Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Đề Ôn Thi -ĐH-2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.53 KB, 36 trang )

Kiểm tra học kì I ; HOÁ HỌC -10 –CƠ BẢN
GV : Dương Bích Lệ - Ngày ra đề : 15/12/07
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ 1 : Kiểm tra 45’ – Hoá 10 – cơ bản -THI HỌC KÌ I (2007-2008) .
HỌ VÀ TÊN : LỚP : ĐIỂM :
Học sinh chọn đáp án đúng nhất điền vào phiếu làm bài sau :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A
B
C
D
TRẮC NGHIỆM
Câu 1 :Cấu hình e của R : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. Nguyên tố R ở chu kì và nhóm nào sau đây :

A. Chu kì 3 , nhóm IVA B. Chu kì 3 , nhóm VIA
C. Chu kì 5 , nhóm IIIA

D.Chu kì 3 , nhóm VIB
Câu 2 : : Ngtố R có tổng số các hạt trong ngtử là 28 , có số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện
là 8 . Nguyên tố có thể tạo ion mang điện tích là bao nhiêu ? :
A. 1+ B . 2- C. 1- D. 3+


Câu 3 : Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại ?
A. K , Ca, Mg ,Al B. Al, Mg, K , Ca
C. Al , Mg ,Ca ,K D. Mg , Al , Ca ,K
Câu 4 :Nguyên tố nhóm A là những nguyên tố nào sau đây ?
A. Các nguyên tố d B. Các nguyên tố s , p
C.Các nguyên tố p ,d D. các nguyên tố s
Câu 5 : Nguyên tố R tạo được các hợp chất sau : RO
3
, H
2
RO
4
, RH
2
.Trong bảng hệ thống ,R thuộc cùng
nhóm với nguyên tố nào sau đây ?
A. Oxi B.Nitơ C. Cacbon D.Flo
Câu 6 :Nguyên tố R ở nhóm VA có tổng số các hạt trong nguyên tử là 46 . Nguyên tử khối của nguyên tố
đó là :
A. 15u B. 46u C. 30u D.31 u
Câu 7: Trong các nguyên tố sau , nguyên tố nào có bán kính nguyên tử lớn nhất ?
A. Na B. Cl C. Mg D. K
Câu 8 : Cho biết số oxi hoá của N trong NH
4
+
, HNO
2

lần lượt là :
A. -3, + 3 B. -4 ,+5 C . +3 ,-3 D.-3 ,+5

Câu 9 : Ngtố X có lớp e ngoài cùng là 4s
1
như vậy X có thể ở vị trí chu kì và nhóm nào sau đây :
A. 4 , IA B. 4 ,IB C. 4, VIB D. Cả A ,B ,C
Câu 10: Hiđrô có 3 loại đồng vị
1
H ,
2
H ,
3
H , Clo có 2 loại đồng vị
37
Cl ,
35
Cl .Hãy cho biết có thể tạo được
bao nhiêu loại phân tử HCl ?.
A. 6 B. 3 C. 5 D. 9
Câu 11 : Nhóm Ion nào sau đây có cấu hình e giống cấu hình e của Ne ?
A. N
3-
, S
2-
, Mg
2+
B. Ca
2+
, Cl
-
, K
+


C. S
2-
, Na
+
, F
-
D. Na
+
, Al
3+
, O
2-

Câu 12: Số điện tích quy ước của các hạt p, e,n là :
A. 1- ,1+ ,0 B. 1- , 0 ,1+ C. -1, +1 , 0 D.1+ ,1- ,0
1
Câu 13: Trong các phản ứng sau , phản ứng nào là phản ứng oxi hoá -khử ?
A. HNO
3
+ NaOH  NaNO
3
+ H
2
O B. N
2
O
5
+ H
2

O  2HNO
3
C. 2HNO
3
+ 3H
2
S  3S + 2NO + 4H
2
O D. Cu(OH)
2
 CuO + H
2
O
Câu 14: Trong phản ứng : Cl
2
+ 2KOH  KCl + KClO + H
2
O .Cho thấy Clo :
A. là chất khử B. là chất môi trường
C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá D. là chất oxi hoá và chất môi trường .
Câu 15: Trong các chất sau chất nào có liên kết cộng hoá trị phân cực mạnh nhất ?
A. NH
3
B. H
2
S C.CH
4
D.H
2
O

Câu 16 :Nguyên tố X có 2 loại đồng vị :
12
X ,
13
X và có nguyên tử khối trung bình là 12,011.Cho biết %
đồng vị
13
X là :
A. 98,89% B. 1,11% C.11,1% D. 21,1%
TỰ LUẬN : (6 ĐIỂM)
Câu 1: (2 đ)
Viết sơ đồ giải thích sự hình thành liên kết trong các hợp chất : K
2
O và NH
3
từ các nguyên tử
tương ứng .
Câu 2 : (1,5đ)
Lập phương trình phản ứng oxi hoá -khử sau và cho biết vai trò các chất tham gia phản ứng ?
Mg + HNO
3
 Mg(NO
3
)
2
+ N
2
O + H
2
O

Câu 3:(2,5đ)
Cho 2,55 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm A,B nằm ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng với nước dư , sau phản ứng
thu được 2,8 lít H
2
ở đktc và dung dịch X .
a)Xác định tên của 2 kim loại A,B ?
b)Cần lấy bao nhiêu lít dung dịch chứa 2 axít HCl 1M và HNO
3
2M cần đủ để trung hoà hết dung
dịch X .
Li = 7 , Na=23 ,K=39 , Rb= 85,5 và Cs=133

