Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.47 KB, 20 trang )

Câu 1: Trong các thiết bị sau, đâu KHÔNG phải là thiết bị lưu trữ lâu dài?
A. Đĩa cứng
B. CD – ROM
C. RAM
D. Đĩa từ
Câu 2: Số 13 ở hệ cơ số 10 khi chuyển sang hệ cơ số 2 có kết quả là?
A. 1000
B. 1101
C. 1111
D. 1100
Câu 3: Các thành phần sau đây đâu là phần mềm của máy tính?
A. CPU
B. Ổ đĩa cứng.
C. Hệ điều hành
D. Bàn phím
Câu 4: Trong các yếu tố sau. Đâu là ưu điểm chính của một hệ thống mạng máy tính?
A. Tăng tốc độ xử lý
B. Cho phép chia sẻ dữ liệu
C. Cập nhật dữ liệu
D. Giảm giá thành
Câu 5: Kết quả phép cộng giữa 2 số nhị phân a=111 và b=1110 là?
A. 11111
B. 10011
C. 11011
D. 10101
Câu 6: Trong hệ điều hành Windows, thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột) được sử
dụng khi ta?
A. Mở thư mục
B. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành.
C. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới.
D. Xem thuộc tính của tệp hiện tại.


Câu 7: Nhấn giữ phím nào khi muốn chọn đối tượng liên tiếp nhau?
A. Ctrl
B. Alt
C. Tab
D. Shift
Câu 8: Trong Excel công thức =INT(6/4)+MOD(6,4) cho kết quả là?
A. 6
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 9: Trong Word nhóm Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng
cách các đoạn, các dòng, còn thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Định dạng cột
B. Thay đổi font chữ
C. Căn chỉnh tab
D. Tất cả đều sai

1


Câu 10: Trong hộp thoại Border and Shading, để tạo khung viền hình chữ nhật cho
đoạn văn bản ta dùng chức năng nào sau đây?
a. Borders/Setting/Shadow

b. Page Border/Setting/Shadow

c. Borders/Setting/Box

d. Page Border/Setting/Box


Câu11: Trong Word, thao tác nào sau đây dùng để chèn ký tự đặc biệt?
a. Insert/Symbols/Symbol

b. Insert/Symbols/Equation

c. Home/Symbols/ Symbol

d. Format/Symbols/Symbol

Câu 12: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
a. Bộ nhớ trong

b. Bộ nhớ ngoài

c. Bộ nhớ chỉ đọc

d. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên

Câu 13: Số 237 ở hệ thập phân được biểu diễn trong hệ nhị phân là gì?
a. 1111 1010

b. 1010 1111

c. 1110 1101

d. 1110 1110

Câu 14: Số 237 ở hệ bát phân được biểu diễn trong hệ nhị phân là gì?
a. 010 011 111


b. 010 100 111

c. 010 101 111

d. 011 100 111

Câu 15. Trong các đơn vị đo lường của máy tính sau đây, đơn vị nào là lớn nhất?
a. Vera Byte

b. Mega Byte

c. Tetra Byte

d. Kilo Byte

Câu 16. Văn bản sau khi ghi sẽ được lưu ở nơi nào trong máy tính?
a. Bộ nhớ trong

b. Bộ nhớ trên

c. Bộ nhớ ngoài

d. Bộ nhớ dưới

Câu 17. Cách chuyển đổi đơn vị đo lường trong máy tính nào sau đây là đúng?
a. 1MB = 1024 Byte

b. 1MB = 1024KB

c. 1MB = 1024 Kb


d. 1MB = 1024 GB

Câu 18. Để gửi một bức thư điện tử, bạn phải có tối thiểu các thông tin nào sau đây?
a. Địa chỉ người nhận
dung thư

b. Địa chỉ người nhận, tiêu đề thư, nội

c. Địa chỉ người nhận, tiêu đề thư

d. Tất cả 3 phương án trên đều sai.

Câu 19. Trong Word 2007, để trộn văn bản, ta cần một file để chứa dữ liệu. Vậy file đó
có thể là?
a. Text

b. Excel

c. WordPad

d. Các phương án trên đều sai
2


Câu 20. Trong Word 2007, thao tác nào dưới đây giúp thiết lập công thức tính toán
trong bảng biểu?
a. Vào Layout, chọn Formula

b. Vào Design, chọn Formula


c. Vào Insert, chọn Formula

d. Vào Home, chọn Formula

Câu 21 Trong Word 2007, thao tác nào dưới đây giúp tạo bảng biểu?
a. Vào Insert, chọn Cell

b. Vào Insert, chọn Table

c. Vào Table, chọn Cell

d. Vào Table, chọn Table

Câu 22. Trong Word 2007, thao tác nào dưới đây giúp sắp xếp dữ liệu trong bảng biểu?
a. Vào Format, chọn Sort

