Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

de thi H

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.99 KB, 1 trang )

Đề 1 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : sinh 10
I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )
Câu 1 : ( 0,5 đ )
Axitnuclêic bao gồm những loại phân tử nào sau đây ?
a. ADN , ARN và Prôtêin.
b. ADN , Cacbohidrat và Prôtêin.
c. Prôtêin , Cacbohidrat và ARN.
d. ADN và ARN.
Câu 2 : ( 0,5 đ )
Các thành phần cấu tạo của mỗi nuclêôtit là:
a. Đường pentôzơ, axit và prôtêin.
b. Bazơ nitơ, đường hexôzơ, axit.
c. Đường pentôzơ, axit, bazơ nitơ.
d. Đường đisaccarit, axit, bazơ nitơ.
Câu 3 : ( 0,5 đ )
Sinh vật sau đây có tế bào nhân sơ là :
a. Vi khuẩn lam. c. Nấm.
b. Tảo. d. Động vật nguyên sinh.
Câu 4 : ( 0,5 đ )
Hình thái của tế bào vi khuẩn được ổn đònh nhờ cấu trúc nào sau đây :
a. Vỏ nhầy. c. Màng sinh chất.
b. Thành tế bào. d. Tế bào chất.
Câu 5 : ( 0,5 đ )
Đặc điểm của tế bào nhân thực khác tế bào nhân sơ là :
a. Có màng sinh chất.
b. Không có màng nhân.
c. Có các bào quan như : Bộ máy Gôngi, ti thể, lưới nội chất.
d. Có ribôxôm.
Câu 6 : ( 0,5 đ )
Thành phần cấu tạo của ribôxôm là :


a. Prôtêin và ADN.
b. ARN ribôxôm và prôtêin.
c. Prôtêin và nhiễm sắc thể.
d. Nhiễm sắc thể và ADN.
II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1 : ( 2 điểm )
Trình bày cấu tạo và chức năng của bộ máy Gôngi. Cho ví dụ.
Câu 2 : ( 2 điểm )
Nêu đặc điểm chung của tế bào nhân sơ.
Câu 3 : ( 1,5 điểm )
Trình bày cấu tạo và chức năng của 3 loại ARN.
Câu 4 : ( 1,5 điểm )
Vẽ hình : Bộ máy Gôngi.
Hết.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×