2
Kiểm tra học kì I ; HOÁ HỌC -10 –NÂNG CAO
GV : Dương Bích Lệ - Ngày ra đề : 15/12/07
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ 1 : Kiểm tra 45’ – Hoá 10 – NÂNG CAO -THI HỌC KÌ I (2007-2008)
HỌ VÀ TÊN : LỚP : ĐIỂM :
Học sinh chọn đáp án đúng nhất điền vào phiếu làm bài sau :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A
B
C
D
TRẮC NGHIỆM
Câu 1 :Cấu hình e của R : [Ne]3s
2
3p
3
. Nguyên tố R ở chu kì và nhóm nào sau đây :


A. Chu kì 3 , nhóm VA B. Chu kì 3 , nhóm VIA
C. Chu kì 5 , nhóm IIIA

D.Chu kì 3 , nhóm VB
Câu 2 : Trong 20 nguyên tố hoá học đầu tiên trong bảng hệ thống tuần hoàn , có bao nhiêu nguyên tố mà
nguyên tử có 2 electron ở lớp ngoài cùng ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 3 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá khử ?
A.Ca(HCO
3
)
2
 CaO + 2CO
2
+ H
2
O
A. 3NaOH + FeCl
3
3 NaCl + Fe(OH)
3

B. Fe + 2FeCl
3
 3FeCl
2
D. CO
2
+ 2KOH  K

2
CO
3
+ H
2
O
Câu 4 :Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt e , p ,n là 28 , trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 8 .Số khối cuả X là :
A. 18 B.19 C.20 D.28
Câu 5 : Nguyên tố R tạo được các hợp chất sau : R
2
O
5
, RH
3
.Trong bảng hệ thống ,R thuộc cùng nhóm
với nguyên tố nào sau đây ?
A. Oxi B.Nitơ C. Cacbon D.Flo
Câu 6 :Cho biết trong 2 mol CH
4
có bao nhiêu obitan lai hoá ?
A. 4,8.10
24
B. 36.10
23
C. 24.10
23
D.9,6.10
23


Câu 7: Trong các nguyên tố sau , nguyên tố nào có bán kính nguyên tử lớn nhất ?
A. Na B. Cl C. Mg D. K
Câu 8 :Cho biết số oxi hoá của S trong các hợp chất và ion K
2
SO
3
, HSO
4
-
, Cu
2
S lần lượt là :
A.+4,+ 6, -1 B. +6 , +6

, -1 C. +4, +7,-2 D. +4 ,+ 6 ,-2
Câu 9 : Hai nguyên tố A ,B đứng kế nhau trong cùng một chu kì ,có tổng số điện tích hạt nhân trong 2
nguyên tử A ,B là 33 . Hai nguyên tố đó là :
A. Oxi và lưu huỳnh B. Nhôm , canxi
C . Lưu huỳnh và Clo D. Photpho , Agon
Câu 10: Hiđrô có 3 loại đồng vị
1
H ,
2
H ,
3
H , Clo có 2 loại đồng vị
37
Cl ,
35
Cl .Hãy cho biết có thể tạo được

bao nhiêu loại phân tử HCl ?.
A. 6 B. 3 C. 5 D. 9
Câu 11: Số điện tích quy ước của các hạt e, p ,n là :
A. 1- ,1+ ,0 B. 1- , 0 ,1+ C. -1, +1 , 0 D.1+ ,1- ,0
3
Câu 12 : Nhóm Ion nào sau đây có cấu hình e giống cấu hình e của Ar ?
A. N
3-
, S
2-
, Mg
2+
B. Ca
2+
, Cl
-
, K
+

C. S
2-
, Na
+
, F
-
D. Na
+
, Al
3+
, O

2-

Câu 13 : : Ngtố R có tổng số các hạt trong ngtử là 34 , có số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang
điện là 10 . Ngtố có thể tạo ion mang điện tích là bao nhiêu ?
A. 1- B . 2- C. 1+ D. 3+
Câu 14: Trong phản ứng : 3Cl
2
+ 6KOH  5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O .Cho thấy Clo :
A. là chất khử B. là chất môi trường
C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá D. là chất oxi hoá và chất môi trường .
Câu 15: Trong các chất sau chất nào có liên kết cộng hoá trị phân cực mạnh nhất ?
A. NH
3
B. H
2
S C.CH
4
D.H
2
O
Câu 16 :Phân tử có nguyên tử trung tâm lai hoá sp
2
là :
A. CH
4
B. C

2
H
4
C.NH
3
D. BF
3
TỰ LUẬN : (6 ĐIỂM)
Câu 1: (1 đ) Viết sơ đồ giải thích sự hình thành liên kết trong các hợp chất : K
2
O và PCl
3
từ các nguyên tử
tương ứng .
Câu 2 : (1đ) Lập phương trình phản ứng oxi hoá -khử sau :
M + HNO
3
 M(NO
3
)
n
+ N
2
O + H
2
O
Câu 3 : (2đ) Nguyên tố X có 2 loại đồng vị
30
X và
31

X , có nguyên tử khối trung bình là 30,81 .
Tính % khối lượng của đồng vị
31
X có trong hợp chất axít H
3
XO
4
với
1
H và
16
O .
Câu 4:(2đ) Cho 2,55 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm A,B nằm ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng với nước dư ,
sau phản ứng thu được 2,8 lít H
2
ở đktc và dung dịch X .
a)Xác định tên của 2 kim loại ?
b)Cần lấy bao nhiêu lít dung dịch chứa 2 axít HCl 1M và HNO
3
2M cần đủ để trung hoà hết dung
dịch X .
Li = 7 , Na=23 ,K=39 , Rb= 85,5 và Cs=133


4
Kiểm tra 15’ ; Hoá học 10 – bài 3 - tuần 14-15
GV : Dương Bích Lệ - Ngày ra đề :5/12/07
ĐỀ 1 : KIỂM TRA HOÁ 10 – NÂNG CAO –BÀI 15’-BÀI 3

Lập các phương trình phản ứng oxi hoá -khử theo các sơ đồ dưới đây và cho biết vai trò từng chất trong mỗi phản ứng .