b. Vào Table, chọn Sort

c. Vào Layout, chọn Sort

d. Vào Design, chọn Sort

Câu 23. Trong Word 2007, thao tác nào dưới đây giúp thiết lập biểu đồ?
a. Vào Tools, chọn Diagram

b. Vào Insert, chọn Chart

c. Vào Insert, chọn Diagram


d. Vào Tools, chọn Chart

Câu 24. Trong Word 2007, thao tác nào dưới đây giúp đánh số trang trong văn bản?
a. Vào Home, chọn Header & Footer, chọn Page Number
b. Vào Insert, chọn Header & Footer, chọn Page Number
c. Vào View, chọn Header & Footer, chọn Insert Page
d. Vào File, chọn Header & Footer, chọn Page Setup
Câu 25. Trong Word 2007, thao tác nào sau đây giúp thiết lập chế độ tự động sửa lỗi
văn bản?
a. Vào menu Insert, chọn AutoText

b. Vào menu Tools, chọn AutoCorrect

c. Vào Office Button/chọn Word Options/Proofing/AutoCorrect Options
d. Vào menu Format, chọn AutoFormat
Câu 26. Trong Word 2007, thao tác nào sau đây giúp kẻ khung cho đoạn văn bản?
a. Vào menu Format, chọn Border and Shading
b. Vào Home, chọn Paragraph, chọn Border and Shading
c. Vào Table, chọn Border and Shading

d. Tất cả 3 phương án trên đều sai

Câu 27. Trong My Computer, để chọn các tập tin, thư mục liên tuc ở trong cùng một
thư mục đang làm việc, ta cần thực hiện bằng cách:
a. Lần lượt kích chuột vào tên các tập tin, thư mục cần chọn
b. Giữ phím Ctrl, đồng thời lần lượt kích chuột vào tên các tập tin, thư mục cần chọn
c. Kích chuột vào tên tập tin, thư mục đầu, sau đó giữ phím Shift, đồng thời kích chuột
vào tên tập tin, thư mục cuối cần chọn
3



d. Không thể chọn được
Câu 28. Trong hệ điều hành Windows 7, phím  có tác dụng gì?
a. Mở cửa sổ My Computer

b. Hiển thị/ẩn nội dung menu Start

c. Xuất hiện hộp hội thoại Run
này

d. Không có tác dụng khi chỉ bấm 1 phím

Câu 29. Trong hệ điều hành Windows, tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del có tác dụng gì?
a. Khởi động lại máy tính
dụng

b. Tổ hợp phím này không có tác

c. Xuất hiện hộp hội thoại Windows task manager


d. Xuất hiện hộp hội thoại Run

Câu 30. Trong menu Start của Windows, mục Turn Off Computer có chức năng gì?
a. Tắt máy tính

b. Khởi động lại máy tính

c. Đưa máy tính về chế độ nghỉ tạm thời


d. Quay về màn hình đăng nhập

Câu 31. Để chạy một chương trình ứng dụng đã được cài đặt trong Windows, cách nào
luôn thực hiện được?
a. Kích đúp chuột vào biểu tượng chương trình cần chạy trong DeskTop
b. Kích chuột vào biểu tượng chương trình cần chạy trong All programs nằm trong
menu Start
c. Kích chuột vào biểu tượng chương trình cần chạy trong Quick launch
d. Kích chuột vào biểu tượng chương trình cần chạy trong My documents nằm trong
menu Start
Câu 32. Khi kích đúp chuột vào thanh tiêu đề của một cửa số có kích thước cực đại, hệ
điều hành Windows sẽ:
a. Thu cửa sổ đó về kích thước trước đó

b. Đóng cửa số đó

c. Thu cửa sổ đó về kích thước cực tiểu
thước cửa sổ

d. Chuyển về chế độ cho phéo thay đổi kích

Câu 33. Để đánh số thứ tự trang văn bản trong Word 2007, ta thực hiện bằng cách kích

chuột vào biểu tượng

trong Ribbon?

a. Home

b. Insert


c. Page Layout

d. References

Câu 34. MS Word có khả năng?
a. Xử lý văn bản, bảng biểu, biểu đồ, đồ họa
4

b. Tạo trang Web


c. Liên kết với các chương trình ứng dụng khác

d. Cả 3 chức năng trên

Câu 35. Để di chuyển giữa các tập tin văn bản đang mở bằng bàn phím trong MS Word
2007, ta bấm phím nào dưới đây?
a. Ctrl + F5

b. Ctrl + F6

c. F5

d. F6

Câu 36. Để lưu trữ nội dung văn bản hiện tại với tên tệp tin khác trong MS Word 2007,
ta thực hiện?
a. Kích chuột vào biểu tượng Save trong Home
b. Kích chuột vào biểu tượng Save As trong Office button

