VÒNG 7 LỚP 4
(Ngày 16/11/2015)
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
Câu 1: Tính: 175869
3 = ……………….
Câu 2: Tính: 231256
9 = ……………….
Câu 3: Tính: 5
31254
7 = ………………
Câu 4: Hai xe chở được 12 tấn 35kg. Hỏi có 10 xe như thế thì chở được bao nhiêu ki - lô gam hàng? Biết rằng khối lượng hàng mỗi xe chở được là như nhau.
Trả lời: Khối lượng hàng 10 xe chở được là: ……….. kg.
Câu 5: Tìm số tự nhiên a, biết rằng số a là 243176.
Trả lời: Số tự nhiên a là: ………………
Câu 6: Tính: 354682
Câu 7: Tính: 31279
4 = ……………
8 + 59627 = ……………
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
9 26725 3 = 9 3 ………….
Câu 9: Tính: 6
2
140593 = ……………
Câu 10: Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu lấy số đó cộng với 27082 rồi chia cho 3 thì được
kết quả là 278365.
Trả lời: Số cần tìm là: ………………
Câu 11: Tính: 305272
5 = …………..
Câu 12: Tính: 437269 – 3
102951 = …………
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4231 6 = ……….. 3
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 83752 4 = 4 83752 ………
Câu 15: Tìm x biết: x : 7 = 213846
Trả lời: x = …………….
Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
102653 9 = 3 …………...
Câu 17: Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 7822 rồi chia cho 8 thì được kết
quả là 63876.
Trả lời: Số cần tìm là: …………
1
Câu 18: Tìm một số tự nhiên, biết rằng số đó là 107305.
Trả lời: Số cần tìm là: …………
Câu 19: Một đoàn vận tải có 6 xe mỗi xe chở được 4 tấn 355kg gạo. Hỏi cả đoàn xe đó chở
được bao nhiêu ki - lô - gam gạo?
Trả lời: Cả đoàn xe đó chở được: ………… kg gạo.
Câu 20: Trung bình cộng của hai số là 37251. Tìm số thứ nhất, biết số thứ hai là 47623.
Trả lời: Số thứ nhất là: …………
Câu 21: Tìm x biết: x : 8 = 372901
Trả lời: x = ………….
Câu 22: Một tàu chở hàng chở được 72 tấn 435kg hàng. Hỏi 7 tàu như vậy chở được bao
nhiêu ki - lô - gam hàng?
Trả lời: 7 tàu chở được: …………… kg hàng.
Câu 23: Thùng thứ nhất có 3278 lít xăng. Số xăng thùng thứ hai gấp 3 lần số xăng trong
thùng thứ nhất. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít xăng?
Trả lời: Thùng thứ hai có …………. lít xăng.
Câu 24: Trung bình cộng của ba số là 203578. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai
là 187952. Tìm số thứ ba.
Trả lời: Số thứ ba là: ………….
Câu 25: Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu lấy số đó cộng với 4752 thì được kết quả là
137560.
Trả lời: Số cần tìm là: …………
Câu 26: Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Số lớn hơn trung
bình cộng của hai số 3810 đơn vị. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là: ……………
Câu 27: An mua 2 quyển vở cùng loại hết 14400 đồng. Hỏi Hồng mua 6 quyển vở như thế
phải trả bao nhiêu tiền?
Trả lời: Số tiền Hồng phải trả là: ………….. đồng.
Câu 28: Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 11058 thì được kết quả là
100235.
Trả lời: Số cần tìm là: ……………
Câu 29: Trung bình cộng của hai số là 230517. Tìm số bé, biết số lớn là 37285.
Trả lời: Số bé là: ……………
ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP
Câu 1: Giá trị của biểu thức: a
Câu 2: Tính: 73021
46291 khi a = 4 là ………….
3 = ………….
2
Câu 3: Tìm x biết: x : 8348 = 2
Trả lời: x = ……………
Câu 4: Trường tiểu học A thu gom được 3407kg giấy vụn. Số giấy vụn trường tiểu học B thu
gom được gấp đôi số giấy vụn của trường tiểu học A. Hỏi trường B thu gom được bao nhiêu
ki - lô - gam giấy vụn?
Trả lời: Số giấy vụn trường B thu gom được: ………… kg.
Câu 5: Một trang trại hình chữ nhật có chiều dài là 1839m, dài hơn chiều rộng 283m. Chu vi
của trang trại đó là: ………… m.
Câu 6: Tích của số bé nhất có 5 chữ số khác nhau và 4 là ………………
Câu 7: Tìm x biết: x : 28584 + 1729 = 1735
Trả lời: x = ……………
Câu 8: Tính: 38234
9 + 24431 = ……………
Câu 9: Cho tích 79302
a. Nếu giảm a đi 2 đơn vị thì tích đó giảm đi …….. đơn vị.
Câu 10: Tích hai số tự nhiên là 104668. Nếu thừa số thứ nhất gấp lên 6 lần thì tích mới là
……………
Câu 11: An mua 7 quyển vở cùng loại thì phải trả bao nhiêu tiền, biết rằng giá tiền của mỗi
quyển vở là 7800 đồng.
Trả lời: Số tiền An phải trả là: …………… đồng.
Câu 12: Giá trị của biểu thức: 2867
Câu 13: Tính: 45591
n khi n = 8 là …………..
5 = …………..
Câu 14: Tính: 280347 – 3729
8 = ……………..
Câu 15: Tính: 891231 + 2819
3 = ……………..
Câu 16: Tính: 6
(3718 + 120562) = …………….
Câu 17: Tìm x biết: 2
Trả lời: x = ………
172
x
252 = 172
2
252
5
Câu 18: Tích hai số tự nhiên là 94170. Nếu gấp thừa số thứ hai lên 5 lần thì được tích mới là
…………………..
Câu 19: Tính: 81032
Câu 20: Tính: 9
4 – 22719 = …………..
9024 = …………..
Câu 21: Tìm a biết: 7 5
Trả lời: a = …………
45
4335
564 = 564
Câu 22: Tìm x biết: x : 19832 – 7 = 4 : 2
Trả lời: x = …………
3
5
4335
a
7
Câu 23: Giá tiền mỗi chiếc quạt điện là 2640000 đồng. Một người mua hai chiếc quạt như
thế thì phải trả bao nhiêu tiền?
Trả lời: Số tiền người đó phải trả là: ……………… đồng.