1) PH
3
+ O
2
 P
2
O
5
+ H
2
O
2)Al + HNO
3
 Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O
3) FeS
2
+ H
2
SO
4
 Fe
2

(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ 2 : KIỂM TRA HOÁ 10 – NÂNG CAO –BÀI 15’-BÀI 3

Lập các phương trình phản ứng oxi hoá -khử theo các sơ đồ dưới đây và cho biết vai trò từng chất trong mỗi phản ứng .
1) NH
3
+ O
2
 NO + H
2
O
2) Al + HNO
3
 Al(NO
3
)
3
+ N
2
+ H
2

O
3) FeS
2
+ H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Kiểm tra 15’ ; Hoá học 10 – bài 3 - tuần 14-15
GV : Dương Bích Lệ - Ngày ra đề :5/12/07
ĐỀ 1: KIỂM TRA HOÁ 10 – CƠ BẢN –BÀI 15’-BÀI 3

Lập các phương trình phản ứng oxi hoá -khử theo các sơ đồ dưới đây và cho biết vai trò từng chất trong mỗi phản ứng .
1) H
2
S + O
2
 SO
2
+ H

2
O
2) Br
2
+ KOH  KBr + KBrO
3
+ H
2
O
3) FeS + HNO
3
 Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ 2 : KIỂM TRA HOÁ 10 – CƠ BẢN –BÀI 15’-BÀI 3

Lập các phương trình phản ứng oxi hoá -khử theo các sơ đồ dưới đây và cho biết vai trò từng chất trong mỗi phản ứng .
1) PH
3
+ O

2
 P
2
O
5
+ H
2
O
2) S + NaOH  Na
2
SO
4
+ Na
2
S + H
2
O
3) K
2
Cr
2
O
7
+ HBr  KBr + CrBr
3
+ Br
2
+ H
2
O

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ 3 : KIỂM TRA HOÁ 10 – CƠ BẢN –BÀI 15’-BÀI 3

Lập các phương trình phản ứng oxi hoá -khử theo các sơ đồ dưới đây và cho biết vai trò từng chất trong mỗi phản ứng .
1) H
2
S + O
2
 SO
2
+ H
2
O
2) Br
2
+ NaOH  NaBr + NaBrO
3
+ H
2
O
3) FeS + H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3

+ SO
2
+ H
2
O

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ 4 : KIỂM TRA HOÁ 10 – CƠ BẢN –BÀI 15’-BÀI 3

Lập các phương trình phản ứng oxi hoá -khử theo các sơ đồ dưới đây và cho biết vai trò từng chất trong mỗi phản ứng .
1) P + KClO
3
 P
2
O
5
+ KCl
2) S + NaOH  Na
2
SO
4
+ Na
2
S + H
2
O
3) Zn + HNO
3
 Zn(NO
3

)
2
+ NO + N
2
O + H
2
O ( với tỉ lệ số mol NO và N
2
O là 1:1)
ĐÁP ÁN -ĐỀ 1 : KIỂM TRA HOÁ 10 – NÂNG CAO –BÀI 15’-BÀI 3

1) 2PH
3
+ 4 O
2
 P
2
O
5
+ 3 H
2
O ( 4 điểm)
Chất khử Chất oxi hoá
5
2) 8Al + 30HNO
3
 8 Al(NO
3
)
3

+ 3 N
2
O + 15H
2
O ( 3 điểm)
Chất khử Chất oxi hoá
Chất môi trường
3) 2FeS
2
+ 14 H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)
3
+ 15 SO
2
+ 14 H
2
O ( 3 điểm)
Chất khử Chất oxi hoá
Chất môi trường
ĐÁP ÁN -ĐỀ 2 : KIỂM TRA HOÁ 10 – NÂNG CAO –BÀI 15’-BÀI 3

1) 4NH
3

+ 5O
2
 4NO + 6 H
2
O ( 4 điểm)
Chất khử Chất oxi hoá
2) 10Al + 36HNO
3
 10 Al(NO
3
)
3
+ 3 N
2
+ 18H
2
O ( 3 điểm)
Chất khử Chất oxi hoá
Chất môi trường
3) 2FeS
2
+ 14 H
2
SO
4
 Fe
2
(SO
4
)

3
+ 15 SO
2
+ 14 H
2
O ( 3 điểm)
Chất khử Chất oxi hoá
Chất môi trường
ĐÁP ÁN -ĐỀ 1,2,3,4 : KIỂM TRA HOÁ 10 – CƠ BẢN –BÀI 15’-BÀI 3
Câu 1,2 : Mỗi câu 4 điểm
-Xác định đúng các chất khử , oxi hoá , chất môi trường – 1 điểm
-Viết đúng sự khử , sự oxi hoá - 1 điểm
- Cân bằng đúng PT - 2 điểm
Câu 3 : 2 điểm
-Xác định đúng các chất khử , oxi hoá , chất môi trường – 0.5 điểm
-Viết đúng sự khử , sự oxi hoá - 0.5 điểm
- Cân bằng đúng PT - 1 điểm

6
Kiểm tra 15’ ; Hoá hữu cơ – bài 2 - tuần 14-15
GV : Dương Bích Lệ - Ngày ra đề :5/12/07
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ 1 : Kiểm tra 15’ – Hoá hữu cơ 12
HỌ VÀ TÊN : LỚP : ĐIỂM :
Học sinh chọn đáp án đúng nhất điền vào phiếu làm bài sau :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