c. Kích chuột vào biểu tượng Save trong Office button
d. Kích chuột vào biểu tượng Save As trong Home
Câu 37. Mục Selection trong hộp hội thoại Print của MS Word 2007 có tác dụng?
a. In nội dung tập tin đang chọn làm việc
b. In trang đầu của phần văn bản đang chọn (phần bôi đen)
c. In phần văn bản đang chọn (phần bị bôi đen)
d. Luôn ở trạng thái mờ, không bao giờ có tác dụng
Câu 38. Để chuyển về chế độ chỉnh sửa tiêu đề đầu trang và cuối trang đã có trong MS
Word 2007, ta thực hiện?
a. Kích chuột vào phần nội dung của tiêu đề đầu hoặc cuối trang
b. Rê chuột trong phần nội dung của tiêu đề đầu hoặc cuối trang
c. Kích phải chuột vào phần nội dung của tiêu đề đầu trang (hoặc cuối trang) và chọn
lệnh Edit Header (hoặc Edit Footer) từ menu ngắn.
d. Chọn biểu tượng Header and Footer
Câu 39. Để thay đổi khổ giấy in trong MS Word 2007, ta kích chuọt vào biểu tượng

trong Ribbon?
a. Page Layout

b. Home

c. Insert

d. References

Câu 40. Để hiển thị mục Replace trong hộp thoại Find and Replace, từ văn bản hiện tại
của MS Word 2007, ta bấm tổ hợp phím?
a. Ctrl + F

b. Ctrl + G


c. Ctrl + Y

d. Ctrl + H
5


Câu 41. Để làm xuất hiện hộp thoại Open trong MS Word 2007, ta bấm tổ hợp phím?
a. Ctrl + F

b. Ctrl + O

c. Alt + O

d. Ctrl + Ô

Câu 42. Trong MS Word 2007, phím hoặc tổ hợp phím nào sau đây có tác dụng di
chuyển con trỏ về cuối dòng hiện tại:
a. End

b. Home

c. Ctrl + Home

d. Ctrl + Page Up

43. Trong những chức năng sau, chức năng nào KHÔNG
phải là chức năng của khối xử lý trung tâm (CPU)?
a. Thực hiện lệnh
nhớ


b. Quản lý bộ

c. Điều khiển chương trình

d. Hiển thị đồ họa

44. Ba bước chính để xử lý thông tin trong hệ thống máy tính là:
a. Vào- Xử lý- Ra

b. Vào-Ra-Xử lý

c. Xử lý-Vào-Ra

d. Ra-Xử lý-Vào

45. Hệ điều hành là :
a. Phần mềm ứng dụng

b. Phần mềm hệ thống

c. Phần mềm tiện ích

d. Tất cả đều đúng

46. Trong tin học, thư mục là một:
a. Tập hợp các tệp và thư mục con

b. Tệp đặc biệt không có phần mở rộng


c. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp

d. Mục lục để tra cứu thông tin

47. Kết quả của phép cộng giữa hai số nhị phân a=01011 và b=00011 là
a. 01010

b. 01110

c. 01111

d. 00110

48. Trong các yếu tố sau, đâu là ưu điểm chính của một hệ thống mạng máy tính?
a. Tăng tốc độ xử lý

b. Cho phép chia sẻ dữ liệu

c. Cập nhật dữ liệu

d. Giảm giá thành

49. Trong các thiết bị sau đây, đâu là thiết bị ra của máy tính?
a. Màn hình

b. Chuột

c. Ổ đĩa cứng

d. Bàn phím


50. Các phần mềm sau, phần mềm nào điều khiển việc cấp phát tài nguyên trong máy
tính:
6


a. Phần mềm ứng dụng

b. Hệ điều hành

c. Phần mềm duyệt web

d. Phần mềm tiện ích

51. Trong các thiết bị sau, đâu KHÔNG phải là thiết bị lưu trữ lâu dài?
a. Đĩa cứng

b. CD-ROM

c. RAM

d. Đĩa từ

52. Trong các yếu tố sau, đâu là ưu điểm chính của một hệ thống mạng máy tính?
a. Tăng tốc độ xử lý

b. Cho phép chia sẻ dữ liệu

c. Cập nhật dữ liệu


d. Giảm giá thành

53. Trong các thiết bị sau đây, đâu là thiết bị ra của máy tính?
a. Màn hình

b. Chuột

c. Ổ đĩa cứng

d. Cả A và C

54. Kết quả của phép cộng giữa hai số nhị phân a=01011 và b=00011 là:
a. 01010

b. 01110

c. 01111

d. 00110

55. Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian giữa
người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là:
a. Phần mềm

b. hệ điều hành

c. Các loại trình dịch trung gian

d. Tất cả đều đúng.


