Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MONITOR ĐA THÔNG SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (659.54 KB, 15 trang )

KHOA HSTC-CĐ
BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1


Anh (chị) kể 1 thông số mà máy monitor có thể đo được ?


MỤC TIÊU
Kể được những cấu tạo cơ bản của máy monitor
Thực hành cài đặt thông tin bệnh nhân trên máy monitor
Thực hành cài đặt 4 thông số cơ bản không xâm lấn
Thực hành cài đặt đo huyết áp xâm lấn và CVP



MỤC TIÊU
Giải thích được nguyên lí hoạt động
Kể được những ích lợi của pulse oximetry
Kể những hạn chế của pulse oximetry


NGUYÊN LÍ HOẠT ĐỘNG
2 nguyên lí chính
Xác

định ĐM và các mô khác dựa vào nguyên tắc ĐM thì cho

tín hiệu đập  nhịp tim và mức độ tưới máu mô
Xác

định oxyhemoglobin (02Hb) và hemoglobin tự do dựa vào



quang phổ khác nhau  độ bão hòa oxy.


NGUYÊN LÍ HOẠT ĐỘNG
 Tại bước sóng 660 nm, HbO2 pxạ ás hiệu quả

hơn sau đó Hb
 Tại bước sóng 940 nm, thì ngược lại
 Nồng độ của HbO2 và Hb được thể hiện trong
điều kiện tương đối, tức là phần nhỏ của
hemoglobin trong các hình thức oxy hóa (bão
hòa).
 % Saturation = (HbO2/HbO2 + Hb) X 100


LỢI ÍCH
Tình trạng thiếu oxy của bệnh nhân
Sự tưới máu mô trên pulse oximetry có dạng sóng
Nhịp tim nhanh chậm theo lứa tuổi (cài giới hạn trên từng

bệnh nhân)


HẠN CHẾ
Hình dạng của đường cong phân ly oxy
Carboxyhemoglobin
Methemoglobin
Thiếu máu
Thuốc nhuộm

Sơn móng tay
Ánh sáng xung quanh
Sắc tố da
Cử động
Tưới máu mô kém


ĐƯỜNG CONG PHÂN LY OXY
SaO2 liên quan PaO2 theo đường phân ly

O2Hb
Oximetry không nhạy khi phát hiện tình
trạng thiếu oxy ở bệnh nhân có PaO2 cơ
bản cao


CO Hb & MET Hb
Sa02 = (O2Hb × 100) / (Hb + O2Hb + COHb + MetHb)
Oximetry có 2 bước sóng của ás chỉ phân biệt 02Hb & Hb
Oximetry lầm COHb & Met Hb thành 02Hb  Sa02 cao giả


THIẾU MÁU
Thiếu máu không ảh đến kết quả oximetry trừ bn thiếu máu

hồng cầu liềm do tắc mạch, bias tb là 4,5-8 %
tăng bilirubin máu không ảh tính chính xác oximetry


HẠN CHẾ

Hình dạng của đường cong phân ly oxy
Carboxyhemoglobin
Methemoglobin
Thiếu máu
Thuốc nhuộm
Sơn móng tay
Ảh đến bước sóng ánh sáng
Ánh sáng xung quanh
Sắc tố da
Chuyển động
Tưới máu mô kém


HẠN CHẾ
Hình dạng của đường cong phân ly oxy
Carboxyhemoglobin
Methemoglobin
Thiếu máu
Thuốc nhuộm
Sơn móng tay
Ánh sáng xung quanh
Sắc tố da
Cử động
Tưới máu mô kém




×