Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

bai-tap-ke-toan-tinh-gia-thanh-san-pham

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.42 KB, 15 trang )

Bài tập kế toán tiêu thụ
Tính giá thành sản phẩm
• Đơn giản - Nâng cao- Bài giải chi tiết
• Cập nhật theo thông tư mới nhất:
Thông tư 200/2014/TT-BTC
Chi phí BHXH,BHYT,BHTN,CPCĐ

Trọng tâm:
• Tính giá xuất kho, nhập kho nguyên vật chính, nguyên vật liệu phụ
• Tính chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ.
• Tính giá xuất kho thành phẩm

Đại học Quốc Gia thảnh phố hồ chí minh
Khoa Kinh tế - TS Phan Đức Trung (Chủ biên)


DANH MC H THNG TÀI KHON K TOÁN DOANH NGHIP
(Ban hành kèm theo thông t s 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 ca B Tài Chính)
S HIU TK
Cp 1 Cp 2
&3
111
1111
1112
1113
112
1121
1122
1123
113
1131


1132
121
1211
1212
1218
128
1281
1282
1283
1288
131
133
1331
1332
136
1361
1362
1363
1368
138
1381
1385
1388
141
151
152
153
1531
1532
1533

1534
154
155
1551
1557
156
1561
1562
1567
157
158
161
1611
1612
171
211
2111
2112
2113
2114
2115
2118
212
2121
2122
213
2131
2132

TÊN TÀI KHON

LOI TK 1 - TÀI SN NGN HN
Tin mt
Tin Vit Nam
Ngoi t
Vàng tin t
Tin gi Ngân hàng
Tin Vit Nam
Ngoi t
Vàng tin t
Tin ang chuyn
Tin Vit Nam
Ngoi t
Chng khoán kinh doanh
C phiu
Trái phiu
Chng khoán và công c tài chính khác
u t nm gi n ngày áo hn
Tin gi có k hn
Trái phiu
Cho vay
Các khon u t khác nm gi n ngày áo hn
Phi thu ca khách hàng
Thu GTGT c khu tr
Thu GTGT c khu tr ca hàng hóa, dch v
Thu GTGT c khu tr ca TSC
Phi thu ni b
Vn kinh doanh  các n v trc thuc
Phi thu ni b v chênh lch t giá
Phi thu ni b v chi phí i vay  iu kin c vn hóa
Phi thu ni b khác

Phi thu khác
Tài sn thiu ch x lý
Phi thu v c phn hoá
Phi thu khác
Tm ng
Hàng mua ang i ng
Nguyên liu, vt liu
Công c, dng c
Công c, dng c
Bao bì luân chuyn
 dùng cho thuê
Thit b, ph tùng thay th
Chi phí sn xut, kinh doanh d dang
Thành phm
Thành phm nhp kho
Thành phm bt ng sn
Hàng hóa
Giá mua hàng hóa
Chi phí thu mua hàng hóa
Hàng hóa bt ng sn
Hàng gi i bán
Hàng hoá kho bo thu
Chi s nghip
Chi s nghip nm trc
Chi s nghip nm nay
Giao dch mua bán li trái phiu chính ph
LOI TK 2 - TÀI SN DÀI HN
Tài sn c nh hu hình
Nhà ca, vt kin trúc
Máy móc, thit b

Phng tin vn ti, truyn dn
Thit b, dng c qun lý
Cây lâu nm, súc vt làm vic và cho sn phm
TSC khác
Tài sn c nh thuê tài chính
TSC hu hình thuê tài chính
TSC vô hình thuê tài chính
Tài sn c nh vô hình
Quyn s dng t
Quyn phát hành

S HIU TK
Cp 1 Cp 2
&3
2133
2134
2135
2136
2138
214
2141
2142
2143
2147
217
221
222
228
2281
2288

229
2291
2292
2293
2294
241
2411
2412
2413
242
243
244
331
333
3331
33311
33312
3332
3333
3334
3335
3336
3337
3338
33381
33382
3339
334
3341
3348

335
336
3361
3362
3363
3368
337
338
3381
3382
3383
3384
3385
3386
3387
3388
341
3411
3412
343
3431
34311

TÊN TÀI KHON

Bn quyn, bng sáng ch
Nhãn hiu, tên thng mi
Chng trình phn mm
Giy phép và giy phép nhng quyn
TSC vô hình khác