56. Tên tệp nào sau đây hợp lệ trong hệ điều hành Windows?
a. Baitap*.Pas

b. Hoa?phuong

c. Bao_cao.Doc

d. Ban-lan.TXT

57. Có thể khởi động chương trình Microsoft Word 2007 bằng cách:
a. Start / Program / Microsoft Office / Microsoft Word 2007.
b. Click Double trái chuột vào biểu tượng
c. Cả A và B đều đúng

trên Desktop .
d. Cả A và B đều sai

57. Có thể thoát chương trình Microsoft Word 2007 bằng cách:
a. Click chuột Office Button / Close.
b. Sử dụng tổ hợp phím Alt + F4.
c. Click chuột vào biểu tượng

(close) phía trên và ở góc phải cửa sổ làm việc.

d. Tất cả đều đúng
58. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N hoặc Click chuột vào biểu tượng
Ribbon là chức năng gì:
7

trên thanh công cụ



a. Mở một tài liệu mới

b. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa

c. Lưu một tài liệu
2007

d. Đóng chương trình Microsoft Word

59. Vào Office Button / Chọn New / Chọn Blank document / Chọn Create là thao tác
gì?
a. Mở một tài liệu mới

b. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa

c. Lưu một tài liệu
2007

d. Đóng chương trình Microsoft Word

60. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + O, hoặc Click chuột vào biểu tượng
Ribbon.

trên thanh

a. Mở một tài liệu mới

b. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa


c. Lưu một tài liệu
2007

d. Đóng chương trình Microsoft Word

61. Thao tác vào Office Button / chọn Print hoặc Ctrl + P được dùng để:
a. Mở bảng chức năng in tài liệu

b. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa

c. Lưu một tài liệu
2007

d. Đóng chương trình Microsoft Word

8


62. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + S, hoặc Click chuột vào biểu tượng
Ribbon.

trên thanh

a. Mở một tài liệu mới

b. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa

c. Lưu một tài liệu
2007


d. Đóng chương trình Microsoft Word

63.Vào Office Button / chọn Save hoặc Save as… là chức năng:
a. Mở một tài liệu mới

b. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa

c. Lưu một tài liệu
2007

d. Đóng chương trình Microsoft Word

64. Các công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets
and numbering….. nằm ở thanh thực đơn nào?
a. Home

b. Insert

c. Page Layout

d. Reference:

65. Chức năng thanh thực đơn Insert cho phép sử dụng các chức năng:
a. Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page
Color, Paragraph,……..
b. Chèn các đối tượng vào trong văn bản như: chèn Picture, WordArt, Equation,
Symbol, Chart, Table, Header and footer, Page number,
c. Định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, …
d. Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả…

66. Chương trình dùng để xem các trang Web được gọi là?
a. Trình duyệt Web

b. Bộ duyệt Web

c. Chương trình xem Web

d. Phần mềm xem Web

67. Tên miền gov.vn được dùng cho?
a. Chính phủ, các cơ quan hành chính, tổ chức nhà nước trên lãnh thổ Việt Nam.
b. Tất cả các cơ quan, tổ chức…
c. Các đơn vị, tổ chức giáo dục
d. Các tổ chức phi chính phủ.
68. Địa chỉ Website nào sau đây không hợp lệ?
a. www.haiphong.gov.vn

b. dhtn.haiphong.gov.vn

c.

d. hscv.haiphong.egov.vn
9


69. Thiết bị cần thiết để kết nối mạng Internet?
a. Modem

b. Switch


c. FireWall

d. USB

70. Để lưu một trang Web, trong Internet Explorer ta chọn?
a. File/Save

b. File/Save as

c. File/Import and Export

d. File/Save Page As

Câu 71: Trong MS Excel, giả sử ô D3 có giá trị là 10, tại ô D4 nhập công thức:
= If(D3 < 5, If(D2 > 2, “Lớn hơn 2”, “Nhỏ hơn 2”), “Nhỏ hơn 10”), kết quả tại ô D4 là
gì?
a. Lớn hơn 2

b. Nhỏ hơn 2

c. #NAME

d. Nhỏ hơn 10

Câu 72: Trong Excel, chức năng nào sau đây được dùng để che dấu (ẩn) một Sheet?
a. Home/Cells/Format/Hide & Unhide/Hide Rows
b. Home/Cells/Format/Hide & Unhide/UnHide Sheet
c. Home/Cells/Format/Hide & Unhide/Hide Columns
d. Home/Cells/Format/Hide & Unhide/Hide Sheet
Câu 73: Ba bộ mã và font chữ Tiếng Việt thường gặp là?

