Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

tính toán trong xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.74 KB, 23 trang )

Đồ án Bê Tông 1 1 GVHD: Ths.Trần Tiến Đắc
ĐỀ BÀI : VI-1-d-C
MẶT BẰNG SÀN :

1 2 3 4 5 6
A
B
C
D
E
L
1
3L
1
3L
1
3L
1
3L
1
3L
1
L
2
L
2
L
2
L
2
dầm phụ


dầm chính
SỐ LIỆU :
- Hoạt tải tiêu chuẩn: p
c
= 1400 (kG/m
2
)
- Kích thước cạnh ngắn: L
1
= 2.9 m
- Kích thước cạnh dài: L
2
= 6.2 m
- Vật liệu : Bê tông # 200 ,R
n
= 90 (kG/cm
2
), R
k
= 7.5 (kG/cm
2
)
Cốt thép : φ 10 , R≤
a
= 2300 (kG/cm
2
)
φ > 10 , R
a
= 2700 (kG/cm

2
)
- Chiều dày tường chòu lực : b
t
=340
- Đoạn âm vào tường của : Sàn: S
b
=110
Dầm phụ: S
dp
= 220
Dầm chính: S
dc
= 340
Nhóm 02 Sv: Nguyễn Ngọc Toàn (80202733)
Đồ án Bê Tông 1 2 GVHD: Ths.Trần Tiến Đắc
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
I .TÍNH TOÁN BẢN SÀN:
I.1.Sơ đồ tính và nhòp tính toán :
a.Sơ đồ tính :
Xét tỷ số :
2138.2
9.2
2.6
2
>==
l
l
l
⇒ Xem bản sàn là bản dầm làm việc theo một

phương. Khi tính toán cắt một dải bản rộng b =1m theo phương vuông góc với dầm
phụ và ta tính như một dầm liên tục.
b.Lựa chọn kích thước tiết diện :
Chọn bản sàn có chiều dày là : h
b
= 10 cm
Chiều cao dầm phụ :
h
dp
= (1/12÷1/16)×L
dp
Chọn h
dp
= 60 cm
Ta có bề rộng dầm phụ :
b
dp
= (1/2 ÷ 1/4)×h
dp
= (1/2 ÷ 1/4)×60
Chọn b
dp
= 25 cm
Vậy kích thước sơ bộ của dầm phụ là : 25 cm×60cm
Chiều cao dầm chính :
h
dc
= (1/12÷1/14)×L
dc
Chọn h

dc
= 115 cm
Ta có bề rộng dầm chính :
b
dc
= (1/2 ÷ 1/4)×h
dc

= (1/2 ÷ 1/4)×115
Chọn b
dc
= 40 cm
Vậy kích thước sơ bộ của dầm chính là : 40 cm×115 cm
c.Xác đònh nhòp tính toán của bản :
 Nhòp biên : L
ob
=
1
0.25 0.34 0.11
2.9 2.66
2 2
dp
b t C
L m
+ −
+ −
− = − =

 Nhòp giữa : L
o

= L
1
– b
dp
= 2.9 – 0.25 = 2.65 m
Nhóm 02 Sv: Nguyễn Ngọc Toàn (80202733)
Đồ án Bê Tông 1 3 GVHD: Ths.Trần Tiến Đắc
L1=2900
600
Mặt cắt A-A
110
340
L1=2900L1=2900
CBA
250 250Lob=2660 Lo=2650
Lo=2650
100
I.2.Tải trọng tính toán :
 Hoạt tải tính toán :
P
tt
= P
tc
× n = 1.4×1.2 = 1.68 T/m
2
 Tónh tải : căn cứ theo cấu tạo mặt sàn
Ta có trọng lượng của mỗi lớp : g
i
= γ
i

×δ
i
×n
i
×1
m
Gạch Ceramic dày 1cm, dung trọng 2T/m3, n =1.1
Lớp vữa lót dày 2cm, dung trọng 1.8T/m3, n =1.3
Lớp vữa trát dày 1.5cm, dung trọng 1.8T/m3, n =1.3
Các lớp cấu tạo sàn
Bêtông sàn dày 10cm, dung trọng 2.5T/m3, n =1.1
Tónh tải do các lớp cấu tạo sàn như sau :
g
1
= γ
1
×δ
1
×n
1
= 2×0.01×1.1×1
m
= 0.022 (T/m)
g
2
= γ
2
×δ
2
×n

