Trường CĐYT Quảng Nam
Khoa Điều dưỡng
NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HỌC TẬP
KỸ NĂNG GIAO TIẾP CỦA SINH VIÊN ĐIỀU DƯỠNG
Nguyễn Trung Nam - Nguyễn Văn Thắng - Lora Claywell
ĐẶT VẤN ĐỀ
Tầm quang trọng của KNGT [BGD-ĐT. 2010]
Hậu quả từ lỗi giao tiếp:
“Hầu hết các đơn từ khiếu kiện của người bệnh, người nhà bệnh nhân đối với nhân viên y
tế chủ yếu xuất phát từ các lỗi giao tiếp là chính” [Roberts L, Bucksey SJ. 2007]
“Giao tiếp tốt của nhân viên y tế nói chung và của Điều dưỡng nói riêng sẽ hạn chế được
tổn thương cho người bệnh” [Roberts L, Bucksey SJ. 2007]
2
ĐẶT VẤN ĐỀ (tt)
“Giao tiếp kém của người Điều dưỡng có thể là nguyên nhân dẫn đến tổn thương và tử vong”
[Painter R. 2010]
“Người điều dưỡng tốn khoảng 37% thời gian của họ cho việc chăm sóc người bệnh. Trong đó,
19% là dành cho giao tiếp với người bệnh” [Westbrook JL, Duffield C, Li L and Creswick NJ. 2011]
3
ĐẶT VẤN ĐỀ (tt)
Yếu tố nào ảnh hưởng đến học tập kỹ năng giao tiếp?
Có sự khác biệt về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đó đến học tập
KNGT hay không?
4
ĐẶT VẤN ĐỀ (tt)
Nghiên cứu “Những yếu tố ảnh hưởng đến học tập kỹ năng
giao tiếp của sinh viên Điều dưỡng”
Yếu tố về kỹ năng sống sinh viên,
Yếu tố về môi trường học tập,
Về năng lực giảng dạy của giáo viên
5
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.
Xác định được những yếu tố ảnh hưởng đến học tập KNGT của
sinh viên điều đưỡng.
2.
Đánh giá mức độ ảnh hưởng của từng yếu tố, từng nhóm yếu tố.
3.
So sánh sự khác biệt về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố
6
Chương 1: Tổng quan tài liệu
Đặc điểm chung của sinh viên
Kỹ năng sống của sinh viên
Học tập KNGT của
Yếu tố cá nhân
sinh viên
Yếu tố môi trường
Mô hình giả thuyết nghiên cứu
7
Chương 1: Tổng quan tài liệu (tt)
Giao tiếp là các hoạt động trao đổi thông tin giữa các đối tượng
có ngôn ngữ nhằm đạt được mục đích hay thỏa mãn nhu cầu
nhất định.
8
Chương 2: Thiết
kế nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu: cắt ngang mô tả
Đối tượng nghiên cứu: Sinh viên Cao đẳng Điều dưỡng Trường CĐYT
Quảng Nam.
9
Chương 2: Thiết
kế nghiên cứu (tt)
Giả thuyết nghiên cứu:
H01: Các yếu tố về đặc điểm chung.
H02: Các yếu tố về kỹ năng sống.
H03: Các yếu tố về năng lực giảng dạy.
H04: Các yếu tố về môi trường.
H05: Mức độ ảnh hưởng.
10
Chương 2: Thiết
kế nghiên cứu (tt)
Cỡ mẫu: chọn mẫu theo phương pháp phi xác suất với tỷ lệ tối thiểu 10 quan
sát/biến đo lường.
Tiêu chuẩn chọn vào: những sinh viên học xong môn KNGT và tình nguyện tham
gia nghiên cứu
Tiêu chuẩn loại ra: những sinh viên đang bị stress, đang bị ốm, đang bị trầm cảm
trong thời gian thu thập số liệu
Công cụ khảo sát: bộ câu hỏi tự thiết kế với thang đo Likert 5 điểm.