Hao mòn tài sn c nh
Hao mòn TSC hu hình
Hao mòn TSC thuê tài chính
Hao mòn TSC vô hình
Hao mòn bt ng sn u t
Bt ng sn u t
u t vào công ty con
Vn góp liên doanh, liên kt
u t khác
u t góp vn vào n v khác
u t khác
D phòng tn tht tài sn
D phòng gim giá chng khoán kinh doanh
D phòng tn tht u t vào n v khác
D phòng phi thu khó òi
D phòng gim giá hàng tn kho
Xây dng c bn d dang
Mua sm TSC
Xây dng c bn
Sa cha ln TSC
Chi phí tr trc dài hn
Tài sn thu thu nhp hoãn li
Cm c, th chp, ký qu, ký cc
LOI TK 3 - N PHI TR
Phi tr cho ngi bán
Thu và các khon phi np Nhà nc
Thu giá tr gia tng phi np
Thu GTGT u ra
Thu GTGT hàng nhp khu
Thu tiêu th c bit

Thu xut, nhp khu
Thu thu nhp doanh nghip
Thu thu nhp cá nhân
Thu tài nguyên
Thu nhà t, tin thuê t
Thu bo v môi trng và các loi thu khác
Thu bo v môi trng
Các loi thu khác
Phí, l phí và các khon phi np khác
Phi tr ngi lao ng
Phi tr công nhân viên
Phi tr ngi lao ng khác
Chi phí phi tr
Phi tr ni b
Phi tr ni b v vn kinh doanh
Phi tr ni b v chênh lch t giá
Phi tr ni b v chi phí i vay  iu kin c vn hóa
Phi tr ni b khác
Thanh toán theo tin  k hoch hp ng xây dng
Phi tr, phi np khác
Tài sn tha ch gii quyt
Kinh phí công oàn
Bo him xã hi
Bo him y t
Phi tr v c phn hoá
Bo him tht nghip
Doanh thu cha thc hin
Phi tr, phi np khác
Vay và n thuê tài chính
Các khon i vay

N thuê tài chính
Trái phiu phát hành
Trái phiu thng
Mnh giá trái phiu


S HIU TK
Cp 1 Cp 2
&3
34312
34313
3432
344
347
352
3521
3522
3523
3524
353
3531
3532
3533
3534
356
3561
3562
357
411
4111

41111
41112
4112
4113
4118
412
413
4131
4132
414
417
418
419
421
4211
4212
441
461
4611
4612
466
511
5111
5112
5113
5114
5117
5118
515
521

5211
5212
5213
611
6111
6112
621
622

TÊN TÀI KHON
Chit khu trái phiu
Ph tri trái phiu
Trái phiu chuyn i
Nhn ký qu, ký cc
Thu thu nhp hoãn li phi tr
D phòng phi tr
D phòng bo hành sn phm hàng hóa
D phòng bo hành công trình xây dng
D phòng tái c cu doanh nghip
D phòng phi tr khác
Qu khen thng, phúc li
Qu khen thng
Qu phúc li
Qu phúc li ã hình thành TSC
Qu thng Ban qun lý iu hành công ty
Qu phát trin khoa hc và công ngh
Qu phát trin khoa hc và công ngh
Qu phát trin khoa hc và công ngh ã hình thành TSC
Qu bình n giá
LOI TK 4 - VN CH S HU

Vn u t ca ch s hu
Vn góp ca ch s hu
C phiu ph thông có quyn biu quyt
C phiu u ãi
Thng d vn c phn
Quyn chn chuyn i trái phiu
Vn khác
Chênh lch ánh giá li tài sn
Chênh lch t giá hi oái
Chênh lch t giá do ánh giá li khon mc tin t có gc
ngoi t
Chênh lch t giá hi oái trong giai on trc hot ng
Qu u t phát trin
Qu h tr sp xp doanh nghip
Các qu khác thuc vn ch s hu
C phiu qu
Li nhun sau thu cha phân phi
Li nhun sau thu cha phân phi nm trc
Li nhun sau thu cha phân phi nm nay
Ngun vn u t xây dng c bn
Ngun kinh phí s nghip
Ngun kinh phí s nghip nm trc
Ngun kinh phí s nghip nm nay
Ngun kinh phí ã hình thành TSC
LOI TK 5 - DOANH THU
Doanh thu bán hàng và cung cp dch v
Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu bán các thành phm
Doanh thu cung cp dch v
Doanh thu tr cp, tr giá

