Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

agE. Đề KT D9- kì 1- 1 tiết(lẻ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.6 KB, 4 trang )

Kiểm tra môn: Địa lí Lớp9 Kì 1-Tiết 18 Thời gian làm bài: 45 phút (đề lẻ)
Kiểm tra ngày: 08 / 11 / 2007 - Giáo viên ra đề: Lê Thị Thanh Tâm
( Học sinh làm bài luôn vào đề )
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp :
Điểm Lời phê của cô giáo
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1-Quan sát biểu đồ ( % ) cơ cấu GDP cơ cấu GDP của nớc ta thời kì 1991 - 2002 ( 1 điểm )
Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nớc ta giai đoạn 1991 - 2002
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2-
Nêu sự phát triển, phân bố cây lơng thực, cây công nghiệp; ngành chăn nuôi nớc ta?(3đ
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3-Trong công cuộc đổi mới, nớc ta có chuyển dịch về cơ cấu thành phần kinh tế nh thếnào?
(1 điểm)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-
Nêu tình hình gia tăng dân số nớc ta và giải thích tại sao? (1,5 điểm )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5-Hãy điền các từ thích hợp vào các chỗ . . . . trong các câu sau đây: (1,5 điểm)
+Quốc lộ số 6 có vai trò nối . . . . . . . . . . . . . . . . . . <-> . . . . . . .
và nối giữa khu vực đồng bằng với . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+Nớc ta có loại hình giao thông quan trọng và đã phát triển nhất là : . . . . . . . . . . . .
+2 đầu mối giao thông lớn nhất nớc ta là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+Gọi 2 nơi vừa nêu là 2 đầu mối giao thông lớn nhất vì: có . . . . . . . . . . . . . . ;giao
nhau . . . . . . . . . . . . . . ;lu lợng xe, ngời tham gia giao thông . . . . . .
6-Khoanh tròn chữ cái ở đầu ý đúng nhất để trả lời các câu hỏi sau: (0,5 x 2=1 điểm)
6.1-Tỉ trọng khu vực nông, lâm, ng nghiệp giảm mạnh trong cơ cấu GDP của nớc ta là do:
A Diện tích đất nông nghiệp bị giảm quá mức
B Khu vực sản xuất nông nghiệp và công nghiệp đều phát triển
C Khu vực sản xuất nông, lâm, ng nghiệp không phát triển
D Nông, lâm, ng nghiệp vẫn tăng nhng công nghiệp, dịch vụ tăng nhanh hơn nhiều

6.2-Hoạt động nội thơng (bán lẻ, hàng tiêu dùng) tập trung nhiều nhất ở vùng:
A Gần biển, có bến cảng ; B Tha dân, kinh tế kém phát triển
C Đông dân, kinh tế phát triển ; D Dân tha nhng trình độ văn hoá cao
7-Nêu và cho ví dụ về điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển du lịch ở nớc ta: (1 điểm )
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nộp BGH: Đề, đáp án - Kiểm tra: Địa lí - lớp 9 Tiết 18
Thời gian: 1 tiết - Ngày: 08/11/2007
Giáo viên ra đề: LêThị Thanh Tâm
1-Quan sát biểu đồ (%) cơ cấu GDP của nớc ta thời kì 1991 - 2002 ( 1 điểm )
Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nớc ta giai đoạn 1991 - 2002
+Cơ cấu ngành đa dạng ( hoặc đủ cả nông, lâm, ng, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ)
+Cơ cấu giá trị sản xuất mỗi ngành có sự chuyển dịch và chiếm tỉ trọng khác nhau:
-Tỉ trọng nông, lâm, ng nghiệp giảm rất nhiều ( từ 40,5 % còn 23 % )
-Tỉ trọng công nghiệp tăng lên rất mạnh ( từ 23,8 % lên 38,5 % )
-Tỉ trọng dịch vụ tăng nhẹ ( từ 23,8 % lên 38,5 % )
2- Nêu sự phát triển, phân bố cây lơng thực, cây công nghiệp và ngành chăn nuôi
a-Cây lơng thực: (1 điểm)
+Lúa là cây lơng thực chính của nớc ta :
- Diện tích tăng nhẹ, trồng khắp cả nớc nhng tập trung ở 2 đồng bằng lớn.
- Năng suất tăng nhanh, đạt 45, 9 tạ/ha - Sản lợng tăng vọt, đạt 34, 4 tr tấn/ 2002
=> xuất khẩu đợc 5 triệu tấn / năm ( đứng thứ 2 / thế giới )
+Cây hoa màu: có ngô, sắn phân bố chủ yếu ở vùng núi
b-Cây công nghiệp: (1 điểm)
+Đang phát triển tốt, đa dạng; cấp nguyên liệu cho chế biến tạo sản phẩm xuất khẩu.
+Phân bố phù hợp / vùng chuyên canh:

