Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Chuyên đề phương pháp xác định tổng mức đầu tư và đánh giá hiệu quả đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.7 KB, 62 trang )

Chuyên đề 3
Chuyên

đề

3
phơng pháp xác định tổng mức
đầu t v đánh giá hiệu quả
đầu

t

v

đánh

giá

hiệu

quả

đầu t dự án đầu t xây dựng
công tr
ì
nh
công

tr
ì
nh


Phòng Kinh tế ĐT & DA
Viện Kinh tế Xây dựng
Bộ Xây dựng
1
Viện

Kinh

tế

Xây

dựng
-
Bộ

Xây

dựng
H nội, 5/2008
kết cấu v nội dung
kết

cấu

v

nội

dung

I. PP xác định tổng mức đầu t của dự án
II
PP xác định hiệu quả đầu t của dự án
II
.
PP

xác

định

hiệu

quả

đầu

t

của

dự

án

III. PP phân tích, đánh giá rủi ro v hiệu quả của DA
IV. PP xác định suất vốn đầu t
V. PP xác đ

nh chỉ số

g
iá xâ
y
d

n
g

ịgyựg
VI. PP xác định độ di thời gian xây dựng công trình

2
VII. Câu h

i v bi tập
Phần I:
Phần

I:
1.1 Một số vấn
đề chung về TMĐT
1.1.1 Khái niệm v vai trò
1.1.2 Nội dung, cơ cấu các thnh phần chi
phí của TM
Đ
T
phí

của


TM
Đ
T
1.1.3 Nguyên tắc xác định TMĐT
1.1.4 Yêu cầu của công việc tính toán
1.2 Một số phơng
Pháp xác định
1.2.1 PP xác định TMĐT theo thiết kế cơ sở
của dự án
á
ỉê ô
TMĐT
1.2.2 PP x
á
c định TMĐT theo ch

ti
ê
u c
ô
ng
suất hoặc năng lực
1.2.3 PP xác định TMĐT theo số liệu Công
ì
3
Tr
ì
nh tơng t

1.2.4 phơng pháp hỗn hợp để xác định TMĐT

1.1 Một số vấn đề chung về TMĐT
1.1.1 Khái niệm v vai trò của TMĐT
- TMDDT dự án đầu t xây dựng công trình l một chỉ tiêu KT-KT
tổng hợp quan trọng;
-ở nớc ta, qua các thời kỳ đổi mới cơ chế quản lý chi phí ĐTXD
khái niệm v nội dung của TM
Đ
T cũng đợc thay đổi v hon
khái

niệm

v

nội

dung

của

TM
Đ
T

cũng

đợc

thay


đổi

v

hon

thiện dần trong các văn bản QPPLcủa Nh nớc
- NĐ 99/2007/NĐ-CP của Chính phủ v Thông t số 05/2007/TT-
BXD của Bộ Xây dựng đã khảng định vai trò to lớn của TMĐT đó
l lm căn cứ để lập kế hoạch v quản lý vốn đầu t, xác định v
hiệu quả đầu t của dự án


4
hiệu

quả

đầu

t

của

dự

án
.

.


Sơ đồ Các giai đo

n hình thnh chi phí XD

Tổng mức đầu t
Báo cáo đầu t / dự án
đầu t /Thiết kế cơ sở
Chuẩ
n bị
đầu
t
Tổng dự toán
Dt bản vẽ thi công
Thiết kế kỹ thuật
ếếảẽ ô
Thực
hiện
đầu
t
Dt

bản

vẽ

thi

công
Giá ký hợp đồng

Thi
ế
t k
ế
b

n v

thi c
ô
ng
Đấu thầu công trình
t

Giá thanh toán
Kết
thúc
đa
vo
Thực hiện hợp đồng
5
Giá quyết toán
Kết thúc xây dựng
vo

sd
kết cấu của nghị định 99/2007 qlCPkết cấu của nghị định 99/2007 qlCP đtxdctđtxdct
(gồm 8 chơng 38 điều)(gồm 8 chơng 38 điều)
(gồm


8

chơng
,
38

điều)(gồm

8

chơng
,
38

điều)
NhNhữững quy ng quy
định chungđịnh chung
Hợp đồng trong Hợp đồng trong
HHĐĐXDCT, TT &QTXDCT, TT &QT
ềề
Dịnh mức XD & Dịnh mức XD &
giá XDCTgiá XDCT
TMTMĐĐT, DT T, DT
XDCTXDCT
QLý NN về CP QLý NN về CP
ĐĐTXDCTTXDCT
ềề
ĐĐiều khoản iều khoản
thi hnh thi hnh
ềề

TMTMĐĐT, DT XDCTT, DT XDCT
8điề (411)8điề (411)
3 điều (1:3)3 điều (1:3)
1. 1. ĐĐối tợng ối tợng
áp dụngáp dụng
2. Phạm vi 2. Phạm vi
điều chỉnhđiều chỉnh
3N ê3N ê
14 đi

u (19:32)14 đi

u (19:32)
19. H19. HĐĐ trong hđ XDtrong hđ XD
20. Hồ sơ H20. Hồ sơ HĐĐXDXD
21.Giá H21.Giá HĐĐXDXD
22.22.ĐĐiều chỉnh đơn giá iều chỉnh đơn giá
tron
g
Htron
g
H
ĐĐ
X
D
X
D
7 điều (12:18)7 điều (12:18)
12.12.ĐĐịnh mức XDịnh mức XD
13. Lập v quản 13. Lập v quản

lý lý ĐĐM XDM XD
14. H

thốn
g

g
iá 14. H

thốn
g

g

XDCTXDCT
8 điều (4:11)8 điều (4:11)
4. Nội dung 4. Nội dung
TMTMĐĐT XDCTT XDCT
5.5. Lập TMLập TMĐĐTT
3 đi

u (33:35)3 đi

u (33:35)
33. Bộ XD: trách 33. Bộ XD: trách
nhiệm hớng dẫn nhiệm hớng dẫn
việc lập v Qlý CP việc lập v Qlý CP
ĐĐTXDCT; công bố TXDCT; công bố
ĐĐ
mức XD PP tínhmức XD PP tính

