BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
PHẠM THỊ LINH
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỂ XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ CẮT
KHI ỨNG DỤNG HỆ SỐ TÍNH GIA CÔNG CỦA VẬT LIỆU
VÀ ỨNG DỤNG ĐỂ GIẢNG DẠY THỰC HÀNH
NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI
Chuyên ngành: LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
LUẬN VĂN THẠC SĨ SƯ PHẠM KỸ THUẬT
Chuyên sâu: SƯ PHẠM KỸ THUẬT CƠ KHÍ CHẾ TẠO
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. NGUYỄN VIẾT TIẾP
HÀ NỘI - 2011
Luận văn thạc sĩ
Ngành: S phạm kỹ thuật
MC LC
Trang
Trang ph bỡa.
1
Mc lc..
2
Li cam oan..............
4
Danh mc cỏc bng
5
Danh mc cỏc hỡnh v, th
6
M U
7
CHNG 1: XY DNG PHNG PHP NH GI TNH GIA CễNG CA
10
VT LIU
1.1. Khỏi quỏt v tớnh gia cụng v cỏc phng phỏp ỏnh giỏ tớnh gia
10
cụng ca vt liu........
1.1.1. Khỏi quỏt v tớnh gia cụng ca vt liu
10
1.1.2. ỏnh giỏ tớnh gia cụng v xp nhúm vt liu theo tớnh gia cụng
12
1.2. Xõy dng phng phỏp ỏnh giỏ tớnh gia cụng ca vt liu
14
1.2.1. ỏnh giỏ tớnh gia cụng ca vt liu cho cỏc phng phỏp gia
14
cụng ct gt bng dao cú li.........
1.2.1.1 ỏnh giỏ tớnh gia cụng ca vt liu cho cỏc phng phỏp gia
15
cụng bng tin
1.2.1.2. ỏnh giỏ tớnh gia cụng ca vt liu cho cỏc phng phỏp
27
gia cụng bng khoan............
1.2.2. ỏnh giỏ tớnh gia cụng ca vt liu cho cỏc phng phỏp gia
cụng bng mi..
CHNG 2: XY DNG C S D LIU XC NH CH CT KHI
31
56
NG DNG H S TNH GIA CễNG CA VT LIU....
2.1. Phng phỏp nghiờn cu..
56
2.2. Xõy dng c s d liu xỏc nh ch ct cho cỏc phng
59
phỏp gia cụng khi ng dng h s tớnh gia cụng ca võt liu
2.2.1. Phng phỏp gia cụng tin.
Học viên: Phạm Thị Linh
2
59
Lớp: CHSPKT 2009 - 2011
Luận văn thạc sĩ
Ngành: S phạm kỹ thuật
2.2.1.1. Xỏc nh ch ct theo bng tra...
59
2.2.1.2. Xỏc nh ch ct theo cụng thc
63
2.2.2. Phng phỏp gia cụng phay ...
67
2.2.3. Phng phỏp gia cụng khoan, khoột, doa..
71
2.2.3.1. Xỏc nh ch ct theo bng tra...
71
2.2.3.2. Xỏc nh ch ct theo cụng thc
75
2.2.4. Phng phỏp gia cụng mi .
79
2.2.4.1. Phng phỏp mi phng bng mt tr ca ỏ, bn mỏy i li
83
2.2.4.2. Phng phỏp mi phng bng mt tr ca ỏ, bn mỏy quay trũn
84
2.2.4.3. Phng phỏp mi phng bng mt u ca ỏ, bn mỏy i li
86
2.2.4.4. Phng phỏp mi phng bng mt u ca ỏ, bn mỏy quay trũn
88
2.2.4.5. Mi trũn ngoi n dao ngang .
90
2.2.4.6. Mi trũn ngoi n dao dc ..
91
2.2.4.7. Mi trũn trong n dao dc...
93
2.2.4.8. Mi vụ tõm n dao ngang
94
CHNG 3: NG DNG C S D LIU XC NH CH
96
CT VO GING DY TI TRNG CAO NG
NGH VIT C VNH PHC
3.1. Tm quan trng ca c s d liu xỏc nh ch ct i vi hc
96
sinh - sinh viờn trong cỏc trng o to ngh
3.2. Cỏch s dng C s d liu.
97
3.2.1. Bn cht ca c s d liu
97
3.2.2. Yờu cu xõy dng c c s d liu..
97
3.2.3. Hng dn s dng c s d liu.
97
3.3. Bi tp ỏp dng..
102
3.4. Thc trng v kt qu s dng c s d liu trong quỏ trỡnh hc tp
104
KT LUN V KIN NGH
105
TI LIU THAM KHO..............
107
PH LC.......
109
Học viên: Phạm Thị Linh
3
Lớp: CHSPKT 2009 - 2011
Luận văn thạc sĩ
Ngành: S phạm kỹ thuật
LI CAM OAN
Lun vn thc s: Xõy dng c s d liu xỏc nh ch ct khi ng
dng h s tớnh gia cụng ca vt liu v ng dng ging dy thc hnh ngh
ct gt kim loi c thc hin bi tỏc gi Phm Th Linh - hc viờn lp Cao hc
S phm k thut khúa 2009, cựng vi s giỳp ca PGS.TS Nguyn Vit Tip
Vin C khớ Trng i hc Bỏch khoa H Ni.
Tụi xin cam oan õy l cụng trỡnh nghiờn cu ca riờng tụi. Tt c cỏc kt
qu t c cha c ai cụng b trong bt k cụng trỡnh nghiờn cu no khỏc.
