Đề xuất dự án đầu tư: Dự án chuỗi nông nghiệp công nghệ cao OFB
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------------------------------------------ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày 28 tháng 6 năm 2017)
I.
-
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ/ TỔ CHỨC KINH TẾ
Tên doanh nghiệp: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ NUÔI TRỒNG HSCB.
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
II.
ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án
1.1. Tên dự án:
DỰ ÁN CHUỖI NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ CÔNG NGHỆ CAO OFB MỘ ĐỨC
1.2. Địa điểm và diện tích đất dự kiến thực hiện dự án
- Địa điểm: Tại xã Đức Minh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi.
- Diện tích đất dự kiến sử dụng thực hiện dự án: 26,461 ha.
2. Sự cần thiết đầu tư
Nông nghiệp đang trở thành một ngành nghề phổ biến trên toàn thế giới và phát
triển nông nghiệp bền vững là một trong những mục tiêu quan trọng của Đảng và Nhà
Nước. Định hướng được đề xuất là phát triển nông nghiệp công nghệ cao và xây dựng
thương hiệu nông sản để tăng sức cạnh tranh. Nông nghiệp Việt Nam trong thời gian
gần đây đã được ghi nhận có sự tiến bộ vượt bậc. Việt Nam trở thành nước xuất khẩu
hàng đầu về mặt hàng nông sản, lương thực và nằm trong nhóm năm nước xuất khẩu
lớn nhất.
Từ đó Đảng và Nhà Nước Việt Nam đã đưa ra và từng bước hoàn thiện những chủ
trương, chính sách nhằm phát triển ngành nông nghiệp trồng trọt và chăn nuôi trên
phạm vi cả nước. Điều này đã khuyến khích và từng bước đưa ngành nông nghiệp
phát triển lên một tầm cao mới. Tuy nhiên, thực trạng trồng trọt và chăn nuôi truyền
thống đang còn tồn tại rất nhiều và là dấu hỏi cho ngành nông nghiệp Việt Nam trong
công cuộc phát triển. Đó là trồng trọt, chăn nuôi quy mô nhỏ, phân tán, năng suất
1
Đề xuất dự án đầu tư: Dự án chuỗi nông nghiệp công nghệ cao OFB
thấp, tiêu thụ bị động, hàng hóa chất lượng cao còn ít, dẫn đến cạnh tranh thấp, đường
xuất khẩu giảm,…
Đặc biệt chúng tôi đã nghiên cứu, khảo sát tại xã Đức Minh, huyện Mộ Đức, tỉnh
Quảng Ngãi là một xã nông nghiệp truyền thống, có hệ thống giao thông tương đối
hoàn chỉnh, có nguồn nhân công kinh nghiệm dồi dào, đất đai quy mô lớn, khí hậu
vùng, thiên nhiên thích hợp trồng trọt các loại cây chịu được khô hạn, điều kiện thời
tiết khắt ngiệt và chăn nuôi các loại con giống khác nhau. Đây chính là điều kiện
thuận lợi để phát triển ngành nông nghiệp.
Nhìn nhận được cơ hội và hướng đi có thể phát triển về lâu về dài trên mảnh đất
Quảng Ngãi đầy nắng gió, Công ty Cổ Phần Đầu Tư Nuôi Trồng HSCB đã làm việc
với chính quyền địa phương xin đầu tư xây dựng chuỗi nông nghệp khép kín công
nghệ cao tại khu đất quy hoạch có diện tích 26,461 ha, thuộc tờ bản đồ số 20, 21 xã
Đức Minh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi trước đây là đất trồng cây lâu năm và
rừng sản xuất, không mang lại hiệu quả kinh tế cao, đất thường xuyên bỏ trống và
không tái sản xuất. Chính vì lí do đó, việc chuyển đổi mục đích sử dụng đất sang đất
sản xuất kinh doanh giúp Công ty mở rộng ngành nghề kinh doanh, tăng doanh thu
đồng thời góp phần sử dụng đất có hiệu quả, tạo công ăn việc làm cho lao động tại địa
phương, chủ động tự túc được nguồn thực phẩm nâng cao đời sống của người dân và
cho xuất khẩu trao đổi hàng hóa.
3. Mục tiêu đầu tư
Mục tiêu hoạt động
1
Nhằm hình thành mô hình chuỗi nông Chăn nuôi bò
nghiệp công nghệ cao nuôi trồng khép kín.
0141
2
Mong muốn đáp ứng nhu cầu thị trường Trồng cây dược liệu
thực phẩm sạch, đảm bảo an toàn vệ sinh
thực phẩm, sức khỏe cho người tiêu dùng.
Trồng cây ăn quả
0128
3
Tên ngành
Mã
ngành
theo VSIC
TT
2
0121
Đề xuất dự án đầu tư: Dự án chuỗi nông nghiệp công nghệ cao OFB
4
5
Nâng cao nhận thức và trách nhiệm của Trồng rau
người sản xuất, nâng cao chất lượng sản
phẩm và sức cạnh tranh trong việc tiêu thụ
Chăn nuôi khác
trên thị trường trong và ngoài nước.