3 đi

u (36:38)3 đi

u (36:38)
36. Xử lý 36. Xử lý
chuyển tiếpchuyển tiếp
37. Hiệu lực thi 37. Hiệu lực thi
hnhhnh
38 Tổ chức38 Tổ chức
8

điề
u
(4
:
11)8

điề
u
(4
:
11)
4. Nội dung TM4. Nội dung TMĐĐT T
XDCTXDCT
3
.
N
guy
ê

n
3
.
N
guy
ê
n
tắc qlý chi tắc qlý chi
phí đt phí đt
XDCTXDCT
gg
23. 23. ĐĐiều chỉnh giá iều chỉnh giá
HHĐĐXDXD
24. Tạm ứng vốn để 24. Tạm ứng vốn để
thực hiện Hthực hiện HĐĐXDXD
25. Thanh toán H25. Thanh toán HĐĐXDXD
26. Hồ sơ thanh toán 26. Hồ sơ thanh toán
HHĐĐXDXD
ệggệgg
XDCTXDCT
15. Lập đơn giá 15. Lập đơn giá
XDCTXDCT
16. Quản lý 16. Quản lý
XDCTXDCT
17. Chỉ số giá XD17. Chỉ số giá XD
6. Thẩm định, 6. Thẩm định,
phê duyệt phê duyệt
TMTMĐĐTT
7. 7. ĐĐiều chỉnh iều chỉnh
TMTMĐĐTT

8. Nội dung DT 8. Nội dung DT
XDCTXDCT
ĐĐ
mức

XD
,
PP

tính
,
mức

XD
,
PP

tính
,
thanh tra, kiểm trathanh tra, kiểm tra
34. Bộ ti chính: 34. Bộ ti chính:
hớng dẫn TToán, hớng dẫn TToán,
Qtoán VQtoán VĐĐTXDCT, chi TXDCT, chi
phí bảo hiểm t vấn, phí bảo hiểm t vấn,
CTXD
;
thanh tra
,
kiểm CTXD
;

thanh tra
,
kiểm
38
.
Tổ

chức

38
.
Tổ

chức

thực hiệnthực hiện
XDCTXDCT
5.5. Lập TMLập TMĐĐTT
6. Thẩm định, phê 6. Thẩm định, phê
27. 27.
ĐĐ
ơn giá KL CV phát ơn giá KL CV phát
sinh ngoi Hsinh ngoi HĐĐXDXD
28. Bảo hiểm CTXD v 28. Bảo hiểm CTXD v
bảo hnh CTbảo hnh CT
29. Thởng phạt v GQ 29. Thởng phạt v GQ
tranh chấptranh chấp
30. QToán H30. QToán HĐĐXDXD
áá
17.


Chỉ

số

giá

XD17.

Chỉ

số

giá

XD
18. T vấn quản 18. T vấn quản
lý chi phí lý chi phí ĐĐT XDT XD
XDCTXDCT
9. Lập DT CT9. Lập DT CT
10.Thẩm tra, 10.Thẩm tra,
phê duyệt DT phê duyệt DT
CTCT
11. 11. ĐĐiều chỉnh iều chỉnh
DT CTDT CT
;,;,
tra việc TT, QTtra việc TT, QT
35. Các Bộ, UBND 35. Các Bộ, UBND
cấp tỉnhcấp tỉnh
duyệt TMduyệt TMĐĐTT

7. 7. ĐĐiều chỉnh iều chỉnh
TMTMĐĐTT
6
31. Thanh to
á
n 31. Thanh to
á
n
VVĐĐTXDCTTXDCT
32. QToán V32. QToán VĐĐTXDCTTXDCT
1.1.2 Nội dung v cơ cấu các thnh phần chi phí
của tổng mức đầu t
của

tổng

mức

đầu

t
Nội dung chi phí của tổng mức đầu t (TMĐT)


chi phí dự tính của dự án v


TM
Đ
T của dự án l khái toán chi


chi

phí

dự

tính

của

dự

án

v

bao gồm chi phí xây dựng, chi phí
thiết bị, chi phí bồi thờng giải
phóng

mặt

bằng,

tái

định

c

;

chi


TM
Đ
T

của

dự

án

l

khái

toán

chi

phí của ton bộ dự án đợc xác định
trong giai đoạn lập dự án, gồm chi phí
xây

dựng;

chi


phí

thiết

bị;

chi

phí

đền

phóng mặt bằng, tái định c
;chi
phí quản lý dự án, chi phí t vấn
đầu t xây dựng ; chi phí khác v
chi phí dự phòng
(Điều 4,
xây dựng; chi phí thiết bị; chi phí đền
bù giải phóng mặt bằng, tái định c;
chi phí khác bao gồm cả vốn lu động
đối với dự án sản xuất kinh doanh, lãi
NĐ99/2007).
vay trong thời gian xây dựng v chi phí
dự phòng (Điều 39 NĐ số 16/2005/NĐ-
CP).
7
8
44