Doanh thu kinh doanh bt ng sn u t
Doanh thu khác
Doanh thu hot ng tài chính
Các khon gim tr doanh thu
Chit khu thng mi
Gim giá hàng bán
Hàng bán b tr li
LOI TK 6 - CHI PHÍ SN XUT, KINH DOANH
Mua hàng
Mua nguyên liu, vt liu
Mua hàng hóa
Chi phí nguyên liu, vt liu trc tip
Chi phí nhân công trc tip

S HIU TK
Cp 1 Cp 2
&3
623
6231
6232
6233
6234
6237
6238
627
6271
6272
6273
6274
6277

6278
631
632
635
641
6411
6412
6413
6414
6415
6417
6418
642
6421
6422
6423
6424
6425
6426
6427
6428
711
811
821
8211
8212
911

TÊN TÀI KHON
Chi phí s dng máy thi công

Chi phí nhân công
Chi phí nguyên,vt liu
Chi phí dng c sn xut
Chi phí khu hao máy thi công
Chi phí dch v mua ngoài
Chi phí bng tin khác
Chi phí sn xut chung
Chi phí nhân viên phân xng
Chi phí nguyên, vt liu
Chi phí dng c sn xut
Chi phí khu hao TSC
Chi phí dch v mua ngoài
Chi phí bng tin khác
Giá thành sn xut
Giá vn hàng bán
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí nhân viên
Chi phí nguyên vt liu, bao bì
Chi phí dng c,  dùng
Chi phí khu hao TSC
Chi phí bo hành
Chi phí dch v mua ngoài
Chi phí bng tin khác
Chi phí qun lý doanh nghip
Chi phí nhân viên qun lý
Chi phí vt liu qun lý
Chi phí  dùng vn phòng
Chi phí khu hao TSC
Thu, phí và l phí

Chi phí d phòng
Chi phí dch v mua ngoài
Chi phí bng tin khác
LOI TK 7 - THU NHP KHÁC
Thu nhp khác
LOI TK 8 - CHI PHÍ KHÁC
Chi phí khác
Chi phí thu thu nhp doanh nghip
Chi phí thu TNDN hin hành
Chi phí thu TNDN hoãn li
LOI TK 9 - XÁC NH KT QU KINH DOANH
Xác nh kt qu kinh doanh

KIMI TRAINING

780/14H S Vn Hnh, P12, Q10, TPHCM
St: 0944 973 111 - 0972 671 178


Sơ đồ hạch toán giá thành sản phẩm

Chú thích:
(1) Chi phí về nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ, nhiên liệu động lực dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm hay
quản lý phân xưởng.
(2) Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất, nhân viên quản lý phân xưởng và các khoản chi phí tính
theo tiền lương.
(3) Chi phí về công cụ, dụng cụ ở phân xưởng.
(4) Phân bổ chi phí trả trước cho kỳ này.
(5) Khấu hao tài sản cố định ở phân xưởng sản xuất.
(6) Chi phí khác ở phân xưởng trả bằng tiền hay chưa thanh toán.

(7) Chi phí phải trả được nhận trong kỳ
(8) Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
(9) Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp
(10) Kết chuyển chi phí sản xuất chung.
(11) Giá trị phế liệu thu hồi nhập kho.
(12) Giá thành sản xuất thực tế của những sản phẩm hoàn thành nhập kho trong kỳ.
(13) Giá vốn sản phẩm sản xuất xong chuyển thẳng bán cho khách hàng