4. Quy mô đầu tư
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
4.1. Công suất
TT
Sản phẩm
ĐVT
Công suất năm
1
Bò
Con
1.000
2
Nha đam
Tấn
26.400
3
Dưa lưới
Tấn
150
4
Táo xanh
Tấn
16
5
Nho
Tấn
8
6
Phân trùn quế
Tấn
823,5
7
Trùn quế
Tấn
90
4.2. Sản phẩm đầu ra
TT
Nhóm sản phẩm
Sản phẩm
1
Thịt bò
Thịt bò Việt
2
Cây dược liệu
Nha đam
3
Cây ăn quả
Táo xanh, Nho
4
Rau ăn quả
Dưa lưới
3
0118
0149
Đề xuất dự án đầu tư: Dự án chuỗi nông nghiệp công nghệ cao OFB
5
Phân hữu cơ
Phân trùn quế, Dịch trùn
6
Trùn quế
Thịt trùn
4.3. Diện tích đất dự kiến sử dụng: 26,461 ha
4.4. Quy mô kiến trúc xây dựng
TT
Hạng mục
1
Diện tích xây dựng
2
Diện tích giao thông
3
Diện tích trồng trọt
4
Diện tích chuồng, trại
5. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất
5.1. Địa điểm khu đất
5.1.1. Giới thiệu tổng thể về khu đất
5.1.1.1. Vị trí địa lý tự nhiên
ĐVT
m2
m2
m2
m2
Số lượng
8.440
34.226
214.000
5.700
Huyện Mộ Đức là huyện đồng bằng nằm ven biển ở phía nam tỉnh Quảng Ngãi.
Phía bắc giáp các huyện Tư Nghĩa và Nghĩa Hành; phía nam giáp huyện Đức Phổ;
phía tây giáp huyện Nghĩa Hành; phía đông giáp biển Đông. Hình thể huyện tựa như
một hình tam giác, nhọn hẹp ở phía bắc, phình rộng ở phía nam.
-
Diện tích: 212,23 km2
Dân số: 144.668 người (2015)
Mật độ dân số: 682 người/km2
Đơn vị trực thuộc gồm 12 xã (Đức Nhuận, Đức Lợi, Đức Thắng, Đức Hiệp, Đức
Thạnh, Đức Hòa, Đức Chánh, Đức Minh, Đức Tân, Đức Phú, Đức Phong, Đức
Lân), 1 thị trấn (Mộ Đức, huyện lị), với 69 thôn, tổ dân phố.
5.1.1.2. Điều kiện khí hậu
- Tỉnh Quảng Ngãi nói chung và huyện Mộ Đức nói riêng nằm trong vùng khí hậu
miền Trung Trung Bộ mang tính nhiệt đới điển hình, nền nhiệt độ cao và ít biến
động, chế độ ánh sáng, lượng mưa, độ ẩm, chế độ gió phong phú. Có 2 mùa rõ rệt:
+ Mùa đông: ít lạnh, nhiệt độ trung bình khoảng 19 oC, nhiệt độ thấp nhất không
dưới 12,4oC.
+ Mùa hè: Mùa hè điều kiện nhiệt độ khá cao, nắng gắt do ảnh hưởng gió Lào từ
Bắc Trung Bộ vào, trên toàn vùng có 4 tháng nhiệt độ trung bình vượt quá
30oC.
4
Đề xuất dự án đầu tư: Dự án chuỗi nông nghiệp công nghệ cao OFB
5.1.1.2.1. Nhiệt độ
- Nhiệt độ bình quân hằng năm: 25,8 0C, nhiệt độ trung bình lớn nhất: 30,3 0C, nhiệt
-
độ cao nhất: 410C, nhiệt độ thấp nhất: 12,40C.
Các tháng có nhiệt độ cao nhất từ tháng 04 đến tháng 07 hàng năm, các tháng có
nhiệt độ thấp nhất từ tháng 12 đến tháng 01 năm sau.
5.1.1.2.2. Độ ẩm
- Độ ẩm trong năm có sự chênh lệch khá lớn, về mùa khô độ ẩm rất thấp nhưng tăng
nhanh về mùa mưa, những tháng có độ ẩm lớn bắt đầu từ tháng 9 và duy trì đến
-
tháng 02 năm sau.
Độ ẩm tương đối bình quân năm: 84,0%, độ ẩm tuyệt đối cao nhất: 100%, độ ẩm
tuyệt đối thấp nhất: 37%.
5.1.1.2.3. Bốc hơi
Vào mùa khô, lượng, bốc hơi khá lớn bình quân 923 mm. Vào các tháng mùa mưa,
khả năng bốc hơi thấp chỉ chiếm 10 - 20% lượng mưa cả tháng. Các tháng cuối năm
lượng bốc hơi chiếm khoảng 20 - 40% lượng mưa trong tháng.
5.1.1.2.4. Nắng
- Tổng số giờ nắng trong năm trung bình khoảng 2.215 giờ, các tháng có số giờ
-
nắng cao nhất từ tháng 3 đến tháng 8, trung bình từ 177 - 230 giờ/tháng
Từ tháng 9 đến tháng 2 năm sau là thời kỳ ít nắng, trung bình có từ 100 - 125
-
giờ/tháng
Lượng bức xạ mặt trời: Tổng lượng bức xạ bình quân hàng năm từ 140 - 150
kcal/cm2/năm. Lượng bức xạ đạt cực đại vào tháng 4 từ 16 - 18 kcal/cm 2/năm, cực
tiểu vào tháng 7 từ 6 - 7 kcal/cm2/năm
5.1.1.2.5. Gió, bão
- Gió: Hướng gió thịnh hành trong năm từ các hướng Đông - Bắc và Đông - Nam,
vận tốc gió trung bình cả năm là 2,8 m/s, thời kỳ xuất hiện tốc độ gió lớn từ tháng
-
5 đến tháng 11 với vận tốc gió cực đại từ 20 - 40 m/s
Bão: Thường tập trung từ tháng 9 đến tháng 11 hàng năm, hướng đi của các cơn
bão thường là Đông - Tây và Đông Nam - Tây Bắc, gió cấp 9, cấp 10 cá biệt có
những cơn bão gió trên cấp 12. Trung bình hàng năm có 1,04 cơn bão đổ bộ hoặc
ảnh hưởng trực tiếp và có 3,24 cơn bão ảnh hưởng gián tiếp đên Quảng Ngãi.