Câu 24: Giá trị của biểu thức: 18397
Câu 25: Tính: 32003
(m + n) + 3 khi m = 3; n = 5 là ……….
8 = ……………
Câu 26: Giá trị của biểu thức: 5260
n khi n = 5 là …………
Câu 27: Xưởng may thứ nhất may được 790 cái áo. Xưởng may thứ hai may được gấp 3 lần
số áo của xưởng may thứ nhất. Hỏi xưởng may thứ hai may được bao nhiêu cái áo?
Trả lời: Xưởng may thứ hai may được ……… cái áo.
Câu 28: Sau khi giảm số thứ hai đi 3 lần thì tích hai số là 139248. Tích hai số lúc đầu là
……………
Câu 29: Khi thừa số thứ nhất giảm đi 9 lần thì tích hai số là 214561. Tích hai số lúc đầu là
………………
Câu 30: Có hai đội công nhân làm đường. Đội thứ nhất làm được 2480m đường, đội thứ hai
làm được gấp 3 lần đội thứ nhất. Hỏi đội thứ hai làm được bao nhiêu mét đường?
Trả lời: Đội thứ hai làm được ………… m đường.
Câu 31: Giá trị của biểu thức: 38109
m+n
3672 khi m = 2; n = 8 là …….
Câu 32: Tích của số lẻ lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và 7 là ……………..
Câu 33: Cho tích 4837
a. Nếu tăng a thêm 8 đơn vị thì tích đó tăng thêm ..…… đơn vị.
ĐÁP ÁN VÒNG 7
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
C1. 527607
C2. 2081304
C3. 1093890
C4. 60175
C5. 1215880
C6. 1418728
C7. 309859
C8. 26725
C9. 1687116
C10. 808013
C11. 1526360
C12. 128416
C13. 8462
C14. 5
C15. 1496922
C16. 307959
C17. 518830
C18. 751135
C19. 26130
C20. 26879
C21. 2983208
C22. 5074045
C23. 9834
C24. 234830
C25. 664040
C26. 6066
C27. 43200
C28. 333879
C29. 88183
ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP
4
C1. 185164
C2. 219063
C3. 16696
C4. 6814
C5. 6790
C6. 40936
C7. 171504
C8. 368537
C9. 158604
C10. 628008
C11. 54600
C12. 22936
C13. 227955
C14. 250515
C15. 899688
C16. 745680
C17. 5
C18. 470850
C19. 301409
C20. 81216
C21. 45
C22. 178488
C23. 5280000
C24. 147179
C25. 256024
C26. 26300
C27. 2370
C28. 417744
C29. 1931049
C30. 7440
C31. 105594
C32. 69125
C33. 38696
VÒNG 8 LỚP 4
(Ngày 30/11/2015)
ĐỈNH NÚI TRÍ TUỆ
Câu 1: Tính: 178 × 100 = ……………
Câu 2: Tính: 2327 × 1000 = ……………
Câu 3: Điền số thích hợp: 37000dm2 = ………… m2
Câu 4: Tính: 506 × 37 = ……………
Câu 5: Tính: 81200 : 10 = …………..
Câu 6: Mỗi bao gạo đựng 50 kg gạo. Một xe tải chở được 160 bao. Xe đó chở được bao
nhiêu tấn gạo?
Trả lời: Xe đó chở được: …… tấn gạo.
Câu 7: Tính: 357 × 36 + 1927 = …………..
Câu 8: Tính: 173 × 15 + 173 × 5 = …………..
Câu 9: Tính: 2075 × 18 – 2075 × 8 = ……………
Câu 10: Tính: 16 × 436 × 125 = ……………..
Câu 11: Tính: 869 × 9 + 850 + 19 = …………….
Câu 12: Điền số thích hợp: 8m2 2dm2 = ………… dm2
Câu 13: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 242m. Chiều rộng kém chiều dài 23m.
Tính diện tích của mảnh vườn đó.
Trả lời: Diện tích mảnh vườn đó là: ……… m2.
Câu 14: Tính: 2 × 1974 × 5 = ……………
5
Câu 15: Một mảnh bìa hình vuông có diện tích là 1m2 21dm2. Tính chu vi mảnh bìa đó.
Trả lời: Chu vi mảnh bìa đó là: …… .. dm.
Câu 16: Tính: 378 × 996 + 378 × 2 + 378 × 2 = …………..
Câu 17: Tính: 5 × 6 × 127 = ……………..
Câu 18: Tính: 15 × 1823 – 3512 = ………………
Câu 19: Tính: 2016 × 97 + 2016 × 2 + 2016 = …………..
Câu 20: Tính: 347 × 28 = ………………
Câu 21: Điền số thích hợp: 15m2 = ………… dm2
Câu 22: Tính: 1999 × 1001 – 1000 – 999 = ………….
Câu 23: Hai vòi cùng chảy vào một cái bể không có nước, mỗi phút một vòi chảy được 75 lít
nước. Người ta mở vòi thứ nhất chảy trong 75 phút rồi mở vòi thứ hai chảy tiếp trong 35
phút thì đầy bể nước. Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước?
Trả lời: Bể đó chứa được nhiều nhất: ……… lít nước.
Câu 24: Một thùng có 40 quyển vở. Một cửa hàng văn phòng phẩm đã bán được 55 thùng.
Hỏi cửa hàng đó thu về được bao nhiêu tiền? Biết rằng giá tiền mỗi quyển vở là 6000 đồng.
Trả lời: Số tiền cửa hàng đó đã thu về là: ………… đồng.
Câu 25: Tính: 2020 × 154 – 2020 × 45 – 2020 × 9 = ……………
Câu 26: Tính: 67500 : 100 = ……………
Câu 27: Tính: 12 × 234 × 25 = …………
Câu 28: Tính: 1253 × 27 = …………
Câu 29: Tính: 435 × 1001 – 435 = ……………….
Câu 30: Tính: 1425 × 11 – 1425 = ………….