H ni, ngy thỏng nm 2011
Tỏc gi lun vn
Phm Th Linh
Học viên: Phạm Thị Linh
4
Lớp: CHSPKT 2009 - 2011
Luận văn thạc sĩ
Ngành: S phạm kỹ thuật
DANH MC CC BNG
TT
Bng
Tờn bng
Trang
1
Bng 1.1
Vt liu mu thớ nghim h thộp phng phỏp tin
17
2
Bng 1.2
Vt liu mu thớ nghim h gang phng phỏp tin
17
3
Bng 1.3
S liu o de 6 ln cho cỏc mu vt liu
19
4
Bng 1.4
Vt liu mu chun cho cỏc h vt liu
21
5
Bng 1.5
Kt qu tớnh Ve; Vet; K ca cỏc mu vt liu
22
6
Bng 1.6
H s tớnh gia cụng cho cỏc nhúm vt liu
23
7
Bng 1.7
Giỏ tr h s tớnh gia cụng K vi tng nhúm vt liu
23
8
Bng 1.8
Kt qu thớ nghim ỏnh giỏ tớnh gia cụng ca vt liu
24
9
Bng 1.9
Ký hiu vt liu thộp mt s nc
25
10
Bng 1.10
Ký hiu vt liu gang ca Vit Nam, Liờn Xụ, Tip
Khc
26
11
Bng 1.11 c tớnh ca mu thớ nghim Phng phỏp Khoan
28
12
Bng 1.12 Kt qu o lc v mụ men khi khoan
29
13
Bng 1.13 H s tớnh gia cụng theo ch tiờu lc v mụ men ct
29
14
Bng 1.14 So sỏnh h s tớnh gia cụng vi Liờn Xụ
30
15
Bng 1.15 So sỏnh h s tớnh gia cụng vi Tip Khc
30
16
Bng 1.16 So sỏnh h s tớnh gia cụng vi Liờn Xụ v Tip Khc
31
17
Bng 1.17 Vt liu mu thớ nghim phng phỏp Mi
37
18
Bng 1.18 Cỏc loi ỏ mi thớ nghim
38
19
Bng 1.19 Lc mi qua cỏc thi im phỏt tia la
42
20
Bng 1.20 Kt qu tớnh toỏn theo cỏc tiờu chun ỏnh giỏ Mi
51
21
Bng 1.21 Nhúm tớnh gia cụng cho vt liu h gang v thộp - Mi
53
22
Bng 1.22 H s tớnh gia cụng theo ch tiờu dc ca cụng (U)
53
23
Bng 1.23 Kt qu phõn nhúm vt liu theo tớnh gia cụng
54
24
Bng 1.24 Xp th t thớch hp cp ỏ mi vt liu
55
Học viên: Phạm Thị Linh
5
Lớp: CHSPKT 2009 - 2011
Luận văn thạc sĩ
Ngành: S phạm kỹ thuật
DANH MC CC HèNH V - TH
TT
Hỡnh
1
Hỡnh 1.1
2
Tờn hỡnh
Trang
15
Hỡnh 1.2
S thớ nghim ỏnh giỏ tớnh gia cụng vt liu
bng phng phỏp tin mt u
Quỏ trỡnh mi phng bng mt tr ca ỏ mi
3
Hỡnh 1.3
th ng cong phỏt tia la khi mi phng
33
4
Hỡnh 1.4
36
5
Hỡnh 2.1
6
Hỡnh 2.2
S thớ nghim ỏnh giỏ tớnh gia cụng ca vt liu
khi mi
S khi chng trỡnh tớnh ch ct khi tin
tra bng
S khi chng trỡnh tớnh ch ct khi tin
cụng thc
7
Hỡnh 2.3
8
Hỡnh 2.4
9
Hỡnh 2.5
10
Hỡnh 2.6
S khi chng trỡnh tớnh ch ct khi phay
cụng thc
S khi chng trỡnh tớnh ch ct khi khoan
tra bng
S khi chng trỡnh tớnh ch ct khi khoan
cụng thc
S khi chng trỡnh tớnh ch ct khi mi
tra bng
Học viên: Phạm Thị Linh
6
32
62
66
70
74
78
28
Lớp: CHSPKT 2009 - 2011
Luận văn thạc sĩ
Ngành: S phạm kỹ thuật
M U
Cựng vi s phỏt trin khụng ngng ca khoa hc v cụng ngh, c khớ ch
to mỏy ó cú nhng bc phỏt trin ỏng k. Khi mi ra i vi nhng mỏy múc,
thit b gia cụng thụ s, kt qu v cht lng ca quỏ trỡnh gia cụng ph thuc
nhiu vo kh nng v sc lao ng ca con ngi, hin nay ó c thay th bng
nhng mỏy múc hin i (mỏy CNC), quỏ trỡnh sn xut l mt quỏ trỡnh khộp kớn
v t ng hon ton t khõu chun b gia cụng n khõu to ra sn phm cui cựng
(CAD/CAM/CNC), lm cho quỏ trỡnh sn xut t nng sut cao, cht lng tt.
Mt khỏc xột trong khuụn kh h thng o to Ngh thỡ hin nay c khớ Ct gt
kim loi cựng vi C in t, in t, v Cụng ngh thụng tin l mt trong 4 ngh
trng im thuc chng trỡnh mc tiờu Quc gia giai on 2011 2015. iu ny
ó khng nh C khớ ch to mỏy núi chung v Ct gt kim loi núi riờng úng mt
vai trũ quan trng v khụng th thiu i vi s phỏt trin ca xó hi.
ỏp ng c yờu cu ca sn xut nhm t c mc tiờu chin lc
phỏt trin ca Nh nc v Ngh Ct gt kim loi, hũa nhp c vi s phỏt trin
v C khớ ch to ca cỏc nc trờn th gii, Vit Nam cn phi khai thỏc v s
dng hiu qu i vi cỏc mỏy múc thit b c khớ hin cú, to ra c nhng sn
phm t yờu cu v cht lng cng nh s lng t cỏc mỏy ct gt kim loi.
iu ny cn phi xột n nhiu yu t nhng quan trng v khụng th thiu ú l
xỏc nh c cỏc thụng s ch ct mt cỏch chớnh xỏc v nhanh nht.
Hin nay vic xỏc nh ch ct cú th thc hin bng 2 cỏch l: Xỏc nh
ch ct theo bng tra v xỏc nh ch ct theo cụng thc. Trong thc t tn ti
hng trm loi vt liu gia cụng v hng chc phng phỏp gia cụng khỏc nhau. i
vi mi loi vt liu ng vi mi phng phỏp gia cụng u cn cú mt ch ct
nht nh. Nh vy xỏc nh c ch ct cho tt c cỏc loi vt liu ng vi
cỏc phng phỏp gia cụng thỡ cn cú mt khi lng bng tra cng nh tớnh toỏn
khng l m khụng d thc hin i vi mt cỏ nhõn hay tp th no.
khc phc khú khn trờn nhm a ra cỏch xỏc nh c ch ct
mt cỏch nhanh v chớnh xỏc nht cho tt c cỏc loi vt liu ng vi cỏc phng
Học viên: Phạm Thị Linh
7
Lớp: CHSPKT 2009 - 2011
Luận văn thạc sĩ
Ngành: S phạm kỹ thuật
phỏp gia cụng c th, tụi ó chn ti Xõy dng c s d liu xỏc nh ch
ct khi ng dng h s tớnh gia cụng ca vt liu v ng dng ging dy thc
hnh ngh Ct gt kim loi.
Hin nay trong nc v trờn th gii cng ó cú nhng cỏ nhõn v tp th
nghiờn cu v xõy dng c cỏc phn mm tra ch ct trong gia cụng c khớ,
nhng vn ny vn cũn mi bi vic s dng phn mm thỡ khụng khú nhng
vic xõy dng phn mm thỡ khụng n gin. Bờn cnh ú s bựng n ca cụng
ngh thụng tin nh hin nay s giỳp ớch rt nhiu cho vic phỏt trin cỏc phn mm
vi nhiu loi ngụn ng lp trỡnh khỏc nhau. Khi cú phn mm mt s cụng vic
trong quỏ trỡnh hc tp v sn xut s c rỳt ngn, ng thi vn m bo c
nng sut v cht lng ca sn phm.
Mc ớch nghiờn cu, i tng v phm vi nghiờn cu ca ti bao gm:
- Nghiờn cu phng phỏp ỏnh giỏ tớnh gia cụng ca vt liu v ng dng
nú xỏc nh ch ct.