chi phí đóng bảo hiểm mới nhất

Tỷ lệ phần trăm ghi trên sẽ được nhân với tiền lương tháng đóng BHXH mà Nhân viên tham gia bảo hiểm từ
đó đưa ra số tiền nộp về Cơ quan Bảo hiểm
+ Từ 01/01/2016, tiền lương tháng đóng BHXH là mức lương và phụ cấp lương theo quy định của pháp luật
lao động.
Phụ cấp lương theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 4 của Thông tư số 47/2015/TTBLĐTBXH
là các khoản phụ cấp lương để bù đắp yếu tố về điều kiện lao động, tính chất phức tạp công việc, điều kiện
sinh hoạt, mức độ thu hút lao động mà mức lương thỏa thuận trong hợp đồng lao động chưa được
tính đến hoặc tính chưa đầy đủ như phụ cấp chức vụ, chức danh; phụ cấp trách nhiệm; phụ cấp nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm; phụ cấp thâm niên; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; phụ cấp thu hút và các phụ cấp
có tính chất tương tự.
+ Từ ngày 01/01/2018 trở đi, tiền lương tháng đóng BHXH là mức lương, phụ cấp lương và các khoản bổ
sung khác theo quy định của pháp luật lao động.
Các khoản bổ sung khác theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 của Thông tư số 47/2015/TTBLĐTBXH.
Các quy định tại Thông tư 59/2015/TT BLĐTBXH được áp dụng kể từ ngày 01/01/2016. Đối tượng tham gia
BHXH, BHYT, BHTN bắt buộc:
+ Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 03 tháng trong tất cả các cơ quan, đơn
vị (không phân biệt số lượng lao động đơn vị đang sử dụng) đều thuộc đối tượng đồng thời tham gia BHXH,
BHYT và BHTN bắt buộc.
Trốn đóng BHXH bị phạt bảy năm tù Theo Điều 216 Bộ luật Hình sự (sửa đổi) quy định người nào có nghĩa

vụ đóng BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động mà gian dối hoặc bằng thủ đoạn khác để
không đóng hoặc không đóng đầy đủ theo quy định từ sáu tháng trở lên, đã bị xử phạt vi phạm hành chính
về hành vi này mà còn vi phạm, phạm tội thì bị phạt tiền từ 500 triệu đồng đến 1 tỉ đồng hoặc bị phạt tù 2 7
năm.
Từ 01/01/2018: Người làm việc theo HĐLĐ có thời hạn từ đủ 01 tháng đến dưới 03 tháng cũng thuộc đối
tượng phải tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
Theo Điều 5 Quyết định 959/QĐ BHXH 09/09/2015 + Đối với kinh phí kinh phí công đoàn: từ ngày
10/1/2014 tất cả các doanh nghiệp đều phải đóng kể cả doanh nghiệp chưa có tổ chức công đoàn cơ sở ( theo
Nghị định 191/2013/NĐ CP)
Các doanh nghiệp vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội được quy định tại nghị định
Số: 95/2013/NĐ CP của chính phủ ban hành ngày 22/8/2013


BÀI TẬP 01:
TÍNH GIÁ THÀNH 01 SẢN PHẨM


Bài tập kế toán 01
Công ty TNHH Trường Thanh kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho
theo pp thường xuyên, xuất kho theo phương pháp nhập sau xuất trước, tài sản cố định có thời gian sử dụng
bình quân là 10 năm, khấu hao theo phương pháp đường thẳng, có các số liệu lien quan đến hoạt động kinh
doanh trong kỳ được kế toán ghi nhận trong các tài liệu sau:
Số dư đầu kỳ:
• 151 (2000 kg) = 30.000.000 VND
• 152 (8000 kg) = 120.000.000 VND
• 154 : 4.700.000 VND
• 211: 2.000.000.000 VND
Nghiệp vụ phát sinh trong kỳ:
1. Nguyên liệu đang đi đường về nhập kho công ty
2. Mua một thiêt bị sản xuất trị giá: 513.700.000 VND, gồm thuế GTGT, thanh toán bằng chuyển khoản. Chi

phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử thanh toán bằng tiền mặt gồm 10% thuế GTGT là 14.300.000 VND. Thiết
bị được đưa vào sản xuất, có thời gian sử dụng hữu ích là 10 năm.
3. Nhập kho 10.000 kg nguyên vật liệu, đơn giá 16.280 VND/kg, gồm 10% thuế GTGT, thanh toán bằng
chuyển khoản. Chi phí vân chuyển, bốc dỡ là 2.200.000 VND, được thanh toán bằng tiền mặt, gồm 10% thuế
GTGT.
4. Tiền lương trả cho công nhân sản xuất trực tiếp là 50.000.000 VND, cho bộ phận phục vụ sản xuất là
5.000.000 VND, bộ phận quản lý phân xưởng là 15.000.000 VND. Trích BHYT, BHXH, BHTN theo quy định
hiện hành.
5. Xuất kho 12.000 kg nguyên vật liệu để trực tiếp sản xuất sản phẩm , 200 kg cho bộ phận phục vụ sản xuất.
Chi phí khác phát sinh tại phân xưởng sản xuất thanh toán bằng tiền mặt gồm thuế GTGT là 13.200.000
VND
6. Thanh lý thiết bị sản xuất nguyên giá là 300.000.000 VND, thời gian sử dụng là 5 năm, đã khấu hao hết.
Chi phí thanh lý phát sinh là 2.000.000 VND, chưa thanh toán cho người cung cấp dịch vụ, thu nhập thanh
lý phát sinh là 3.000.000 VND, thuế GTGT 10% thu bằng tiền mặt.
Báo hỏng một công cụ dụng cụ bô phận sản xuất thuộc loại phân bổ 3 kỳ, trị giá công cụ dụng cụ xuất kho
ban đầu là 3.000.000 VND. (Biết dùng hết kỳ thứ 2 thì hỏng). Thu hồi làm phế liệu.
7. Trích khấu hao tài sản cố định dùng trong sản xuất phát sinh trong kỳ.
Cuối kỳ nhập 20.000 sản phẩm, chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 2.800.000 VND.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh, xác định tổng giá thành và tính giá thành đơn vị sản phẩm
1: N152: 30.000.000 VND
C151: 30.000.000 VND

Bài giải:

2: N211: 467.000.000 VND

N1331: 46.700.000 VND

C112: 513.700.000 VND


N241:13.000.000 VND
N1331: 1.300.000 VND
C111: 14.300.000 VND
Kết chuyển xây dựng dở dang vào giá trị tài sản cố định:
N211:13.000.000 VND
C241: 13.000.000 VND


3. N152: 148.000.000 VND
N1331: 14.800.000 VND
C112: 162.800.000 VND
N152: 2.000.000 VND
N1331: 200.000 VND
C111: 2.200.000 VND
4. N622: 50.000.000 VND
N62711: 5.000.000 VND
N62712: 15.000.000 VND
C334: 70.000.000 VND
5. Công ty trích BHXH 18%
N622: 9.000.000 VND (50.000.000 VND x 18%)
N6271: 900.000 VND ( 5.000.000 x 18%)
N6272: 2.700.000 VND (15.000.000 x 18%)
C3383: 12.600.000 VND
Công ty trích BHYT 3%
N622: 1.500.000 VND (50.000.000 VND x 3%)
N6271: 150.000 VND (5.000.000 VND x 3%)
N6272: 450.000 VND ( 15.000.000 VND x 3%)
C3384 : 2.100.000 VND
Công ty trích BHTN 1%
N622: 500.000 VND (50.000.000 VND x 1%)

N6271: 50.000 VND (5.000.000 VND x 1%)
N6272: 150.000 VND (15.000.000 VND x 1%)
C3386: 700.000 VND
Người lao động đóng BHXH 8%
N334: 5.600.000 VND (70.000.000 VND x 8%)
C3383: 5.600.000 VND
Người lao động đóng BHYT 1.5%
N334: 1.050.000 VND (70.000.000 VND x 1.5%)
C3384: 1.050.000 VND
Người lao động đóng BHTN 1%
N334: 700.000 VND (70.000.000 VND * 1%)
C3386: 700.000 VND (70.000.000 VND * 1%)
5. Tính giá xuất kho theo phương pháp nhập sau xuất trước (LIFO)
Nghiệp vụ Tồn
Nhập
8000 kg X 15.000 VND
(120.000.000 VND)
NV3
8.000 kg X15.000 VND
10.000 VND x 15.000 VND
(148.000.000 + 2.000.000)

Xuất


NV5

(18.000 -12.000) kg
*15.000 VND


12.000 kg * 15.000 VND
(180.000.000 VND)
200 kg * 15.000 VND
(3.000.000 VND)

N621: 180.000.000 VND
C152: 180.000.000 VND
N627: 3.000.000 VND
C152: 3.000.000 VND
6.N6278: 12.000.000 VND
N1331: 1.200.000 VND
C1111: 13.200.000 VND
7. N811: 300.000.000 VND
C2111: 300.000.000 VND
C214 : 0 VND
N811: 2.000.000 VND
N1331: 2.00.000 VND