CÓC VÀNG TÀI BA
Câu 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 23 × 400 = …
A. 9200
B. 82000
C. 8200
D. 92000
Câu 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 135000cm2 = … dm2
A. 13500
B. 1350000
C. 1350
D. 135
Câu 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 40600000cm2 = … m2
A. 40600
B. 406000
C. 4600
D. 4060
Câu 4: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3m2 = … cm2
A. 30000
B. 30
C. 300
D. 3000
Câu 5: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 15300cm2 = …
A. 1m2 53dm2
B. 1m2 530dm2
C. 15m2 300dm2
D. 15m2 30dm2
Câu 6: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 21m2 35dm2 = … dm2
A. 210035
B. 2135
C. 21350
D. 21035
Câu 7: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 42173cm2 = …
A. 42m2 173cm2
B. 421m2 73cm2
C. 4217m2 3cm2
D. 4m2 2173cm2
6
Câu 8: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 1278 × 999 + 1278 = …
A. 127800
B. 1278000
C. 137800
D. 1378000
Câu 9: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 3m2 200cm2 = … dm2
A. 3200
B. 300200
C. 32
D. 302
Câu 10: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
21m2 45cm2 – 7m2 45dm2 = …
A. 1400cm2
B. 135545cm2
C. 1400dm2
D. 14m2
Câu 11: Tính: 35800 : 100 = …
A. 358
B. 3580000
C. 358000
D. 3580
Câu 12: Tích của hai số tự nhiên là 3564. Nếu thừa số thứ nhất gấp lên 7 lần thì tích mới là
…
A. 24848
B. 3557
C. 25948
D. 24948
Câu 13: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 250m2 = … dm2
A. 2500
B. 250000
C. 25
D. 25000
Câu 14: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 2m2 4dm2 = … cm2
A. 204
B. 20400
C. 2400
D. 2040
Câu 15: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 46dm2 7cm2 = … cm2
A. 4607
B. 46007
C. 4670
Câu 16: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 424 × 32 = …
A. 212 × 16
B. 848 × 8
C. 848 × 16
D. 46700
D. 212 × 8
Câu 17: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
256 × 75 + 256 × 22 + 256 × 3 = …
A. 2660
B. 256000
C. 25600
D. 2560
Câu 18: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
8dm2 4cm2 – 3dm2 15cm2 = …
A. 4dm2 19cm2
B. 525cm2
C. 4dm2 89cm2
D. 5dm2 11cm2
Câu 19: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 17m2 = … cm2
A. 170
B. 17000
C. 170000
Câu 20: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 50900 : 10 = …
A. 5090
B. 509
C. 5900
Câu 21: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 32 × 57 = …
A. 285
B. 1824
C. 1721
Câu 22: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
148 × 197 – 96 × 148 – 148 = …
A. 19700
B. 14800
C. 1970
D. 1700
D. 590
D. 384
D. 1480
Câu 23: Tích của 213 với một số tự nhiên là 18318. Nếu giảm thừa số thứ hai đi 15 đơn vị
thì tích mới là ……
A. 14910
B.15123
C. 18105
D. 18298
Câu 24: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
72 × 1005 – 72 × 2 – 72 × 3 = …
A. 73000
B. 7200
7
C. 72000
D. 7300
Câu 25: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
15dm2 72cm2 + 2m2 28cm2 = …
A. 215dm2
B. 17m2 100cm2
C. 216dm2
Câu 26: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 149 × 79 = …
A. 11771
B. 11671
C. 11711
D. 18dm2
D. 11761
Câu 27: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 480m.Nếu tăng chiều rộng thêm 28m và
giảm chiều dài đi 20m thì thửa ruộng đó trở thành hình vuông. Diện tích thửa ruộng lúc đầu
là:
A. 57024m2
B. 57024dm2
C. 13824m2
D. 13824dm2
Câu 28: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: 1278 × 999 + 1278 = …
A. 1378000
B. 137800
C. 127800
D. 1278000
Câu 29: Tích của 175 với một số tự nhiên 8400. Nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 25 đơn vị
thì tích mới là …
A. 8575
B. 12775
C. 8425
D. 210000
Câu 30: Tích của một số tự nhiên với 23 là 4094. Nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 12 đơn vị
thì tích mới là …
A. 4370
B. 49128
C. 276
D. 4106
ĐÁP ÁN VÒNG 8
ĐỈNH NÚI TRÍ TUỆ
C1. 17800
C2. 2327000
C3. 370
C4. 18722
C5. 8120
C6. 8
C7. 14779
C8. 3460
C9. 20750
C10. 872000
C11. 8690
C12. 802
C13. 3528
C14. 19740
C15. 44
C16. 378000
C17. 3810
C18. 23833
C19. 201600
C20. 9716
C21. 1500
C22. 1999000
C23. 10875
C24. 13200000 C25. 202000
C26. 675
C27. 70200
C28. 33831
C29. 435000
C30. 14250
CÓC VÀNG TÀI BA
C1. A
C2. C
C3. D
C4. A
C5. A
C6. B
C7. D
C8. B
C9. D
C10. B
C11. A
C12. D
C13. D
C14. B
C15. A
8
C16. C
C17. C
C18. C
C19. C
C20. A
C21. B
C22. B
C23. B
C24. C
C25. C
C26. A
C27. C
C28. D
C29. B
C30. A
VÒNG 9 LỚP 4
(Ngày 14/12/2015)
ĐỈNH NÚI TRÍ TUỆ
Câu 1: Một thùng có 150 quyển vở. Hỏi 234 thùng thì có bao nhiêu quyển vở?
Trả lời: Số vở có trong 234 thùng là ……….. quyển.
Câu 2: Tính: 12035 × 207 = ………………
Câu 3: Tính: 24 × 11 = ………..
Câu 4: Giá tiền mỗi đôi tất là 7200 đồng. Một người mua 150 đôi tất thì phải trả bao nhiêu
tiền?
Trả lời: Số tiền người đó phải trả là ……………… đồng.
Câu 5: Tính: 278 × 261 – 15967 = ………………..
Câu 6: Tính: 96213 + 102505 : 5 = ……………….
Câu 7: Mỗi hộp xếp 6 cái cốc. Mỗi thùng xếp được 8 hộp. Có 3648 cái cốc thì xếp được mấy
thùng?
Trả lời: Số thùng xếp được là ………. thùng.
Câu 8: Tính: 193 × 11 + 5723 = ……………..
Câu 9: Tìm x biết: x × 7 + 22719 = 25106
Trả lời: x = …………
Câu 10: Khi nhân một số tự nhiên với 36, do nhầm lẫn nên một học sinh đã đặt các tích riêng
thẳng cột với nhau nên thu được kết quả là 1935. Tìm thừa số thứ nhất.
Trả lời: Thừa số thứ nhất là ………….