Nội dung tổng mức đầu tNội dung tổng mức đầu t
Chi phí Chi phí
xây dựngxây dựng
Chi phí Chi phí
thiết bịthiết bị
Chi phí bồi Chi phí bồi
thờng giảithờng giải
Chi phí quản lý Chi phí quản lý
dự ándự án
Chi phí Chi phí
t vấnt vấn
Chi phí Chi phí
kháckhác
Chi phí Chi phí
dự phòngdự phòng
xây

dựngxây

dựng
Chi phí xây Chi phí xây
dựng CT, dựng CT,
HMCT.HMCT.
Chi
p

p
há Chi
p


p

thiết

bịthiết

bị
Chi phí mua Chi phí mua
sắm thiết bị sắm thiết bị
công nghệ.công nghệ.
Chi
p
hí đo Chi
p
hí đo
thờng

giải

thờng

giải

phóng mặt bằng, phóng mặt bằng,
tái định ctái định c
Chi phí bồi Chi phí bồi
thờng nh cửathờng nh cửa
dự

ándự


án
Chi phí tổ chức Chi phí tổ chức
lập báo cáo đầu lập báo cáo đầu
t, lập dự án t, lập dự án
đầu t
,
l
ập
báo đầu t
,
l
ập
báo
t

vấn

t

vấn

đầu t đầu t
xây dựngxây dựng
Chi phí Chi phí
khảo sátkhảo sát
kháckhác
Chi phí Chi phí
thẩm tra thẩm tra
tổng mức tổng mức

đầu t.đầu t.
dự

phòngdự

phòng
Chi phí dự Chi phí dự
phòng cho phòng cho
yếu tố khối yếu tố khối
l

n
g
côn
g
l

n
g
côn
g

pppp
v tháo dỡ v tháo dỡ
các vật kiến các vật kiến
trúc.trúc.
Chi phí san Chi phí san
pp
tạo v tạo v
chuyển giao chuyển giao

công nghệ.công nghệ.
Chi phí lắp Chi phí lắp
thờng

nh

cửa
,
thờng

nh

cửa
,
vật kiến trúc vật kiến trúc
Chi phí thực hiện Chi phí thực hiện
tái định c có liên tái định c có liên
q
uan.
q
uan.
,ập,ập
cáo KTKT.cáo KTKT.
Chi phí tổ chức Chi phí tổ chức
thực hiện công thực hiện công
tác bồi thờng tác bồi thờng
khảo

sát


khảo

sát

xây dựng.xây dựng.
Chi phí Chi phí
lập báo cáo lập báo cáo
đầu t
,
l
ập
đầu t
,
l
ập

Chi phí r Chi phí r
phá bom phá bom
mmììn, vật n, vật
nổ.nổ.
ợg gợg g
việc phát việc phát
sinh.sinh.
Chi phí dự Chi phí dự
phòng cho phòng cho
lấp mặt bằng lấp mặt bằng
xây dựng.xây dựng.
Chi phí xây Chi phí xây
dựng CT dựng CT
đặt thiết bị v đặt thiết bị v

thí nghiệm, thí nghiệm,
hiệu chỉnh.hiệu chỉnh.
Chi phí vận Chi phí vận
qq
Chi phí tổ chức Chi phí tổ chức
bồi thờng giải bồi thờng giải
phóng mặt bằng.phóng mặt bằng.
Chi phí sử dụng Chi phí sử dụng
giải phóng mặt giải phóng mặt
bằng, tái định bằng, tái định
c.c.
Chi phí tổ chức Chi phí tổ chức
,ập,ập
dự án đầu dự án đầu
t, lập báo t, lập báo
cáo KTKT.cáo KTKT.
Chi phí thi Chi phí thi
Chi phí Chi phí
bảo hiểm bảo hiểm
công trcông trìình.nh.
.v.v v.v.
yếu tố trợt yếu tố trợt
giá.giá.
tạm, CT phục tạm, CT phục
vụ thi công.vụ thi công.
Chi phí nh Chi phí nh
tạm tại hiện tạm tại hiện
ờờ
chuyển, bảo chuyển, bảo
hiểm thiết bị.hiểm thiết bị.

Thuế v các Thuế v các
loại phí liên loại phí liên
đất trong thời gian đất trong thời gian
xây dựng.xây dựng.
Chi phí chi trả Chi phí chi trả
cho phần hạ tầng cho phần hạ tầng
thi tuyển thiết thi tuyển thiết
kế kiến trúc.kế kiến trúc.
.v.v v.v.
tuyển thiết tuyển thiết
kế kiến kế kiến
trúc.trúc.
.v.v v.v.
9
tr

ng.tr

ng.
quan.quan.
kỹ thuật đã đầu kỹ thuật đã đầu
tt
c¸c yÕu tè cÊu thμnh chi phÝ tM
Đ
T
c¸c

yÕu




cÊu

thμnh

chi

phÝ

tM
Đ
T
N§ 16:
V = V
XD
+ V
TB
+ V
GPMB
+ V
K
+ V
DP
N§ 99:
V = V
XD
+ V
TB
+ V
GPMB

+ V
QLDA
+ V
TV
+ V
K
+ V
DP
10
nguyên tắc v yêu cầu xác định
tmđt
1.1.3 Nguyên tắc xác định TMĐT
việc tính toán TMĐT phải đáp ứng đợc những nguyên tắc cơ bản sau:
Các chi phí đầu t vocôngtr
ì
nh rất phong phú về nội dung v đa dạng
-
Các

chi

phí

đầu

t

vo

công


tr
ì
nh

rất

phong

phú

về

nội

dung

v

đa

dạng

về phạm vi tính toán nhng đối với mọi trờng hợp tính toán (theo hình thức đầu t,
theo nguồn vốn, ) chỉ tiêu TMĐT phải ớc tính đầy đủ ton bộ các chi phí đầu t của
dự án, đảm bảo với nguồn vốn đã dự tính đủ để thi công xây dựng dự án trong
khoảng thời gian đã xác định v dự án đi vo hoạt động có hiệu quả
-Phơng pháp tính toán phải dễ hiểu, dễ áp dụng có tính chất thông dụng
v phù hợp với thông lệ quốc tế.
1.1.4 Yêu cầu của công việc tính toán