Câu 1 :Các poli saccarit và đisaccarit khi thuỷ phân đến cùng đều cho sản phẩm giống nhau là :
A. Glucozơ B.Saccarozơ
C.Fructozơ D.CO
2
và H
2
O
Câu 2 :Để phân biệt 3 chất : tinh bột , glucozơ , saccarozơ . Ta dùng các chất thử nào sau đây:
A.Cồn iot , nước brom B.Ag
2
O /NH
3
, cồn iot
C. CuO , Ag
2
O / ddNH
3
D. Nước brom , Ag
2
O/NH
3
,t
0

Câu 3 :Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1750000 đvc .Số gốc glucozơ gần
đúng trong phân tử xenlulozơ là
A .10802 B.9722
C. 10174 D. 18082

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau : Tinh bột  X  Y Z  Axít axetic .Hãy cho biết Y là chất nào trong

các chất sau :
A. CH
3
CHO B.Glucozơ

C. rượu etylic D. etyl axetat
Câu 5 : Loại tơ dùng để chế tạo phim không cháy là :
A. Tơ visco B. tơ Nilon-6,6
C. tơ tằm D. tơ axetat
Câu 6 : Từ Glucôzơ có thể điều chế được etyl axetat ít nhất qua mấy phương trình ?
A.4 B. 2 C . 1 D. 3
Câu 7 : Số nhóm hydroxyl trong phân tử hợp chất saccarozơ là :
A. 5 B . 8 C. 10 D. 9
Câu 8:Cho 100 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư Ag
2
O trong NH
3
thì thu
được 2,16 gam Ag .Nồng độ mol/lit của dung dịch glucozơ đã dùng là :
A. 0,02M B. 0,01M
C. 0,1M D. 0,2M
Câu 9 : Công thức cấu tạo thu gọn đúng của xenlulozơ trinitrat là :
A. [C
6
H
7
O
2
(NO
3

)
3
]
n
B . [C
6
H
7
O
2
(ONO
3
)
3
]
n

C .[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
D. C

6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3

Câu 10 :Tính khối lượng glucozơ cần thiết để điều chế 1,5 lít dung dịch rượu etylic 40
0
. Biết khối lượng
riêng của rượu nguyên chất là 0,8g/cm
3
và hiệu suất phản ứng là 80% :
A . 1173,9gam B.939,15 gam
C. 754,95gam D. kết quả khác
7
Kiểm tra 15’ ; Hoá hữu cơ – bài 2 - tuần 14-15
GV : Dương Bích Lệ - Ngày ra đề :5/12/07
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ 2 : Kiểm tra 15’ – Hoá hữu cơ 12
HỌ VÀ TÊN : LỚP : ĐIỂM :
Học sinh chọn đáp án đúng nhất điền vào phiếu làm bài sau :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

Câu 1 :Công thức cấu tạo thu gọn đúng của xenlulozơ trinitrat là :
A. [C
6
H
7
O
2
(NO
3
)
3
]
n
B . [C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n

C .[C
6
H
7

O
2
(ONO
2
)]
n
D. C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3

Câu 2 :Để phân biệt 3 chất : Glixerin , glucozơ , andehit axetic . Ta dùng các chất thử nào sau đây:
A.Cồn iot , Cu(OH)
2
B. Na , HNO
3

C. Ag
2
O / ddNH
3
D. CuSO
4
và NaOH

Câu 3 :Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi gai là 590000 đvc .Số gốc glucozơ gần đúng
trong phân tử xenlulozơ là
A .10802 B. 3642
C. 3661 D. 3277
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau : CO
2
 X  Y Z  Axít axetic .Hãy cho biết Y là chất nào trong các
chất sau :
A. CH
3
CHO B.

etilen

C. rượu etylic D. Glucozơ
Câu 5 : Loại tơ dùng để chế tạo phim không cháy là :
A. Tơ visco B. tơ Nilon-6,6
C. tơ axetat D. tơ tằm
Câu 6 : Từ Glucôzơ có thể điều chế được nhựa poli etilen ít nhất qua mấy phương trình ?
A.3 B. 2 C . 1 D. 4
Câu 7 : Số nhóm hydroxyl trong phân tử hợp chất fructozơ là :
A. 5 B . 8 C.4 D. 10
Câu 8:Cho Vml dung dịch glucozơ có nồng độ 0,1M tác dụng với một lượng dư Ag
2
O trong NH
3
thì thu
được 2,16 gam Ag .Giá trị của V là :
A. 100ml B. 200ml
C. 50 ml D . kết quả khác

Câu 9 : Các poli saccarit khi thuỷ phân đến cùng đều cho sản phẩm giống nhau là :
A .CO
2
và H
2
O. B.Saccarozơ
C.Fructozơ D.Glucozơ
Câu 10 :Tính khối lượng glucozơ cần thiết để điều chế 1 lít dung dịch rượu etylic 40
0
. Biết khối lượng
riêng của rượu nguyên chất là 0,8g/cm
3
và hiệu suất phản ứng là 80% :
A . 626,1gam B.937,6 gam
C. 782,6gam D. kết quả khác
8
Đáp án hoá hữu cơ 12- bài 15’ - tuần 14, 15
Đáp án : (Đề 1 ) :1/A 2/B 3 /A 4/C 5/D 6/D 7/B 8/C 9/C 10/A
Đáp án : ( Đề 2 ) : 1/B 2/D 3/B 4/D 5/C 6/A 7/C 8/A 9/D 10/C