C331: 2.200.000 VND
N131: 3.300.000 VND
C7111: 3.000.000 VND
C33311: 300.000 VND
8. N627:1.000.000 VND
N152: 1.000.000 VND
C242: 2.000.000 VND
9. Khấu hao TSCĐ:
Khấu hao TSCĐ hiện tại = 2.000.000.000/(12 tháng *10 năm)= 16.666.667
Khấu hao TSCĐ mới mua = (467.000.000 + 13.000.000)/(12 tháng *10 năm)=4.000.000
N6274: 20.666.667
C2141: 16.666.667

C2142: 4.000.000
Tập hợp chi phí sản xuất trong kỳ:
N154: 299.066.667 VND
C621: 180.000.000 VND
C622: 61.000.000 VND
C627: 58.066.667 VND
Tính giá nhập kho thành phẩm:
4.700.000 + 299.066.667 – 2.800.000 = 300.966.667 VND
(300.966.667)/20.000 = 15.048 VND / sản phẩm.
Vì không có tồn thành phẩm đầu kỳ nên giá xuất kho 1 sản phẩm là 15.048 VND/ sản phẩm.


BÀI TẬP 02:
TÍNH GIÁ THÀNH 02 SẢN PHẨM
TÌM CHI PHÍ SẢN XUẤT DỞ DANG CUỐI KỲ


Bài 2
Tính giá thành 2 sản phẩm
Doanh nghiệp X sản xuất 2 loại sản phẩm A và B, doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên
và phương pháp thuế GTGT được khấu trừ:
Giá trị sản phẩm dở dang sản phẩm A lúc đầu kỳ là 1.010.000 VND ( nguyên vật liệu chính 960.000 VND,
vật liệu phụ 50.000 VND), sản phẩm B là: 292.000 VND (trong đó, nguyên liệu chính 240.000 VND, vật liệu
phụ 52.000 VND)
Thành phẩm tồn kho đầu kỳ của sản phẩm A là 15.200.000 VND (1000 sản phẩm) và của sản phẩm B là
5.400.000 VND (500 sản phẩm)
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Nhập kho nguyên vật liệu chính trị giá 66.000.000 VND, trong đó thuế GTGT 10%, đã thanh toán tiền cho
người bán 50% bằng tiền gửi ngân hang, 50% còn lại doanh nghiệp nợ. Chi phí vận chuyển bốc dỡ hàng này
từ cảng về kho của doanh nghiệp 2.000.000 VND, thuế GTGT 5%, đã thanh toán bằng tiền mặt người cung

cấp dịch vụ vận chuyển.
2. Nhập kho 10.000 kg vật liệu phụ đơn giá 1.320 đồng/kg, bao gồm thuế GTGT 10%, tiền chưa thanh toán
cho người bán. Chi phí vận chuyển lô hàng về nhập kho 200.000 VND, thuế GTGT là 5%, thanh toán bằng
tiền mặt cho người cung cấp dịch vụ vận chuyển.
3. Trị giá nguyên vật liệu chính xuất kho đưa vào sản xuất sản phẩm A là 16.200.000 VND, sản xuất sản
phẩm B là 10.000.000 vND.
4. Trị giá vât liệu phụ xuất kho đưa vào sản xuất sản phẩm A là 1.000.000 VND, sản xuất sản phẩm B là
580.000 VND, dùng ở bộ phận quản lý phân xưởng là 2.600.000 VND, bộ phận bán hàng 1.500.000 VND, bộ
phận quản lý doanh nghiệp 1.000.000 VND.
5. Tiền lương phải trả cho nhân viên trực tiếp sản xuất sản phẩm A là 10.800.000 VND, sản xuất sản phẩm
B là 5.400.000 VND, bộ phận quản lý phân xưởng sản xuất là 4.000.000 VND, bộ phận bán hàng 2.500.000
VND, bộ phận quản lý doanh nghiệp 1.000.000 VND.
6. Trích BHXH, BHYT, BHTN theo quy định hiện hành.
7. Trích khấu hao TSCĐ ở phân xưởng sản xuất là 2.100.000 VND, bộ phận bán hàng là 900.000 VND, bộ
phận quản lý doanh nghiệp là 1.000.000 VND.
8. Chi phí khác thanh toán bằng tiền mặt sử dụng ở phân xưởng là 140.000 VND, bộ phận bán hàng là
145.000 VND.
9. Cuối kỳ 2000 sản phảm A và 1500 sản phẩm B hoàn thành nhập kho. Số lượng sản phẩm dở dang cùa sản
phẩm A là 200, sản phẩm B la 100. Biết rằng doanh nghiệp áp dụng phương pháp đánh giá sản phẩm dở
dang theo nguyên vật liệu trực tiếp, nguyên vật liệu phụ bỏ dần ở quy trình sản xuất, mức độ hoàn thành A là
50%, sản phẩm B là 80%. Phế liệu thu hồi từ sản phẩm A là 52.000 VND, từ sản phẩm B nhập kho là 26.000
VND. Biết rằng, chi phí sản xuất chung phân bổ theo tỷ lệ lương nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm
Yêu cầu:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Xác định tỷ lệ phân bổ chi phí sản xuất chung cho sản phẩm A,B.
Tính giá thành sản phẩm A,B.
Bài giải:

Tồn:
154A = 1.010.000 VND (1541A = 960.000 VND, 1542A = 50.000 VND)

154B = 292.000 VND (1541B = 240.000 VND, 1542B = 52.000 VND)
155A = 15.200.000 VND (15.200 VND x 1000 sản phẩm)
155B = 5.400.000 VND ( 10.800 VND x 500 sản phẩm)
N1521 = 60.000.000 VND
N1331 = 6.000.000 VND
C331 = 66.000.000 VND


N331 = 33.000.000 VND
C1111= 33.000.000 VND
N1521 = 2.000.000 VND
N1331 = 100.000 VND
C111 = 2.100.000 VND
N1522 = 12.000.000 VND
N1331 == 1.200.000 VND
C331 = 13.200.000 VND
N1522 = 200.000 VND
N1331 = 10.000 VND
C331 = 210.000 VND
N621A = 16.200.000 VND
N621B = 10.000.000 VND
C1521= 26.200.000 VND
N621A = 1.000.000 VND
N621B = 580.000 VND
N6272 = 2.600.000 VND
N6412 = 1.500.000 VND
N6422 = 1.000.000 VND
C1522 = 6.680.000 VND
N622A = 10.800.000 VND
N622B = 5.400.000 VND

N6271 = 4.000.000 VND
N6411 = 2.500.000 VND
N6421 = 2.000.000 VND
C334 = 24.700.000 VND
Trích BHXH 18% (Công ty trả):
N622A = 1.944.000 VND
N622B = 972.000 VND
N6271 = 720.000 VND
N6411 = 450.000 VND
N6421 = 360.000 VND
C3383 = 4.446.000 VND
Trích BHYT 3% (Công ty trả)
N622A = 324.000 VND
N622B = 162.000 VND
N6271 = 120.000 VND
N6411 = 75.000 VND
N6421 = 60.000 VND
C3384 = 741.000 VND
Trích BHTN 1% (Công ty trả)
N622A = 108.000 VND
N622B = 54.000 VND


N6271 = 40.000 VND
N6411 = 25.000 VND
N6421 = 20.000 VND
C3386 = 247.000 VND

Trích BHXH 8% (Nhân viên đóng)
N334 = 1.976.000 VND

C3383 = 1.976.000 VND
Trích BHYT 1.5% (Nhân viên đóng)
N334 = 370.500
C3384 = 370.500
Trích BHTN 1% (Nhân viên đóng)
N334 = 247.000 VND
C3386 = 247.000 VND
N627 = 2.100.000 VND
N6414 = 900.000 VND
N6424= 1.000.000 VND
C214 = 4.000.000 VND
N6278: 140.000 VND
N6418: 145.000 VND
C1111: 285.000 VND
N152A : 52.000 VND
C154A = 52.000 VND
N152B: 26.000 VND
C154B: 26.000 VND
Tìm Chi phí sản xuất chung của sản phẩm A, sản phẩm B.
Tổng Chi phí sản xuất chung là:
Nghiệp vụ
Diễn giải
NV 4
Xuất nguyên vật liệu dùng cho
phân xưởng
NV 5
Lương của nhân viên quản lý
phân xưởng
NV6
Trích BHXH