- Đảm bảo độ chính xác, tính đúng, tính đủ v độ tin cậy của chỉ tiêu TMĐT.
- Đảm bảo việc tính toán phải lm cho cơ cấu vốn đầu t ngy cng tiên tiến hơn, hợp
ý
11
l
ý
hơn.
1.2 Phơng pháp lập tổng mức đầu t1.2 Phơng pháp lập tổng mức đầu t
5533
1.2

Phơng

pháp

lập

tổng

mức

đầu

t1.2

Phơng

pháp

lập


tổng

mức

đầu

t
Phơng pháp xác định tổng mức đầu tPhơng pháp xác định tổng mức đầu t
1. Theo thiết kế cơ sở của dự án1. Theo thiết kế cơ sở của dự án
2. Theo diện tích hoặc công suất sử dụng của công2. Theo diện tích hoặc công suất sử dụng của công
2.

Theo

diện

tích

hoặc

công

suất

sử

dụng

của


công

2.

Theo

diện

tích

hoặc

công

suất

sử

dụng

của

công

trtrìình v giá xây dựng tổng hợp hoặc suất vốn đầu t nh v giá xây dựng tổng hợp hoặc suất vốn đầu t
xây dựng công trxây dựng công trììnhnh
3. Theo cơ sở số liệu của các dự án có chỉ tiêu kinh tế 3. Theo cơ sở số liệu của các dự án có chỉ tiêu kinh tế
kỹ thuật tơng tự đã thực hiệnkỹ thuật tơng tự đã thực hiện
12

4. Kết hợp các phơng pháp 1, 2, 34. Kết hợp các phơng pháp 1, 2, 3
1.2.1 1.2.1 Phơng pháp Xác định tổng mức đầu t Phơng pháp Xác định tổng mức đầu t
ếế ởủ áếế ởủ á
55
Theo thi
ế
t k
ế
cơ s

c

a dự
á
nTheo thi
ế
t k
ế
cơ s

c

a dự
á
n
1. Phạm vi áp dụng1. Phạm vi áp dụng
2. Cơ sở nguồn d2. Cơ sở nguồn dữữliệuliệu
3
. Ph
ơ

n
g
pháp Xá
c
đ

nh
3
. Ph
ơ
n
g
pháp Xá
c
đ

nh
3 ơg c ị3 ơg c ị
V = GXD + GTB + GGPMB + GQLDA + GTV + GK + GDPV = GXD + GTB + GGPMB + GQLDA + GTV + GK + GDP
Bớc 1. Xác định chi phí xây dựng (GXD)Bớc 1. Xác định chi phí xây dựng (GXD)
GG
=G=G
+G+G
++G++G
GG
XDXD
=

G=


G
XDCT1XDCT1
+

G+

G
XDCT2XDCT2
+

+

G+

+

G
XDCTnXDCTn
Chi phí XDCT, hạng mục CT (GChi phí XDCT, hạng mục CT (G
XDCTiXDCTi
) trong chi phí XD thuộc TM) trong chi phí XD thuộc TMĐĐT có thể gồm 2 phần:T có thể gồm 2 phần:
Phần chi phí xác định trên cơ sở khối lợng v đơn giá.Phần chi phí xác định trên cơ sở khối lợng v đơn giá.

Phần chi phí ớc tính bằng tỷ lệ phần trPhần chi phí ớc tính bằng tỷ lệ phần tr
ăă
m.m.
Phần

chi


phí

ớc

tính

bằng

tỷ

lệ

phần

trPhần

chi

phí

ớc

tính

bằng

tỷ

lệ


phần

tr
ăă
m.m.
mm
GG
XDCTiXDCTi
= ( = ( QQ
XDjXDj
x Zx Z
jj
+ G+ G
QXDKQXDK
) x (1+T) x (1+T
GTGTGTGT XDXD
))
j=1 j=1
Bớc 2. Xác định chi phí thiết bị (GTB)Bớc 2. Xác định chi phí thiết bị (GTB)
13
Bớc

2.

Xác

định

chi


phí

thiết

bị

(GTB)Bớc

2.

