Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE THI KHOI 10 CHUYEN LE QUY DON BINH DINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.58 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Họ và tên thí sinh :.......................................
Số báo danh : ...............................................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Toán - Khối: 10

Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 9/5/2016
Đề thi có 2 trang (20 câu TN và 5 câu TL)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề thi 132

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm):
Câu 1. Đường thẳng d đi qua hai điểm A ( 2; 0 ) và B ( 0;3) có phương trình là:
x y
x y
x y
x y
A. + = 1
B. + = 1
C. + = −1
D. − = 1
2 3
3 2
2 3
2 3
Câu 2. Số đo tính theo đơn vị rađian của góc 750 là:



π
12π
A.
B.
C.
12
12
5
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 3 x + 2 < 0 là:
A. ( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ )
B. ( 2; +∞ )
C. ( 1; 2 )

D.

5
12

D. ( −∞;1)

Câu 4. Góc giữa hai đường thẳng d : x + y − 2 = 0 và d ' : y − 1 = 0 có số đo bằng:
A. 900
B. 600
C. 300
D. 450
2
2
Câu 5. Đường tròn ( C ) : x + y − 4 x + 6 y − 12 = 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I ( 2; −3) , R = 5

B. I ( −2;3) , R = 5
C. I ( −4;6 ) , R = 8
D. I ( 4; −6 ) , R = 8
2
2
Câu 6. Cho đường thẳng ∆ : x − y + m = 0 và đường tròn ( C ) : x + y = 4 . Tất cả giá trị của m để ∆ tiếp
xúc với ( C ) là:

A. m = −2 2

B. m = ±2 2

C. m = 2 2

D. m = 2

Câu 7. Cho hai điểm: M ( 1; −2 ) và N ( −1;0 ) . Đường trung trực của đoạn thẳng MN có phương trình là:
A. x − y − 3 = 0
B. x + y + 1 = 0
C. x − y − 1 = 0
D. x + y − 1 = 0
x2 y2
Câu 8. Đường elip ( E ) : +
= 1 có tâm sai bằng:
16 9
3
7
A. e = 1
B. e =
C. e =

4
4
3π 
1

Câu 9. Cho cos α = . Khi đó sin  α −
÷ bằng:
2 
3

2
1
1
A. −
B. −
C.
3
3
3
Câu 10. Đường elip ( E ) :
A.

5

x2 y2
+
= 1 có tiêu cự bằng:
9
4
5

B.
C. 3
3

Câu 11. Cho sin x − cos x = 2 . Khi đó sin 2x có giá trị bằng:
A. 2
B. 1
C. −1
x −1
≥ 0 là:
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình
3− x
A. [ 1; +∞ )
B. [ 1;3)
C. [ 1;3]

D. e =

D.

5
4

2
3

D. 2 5

D. 0


D. ( 1;3)

 9π

+ α ÷ bằng:
Câu 13. Với mọi số thực α , ta có sin 
2


Trang 1/2 - Mã đề thi 132


A. − sin α

B. cos α

C. sin α

1
Câu 14. Cho sin x = . Khi đó cos2 x nhận giá trị bằng:
3
3
7
2 2
A.
B.
C.
5
9
3


Câu 15. Số nghiệm của phương trình 2 x − 1 = 3 x − 2 bằng:
A. 1
B. 4
C. 3
1
2
Câu 16. Hàm số y = x + x − 6 +
có tập xác định là:
x+4
A. D = [ −4; −3] ∪ [ 2; +∞ )
B. D = ( −4; +∞ )

D. − cos α

D.

4
9

D. 2

C. D = ( −∞; −3] ∪ [ 2; +∞ )
D. D = ( −4; −3] ∪ [ 2; +∞ )
Câu 17. Điều tra về số con của 30 gia đình ở khu vực 1- Phường Ngô Mây - Tp. Quy Nhơn, kết quả thu
được như sau:
Giá trị (số con)
0
1
2

3
4
Tần số
1
7
15
5
2
N=30
Số trung bình x của mẫu số liệu trên bằng:
A. 1
B. 1,5
C. 3
D. 2
Câu 18. Với α , β là hai số thực tuỳ ý. Đẳng thức nào sau đây là sai:
A. sin ( α + β ) = sin α cos β + cos α sin β
B. cos ( α + β ) = cos α cos β + sin α sin β
C. cos ( α + β ) = cos α cos β − sin α sin β

D. sin ( α − β ) = sin α cos β − cos α sin β

Câu 19. Khoảng cách từ điểm A ( 1;3) đến đường thẳng ∆ có phương trình x + 2 y − 5 = 0 bằng:
A. 1

B.

5

Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình
A. [ 2;3)

B. ( −∞;3 )

C. 2 5
x − 2 < 1 là:

C. ( −∞; 2 ) ∪ ( 3; +∞ )

D.

2 5
5

D. ( 3; +∞ )

II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Câu 1. (1,5 điểm ) Giải các bất phương trình sau:
2x
1

.
a.
2
2 x − 3x + 1 x − 2
b.
3x 2 + x − 4 ≥ x + 1 .
3
π
1
Câu 2. (1 điểm) Cho sin x = với < x < π . Tính giá trị biểu thức sau: P = cos 2 x − sin 2 x .
5

2
2
2
2
Câu 3. (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) = 5 . Viết
phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) tại điểm M ( 1; −1) .

Câu 4. (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( 1; 2 ) , B ( 3; −1) , C ( −2;1) .
Viết phương trình tổng quát đường thẳng AB và tính diện tích tam giác ABC.
Câu 5. (0,5 điểm) Giải phương trình: 2 x 2 − 11x + 21 = 3 3 4 x − 4 .
-----------------------------------------------

----- HẾT -----

Trang 2/2 - Mã đề thi 132



×