- Núi Trung du Bắc Bộ có nhiều chè .. .
- Bắc Trung Bộ có nhiều lạc, hồ tiêu .. .. ( Tây Nguyên nhiều cà phê .. . )
- Đông Nam Bộ có nhiều cao su, hồ tiêu điều, cà phê, đậu tơng, mía, lạc .. . và phát triển nhất => là
vùng trọng điểm cây công nghiệp lớn nhất Việt Nam
c-Ngành chăn nuôi: (1 điểm)
*Tỉ trọng còn thấp nhng đang mở rộng phân bố và có cơ cấu đa dạng (năm 2002 ):
+Nuôi gia súc nhiều ở vùng núi, trung du:
- Nuôi trâu, cấp sức kéo ( có 3 triệu con ) - Bò để lấy sữa, thịt ( có 4 triệu con )
+Nuôi lợn tập trung ở đồng bằng ( có 23 triệu con )
+Nuôi gia cầm nhiều ở đồng bằng ( có 230 triệu con )
3-Trong công cuộc đổi mới, nớc ta có chuyển dịch về cơ cấu thành phần kinh tế (1 điểm)
+Trớc đây chỉ có thành phần Nhà nớc và tập thể
+Từ Đại hội Đảng khoá X đa dạng: Ngoài 2 thành phần trên còn tăng thêm có:
- T bản nhà nớc ( công ty cổ phần )
- Kinh tế t nhân(T nhân, Cá thể, Tiểu chủ )
- Kinh tế có vốn đầu t nớc ngoài
4-Nêu tình hình gia tăng dân số nớc ta và giải thích (1,5 điểm)
+Dân nớc ta ngày càng tăng, tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao và mỗi thời kì tỉ lệ khác nhau:
-Từ 1958 -.1979: tỉ lệ gia tăng cao -> bùng nổ dân số do tỉ suất sinh nhiều nhng đời sống khá
hơn nên tỉ suất tử giảm.
-Từ cuối thế kỉ XX tỉ lệ gia tăng giảm đi do thực hiện KHHGĐ tốt hơn(sinh giảmnhiều)
5-Hãy điền các từ thích hợp vào các chỗ . . . . trong các câu sau đây: (1,5 điểm)
+Quốc lộ số 6 có vai trò nối thủ đô Hà Nội <-> Điện Biên Phủ (tỉnh Điện Biên)
và nối giữa khu vực đồng bằng với miền núi, cửa khẩu phía tây (với Lào)
+Nớc ta có loại hình giao thông quan trọng và đã phát triển nhất là : đ ờng bộ
+2 đầu mối giao thông lớn nhất nớc ta là: Hà Nội, tp HồChíMinh
+Gọi 2 nơi vừa nêu là 2 đầu mối giao thông lớn nhất vì: có nhiều loại đ ờng , giao nhau nhiều tuyến
đ ờng , lu lợng xe và ngời tham gia giao thông tấp nập suốt ngày đêm.
6-Khoanh tròn chữ cái ở đầu ý đúng nhất để trả lời các câu hỏi sau: (0,5 x 2=1 điểm)
6.1-Tỉ trọng khu vực nông, lâm, ng nghiệp giảm mạnh trong cơ cấu GDP của nớc tado:

A Diện tích đất nông nghiệp bị giảm quá mức
B Khu vực sản xuất nông nghiệp và công nghiệp đều phát triển
C Khu vực sản xuất nông, lâm, ng nghiệp không phát triển
D Nông, lâm, ng nghiệp vẫn tăng nhng công nghiệp, dịch vụ tăng nhanh hơn nhiều
6.2-Hoạt động nội thơng (bán lẻ, hàng tiêu dùng) tập trung nhiều nhất ở vùng:
A Gần biển, có bến cảng ; B Tha dân, kinh tế kém phát triển
C Đông dân, kinh tế phát triển ; D Dân tha nhng trình độ văn hoá cao
7-Nêu và cho ví dụ về điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển du lịch ở nớc ta:(1 điểm)
-Có nhiều cảnh núi, hang động đẹp nh: vịnh Hạ Long, Phong nha-Kẻ bàng, Hơngtích
-Nhiều bãi tắm đẹp: Nha Trang, Vũng Tàu, Ti-Tốp .. .
-Khí hậu trong lành, mát mẻ: Sa Pa, Đà Lạt .. .

×