Đáp án : (Đề 3 ) :
Đáp án : (Đề 4 ) :
Kiểm tra học kì I ; HOÀ HỮU CƠ – 12 -2007
GV : Dương Bích Lệ - Ngày ra đề :16/12 /07
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
KIỂM TRA HỌC KÌ I -2007 – HOÁ HỮU CƠ -12 – BÀI 45’
ĐÁP ÁN
CÂU 1 24 : 0,25 đ/1câu : Câu 25  32: 0,5 đ/ 1câu
Đề 1A
HỌ VÀ TÊN : LỚP : ĐIỂM :

Học sinh chọn đáp án đúng nhất điền vào phiếu làm bài tập sau đây :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A
B
C
D
Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
A
B
C
D
Câu 1 :X các công thức phân tử C
4
H
6
O
2
Cl
2
. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được CH
2
OHCOONa, etylenglicol và NaCl. Công
thức cấu tạo của X?
A. CH
2
Cl-COO-CH
2
-CH
2
Cl . B. CH

3
-COO-CHCl-CH
2
Cl.
C. CHCl
2
-COO-CH
2
CH
3
. D .CH
2
Cl-COO-CHCl-CH
3
Câu 2 : Cho phản ứng este hóa :
RCOOH + R’OH R-COO-R’ + H
2
O .
Để phản ứng chuyển dời ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp sau :
A. Dùng H
2
SO
4
loãng làm xúc tác .
B. Tăng nồng độ của este lên
C. Tăng nồng độ của axit hoặc rượu và Chưng cất để tách este ra khỏi hổn hợp phản ứng
D. Cả a, b, c đều dùng.
Câu 3 : Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm RCOOH và R’COOH,
số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 4 B. 3. C. 5. D.6

Câu 4 . Cho các chất: (1) amoniac. (2) dimetylamin. (3) anilin.(4) metylamin.
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4).
C. (1) < (4) < (3) < (2). D. (3) < (1) < (4) < (2)
Câu 5 .Cho các chất: dd HCl , dd NH
3
, dd Br
2
, CuO, Mg, C
2
H
5
OH. Axit nào sau đây đều có phản
ứng với các chất đã cho?
A. Axit acrylic B. Axit fomic C. Axit axetic D. Axit stearic
Câu 6 :.Amino axit là những hợp chất hữu cơ ........................., trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức ................. và nhóm
chức ................... Điền vào chổ trống còn thiếu là :
9
A. Đơn chức, amino, cacboxyl B. Tạp chức, cacbonyl, amino
C. Tạp chức, amino, cacboxyl D. Tạp chức, cacbonyl, hidroxyl
Câu 7 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Xelulozơ  X  Y Z  Axít axetic . Các chât X , Y ,Z lần lượt là :
A.Mantozơ , rượu etilic , andehit axetic . B.Glucozơ , rượu etilic , andehit axetic
C.Glucozơ , andehit axetic ,rượu etilic D. rượu etilic , andehit axetic ,etylaxetat
Câu 8 :Este nào sau đây khi tác dụng với kiềm tạo ra muối và nước ?
A.CH
3
COOCH=CH
2
B.C
6

H
5
COOCH
3

C.C
2
H
5
COOC
6
H
5
D.HCOOCH=CH
2

Câu 9: Chất nào phân biệt được : protit , tinh bột , glucozơ ,lipit
A. I
2
, Cu(OH)
2
B. Dung dịch Br
2

C. Ag
2
O/NH
3
, I
2

D. I
2
, HNO
3
đ
Câu 10: Số đồng phân của C
3
H
8
O là :
A. 1 B.2 C. 3 D. 4
Câu 11: Phản ứng nào sau đây sai ?
A. CH
3
NH
3
Cl + NaOH  CH
3
NH
2
+ NaCl + H
2
O
B. 2C
2
H
5
OH +2 Na  2C
2
H

5
ONa + H
2
C .2C
6
H
5
ONa + H
2
O + CO
2
 2C
6
H
5
OH + Na
2
CO
3
D . C
2
H
5
OH + HNO
3

 →
XT
C
2

H
5
ONO
2
+ H
2
O
Câu 12: Khi tách nước hợp chất : CH
3
– CH (CH
3
)-CH(OH)-CH
3
tạo sản phẩm chính có tên gọi là :
A. 2- metyl buten-1 B.2-metyl buten -2
C. 3- metyl buten -2 D. 3-metyl buten-1
Câu 13 : Rượu etilic phản ứng được với nhóm chất nào sau đây :
A. Na , CuO , HBr /xt , CH
3
OH B. Na , HCl , O
2
/Cu,t
0
, NaOH
C . NaBr , HBr , C
2
H
5
OH , K D. HNO
3

, CuO , HBr , NaOH
Câu 14 : Hợp chất có công thức phân tử C
7
H
8
O ( dẫn xuất của benzen ) có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với NaOH ?:
A. 4 . B.1 C.3 D.2
Câu 15: Cho dung dịch các chất sau : C
6
H
5
ONa

, CH
3
COOH , C
2
H
5
NH
3
Cl , CH
3
OCH
3
,CH
3
COOCH
3
Số chất tác dụng với NaOH là :

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16 :Số đồng phân đơn chức có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O
2
là :
A. 3 B.2 C. 1 D. 4
Câu 17 : Axít no , đơn chức mạch hở , có công thức chung là :
A. C
n
H
2n+ 1
COOH ( n ≥ 1 ) B.C
n
H
2n+ 1
COOH ( n ≥ 0 )