2
= 1.8×0.02×1.2×1
m
= 0.0468 (T/m)
g
3
= γ
3
×δ
3
×n
3
= 2.5×0.1×1.1×1
m
= 0.275 (T/m)
Nhóm 02 Sv: Nguyễn Ngọc Toàn (80202733)
Đồ án Bê Tông 1 4 GVHD: Ths.Trần Tiến Đắc
g
4
= γ
4
×δ
4
×n
4
= 1.8×0.015×1.2×1
m
= 0.0351 (T/m)
Tổng tónh tải tính toán :
G

tt
= g
1
+ g
2
+ g
3
+ g
4

= 0.3672 (T/m)
 Tổng tải trọng tác dụng lên sàn :
q
b
= G
tt
+ P
tt
= 0.3672 + 1.68 = 2.0472 (T/m)
Vì bản được tính như một dầm liên tục đều nhòp có bề rộng b =1m nên tải trọng tính
toán phân bố đều trên một 1m bản sàn là :
q
tt
= q
b
×1 = 2.0472 (T/m)
I.3.Xác đònh nội lực :
Để an toàn, ta chọn L
o
= max(L

o
,L
ob
) = L
ob
= 2.66 m
Moment lớn nhất ở nhòp biên và gối thứ 2:
2
2
max
2.0472 2.66
1.317( )
11 11
ob
s
L
M Q Tm
×
= ± = ± = ±
Moment lớn nhất ở các nhòp giữa và các gối giữa:
2
2
max
2.0472 2.66
0.905( )
16 16
ob
s
L
M Q Tm

×
= ± = ± = ±
Nhóm 02 Sv: Nguyễn Ngọc Toàn (80202733)
L
o
=2650
q = 2.0472 T/m
L
o
=2650L
ob
=2660
Đồ án Bê Tông 1 5 GVHD: Ths.Trần Tiến Đắc
Biểu đồ bao moment
-
-
+
+
+
1.317 Tm
2660 2650
2650
0.905 Tm
0.905 Tm
I.4.Tính cốt thép :
− Bản sàn được coi như dầm liên tục có tiết diện chữ nhật b×h = 100x10
cm
− Chọn a = 1.5 cm nên chiều cao tính toán của bản :
h
0

= h
b
– a = 10 – 1.5 = 8.5 cm
− Dùng thép AI có Ra = 2300 kG/cm
2
− Tính cốt thép cho bản sàn ta áp dụng công thức như đối với dầm chòu
uốn :
A =
2
0
hbR
M
n
××


A
0
= 0.428

đặt cốt đơn
α =
A211
−−
F
a
=
a
n
R

hbR
0
...
α
µ =
%100
×
o
c
bh
Fa
Nhóm 02 Sv: Nguyễn Ngọc Toàn (80202733)
Tiết diện M (kG.m) A
α
Fat
(cm
2
)
Fa
c
µ (%)
φ
(mm)
a
(mm)
Fa
c
(cm
2
)

Nhòp biên và Gối
2
1316.833 0.203 0.229 7.61 10 100 7.9 0.929
Nhòp giữa và Gối
giữa
905.323 0.139 0.151 5.01 8 100 5 0.588
Đồ án Bê Tông 1 6 GVHD: Ths.Trần Tiến Đắc
• Uốn thép chòu lực :
Xét tỷ số
1680
4.575
351.4
tt
tt
P
G
= =
từ đó ta có :
Góc uốn cốt thép lấy bằng 30
0
(vì 3 < P
tt
/G
tt
< 5)
Điểm uốn cách mép gối 1 đoạn: 1/6L =1/6×2660 = 440 mm
Đoạn dài từ mút cốt thép đến mép gối là: 1/4L =1/4×2660 = 665 mm
• Chọn thép cấu tạo ( phân bố theo phương L
2
): φ8a300 có diện

tích tiết diện thép trong 1m bề rộng của bản là
3.14×0.8
2
/4×1000/300 = 1.67 cm
2
Theo lý thuyết, ta có thể giảm 20% lượng cốt thép ở các nhòp giữa và gối giữa
so với nhòp biên và gối biên (Mặt cắt B-B) :
Tương tự ta cókết quả sau:
I.5. Bố trí cốt thép: (xem bản vẽ)
Ở nhòp biên và gối biên cần φ10a100, ở nhòp giữa và gối giữa cần φ8a100
Suy ra khi bố trí thép như hình vẽ, tại gối biên (gối 2) sẽ thiếu một lượng thép bằng:
(3.9 – 2.5) = 1.4 (cm
2
) nên ta gia cường cốt mũ tại đây thép φ6a200
Vì chênh lệch không nhiều, ta cũng chọn cốt mũ gia cường cho phần được
giảm 20% cốt thép là φ6a200

II.TÍNH TOÁN DẦM PHỤ:
II.1.Sơ đồ tính toán :
Theo giả thiết về kích thước dầm chính (40×115) cm. Ta xác đònh được
các nhòp tính toán của dầm phụ:
 Nhòp giữa : L
o
= L
2
- b
dc
= 6.2 – 0.4 = 5.8 m
 Nhòp biên : L
ob

=
m
cbt
L
dc
94.5
2
22.04.034.0
2.6
2
2
=
−+
−=
−+

II.2.Xác đònh tải trọng :
− Hoạt tải : P
dp
= P
b
×L
1
= 1680×2.9 = 4872 (kG/m)
− Tónh tải : G
dp
= g
b
×L
1

+ g
0
= 367.2×2.9 + 343.75 = 1408.6 (kG/m)
Với :
g
0
= b
dp
×(h
dp
- h
b
)×γ×n = 0.25×(0.6-0.1)×2500×1.1 = 343.75 (kG/m)
Nhóm 02 Sv: Nguyễn Ngọc Toàn (80202733)
Tiết diện Fa
t
(cm
2
)
Fa
c
µ (%)
φ (mm) a (mm) Fa
c
(cm
2
)
Nhòp biên và Gối 2 6.084157 8/10 100 6.4 0.753
Nhòp giữa và Gối giữa 4.006239 6/8 100 3.9 0.459
Sơ đồ tính dầm phụ