Xác

định

chi

phí

thiết

bị

(GTB)
a. Xác định bằng tổng chi phí thiết bị của các công tra. Xác định bằng tổng chi phí thiết bị của các công trìình thuộc dự án.nh thuộc dự án.
1.2.1 1.2.1 Phơng pháp Xác định tổng mức đầu t Phơng pháp Xác định tổng mức đầu t
ếế ởủ áếế ởủ á
55
Theo thi
ế
t k

ế
cơ s

c

a dự
á
nTheo thi
ế
t k
ế
cơ s

c

a dự
á
n
b. Xác định b. Xác định trực tiếp từ các báo giá hoặc giá cho hng thiết bị đồng bộ.trực tiếp từ các báo giá hoặc giá cho hng thiết bị đồng bộ.
c. Xác định theo chỉ tiêu suất chi phí thiết bị tính cho một đơn vị nc. Xác định theo chỉ tiêu suất chi phí thiết bị tính cho một đơn vị năăng lực sản ng lực sản
xuất hoặc nxuất hoặc n
ăă
ng lực phục vụ của công trng lực phục vụ của công tr
ìì
nhnh
xuất

hoặc

nxuất


hoặc

n
ăă
ng

lực

phục

vụ

của

công

trng

lực

phục

vụ

của

công

tr

ìì
nhnh

Bớc 3. Xác định chi phí bồi thờng giải phóng mặt bằng, tái định c Bớc 3. Xác định chi phí bồi thờng giải phóng mặt bằng, tái định c
(GGPMB)(GGPMB)
(GGPMB)(GGPMB)
Xác định theo khối lợng phải bồi thờng, tái định c của dự án v các qui Xác định theo khối lợng phải bồi thờng, tái định c của dự án v các qui
định hiện hnh của Nh nớc về giá bồi thờng, tái định c tại địa phơng định hiện hnh của Nh nớc về giá bồi thờng, tái định c tại địa phơng
nơi xây dựng công trnơi xây dựng công trììnhnh
14
Phơng pháp lập tổng mức đầu tPhơng pháp lập tổng mức đầu t
Phơng

pháp

lập

tổng

mức

đầu

tPhơng

pháp

lập

tổng


mức

đầu

t
Bớc 4. Xác định chi phí quản lý dự án (GQLDA), chi phí t Bớc 4. Xác định chi phí quản lý dự án (GQLDA), chi phí t
vấn đầu t xâ
y
d

n
g
(GTV), chi
p
hí khác (GK)vấn đầu t xâ
y
d

n
g
(GTV), chi
p
hí khác (GK)
yựg pyựg p
a. Xác định bằng định mức tỷ lệ phần tra. Xác định bằng định mức tỷ lệ phần trăăm.m.
b. Xác định bằng cách lập dự toán.b. Xác định bằng cách lập dự toán.
ƯằƯằ
ổổ
c.

Ư
ớc tính b

ng 10c.
Ư
ớc tính b

ng 10
ữữ
15 trên t

ng chi phí xây dựng v chi 15 trên t

ng chi phí xây dựng v chi
phí thiết bị (cha bao gồm vốn lu động ban đầu v lãi vay phí thiết bị (cha bao gồm vốn lu động ban đầu v lãi vay
trong thời gian thực hiện dự án)trong thời gian thực hiện dự án)
trong

thời

gian

thực

hiện

dự

án)
.

trong

thời

gian

thực

hiện

dự

án)
.
15
1.5. Xác định chi phí dự phòng (GDP)1.5. Xác định chi phí dự phòng (GDP)
1.5.

Xác

định

chi

phí

dự

phòng


(GDP)1.5.

Xác

định

chi

phí

dự

phòng

(GDP)
Bớc 5 xác định chi phí dự phòngBớc 5 xác định chi phí dự phòng
a. a. ĐĐối với dự án có thời gian thực hiện đến 2 nối với dự án có thời gian thực hiện đến 2 năăm:m:
GDP
=
(GXD
+
GTB
+
GGPMB
+
GQLDA
+
GTV
+
GK) x 10%GDP

=
(GXD
+
GTB
+
GGPMB
+
GQLDA
+
GTV
+
GK) x 10%
GDP

(GXD

GTB

GGPMB

GQLDA

GTV

GK)

x

10%GDP


(GXD

GTB

GGPMB

GQLDA

GTV

GK)

x

10%
b. b. ĐĐối với dự án có thời gian thực hiện trên 2 nối với dự án có thời gian thực hiện trên 2 năăm:m:
GDP = (GDP1 + GDP2)GDP = (GDP1 + GDP2)
Xác định chi phí dự phòng cho yếu tố khối lợng công việc phát sinh (GDP1):Xác định chi phí dự phòng cho yếu tố khối lợng công việc phát sinh (GDP1):
GDP1 = (GXD + GTB + GGPMB + GQLDA + GTV + GK) x 5%GDP1 = (GXD + GTB + GGPMB + GQLDA + GTV + GK) x 5%
Xác định chi phí dự phòng cho yếu tố trợt giá (GDP2):Xác định chi phí dự phòng cho yếu tố trợt giá (GDP2):
GDP2 = (VGDP2 = (V Lvay) x (IXDbq Lvay) x (IXDbq IXD)IXD)
Trong đóTrong đó

VV

: Tổng mức đầu t cha có chi phí dự phòng: Tổng mức đầu t cha có chi phí dự phòng
Trong

đóTrong


đó
VV
:

Tổng

mức

đầu

t

cha



chi

phí

dự

phòng

:

Tổng

mức


đầu

t

cha



chi

phí

dự

phòng

IXDbq : Chỉ số giá xây dựng bIXDbq : Chỉ số giá xây dựng bìình quân. nh quân.
IXD : Mức dự báo biến động giá khác so với chỉ số giá xây dựng bIXD : Mức dự báo biến động giá khác so với chỉ số giá xây dựng bìình nh
quân đã tính.quân đã tính.
ớáềỉ í áớáềỉ í á
16
B

c 6 C
á
c đi

u ch

nh trong t

í
nh to
á
nB

c 6 C
á
c đi

u ch

nh trong t
í
nh to
á
n
1.6 Ví dụ tính toán1.6 Ví dụ tính toán
1.2.2 Phơng pháp Xác định TM1.2.2 Phơng pháp Xác định TMĐĐT Theo chỉ tiêu công T Theo chỉ tiêu công
ấặấặ
ăă
ựáựá
77
su

t ho

c nsu

t ho


c n
ăă
ng l

c khai th
á
cng l

c khai th
á
c
1. Phạm vi áp dụng1. Phạm vi áp dụng
2. Cơ sở nguồn d2. Cơ sở nguồn dữữliệuliệu
3. Phơng pháp Xác định3. Phơng pháp Xác định
VGVG
GG
GG
GG
GG
GG
GG
V
=
GV
=
G
X
D
X
D +