5.1.1.2.6. Mưa
- Lượng mưa trung bình năm 2.290 mm
5
Đề xuất dự án đầu tư: Dự án chuỗi nông nghiệp công nghệ cao OFB
-
Mộ Đức là vùng có lượng mưa ít nhất trong tỉnh, với tổng lượng mưa khoảng
-
1.400 mm
Lượng mưa trong năm tập trung chủ yếu từ tháng 9 đến tháng 12 chiếm 65 - 70%
-
lượng mưa cả năm. Từ tháng 1 đến tháng 8 lượng mưa chiếm 30 - 35%
Mưa lớn và tập trung trong thời gian ngắn thường là tháng 10, 11 gây lũ lụt và
phân bổ lượng nước không đều trong năm
5.1.1.2.7. Nguồn nước
Hiện nay, nước phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt của huyện Mộ Đức được lấy từ
2 nguồn:
-
Nước mặt: Do cấu tạo bề mặt địa hình nên hệ thống sông ngòi ở huyện Mộ Đức
-
khá hạn chế, toàn huyện chỉ có 2 con sông lớn là sông Vệ và sông Thoa.
Nước ngầm: Qua khảo sát sơ bộ nguồn nước ngầm ở huyện Mộ Đức khá dồi dào,
phân bổ hầu hết ở các xã, thị trấn trong huyện, bao gồm cả xã Đức Minh. Hiện nay
người dân trong huyện đang sử dụng nguồn nước ngầm mạch ngang độ sâu 2÷6cm
phục vụ cho sinh hoạt.
Theo như khảo sát, khu đất Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Nuôi Trồng HSCB quy
hoạch xung quanh không có con sông nào chảy qua và là khu đất ven biển nên nguồn
nước dùng để phục vụ cho sản xuất, sinh hoạt cho toàn dự án sẽ là sử dụng mạch nước
ngầm để khoang giếng. Khả năng mỗi khu sẽ có một giếng và độ sâu của giếng không
vượt quá 10m.
5.1.2. Cơ sở pháp lý xây dựng khu đất: Dựa trên tờ bản đồ số 20, 21 xã Đức Minh,
huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi.
5.2. Thực trạng sử dụng đất
- Loại đất trồng cây lâu năm và rừng sản xuất.
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư tại Xã Đức Minh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng
Ngãi. Khu đất với diện tích dự kiến sử dụng là 26,461 ha. Trong đó, đất có rừng
sản xuất (RSX) với diện tích là 242.412 m2, đất nghĩa trang (NTD) là với diện tích
là 2.144 m2, đất trồng cây công nghiệp lâu năm (LNC) với diện tích là 20.054 m2.
Hiện tại khu đất đang trong quy chế quy hoạch do Nhà Nước và UBND huyện Mộ
Đức quản lý.
6
Đề xuất dự án đầu tư: Dự án chuỗi nông nghiệp công nghệ cao OFB
5.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất
NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT
STT
Các hạng mục
ĐVT
Số lượng
I
TRANG TRẠI CHĂN NUÔI BÒ
m2
4.080
1
Hệ thống chuồng trại cơ bản
m2
3.000
2
Khu chuồng trại cách ly
m2
200
2
500
2
200
2
100
2
3
4
5
Kho chứa thức ăn
m
Hệ thống hầm biogas
m
Hố lắng nước thải
m
6
Phòng khử trùng
m
20
7
Kho chứa công cụ lao động
m2
20
8
Khu sinh hoạt công nhân trại bò
m2
40
II
TRẠI NUÔI TRÙN QUẾ
m2
3.960
9
Nhà lưới phơi phân trùn
m2
1.000
10
Trại trùn
m2
2.500
11
Hồ chứa phân bò
m2
200
12
Phòng tập kết sản phẩm
m2
200
13
Kho chứa công cụ lao động
m2
20
14
Nhà sinh hoạt công nhân trại trùn
m2
40
III
NHÀ MÀNG TRỒNG DƯA LƯỚI
m2
11.120
15
Kho chứa nông sản
m2
1.100
16
Diên tích trồng dưa lưới
m2
10.000
17
Nhà sinh hoạt công nhân dưa lưới
m2
20
IV
KHU VỰC TRỒNG NHA ĐAM
m2
200.060
18
Diện tích trồng nha đam
m2
200.000
19
Nhà sinh hoạt công nhân nha đam
m2
60
V
20
KHU VỰC TRỒNG NHO + TÁO
2
4.020
2
2.000
2
m
Diện tích trồng nho
m
21
Diên tích trồng táo
m
2.000
22
Nhà sinh hoạt công nhân nho, táo
m2
20
VI
TRỤ SƠ
m2
5.000
7
Đề xuất dự án đầu tư: Dự án chuỗi nông nghiệp công nghệ cao OFB
23
Khu vực hành chính
m2
1.000
24
Khu nghiên cứu
m2
200
25
Khu nhà ở
m2
300
26
Khu bếp, nhà ăn
m2
100
27
Khu vực đỗ xe
m2
100
28
29
VII
Khuôn viên
2
3.000
2
300
2
34.226
m
Xây dựng khác
m
GIAO THÔNG NỘI BỘ
m
Tổng diện tích sử dụng: 262.466 m2
Mật độ: 99%
-
Diện tích xây dựng: 8.540 m2
Mật độ: 3%
-
Diện tích giao thông: 34.226 m2
Mật độ: 13%
-
Diện tích trồng trọt: 214.000 m2
Mật độ: 81%
-
Diện tích chuồng, trại: 5.700 m2
Mật độ: 2%
5.4. Quy hoạch sơ bộ tổng thể mặt bằng
8
Đề xuất dự án đầu tư: Dự án chuỗi nông nghiệp công nghệ cao OFB
5.5. Giải trình về việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền
-
sử dụng đất theo quy định của pháp luật
Công ty Cổ Phần Đầu Tư Nuôi Trồng HSCB chấp hành tốt các quy định của pháp
luật về đất đai, tuân thủ và cam kết thực hiện đúng các quy định khác của pháp
-
luật Nhà nước.
