Bộ môn Mạng & Truyền
thông
1
Hệ điều hành Unix/Linux
CHƯƠNG 2 HỆ THỐNG FILE CỦA UNIX/LINUX
•
Các kiểu file trong Unix/Linux
•
Cấu trúc hệ thống file trong Unix/Linux
•
Cây thư mục trong Unix/Linux
•
Thao tác trên hệ thống file Unix/Linux
Bộ môn Mạng & Truyền
thông
2
Hệ điều hành Unix/Linux
CÁC KIỂU FILE TRONG UNIX
•
Để hiển thị kiểu của file ta sử dụng lệnh
$ls –l sau đó sử dụng ký tự đầu tiên của
mỗi dòng để nhận biết
Bộ môn Mạng & Truyền
thông
3
Hệ điều hành Unix/Linux
CÁC KIỂU FILE TRONG UNIX (tiếp)
•
File bình thường
•
File thư mục (directory file)
•
File đặc biệt
•
File socket
•
File liên kết
•
Khối thiết bị ngoại vi
•
File dạng ống dẫn
Bộ môn Mạng & Truyền
thông
4
Hệ điều hành Unix/Linux
CÁC KIỂU FILE TRONG UNIX (tiếp)
•
Ví dụ
–
Bàn phím là một file đầu vào (input file)
–
Màn hình là một file đầu ra (output file)
–
Máy in là một file đầu ra
Bộ môn Mạng & Truyền
thông
5
Hệ điều hành Unix/Linux
CÂY THƯ MỤC TRONG UNIX
Bộ môn Mạng & Truyền
thông
6
Hệ điều hành Unix/Linux
CÂY THƯ MỤC TRONG UNIX
Bộ môn Mạng & Truyền
thông
7
Hệ điều hành Unix/Linux
CẤU TRÚC HỆ THỐNG FILE TRONG UNIX
•
Hệ thống file của Unix có các thành phần sau:
–
Boot Block
–
Super Block
–
I-nodes
–
Data Blocks
Bộ môn Mạng & Truyền
thông
8
Hệ điều hành Unix/Linux
CẤU TRÚC HỆ THỐNG FILE TRONG UNIX
•
Block 0
–
Thường chứa mã để nạp HĐH
•
Block 1 (Super Block )
–
Là một dạng bản ghi mô tả tình trạng của hệ thống file
•
Kích thước hệ thống file.
•
Số khối còn trống trong hệ thống file.
•
Danh sách khối trống trong hệ thống file.
•
Chỉ số của khối tiếp theo trong danh sách khối trống.
•
Kích thước của danh sách inode.
•
Số inode còn trống trong hệ thống file.
•
Danh sách inode còn trống trong hệ thống file.
•
Chỉ số inode tiếp theo trong danh sách inode trống trong hệ
thống file.
•
Trường khoá của danh sách khối và inode trống.
•
Cờ báo hiệu super block đã bị thay đổi.
Bộ môn Mạng & Truyền
thông
9
Hệ điều hành Unix/Linux
•
I-node
–
Tất cả các kiểu file trong Unix đều được quản lý bởi
hệ điều hành thông qua Inodes
–
Nó tương ứng bảng FAT trong MS-DOS
–
Mỗi inode bao gồm các thông tin sau
•
Mô tả file: quyền truy cập, các quyền thực thi trên file
•
Số liên kết: Thể hiện số thư mục tham chiếu đến inode này.
•
Owner ID: ID người sở hữu
•
Group ID: ID nhóm sở hữu
•
Kích cỡ file: Lưu giữ kích thước thực của file theo byte
•
Các địa chỉ file: 39 byte về thông tin địa chỉ
•
Thời gian truy cập file gần nhất
•
Thời gian thay đổi file gần nhất
•
Thời gian Inode bị thay đổi gần nhất
CẤU TRÚC HỆ THỐNG FILE TRONG UNIX
Bộ môn Mạng & Truyền
thông
10
Hệ điều hành Unix/Linux
I-nodes
Bộ môn Mạng & Truyền
thông
11
Hệ điều hành Unix/Linux
I-nodes
Bộ môn Mạng & Truyền
thông
12
Hệ điều hành Unix/Linux
I-nodes
Mức Số lượng các khối block Số lượng theo byte
Direct 10 10K
Single Indirect 256 256K
Double Indirect 256 x 256 = 65K 65M
Triple Indirect 256 x 65K = 16M 16G
Bộ môn Mạng & Truyền
thông
13
Hệ điều hành Unix/Linux
I-nodes
Bộ môn Mạng & Truyền
thông
14
Hệ điều hành Unix/Linux
THAO TÁC TRÊN HỆ THỐNG FILE UNIX/LINUX
•
Lệnh trong Unix
•
Quyền truy cập hệ thống file
•
Các lệnh thao tác trên thư mục
•
Các lệnh thao tác trên file
Bộ môn Mạng & Truyền
thông
15
Hệ điều hành Unix/Linux
LỆNH TRONG UNIX
Bộ môn Mạng & Truyền
thông
16
Hệ điều hành Unix/Linux
LỆNH TRONG UNIX
•
Cú pháp:
# <Tên lệnh> [<các tùy chọn>] [<các tham số>]
•
Các ký tự đại diện (Wild Card): ? , *, [ ], -, !