Câu 11: Tính: 603 : 9 + 297 : 9 = …………
Câu 12: Tìm x biết: x : 213 + 3712 = 3919
Trả lời: x = …………
Câu 13: Tìm x biết: x : 425 = 109
Trả lời: x = ……………
Câu 14: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 1478m2. Bác An đã trồng rau trên một
nửa diện tích mảnh vườn đó. Hỏi diện tích trồng rau là bao nhiêu mét vuông ?
Trả lời: Diện tích trồng rau là ………… m2.
Câu 15: Tính: 325 × 173 + 3568 = ……………..
Câu 16: Tính: (253 × 78) : 11 = ……………….
9
Câu 17: Giá tiền mỗi ki-lô-gam gạo là 17500 đồng. Một người đã mua 2 tạ 35kg gạo. Hỏi
người đó phải trả bao nhiêu tiền?
Trả lời: Số tiền người đó phải trả là …………………. đồng.
Câu 18: Tính: 1 + 2 + 3 + 4 + …… + 50 = …………….
Câu 19: Tính: 2 + 4 + 6 + 8 + …… + 44 = …………….
Câu 20: Tìm x biết: x × 7 = 24584
Trả lời: x = ………….
Câu 21: Tính: 42350 : 2 : 5 = ……………
Câu 22: Tính: 585 : 13 + 715 : 13 = ……………
Câu 23: Tính: (595 × 17) : 7 = …………..
Câu 24: Tính: 45 × 11 = …………..
Câu 25: Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu lấy tổng của số đó với 15 chia cho 11 thì được
kết quả là 67.
Trả lời: Số cần tìm là: ………….
Câu 26: Tính: 67 × 11 = …………….
Câu 27: Tính: 63195 – 257 × 147 = ……………
Câu 28: Tìm x biết: 8 × x = 12376
Trả lời: x = …………….
Câu 29: Khi nhân một số tự nhiên với 106, do nhầm lẫn nên một bạn đã đặt các tích riêng
thẳng cột với nhau nên thu được kết quả là 882. Tìm tích đúng.
Trả lời: Tích đúng là: ……………..
ĐI TÌM KHO BÁU
Câu 1: Giá trị của biểu thức: m : 405 bằng 159 khi m = …………….
Câu 2: Một đoàn diễu hành có 125 người. Có 28 đoàn diễu hành thì cần huy động ………..
người.
Câu 3: Tìm x biết: x × 17 – x × 8 = 405
Trả lời: x = ………
Câu 4: Tính: 375 : 5 + 125 : 5 = …………
Câu 5: Tính: 69 × 2016 : 3 × 2 : 23 = ……………
Câu 6: Tìm x biết: x : 120 = 372
Trả lời: x = ……….
Câu 7: Tìm x biết: x : 273 = 145
Trả lời: x = ……….
Câu 8: Tính: 48 × 264 = …………….
Câu 9: Một cuộn dây thép có 2025m dây thép. Trong kho có 132 cuộn dây thép như vậy.
Tính số mét dây thép trong kho đang có.
Trả lời: Số mét dây thép trong kho có là …………….. m.
Câu 10: Tính: 3250 : 2 : 5 = …………..
10
Câu 11: Để tổ chức một hội nghị, cần xếp 540 cái ghế cho các đại biểu thành 5 dãy, mỗi dãy
9 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cái ghế?
Trả lời: Mỗi hàng xếp số ghế là ……. cái.
Câu 12: Một đội công nhân sửa một đoạn đường trong 2 tuần. Tuần thứ nhất sửa được
2715m đường; tuần thứ hai trung bình mỗi ngày sửa được 575m đường. Hỏi trung bình mỗi
ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường? Biết mỗi tuần làm việc 5 ngày.
Trả lời: Trung bình mỗi ngày đội đó sửa được ……………m đường.
Câu 13: Giá trị của biểu thức: n × 225 khi n = 185 là ……………
Câu 14: Tính: 148 : 4 × 247 : 37 = …………
Câu 15: Tính: 1205 × 128 = ………………
Câu 16: Thùng thứ nhất có 276 lít dầu; thùng thứ hai có 572 lít dầu. Người ta chia số dầu đó
vào các can, mỗi can 4 lít. Hỏi chia được tất cả bao nhiêu can ?
Trả lời: Chia được tất cả ………… can dầu.
Câu 17: Người ta trồng cây hai bên một đoạn đường hết tất cả 482 cây. Biết khoảng cách
giữa hai cây là 12m 5dm và hai đầu đều có cây. Tính độ dài quãng đường được trồng cây.
Trả lời: Độ dài quãng đường được trồng cây là …….. km.
Câu 18: Tính: 459 : 9 – 360 : 9 = ……….
Câu 19: Tính: 9288 : (3 × 8) = …………
Câu 20: Tính: (248 × 9) : 8 = ……………
Câu 21: Tính: 543 × 46 + 54 × 543 – 14300 = …………..
Câu 22: Tính: (456 × 23 – 228 × 46) × (728 × 196 + 384 × 2) = ………
Câu 23: Trong đợt làm kế hoạch nhỏ, trung bình mỗi học sinh khối 4 và khối 5 thu gom được
3kg giấy vụn. Hỏi cả hai khối thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn, biết rằng khối 4
có 124 em, khối 5 có 118 em.
Trả lời: Cả hai khối thu gom được số giấy vụn là ……….. kg.
Câu 24: Giá mỗi vé xem phim là 65000 đồng. Một rạp chiếu phim mỗi ngày bán được 320
vé. Hỏi rạp đó thu về được bao nhiêu tiền bán vé mỗi ngày?
Trả lời: Số tiền bán vé rạp đó thu về mỗi ngày là ………………… đồng.
Câu 25: Tìm x biết: x × 5 + x × 3 = 240
Trả lời: x = ………..
Câu 26: Tìm x biết: 525 : x + 700 : x = 7
Trả lời: x = ……….
Câu 27: Tìm x biết: 2250 : x + 750 : x = 8
Trả lời: x = ……….
Câu 28: Cho biểu thức: m : 217. Tìm m để giá trị của biểu thức trên bằng 294.
Trả lời: m = …………
Câu 29: Tìm x biết: 234 : x – 72 : x = 9
Trả lời: x = ……….
11
Câu 30: Khi thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 412, do nhầm lẫn nên bạn An đã đặt
các tích riêng thẳng cột với nhau nên thu được kết quả là 1617. Tìm tích đúng.