Dự án phát triển trang trại nuôi trồng hữu cơ OFB sắp tới sẽ được thực hiện tại xã
Đức Minh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi phù hợp với điều kiện quy hoạch
vùng sản xuất nông nghiệp. Dự án sẽ được trình cho UBND tỉnh Quảng Ngãi phê
duyệt phù hợp với kế hoạch sử dụng đất trong các năm tới, đáp ứng các điều kiện
quy định tại Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND quy định về ưu đãi, hỗ trợ và thu
hút đầu tư của tỉnh Quảng Ngãi ngày 29 tháng 7 năm 2016. Trong đó, dự án thuộc
lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư: Đầu tư sản xuất nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao; thuộc lĩnh vực khuyến khích đầu tư dự án đầu tư cơ sở chăn nuôi,
giết mổ gia súc, gia cầm, trồng rau an toàn, trồng cây dược liệu tại vùng nông
thôn. Đáp ứng các điều kiện chung về hỗ trợ dự án đầu tư vào Nông nghiệp, Nông
thôn như:
a) Dự án nằm trong quy hoạch được duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền hoặc được Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận nếu chưa có quy hoạch và
phải sử dụng tối thiểu 30% lao động tại tỉnh Quảng Ngãi.
b) Diện tích đất trồng rau, trồng cây dược liệu: là diện tích đất mà nhà đầu tư
được Nhà nước giao, cho thuê hoặc diện tích do nhà đầu tư liên doanh, liên kết
với tổ chức, hộ gia đình và cá nhân hoặc diện tích do nhà đầu tư thuê, mượn
của tổ chức, hộ gia đình và cá nhân.
c) Ngoài ra còn có các điều kiện cụ thể áp dụng cho từng loại ưu đãi được nêu
-
tại phần III: Đề xuất hỗ trợ ưu đãi đầu tư.
Thêm vào đó, dự án hướng đến xây dựng chuỗi nông nghiệp hữu cơ công nghệ
cao, góp phần giải quyết các vấn đề xã hội về lao động, an toàn thực phẩm tại tỉnh
Quảng Ngãi nói riêng và cả nước nói chung.
6. Vốn đầu tư
6.1. Tổng vốn đầu tư dự kiến
9
Đề xuất dự án đầu tư: Dự án chuỗi nông nghiệp công nghệ cao OFB
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ DỰ KIẾN
ĐVT : 1.000 VNĐ
I
CHI PHÍ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
1
Khảo sát địa điểm thực hiện
2
Chi phí lập dự án đầu tư
II
7.500.000
500.000
7.000.000
CHI PHÍ CHUẨN BỊ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
16.556.775
3
Chi phí khảo sát địa chất
4
Chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng
9.056.775
5
Thiết kế cơ sở
1.000.000
6
Thiết kế kỹ thuật
1.000.000
7
Chi phí thẩm định thiết kế
5.000.000
III
500.000
CHI PHÍ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
62.023.022
8
Chi phí xây lắp
32.010.000
9
Chi phí thiết bị
4.276.077
10
Chi phí khác
25.736.946
IV
11
CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
Chi phí đào tạo nhân lực
28.600.000
1.000.000
10
Đề xuất dự án đầu tư: Dự án chuỗi nông nghiệp công nghệ cao OFB
12
Chi phí vốn lưu động
25.000.000
13
Chi phí dự phòng
2.600.000
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
114.679.797,038
Tổng nhu cầu vốn : 114.679.797.038 VNĐ.
Trong đó :
Vốn cố định : 86.079.797.038 VNĐ
Vốn lưu động : 28.600.000.000 VNĐ
6.2. Nguồn vốn đầu tư
a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu tư
DANH SÁCH GÓP VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN
ĐVT : 1.000 VNĐ
TT
Tên nhà đầu tư
Số vốn góp
Tỉ lệ
(%)
Phương thức
góp vốn
1
CÔNG TY CỔ PHẦN
ĐẦU TƯ NUÔI
TRỒNG HSCB
22.935.959,408
20
Tiền mặt và
các hình thức
khác
Tiến độ
góp vốn
Theo
tiến độ
thực
hiện dự
án
b) Vốn huy động: 91.743.837.630 VNĐ
- Vay từ ngân hàng thương mại, ngân hàng có chính sách hỗ trợ nông nghiệp.
Dự kiến thực hiện thủ tục vay ngân hàng theo tiến độ thực hiện dự án.
7. Thời gian hoạt động của dự án: 49 (bốn mươi chín) năm kể từ ngày được cấp
Quyết định chủ trương đầu tư.
8. Tiến độ thực hiện dự án
Dự kiến tiến độ chuẩn bị đầu tư, tiến độ đền bù giải phóng mặt bằng, thời gian
khởi công; thời gian thi công xây dựng, thời gian hoàn thành; thời gian vận hành sản
xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ,…
-
Quý 3/2017 - Quý 4/2017: Thực hiện các thủ tục liên quan đến đầu tư
11
Đề xuất dự án đầu tư: Dự án chuỗi nông nghiệp công nghệ cao OFB
-
Quý 4/2017 - Quý 1/2018: Thực hiện các thủ tục liên quan đến đất đai, môi
trường, xây dựng,…; tuyển dụng lao động, lập kế hoạch mua sắm máy móc, thiết
-
bị cho dự án.
