Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

100 bài trắc nhiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.14 KB, 14 trang )

100 bài trắc nghiệm : Hình học phẳng
Bài 1) Cho : . Lựa chọn phương án đúng:
A. Một đường chuẩn của là .
B. có 2 tiêu điểm
C. Tâm sai .
D. có 2 tiêu điểm
Bài 2)Cho 3 điểm và đường tròn : .
Lựa chọn phương án đúng
A. AC là 1 đường kính của B. AB không cắt
C. BC là tiếp tuyến của
D. Cả 3 phương án kia đều sai
Bài 3 ) Cho đường tròn : và hai đường thẳng :
, : . Lựa chọn phương án đúng
A. Khoảng cách giữa và là 8
B. và là hai tiếp tuyến của
C. và cùng cắt
D. Cả 3 phương án kia đều sai
Bài : 4 ) Giả sử có phương trình . Lựa chọn phương án đúng
A. là đường tròn B. là tập hợp trống
C. gồm chỉ 1 điểm
D. Cả 3 phương án kia đều sai
Bài 5 : Cho hai đường tròn : , : . Lựa chọn phương án
đúng
A. đối xứng với qua đường thẳng
B. cắt
C. tiếp xúc với
D. đối xứng với qua đường thẳng
Bài 6 : Cho hai đường thẳng và . Lựa chọn phương án đúng
A. vuông góc với B. trùng
C. // D. Cả 3 phương án kia đều sai.
Bài 7 : Xét đường thẳng . Gọi là góc tạo bởi đường thẳng với chiều dương


của trục hoành. Lựa chọn phương án đúng
A. B.
C. D.
Bài 8 :Cho 2 đường thẳng : và : . Xét chùm đường thẳng đi qua
giao điểm I của , . Lựa chọn phương án đúng
A. Đường thẳng : thuộc chùm.
B. Đường thẳng : thuộc chùm.
C. Đường thẳng : thuộc chùm.
D. Cả 3 phương án kia đều sai.
Bài 9 : Xét đường thẳng . Gọi là góc tạo bởi chiều dương của trục hoành. Lựa
chọn phương án đúng
A. B.
C. D. Cả 3 phương án kia đều sai
Bài 10 :Cho elip và hyperbol . Lựa chọn phương án đúng
A. Chúng cắt nhau tại 4 điểm B. Chúng không có tiếp tuyến chung
C. Chúng tiếp xúc với nhau D. Chúng không cắt nhau
Bài 11 : Gọi là diện tích của elip và là diện tích của đường tròn
Lựa chọn phương án đúng
A. = B. >
C. là số nguyên D. <
Bài 12 : Cho elip , và các đường thẳng : ; :
; : . Lựa chọn phương án đúng
A. Cả 3 phương án kia đều sai
B. là tiếp tuyến với (E), còn không phải là tiếp tuyến
C. là tiếp tuyến với (E), còn không phải là tiếp tuyến
D. là tiếp tuyến với (E), còn không phải là tiếp tuyến
Bài 13 : Cho (P): và . Xét (C): . Lựa chọn phương án
đúng.
A. Đường tròn (C) tiếp xúc với (P) và (H)
B. Đường tròn (C) chỉ tiếp xúc với (P)

C. Đường tròn (C) không tiếp xúc với (H) và (P)
D. Cả 3 phương án kia đều sai.
Bài 14: Cho (P): và điểm . Qua vẽ hai tiếp tuyến , tới ( ,
Gọi là đường thẳng nối , . Lựa chọn phương án đúng.
A. B.
C. D.
Bài 15: Cho parabol (P): , và các đường thẳng : 4x + y - 1 = 0; : x + y - 4 = 0; : 2x - y + 2
= 0; : -2x - y + 2 = 0. Lựa chọn phương án đúng.
A. tiếp xúc với (P) B. tiếp xúc với (P)
C. tiếp xúc với (P) D. tiếp xúc với (P)
Bài 16 :Cho parabol (P): , và điểm M(0,2). Lựa chọn phương án đúng
A. Qua M vẽ được 2 tiếp tuyến dạng
B. Qua M vẽ được 2 tiếp tuyến đến (P) và chúng vuông góc với nhau
C. là đường chuẩn của (P)
D. Qua M vẽ được 2 tiếp tuyến, và chỉ có 1 tiếp tuyến dạng y = kx + m
Bài18 :Cho parabol (P): . Lựa chọn phương án đúng
A. y = 2 là đường chuẩn của (P) B. F(0,2) là tiêu điểm của (P)
C. x = 2 là đường chuẩn của (P) D. Bán kính qua của điểm M(4,2) là 5
Bài 19 : Cho parabol (P): , và đường tròn (C): . Lựa chọn phương án đúng
A. Mọi tiếp tuyến chung của (P) và (C) đều có dạng y = kx + m
B. (P) và (C) tiếp xúc nhau
C. (P) và (C) không có tiếp tuyến chung
D. Cả 3 phương án kia đều sai
Bài 20 :Cho parabol , và các đường tròn
Gọi là đường chuẩn của . Lựa chọn phương án đúng.
A. (d) tiếp xúc với B. (d) tiếp xúc với
C. (d) tiếp xúc với D. (d) tiếp xúc với
Bài 21 :Cho Parabol và điểm M(-2,0). Qua M vẽ hai tiếp tuyến đến (P). Gọi , là hai tiếp
điểm. Lựa chọn phương án đúng.
A. tạo với chiều dương của Ox góc

