động mạnh
chủ yếu ở?
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
A và B
A và C
Năm 1971,Trường ĐH Nha Sài Gòn có các bộ môn nào sau đây?
Bộ môn chữa răng
Bộ môn “ khẩu xoang”
Bộ môn “ giải phẫu”
Bộ môn Nha chu
Tất cả đều đúng

25. Bệnh viện Trung Ương Huế thành lập vào năm nào?
a. 1891
b. 1892
c. 1893

d. 1894


e. 1895
26. Ai là giám đốc đầu tiên của BV TW Huế?
a. Ông Liên
b. Ông Bùi Tư
c. Ông Henry
d. Ông Maugin
e. Ông Ferradini.
27. Bộ môn RHM của ĐH Y khoa Huế được thành lập vào năm nào?
a. 1975
b. 1976
c, 1977
d. 1979
e. 1980
28. Trường Cán sự Y tế và Nữ hộ sinh quốc gia là tiền thân của?
a. ĐH Y Dược TP Hồ Chí Minh.
b. ĐH Y khoa Huế.
c. ĐH Cần Thơ.
d. ĐH Y Khoa Hà Nội.
e. ĐH Nha Khoa Sài Gòn.
29. Trường Đại học Răng Hàm Mặt ra đời vào ngày tháng năm nào?
a. 15/10/2003
b. 15/11/2002
c. 10/11/2002
d. 10/10/2003
e. 15/10/2002
30. Tiền thân của Bệnh viện RHM TW Thành phố Hồ Chí Minh là:
a

b
c
d
e

Khu
Khu
Khu
Khu
Khu

điều
điều
điều
điều
điều

trị
trị
trị
trị
trị

ngoại
ngoại
ngoại
ngoại
ngoại

trú

trú
trú
trú
trú

(Trại
(Trại
(Trại
(Trại
(Trại

35)
35)
36)
36)
36)







khu
khu
khu
khu
khu

nội

nội
nội
nội
nội

trú
trú
trú
trú
trú

(Trại
(Trại
(Trại
(Trại
(Trại

51)
52)
51)
52)
53)

nằm
nằm
nằm
nằm
nằm

trong

trong
trong
trong
trong

bệnh
bệnh
bệnh
bệnh
bệnh

viện
viện
viện
viện
viện

Chợ
Chợ
Chợ
Chợ
Chợ

Rẫy
Rẫy
Rẫy
Rẫy
Rẫy



31. Áp dụng chương trình đạo tạo bác sĩ RHM theo chương trình khung mới chung cho cả
nước ( ban hành theo QĐ số 120/2001 QĐ-BGD&ĐT ngày 26/04/2001 của Bộ Giáo Dục và
Đào Tạo) bắt đầu từ năm học:
a
b
c
d
e

1999-2000
2000-2001
2001-2002
2002-2003
2003-2004
32. Năm 1984, Người đầu tiên bảo vệ thành công luận án phó tiến sĩ trong nước là:

a
b
c
d
e

Bác sĩ Mai Đình Hưng
Bác sĩ Vũ Khoái
Bác sĩ Phạm Thị Vân Thường
Bác sĩ Lê Văn Sơn
Bác sĩ Vũ Xuân Uông
33. Trường Đại học Y dược Huế đã mở ngành đào tạo bác sĩ RHM hệ chính quy từ năm:

a

b
c
d
e

1998
1999
2000
2001
2002
34. Nguyên Chủ Tịch Hội Răng Hàm Mặt Việt Nam hiện nay là:

a
b
c
d
e

GS. TS. Hòang Tử Hùng
PGS. TS. Trịnh Đình Hải
PGS.TS. Trương Uyên Thái
PGS.TS Trần Diệp Tuấn
GS.TS.Trần Văn Trường

35. Trưởng Khoa RHM ĐH Y Khoa Huế đầu tiên là ai ?
a
b
c
d


TS BSCKII Nguyễn Toại
BS.CKI Trần Văn Quả
BSCKII Nguyễn Hồng Minh
BSCKII Lê Hồng Liên
36. Cuối năm 1951, để chuẩn bị cho Chiến dịch Điện Biên Phủ, Phòng nha chuyển xuống
các cơ sở theo thứ tự nào?
A.Võ Tranh, Võ Nhai, Đại Từ
B.Võ Nhai,Võ Tranh, Đại Từ
C. Đại Từ , Võ Nhai, Võ Tranh
D.Đại Từ, Võ Tranh, Võ Nhai
E. Tất cả đều sai


37.Trong thời kì kháng chiến chống Pháp , Trưởng Quan y sĩ cục Quân y do ai làm hiệu
trưởng
A.Đỗ Xuân Hợp
B.Võ Văn Tỵ
C.Nguyễn Dương Hồng
D.Gs Nguyễn Văn Thủ
E.Võ Thế Quang

38. Hội nghị lần thứ 1 vào ngày 1.11.1960 đổi tên Ngành Nha thành:
A Ngành Răng miệng hàm mặt
B Ngành Răng Hàm Mặt
C Ngành Miệng Hàm Mặt
D Ngành Răng
E Ngành Miệng Hàm.
39. Ban Chấp hành Tổng hội Y dược học Việt Nam gồm có:
A 11 ủy viên ( 6 dân y và 5 quân y)
B 11 ủy viên ( 5 dân y và 6 quân y)