Quý 1/2018 - Quý 2/2018: Thi công xây dựng các hạng mục công trình, lắp ráp
vận hành thử nghiệm máy móc, thiết bị phục vụ cho dự án. Đồng thời bắt đầu
-
trồng trọt.
Quý 3/2018 - Quý 1/2019: Dự án đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh chính
thức.
9. Nhu cầu về lao động
- Để đảm bảo cho dự án hoạt động ổn định hằng năm cần sử dụng ít nhất 52 lao
-
động, chưa kể lao động thời vụ. Số lượng người được bố trí như sau:
+ 5 người quản lý điều hành
+ 2 nhân viên hành chính
+ 6 chuyên viên kĩ thuật và thú y
+ 32 lao động phổ thông
+ 1 nhân viên bảo trì hệ thống điện - nước
+ 4 bảo vệ (theo ca)
+ 2 tài xế
Số cán bộ, công nhân viên này phần lớn là những người lao động ở địa phương và
-
là những người có tâm huyết, có tinh thần trách nhiệm cao, gắn bó với công việc.
Tùy theo thời vụ (thu hoạch), tùy tình hình cụ thể Công ty có thể thuê thêm lao
-
động phổ thông khi có nhu cầu.
Mức lương dự kiến của người lao động được cho trong bảng sau. Đây là mức
lương chưa bao gồm BHYT, BHXH. Các chế độ chính sách khác như BHXH,
BHYT, tăng ca thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
BẢNG TỔNG HỢP MỨC LƯƠNG DỰ KIẾN
ĐVT : 1.000 VNĐ
ST
Hạng mục
T
Số lượng
Mức lương
I
QUẢN LÝ
5
1
Tổng quản lý
1
14.000
2
Phó quản lý
2
8.000
3
Trưởng trại
2
7.000
12
Đề xuất dự án đầu tư: Dự án chuỗi nông nghiệp công nghệ cao OFB
II
NHÂN VIÊN HÀNH CHÍNH
2
1
Nhân viên pháp lý
1
5.000
2
Kế toán
1
5.000
NHÂN VIÊN TRẠI
45
1
Bác sỹ thú y
1
5.000
2
Chuyên viên kĩ thuật
5
7.000
3
Lao động phổ thông
32
4.000
4
Kỹ thuật điện – nước
1
4.000
5
Bảo vệ
4
6.000
6
Tài xế
2
5.000
III
-
Thời gian làm việc: 300 ngày/năm
Mỗi ngày làm 8 giờ
Ngoài ra, Công ty cổ phần đầu tư nuôi trồng HSCB sẽ tổ chức phối hợp chăn nuôi,
trồng cỏ cho bò với bà con nông dân khu ngoài dự án và chịu trách nhiệm bao đầu
ra theo đúng quy trình và đơn đặt hàng như đã cam kết với Công ty.
10. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án
10.1.
Tác động về kinh tế - xã hội
10.1.1. Kinh tế
- Dự án sẽ mang lại nguồn thu cho ngân sách Nhà nước qua các khoản doanh
nghiệp phải nộp sau:
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp
+ Phí và các loại lệ phí khác
- Tạo nguồn lao động dồi dào cho người dân
- Tăng thu ngoại tệ
- Gia tăng thu nhập quốc dân
10.1.2. Xã hội
- Dự án sản xuất nuôi trồng theo mô hình quy mô sạch góp phần nâng cao ý thức
của người nông dân trong quá trình tạo ra nguồn thực phẩm an toàn trên địa bàn
Quảng Ngãi, góp phần bảo vệ sức khỏe cho người tiêu dùng về trước mắt cũng
-
như lâu dài.
Giải quyết được nhu cầu về mặt thực phẩm an toàn tại chỗ cho người dân địa
phương bên cạnh đó còn góp phần giải quyết vấn đề việc làm cho một số lao động,
tăng thu nhập cho người dân địa phương nhờ hợp tác với phía công ty chăn nuôi
bò thịt và trồng cỏ làm thức ăn cho bò theo hình thức bao tiêu.
13
Đề xuất dự án đầu tư: Dự án chuỗi nông nghiệp công nghệ cao OFB
-
Khai thác hiệu quả đất đai trong vùng, tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa nông sản
đảm bảo chất lượng, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của một bộ phận dân cư và nhu
-
cầu phát triển kinh tế của huyện, tỉnh.
Góp phần hình thành những mô hình, phương thức sản xuất có hiệu quả ứng dụng
công nghệ cao, nâng cao hiệu quả sản xuất trên một đơn vị diện tích, mang lại thu
nhập ổn định cho người lao động, góp phần chuyển dịch cơ cấu cây trồng và vật
-
nuôi trong vùng, tạo mô hình tổ chức quản lý có hiệu quả.
Là nơi tiếp nhận các tiến bộ khoa học kỹ thuật, khoa học công nghệ, đào tạo nghề
-
một cách có hiệu quả, góp phần thay đổi tập quán sản xuất của nông dân.
Thông qua dự án bước đầu sẽ quy hoạch được các vùng sản xuất và đề xuất đầu tư
cho chăn nuôi bò sạch, trồng trọt theo mô hình khép kín. Mô hình sản xuất theo dự
án có chi phí sản xuất hợp lý, năng suất lao động tăng và sản phẩm tạo ra sẽ từng
bước tạo dựng được thương hiệu trên thị trường trong nước và cả thị trường nước
ngoài. Đây là hướng đi đúng để sản xuất thịt bò, cây dược liệu, cây ăn quả an toàn
đi vào nề nếp, ổn định thị trường tiêu thụ, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm cho
người tiêu dùng và góp phần làm giàu cho người sản xuất. Một lần nữa khẳng định
đây là một hướng đi đúng đắn, phù hợp với quá trình phát triển của tỉnh, mang lại
hiệu quả kinh tế - xã hội thiết thực.