a. TCVN3, VNI, TELEX

b. VNI, UNICODE, UNIKEY

c. TCVN3, UNICODE, UNIKEY

d. TCVN3, VNI, UNICODE

Câu 74: Trong Word, thao tác nào sau đây dùng để thiết lập đơn vị đo cho văn bản?
a. Office Button/Word Options/Popular/Display
(b). Office Button/Word Options/Display/Display
c. Office Button/Word Options/ Proofing/Display
d. Office Button/Word Options/Advanced/Display
Câu 75: Trong Word, tổ hợp phím nào sau đây dùng để mở hộp thoại Font?
a. Ctrl + D

b. Ctrl + O

c. Ctrl + S

d. Ctrl + W

Câu 76: Trong Word, tổ hợp phím nào sau đây dùng để căn lề đều sang hai bên?
a. Ctrl + E

b. Ctrl + R

c. Ctrl + L

d. Ctrl + J


Câu 77: Chức năng nào sau đây dùng để chèn công thức toán học?
a. Insert/Symbols/Symbol

b. Insert/Symbols/Equation
10


c. Home/Symbols/ Equation

d. Format/Symbols/Symbol

Cho bảng dữ liệu sau đây (dùng cho Câu 78 – 82):

1

A

B

C

D

E

F

G


NGÀY
BÁN

MÃ HÀNG

SỐ
LƯỢNG

MÃ LOẠI
HÀNG

TÊN
HÀNG

ĐƠN
GIÁ

THÀNH
TIỀN

2

05-01-2013 KDB-DELL

120

KDB

Keyboard


15

1800

3

19-02-2013 SCN-BENQ

25

SCN

Scanner

86

2150

4

20-02-2013 SCN-UMAX

50

SCN

Scanner

90


4500

5

05-01-2013 MAI-DELL

115

MAI

Mainboard

120

13800

Câu 78: Giả sử tại ô A6 có công thức: = MAX(C2:C5) + 1 – MIN(F2:F5), thì kết quả
tại ô A6 là?
a. 106

b. 105

c. 107

d. 108

Câu 79: Kết quả của công thức: =COUNTIF(C2:C5, “>=100”)?
a. 3

b. 4


c. 2

d. 5

Câu 80: Công thức để đếm số mặt hàng là Scanner là?
a. =COUNT(E2:E5, “Scanner”)

b. =COUNTA(E2:E5, “Scanner”)

c. = COUNTIF(E2:E5, “Scanner”)

d. = SUMIF(E2:E5, “Scanner”)

Câu 81: Kết quả của công thức: = IF(OR(E2 = “Mainboard”, G2>1000), 10%*G2, 0)
là?
a. 180

(b). 0

c. #NUM

d. #NAME

Câu 82: Để lấy được mã loại hàng điền vào ô D2 dựa vào ô B2 ta sử dụng công thức
nào dưới đây?
a. = RIGHT(B2,3)

b. = LEFT(B2,3)


c. =MID(B2,2,3)

d. = LEN(B2)

Câu 83: Trong hệ điều hành Windows, chức năng (hay chương trình) nào sau đây
được dùng để xem và chỉnh sửa các tham số của hệ thống?
a. Control Panel

b. Windows Explorer

c. My Computer

d. Recycle Bin

11


Câu 84: Trong Excel, cho giá trị tại ô A1 là: 567.587, hỏi công thức round(A1,-1) cho
kết quả bằng bao nhiêu?
a. 567.6

b. 567.5

c. 567

d. 570

Câu 85: Trong Excel, cho ô A1 = 3, ô B1 = 9, hỏi công thức IF(A1<3, “X”, IF(B1>9,
“Y”, “Z”)) cho kết quả là gì?
a. X


b. Y

c. Z

d. #NAME?

12


Câu 86. Trong Excel 2007, thao tác nào sau đây giúp lọc dữ liệu theo các trường của
bảng biểu?
a. Vào Data, chọn Sort & Filter, chọn Auto Filter
b. Vào menu Tools, chọn AutoCorrect
c. Vào Data, chọn Sort & Filter, chọn Advanced Filter
d. Vào menu Format, chọn AutoFormat
Câu 87. Trong Excel 2007, thao tác nào sau đây giúp vẽ đồ thị?
a. Vào Home, chọn Chart

b. Vào Insert, chọn Chart

c. Vào Tools, chọn Chart

d. Vào Tools, chọn Diagram

Câu 88. Trong Excel 2007, làm cách nào để thêm sheet mới?
a. Vào Format, chọn Sheet, chọn New
b. Vào Insert, chọn Cells, chọn Insert, chọn Insert Sheet
c. Vào Insert, chọn Worksheet, chọn Sheet
d. Vào Data, chọn Sheet, chọn New