G
+
G
TBTB +
G
+
G
GPMBGPMB +
G
+
G
QLDAQLDA +
G
+
G
TVTV +
G
+
G
KK
+
G
+
G
DPDP
Bớc 1. Xác định chi phí xây dựng (GBớc 1. Xác định chi phí xây dựng (GXDXD))
GGXDXD = G= GXDCT1XDCT1 + G+ GXDCT2XDCT2 + + G+ + GXDCTnXDCTn
VớiVới GGXDCTiXDCTi = S= SXDXD x N + Gx N + GCTCT SXDSXD
Trong đó:Trong đó:


SS
XDXD
: Suất chi phí xây dựng hoặc giá xây dựng tổng hợp: Suất chi phí xây dựng hoặc giá xây dựng tổng hợp

Trong

đó:Trong

đó:
SS
XDXD
:

Suất

chi

phí

xây

dựng

hoặc

giá

xây

dựng


tổng

hợp:

Suất

chi

phí

xây

dựng

hoặc

giá

xây

dựng

tổng

hợp

N: Diện tích hoặc công suất sử dụng.N: Diện tích hoặc công suất sử dụng.
GGCTCT SXDSXD: Chi phí cha tính trong suất chi phí xây dựng hoặc giá xây dựng tổng hợp.: Chi phí cha tính trong suất chi phí xây dựng hoặc giá xây dựng tổng hợp.
Bớc 2. Xác định chi phí thiết bị (GBớc 2. Xác định chi phí thiết bị (GTBTB))

GGTBTB = G= GTB1TB1 + G+ GTB2TB2 + + G+ + GTBnTBn
GG
SS
NGNG
V
ới
V
ới
GG
TBiTBi =
S
=
S
TBTB x
N
+
G
x
N
+
G
CTCT STBSTB
Trong đó:Trong đó: SSTBTB: Suất chi phí thiết bị: Suất chi phí thiết bị
N: Diện tích hoặc công suất sử dụng.N: Diện tích hoặc công suất sử dụng.
GGCTCT STBSTB: Chi phí cha tính trong suất chi phí thiết bị.: Chi phí cha tính trong suất chi phí thiết bị.
Bớc 3. Xác đ

nh chi
p
hí bồi thờn

g

g
iải
p
hón
g
m

t bằn
g,
tái đ

nh c
(
GBớc 3. Xác đ

nh chi
p
hí bồi thờn
g

g
iải
p
hón
g
m

t bằn

g,
tái đ

nh c
(
GGPMBGPMB
))
17
ịp gg p g ặ g, ị (ịp gg p g ặ g, ị (
))
Bớc 4. Xác định chi phí quản lý dự án (GBớc 4. Xác định chi phí quản lý dự án (GQLDAQLDA), chi phí t vấn đầu t xây dựng (G), chi phí t vấn đầu t xây dựng (GTVTV), chi phí khác (G), chi phí khác (GKK)) Nh PP1 Nh PP1
Bớc 5. Xác định chi phí dự phòng (GBớc 5. Xác định chi phí dự phòng (GDPDP))
4. 4. điều chỉnh trong tính toánđiều chỉnh trong tính toán
1.2.3 Phơng pháp xác định TM1.2.3 Phơng pháp xác định TMĐĐT theo số T theo số
ệ ãệệ ãệ
88
li

u CT tơng tự đ
ã
thực hi

n li

u CT tơng tự đ
ã
thực hi

n
1. Phạm vi áp dụng1. Phạm vi áp dụng

2. Cơ sở nguồn d2. Cơ sở nguồn dữữliệuliệu
3. Phơng pháp Xác định3. Phơng pháp Xác định
T ờ h óđầ đủthô ti ốliệ ề hi híđầ t âd ô tT ờ h óđầ đủthô ti ốliệ ề hi híđầ t âd ô t
ìì
hhhh
a. a.
T
r

ng
h
ợp c
ó

đầ
y
đủ

thô
ng
ti
n, s


liệ
u v

c
hi
p



đầ
u
t
x
â
y
d
ựng c
ô
ng
trT
r

ng
h
ợp c
ó

đầ
y
đủ

thô
ng
ti
n, s



liệ
u v

c
hi
p


đầ
u
t
x
â
y
d
ựng c
ô
ng
tr
ìì
n
h
,
hạ
ng n
h
,
hạ
ng
mục công trmục công trìình xây dựng có chỉ tiêu kinh tế nh xây dựng có chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tơng tự đã thực hiệnkỹ thuật tơng tự đã thực hiện

n n n n
V = V = GCTTTi x Ht x HKV GCTTTi x Ht x HKV GCTGCT CTTTi CTTTi
i1 i1i1 i1
i
=
1

i
=
1

i
=
1

i
=
1

+ GCTTTi: Chi phí đầu t xây dựng CT, HMCT tơng tự đã thực hiện thứ i của dự án + GCTTTi: Chi phí đầu t xây dựng CT, HMCT tơng tự đã thực hiện thứ i của dự án
(i=1(i=1ữữn).n).
+ Ht: Hệ số qui đổi về thời điểm lập dự án.+ Ht: Hệ số qui đổi về thời điểm lập dự án.
ệố đổ ềđ để â áệố đổ ềđ để â á
+ HKV: H

s

qui
đổ
i v



đ
ịa
đ
i

m x
â
y dựng dự
á
n.+ HKV: H

s

qui
đổ
i v


đ
ịa
đ
i

m x
â
y dựng dự
á
n.