C 12 ủy viên (6 dân y và 6 quân y)
D 13 ủy viên (7 dân y và 6 quân y)
E 10 ủy viên (5 quân y và 5 dân y)
40. Đại hội Răng Miệng Hàm Mặt lần thứ 2 được tổ chức vào năm nào:
A 1962
B 1961
C 1963
D 1965
E 1966
41. Ngày 24.1.1963, Bộ Nội Vụ ký quyết định đổi tên Hội Răng Miệng Hàm Mặt thành:
A Hội Răng Hàm Mặt
B Ngành Miệng Hàm Mặt
C Ngành Răng
D Ngành Miệng Hàm.
E Ngàng Răng Hàm

42.Giai đoạn nào được coi là thời kỳ xây dựng ngành RHM Việt Nam?
a
b
c
d
e

Trước 1945
1946-1954
1955-1965
1966-1975
1975 – nay

43.Khóa thứ nhất của lớp bổ túc nha tá lên y sĩ chuyên khoa Nha trong thời kỳ xây dựng

ngành RHM Việt Nam gồm:
a
b
c

40 học viên học trong 13 tháng
13 học viên học trong 40 tháng
15 học viên học trong 12 tháng


d
e

12 học viên học trong 15 tháng
Tất cả đều sai

44.Trong thời kỳ xây dựng ngành RHM Việt Nam, Nha sĩ nào đã tiếp quản khoa Nha
bệnh viện Phủ Doãn?
a
b
c
d
e

Hoàng Đình Cầu
Vũ Công Lạng
Võ Thế Quang
Dương Thị Hiền
Phạm Biểu Tâm


45.Chủ nhiệm bộ môn Nha khoa đầu tiên của trường đại học Y dược Hà nội là?
A Gs Nguyễn Văn Thủ
B PGs Nguyễn Hoành Đức
C Bs Võ Thế Quang
D Gs Trần Văn Tường
E PGs Mai Đình Hưng
46.Bác sĩ nào đã mở đầu phẫu thuật tạo hình hàm mặt ở Việt Nam với ca mổ sứt môi?
A BS Wolgang Bethmann
B BS Schroedter
C BS Mc. Bazanova
D BS Sinycin
E BS Zoltan
47.Bác sĩ Võ Thế Quang được cử sang Hungari bồi dưỡng 6 tháng vào năm nào?
A. 1962
B. 1963
C. 1964
D. 1965
E. 1966
48.PGS BS V.D. Sinycin sang nước ta giảng dạy bộ môn :
A. Chữa răng
B. Phục hình răng
C. Phẫu thuật miệng
D. Nha chu
E. Chỉnh nha

49.Trước cách mạng thánh 8 năm 1945 trường đai học Hà nội có :
A.3 khoá học
B.4 khoá học
C.5 khoá học
D.6 khoá học

E.7 khoá học


50.Từ năm 1930 đến tháng 4 năm 1944 :
A.ở miền Nam có khoảng 38 NS
B.ở miền Trung có khoảng 39 NS
C.ở miền Bác có khoảng 37 NS
D.ỏ thành phố có khoảng 45 NS
E.ở Việtnam có khoảng 56 NS

Câu 1: Hãng Krupp(đức)chế tạo hợp kim không rĩ dùng trong kỹ thuật đúc nha khoa vào năm nào?
A.1930
B.1932
C.1934
D.1936
E.1938
Câu 2: Ở Việt Nam kỹ thuật Implant được ứng dụng đầu tiên năm 2000 tại?
A.TP Hà Nội
B.TP Huế
C.TP Hải Phòng
D.TP Thái Nguyên
E.TP Hồ Chí Minh
Câu 3: Per-Ingvar Branemark:cha đẻ của kỹ thuật cấy ghép Implant là người nước nào?
A.Mỹ
B.Pháp
C.Đức
D.Thụy Điển
E.Anh
Câu 4: Ai là người đầu tiên sử dụng mão như là phương tiện để bảo vệ răng?
A.Mouthon

B.Moisson
C.Jonh Beer
D.Solbric
E.Taggart
Câu 5: Ai là người đã chế tạo thành công máy khoan nha khoa tốc độ chậm?
A. Stent
B. Kneisel
C. W.S Elliot
D. Willman


E. Pfaff
Câu 6: W.H Drendel đã tạo ra mũi khoan kim cương hiện đại vào năm nào?
A. 1926
B. 1928
C. 1930
D. 1932
E. 1936
Câu 7: Hiện nay, các hệ thống Implant đã được cải thiện về:
A. Hình dáng
B. Cấu trúc bề mặt
C. Hệ thống máy
D. Dụng cụ phẫu thuật
E. Tất cả đều đúng
Câu 8: Vitallium được giới thiệu trong thị trường nha khoa vào năm nào?
A. 1918
B. 1930
C. 1932
D. 1934
E. 1936