- Xõy dng c s d liu xỏc nh ch ct bng mỏy tớnh (s dng
ngụn ng VISUA STUDIO 2010 lp trỡnh tớnh toỏn v tra ch ct) khi ng
dng h s tớnh gia cụng ca vt liu.
- ng dng c s d liu ó xõy dng c ging dy thc hnh ngh ct
gt kim loi.
Vi ti ny chỳng ta cú th xỏc nh ch ct cho tt c cỏc loi vt liu
kim loi v phi kim loi i vi tt c cỏc phng phỏp gia cụng ct gt. Nh vy
i tng v phm vi nghiờn cu ca ti tng i rng nhng do nhng lun
chng m bn thõn tụi cú c ch xõy dng c c s d liu xỏc nh ch
ct bng tra bng v tớnh theo cụng thc cho 02 h vt liu chớnh trong ngnh c
khớ l gang v thộp ng vi 04 phng phỏp gia cụng c bn l tin, phay, khoan
(bao gm c khoột, doa), mi.
Ton b ni dung ca lun vn bao gm 03 chng ni dung chớnh v phn
ph lc:
Học viên: Phạm Thị Linh
8
Lớp: CHSPKT 2009 - 2011
Luận văn thạc sĩ
Ngành: S phạm kỹ thuật
- Chng 1: Tng quan v xõy dng phng phỏp ỏnh giỏ tớnh gia cụng
ca vt liu
- Chng 2: Xõy dng c s d liu xỏc nh ch ct khi ng dng
h s tớnh gia cụng ca vt liu (Cú phn mm v ni dung chng trỡnh ca vic
xõy dng phn mm vit bng ngụn ng VISUA STUDIO 2010 kốm theo)
- Chng 3: ng dng c s d liu xỏc nh ch ct vo ging dy ti
Trng Cao ng ngh Vit c Vnh Phỳc.
- Phn ph lc: Bao gm cỏc bng tra ch ct cho vt liu chun v cỏc
bng tra h s khi iu kin lm viờc thay i ca tng phng phỏp gia cụng.
thc hin c mc ớch nghiờn cu chớnh ca ti l xõy dng c s
d liu xỏc nh ch ct khi ng dng h s tớnh gia cụng ca vt liu bn
thõn tụi ó nghiờn cu theo hng sau:
+ Tỡm hiu phng phỏp ỏnh giỏ tớnh gia cụng ca vt liu trờn c s kt
qu nghiờn cu thc nghim ca cỏc nh chuyờn mụn trong nc. C th l ti
B15/91 ca nhúm tỏc gi: PGS.PTS. Nguyn Vit Tip (Ch trỡ); ThS. Nguyn
Thanh Mai; KS. Nguyn Huy Ninh; KS. Phi Trng Ho; KS. Lờ Hu H.
+ S dng kt qu nghiờn cu tớnh gia cụng v phõn nhúm vt liu theo tớnh
gia cụng ca Tip Khc thc hin xõy dng c s d liu xỏc nh ch ct
bng tra bng v tớnh theo cụng thc cho 2 h vt liu (gang, thộp), vi 4 phng
phỏp gia cụng c bn (tin, phay, khoan, mi).
+ S dng kt qu nghiờn cu ca ti ging dy thc thc hnh ngh
ct gt kim loi (c th ti Trng Cao ng Ngh Vit c Vnh Phỳc).
Trờn õy l hng nghiờn cu tng quỏt ca ti, trong phn xõy dng c
s d liu (mc 2.1, chng 2) hng nghiờn cu s c trỡnh by c th.
Học viên: Phạm Thị Linh
9
Lớp: CHSPKT 2009 - 2011
Luận văn thạc sĩ
Ngành: S phạm kỹ thuật
CHNG 1: TNG QUAN V XY DNG PHNG PHP NH GI
TNH GIA CễNG CA VT LIU
1.1. KHI QUT V TNH GIA CễNG V CC PHNG PHP NH GI
TNH GIA CễNG CA VT LIU:
1.1.1. Khỏi quỏt v tớnh gia cụng ca vt liu:
Trong ngnh c khớ ch to mỏy vic ỏnh giỏ tớnh gia cụng ca vt liu l
rt cn thit. Khi lm vic trờn cỏc mỏy cn phi xỏc nh thi gian gia cụng trờn
tng loi mỏy khỏc nhau, vỡ thi gian gia cụng l mt thụng s u vo quan trng
tớnh toỏn kinh t cho quỏ trỡnh cụng ngh. Mun xỏc nh c thi gian gia
cụng phi cn tớnh toỏn c ch ct cho tng bc hoc nguyờn cụng. Ch
ct c xỏc nh ln hay nh tựy thuc vo nhiu yu t, mt trong nhng yu t
khụng th b qua ú l vt liu gia cụng v cht lng b mt ca chi tit mỏy.
nh hng tng h gia tớnh cht vt lý v thnh phn húa hc ca vt liu
kim loi n kt qu ca quỏ trỡnh ct gt c c trng bi khỏi nim tớnh gia
cụng.
Mt s nh chuyờn mụn ca mt s nc ó a ra khỏi nim v tớnh gia
cụng ca vt liu nh sau: Tớnh gia cụng ca vt liu l tp hp nhng tớnh cht ca
vt liu gia cụng t quan im s thớch hp ca nú i vi vic sn xut cỏc chi tit
mỏy bng mt phng phỏp gia cụng c th.
Qua kinh nghim sn xut, cng cú th hiu tớnh gia cụng ca vt liu theo
ngha khỏi quỏt l tp hp nhng tớnh cht ca vt liu gia cụng xỏc nh mc khú
hay d trong vic gia cụng.
Tớnh gia cụng ca vt liu khụng th c trng bng mt ch tiờu theo mt s
o tuyt i no ú nh bn, cng... ca vt liu vỡ cn phi xỏc nh nú vi
mt iu kin c th no ú, trờn mt mỏy no ú. Vỡ vy tớnh gia cụng ca vt liu
l hon ton tng i song li hon ton cú th so sỏnh tớnh gia cụng ca cỏc vt
liu khỏc nhau khi tớnh toỏn theo cựng mt ch tiờu no ú (mt vt liu ny cú tớnh
gia cụng hn vt liu khỏc khi thi gian tiờu tn cho ct gt ca nú cng ngn, tiờu
Học viên: Phạm Thị Linh
10
Lớp: CHSPKT 2009 - 2011
Luận văn thạc sĩ
Ngành: S phạm kỹ thuật
tn dng c, nng lng v thit b sn xut cng nh vi vic cng m bo yờu
cu k thut v chớnh xỏc kớch thc, hỡnh dỏng sn phm v cht lng b mt.
Qua ti liu chuyờn mụn thy rng giỏ tr tng i mc tớnh gia cụng cú
th xỏc nh bng cỏc phng phỏp sau:
+ ln nng lng cn thit búc i mt lp kim loi ó cho ca vt liu
chi tit mỏy. T quan im ny cú th ỏnh giỏ tớnh gia cụng theo ln ca cỏc
thnh phn lc ct Fx; Fy; Fz hoc ln ca mụ men xon MK.