+ GCT+ GCT CTTTi: NhCTTTi: Nhữững chi phí cha tính hoặc đã tính trong chi phí đầu t xây dựng CT, ng chi phí cha tính hoặc đã tính trong chi phí đầu t xây dựng CT,
HMCT tơng tự đã thực hiện thứ i.HMCT tơng tự đã thực hiện thứ i.
18
1.2.3 Phơng pháp xác định TM1.2.3 Phơng pháp xác định TMĐĐT theo số T theo số
ệ ãệệ ãệ
88
li

u CT tơng tự đ
ã
thực hi

nli

u CT tơng tự đ
ã
thực hi

n
b. Trờng hợp với nguồn số liệu về chi phí đầu t xây dựng của các b. Trờng hợp với nguồn số liệu về chi phí đầu t xây dựng của các
công trcông trìình, hạng mục công trnh, hạng mục công trìình xây dựng có chỉ tiêu kinh tế nh xây dựng có chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật kỹ thuật
tơng tự đã thực hiện chỉ có thể xác định đợc chi phí xây dựng v chitơng tự đã thực hiện chỉ có thể xác định đợc chi phí xây dựng v chi
tơng

tự

đã

thực


hiện

chỉ



thể

xác

định

đợc

chi

phí

xây

dựng

v

chi

tơng

tự


đã

thực

hiện

chỉ



thể

xác

định

đợc

chi

phí

xây

dựng

v

chi


phí thiết bị của các công trphí thiết bị của các công trìình v qui đổi các chi phí ny về thời điểm nh v qui đổi các chi phí ny về thời điểm
lập dự án. lập dự án.

CC
hi phí bồi thờng giải phòng mặt bằng tái định c Chi phí quản lýhi phí bồi thờng giải phòng mặt bằng tái định c Chi phí quản lý

CC
hi

phí

bồi

thờng

giải

phòng

mặt

bằng
,
tái

định

c
,
Chi


phí

quản



hi

phí

bồi

thờng

giải

phòng

mặt

bằng
,
tái

định

c
,
Chi


phí

quản



dự án, Chi phí t vấn đầu t xây dựng, Chi phí khác v Chi phí dự dự án, Chi phí t vấn đầu t xây dựng, Chi phí khác v Chi phí dự
phòng xác định nh PP1.phòng xác định nh PP1.
4. các điều chỉnh trong tính toán4. các điều chỉnh trong tính toán
1.2.4. phơng pháp hỗn hợp để xác định TM1.2.4. phơng pháp hỗn hợp để xác định TMĐĐTT
19
1.2.5 Phân tích mức độ áp dụng của 1.2.5 Phân tích mức độ áp dụng của
các phơng phápcác phơng pháp
các

phơng

phápcác

phơng

pháp
Bảng Mức độ phức tạp v độ chính xác
khi áp dụng các pP xác định TMĐT
Phơng pháp áp dụng Độ phức
tạp
Độ chính
xác
Tính theo th

iếtkếcơsởcủadựán
4
3
Tính

theo

th
iết

kế



sở

của

dự

án
4
3
Tính theo chỉ tiêu công suất hoặc năng
lực khai thác của dự án
2 2
Tính theo số liệu công trình xây dựng
tơng tự đã thực hiện
3 3
áp dụng h


nhợpcácphơng pháp trên
5
4
20
áp

dụng

h

n

hợp

các

phơng

pháp

trên
5
4

Quản lý tổng mức đầu tQuản lý tổng mức đầu t
Thẩm định, phê duyệt, Thẩm định, phê duyệt,
ĐĐ66
ĐĐiều chỉnh, iều chỉnh, ĐĐ77
Nội dungNội dung

Thẩm quyềnThẩm quyền Các trờng hợpCác trờng hợp
Thẩm quyềnThẩm quyền
Sự phù hợp của phơng pháp Sự phù hợp của phơng pháp
xác định TMxác định TMĐĐT với đặc điểm, T với đặc điểm,
tính chất kỹ thuật v yêu cầu tính chất kỹ thuật v yêu cầu
côn
g
n
g
h

côn
g
n
g
h

Ngời quyết định Ngời quyết định
đầu t quyết định đầu t quyết định
việc tổ chức thẩm việc tổ chức thẩm
định TMđịnh TM
ĐĐ
TT
Xuất hiện các yếu Xuất hiện các yếu
tố bất khả khángtố bất khả kháng
Vốn ngân sách NN(TT05)Vốn ngân sách NN(TT05)
ĐĐiều chỉnh không vợt iều chỉnh không vợt
TMTM
ĐĐ
T đã đ


c
p
hê du
yệ
t T đã đ

c
p
hê du
yệ
t
ggệggệ
Tính đầy đủ, hợp lý v phù hợp Tính đầy đủ, hợp lý v phù hợp
với yêu cầu thực tế thị trờng với yêu cầu thực tế thị trờng
của các khoản mụccủa các khoản mục
định