Câu 9: Khay lấy dấu đầu tiên được tạo ra bằng chất liệu gì?
A. Sắt
B. Nhôm
C. Inoc
D. Kẽm
E. Đồng
Câu 10: Người ta tìm thấy dấu vết của một mão răng bằng vàng khi nào?
A. 753 năm trước công nguyên
B. khoảng 150 năm trước công nguyên
C. Năm 1750
D. 1869-1873
E. Thế kỉ 16
Câu 11: Ai đã hoàn thiện các giai đoạn kĩ thuật để thực hiện mão kim loại toàn diện?
A. Ambroise Pare' và Guillenmau
B. Mouthon
C. Moisson và John Beer
D. Solbric và Taggart
E. Tất cả đều sai
Câu 12: Ai là người đề cập đến sự kết hợp của sứ và kim loại?
A. Solbric
B. Taggart
C. Mouthon
D. Moisson
E. Van der Waals
Câu 13: 600 năm trước công nguyên, người ta tìm thấy vật có hình giống inlay vàng ở đâu?
A. Peru
B. Vùng Trung và Nam Mỹ
C. Mỹ
D. Pháp
E. Anh

Câu 14: Ai là người mô tả phương pháp "đúc thay thế sáp"?


A. Aiguilhon de Sarran
B. E.Reichenbach
C. Erdle
D. William Taggart
E. Tất cả đều sai
Câu 15: Ai là người đầu tiên mô tả về răng chốt trong tác phẩm "Le traite' des denst?
A. E.Reichenbach
B. Erdle
C. Van der Walls
D. Pierre Fauchard
E . John Beer
Câu 16: Ai đã góp phần đưa ra những phương pháp khác nhau để làm tốt hơn việc cố định 1 thân răng vào chân răng?
A. Clark và Richchardson
B. Durinelle
C. Thomas
D. White
E. tất cả đều đúng
Câu 17: Khoa Răng Hàm Mặt bệnh viện Trung Ương Huế ứng dụng kĩ thuật Implant vào năm nào?
A. 2000
B. 2002
C. 2003
D. 2004
E. 2005
Câu 18: Nguyên tắc tạo lỗ hàn (xoang trám) do ai đưa ra
A. Lorenzee Heister
B. Miller
C. Black

D. Bonwill
E. Hanchett
Câu 19: Năm 1848, Hanchett có thành tựu gì.
A. Chế tạo càng nhai giải phẫu
B. Chế tạo ghế chữa răng có điều chỉnh chiều cao và vị trí tựa lưng và đầu
C. Chế tạo càng nhai Hanau
D. Đưa ra nguyên tắc tạo lỗ hàn
E. Tất cả đều sai
Câu 20: Câu nào sau đây sai, xu hướng bệnh răng miệng và sự phát triển của ngành RHM
A. Trước kia chữa răng là do thầy thuốc chữa răng tư ( trừ ở Liên Xô)
B. Sau đại chiến thế giới thứ 2, việc chữa răng là sự thỏa thuận giữa người bệnh và thầy thuốc
C. Thế kỉ 18 mới chú ý đến chữa răng
D. 1945 mới chú ý đến phòng bệnh răng miệng.
E. Điều trị lỗ sâu mới lại vừa đơn giản, rẻ tiền vừa bảo tồn được lâu bền
Câu 21: Bác sĩ chuyên khoa RHM ở Việt Nam bắt đầu đào tạo vào:
A. Sau ngày giải phóng miền Bắc
B. Sau ngày giải phóng miền Bắc, năm 1945
C. Sau ngày giải phóng miền Nam, năm 1975
D. Sau ngày giải phóng miền Bắc, năm 1954
E. Sau ngày giải phóng miền bắc, năm 1959
Câu 22: Vệ sinh răng miệng đầu tiên được thực hành bởi :
A. người Ai Cập cổ đại


B. người Sumerien
C. người Phoenicians
D. người Etruscans
E. người Trung Quốc
Câu 23: Một trong các nhóm bệnh răng miệng được phân loại bởi Hwang Fi :
A. Fongya hay sâu răng

B. Chong Ya hay sâu răng
C. Yakon hay các bệnh viêm nhiễm
D. Fongya hay các bệnh mô mềm phủ chung quanh
E. Chong Ya hay các bệnh viêm nhiễm
Câu 24: Người đầu tiên chế tạo càng nhai giải phẫu:
A. Piere Fauchard
B. Loenee Heister
C.M.W.Hanchett
D. Rudolph Hanau
E. W.G.A Bonwill
Câu 25: Ở Hy lạp cổ Hippocrates nghĩ rằng viêm lợi ( viêm nướu) được gây ra bởi :
A.Sự tích tụ rớt rãi hay cao răng
B.Sự chảy máu lợi
C.Sự mất răng
D. A và B
E. A và C
Câu 26: Theo Firu và Gherga, tỷ lệ sâu răng hiện nay trên thế giới là:
A. 70%
B. 80%
C. 90%
D. 95%
E. 97%
Câu 27: Làm răng giả thay thế răng mất xuất hiện lần đầu tiên bởi:
A. Người Papyrus
B. Người Phoenicians
C. Người Etruscans
D. Người Hy Lạp
E. Người Do Thái cổ
Câu 28: Vật liệu làm hàm giả toàn bộ dưới sớm nhất của Anton Nuck là:
A. Răng người, răng bò

B. Bột san hô, ngọc trai
C. Vàng, bạc
D. Mảnh sừng hà mã
E. Thạch cao
Câu 29: Hội nha khoa đầu tiên năm 1834 ở:
A. London
B. Paris
C. New York
D. Seoul
E. Berlin


Câu 30: Lấy dấu alginate lần đầu tiên vào năm?
a.
b.
c.
d.
e.