Trả lời: Tích đúng là …………
ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP
Câu 1: Tính: 48 × 6 : 3 = ……….
Câu 2: Có 1tấn 356kg gạo đóng vào các bao, mỗi bao 6kg. Hỏi đóng được bao nhiêu bao
gạo?
Trả lời: Số bao gạo đóng được là ……… bao.
Câu 3: Tính: 76 × 393 = ………….
Câu 4: Một phân xưởng có 103 công nhân, trung bình mỗi tháng một công nhân sản xuất
được 1230 sản phẩm. Mỗi tháng cả phân xưởng đó sản xuất được …………….sản phẩm.
Câu 5: Tính: 459 × 11 : 9 = ………..
Câu 6: Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó chia cho 146 thì được thương là 92 dư 15.
Trả lời: Số cần tìm là: ………….
Câu 7: Một đoàn vận tải có 10 xe cùng chở hàng. Trung bình mỗi xe cần chở 4 tấn 5 tạ hàng.
6 xe đầu, trung bình mỗi xe chở được 4 tấn 20kg. Hỏi 4 xe sau, mỗi xe phải chở bao nhiêu
ki-lô-gam hàng?
Trả lời: 4 xe sau, mỗi xe phải chở số hàng là ……… kg.
Câu 8: Có 480 cái cốc được xếp vào các hộp, mỗi hộp 6 cái. Sau đó người ta xếp toàn bộ các
hộp cốc đó vào thùng, mỗi thùng 5 hộp. Xếp được số thùng là ….. thùng.
Câu 9: Tìm x biết: (1724 – 3 × 324) × (x – 17) = 0
Trả lời: x = ………..
Câu 10: Hiệu của hai số là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau. Tổng hai số gấp đôi hiệu
hai số. Tìm số lớn.
Trả lời: Số lớn là …………
Câu 11: Tính: 348 × 213 = …………….
Câu 12: Tìm x biết: x × 6 = 1848
Trả lời: x = ………..
Câu 13: Tìm x biết: 3725 : x = 5
Trả lời: x = ………..
Câu 14: Tính: 2430 : (6 × 5) = ………..
Câu 15: Tìm x biết: 17745 : x : 7 = 5
Trả lời: x = ………..
Câu 16: Một số tự nhiên chia cho 8 được thương là 257 và số dư là số dư lớn nhất có thể có.
Tìm số bị chia.
Trả lời: Số bị chia là ……….
Câu 17: Tính: 14593 : 9 – 9310 : 9 = …………..
Câu 18: Khi thực hiện phép tính nhân một số tự nhiên với 127, do nhầm lẫn nên bạn An đã
viết chữ số 7 ở hàng đơn vị của thừa số thứ hai thành chữ số 4 nên tích giảm đi 1245 đơn vị.
12
Tìm tích đúng.
Trả lời: Tích đúng là ………….
Câu 19: Giá trị của biểu thức: 284 × m : 4 khi m = 16 là ………….
Câu 20: Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó chia cho 318 được thương là 78.
Trả lời: Số cần tìm là …………
Câu 21: Tính: 123 × 12 : 3 + 2783 = ………….
Câu 22: Tính: 35 × 11 + 11 × 17 + 11 = ………….
Câu 23: Trung bình cộng của 5 số chẵn liên tiếp là 868. Số lớn nhất trong 5 số đó là ………
Câu 24: Tính: 1435 : 8 + 3077 : 8 = ………….
Câu 25: Tính: (76 × 24 × 35) : (7 × 12 × 38) = ………..
Câu 26: Tính: 38 × 11 = ………….
Câu 27: Nếu giảm chiều rộng của một mảnh vườn hình chữ nhật đi 4m thì diện tích mảnh
vườn đó giảm đi 92m2 biết chiều rộng kém chiều dài 5m. Diện tích mảnh vườn đó là
……….. m2.
Câu 28: Tổng của 10 số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 15 là ………..
Câu 29: Thương của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và 6 là ………….
ĐÁP ÁN VÒNG 9
ĐỈNH NÚI TRÍ TUỆ
C1. 35100
C2. 2491245
C3. 264
C4. 1080000
C5. 56591
C6. 116714
C7. 76
C8. 7846
C9. 341
C10. 215
C11. 100
C12. 44091
C13. 46325
C14. 739
C15. 59793
C16. 1794
C17. 4112500
C18. 1275
C19. 506
C20. 3512
C21. 4235
C22. 100
C23. 1445
C24. 495
C25. 722
C26. 737
C27. 25416
C28. 1547
C29. 13356
ĐI TÌM KHO BÁU
C1. 64395
C2. 3500
C3. 45
C4. 100
C5. 4032
C6. 44640
C7. 39585
C8. 12672
C9. 267300
C10. 325
C11. 12
C12. 559
C13. 41625
C14. 247
C15. 154240
C16. 212
C17. 3
C18. 11
C19. 387
C20. 279
C21. 40000
C22. 0
C23. 726
C24. 20800000 C25. 30
C26. 175
C27. 375
C28. 63798
C29. 18
ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP
13
C30. 95172
C1. 96
C2. 226
C3. 29868
C4. 126690
C5. 561
C6. 13447
C7. 5220
C8. 16
C9. 17
C10. 1479
C11. 74124
C12. 308
C13. 745
C14. 81
C15. 507
C16. 2063
C17. 587
C18. 52705
C19. 1136
C20. 24804
C21. 3275
C22. 583
C23. 872
C24. 564
C25. 20
C26. 418
C27. 414
C28. 195
C29. 1646
VÒNG 10 LỚP 4
(Ngày 21/12/2015)
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
Câu 1: Tính: 1624: 29 = …………..
Câu 2: Tính: 36820 : 20 = …………..
Câu 3: Tính: (7829 + 1696) : 75 = …………..
Câu 4: Tính: 4992 : 52 + 4723 = …………
Câu 5: Tổng của hai số là 498. Nếu số thứ nhất gấp lên 5 lần, số thứ hai gấp lên 35 lần thì
được hai số mới có tổng là 10500. Tìm số thứ hai.
Trả lời: Số thứ hai là ………..
Câu 6: Tính: 78000 : 600 = ………….
Câu 7: Có 4710 lít nước mắm chia đều vào 15 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít nước
mắm?
Trả lời: Mỗi thùng có …………. lít nước mắm.
