Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

agE. Đề KT - kì 1- i tiết 8(chẵn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.81 KB, 3 trang )

Kiểm tra môn: Địa lí Lớp 6 Tiết 8 Thời gian làm bài: 45 phút - Tháng 10 /
2007
Giáo viên ra đề: Lê Thị Thanh Tâm
---------------------------------
( Học sinh làm bài vào tờ có đề này )
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp :
Điểm Lời phê của cô giáo
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

1- Hãy xác định toạ độ địa lí của các điểm x có gắn với chữ X, R, Y
10
0
0
0
10
0
20
0
(0,5 x 3ý = 1,5 điểm )

X

R
Y



20
0



10
0
Toạ độ của: X ; R ; Y
0
0

2- Hãy xác định hớng nối các điểm B -> D; B -> A; C -> H; B -> H và ghi lại kết quả vào các dòng
tơng ứng bên tay phải hình vẽ dới: ( 0,5đ x 4 ý = 2 điểm )

0
0
10
0
20
0
30
0
B


H
A D
C

10
0
+ Từ B đến Đ là hớng:



0
0


+ Từ B đến A là hớng:

10
0


+ Từ C đến H là hớng:

20
0


+ Từ B đến H là hớng:

3- Thế nào là đờng kinh tuyến ? (1 điểm )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4- Vĩ độ của 1 điểm là gì? (1 điểm )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5- Tỉ lệ số trên bản đồ là gì? Nêu quan hệ giữa mẫu số của tỉ lệ và sự sai số ở bản đồ so với ngoài
thực tế ? ( 1,5 điểm )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

6- Trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 50.000.000, đo đợc khoảng cách từ thành phố Bắc Giang đến thành phố
Lạng Sơn là 1,9 cm. Hãy tính khoảng cách ngoài thực địa giữa 2 thành phố nói trên là bao nhiêu
km ? (1,5 điểm )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5- Hãy xác định toạ độ địa lí của các điểm x có gắn với chữ X, R, Y
7- Em hãy khoanh tròn chữ cái ở đầu ý đúng, dùng để trả lời các câu hỏi sau :
7.1 - Ngời ta thờng dùng kí hiệu đờng để biểu hiện: (0,5 điểm )
A - Các đối tợng địa lí phân bố theo diện tích rộng.
B - Các đối tợng địa lí phân bố theo chiều dài là chính.
C - Các đối tợng địa lí có diện tích tơng đối nhỏ.
D - Các đối tợng địa lí về đặc điểm khí hậu.
7.2 - Muốn xác định phơng hớng trên bản đồ, cần dựa vào: (0,5 điểm )
A - Các hình trong bảng chú thích hoặc chú giải.
B - Hình nớc Việt Nam, châu á nằm ở đâu ?

C - Các đờng kinh tuyến và vĩ tuyến.
D - Địa bàn hoặc la bàn loại tốt.
7.3 - Độ cao của vùng núi đang nói đến sẽ cao hơn vùng núi khác : (0,5 điểm )
A - Khi bản đồ nơi đó đợc tô màu vàng sẫm hơn vùng khác.
B - Khi bản đồ nơi đó đợc tô màu xanh sẫm hơn vùng khác.
C - Khi bản đồ nơi đó đợc tô màu đỏ sẫm hơn vùng khác.
D - Khi bản đồ nơi đó đợc tô màu da cam sẫm hơn vùng khác.
--------------------------------------------------------
Đáp án Để nộp BGH - Kiểm tra Địa lí Lớp 6- Tiết 8
Thời gian làm bài: 45 phút - Ngày 31 /10 /2007
Giáo viên ra đề: Lê Thị Thanh Tâm
1- Hãy xác định toạ độ địa lí của các điểm x có gắn với chữ X, R, Y
10
0
0
0
10
0
20
0
(0,5 x 3ý = 1,5 điểm )

X

R
Y



20

0
0
0
Đ 15
0
Đ 10
0
T
10
0
Toạ độ của: X ; R ; Y

15
0
B 10
0
B 5
0
N
0
0

2- Hãy xác định hớng nối các điểm B -> D; B -> A; C -> H; B -> H và ghi lại kết quả vào các dòng
tơng ứng bên tay phải hình vẽ dới: ( 0,5đ x 4 ý = 2 điểm )

0
0
10
0
20

0
30
0
B


H
A D
C

10
0
+ Từ B đến Đ là hớng:

Đông Nam

0
0


+ Từ B đến A là hớng:

Nam

10
0


+ Từ C đến H là hớng:


Bắc

20
0


+ Từ B đến H là hớng:

Tây Nam

3- Đờng kinh tuyến là những đờng nối liền 2 điểm cực Bắc, Nam trên bề mặt quả địa cầu
(1 điểm )
4-Vĩ độ của 1 điểm là: khoảng cách tính bằng số độ, từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến vĩ tuyến gốc
(1 điểm )
5+Tỉ lệ số/bản đồ là: phân số có tử số =1 còn mẫu số là số lần thu nhỏ so với thực địa
+Quan hệ giữa mẫu số của tỉ lệ và sự sai số ở bản đồ so với ngoài thực tế là:
-Tỉ lệ càng lớn (có mẫu số càng nhỏ ) => mức độ chi tiết của bản đồ càng cao, rõ nét
-Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và sai số càng lớn (0,5 x 3 ý = 1,5 điểm )
6- Trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 50.000.000, đo đợc khoảng cách từ thành phố Bắc Giang đến thành phố
Lạng Sơn là 1,9 cm. Hãy tính khoảng cách thực địa giữa 2 nơi trên là:
Khoảng cách thực địa từ thành phố Bắc Giang đến thành phố Lạng Sơn là:
= 1,9 cm x 50.000.000 = 15.000.000 cm = 95 km (0,5 x 3 bớc = 1,5 điểm )
7- Em hãy khoanh tròn chữ cái ở đầu ý đúng : 7.1- kí hiệu đờng: B;
7.2-xác định phơng hớng: C; 7.3-núi sẽ cao hơn: D (3 ý x 0,5= 1,5 điểm )

×