+ Cng mũn ca li ct: õy l phng phỏp c bn xỏc nh mc
tớnh gia cụng ca vt liu. u vit ca phng phỏp ny l cú tớnh khỏch quan tt
vi kt qu t c nhng khụng thớch hp ch l mt nhiu thi gian. Theo
phng phỏp ny tiờu chun ỏnh giỏ l ln ca tc ct phự hp vi tui
bn cho trc ca dao ct (V60; V45; V30).
+ Cht lng t c ca b mt chi tit gia cụng: õy l phng phỏp
ỏnh giỏ mc tớnh gia cụng theo nhỏm b mt t c. Tiờu chun ny
khụng th l mt tiờu chun c lp m ch l tiờu chun b xung.
+ ln ca nhit ct: Theo cỏc ti liu chuyờn mụn thỡ ỏnh giỏ theo
phng phỏp ny c c trng bi mc hu nh khụng khỏch quan ỏng k.
Cỏc thớ nghim ny thuc vo phm trự thớ nghim tớnh gia cụng vi cỏc thụng s
nng lng ca quỏ trỡnh ct. Phng phỏp ny ch dựng phõn bit mc tớnh
gia cụng ca vt liu trong cựng mt nhúm nh: Nhúm thộp cỏc bon, nhúm hp
kim nhụm...
+ Loi phoi c to ra: Theo phng phỏp ny hỡnh dng loi phoi c to
ra cng l mt ch tiờu phõn loi tớnh gia cụng ca vt liu. Tuy nhiờn cng ch l
tiờu chun h tr ỏnh giỏ tớnh gia cụng ch khụng phi l tiờu chun c lp.
+ Ngoi cỏc phng phỏp c bn nờu trờn thc t cng cú nhiu phng
phỏp khỏc na nh ỏnh giỏ tớnh gia cụng thụng qua bn, cng, gión di,
dn nhit ca vt liu. Gn õy ngi ta cng xut mt phng phỏp ỏnh giỏ
tớnh gia cụng khụng phỏ hy vt liu m thụng qua o tn s dao ng ca mu vt
liu.
Học viên: Phạm Thị Linh
11
Lớp: CHSPKT 2009 - 2011
Luận văn thạc sĩ
Ngành: S phạm kỹ thuật
Mc tớnh gia cụng ca mt vt liu nht nh thng l khỏc nhau khi gia
cụng bng cỏc phng phỏp khỏc nhau nh: Tin, phay, mi, khoan...Nờn cỏc
phng phỏp thớ nghim tớnh gia cụng phi c tin hnh c bit cho tng
phng phỏp gia cụng riờng.
Thớ nghim tớnh gia cụng cú 2 loi: Thớ nghim vi thi gian di v thớ
nghim vi thi gian ngn. Trong ú cỏc thớ nghim tớnh gia cụng vi thi gian
ngn l thớch hp cho s phõn chia nhanh nhúm vt liu theo mc tớnh gia cụng,
thớch hp cho s kim chng s thay i mc tớnh gia cụng tng lụ hng riờng
ca loi vt liu gia cụng ging nhau hoc cỏc nh mỏy luyn kim cn xỏc nh
nhanh mc tớnh gia cụng tng i ca thộp t cỏc m nu riờng hoc t loi
thộp mi sn xut.
1.1.2. ỏnh giỏ tớnh gia cụng v xp nhúm vt liu theo tớnh gia cụng:
a. ỏnh giỏ tớnh gia cụng:
Cú nhiu cỏch ỏnh giỏ tớnh gia cụng ca vt liu, tựy theo ch tiờu c
chn v ch yu c ỏnh giỏ theo cỏc cỏch sau:
+ Tớnh gia cụng tuyt i: L mc tớnh gia cụng ca vt liu c ỏnh
giỏ theo mt ch tiờu no ú thu nhn c mt s o nht nh trong mt iu kin
nht nh no ú. Nu iu kin thay i thỡ s o mc tớnh gia cụng ny s thay
i theo. Vỡ vy m khụng th núi tớnh gia cụng ca vt liu l s no ú.
+ Tớnh gia cụng tng i: L mc tớnh gia cụng c ỏnh giỏ theo mt
ch tiờu no ú sau ú em so sỏnh cỏc vt liu vi vt liu chn lm chun xem
mc khú hay d, hn hay kộm nhau v tớnh gia cụng thụng qua h s tớnh gia
cụng K theo cụng thc:
Giỏ tr ch tiờu vt liu nghiờn
K=
(1-1)
Giỏ tr ch tiờu vt liu chun
Cỏc vt liu phi c thc hin vi cựng mt iu kin thớ nghim nh
nhau nh: Chiu sõu ct v ln chay dao, hỡnh hc li ct ca dao, kớch thc
Học viên: Phạm Thị Linh
12
Lớp: CHSPKT 2009 - 2011
Luận văn thạc sĩ
Ngành: S phạm kỹ thuật
v dng dao, loi vt liu lm dao, mũn ca dao, kớch thc v hỡnh dng mu
thớ nghim, phng phỏp gỏ t mu, cng vng ca h thng cụng ngh
Nu nh thay i iu kin thớ nghim thỡ giỏ tr ch tiờu ỏnh giỏ s khỏc.
Nhng cỏc vt liu cú cựng nhúm tớnh gia cụng luụn c thc hin trong cựng mt
iu kin thỡ h s tớnh gia cụng K s phi l nh nhau hoc gn nh nhau.
b. Xp nhúm vt liu theo tớnh gia cụng:
Da trờn giỏ tr ca h s tớnh gia cụng K cú th phõn loi v xp nhúm tớnh
gia cụng ca vt liu. Nhng vt liu c xp vo cựng mt nhúm khi cú giỏ tr h
s tớnh gia cụng K nm trong cựng mt khong. Khi gia cụng nhng vt liu trong
cựng mt nhúm c phộp s dng cựng mt ch ct vi bt k vt liu y thuc
quc gia no v trng thỏi no (ó gia cụng nhit hay khụng gia cụng nhit).
Khong cỏch gia cỏc nhúm c xỏc nh bi h s q theo cụng thc
q = 10 10 = 1,26
(1-2)
(H s q ny phự hp vi cp s vũng quay v lng chy dao ca mỏy ct kim
loi)
H s tớnh gia cụng ca vt liu chn lm mu chun cú K = 1. Vt liu mu
ny cú 2 vt liu lin k l: Nhúm cao hn cú h s K = 1.1,26 = 1,26; nhúm thp
hn cú K =
1
= 0,79 .
1,26
C nhõn hoc chia nh vy vi h s q s cú c cỏc h s tớnh gia cụng
ca vt liu ca cỏc nhúm cao tip v thp tip theo.