1936
1938
1939
1945
1946

Câu 31: Người đầu tiên làm máng bịt khe hở vòm miệng bằng vàng lá và bọt biển?
a.
b.
c.
d.

e.

Ambroise Paré
Precolumbian
Albucasis
Jacques guillemeau
Auton Nuck

Câu 32: Tạp chí nha khoa đầu tiên vào năm?
a.
b.
c.
d.
e.

1830
1836
1839
1840
1845

Câu 33: Người đã đề xuất ra phân loại khớp cắn vẫn được sử dụng cho đến nay
A. Lorenzee Heister
B. Miller
C. Bonwill
D. Angle
E. Hippocrate
Câu 34: Chuyên khoa RHM phát triển mạnh mẽ trong giai đoạn nào
A. Thập kỷ 50 của TK XX
B.....TK XIX

C.....TK XVIII
D.....TK XVII
E.....TK XVI
Câu 35: Ai là người đề ra nguyên tắc lỗ hàn trong điều trị sâu răng?
A. Black
B. Hanchett
C. Angle
D. Hippocrate
E. Fauchard
Câu 36: Ở nước ta hiện nay có bao nhiêu cơ sở đào tạo Bs RHM :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5
Câu 37: Ai được coi là người đặt nề nếp cho chuyên khoa Răng:
A. Stent
B. Kneisel
C. Fauchard


D. Willman
E. Pfaff
Câu 38: Về đào tạo cán bộ chuyên khoa RHM, các nước trên thế giới thường đào tạo các loại sau:
A. Bác sĩ chuyên khoa RHM
B.Nha sĩ
C.Y sĩ răng miệng
D.Kĩ thuật viên răng giả
E.Tất cả đều đúng.
Câu 39: Thời kì trước Công nguyên, chuyên gia trong nghệ thuật làm răng giả là:

A. Người Etruscans
B.Người La Mã
C.Người Phoenicians
D. Người Sumerien
E.Người Ai Cập cổ đại
Câu 40: Người ta chú ý đến phòng bệnh răng miệng từ năm:
A.1935
B.1940
C.1945
D.1950.
E.1960
Câu 41: Theo Nguyễn Dương Hồng, sâu răng ở răng hàm và răng cửa đã có cách đây bao nhiêu năm?
A.6000-8000 năm
B.4000-5000 năm
C.4000-6000 năm
D.6000-9000 năm
E.2000-5000 năm
Câu 42: Năm 1746 ai là người xuất bản tác phẩm đầu tiên về hàm giả?
A. Lerenze Heister
B.Claude Mouton
C. Duchateau
D. Gariot
E. J. Harris
Câu 43: M.W Hanchett làm ghế răng vào năm nào?
A. 1848
B. 1948
C. 1789
D. 1987
E. 1767



Câu 44: Theo Firu và Ghera, tỉ lệ sâu răng vào thời kì đồ đồng là:
A. 27%
B. 28%
C. 29%
D. 30%
E. 31%
Câu 45: Người Anh làm răng giả toàn bộ đầu tiên ở Mỹ:
A. Duchateau
B. Claude Mouton
C. Robert Woofendale
D. John Greenwood
E. E. Hudson
Câu 46: Nước nào có vị vua có răng giả toàn bộ bằng gáo dừa
A. Xiêm La
B. Trung Quốc
C. Nhật
D. Ả Rập
E. Việt Nam
Câu 47: Người đầu tiên làm răng giả toàn bộ dưới bằng sừng hà mã:
A. Duchateau
B. Anton Nuck
C. Robert Woofendale
D. John Greenwood
E. E. Hudson
Câu 48: Người xuất bản tác phẩm đầu tiên về hàm giả:
A. Duchateau
B. Claude Mouton
C. Robert Woofendale
D. John Greenwood

E. E. Hudson

Câu 49: Năm 1907, E.Reichenbach đề nghị phân loại cầu răng thành 2 loại:
A.Đúng
B.Sai
Câu 50: Sứ được sử dụng đầu tiên trong nha khoa vào năm:
A.
B.
C.
D.

1774
1792
1756.
1742

Câu 51: Năm 1856, ai đã tìm ra chất nhiệt dẻo để lấy dấu:
A. Pfalff


B. Logan
C.Stent
D.Kneisel
Câu 52: Năm 1907, Haynes phát minh ra:
A. Thạch cao cứng.
B.máy khoan tốc độ cao.
C.khay lấy dấu đầu tiên bằng kẽm.
D. hợp kim chrom-cobal
TẠO HÌNH CHỮ Z- VẠT TRỤ- SƠ LƯỢC LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN VI PHẪU
Câu 1: Mc Gregor đã phân vạt da làm mấy loại:

A.
B.
C.
D.

2
3
4
5

Câu 2: Tùy vào cách vận chuyển vạt da ngẫn nhiên vào việc tạo hình, phân thành các
dạng sau:
A.
B.
C.
D.