11
Chương 2: Thiết
kế nghiên cứu (tt)
Kết quả kiểm định bộ câu hỏi khảo sát:
Phần câu hỏi khảo sát về kỹ năng sống của sinh viên Điều dưỡng:
Cronbach’s Alpha = 0,73
Phần câu hỏi khảo sát về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố:
Cronbach’s Alpha = 0,78
12
Chương 2: Thiết
kế nghiên cứu (tt)
Thu thập và phân tích số liệu
Nhập liệu bằng phần mềm Epidata 3.1
Phân tích số liệu bằng phần mềm SPSS 19.0
13
Chương 3:
Kết quả nghiên cứu
Đặc điểm chung của sinh viên Điều dưỡng
Đặc tính
Nam
Giới tính
Tuổi
Khóa học
Nữ
Tần suất (n=647)
Tỷ lệ (%)
22
3,40
625
96,60
19
1
20
232
35,86
21
237
36,63
22
140
21,64
23
33
24
2
25
1
26
1
(2010-2013)
290
(2011-2014)
357
0,15
5,10
0,31
0,15
0,15
44,82
14
55,18
Chương 3:
Kết quả nghiên cứu (tt)
Đặc điểm chung của sinh viên Điều dưỡng (tt)
Đặc tính
Nơi sinh sống
147
Trung du
40
Đồng bằng
80
Thành thị
13
Đủ ăn
Khá giả
Giàu có
22,72
6,18
367
Ven biển
Nghèo
đình
Tỷ lệ (%)
Vùng núi
Rất nghèo
Kinh tế gia
Tần suất (n=647)
56,72
12,36
2,01
6
0,93
77
11,90
554
85,63
10
1,55
0
15
0,00
Chương 3:
Kết quả nghiên cứu (tt)
Đặc điểm chung ảnh hưởng đến học tập KNGT
β
Yếu tố
Tuổi
Giới
Nơi sống
Kinh tế
R = 0,114; R
2
P
βs
0,035
0,065
0,07
-0,155
-0,056
0,055
0,001
0,002
0,006
0,094
0,074
0,074
= 0,013; P = 0,07
16
Chương 3:
Kết quả nghiên cứu (tt)
Kỹ năng sống ảnh hưởng đến học tập KNGT
βs
β
Kỹ năng sống
R
R
2
P
0,109
0,153
0,294
0,086
<0,001
0,084
0,114
0,021
0,041
0,007
-0,075
-0,098
0,225
0,051
0,018
0,08
0,135
0,205
0,042
0,001
-0,053
-0,096
0,087
0,008
0,02
0,109
0,138
0,259
0,067
0,001
Tự tin
Hòa đồng
Bối rối
Bắt chuyện
Chuyển vấn đề giao tiếp
Khả năng trình bày
R = 0,428
2
R = 0,183
P < 0,001
17
Chương 3:
Kết quả nghiên cứu (tt)
Yếu tố cá nhân ảnh hưởng đến học tập KNGT
Mức độ ảnh hưởng N = 647
Yếu tố
Rất yếu
n (%)
Yếu
n (%)
Vừa
n (%)
Mạnh
n (%)
Rất mạnh n
P
(%)
Kỹ năng sống
3 (0,5)
11 (1,7)
246 (38)
304 (47)
83 (12,8)
0,04
Giới tính
62 (9,6)
112 (17,3)
347 (53,6)
109 (16,8)
17 (2,6)
0,68
Tuổi
14 (2,2)
62 (9,6)
277 (42,8)
227 (35,1)
67 (10,4)
0,93
1 (0,2)
5 (0,8)
88 (13,6)
295 (45,6)
258 (39,9)
<0,001
1 (0,2)
9 (1,4)
94 (14,5)
311 (48,1)
232 (35,9)
<0,001
6 (0,9)
28 (4,3)
242 (37,4)
284 (43,9)
87 (13,4)
0,04
1 (0,2)
7 (1,1)
88 (13,6)
328 (50,7)
223 (34,5)
0,71
1 (0,2)
3 (0,5)
115 (17,8)
323 (49,9)
205 (31,7)
<0,001
Năng lực giao tiếp của
giáo viên
Phương pháp dạy của
giáo viên
Giọng nói của giáo viên
Thái độ giao tiếp của
giáo viên
Thái độ giao tiếp của