Tuy nhiờn cn nhn thy rng nhng giỏ tr ny ch l giỏ tr trung bỡnh ca
c mt nhúm vt liu. Chc chn rng khi tớnh toỏn ra h s tớnh gia cụng s khú
ỳng vi giỏ tr trung bỡnh. Vỡ vy mi nhúm tớnh gia cụng s cú phm vi bng s
rng hn h s tớnh gia cụng trung bỡnh.
Vớ d: Nhng vt liu cú h s tớnh gia cụng K = 0,09 n 1,12 thỡ thuc vo
mt nhúm vi h s tớnh gia cụng trung bỡnh Ktb = 1,0.
Trong thc t tn ti mt s h vt liu kim loi khỏc nhau (h gang, h thộp,
h kim loi khụng cha st, h kim loi nh...), trong mi h vt liu li cú n
hng trm vt liu vi mỏc (ký hiu) khỏc nhau.
Học viên: Phạm Thị Linh
13
Lớp: CHSPKT 2009 - 2011
Luận văn thạc sĩ
Ngành: S phạm kỹ thuật
Trờn cỏc mỏy ct kim loi hin cú s cp tc v s cp chy dao cng ch
cú n hng chc. phõn gii v mc tớnh gia cụng ca vt liu phi theo
phõn gii ca s cp chy dao v tc ca mỏy. Nờn tt c cỏc loi vt liu nh
thộp, gang, kim loi nh, kim loi nng c chia thnh 20 nhúm tớnh gia cụng.
Nhng vt liu nhúm 1 khú gia cụng nht, vt liu nhúm 20 d gia cụng nht.
phõn bit ra cỏc h vt liu, mi nhúm vt liu c ký hiu bng ch cỏi
c th:
H gang: 1a; 2a; 3a;...;20a.
H thộp: 1b; 2b; 3b; ...20b.
ng (kim loi khụng cha st): 1c; 2c; 2c; ...; 20c.
Nhụm (kim loi nh): 1d; 2d; 3d; ...20d.
Trong mi h vt liu ny phi chn mt vt liu lm mu chun xỏc nh
h s tớnh gia cụng v so sỏnh chỳng vi nhau.
1.2. XY DNG PHNG PHP NH GI TNH GIA CễNG CA VT LIU:
Da trờn ch tiờu ỏnh giỏ trờn, nhúm tỏc gi ti B15/91 do PGS.PTS.
Nguyn Vit Tip ch trỡ, ó thc hin ỏnh giỏ tớnh gia cụng ca vt liu bng thc
nghim ti phũng thớ nghim - Khoa Cụng ngh ch to mỏy Trng i hc
Bỏch Khoa H Ni. Trỡnh t thc hin thớ nghim v cỏc kt qu t c nh sau:
1.2.1. ỏnh giỏ tớnh gia cụng ca vt liu cho cỏc phng phỏp gia cụng ct gt
bng dao cú li.
Thc t tn ti rt nhiu phng phỏp gia cụng ct gt bng dao cú li
nhng qua phõn tớch phn trờn cú th chn mt phng phỏp ỏnh giỏ no ú
cú th lm i din, iu ny cng hon ton phự hp vi ti liu ca cỏc nc khỏc
trờn th gii. Phng phỏp c chn lm i din phi tha món cỏc iu kin sau:
- Phi t c tin cy v khỏch quan
- Phi d ch to v d thc hin.
- Cỏc kt qu phi tỏi hin li c
- Phng phỏp thớ nghim phi nhanh v n gin
Học viên: Phạm Thị Linh
14
Lớp: CHSPKT 2009 - 2011
Luận văn thạc sĩ
Ngành: S phạm kỹ thuật
- Phi thớch hp s dng vi cỏc mu vt liu khỏc nhau
- Ch cn ũi hi mt lng nh vt liu
1.2.1.1 ỏnh giỏ tớnh gia cụng ca vt liu cho cỏc phng phỏp gia cụng bng
tin:
a. Phng phỏp thớ nghim :
Qua cỏc ti liu chuyờn mụn ca nc ngoi, qua s thõm nhp thc t ti
Tip Khc nhúm tỏc gi ti B15/91 nghiờn cu chn phng phỏp thớ nghim vi
thi gian ngn. Phng phỏp ny hon ton cú th tha món tt c cỏc yờu cu ó
nờu trờn.
Phng phỏp ỏnh giỏ tớnh gia cụng ca vt liu cho cỏc phng phỏp gia
cụng bng tin dựng phng phỏp Tin mt u.
Bn cht ca phng phỏp ny l tin mt u mt vt cú ng kớnh khỏ
ln (khong 300mm) t tõm ra chu vi, quỏ trỡnh ct dao s b mũn dn. ti bỏn
kớnh Rn ln dao s b cựn. T bỏn kớnh Rn tr ra ngoi do dao b cựn nờn c vo
mt gia cụng lm cho nhỏm b mt khỏc hon ton so vi t ú tr vo tõm. o
bỏn kớnh Rn ny ta hon ton xỏc nh c mc tớnh gia cụng ca vt liu ng
vi mt loi dao v mt ch ct nht nh.
Thc cht ca phng phỏp ny l ỏnh giỏ tớnh gia cụng ca vt liu da
vo tc ct trờn c s o mũn ca dao mt cỏch giỏn tip.
S thớ nghim (hỡnh 1.1):
Hỡnh 1.1: S thớ nghim ỏnh giỏ tớnh gia cụng vt liu bng tin mt u
Mu thớ nghim 2 c gỏ vo mõm cp 3 chu s 1 ca mỏy tin 1K62, tin
hnh ct bng dao s 3 t trong ra ngoi vi s vũng quay n, lng chy dao s v
Học viên: Phạm Thị Linh
15
Lớp: CHSPKT 2009 - 2011
Luận văn thạc sĩ
Ngành: S phạm kỹ thuật
chiu sõu ct t nht nh. Ct cho n khi xy ra s phỏ hy li ct ca dao biu
hin trờn b mt mu xut hin vt nhn búng khụng bỡnh thng vi bỏn kớnh Rn.
Dng mỏy, o bỏn kớnh Rn (hoc ng kớnh Dn = 2Rn). Mi li dao tin hnh ct
ln khỏc v li o Rn, lp li s ln ct ớt nht l 3 ln. Tip tc tin hnh nh vy
vi mu vt liu khỏc.
Mu thớ nghim cú kt cu nh mt a trũn cú l gia ( trỏnh ct tõm),
cú mt bc to v mt bc nh (bc nh nh v vo mõm cp, bc to ct thớ
nghim), bc to cng dy thỡ cng thớ nghim c lõu hn vỡ ct c nhiu ln
hn.
b. Chn v thit k cho thớ nghim:
thớ nghim vi thi gian ngn bng cỏch tin mt u phi chn vt liu
lm dao ct sao cho bo m ct c nhng cng phi mũn nhanh mt chỳt thi
gian ct khụng quỏ lõu m vn ỏnh giỏ c tớnh gia cụng ca vt liu.