10.1.3. Đánh giá hiệu quả kinh tế dự án
10.1.3.1. Khái quát các hạng mục đầu tư
10.1.3.1.1. Hạng mục xây dựng
14
Đề xuất dự án đầu tư: Dự án chuỗi nông nghiệp công nghệ cao OFB
HẠNG MỤC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
ĐVT : 1.000 VNĐ
ST
LƯỢNG
TIỀN
VAT
m2
5.000
5.000.000
10%
5.500.000
m2
34.226
2.566.950
10%
2.823.645
Hệ thống điện hạ áp
hệ thống
1
2.000.000
10%
2.200.000
Hệ thống điện nội bộ
hệ thống
1
1.000.000
10%
1.100.000
cái
6
120.000
10%
132.000
m2
ĐVT
trình phụ khác (đã bao gồm nội thất)
2
4
THUẾ
Khu hành chính, nhà ở và các công
1
3
THÀNH
HẠNG MỤC
T
Giao thông nội bộ và cảnh quan
TỔNG THỂ
TOÀN KHU
5
Giếng khoan tầng 2 + máy bơm
giếng
6
Kho chứa nông sản
7
Kho lạnh bảo quản nông sản
8
KHU CHĂN
9
NUÔI BÒ
THÀNH
SỐ
TIỀN SAU
THUẾ
1.000
1.200.000
10%
1.320.000
2
100
900.000
10%
990.000
2
m
Hệ thống chuồng trại cơ bản
m
3.000
4.050.000
10%
4.455.000
Hệ thống chuồng cách ly
m2
200
270.000
10%
297.000
10
Kho chứa thức ăn
m2
500
600.000
10%
660.000
11
Hệ thống dẫn nước thải vào hồ chứa
m
100
80.000
10%
88.000
m
100
18.000
10%
19.800
m2
200
30.000
10%
33.000
12
13
Hệ thống dẫn nước thải vào hầm
biogas
Hệ thống hầm biogas
15
Đề xuất dự án đầu tư: Dự án chuỗi nông nghiệp công nghệ cao OFB
14
Hệ thống ống nước trại bò
m2
9.000
315.000
10%
346.500
15
Hệ thống máng nước tự động
m
400
80.000
10%
88.000
16
Hệ thống điện trại bò
m2
9.000
315.000
10%
346.500
17
Hố khử trùng
m2
1
800
10%
880
18
Phòng khử trùng
m2
19
Hố lắng nước thải
20
150.000
10%
165.000
100
100.000
10%
110.000
2
20
24.000
10%
26.400
3
100
80.000
10%
88.000
2
m
Kho chứa công cụ lao động
21
20
2
m
Hồ trữ nước
m
22
Nhà sinh hoạt công nhân trại bò
m
40
140.000
10%
154.000
23
Nhà lưới phơi phân trùn
m2
1.000
95.000
10%
104.500
24
KHU NUÔI
Trại trùn
m2
2.500
2.531.250
10%
2.784.375
25
TRÙN QUẾ
Hố chứa phân bò
m2
200
200.000
10%
220.000
m2
200
240.000
10%
264.000
m2
20
24.000
10%
26.400
26
27
VÀ CHẾ BIẾN Phòng tập kết sản phẩm
DỊCH TRÙN Kho chứa công cụ lao động
29
Nhà sinh hoạt công nhân trại trùn
m2
40
140.000
10%
154.000
30
Nhà màng
m2
10.000
1.800.000
10%
1.980.000
Hệ thống tưới nhỏ giọt
m2
10.000
200.000
10%
220.000
Bồn chứa nước
m3
100
80.000
10%
88.000
34
Nhà sinh hoạt công nhân dưa lưới
m2
20
70.000
10%
77.000
35
Hệ thống tưới nhỏ giọt
cái
200.000
4.000.000
10%
4.400.000
Bồn chứa nước
m3
300
240.000
10%
264.000
Nhà sinh hoạt công nhân nha đam
m2
60
210.000
10%
231.000
31
KHU TRỒNG
32
DƯA LƯỚI
36
37
KHU TRỒNG
NHA ĐAM
16
Đề xuất dự án đầu tư: Dự án chuỗi nông nghiệp công nghệ cao OFB
39
40
41
KHU TRỒNG
NHO – TÁO
42
XANH
Hệ thống tưới nhỏ giọt (nho)
m2
2.000
40.000
10%
44.000
Hệ thống tưới nhỏ giọt (táo)
m2
2.000
40.000
10%
44.000
Bồn chứa nước
m3
100
80.000
10%
88.000
Nhà sinh hoạt công nhân nho + táo
m2
20
70.000
10%
77.000
TỔNG CỘNG
29.100.000
10.1.3.1.2.