Lob=5940 Lo=5800
6.281 T/m
Lo=5800
Đồ án Bê Tông 1 7 GVHD: Ths.Trần Tiến Đắc
− Tải trọng tác dụng lên dầm phụ :
Q
dp
= 4872 + 1408.6 = 6280.6 (kG/m)
Tỷ số :
4872
3.459
1408.6
dp
dp
P
G
= =

II.3.Xác đònh nội lực :
a. Xác đònh moment :
• Tung độ bao moment được xác đònh theo công thức :
M = βq
d
L
Trong đó β tra bảng và kết quả tính toán được trình bày trong bảng
• Moment âm ở nhòp biên triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn
x = KL
ob
= 0.302×5.94 = 1.796 m
Trong đó, K=0.302 được tra bảng theo tỷ số tải trọng 3.459 ở trên

• Moment dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn :
Đối với biên trái : 0.2×L
ob
= 0.2×5.94 = 1.188 m
Nhóm 02 Sv: Nguyễn Ngọc Toàn (80202733)
Dầm chính
Dầm phụ
400
Mặt cắt C-C
Lo=5800
L2=6200
1150
600
1 2 3
L2=6200 L2=6200
Lob=5940
340
400Lo=5800
220
14.404
0 1 2 2' 3 4 5 5 6 7
7'
8 9 10
20.166
19.944
16.620
4.432
15.845
15.845
3.803

7.782
12.254
3.962
13.205
12.254
3.539
3.803
6.515
13.205
Đồ án Bê Tông 1 8 GVHD: Ths.Trần Tiến Đắc
Đối với biên phải : 0.15×L
ob
= 0.15×5.94 = 0.891 m

BẢNG TÍNH BIỂU ĐỒ BAO MOMENT
Nhòp
Tiết
diện
Lo
(m)
Q
dp
.L
o
2
β
1
β
2
M

+
(kG.m)
M
-
(kG.m)
Biên
0
5.94 221603.2
0 0
1 0.065 14404.2
2 0.09 19944.3
2' 0.091 20165.9
3 0.075 16620.2
4 0.02 4432.06
5 -0.0715 -15844.6
Giữa 6
5.8 211280.4
0.018 -0.0368 3803.05 -7782.45
7 0.058 -0.0188 12254.3 -3961.95
7' 0.0625 13205
8 0.058 -0.0168 12254.3 -3539.39
9 0.018 -0.0308 3803.05 -6514.77
10 -0.0625 -13205
11 0.018 -0.0289 3803.05 -6109.67
12 0.058 -0.0128 12254.3 -2694.26
12' 0.0625 13205
13 0.058 -0.0128 12254.3 -2694.26
14 0.018 -0.0289 3803.05 -6109.67
BIỂU ĐỒ BAO MOMENT
b. Xác đònh lực cắt :

Q
A
= 0.4×Q
dp
×L
ob
= 0.4×6.281×5.94 = 14.923 T
Q
B
T
= 0.6×Q
dp
×L
ob
= 0.6×6.281×5.94 = 22.384 T
Nhóm 02 Sv: Nguyễn Ngọc Toàn (80202733)
Đồ án Bê Tông 1 9 GVHD: Ths.Trần Tiến Đắc
Q
B
P
= 0.5× Q
dp
×L
o
= 0.5 ×6.281×5.8 = 18.214 T
Biểu đồ bao lực cắt dầm phụ
Lob=5940 Lo=5800
Lo=5800
14.923 T
22.384 T

18.214 T
18.214 T
II.4.Tính cốt thép :
a.Tính cốt thép dọc :
• Tính cốt dọc với tiết diện chòu moment âm :
 Momen âm xuất hiện tại các gối tựa, tại các gối tựa này cốt thép
được tính với tiết diện hình chữ nhật (25cm×60cm). Giả thiết lớp bêtông bảo
vệ a = 4cm nên chiều cao có ích h
o
= h - a = 60 – 4 = 56 cm
 Dùng thép AI có Ra = 2300 kG/cm
2
 Các gối tựa B, C tiết diện chòu momen âm ta sử dụng công thức tính :
A =
2
0
hbR
M
n
××


A
0
= 0.428

đặt cốt đơn
α =
A211
−−

F
a
=
a
n
R
hbR
0
...
α
µ =
%100
×
o
c
bh
Fa
• Tính cốt dọc với tiết diện chòu momen dương :
 Momen dương ở các nhòp được tính với tiết diện chữ T
 Xác đònh kích thước của tiết diện như sau :
b
c
: b
c
= b + 2c
Trong đó c là giá trò nhỏ nhất trong ba giá trò sau:
 Một nửa khoảng cách giữa hai mép trong của dầm :
c = 1/2 × L
ob
= 1/2 × 266 = 133 cm

Nhóm 02 Sv: Nguyễn Ngọc Toàn (80202733)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×