Vỡ vy vt liu lm dao c chn l thộp giú P18 (cú thnh phn húa hc:
C = 0,82 ữ 0,85%; W = 18,2 ữ 18,8%; Mo = 0,8 ữ 1,2%; Cr = 4,3 ữ 4,8%; V = 1,5 ữ
1,7%; Co = 10,2 ữ 10,3%; Si = 0,15 ữ 0,3%; Mn = 0,2 ữ 0,4%; W = 18,2 ữ 18,8%;
P 0,3; S 0,2). Cú cng phn ct ca dao l 66 14HRC.
Dao thớ nghim c sn xut t thộp giú dng thanh cú prụfin vuụng
25x25mm. Sau khi ct on em mm ri thc hin phay bng dao thộp giú cho
t kớch thc yờu cu. Sau ú thc hin gia cụng nhit cho t cng theo quy
nh.
Thụng s hỡnh hc ca dao c chn nh sau:
Gúc trc: = 120 0,30; Gúc sau: = 150; Gúc sau ph: = 50; Gúc nõng:
= 00 0,30; Gúc mi dao: = 900; Bỏn kớnh mi dao: R = 0,4mm; Li ct chớnh
c mi vỏt: = 250; Li ct ph c mi vỏt: = 150; nhỏm b mt li
ct Ra = 0,2mm ữ 0,4mm.
c. Chn vt liu mu thớ nghim:
xõy dng c phng phỏp ỏnh giỏ tớnh gia cụng ca vt liu mt cỏch
nhanh chúng v khỏch quan, chn 2 h vt liu thụng dng nht trong ch to c
Học viên: Phạm Thị Linh
16
Lớp: CHSPKT 2009 - 2011
Luận văn thạc sĩ
Ngành: S phạm kỹ thuật
khớ l gang v thộp thớ nghim (trong mi h phi chn mt s vt liu cú mỏc
khỏc nhau). Vt liu mu thớ nghim c chn nh bng (1.1) v (1.2):
Bng 1.1: Vt liu mu thớ nghim h thộp phng phỏp tin
TT
Ký
hiu
Mỏc thộp
1
T1
402
2
T2
18XT
3
T3
40X
4
T4
Thộp 10
5
T5
9XB
6
T6
Thộp 45
7
T7
CT6
bn
(Mpa)
Tụi ci thin
900
cng
(HB)
245
Khụng gia cụng nhit
700
197
Tụi ci thin
700
197
Khụng gia cụng nhit
560
158
mm
750
240
Khụng gia cụng nhit
740
208
thng húa
600
200
Trng thỏi
Bng 1.2: Vt liu mu thớ nghim h gang phng phỏp tin
TT
Ký hiu
Mỏc gang
bn (Mpa)
1
G1
GX24-44
220
cng
(HB)
205,2
2
G2
GX24-44
243,2
216
3
G3
GX22-44
222,6
211,5
4
G4
GX12-28
124,6
126
5
G5
GX32-52
308
221
6
G6
GX15-32
149,1
167
7
G7
GX21-42
258
210
8
G8
GX24-44
217,8
208
9
G9
GX12-28
131
186
c. Chn ch thớ nghim:
- Mỏy thớ nghim: Mỏy tin 1K62
- Dao thớ nghim: Dao thộp giú P18
- Ch ct: n = 240 vũng/phỳt; s = 0,175mm/vũng; t = 1,5 0,05mm.
- Lm ngui: Ct vi khụng lm ngui
Học viên: Phạm Thị Linh
17
Lớp: CHSPKT 2009 - 2011
Luận văn thạc sĩ
Ngành: S phạm kỹ thuật
d. Cỏch tin hnh thớ nghim v thụng s o ỏnh giỏ:
* Cỏch tin hnh thớ nghim:
Cỏc mu vt liu thớ nghim phi c ch to theo bn v mu thớ nghim.
õy l giai on chun b cho thớ nghim nờn trỏnh nhm ln vi mi mu thớ
nghim cn c ỏnh du ngỏy t lỳc to ra cho n lỳc thớ nghim xong. Tt c
cỏc mu thớ nghim u c o bn, cng.
Gỏ mu thớ nghim lờn mõm cp mỏy tin 1K62, r sao cho mt u mu
vuụng gúc vi tõm mỏy.
Gỏ dao ó c mi ỳng gúc lờn gỏ dao
iu chnh mỏy vi ch ct nh trờn
Tin hnh ct t tõm (l mu thớ nghim) ra ngoi
* Thụng s o ỏnh giỏ:
- ng trũn sỏng búng trờn b mt gia cụng c trng cho dao b cựn, iu
ú cú ngha l mi dao ó b thay i, b cựn do quỏ ti nhit.
- Vt sỏng búng ny hon ton cú th quan sỏt thy bng mt thng. C cho
tip tc ct ra chu vi ngoi ca mu ri mi dng mỏy.
- Dựng thc cp hoc thc lỏ o ng kớnh vt sỏng búng thi im bt
u xut hin v gi ng kớnh ú l de.
- Thỏo dao em mi li (Nu cú sn 1 lot dao nh nhau thỡ ch vic thay con
dao khỏc).
- Lp li cỏc cụng vic nh trờn 6 ln cho mt mu vt liu
- Lp li cỏc cụng vic ct v o ng kớnh vt sỏng búng i vi cỏc mu
vt liu khỏc.
- Cỏc s liu o de c ghi vo bng (1.3)
Học viên: Phạm Thị Linh
18
Lớp: CHSPKT 2009 - 2011
Luận văn thạc sĩ
Ngành: S phạm kỹ thuật
Bng 1.3: S liu o de 6 ln cho cỏc mu vt liu
Mỏc thộp
Ký
hiu
402
T1
65
65
67,5
62,5
65
65
18XT
T2
144,5
142,5
139
140,5
139
141,2
40X
T3
94
94
93
95
92,5
93,7
Thộp 10
T4
218
218
218
218
205
215,4
9XB
T5
92
96
93
91,5
92
92,9
Thộp 45
T6
125,5
118,5
119
118
111,5
115,5
CT6
T7
161,5
162
159
157,5
163
160,6
GX24-44
G1
91,5
99,5
99
102,5
106,5
99,8
GX24-44
G2
84,5
91
94
93
97
91,9
GX22-44
G3
82
90
93
94,5
94
90,5
GX12-28
G4
172
181,5
189
198
195
187,1
GX32-52
G5
84
80
79,5
80,5
79,5
80,7
GX15-32
G6
113
132,5
128
132
133,5
127,8
GX21-42
G7
87,5
86
87,5
88
88,5
87,5
GX24-44
G8
115,5
104
107,5
107,5
105
107,9
GX12-28
G9
165
166,5
119,5
146
144
154,2
S liu o de (mm)
e. Tớnh toỏn giỏ tr trung bỡnh de v ỏnh giỏ kt qu thớ nghim:
Mi mu vt liu c o ng kớnh de 6 ln. Giỏ tr trung bỡnh de c
tớnh: de =
1 n
dei (1-3)
n i =1
Trong ú: n S ln o, de ng kớnh vt sỏng qua cỏc ln o (6 ln).