Vạt
Vạt
Vạt
Vạt

đẩy,
đẩy,
đẩy,
đẩy,

vạt
vạt
vạt

vạt

kéo, vạt chuyển
xoay, vạt chuyển
kéo
chuyển

Câu 3: Ai là người phát minh trước tiên vạt da trụ:
A.
B.
C.
D.

Gillis
Filatov
Fricke
Mc Gregor

Câu 4: Tỷ lệ chiều rộng/ chiều dài của vạt da ngẫu nhiên không vượt quá:
A.
B.
C.
D.

1,5
2,5
3,5
4,5

Câu 5: Sự phát triển của vi phẫu gắn liền với lịch sử sử dụng kính hiển vi phẫu thuật.

A. Đúng
B. Sai
LỊCH SỬ NHA KHOA
6. Ở trẻ em người ta thường áp dụng kĩ thuật cố định xương gò má bằng gì để đảm bảo
quá trình phát triển của xương?
a
b
c
d
e

Đinh Kirschner
Chỉ thép
Nẹp vít titanium
Nẹp vít tự tiêu
Vít gắn dưới da


7. Năm 1995, Rohrich và cộng sự cho biết kết hợp xương gò má bằng nẹp vít nhỏ hay
chỉ thép tốt hơn?
a Nẹp vít nhỏ
b Chỉ thép
c Tác dụng như nhau
d Tùy trường hợp
e Tất cả đều sai
8. Năm 2002, ai là người " Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả
điều trị gãy xương gò má cung tiếp tại bệnh viện trung ương Huế"?
a Vũ Thị Bắc Hải
b Phạm như Hải
c Nguyễn Thị Hồng Minh

d Trương Mạnh Dũng
e Tất cả đều sai
9. Năm 1990, Lin và cộng sự cho rằng 1 nẹp vít nhỏ sử dụng có hiệu quả bằng mấy
điểm cố định với chỉ thép?
a 2
b 3
c 4
d 5
e 6
10. Ở Việt Nam, công trình nghiên cứu về phẫu thuật kết hợp xương gò má cung tiếp
được thực hiện đầu tiên vào năm mấy?
a 1999
b 2000
c 2002
d 2004
e 2008
LỊCH SỬ ĐIỀU TRỊ GÃY PHỨC TẠP GÒ MÁ CUNG TIẾP BẰNG PHẪU THUẬT KẾT HỢP XƯƠNG
Câu 11: Năm 1990, Lin và cộng sự cho rằng: …nẹp vít nhỏ được sử dụng có hiệu quả
bằng… điểm cố định với chỉ thép.
A
B
C
D

1;2
1;3
1; 4
1; 5

Câu 12: Chỉ định sử dụng nẹp vít tự tiêu chủ yếu đối với:

A
B
C
D

Trẻ em
Người lớn
Trẻ em và người lớn
Người già

Câu 13: Năm 2002, ai là người giới thiệu phẫu thuật tạp hình di chứng chấn thương mặt
bằng nẹp vít nhỏ tại Viện Răng Hàm Mặt Thành phố Hồ Chí Minh:
A
B
C
D

Vũ Thị Bắc Hải
Phạm Như Hải
Lâm Hoài Phương
Phạm Văn Liệu

Câu 14: Năm 2001, ai là người công bố kết quả bước đầu đóng đinh Kirschner cho 5 bệnh
nhân gãy xương gò má tại Bệnh viện Trung ương Huế:
A

Vũ Thị Bắc Hải


B

C
D

Phạm Như Hải
Lâm Hoài Phương
Phạm Văn Liệu

Câu 15: Năm 2008, Nguyễn Thị Hồng Minh nghiên cứu kết quả điều trị gãy kín phức tạp
xương gò má cung tiếp bằng nẹp vít nhỏ Titanium:
A
B

Đúng
Sai

16.Quan niệm bộ răng có hướng dẫn răng nanh trong vận độn sang bên là
A. Qn khớp cắn lý tưởng
B. Qn khớp cắn tối ưu
C. Qn khớp cắn tối thiểu
D. Qn khớp cắn thăng bằng
E. Qn khớp cắn tối đa
17. Giai đoạn nào là thời kỳ phát triển rực rỡ về lý luận và phương pháp thực hành cắn
khớp cả về điều trị phục hồi cho bộ răng thật cũng như thực hiện các phục hình
A. 1850-1930
B. 1930-1980
C. 1980- 2000
D. Sau năm 2000
E. Tất cả đều sai
18. Quan niệm bộ răng có hướng dẫn nhóm trong vận động sang bên là
A. Qn khớp cắn lý tưởng