nhân viên bệnh viện
18
Chương 3:
Kết quả nghiên cứu (tt)
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến học tập KNGT
Ảnh hưởng đến KNGT N = 647
Yếu tố
Rất yếu n
(%)
Yếu
n (%)
Vừa
n (%)
Mạnh
n
Rất mạnh
n
P
(%)
(%)
Nơi sinh sống
7 (1,1)
40 (6,2)
243 (37,6)
295 (45,6)
62 (9,6)
0,65
Tình trạng kinh tế
31 (4,8)
96 (14,8)
332 (51,3)
161 (24,9)
27 (4,2)
0,54
Môi trường trường học
4 (0,6)
25 (3,9)
252 (38,9)
281 (43,4)
85 (13,1)
0,84
Môi trường bệnh viện
1 (0,2)
9 (1,4)
108 (16,7)
356 (55)
173 (26,7)
0,76
Thực tập cộng đồng
0
15 (2,3)
106 (16,4)
339 (52,4)
187 (28,9)
0,22
7 (1,1)
39 (6)
238 (36,8)
247 (38,2)
116 (17,9)
<0,001
11 (1,7)
34 (5,3)
285 (44)
262 (40)
55 (8,5)
0,24
Bản sắc văn hóa địa phương
2 (0,3)
15 (2,3)
130 (20,1)
316 (48,8)
184 (28,4)
0,55
Môi trường ký túc xá
5 (0,8)
27 (4,2)
255 (39,4)
283 (43,7)
77 (11,9)
0,13
Cuộc sống riêng lẻ ở nhà trọ
26 (4)
57 (8,8)
76 (11,7)
236 (36,5)
252 (38,9)
0,01
Phương tiện, trang thiết bị dạy
học
Số lượng SV trong một nhóm
thực tập
19
Chương 3:
Kết quả nghiên cứu (tt)
Đặc điểm chung không
ảnh hưởng P = 0,07
Kết quả kiểm định mô hình giả thuyết nghiên cứu 20
Chương 3:
Kết quả nghiên cứu (tt)
Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố
21
Chương 3:
Kết quả nghiên cứu (tt)
Sự khác biệt về mức độ ảnh hưởng của kỹ năng sống
Thứ hạng trung
Kỹ năng sống
Số SV
bình
Sự tự tin
647
2286,38
Tính hòa đồng
647
3104,90
Sự bối rối
647
1853,42
Khả năng bắt chuyện
647
1786,66
Cách chuyển vấn đề giao tiếp
647
1541,26
Khả năng trình bày
647
1076,37
2
χ = 1412,398
P < 0,001
22
Chương 3:
Kết quả nghiên cứu (tt)
Cặp kỹ năng sống có mức độ ảnh hưởng giống nhau
Cặp kỹ năng
Sự bối rối – khả năng bắt
Khác biệt TB
0,065
P
1,00
KTC 95%
-0,06
chuyện
Sai số chuẩn: 0,042
23
0,19
Chương 3:
Kết quả nghiên cứu (tt)
Sự khác biệt về mức độ ảnh hưởng của yếu tố cá nhân
Yếu tố
Số SV
Thứ hạng TB
Kỹ năng sống
647
1293,00
Năng lực giao tiếp của giáo viên
647
1915,75
Phương pháp dạy của giáo viên
647
1847,50
Giọng nói của giáo viên
647
1258,74
Thái độ giao tiếp của nhân viên bệnh viện
647
1775,01
χ
2
= 344,151
P
24
Chương 3:
Kết quả nghiên cứu (tt)
Cặp yếu tố cá nhân có mức độ ảnh hưởng giống nhau
Cặp kỹ năng
Kỹ năng sống – Giọng nói giáo
Khác biệt TB
P
KTC 95%
0,054
1,00
-0,06
0,17
0,062
1,00
-0,05
0,18
0,056
1,00
-0,06
0,17
viên
Năng lực giao tiếp của GV –
phương pháp dạy của GV
Phương pháp dạy của GV – Thái
độ giao tiếp của NVBV
Sai số chuẩn: 0,041
25