Sau khi tớnh toỏn c giỏ tr trung bỡnh ca ng kớnh de ta tớnh tc ct
ti hn Ve khi xy ra cựn mi dao:
Ve =
.240.de
1000
(m/phỳt) (1-4)
Cỏc kt qu tớnh toỏn c a vo bng 1.5
Học viên: Phạm Thị Linh
19
Lớp: CHSPKT 2009 - 2011
Luận văn thạc sĩ
Ngành: S phạm kỹ thuật
Vi giỏ tr Ve ny hon ton cú th so sỏnh tớnh gia cụng ca cỏc vt liu
khỏc nhau.
Trong ti liu Ti u húa quy trỡnh cụng ngh v ch ct ca Tip Khc
xut bn nm 1995 cú a ra cụng thc thc nghim chuyn i t tc ct khi
tin mt u sang tc ct khi tin mt tr tng ng nnh sau:
+ i vi thộp: Vet = 0,2575.de(de - dl)0,15 (1-5)
+ i vi gang: Vet = 0,2136.de(de - dl)0,18 (1-6)
Trong ú:
Vet: Tc ct ti hn khi tin mt tr c chuyn i tng ng khi tin
mt u Ve.
de: ng kớnh ca vt sỏng búng khi tin mt u.
dl: ng kớnh l ca mu thớ nghim khi tin mt u (Mu thớ nghim cú
l 30)
so sỏnh tớnh gia cụng ca cỏc vt liu khỏc nhau, trong mi h vt liu
phi chn ra mt vt liu lm mu chun v xỏc nh h s tớnh gia cụng K theo
cụng thc:
K =
V etn
V etc
Hoc K =
V en
V ec
(1- 7)
Trong ú:
Vetn: Tc ct ti hn tng ng khi tin mt tr ca vt liu bt k.
Vetc: Tc ct ti hn tng ng khi tin mt tr ca vt liu chn lm
chun.
Ven: Tc ct ti hn tng ng khi tin mt u ca vt liu bt k.
Vec: Tc ct ti hn tng ng khi tin mt u ca vt liu chn lm
chun.
Vic chn vt liu lm mu chun tựy theo mi quc gia, thm chớ tựy theo
mi ngi nghiờn cu hon ton cú th chn mt vt liu no ú trong s cỏc vt
liu cn nghiờn cu lm vt liu chun.
Học viên: Phạm Thị Linh
20
Lớp: CHSPKT 2009 - 2011
Luận văn thạc sĩ
Ngành: S phạm kỹ thuật
m bo mc chớnh xỏc cng nh tớnh khỏch quan ca phng phỏp
thc hin nghiờn cu, vt liu chn lm chun trựng vi nc ó thc hin phõn
loi nhúm tớnh gia cụng ú l nc Tip Khc. Vt liu c chn lm chun th
hin bng (1.4)
Bng 1.4: Vt liu mu chun cho cỏc h vt liu
Vt liu mu chun
Vt liu
Ký
hiu
Nhúm
Gang v gang
do
a
1a ữ 20a
Thộp v thộp
ỳc
b
1b ữ 20b
Kim loi
khụng cú st
c
1c ữ 20c
d
Hp kim nhụm gia cụng
ỏp lc cú cng
1d ữ 20d
100HB
Kim loi nh
Loi
Xp
nhúm
H s
tớnh gia
cụng
Gang xỏm cú cng
190HB
11a
1,0
14b
1,0
12c
1,0
12d
1,0
Thộp kt cu thng
húa b = 60kg/mm2
ng thau gia cụng ỏp
lc cú cng 90HB
Vi cỏc vt liu c chn lm mu thớ nghim phng phỏp ny, ó chn
vt liu CT6 (trong h vt liu thộp) cú bn 600kg/mm2 v vt liu GX24-44 cú
bn 220MPa, cng 205,2HB (trong h vt liu gang) lm vt liu chun. Vỡ 2
vt liu ny cú trng thỏi tng ng vi vt liu m theo bng(1.4)Tip Khc ó
chn lm chun.
Bng cỏch o ng kớnh de khi xy ra cựn dao, tớnh toỏn tc ct Ve, tc
ct Vet ca tt c cỏc vt liu thớ nghim, sau ú tớnh toỏn h s tớnh gia cụng K
theo t s tc ct Ve hoc Vet ca vt liu bt k so vi vt liu chun trong h
vt liu.
Kt qu tớnh toỏn c a vo bng (1.5):
Học viên: Phạm Thị Linh
21
Lớp: CHSPKT 2009 - 2011
Luận văn thạc sĩ
Ngành: S phạm kỹ thuật
Bng 1.5: Kt qu tớnh tc ct ti hn(Ve); Tc ct ti hn khi tin mt tr
(Vet); h s tớnh gia cụng (K) ca cỏc mu vt liu
Vetn
Vetc
Mỏc thộp
Ký hiu
Ve
(m/p)
Vet
(m/p)
402
T1
49
28,5
0,331
18XT
T2
106,36
74,5
0,866
40X
T3
70,65
44,5
0,517
Thộp 10
T4
162,40
121,0
1,406
9XB
T5
70,04
44,0
0,511
Thộp 45
T6
89,95
60,5
0,703
CT6
T7
121,08
86
1,00
GX24-44
G1
75,25
48,58
1,00
GX24-44
G2
69,29
43,94
0,904
GX22-44
G3
68,39
43,24
0,89
GX12-28
G4
141,07
102,87
2,11
GX32-52
G5
60,85
37,45
0,77
GX15-32
G6
96,36
65,44
1,34
GX21-42
G7
65,97
41,37
0,85
GX24-44
G8
81,35
53,4
1,09
GX12-28
G9
123,8
88,1
1,81
K=
Sau khi ó cú h s tớnh gia cụng ca tng vt liu cn phi phõn loi v sp
xp nhúm vt liu trờn c s h s tớnh gia cụng ca chỳng. Vt liu lm mu chun
c coi cú h s tớnh gia cụng K = 1, khong cỏch gia cỏc nhúm c cho bi h
s q theo cụng thc (1-2). Tuy nhiờn khi tớnh toỏn h s K s l mt s c th no
ú. Do vy rt cn mt giỏ tr khong ca K (giỏ tr Max ữ min) xp nhúm vt
liu theo tớnh gia cụng.