Câu 89. Trong Excel 2007, để định dạng dữ liệu theo kiểu % ta chọn ở Tab nào?
a. Number

b. Patterns

c. Alignment

d. Percentage

Câu 90. Trong Excel 2007, hàm ROUND(123.478, -2) trả kết quả là?
a. 124.48

b. 123

c. 120

d. 100

Câu 91. Hàm OR(2>3, 1<3) trả kết quả là?
a. FALSE

b. N/A

c. TRUE

d. VALUE

Câu 92. Hàm LEFT(LOWER(“Kiểm” & “Toán”),8) trả kết quả là?
a. kiểmtoán


b. kiểm toán

c. Kiểm Toán

d. Báo lỗi

Câu 93. Địa chỉ ô A$42 là?
a. Địa chỉ tương đối hàng, tuyệt đối cột

b. Địa chỉ tương đối

c. Địa chỉ tương đối

d. Địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối hàng

13


Câu 94. Trong bảng dữ liệu bên của MS Excel 2007, công thức = SUMIF(A1:A5,
“>=60”, B1:B5) trả về kết quả bằng bao nhiêu?
a. 0

b. 86

c. 161

d. 215

Câu 95. Trong MS Excel 2007, giả sử tại ô B5 có công thức: = A1 + $B$2 + C$3. Sau
khi sao chép công thức từ ô B5 đến ô D8, ô D8 sẽ có công thức là gì?

a. = C1 + $B$2 + E$3

b. = C4 + $B$2 + E$3

c. = A4 + $B$2 + C$3

d. Báo lỗi

Câu 96. Trong MS Excel 2007, giả sử ô A49 có giá trị là 150 khi dùng công thức =
IF(A49<50, “A”,IF(A49<100, “B”, IF(A49<150, “C”, “D”))) thì trả về kết quả là gì?
a. A

b. B

c. C

d. D

Câu 97. Trong MS Excel 2007, công thức = IF(5 >= 5, “Không được tuyển dụng”) trả
về giá trị nào?
a. Không được tuyển dụng
toán =>

b. Công thức sai vì trong Excel không có phép

c. TRUE

d. Công thức sai vì thiếu đối số trong hàm IF

14



98. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A1 có giá trị số 16 , tại ô B1 gõ vào công thức
=SQRT(A1) thì nhận được kết quả là?
A: 0

B: #Value!

C: 4

D: #Name!

99. Trong bảng tính MS Excel 2007, hàm nào sau đây cho phép đếm các giá trị thỏa mãn một điều
kiện cho trước?
A: SUMIF

B: COUNTIF

C: COUNT

D: SUM

100. Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Lower(“ht CNTT”) cho kết quả?
A: HT CNTT

B: ht cntt

C: Ht Cntt

D: #NAME?


101. Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Right(“TTTTTH”,2) cho kết quả?
A: TH

B: TT

C: TTTH

D: TTTT

102. Trong bảng tính MS Excel 2007, công thức =Mid(“m1234”,2,3) cho kết quả:
A: Số 123

B: Số 12

C: Chuỗi “123”

D: Số 23

103. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị số 10, tại ô B2 gõ công thức
=PRODUCT(A2,5) cho kết quả?
A: #Value!

B: 50

C: 10

D: 2

104. Đáp án nào sau đây đúng? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì?

A: Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái

B: Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái

C: Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề trái D: Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái
105. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị chuỗi “a”, tại ô B2 gõ công thức =5/A2 cho
kết quả?
A: 0

B: 5

C: #Value!

D: #DIV/0!

106. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối tại cột, tương đối tại hàng?
A: B$1:D$10

B: $B1:$D10

C: B$1$:D$10$

D: $B$1:$D$10

107. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A1 có giá trị chuỗi 2014, tại ô B1 gõ công thức
=Len(A1) cho kết quả?
A: 4

B: 2014
15



C: 1

D: #DIV/0!

108. Trong bảng tính MS Excel 2007, để ẩn cột, ta thực hiện?
A: Thẻ Home - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide Columns
B: Thẻ Data - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide Columns
C: Thẻ Fomulas - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide Columns
D: Thẻ View - Cells – Format - Hide&Unhide – Hide Columns

Câu 109: Để trình chiếu toàn bộ slide, ta thực hiện?
A. Bấm phím F5
B. Bấm phím F4
C. Bấm phím F10
D. Bấm phím F6
Câu 110: Công việc nào sau đây bắt buộc máy tính của bạn phải nối mạng Internet?
A. Tra cứu từ điển Anh – Việt
B. Vẽ một bức tranh dựa vào phần mềm Paint.
C. Gửi một bức thư điện tử cho khách hàng.
D. Soạn thảo một văn bản Tiếng Việt.
Câu 111: Số 24 ở hệ cơ số 10 khi chuyển sang hệ cơ số 2 có kết quả là?
A. 11111
C. 11010
B. 11000
D. 11011
Câu 112: Đơn vị nhỏ nhất của lưu trữ trong máy tính là?
A. Bit
C. Kilobyte

B. Byte
D. Megabyte
Câu 113: Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận?
A.Tên máy tính và mật khẩu
B. Tên người dùng và tên máy tính
C. Tên và mật khẩu của người dùng ( đăng kí trong hệ thống)
D. Họ tên người dùng và tên máy tính
Câu 114: Trong Windows, muốn tìm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
A. File -> Search
C. Start -> Search
B. Windows -> Search
D. Tools -> Search
Câu 115: Kết quả phép cộng giữa 2 số nhị phân a = 101 và b= 101 là ?
A. 101
C. 1010
B. 111
D. 1011
Câu116 : Tổ hợp phím nào sau đây thực hiện thao tác Redo?
A. Ctrl + R
C. Ctrl +Y
B. Ctrl +I
D. Ctrl + Z
Câu 117: Trong Word nhóm Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn,
khoảng cách các đoạn, các dòng, còn thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Định dạng cột
C. Canh chỉnh Tab
B. Thay đổi font chữ
D. Tất cả đều sai
Câu 118: Trong Word để hiện thị trang văn bản như lúc in ra ta chọn chế độ trinhg bày
cửa sổ văn bản nào sau đây?