17
32.010.000
Đề xuất dự án đầu tư: Dự án chuỗi nông nghiệp công nghệ cao OFB
10.1.3.1.3. Vật tư máy móc thiết bị
VẬT TƯ MÁY MÓC THIẾT BỊ
ĐVT : 1.000 VNĐ
ST
Hạng mục
T
1
ĐVT
Số
lượng
Thành
Thuế
Thành tiền
tiền
VAT
sau thuế
200.000
400.000
10%
440.000
1.600.00
1.600.00
0
0
10%
1.760.000
Đơn giá
Máy phát điện (60 mã lực)
cái
2
Xe tải 8 tấn
cái
1
3
Xe tải 4 tấn
cái
1
800.000
800.000
10%
880.000
4
Máy bơm nước
cái
1
10.000
10.000
10%
11.000
Máy cày
cái
1
350.000
350.000
5%
367.500
Máy cắt cỏ - xay cỏ
cái
1
360.000
360.000
5%
378.000
Dụng cụ lao động
bộ
5
1.000
5.000
10%
5.500
Dụng cụ lao động
bộ
5
1.000
5.000
10%
5.500
Thùng phuy nhựa 320l
cái
60
700
42.000
10%
46.200
Máy xay trùn
cái
1
7.000
7.000
10%
7.700
2
TỔNG THỂ
TOÀN KHU
5
KHU CHĂN
6
NUÔI BÒ
9
10
11
13
KHU NUÔI
TRÙN QUẾ
VÀ CHẾ
BIẾN DỊCH
TRÙN
18
Đề xuất dự án đầu tư: Dự án chuỗi nông nghiệp công nghệ cao OFB
14
cái
1
2.800
2.800
10%
3.080
bộ
10
500
5.000
10%
5.500
Giàn dây leo và móc trái
m2
10.000
20
200.000
10%
220.000
21
Giá thể (xơ dừa, bầu trồng)
kg
1
15
15
10%
17
22
Thùng chứa dinh dưỡng
cái
25
2.800
70.000
10%
77.000
Dụng cụ lao động
bộ
30
500
15.000
10%
16.500
Dụng cụ thu hoạch
bộ
50
500
25.000
10%
27.500
Thùng chứa dinh dưỡng
cái
1
2.800
2.800
10%
3.080
Dụng cụ lao động
bộ
10
500
5.000
10%
5.500
Dụng cụ thu hoạch
bộ
30
500
15.000
10%
16.500
15
16
23
Thùng chứa dinh dưỡng
KHU TRỒNG Dụng cụ lao động
DƯA LƯỚI
KHU TRỒNG
NHA ĐAM
30
31
32
33
KHU TRỒNG
NHO – TÁO
XANH
TỔNG CỘNG
10.1.3.1.4. Tổng hợp đầu tư
19
3.919.61
4.276.076,5
5
0
Đề xuất dự án đầu tư: Dự án chuỗi nông nghiệp công nghệ cao OFB
TỔNG HỢP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BAN ĐẦU
ĐVT : 1.000 VNĐ
DỰ TRÙ KINH PHÍ
STT
HẠNG MỤC
ĐV
T
I
Chi phí xây dựng
I.1
Tổng thể toàn khu
I.2
TỔNG
DIỆN
TÍCH
THÀNH
ĐƠN
TIỀN
THUẾ
THÀNH TIỀN
GIÁ
TRƯỚC
GTGT
SAU THUẾ
THUẾ
262.466,00
29.100.000
32.010.000
m2
6.100
12.786.950
14.065.645
Trang trại chăn nuôi bò
m2
4.080
6.252.800
6.878.080
I.3
Trại nuôi trùn quế
m2
3.960
3.230.250
3.553.275
I.4
Nhà màng trồng dưa lưới
m2
10.020
2.150.000
2.365.000
I.5
Khu vực trồng nha đam
m2
200.060
4.450.000
4.895.000
I.6
Khu vực trồng nho + táo
m2
4.020
230.000
253.000
II
Chi phí máy móc thiết bị
3.919.615
4.276.076,50
III
Chi phí quản lý dự án
1.650.980,75
1.814.303,83
IV
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
1.057.221,91
1.270.133,83
Chi phí lập dự án
Chi phí thẩm tra dự toán
Chi phí kiểm định đồng bộ hệ thống thiết
bị
V
5% CPXL & MMTB
2,7% CPXL & MMTB
891.529,61
10%
1.088.582,30
0,3% CPXL
87.300,00
10%
96.030,00
2% MMTB
78.392,30
10%
85.521,53
Chi phí khác
490.058,85
20
538.958,23
Đề xuất dự án đầu tư: Dự án chuỗi nông nghiệp công nghệ cao OFB
Chi phí bảo hiểm xây dựng
Chi phí kiểm toán
1% CPXL
291.000,00
10%
320.100,00
0,3% CPXL & MMTB
99.058,85
10%
108.858,23
100.000,00
10%
110.000,00
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
VI
Chi phí đầu tư giống
11.092.833,33
Bò thịt
con
500,00
Trùn sinh khối
kg
25.000,00
Hạt giống dưa lưới
m2
Cây giống nha đam
Cây giống nho + táo xanh
VII Chi phí san lấp và giải phóng mặt bằng
VII
I
Chi phí dự phòng
15.000,0
12.202.116,67
7.500.000,00
10%
8.250.000,00
8,00
200.000,00
10%
220.000,00
10.000
950,00
9.500,00
10%
10.450,00
cây
833.333,33
4,00
3.333.333,33
10%
3.666.666,67
cây
500,00
100,00
50.000,00
10%
55.000,00
m2
262.466,00
25,00
6.561.650,00
10%
7.217.815,00
5% Tổng các chi phí trên
2.693.617,99
0%
2.693.617,99
0
TỔNG CỘNG
56.565.977,83
62.023.022,04
10.1.3.1.5. Tổng vốn đầu tư
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
ĐVT : 1.000 VNĐ
1
2
3
CHI PHÍ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
Khảo sát địa điểm thực hiện
Chi phí lập dự án đầu tư
CHI PHÍ CHUẨN BỊ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
Chi phí khảo sát địa chất
21
7.500.000
500.000
7.000.000
16.556.775
500.000
Đề xuất dự án đầu tư: Dự án chuỗi nông nghiệp công nghệ cao OFB
4
5
6
7
Chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng
Thiết kế cơ sở
Thiết kế kỹ thuật
Chi phí thẩm định thiết kế
CHI PHÍ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
8
Chi phí xây lắp
9
Chi phí thiết bị
10
Chi phí khác
CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG
11
Chi phí đào tạo nhân lực
12
Chi phí vốn lưu động
13
Chi phí dự phòng
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
10.1.3.2. Xác định nguồn vốn đầu tư
9.056.775
1.000.000
1.000.000
5.000.000
62.023.022
32.010.000
4.276.077
25.736.946
28.600.000,000
1.000.000
25.000.000
2.600.000,00
114.679.797,038
Căn cứ vào nhu cầu đầu tư toàn bộ dự án đã nêu, bằng nội lực nguồn vốn tự có của Công ty và vốn hợp tác đầu tư tập trung vào
những hạng mục cần thiết và thực hiện đầu tư đến đâu khai thác đến đó, mang lại hiệu quả kinh tế cao, đảm bảo thu hồi vốn nhanh.