Câu 8: Tính: 8927 – 1998 : 27 = ……………
Câu 9: Tích của một số tự nhiên và 62 là 1922. Số tự nhiên đó là ……
Câu 10: Tìm một số biết rằng nếu đem số đó chia cho số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau thì
được thương là số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau và số dư là 97.
Trả lời: Số cần tìm là …………..
Câu 11: Tìm x biết: x × 70 = 3150
Trả lời: x = ………….
Câu 12: Tìm thương của một phép chia biết số chia là 58. Nếu ta đổi chỗ chữ số hàng trăm
và hàng chục của số bị chia cho nhau rồi thực hiện phép chia thì được thương là 110 và dư
38.
Trả lời: Thương của phép chia đó là …………
Câu 13: Số dư trong phép chia: 5885 : 24 là ……
Câu 14: Tổng của hai số là 2971. Tìm số lớn biết rằng giữa hai số đó có 28 số lẻ.
Vậy số lớn là …………..
Câu 15: Thương của phép chia số tròn trăm lớn nhất có 4 chữ số cho 30 là ………
Câu 16: Tìm x biết: 702 : 13 + x = 802
Trả lời: x = ………….
14
Câu 17: Tìm một số biết rằng nếu đem số đó chia cho số lớn nhất có 2 chữ số thì được
thương là số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau và số dư là 98.
Trả lời: Số cần tìm là …………
Câu 18: Diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật là 1665m2. Tìm chiều dài của mảnh
vườn đó, biết chiều rộng của nó là 37m.
Trả lời: Chiều dài của mảnh vườn là ……….. m.
Câu 19: Tìm x biết: 1794 : x + 358 = 404
Trả lời: x = ………..
Câu 20: Tính: 6090 : 42 = …………
Câu 21: Tích của một số tự nhiên và số lẻ lớn nhất bé hơn 20 là 14326. Số tự nhiên đó là
……
Câu 22: Tìm thương của một phép chia biết số chia là 64. Nếu ta đổi chỗ chữ số hàng nghìn
và hàng chục của số bị chia cho nhau rồi thực hiện phép chia thì được thương là 95 và số dư
là 4.
Trả lời: Thương của phép chia đó là …………
Câu 23: Tìm một số biết rằng nếu đem số đó chia cho 68 thì được thương là 134 và số dư là
số dư lớn nhất có thể có.
Trả lời: Số cần tìm là …………
Câu 24: Tổng của hai số là 2015. Tìm số bé biết rằng giữa 2 số đó có 24 số chẵn.
Trả lời: Số bé là ………….
Câu 25: Tìm x biết: 34 × x = 3026
Trả lời: x = ………….
Câu 26: Nhà bác Bình thu hoạch được 1 tấn 360kg khoai tây. Bác Bình đóng gói vào các
bao, mỗi bao 20kg. Hỏi bác Bình đóng được bao nhiêu bao?
Trả lời: Bác Bình đóng được ………… bao khoai tây.
Câu 27: Tổng của hai số là 2015. Nếu số thứ nhất gấp lên 3 lần, gấp số thứ hai lên 5 lần thì
được hai số mới có tổng là 7557. Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ nhất là ………….
Câu 28: Tìm x biết: 8972 – x × 35 = 8377
Trả lời: x = ……….
Câu 29: Người ta xếp 37900 gói kẹo vào các thùng, mỗi thùng 50 gói. Hỏi xếp được bao
nhiêu thùng?
Trả lời: Xếp được số thùng là ……….. thùng.
Câu 30: Tìm một số biết rằng nếu đem số đó chia cho 74 thì được thương là 108 và số dư là
số dư lớn nhất có thể có.
Trả lời: Số cần tìm là …………
ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP
Câu 1: Một vòi nước chảy vào bể trong một giờ chảy được 15360 lít nước. Hỏi mỗi phút vòi
đó chảy được bao nhiêu lít nước?
Trả lời: Mỗi phút vòi đó chảy được …………… lít nước.
15
Câu 2: Một số tự nhiên nhân với 67 thì được tích là 21708. Tìm số tự nhiên đó.
Trả lời: Số tự nhiên cần tìm là ………….
Câu 3: An mua 35 quyển vở cùng loại hết 227500 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển vở.
Trả lời: Giá tiền mỗi quyển vở là ………….. đồng.
Câu 4: Tính: 19783 : 73 = …………….
Câu 5: Tính: (27524 – 1213) : 83 = …………..
Câu 6: Tính: 6232 – 4104 : 76 = ……………..
Câu 7: Một công ty tổ chức cho 570 công nhân đi du lịch bằng xe ô tô, mỗi xe chở được
nhiều nhất là 45 công nhân. Hỏi công ty đó phải thuê ít nhất bao nhiêu xe ô tô như vậy?
Trả lời: Cần thuê ít nhất ……….. xe.
Câu 8: Tính: 224 × 25 : 56 = ……………
Câu 9: Tính: 5423 : 29 + 783 : 29 = ………….
Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và diện tích là
432m2. Tìm chu vi của mảnh vườn đó.
Trả lời: Chu vi của mảnh vườn đó là ……….. m.
Câu 11: Tìm x biết: (x – 703) × 55 = 605
Trả lời: x = ………….
Câu 12: Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 5m. Người ta lát nền căn
phòng đó bằng loại gạch hình vuông có cạnh là 4dm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát đủ
căn phòng đó?
Trả lời: Cần ………… viên gạch.
Câu 13: Tìm x biết: x × 23 + x × 35 – 1968 = 10270
Trả lời: x = ………….
Câu 14: Một hình chữ nhật có chu vi là 320m. Tính diện tích hình chữ nhật đó biết rằng nếu
thêm vào chiều rộng 12m và bớt chiều dài đi 24m thì hình chữ nhật trở thành hình vuông.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là ……….. m2.
Câu 15: Tìm x biết: 7000 × x = 3619000
Trả lời: x = ………….
Câu 16: Tính: 52720 : 80 = ……………
Câu 17: Tính: 8631 : 63 = ………….
Câu 18: Tính: 148 × 102 : 51 = …………….
Câu 19: Tìm số có 2 chữ số biết rằng nếu ta viết thêm chữ số 3 vào bên trái và bên phải số đó
ta được số mới gấp 87 lần số phải tìm.
Trả lời: Số cần tìm là ………….
Câu 20: Tìm x biết: x × 61 × 48 = 238 – 119 × 2
Trả lời: x = ………
Câu 21: Tìm x biết: x × 27 + 5483 = 11828
Trả lời: x = ………..