TMđịnh

TM
ĐĐ
TT
Các tổ chức, cá Các tổ chức, cá
nhân có đủ nnhân có đủ năăng ng
l

c
,
kinh n

g
hi

m l

c
,
kinh n
g
hi

m
ĐĐiều chỉnh quy iều chỉnh quy
hoạch đã phê hoạch đã phê
duyệt ảnh hởng duyệt ảnh hởng
tr

c tiế
p
tới TMtr

c tiế
p
tới TM
ĐĐ
TT
ợp yệợp yệ
chủ đầu t tự điều chỉnh sau chủ đầu t tự điều chỉnh sau
đó báo cáo ngời Qđó báo cáo ngời QĐĐĐĐT.T.
ĐĐiều chỉnh vợt TMiều chỉnh vợt TMĐĐT đã T đã

đợc phê duyệt đợc phê duyệt chủ đầu t chủ đầu t
báo cáo ngời quyết địnhbáo cáo ngời quyết định
Các tính toán về hiệu quả đầu Các tính toán về hiệu quả đầu
t, yếu tố rủi ro, phơng án ti t, yếu tố rủi ro, phơng án ti
chính, phơng án hon trả vốnchính, phơng án hon trả vốn
ự, g ệự, g ệ
đợc thẩm tra đợc thẩm tra
TMTMĐĐTT
TMTM
ĐĐ
T do n
g
ời T do n
g
ời
ựpựp
Ngời quyết định Ngời quyết định
đầu t quết định đầu t quết định
thay đổi, điều thay đổi, điều
chỉnh quy mô côngchỉnh quy mô công
báo

cáo

ngời

quyết

định


báo

cáo

ngời

quyết

định

đầu t trớc khi điều chỉnh.đầu t trớc khi điều chỉnh.
Vốn Nh nớc khácVốn Nh nớc khác
21
Xác định giá trị TMXác định giá trị TMĐĐT bảo đảm T bảo đảm
hiệu quả đầ thiệu quả đầ t
gg
quyết định đầu t quyết định đầu t
phê duyệtphê duyệt
chỉnh

quy



công

chỉnh

quy




công

trtrìình để có hiệu nh để có hiệu
quả KTquả KT XH cao hơnXH cao hơn
Chủ đầu t tự quyết định việc Chủ đầu t tự quyết định việc
điều chỉnhđiều chỉnh
Phần II: phơng pháp xác định hiệu
qả ầ củ ự á
q
u

đ

u t


củ
a d


á
n
2.1 Khái niệm hoạt động
đầu t v hiệu quả đầu
t của dự án
2.1.1 Khái niệm về hoạt động đầu t
2.1.2 các đặc trng cơ bản của hoạt động
Đ

T
Đ
T
2.1.3 hiệu quả của dự án đầu t
2.2 xác định các
yếu tố lm căn
ứâí
2.2.1 tổng mức đầu t
2.2.2 lập kế hoạch đầu t
ậế ộ
c

ph
â
n t
í
ch,
tính toán kT-TC
dự án
2.2.3 l

p k
ế
hoạch hoạt đ

ng
2.2.4 kế hoạch khấu hao v xử lý các khoản
thu hồi
225
Vốn luđộng

22
2
.
2
.
5
Vốn

lu

động
2.2.6 kế hoạch trả nợ
2.1 Khái niệm hoạt động đầu t v hiệu quả
đầu t của dự án
đầu

t

của

dự

án
2.1.1 Khái niệm về hoạt động đầu t
2.1.2 Các đặc trng cơ bản của hoạt động đầu t
L hoạt động bỏ vốn
nên quyết định đầu t thờng v trớc hết l quyết
-
L


hoạt

động

bỏ

vốn
nên

quyết

định

đầu

t

thờng

v

trớc

hết

l

quyết

định việc sử dụng các nguồn lực

- L hoạt động có tính chất lâu di
-L ho

t đ

n
g
luôn cần s

cân nhắc
g
iữa l

i ích trớc mắt v l

i ích tron
g

ạộg ự g
ợ ợ
g
tơng lai
-L hoạt động mang nặng rủi ro
2.1.3 Hiệu quả của dự án đầu t
Khái i
-
Khái
n
i
ệm:

- Phân loại:
+ Nhóm các chỉ tiêu hiệu quả kinh tế ti chính
+ Nhóm các chỉ tiêu hiệu quả kinh tế
xã hội
23
+

Nhóm

các

chỉ

tiêu

hiệu

quả

kinh

tế




hội
2.2 Xác định các yêu tố lm căn cứ tính
toán, phân tích ti chính
O Tổng mức đầu t

O
Lập kế hoạch đầu t
O
Lập

kế

hoạch

đầu

t
O Lập kế hoạch hoạt động
O Kế ho

ch khấu hao v xử l
ý
các khoản thu hồi
ạ ý
O Vốn lu động
O Kế hoạch trả nợ
24
2.2.1 tổng mức đầu t
2.2.2 L

p kế ho

ch đầu t

ậạ

Khái niệm:
O Kế hoạch đầu t l danh mục các khoản chi phí cần thiết cho
việc thực hiện dự án kể từ khi bắt đầu cho đến khi dự án hon
việc

thực

hiện

dự

án

kể

từ

khi

bắt

đầu

cho

đến

khi

dự


án

hon

thnh v đi vo hoạt động.
Mục tiêu:
O
Xác định nhu cầu vốn hng n
ă
m có tính đến các yếu tố trợt
O
Xác

định

nhu

cầu

vốn

hng

n
ă
m




tính

đến

các

yếu

tố

trợt

giá, lạm phát.
O Xác định các khoản chi phí ti chính lãi vay trong thời gian
xây dựng v các chi phí khác
25
xây

dựng

v

các

chi

phí

khác
.

×