C. C
n
H
2n - 1
COOH ( n ≥ 2 ) D. C
n
H
2n
(


COOH) ( n ≥ 0 )
Câu 18 :Cho 2 phản ứng sau :
(1) R –CHO + H
2
 →
0
,TNi

R-CH
2
OH
(2) R –CHO + Ag
2
O
 →
3
NH

R-COOH + 2Ag . Từ 2 phản ứng cho thấy :
A.Andehit chỉ có tính khử B. Andehit chỉ bị khử
C. Andehit vừa có tính khử vừa có tính oxihoá D. Andehit có phản ứng cộng .
Câu 19 : Phản ứng : X (C
4
H
6
O
2
) + KOH → 2 sản phẩm đều có khả năng tráng gương.Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3

-COOCH=CH
2
B. HCOO-CH=CH-CH
3

C. HCOO-CH
2
CH=CH
2
D.HCOO-C(CH
3
)=CH
2
Câu 20.Từ xenlulozơ có thể điều chế nhựa polietilen (PE) ít nhất qua mấy phương trình ?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 21: Chất nào sau đây điều chế được trực tiếp rượu etylic ?
A. Etylen B.Glucozơ C. Etylclorua D. Cả A , B , C
Câu 22 :Este nào sau đây không được điều chế trực tiếp từ axít và rượu tương ứng .
A.CH
3
COOCH=CH
2
B.CH
2
=CHCOOCH
3

C.C
2
H

5
COOCH
2
CH
3
D.HCOOCH
3
Câu 23 : Chất dùng để phân biệt : glixerin , glucozơ ,andehit axetic và rượu etilic là :
A . Ag
2
O /NH
3
B.Cu(OH)
2
C. Na D. HNO
3
Câu 24 , Lipit , Tinh bột , protit khi thuỷ phân trong cơ thể tạo ra các chất lần lượt là :
A . muối axit béo, Glucozơ , amin B. Axit béo ,Glucozơ, Amino axít
C. Axit béo, Fructozơ ,axit amin D.Glucozơ, NH
3
, CO
2,
ure
Câu 25: α-aminoaxit X chứa một nhóm –NH
2
. Cho 20,6 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được
27,9 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5)
A. H
2
NCH

2
COOH. B. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
C. H
2
NCH
2
CH
2
COOH. D. CH
3
CH(NH
2
)COOH.
Câu 26 :Cho 5,07gam hỗn hợp X gồm CH
3
COOH, CH
3
OH, C
6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với Na,
thu được 1,008 lit khí (đkc) và dung dịch. Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối khan Y.
Khối lượng muối Y là …

A .5,805 gam. B . 5,415 gam. C . 7,17 gam. D . 7,05 gam
Câu 27 : Đun nóng 10,9 gam chất A với 0,25 lít dd NaOH 0,6 M thì vừa đủ , sau phản ứng thu được 12,3 gam muối của một axít hữu cơ đơn
chức và một rượu B .Nếu cho lượng rượu B bay hơi thì nó có thể tích đúng bằng thể tích của 1,4 gam N
2
ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất .
Công thức của A là:
A. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
B. (HCOO)
3
C
3
H
5

10
C. CH
3
COOC
3
H
5
D . (CH
3

COO)
2
C
2
H
4
Câu 28 : Để trung hòa 10,08 gam một axit cacboxylic A (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch
NaOH 3,36%. Công thức của A là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. C2H5COOH.. B. HCOOH. C. CH3COOH D. C3H7COOH.
Câu 29.Tính khối lượng một loại gạo có tỉ lệ tinh bột là 75% cần dùng để khi lên men (hiệu suất lên men là 50%) thu được 460 ml rượu 50
o
(khối lượng riêng của etylic 0,80g/ml).
A. 430 g B. 712,5g. C. 760g D. 864g
Câu 30:Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol có xt H
2
SO
4
đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thu được 11 gam este . Hiệu suất
của phản ứng este hoá là :
A. 50% B . 55 % C.62,5% D.75
Câu 31: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 4,625. Nếu đem đun 1,48 gam este X
với dung dịch NaOH (dư), thu được 1,36 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1,
C =12, O = 16, Na = 23)
A. CH3COOCH2CH3. B. CH
3
COOCH3.
C. HCOOC2H5. D. HCOOC
2
H
3

.
Câu 32 :Đun 15,14 gam hỗn hợp gồm x rượu no đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu được 6 ete có số mol bằng nhau và có khối lượng của
hỗn hợp là 10,82 gam . Giá trị của x và số mol của mỗi ete là
A.3 và 0,4 B. 3 và 0,2
C. 2 và 0,2 D. 3 và 0,1
---------------------------------------------------------Hết ----------------------------------------------------------------
ĐỀ 2: MÔN HOÁ HỌC – BÀI 45’
Câu 1: Số đồng phân của C
8
H
10
O là dẫn xuất của benzen mà phản ứng được với Natri là :
11
A. 3 B. 4 C . 2 D. 5
Câu 2: Hợp chất có công thức phân tử C
7
H
8
O ( dẫn xuất của benzen ) có bao nhiêu đồng phân tác dụng
được với NaOH ?:
A. 4 . B.1 C.3 D.2
Câu 3: Số đồng phân của rượu có công thức phân tử C
4
H

10
O mà tham gia được phản ứng với CuO tạo ra
được andehit là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Cho dung dịch các chất sau : C
6
H
5
ONa , CH
3
NH
2
, HCl , C
2
H
5
OH , C
6
H
5
NH
3
Cl
Số cặp chất phản ứng được với nhau là :
A. 3 B. 4 C . 2 D. 1
Câu 6 : Phân biệt 2 chất sau : phênol , rượu etylic ta dùng hoá chất nào sau đây ?
A. quỳ tím B. NaHCO
3
C. dd Br
2