Câu 22: Tích của một số tự nhiên với số lớn nhất có 2 chữ số là 21087. Tìm số tự nhiên đó.
Trả lời: Số tự nhiên đó là …………
16
Câu 23: Tổng số thóc trong 3 kho A, B, C là 12 tấn 570kg. Nếu chuyển từ kho A sang kho B
245kg; chuyển từ kho B sang kho C 198kg rồi chuyển từ kho C sang kho A 316kg thì lúc này
số thóc của kho A bằng trung bình cộng số thóc của kho B và kho C. Tính số thóc lúc đầu của
kho A.
Trả lời: Lúc đầu kho A có ………….. kg.
Câu 24: Tính: (756 : 21) : (1512 : 42) = ……….
Câu 25: Tính: 172800 : 400 = ………..
Câu 26: Mỗi can đựng 20 lít nước mắm. Hỏi có 2760 lít nước mắm thì đóng được bao nhiêu
can?
Trả lời: Đóng được ………… can nước mắm.
Câu 27: Tìm x biết: x × 52 = 3536
Trả lời: x = …………
Câu 28: Tính: (75 × 38 – 150 × 19) : (1 + 2 + 3 + 4 + … + 2016) = ……….
Câu 29: Tính: 72800 : 800 + 4568 = ………..
Câu 30: Tìm số có 2 chữ số biết rằng nếu ta thêm chữ số 2 vào bên trái và bên phải số đó ta
được số mới gấp 36 lần số phải tìm.
Trả lời: Số cần tìm là ………
ĐÁP ÁN VÒNG 10
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
C1. 56
C2. 1841
C3. 127
C4. 4819
C5. 267
C6. 130
C7. 314
C8. 8853
C9. 31
C10. 10191
C11. 45
C12. 106
C13. 5
C14. 1514
C15. 330
C16. 748
C17. 10196
C18. 45
C19. 39
C20. 145
C21. 754
C22. 126
C23. 9179
C24. 938
C25. 89
C26. 68
C27. 1259
C28. 17
C29. 758
C30. 8065
ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP
C1. 256
C2. 324
C3. 6500
C4. 271
C5. 317
C6. 6178
C7. 13
C8. 100
C9. 214
C10. 96
17
C11. 714
C12. 375
C13. 211
C14. 6076
C15. 517
C16. 659
C17. 137
C18. 296
C19. 39
C20. 0
C21. 235
C22. 213
C23. 4119
C24. 1
C25. 432
C26. 138
C27. 68
C28. 0
C29. 4659
C30. 77
VÒNG 11 LỚP 4
(Ngày 04/01/2016)
CÓC VÀNG TÀI BA
Câu 1: Giá mỗi chiếc áo phông là 375000 đồng. Có 5625000 đồng thì mua được bao nhiêu
chiếc áo phông như vậy?
Trả lời: Mua được … chiếc áo phông.
A. 15000
B. 150
C. 15
D. 105
Câu 2: Tìm x biết: 56 × x = 2352
Trả lời: x = …
A. 42
B. 402
C. 56
D. 420
Câu 3: Tính: 3816 : 36 = …
A. 16
B. 115
C. 160
D. 106
Câu 4: Một tổ may mỗi ngày may được 227 cái áo. Hỏi nếu tổ đó muốn may được 5675 cái
áo thì mất bao lâu? (Biết số áo may được trong mỗi ngày là như nhau).
Trả lời: Tổ đó may 5675 cái áo trong số ngày là … ngày.
A. 35
B. 25
C. 115
D. 241
Câu 5: Tính: 252 × 75 – 126 × 150 = …
A. 17010
B. 1890
C. 0
D. 37800
Câu 6: Tìm x biết: x × 86 + 85 = 14017
Trả lời: x = …
A. 164
B. 162
C. 165
D. 163
Câu 7: Có hai đoàn vận tải, mỗi đoàn có 5 xe. Mỗi xe của đoàn thứ nhất chở được 35 tạ
hàng; mỗi xe của đoàn thứ hai chở được 43 tạ hàng. Cả hai đoàn chở được … tạ hàng.
A. 78
B. 218
C. 250
D. 390
Câu 8: Tính: 1291 – 23712 : 247 = …
A. 1195
B. 385
C. 195
D. 11195
Câu 9: Trung bình cộng của 4 số lẻ liên tiếp là 266. Số lớn nhất trong 4 số đó là …
A. 265
B. 263
C. 269
D. 267
Câu 10: Trung bình cộng của các số chẵn không vượt quá 2016 là …
A. 1007
B. 1008
C. 2016
D. 1009
Câu 11: Tính: 6786 : 234 = …
A. 209
B. 29
D. 119
C. 118
Câu 12: Tích của hai số là 18190. Thừa số thứ nhất là 214. Thừa số thứ hai là …
A. 805
B. 715
C. 85
D. 716
18
Câu 13: Một hình chữ nhật có diện tích 24dm2, chiều rộng là 25cm. Chiều dài của hình chữ
nhật đó là …
A. 96cm2
B. 96m
C. 96cm
D. 96dm
Câu 14: Tính: 44319 : 561 + 684 = …
A. 763
B. 7153
C. 753
D. 863
Câu 15: Tính: 27744 : 136 = …
A. 24
B. 204
C. 2004
D. 25
Câu 16: Trong một phép chia, nếu giảm số chia đi 13 lần, giữ nguyên số bị chia thì được
thương mới là 2028. Thương của phép chia lúc đầu là …
A. 2041
B. 156
C. 26364
D. 2015
Câu 17: Tính: 30076 : 412 + 258 = …
A. 703
B. 73
Câu 18: Tìm x biết: 74 × x – 296 = 6956
Trả lời: x = …
A. 90
B. 98
C. 331
D. 988
C. 94
D. 183
Câu 19: Tìm x biết: 45408 : x + 81664 : x = 722
Trả lời: x = …
A. 187
B. 176
C. 186
D. 177
Câu 20: Khi thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 235, do nhầm lẫn, một học sinh đã
quên không viết chữ số 3 ở hàng chục của thừa số thứ hai nên tích giảm đi 11760 đơn vị.