NV 6
Trích BHYT
NV 6
Trích BHTN
NV 7
Khấu hao tài sản cố định
NV8
Chi phí khác
Tổng cộng

Giá trị
2.600.000
4.000.000
720.000
120.000
40.000
2.100.000
140.000
9.720.000

Tìm chi phí sản xuất chung cho sản phẩm A và B, biết được tính theo tỉ lệ lương nhân viên sản xuất trực tiếp:
621A/621B = 10.800.000/5.400.000 = 2 = 627A/627B (Lập phương trình 1 ẩn)


Suy ra:
627A= 6.480.000 VND
627B= 3.240.000 VND
Tìm chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ:
Sản phẩm A
Tồn đầu kỳ

Nguyên vật liệu chính

960.000 VND

Tồn đầu kỳ
Nguyên vật liệu phụ
Chi phí nguyên vật chính dùng trong
kỳ
Chi phí nguyên vật phụ dùng trong
kỳ
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
(Nguyên vật chính)
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
(Nguyên vật phụ)
Sản phẩm hoàn thành
Sản phẩm dở dang cuối kỳ

50.000 VND
16.200.000 VND
1.000.000 VND
A
B
2000 sản phẩm
200 sản phẩm
Sản phẩm B

Tồn đầu kỳ
Nguyên vật liệu chính
Tồn đầu kỳ
Nguyên vật liệu phụ

Chi phí nguyên vật chính dùng trong
kỳ
Chi phí nguyên vật phụ dùng trong
kỳ
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
(Nguyên vật chính)
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
(Nguyên vật phụ)
Sản phẩm hoàn thành
Sản phẩm dở dang cuối kỳ

240.000 VND
52.000 VND
10.000.000 VND
580.000 VND
C
D
1500 sản phẩm
100 sản phẩm

Tìm chi phí sản xuất dở dang nguyên vật liệu chínhcủa sản phẩm A
((960.000 + 16.200.000)/2000 + 200) * 200 = 1.560.000 VND
Tìm chi phí sản xuất dở dang của nguyên vật liệu phụ của sản phẩm A
((50.000 + 1.000.000)/(2000 + 200*50%))*(200*50%)= 50.000 VND
Tổng chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ của sản phẩm A:
1.560.000 + 50.000 = 1.610.000 VND


Tìm chi phí sản xuất dở dang nguyên vât liệu chính của sản phẩm B:
((240.000 + 10.000.000)/(1500+100))*100 = 640.000 VND

Chi phí sản xuất dở dang nguyên vật liệu phụ của sãn phẩm B:
((52.000 + 580.000)/(1500+80))*80 = 32.000 VND
Tổng chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ của sản phẩm B:
640.000 + 32.000 = 672.000 VND
Tìm chi phí sản xuất trong kỳ của sản phẩm A:
N154A = 36.856.000 VND
C621A = 17.200.000 (16.200.000 + 1.000.000)
C622A = 13.176.000 (10.800.000 + 1.944.000 + 324.000 + 108.000)
C627A = 6.480.000
Tìm chi phí sản xuất chung của sản phẩm B:
N154B = 20.408.000 VND
C621B = 10.580.000 (10.000.000 + 580.000)
C622B = 6.588.000 (5.400.000 + 1.944.000 + 324.000 + 54.000)
C627B = 3.240.000
Tìm giá nhập kho sản phẩm A
1.010.000 + 36.856.000 – 1.610.000 – 52.000 = 36.204.000 VND
N155A= 36.204.000 VND
C154A= 36.204.000 VND
Tìm giá nhập kho sản phẩm B:
292.000 + 20.408.000 – 672.000 – 26.000 = 20.002.000 VND
N155B = 20.002.000 VND
C154B = 20.002.000 VND
Tính giá xuất kho sản phẩm A (phương pháp bình quân gia quyền):
(15.200.000 VND + 36.204.000 VND)/(1000 + 2000) = 17.135 VND
Tính giá xuất kho sản phẩm B (phương pháp bình quân gia quyền)
(5.400.000 VND + 20.002.000 VND)/(500 + 1500) = 12.701 VND




×