D. A,B ,C đều được
Câu 5 : Khi cộng nước vào 2 –metyl buten -1 cho sản phẩm chính có tên gọi là :
A.2-metyl butanol -2 B.2-metyl butanol -1
C.3 –metyl butanol -2 D. 2-metyl butanol
Câu 7: Phenol và rượu etylic đều phản ứng được với chất nào sau đây ?
A. Kali B.Nước brom C. NaOH D. HCl và Na
Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với CTPT là : C
3
H
9
N
A. 1 B.2 C .4 D.3
Câu 9: Anken thích hợp để điều chế 3- etylpentanol -3 bằng phản ứng hiđrat hoá là:
A. 3 – etyl penten -3 B. 3- etyl penten -2
C .2,3 –dimetyl penten -2 D. 3- etyl penten -1
Câu 10: Rượu etylic có nhiệt độ sôi cao hơn etan là vì :
A. trong rượu có oxi . B.trong rượu có hiđrô
C.rượu tạo được liên kết hiđrô giữa các phân tử. D.rượu có phân tử khối lớn hơn .
Câu 11 : Trộn 50 ml rượu etylic nguyên chất với 50 ml nước thu được dung dịch có thể tích :
A . 100ml B. Lớn hơn 100ml C. Nhỏ hơn 100ml D.Không xác định được
Câu 12 : Phân biệt 3 chất sau : Anilin , benzen , stiren ta dùng hoá chất nào sau đây ?
A. Dung dịch Br
2
B. HCl C. CO
2
D. A,B đều được
Câu 13: Từ khí thiên nhiên chủ yếu là metan điều chế anilin ít nhất qua mấy phương trình ?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 14: Số đồng phân của C
3

H
8
O là :
A. 1 B.2 C. 3 D. 4
Câu 15 : Phương pháp điều chế rượu etylic trong phòng thí nghiệm là :
A. Lên men glucôzơ B. Thuỷ phân etylclorua trong môi trường kiềm
C . Hiđrat hoá etylen D. Cả A, B , C
Câu 16 : Phản ứng nào sau đây sai ?
A. CH
3
NH
3
Cl + NaOH  CH
3
NH
2
+ NaCl + H
2
O
B. 2C
2
H
5
OH +2 Na  2C
2
H
5
ONa + H
2
C .2C

6
H
5
ONa + H
2
O + CO
2
 2C
6
H
5
OH + Na
2
CO
3
D . C
2
H
5
OH + HNO
3

 →
XT
C
2
H
5
ONO
2

+ H
2
O
Câu 17 : Khi thực hiện phản ứng tách nước từ rượu etylic để tạo etylen có lẫn một số khí sinh ra là SO
2
,
CO
2
. Dùng chất nào sau đây để loại khí CO
2
, SO
2
?
A. Nước brom B.Dung dịch KMnO
4
C.Dung dịch KOH D.Dung dịch Na
2
CO
3
Câu 18 : Khi tách nước hợp chất : CH
3
– CH (CH
3
)-CH(OH)-CH
3
tạo sản phẩm chính có tên gọi là :
A. 2- metyl buten-1 B.2-metyl buten -2
C. 3- metyl buten -2 D. 3-metyl buten-1
Câu 19 : Cho dung dịch các chất sau : C
6

H
5
ONa

, C
2
H
5
OH , C
6
H
5
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
OCH
3
. Số chất làm
cho quỳ tím hoá xanh là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
12
Câu 20 : Anilin và phenol đều có phản ứng với chất nào sau đây :
A. Dung dịch HCl . B.Dung dịch NaOH C. Nước brom D.CO

2
, H
2
O
Câu 21 :Chất nào sau đây điều chế được trực tiếp rượu etylic ?
A. Etylen B.Glucozơ C. Etylclorua D. Cả A , B , C
Câu 22 : Tên gọi của chất nào sau đây là sai :
A. 3- metyl butanol -1 B. 2- metyl butanol-2
C. 2,2 – đimetyl butanol -1 D.2,3- đi metyl butanol -3
Câu 23 : Rượu etilic phản ứng được với nhóm chất nào sau đây :
A. Na , CuO , HBr /xt , CH
3
OH B. Na , HCl , O
2
/Cu,t
0
, NaOH
C . NaBr , HBr , C
2
H
5
OH , K D. HNO
3
, CuO , HBr , NaOH .
Câu 24: Chất nào sau đây điều chế được trực tiếp phenol ?
A. Natri phenolat B.Clo benzen C.Amoni clorua D. Cả A , B
Câu 25 :Cho 11,6 gam một ancol ( RƯỢU )đơn chức tác dụng với Na vừa đủ , sau pư thu được m gam
ancolat và 2,24 lit H
2
ở đktc . Giá trị của m là :

A.8,1 B. 12,55 C . 16 D. 23,1
Câu 26: Cho 4,5 gam etyl amin tác dụng vừa đủ với axít HCl . Khối lượng muối thu được là :
A.8,15 gam B. 8,10 gam C.7,65 gam D. 0,815 gam
Câu 27 : Đốt cháy hoàn toàn 12,5 ml một dung dịch cồn . Lượng CO
2
thu được cho qua dung dịch
Ca(OH)
2
dư ,thu được 40 gam kết tủa .Biết D
rượu
= 0,8 g/cm
3
.Loại cồn trên có độ rượu là :
A . 86
0
B. 88
0
C.90
0
D.92
0

Câu 28: Từ 1 tấn tinh bột có chứa 8% tạp chất có thể điều chế được bao nhiêu lít rượu etylic nguyên
chất .Biết hiệu suất của quá trình là 90% và D
rượu
= 0,8 g/cm
3
:
A. 450lít B . 1204lít C. 335 lít D.Kết quả khác
Câu 29 :Cho 11,28 gam phenol tác dụng vừa đủ với lượng brom sau phản ứng lượng kết tủa thu được là :