B. Qn khớp cắn tối ưu
C. Qn khớp cắn tối thiểu
D. Qn khớp cắn thăng bằng
E. Qn khớp cắn tối đa
19. Giai đoạn nhận thức lại và đánh giá lại các quan niệm về cắn khớp là :
A. 1850-1930
B. 1930-1980
C. 1980- nay
D. Sau năm 2000
E. Tất cả đều sai
20. Trong giai đoạn 1930-1980 ai là người nổi bật nhất về các công trình về cắn khớp
A. P. Pfaf
B. J. B. Gariot
C. A. Gysi
D. C. H. Schuyler
E. Bonwill32322
21. Cho đến nay có bao nhiêu phương pháp tạo hình môi bẫm sinh


A. 5 phương pháp
B. 10 phương pháp
C. 15 phương pháp
D. 20 phương pháp
E. Trên 20 phương pháp
22. Có mấy phương pháp cơ bản có thể giải quyết cho tất cả các dạng khe hở
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5

23. Kỹ thuật chèn vạt Tennison có vạt da hình gì
A. Tam giác
B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật
D. Hình bình hành
E. Hình thoi
24. Đường rạch da trong kỹ thuật khâu kiểu đường thẳng điển hình Veau
A. Theo bờ của khe hở môi
B. Theo đường trắng dữa
C. Theo đường nhân trung
D. Theo ngách tiền đình trên
E. Tất cả đều sai
25. Phương pháp tiết kiệm tuyệt đối phần da sẵng có trong tạo hình phân da trong
phương pháp tạp hình khe ở môi
A. Veau
B. Tennison
C. Millard
D. Barsky
E. Gysi
26. Thời kì hình thành những khái niệm cơ bản về cắn khớp là
A. 1850-1930
B. 1930-1980
C. 1980- nay
D. Sau năm 2000
E. Tất cả đều sai
27. Năm mở đầu của lịch sử nha khoa hiện đại
A. 1725


B. 1727

C. 1728
D. 1850
E. 1990
128. Tam giác Bonwill là
A. Tam giác cân có chiều dài 8 cm từ mỗi tâm lồi cầu đến điểm răng cửa
B. Tam giác đều có chiều dài 10 cm từ mỗi tâm lồi cầu đến điểm răng cửa
C. Tam giác đều có chiều dài 8 cm từ mỗi tâm lồi cầu đến điểm răng cửa
D. Tam giác cân có chiều dài 10 cm từ mỗi tâm lồi cầu đến điểm răng cửa
E. Tam giác vuông có chiều dài 8 cm từ mỗi tâm lồi cầu đến điểm răng cửa
29. Ai là người nêu ra thuyết Chỏm Cầu
A. P. Pfaf
B. J. B. Gariot
C. G. S. Monsoni
D. C. H. Schuyler
E. Bonwill
30. Các yếu tố tạo nên 1 cắn khớp thăng bằng theo Hanau gồm mấy bộ
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
E. 8
31)Từ thời cổ đại, Claud Galien (201-131 TCN) đã dùng vật liệu gì để trám răng:
a) Sừng trâu

b) Đá vôi

c) Vàng

d) nhựa cây


e) Đất sét

32) Dupre de Fleurimont đã sử dụng cây Đinh hương trong khoa để làm dịu đau đúng hay
sai
a)Sai

b) đúng

33) Vật liệu trám thẩm mỹ đầu tiên là:
a) silicate cements
hydroxide

b) Eugenate Zn c) Amalgame d) Glass ionomer cement e) Calcium

34) Từ khi xuất hiện đến nay có bao nhiêu thế hệ composite:
a) 2

b) 3

c) 4

d) 5 e) 6

35) Sự trùng hợp composite bằng ánh sáng thấy được, là một tiến bộ lớn trong kỹ thuật
trám răng, xuất hiện vào thế hệ composite thứ mấy?
a) 1

b) 2

c) 3


d) 4 e) đáp án khác

36.Tài liệu đầu tiên về phẫu thuật tạo hình vòm miệng được phát hiện:
A. Năm 400 trước công nguyên
B. Năm 500 trước công nguyên
C.Năm 400 sau công nguyên


D. Năm 500 sau công nguyên
E. Tất cả đều sai
37.Người đầu tiên phẫu thuật thành công khe hở môi hàm:
A. Le Monnier
B.Diefenbach
C.Billroth
D.Von Langenbeck
E.Kilner
38.Trong phẫu thuật khe hở vòm miệng toàn bộ, Limber cho rằng nên mổ:
A. Chỉ đóng kín vòm miệng trong một lần mổ lúc một tuổi
B. Mổ 2 thì, thì một lúc một tuổi, thì hai lúc trưởng thành
C. Mổ 2 thì, thì một lúc sơ sinh, thì hai lúc 4-5 tuổi.
D. Mổ thì một lúc một tuổi, thì hai lúc 4-5 tuổi
E. Các câu trên đều đúng
39.Ai là người đầu tiên sử dụng vạt thành hầu để hồi phục vòm miệng:
A. Le Monnier
B.Diefenbach
C.Billroth
D.Von Langenbeck
E.Schoenbon
40.Ngày nay, đa số tác giả môt tạo hình khe hở vòm miệng một thì, bằng kĩ thuật:

A. Push back
B. Tạo hình chữ Z
C. Ericpeet
D. Hai cạnh tam giác của hai vạt lai
E. Tất cả đều đúng.
1

Năm 1869, ai là người đầu tiên ghép sụn tự thân trên người để tái tạo một cung sụn
khí quản bị tổn thương?
A Bert
B Koenig
C Pautrier
D Woringer
E Bloom
2 Thuyết Lister nghiên cứu quá trình phát triển của mảnh ghép gân phát biểu
A Mảnh gân ghép chỉ là một cầu nối , các tế bào ở mảnh ghép chết dần và cuối cùng
mảnh ghép được thay thế hoàn toàn bằng các tế bào mới phát sinh
B Gân ghép là một khung đỡ, các tế bào liên kết phát sinh từ những nguyên bào xơ
thành nguyên bào gân và nó ghép nối tự nhiên thành một cầu gân mới
C Mảnh gân ghép chỉ là một cầu nối, các tế bào liên kết phát sinh từ những nguyên
bào xơ thành nguyên bào gân và nó ghép nối tự nhiên thành một cầu gân mới
D Gân ghép là một khung đỡ, các tế bào ở mảnh ghép chết dần và cuối cùng mảnh
ghép được thay thế hoàn toàn bằng các tế bào mới phát sinh
E
Tất cả đều sai
3 Trên thực tế yếu tố thuận lợi cho sự hình thành sẹo bệnh lý
A Toàn thân và tại chỗ
B Dưỡng bào
C Di truyền
D Hormon sinh dục

E Miễn dịch
4 Các phương pháp điều trị sẹo bệnh lý
A dùng thuốc
B cơ học
C vật lý liệu pháp


5

6

7

E.

D phẫu thuật
E cả 4 phương án trên
tác dụng của triamcinolone acetonide
A phòng ngừa tái phát sau phẫu thuật cắt bỏ sẹo lồi
B kích thích hoạt động của collagenase
C làm xẹp một vết sẹo lồi rộng
D A và B
E A và C
Tác dụng của kháng histamine
A Làm giảm hay hết hẳn các triệu chứng ngứa rát của các sẹo bệnh lý
B kích thích hoạt động của collagenase
C phòng ngừa tái phát sau phẫu thuật cắt bỏ sẹo lồi
D làm xẹp một vết sẹo lồi rộng
E dự phòng sẹo bệnh lý
tác dụng của chiếu tia X đối với điều trị sẹo bệnh lý

A. Làm giảm hay hết hẳn các triệu chứng ngứa rát của các sẹo bệnh lý
B. kích thích hoạt động của collagenase
C. phòng ngừa tái phát sau phẫu thuật cắt bỏ sẹo lồi
D. làm xẹp một vết sẹo lồi rộng
sẹo mềm mại hơn xẹp bớt và nhạt màu dần

LỊCH SỬ VỀ CHỈNH NHA

1.
A.
B.
C.
D.
E.

Chỉnh nha đc thực hiện đầu tiên bởi:
Wahl
Schwidetzky
Pierre Fauchard
Rowe
Killey
Đáp án: C

2.
A.
B.
C.
D.
E.


Chọn câu sai:
Những răng hàm khó có thể uốn cong hơn nữa vào phía trong hay phía ngoài
Những răng hàm bị xáo trộn nhiều hơn những răng cửa và răng nanh
Sự sai chỗ thường xảy đến đối với nhóm răng cửa và răng nanh
Hiếm thấy các răng cối nhỏ bị nghiêng tự nhiên và càng hiếm hơn ở các răng cối lớn
Rất khó dựng trục các răng cối lớn vì nó có nhiều chân răng liên quan với xương ổ răng
Đáp án: B

3.
A.
B.
C.
D.
E.

Phân loại sai khớp cắn của Fauchard:
Những răng lệch lạc ở phía trước và những răng lệch lạc ở phía sau
Những răng lệch lạc ở phía trên và những răng lệch lạc ở phía dưới
Những răng lệch lạc ở bên phải và những răng lệch lạc ở bên trái
Những lệch lạc ở răng sữa và những lệch lạc ở răng vĩnh viễn
Tất cả đều sai
Đáp án: A

4.
A.
B.
C.
D.
E.


Pierre Fauchard sinh và mất năm nào:
1675 – 1758
1676 – 1759
1677 – 1760
1678 - 1761
1679 – 1762
Đáp án: D

5.

Chỉnh nha là:


A.
B.
C.
D.
E.

Tên gọi liên quan đến nghệ thuật chăm sóc răng
Chuyên luận về những phương tiện sửa chữa những sai chỗ của răng, làm đẹp hơn sự sắp xếp của răng
Cắm và cố định những răng sai khớp một phần hay toàn bộ do chấn thương cũng như cấy lại răng sau nhổ và cấy
chuyển răng
A, B, C đều đúng
A, B, C đều sai
Đáp án: D

6.
A.
B.

C.
D.
E.

Những bệnh căn dân đến việc sai chỗ của răng khi mọc:
Sự duy trì quá hạn bình thường của răng sữa.
Nhổ răng trước thời hạn thay răng.
Những răng thừa.
Ngừng phát triển hoặc hủy hoại mầm răng.
Tất cả đều đúng.
Đáp án: E