A. Outline
C. Print Layout
B. Web Layout
D. Full Screen Reading

16


Câu119. Kết quả phép cộng giữa 2 số nhị phân a=10100 và
b=111 là:
A. 10111
C. 11011
B. 10101

D. 11111

Câu 120. Số B0 hệ Hexa ( hệ cơ số 16) khi chuyển sang hệ cơ số
10 có kết quả là:
A. 160
C. 176
B. 170
D. 177
Câu 121. Thanh địa chỉ Address của trình đuyệt Internet
Explorer dùng để làm gì?
A. Nhập và hiển thị địa chỉ của trang Web cần truy cập
B. Ghi lại nội dung trang Web
C. Dowload trang Web
D. Tất cả đều sai
Câu 122. Trong các thiết bị sau đây, đâu là thiết bị đầu vào
của máy tính?

A. Máy in
C. Máy chiếu
B. Máy scanner

D. Màn hình

Câu 123. CPU đợc viết tắt bởi cụm từ?
A. Case Processing Unit
C. Control Proccessing Unit
B. Common Proccessing Unit

D. Central Proccessing Unit

Cõu 124. Trong Word, t hp phớm no sau õy gừ ch s trờn
A. Ctrl+=
C. Ctrl+Shift+
B. Ctrl+Alt+=
D. Ctrl+Câu 125: Hệ điều hành Windows đều có khả năng tự động nhận
biết các thiết bị phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các
thiết bị đây là chức năng:
A. Plug and Play
C. Desktop
B. Window Explorer

D. Multimedia

Câu 126. Trong Word 2007, để thay đổi khoảng cách dòng cho
đoạn văn bản đang chọn. Trong thẻ Home chọn nhóm nào sau đây?
A. Font
C. Style

B. Paragraph

D. Editing

Cõu 127: Cụng vic no sau õy bt buc mỏy tớnh ca bn phi ni mng Internet?
A.Tra cu t in Anh Vit
C. Gi mt bc th in t cho khỏch
17


B.V mt bc tranh da vo phn mm paint

D. Son tho mt vn bn ting vit

Câu 128. Để lu tài liệu hiện thời với tên khác ta sử dụng phím tắt
nào sau đây?
A. F12
C. Ctrl + O
B. Ctrl + S
D. Ctrl + N
Câu 129. Trong Windows, muốn xóa hẳn file hoặc folder ta nhấn
tổ hợp phím?
A. Shift + Del
C. Ctrl + Del
B. Alt + Del

D. Del

Câu 130. Trong Word, tổ hợp phím nào sau đây cho phép giảm cỡ
chữ xuống một đơn vị?

A. Ctrl + =
C. Ctrl + [
B. B. Ctrl + ]
D. D. Ctrl + Câu 131. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + Enter dùng để làm gì?
A. Tạo ngắt trang
C. Tạo ngắt đoạn
B. Tạo ngắt đoạn
D. Tạo ngắt dòng
Cõu 132: Shortcut l biu tng i din cho mt chng trỡnh hay mt tp tin
khi ng mt chng trỡnh hay mt tp tin. Vy cú my loi shortcut:
A. 1 loi
B. 3 loi
C. 2 loi
D. 4 loi
Cõu 133: Chng trỡnh cho phộp nh li cu hỡnh h thng thay i mụi trng lm
vic cho phự hp:
A. Display B. Control panel
C. Sreen Saver D. Tt c u cú th
Cõu 134: Hp iu khin vic phúng to, thu nh, úng ca s gi l:
A. Dialog box
B. list box
C. Control box
D.Text box
Cõu 135: sao chộp 1 hoc nhiu i tng ta thc hin theo cỏch no sau õy:
A. Chn cỏc i tng ngun, gi phớm Shift, kộo sang folder cha cỏc i
tng mun chộp n
B. Chn cỏc i tng ngun, nhn Ctrl+C, m folder cha cỏc i tng
mun sao chộp n, nhn Ctrl+X
C. Chn cỏc i tng ngun, nhn Ctrl+C, m folder cha cỏc i tng
mun sao chộp n, nhn Ctrl+V