Theo s tay gia cụng ct gt ca Tip Khc ó chia khong cho 20 nhúm vt
liu theo h s tớnh gia cụng (K) nh bng (1.6):
Học viên: Phạm Thị Linh
22
Lớp: CHSPKT 2009 - 2011
Luận văn thạc sĩ
Ngành: S phạm kỹ thuật
Bng 1.6: H s tớnh gia cụng cho cỏc nhúm vt liu
Nhúm vt
liu
1
2
3
4
5
6
7
8
Ktb
0,05
0,063
0,08
0,1
0,126
0,16
0,20
0,25
0,31 0,40
Kmin
0,045
0,057
0,072
0,090
0,113
0,15
0,19
0,23
0,29 0,36
Kmax
0,056
0,071
0,089
0,112
0,14
0,18
0,22
0,28
0,35 0,44
Nhúm vt
liu
11
12
13
14
15
16
17
18
9
20
Ktb
0,50
0,63
0,80
1,0
1,26
1,60
2,0
2,5
3,15
4,0
Kmin
0,45
0,57
0,72
0,90
1,13
1,42
1,79
2,25
2,83 3,56
Kmax
0,56
0,71
0,89
1,12
1,41
1,78
2,24
2,82
3,55 4,47
9
10
Theo cỏc ti liu chuyờn mụn thỡ mc dự vt liu kim loi c chia thnh 20
nhúm theo tớnh gia cụng nhngvt liu c dựng trong ngnh ch to mỏy thng
ch t nhúm 7 n nhúm 18.
Cn c vo bng 1.4 v 1.6 ta cú th hon ton lp c bng mi th hin
giỏ tr h s tớnh gia cụng cho cỏc nhúm vt liu ca tt c cỏc h vt liu kim loi.
Kt qu c th hin bng (1.7).
Bng 1.7: Giỏ tr h s tớnh gia cụng K vi tng nhúm vt liu
Thộp
6b
7b
8b
9b
10b
11b
12b
13b
14b
15b
16b
17b
18b
19b
20b
Gang
3a
4a
5a
6a
7a
8a
9a
10a
11a
12a
13a
14a
15a
16a
17a
KL
mu
4c
5c
6c
7c
8c
9c
10c
11c
12c
13c
14c
15c
16c
17c
18c
KL
nh
4d
5d
6d
7d
8d
9d
10d
11d
12d
13d
14d
15d
16d
17d
18d
Khi cú h s tớnh gia cụng K ca tt c cỏc vt liu em i chiu vi
bng(1.7) ta cú th hon ton xp nhúm vt liu theo tớnh gia cụng ca chỳng. Kt
qu c th hin bng (1.8)
Học viên: Phạm Thị Linh
23
Lớp: CHSPKT 2009 - 2011
Luận văn thạc sĩ
Ngành: S phạm kỹ thuật
Bng 1.8: Kt qu thớ nghim ỏnh giỏ tớnh gia cụng ca vt liu
Vetn
Vetc
Mỏc thộp
Ký hiu
Ve
(m/p)
Vet
(m/p)
402
T1
49
28,5
0,331
9b
18XT
T2
106,36
74,5
0,866
13b
40X
T3
70,65
44,5
0,517
11b
Thộp 10
T4
162,40
121,0
1,406
15b
9XB
T5
70,04
44,0
0,511
11b
Thộp 45
T6
89,95
60,5
0,703
12b
CT6
T7
121,08
86
1,00
14b
GX24-44
G1
75,25
48,58
1,00
11a
GX24-44
G2
69,29
43,94
0,904
11a
GX22-44
G3
68,39
43,24
0,89
10a
GX12-28
G4
141,07
102,87
2,11
14a
GX32-52
G5
60,85
37,45
0,77
10a
GX15-32
G6
96,36
65,44
1,34
12a
GX21-42
G7
65,97
41,37
0,85
10a
GX24-44
G8
81,35
53,4
1,09
11a
GX12-28
G9
123,8
88,1
1,81
14a
K=
Nhúm
f. ỏnh giỏ chớnh xỏc v tớnh khỏch quan ca phng phỏp ó thc hin:
Phng phỏp ỏnh giỏ tớnh gia cụng bng cỏch tin mt u mu thớ nghim
ó c thc hin nh trờn mc dự s mu thớ nghim ch l hu hn ca 2 h vt
liu l gang v thộp nhng t kt qu ny cú th khng nh:
+ i vi Vit Nam cú th núi: Cú phng phỏp ỏnh giỏ tớnh gia cụng ca
vt liu kim loi v cú cỏch sp xp nhúm vt liu theo tớnh gia cụng ca chỳng.
+ T kt qu thu nhn c thy rừ li ớch ca vic xp nhúm vt liu theo
tớnh gia cụng trong cựng mt h vt liu, mt vt liu bt k cú trng thỏi bt k,
nu cú h s tớnh gia cụng Kv nh nhau(hoc gn nh nhau) u c xp vo mt
nhúm cú cựng tớnh gia cụng v khi gia cụng ct gt c phộp ỏp dng cựng mt
ch ct. iu ny cú ý ngha rt ln cho vic thit lp s tay cụng ngh ch to
mỏy, ú l ch cn xỏc nh ch ct cho c nhúm vt liu ch khụng phi xỏc
Học viên: Phạm Thị Linh
24
Lớp: CHSPKT 2009 - 2011
Luận văn thạc sĩ
Ngành: S phạm kỹ thuật
nh cho tng vt liu riờng bit. Ch ct cho cỏc nhúm vt liu c dựng khi
gia cụng hn kộm nhau bi h s K tỡm c.
Vớ d: Ch ct ca thộp 9XB (nhúm 11b) v nhng vt liu khỏc trong nhúm
11b c s dng ch bng 0,511 so vi ch ct cho thộp CT6 (nhúm 14b) v
nhng vt liu khỏc trong cựng nhúm 14b.
+ Cú phng phỏp ỏnh giỏ tớnh gia cụng v xp nhúm cho nhng vt liu
khụng rừ mỏc hoc ó qua nu luyn to ra 1 vt liu mi.
Ký hiu vt liu ca Tip Khc cn bn so vi tt c cỏc nc khỏc. Mt vt
liu c mó húa hon ton bng nhng con s. Mun bit vt liu ta thớ nghim
tng ng vi vt liu no ca Tip Khc cn cú bng quy i mó vt liu ca tt
c cỏc nc. Trong S tay vt liu kim loi Nh xut bn Khoa hc K thut ó
cú bng quy i mó vt liu ny.Theo bng ny vt liu cú mỏc nht nh ca Liờn
Xụ s tng ng vi vt liu no ú vi ký hiu nht nh ca Trung Quc, Triu
Tiờn, Tip Khc, Hung Ga Ri, Ba Lan, ụng c,Tõy c, M, Nht.
Vớ d: Nh bng (1.9)
Bng 1.9: Ký hiu vt liu thộp mt s nc
TT
Liờn Xụ
Trung
Quc
Triu
Tiờn
Tip
Khc
M
Nht
1
CT0
A0
0
10001
-
-
2
CT5
A5
5
11.500
-
SS50
3
40X
40Cr
40Cr
14140
C5140
SCr4
4
35XM
35CrMo
-
15131
4130
SCM2
i vi vt liu gang thỡ trong S tay vt liu kim loi khụng cú s quy i
tng ng gia cỏc nc.
thc hin vic quy i tng ng ký hiu vt liu gang gia 3 nc:
Vit Nam, Liờn Xụ, Tip Khc cn phi tỡm hiu cỏch ký hiu vt liu ca Tip
Khc v s chuyn i tng ng nh bng (1.10):
Học viên: Phạm Thị Linh
25
Lớp: CHSPKT 2009 - 2011