7.
A.
B.
C.
D.
E.

Nguyên tắc nhổ răng:
Không bao giờ nhổ răng sữa sớm.
Không bao giờ nhổ răng cối sữa sau cùng.
Nên nhổ các răng thừa.
Nhổ răng vĩnh viễn mọc lệch.
Tất cả đều đúng.
Đáp án: E

8.
A.
B.

C.
D.
E.

Để nắn lại răng cho trẻ em, cần:
Mài, sau đó là dùng lực cơ học, cuối cùng là phâu thu ật.
Dùng lực cơ học, sau đó mài, cuối cùng là phâu thu ật.
Chỉ cần mài.
Không thể dùng lực cơ học.
Phải phâu thuật.
Đáp án: A

9.
A.
B.
C.
D.
E.

Cuốn sách khái niệm chung về chỉnh hình “L’orthopesdie” là của tác giả nào?
Nicolas Andry.
Hendrik Van Deventer.
Robert Bunon.
John Hunter.
Edward H.Angle.
Đáp án: A

10.
A.
B.

C.
D.
E.

Sự thiếu dinh dưỡng làm:
Răng khó mọc.
Thân răng mềm yếu.
Sợi nướu mềm yếu.
B và C đúng.
A, B, C đúng.
Đáp án: E


11. Nguyên tắc cơ bản của Van Deventer liên quan đến:
A. Những điều kiện điều trị có thể chấp nh ận được
B. Sử dụng những mâu thạch cao
C. Sự cần thiết của dự phòng và điều trị sớm
D. Những chỉ thị đối với những khí cụ
E. Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án:
12. Tác phâm "Sinh ly học của răng và giáo khoa về những thủ thu ật chỉnh hình" của Robert Bunon đa xác định vai trò của
nha sy trong xa hội. Đó là các vai trò:
A. Phòng ngừa các bệnh nhiễm trùng răng miệng trong mưc đ ộ có thể.
B. Điều trị được các bệnh nhiễm trùng do răng.
C. Phối hợp với thầy thuốc y khoa, phân biệt được những b ệnh có nguôn gốc từ răng hay do b ệnh toàn thân.
D. Tất cả đều sai.
E. Tất cả đều đúng
Đáp án:
13. Người đầu tiên ưng dụng những ky thu ật chỉnh hình để điều trị gay xương hàm là:
A. John Hunter

B. Robert Bunon
C. Hendrik Van Deventer
D. Edward
H. Angle
E. Lawrence
F. Andrews
Đáp án: B
14. Thái độ điều trị của Hunter trong thực hành chỉnh nha:
A. Nhổ răng để tạo khoảng trống
B. Di chuyển răng tự nhiên, hoặc băng phương tiện (dây thep cột, m ặt phăng nghiêng)
C. Điều trị chưc năng, điều trị sớm khi còn trẻ
D. Nắn lại các răng xoay
E. Tất cả các câu trên
Đáp án:
15. Theo Hunter, xương hàm dưới nhô nhiều phía trước ( nhô hàm dưới - progmandibulie) có thể sửa chữa lúc trẻ, đúng
hay sai:
A. Đúng
B. Sai
Đáp án: A
16.
A.
B.
C.
D.
E.

Theo giả thiết mà Edward H. Angle đưa ra năm 1890 thì răng nào là “chìa khóa khớp cắn”:
Răng cửa giữa vĩnh viễn hàm trên
Răng cửa bên vĩnh viễn hàm trên
Răng nanh vĩnh viễn hàm trên

Răng cối lớn vĩnh viễn thư 1 hàm trên
Răng cối lớn vĩnh viễn thư 2 hàm trên
Đáp án: D


17.
A.
B.
C.
D.

Phân loại sai khớp cắn do Edward H. Angle đề ra năm 1890 gôm:
3 loại: Loại A, loại B, loại C
3 loại: hạng I, hạng II, hạng III
4 loại: loại A, loại B, loại C, loại D
4 loại: hạng I, hạng II, hạng III, hạng IV
Đáp án: B

18.
A.
B.
C.
D.
E.

Ai được xem như “người cha của chỉnh hình răng mặt hiện đại”:
Edward H. Angle
Lawrence F. Andrews
Lorenzee Heister
M.W Hanchet

Pierre Fauchard
Đáp án: A

19. Lawrence F. Andrews đa nghiên cưu và đưa ra quan niệm về khớp cắn bình thường dựa trên bao nhiêu tiêu chí đánh
giá:
A. 4
B. 5
C. 6
D 7
E. 8
Đáp án: C
20. Theo Angle, răng vĩnh viễn được thành lập và mọc sớm nhất là:
A. Răng cửa giữa vĩnh viễn hàm trên
B. Răng cửa bên vĩnh viễn hàm trên
C. Răng nanh vĩnh viễn hàm trên
D. Răng cối lớn vĩnh viễn thư 1 hàm trên
E. Răng cối lớn vĩnh viễn thư 2 hàm trên
Đáp án: D

LỊCH SỬ ĐIỀU TRỊ GÃY XƯƠNG HÀM DƯỚI
1.
A.

Câu nào sau đây sai :
Cách đây 2500-3000 năm TCN người Ai Cập đa biết sử dụng chỉ buộc răng để cố định xương hàm bị gay.


×