Tuy nhiên đây là dự án mới của Công ty, phải đầu tư nhiều công trình khác nhau nên cần hỗ trợ nguồn vốn vay ngân hàng để hoạt
động. Cụ thể Công ty xác định nguồn vốn như sau:
Tổng nhu cầu vốn: 114.679.797.038 VNĐ.
Trong đó :
-
Vốn cố định: 86.079.797.038 VNĐ
Vốn lưu động: 28.600.000.000 VNĐ
Phân bổ nguồn vốn :
22
Đề xuất dự án đầu tư: Dự án chuỗi nông nghiệp công nghệ cao OFB
- Vốn công ty: 22.935.959.408 (20%)
- Vốn vay ưu đãi ngân hàng: 91.743.837.630 VNĐ (80%)
10.1.3.3. Kế hoạch trả vốn vay và lãi
- Vốn vay ngân hàng: 91.743.837.630 VNĐ
- Lãi suất vay: 5%/năm, tương đương 0,417%/tháng
- Thời gian vay: 10 năm
- Thời gian ân hạn: 2 năm
- Vốn gốc được trả đều trong 8 năm sau, mỗi tháng trả 955.664.975 VNĐ, lãi vay được tính theo số vốn gốc còn lại.
- Tổng số lãi phải trả trong 10 năm là 25.154.301.260 VNĐ
- Kế hoạch trả vốn và lãi vay được cho trong bảng sau:
KẾ HOẠCH TRẢ VỐN VÀ LÃI VAY
ĐVT : 1.000 VNĐ
THÁN
SỐ TIỀN
TỔNG TIỀN
TRẢ LÃI
TRẢ GỐC
80.189,25
-
80.189
2
80.189,25
-
80.189
3
80.189,25
-
80.189
4
80.189,25
-
80.189
5
80.189,25
-
80.189
286.932,66
-
286.933
7
286.932,66
-
286.933
8
286.932,66
-
286.933
9
286.932,66
-
286.933
G
1
6
GIẢI
NGÂN
19.245.420
49.618.418
PHẢI TRẢ
23
NĂM
Năm 0
TỔNG SỐ
SỐ TIỀN GỐC
TIỀN TRẢ
CÒN LẠI
2.409.475
-
Đề xuất dự án đầu tư: Dự án chuỗi nông nghiệp công nghệ cao OFB
10
286.932,66
-
286.933
11
286.932,66
-
286.933
12
286.932,66
-
286.933
382.265,99
-
382.266
14
382.265,99
-
382.266
15
382.265,99
-
382.266
16
382.265,99
-
382.266
17
382.265,99
-
382.266
18
382.265,99
-
382.266
19
382.265,99
-
382.266
20
382.265,99
-
382.266
21
382.265,99
-
382.266
22
382.265,99
-
382.266
23
382.265,99
-
382.266
24
382.265,99
-
382.266
25
378.284,05
955.665
1.333.949
26
374.302,12
955.665
1.329.967
27
370.320,18
955.665
1.325.985
28
366.338,24
955.665
1.322.003
29
362.356,30
955.665
1.318.021
30
358.374,37
955.665
1.314.039
31
354.392,43
955.665
1.310.057
32
350.410,49
955.665
1.306.075
13
22.880.000
24
Năm 1
4.587.192
91.743.838
Năm 2
15.744.580
80.275.858
Đề xuất dự án đầu tư: Dự án chuỗi nông nghiệp công nghệ cao OFB
33
346.428,55
955.665
1.302.094
34
342.446,62
955.665
1.298.112
35
338.464,68
955.665
1.294.130
36
334.482,74
955.665
1.290.148
37
330.500,80
955.665
1.286.166
38
326.518,87
955.665
1.282.184
39
322.536,93
955.665
1.278.202
40
318.554,99
955.665
1.274.220
41
314.573,05
955.665
1.270.238
42
310.591,12
955.665
1.266.256
43
306.609,18
955.665
1.262.274
44
302.627,24
955.665
1.258.292
45
298.645,30
955.665
1.254.310
46
294.663,37
955.665
1.250.328
47
290.681,43
955.665
1.246.346
48
286.699,49
955.665
1.242.364
49
282.717,56
955.665
1.238.383
50
278.735,62
955.665
1.234.401
51
274.753,68
955.665
1.230.419
52
270.771,74
955.665
1.226.437
53
266.789,81
955.665
1.222.455
54
262.807,87
955.665
1.218.473
25
Năm 3
15.171.181
68.807.878
Năm 4
14.597.782
57.339.899