B. tạo với chiều dương của Ox góc
C. // Oy
D. tạo với chiều dương của Ox góc
Bài 22 : Cho parabol (P): , và điểm M(-1,5). Lựa chọn phương án đúng
A. Qua M vẽ được 1 tiếp tuyến đến (P)
B. Qua M vẽ được 2 tiếp tuyến đến (P)
C. Qua M không vẽ được tiếp tuyến nào đến (P)
D. F(1,0) là tiêu điểm của (P)
Bài 23 : Cho parabol (P): ; . Lựa chọn phương án đúng.
A. (C) và (H) có tiêu điểm chung. B. (P) và (H) có tiêu điểm chung.
C. (P) và (C) có 1 tiêu điểm chung. D. (P) và (H) có 1 tiêu điểm chung.
Bài 25 : Cho elip và hypebol . Lựa chọn phương án đúng
A. (E) và (H) có cùng tiêu cự
B. (E) và (H) có cùng hình chữ nhật cơ sở
C. (E) và (H) có duy nhất một tiếp tuyến chung
D. (E) và (H) không có tiếp tuyến chung
Bài 26 : Cho hypebol , và đường tròn . Lựa chọn
phương án đúng
A. Cả 3 phương án trên đều sai
B. Tồn tại để là tiếp tuyến của (H)
C. Mọi tiếp tuyến chung của (H) và (C) có dạng
D. (C) và (H) không có tiếp tuyến chung
Bài 27 : Cho (H) : và (C) : . Lựa chọn phương án đúng:
A. (C) cắt (H) tại 2 điểm B. (C) cắt (H) tại 1 điểm
C. (C) cắt (H) tại 4 điểm D. (C) cắt (H) tại 3 điểm
Bài 28 : Cho (H) : và (P) : . Lựa chọn phương án đúng :
A. (H) và (P) có 1 tiêu điểm chung B. (H) và (P) không có tiêu điểm chung
C. (H) và (P) có 2 tiêu điểm chung D. Đường chuẩn của (P) tiếp xúc với (H)
Bài 29 : Cho (H) : . Lựa chọn phương án đúng:
A. Qua gốc tọa độ vẽ được 4 tiếp tuyến đến (H)

B. Qua gốc tọa độ không vẽ được tiếp tuyến đến (H)
C. Qua gốc tọa độ vẽ được 2 tiếp tuyến đến (H)
D. Cả 3 phương án kia đều sai
Bài 30: Cho (H) : . Lựa chọn phương án đúng:
A. là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của (H)
B. là hình chữ nhật cơ sở của (H)
C. là hình chữ nhật cơ sở của (H)
D. (H) có 2 tiêu điểm là (4,0) và (-4,0).
Bài 31 : Cho hypebol , với hai tiêu điểm , . Lựa chọn phương án đúng
A. , B. (H) có hai đỉnh (-2,0) và (0,3)
C. , D. Cả 3 phương án kia đều sai
Bài 32 : Cho hypebol . Lựa chọn phương án đúng
A. Hình chữ nhật cơ sở của (H) có diện tích = 8 (đvdt)
B. Hình chữ nhật cơ sở của (H) có diện tích = 16 (đvdt)
C. Hình chữ nhật cơ sở của (H) có diện tích = 32 (đvdt)
D. Tâm sai e của (H) = 0,95
Bài 33 : Cho (H) : và (E) : . Gọi , là diện tích của hình chữ nhật cơ sở
của (H) và (E) tương ứng. Lựa chọn phương án đúng:
A. > B. <
C. = D. = 2
Bài 34: Cho hypebol , biết rằng Ax - By + C = 0 là tiếp tuyến của (H). Lựa
chọn phương án đúng
A. không phải là tiếp tuyến của (H)
B. không phải là tiếp tuyến của (H)
C. không phải là tiếp tuyến của (H)
D. Cả 3 phương án kia đều sai
Bài 35 : Cho elip .Gọi e là tâm sai của elip. Lựa chọn phương án đúng:
A.
B.
C.

D.
Bài 36 : Cho elip . Gọi S là diện tích hình chữ nhật cơ sở của elip. Lựa chọn phương
án đúng
A. B.
C. D.
Bài 37 : Cho elip , và các đường thẳng ;
; . Lựa chọn phương án đúng
A. là tiếp tuyến của (E) B. là tiếp tuyến của (E)
C. là tiếp tuyến của (E) D. là tiếp tuyến của (E)
Bài 38 : Cho elip . Chọn phương án đúng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×