D. Chn cỏc i tng ngun, nhn Ctrl+X, m folder cha cỏc i tng
mun sao chộp n, nhn Ctrl+V
Cõu 136: Phộp cng ca hai s nh phõn 11011 + 101011 cho kt qu bng bao
nhiờu?
A. 1001011
B. 1011100
C. 1101001
D. 1000110
Cõu 137: Trong Microsoft Word 2007, xem ti liu ch Full Screen Reading
ta thc hin theo cỏch no sau õy?
A. Chn View/ Full Screen Reading
B. Chn Review/ Full Screen
Reading
C.Chn Home/ Full Screen Reading
D. Chn Page Layout/ Full
Screen Reading
18


Câu 138: Trong Microsoft Word 2007, để chia đoạn văn bản thành nhiều cột ta thực
hiện cách nào sao đây?
A. Chọn Page Layout/ chọn Setup
B. Chọn Insert/ Columns
C. Chọn Page Layout/ Columns
D. Chọn View/ Columns
Câu 139: Để xóa các đối tượng mà không lưu vào thùng rác thì ta thực hiện theo
cách nào?
A. Chọn đối tượng cần xóa, Click phải chuột, chọn Delete
B. Chọn đối tượng cần xóa, Click phải chuột, chọn Cut
C. Chọn đối tượng cần xóa, nhấn phim Del trên bàn phím

D. Chọn đối tượng cần xóa, nhấn tổ hợp phím Shift + Del
Câu 140: Trong Microsoft Word 2007, để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn, ta thực hiện
theo cách nào sau đây?
A. Chọn Home/ Drop Cap
B. Chọn Insert/ Drop Cap
C. Chọn Page layout/ Drop Cap
D. Chọn View/ Drop Cap
Câu 141: Trong Microsoft Word 2007, để chèn ảnh có sẵn vào trong văn bản ta thực
hiện theo cách nào sau đây?
A. Chọn Insert/ Picture
B. Chọn Insert/ Clip Art
C. Chọn View/ Picture
D. Chọn View/ Clip Art
Câu 142: Trong Microsoft Word 2007, để bật chức năng thước kẻ (ruler) ta thực hiện
theo cách nào sau đây?
A.
Chọn Review, tích chọn Ruler
B. Chọn View, tích chọn Ruler
C.
Chọn View, tích chọn Document Map
D. Chọn View, tích chọn
Gridlines
Câu 143: Trong Microsoft Word 2007, để chèn bảng (table) vào trong văn bản ta thực
hiện theo cách nào sau đây?
A. Chọn Insert/ Insert Table
B. Chọn Insert/ Table
C. Chọn Page Layout/ Table
D.
Chọn
Page

layout/Insert/Table
Câu 144: Trong Microsoft Word 2007, để chèn tiêu đề đầu trang và tiêu đề dưới
trang cho văn bản ta thực hiện theo cách nào sau đây?
A. Chọn View/Header hoặc Footer
B. Chọn Review/ Header hoặc
Footer
C. Chọn Insert/ Header hoặc Footer
D. Chọn Page layout/ Header
hoặc Footer

Câu 145. Đơn vị nhỏ nhất của lưu trữ dữ liệu trong máy tính là:
A. Bit
C. Kilobyte
B. Byte
D. Megabyta
Câu 146. Ba bước chính để xử lí thông tin trong hệ thống máy tính là?
A. Vào – Ra – Xử lý
C. Xử lý – Vào - Ra
B. Vào – Xử lý – Ra
D. Xử lý – Ra – Vào
Câu 147: Kết quả phép cộng giữa 2 số nhị phân a=11111 và b=100 là ?
A. 111111
C. 110000
B. 101000
D. 100011
19


Câu 148. Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác
nhận?

A. Tên máy tính và mật khẩu
B. Tên người dùng và tên máy tính
C. Tên và mật khẩu của người dùng (đăng kí trong hệ thống)
D. Họ tên người dùng và tên máy tính
Câu 149. Trong Windows, muốn tìm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
A. File -> Search
C. Start -> Search
B. Windows -> Search
D. Tools -> Search
Câu 150. Word 2007 có khả năng lưu tài liệu với phần mở rộng nào sau đây?
A. .docx
C. .xps
B. .pdf
D. Tất cả các phương án trên
Câu 151. Số A0 hệ Hexa (hệ cơ số 16) khi chuyển sang hệ cơ số 10 có kết quả
là:
A. 160
C. 170
B. 161
D. 150
Câu 152. Trong Word nhóm Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn,
khoảng cách các đoạn , các dòng, còn thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Định dạng cột
C. Canh chỉnh Tab
B. Thay đổi Font chữ
D. Tất cả đều sai
Câu 153. Trong Word để hiện thị trang văn bản như lúc in ra ta chọn chế độ trình
bày cửa sổ văn bản nào sau đây?
A. Outline
C. Print layout

B. Web Layout
D. Full Screen Reading

20



×