–
Dấu “?” : thay thế cho 1 ký tự bất kỳ.
$ ls fi?e
file fine fire
–
Dấu “*” : thay thế cho 0 hoặc nhiều ký tự bất kỳ
$ ls abc*xyz
abcxyz abcdefxyz abcdefghigjk0123456789xyz
–
Cặp “[“ và “]”: chọn 1 ký tự nằm trong “[“ và “]”
$ ls sa[cnN]h
sach sanh saNh
Bộ môn Mạng & Truyền
thông
17
Hệ điều hành Unix/Linux
LỆNH TRONG UNIX
•
Các ký tự đại diện (Wild Card)
–
Dấu “-”, “!” : thường đi với “[ ]”
•
“-”mô tả một dãy ký tự, ký số liên tục;
•
“!” có ý nghĩa phủ định
$ ls sa[b-m] hay $ ls sa[bcdefijklm]
sad sai sam sak
$ ls sa[!b-m]
•
Sử dụng các ký tự đại điện
–
Cần xóa tệp có tên taptin*
•
Dùng dấu chéo ngược “\”
$ rm taptin\* ( KHÔNG dùng $rm taptin* )
•
Dùng dấu nháy đơn :
$ rm ‘taptin*’ ( KHÔNG dùng $rm taptin* )
Bộ môn Mạng & Truyền
thông
18
Hệ điều hành Unix/Linux
MỘT SỐ NHÓM LỆNH CƠ BẢN
•
Giao tiếp
•
So sánh
•
Quản lý file
•
Tìm kiếm
•
Lập trình - Shell
•
Lưu trữ
•
Xử lý văn bản
•
Quản trị hệ thống
Bộ môn Mạng & Truyền
thông
19
Hệ điều hành Unix/Linux
MỘT SỐ LỆNH CƠ BẢN TRONG UNIX
•
Giao tiếp
–
ftp Giao thức truyền file
–
login Đăng nhập vào hệ thống Unix
–
mailx Đọc hoặc gửi thư
–
rlogin Đăng nhập Unix từ xa
–
talk Ghi vào các đầu cuối khác
–
telnet Kết nối với một hệ thống khác
–
write Gởi thông báo tức thời tới những người
khác đang trong phiên làm việc.
Bộ môn Mạng & Truyền
thông
20
Hệ điều hành Unix/Linux
Figure 7-1
CÁC LỆNH GIAO TIẾP
Bộ môn Mạng & Truyền
thông
21
Hệ điều hành Unix/Linux
Lệnh talk
Bộ môn Mạng & Truyền
thông
22
Hệ điều hành Unix/Linux
LỆNH talk
•
Notes:
•
mesg –n will prevent other users from establishing a “talk” connection
to your terminal.
•
mesg –y will allow other users to establish a “talk” connection to your
terminal
Bộ môn Mạng & Truyền
thông
23
Hệ điều hành Unix/Linux
Figure 7-4
Lệnh write
Notes:
mesg –n will prevent other users from writing messages to your terminal.
mesg –y will allow other users to write messages to your terminal.
Bộ môn Mạng & Truyền
thông
24
Hệ điều hành Unix/Linux
Figure 7-1
CÁC LỆNH GIAO TIẾP
mailx/
mail
mutt pine dtmail
mnh
(MH)
exmh
Bộ môn Mạng & Truyền
thông
25
Hệ điều hành Unix/Linux
Figure 7-5
Email Address