A. 39,72 gam B. 33,1 gam C . 20,88 gam D.Kết quả khác .
Câu 30:Cho 20 gam hh 3 amin no đơn chức tác đung với V lít dd HCl 2M thu được 31,68 gam muối .Giá
trị của V là :
A.0,16 B.0,08 C.0,8 D.0,032
Câu 31 :Đun 15,14 gam hỗn hợp gồm x rượu no đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu được 6 ete có số
mol bằng nhau và có khối lượng của hỗn hợp là 10,82 gam . Giá trị của x và số mol của mỗi ete là
A.3 và 0,4 B. 3 và 0,2 C. 2 và 0,2 D. 3 và 0,1
Câu 32: Đun nóng 11,04 gam rượu etylic với H
2
SO
4
đ ở 170
0
C thu được 5,6 gam etilen .Hiệu suất của
phản ứng là :
A.50% B. 83,33% C. 50,72% D.26,3%
13
Câu 1 : Cho dung dịch các chất sau : C
6
H
5
ONa

, C

2
H
5
OH , C
6
H
5
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
OCH
3
.
Số chất làm cho quỳ tím hoá xanh là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Anilin và phenol đều có phản ứng với chất nào sau đây :
A. Dung dịch HCl . B.Dung dịch NaOH C. Nước brom D.CO
2
, H
2
O
Câu 3 :Chất nào sau đây điều chế được trực tiếp axít axetic ?
A. Andehit axetic B.Rượu etilic C. Etylaxetat D. Cả A , B , C

Câu 4: Tên gọi của chất nào sau đây là sai :
A. 3- metyl butanol -1 B. 2- metyl butanol-2
C. 2,2 – đimetyl butanol -1 D.2,3- đi metyl butanol -3
Câu 5 : Axít acrylic phản ứng được với nhóm chất nào sau đây :
A. Mg , CuO , Br
2
, CH
3
OH B. AgNO
3
/NH
3
, O
2
/Cu,t
0
, NaOH
C .NaBr , Br
2
, C
2
H
5
OH , K D. HNO
3
, CuO , HBr , CH
3
OH .
Câu 6: Chất nào sau đây điều chế được trực tiếp phenol ?
A. Natri phenolat B.Clo benzen C.Amoni clorua D. Cả A , B

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên chứa mêtan , etilen ,propan bằng oxi trong không khí
( không khí có 20 % oxi về thể tích ), thu được 3,92 gam CO
2
và 4,95 gam nước .Tính lượng thể tích không
khí nhỏ nhất cần dùng đốt cháy hết lượng khí thiên nhiên trên ở đktc ?
A. 35 lít B.39,2 lít C.42 lít D. 28 lít
Câu 8: Trong các dung dịch sau : C
6
H
5
ONa , NH
4
Cl , CH
3
COONa , Na
2
CO
3
, NaHSO
4
,KCl .
Số chất có pH>7 là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 9: Hợp chất X có % khối lượng các nguyên tố C, H , O lần lượt là 40,449% , 7,865 % , 35,956% còn
lại là N .Chất X vừa tác dụng với axít vừa tác dụng với bazơ và khi cho 4,45 gam X tác dụng với dung dịch
NaOH đun nóng vừa đủ thì thu được 4,85 gam muối khan . Công thức thu gọn của X là :
A .CH
2
= CHCOONH
4

B.H
2
NCOOCH
2
CH
3
C.H
2
NCH
2
COOCH
3
D. H
2
NC
2
H
2
COOH
Câu 10 : Cho các chất sau : phenol , axít amino axetic , phenylamoniclorua , natri hiđrocacbonat , axít
acrylic . Số chất phản ứng được với dd KOH là :
A. 2 B. 3 C.4 D. Tất cả các chất .
Câu 11 : Cho các chất sau : phenol , axít amino axetic , natri phenolat , natri hiđroxit , axít acrylic , rượu
etilic . Số cặp chất phản ứng được với nhau là :
A. 6 B. 5 C.4 D.Tất cả đều sai .
Câu 12 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Xelulozơ  X  Y Z  Axít axetic . Các chât X , Y ,Z lần lượt
là :
A.Mantozơ , rượu etilic , andehit axetic . B.Glucozơ , rượu etilic , andehit axetic
C.Glucozơ , andehit axetic ,rượu etilic D. rượu etilic , andehit axetic ,etylaxetat
Câu 13 : Cho 11,52 gam axít hữu cơ đơn chức , mạch hở tác dụng hết với CaCO

3
thu được14,56 gam muối
của axít hữu cơ .Công thức cấu tạo của axit là :
A. CH
3
-COOH B.CH
2
= CH –COOH C. CH ≡ C –COOH D. CH
3
-CH
2
-COOH
Câu 14 :Cho 11,6 gam một ancol ( RƯỢU )đơn chức tác dụng với Na vừa đủ , sau pư thu được m gam
ancolat và 2,24 lit H
2
ở đktc . Giá trị của m là :
A.8,1 B. 12,55 C . 16 D. 23,1
Câu 15: Cho 4,5 gam etyl amin tác dụng vừa đủ với axít HCl . Khối lượng muối thu được là :
A.8,15 gam B. 8,10 gam C.7,65 gam D. 0,815 gam
Câu 16 : Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất X đơn chất thu được 4,48 lít CO
2
ở đktc và 3,6 gam nước . Nếu
cho 2,2 gam X tác dụng với dd NaOH vừa đủ thì thu được 2,4 gam muối của axít hữu cơ Y và chất hữu cơ
Z . Tên gọi của X là :
A. Etyl axetat B.Etyl propionat C. Metyl propionat D.Isopropyl axetat
14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×