Thừa số thứ nhất là …
A. 11525
B. 56
C. 13160
D. 51
Câu 21: Tìm x biết: x × 78 = 15990
Trả lời: x = …
A. 205
B. 215
C. 250
D. 25
Câu 22: Tìm x biết: 2668 : x + 1392 : x + 1972 : x = 104
Trả lời: x = …
A. 59
B. 104
C. 58
Câu 23: Tính: 72 × 375 × 9 : 27 = …
A. 9000
B. 90000
C. 270000
D. 60
D. 27000
Câu 24: Một hình chữ nhật có diện tích 12m2, chiều dài là 48dm. Chiều rộng của hình chữ
nhật đó là …
A. 25cm
B. 25dm2
C. 25m
D. 25dm
Câu 25: Tìm x biết: 39744 + 372 × x = 564 × x
Trả lời: x = …
A. 56
B. 27
C. 57
D. 207
Câu 26: Tính: 108162 : 54 = …
A. 23
B. 221
C. 203
D. 2003
Câu 27: Có 11775kg hạt cà phê đóng vào 157 bao đều nhau. Mỗi bao có … kg hạt cà phê.
A. 75
B. 705
C. 714
D. 615
19
Câu 28: Trung bình cộng của 3 số tự nhiên liên tiếp là số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau. Số
nhỏ nhất trong 3 số đó là …
A. 1023
B. 1024
C. 3069
D. 1022
Câu 29: Tính: 798 × 618 + 798 × 383 – 792 – 6 = …
A. 1181395
B. 798000
C. 789000
D. 1181398
ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP
Câu 1: Tìm x biết: 15934 : x = 257
Trả lời: x = ………
Câu 2: Tính: 49887 : 241 = …………
Câu 3: Mỗi sọt cam chứa được 178 quả. Hỏi cần bao nhiêu cái sọt để chứa hết 2848 quả cam
đó?
Trả lời: Để chứa hết 2848 quả cam thì cần …… cái sọt.
Câu 4: Tính: 63114 : 314 = …………..
Câu 5: Tìm abc biết: abc × 235 + 17 = 24692
Trả lời: abc = ………..
Câu 6: Trong 15 ngày một tổ dệt được 6870 cái khăn. Hỏi tổ đó dệt 5496 cái khăn trong bao
lâu? (Biết số khăn dệt được trong mỗi ngày là như nhau).
Trả lời: Tổ đó dệt 5496 cái khăn trong ………. ngày.
Câu 7: Có 4025 lít nước mắm thì đóng được 23 thùng như nhau. Hỏi có 7875 lít nước mắm
thì đóng được bao nhiêu thùng như vậy?
Trả lời: Có 4025 lít nước mắm thì đóng được …… thùng.
Câu 8: Thương của 75582 và số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là ………….
Câu 9: Tính: (32 × 6 × 125 – 16 × 250 × 2) : 400 = ……
Câu 10: Số tự nhiên bé nhất có tích các chữ số bằng 30 là ……
Câu 11: Một sợi dây dài 15m. An cắt sợi dây đó thành các đoạn, mỗi đoạn dài 75cm. Hỏi An
cắt được bao nhiêu đoạn như vậy?
Trả lời: An cắt được …….. đoạn.
Câu 12: Mỗi thùng có 225 quyển vở. Hỏi có 3375 quyển vở thì đóng được bao nhiêu thùng
như vậy?
Trả lời: Có 3375 quyển vở thì đóng được …… thùng.
Câu 13: Tính: 4786 – 177660 : 315 = …………..
Câu 14: Tổng số tuổi của hai mẹ con 5 năm trước là 47 tuổi. 3 năm sau tuổi mẹ hơn tuổi con
33 tuổi. Tuổi con hiện nay là …… tuổi.
Câu 15: Một đội công nhân trồng rừng trong 25 ngày trồng được 8200 cây. Hỏi mỗi ngày đội
đó trồng được bao nhiêu cây? Biết số cây trồng được trong mỗi ngày là như nhau.
Trả lời: Mỗi ngày đội đó trồng được …… cây.
Câu 16: Tính: 145 × 864 : 432 = ……………
Câu 17: Tính: 3586 + 25688 : 247 = …………
20
Câu 18: Cho một số tự nhiên. Nếu lấy số đó nhân với 15 thì được tích là 4125. Nếu lấy số đó
nhân với 184 thì được tích là …………
Câu 19: Tính: 72704 : 256 – 18176 : 64 = ……
Câu 20: Tìm x biết: 372 × x = 31248
Trả lời: x = ……….
Câu 21: Diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật là 300m2; chiều rộng mảnh vườn là
125dm. Chiều dài mảnh vườn là ………dm.
Câu 22: Tính: 1640 : 41 : 4 = ……….
Câu 23: Số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tích của các chữ số bằng 120 là …
Câu 24: Tìm một số tự nhiên, biết rằng 25 lần số đó hơn 15 lần số đó cộng với 1968 là 2552
đơn vị.
Trả lời: Số cần tìm là ………..
Câu 25: Tìm x biết: 123 × x + 128 × x + 1996 = 16052
Trả lời: x = ……….
Câu 26: Tìm x biết: 526 × x – 318 × x + 1966 = 31710
Trả lời: x = ………..
Câu 27: Một tàu siêu tốc đi từ A đến B mỗi giờ đi được 342km. Biết A cách B 4446km. Như
vậy tàu đó đi từ A đến B hết ……. giờ.
Câu 28: Thương của một phép chia một số tự nhiên cho 217 là số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số
khác nhau và số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số bị chia.
Trả lời: Số cần tìm là ………..
Câu 29: Tìm x biết: 11376 = 632 × x
Trả lời: x = ………
ĐÁP ÁN VÒNG 11
CÓC VÀNG TÀI BA
C1. 15
C2. 42
C3. 106
C4. 25
C5. 0
C6. 162
C7. 390
C8. 1195
C9. 269
C10. 1008
C11. 29
C12. 85
C13. 96cm
C14. 763
C15. 204
C16. 156
C17. 331
C18. 98
C19. 176
C20. 56
C21. 205
C22. 58
C23. 9000
C24. 25dm
C25. 207
C26. 2003
C27. 75
C28. 1022
C29. 798000
ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP
21
C1. 62
C2. 207
C3. 16
C4. 201
C5. 105
C6. 12
C7. 45
C8. 741
C9. 40
C10. 56
C11. 20
C12. 15
C13. 4222
C14. 12
C15. 328
C16. 290
C17. 3690
C18. 50600
C19. 0
C20. 84
C21. 240
C22. 10
C23. 54321
C24. 452
C25. 56
C26. 143
C27. 13
C28. 22567
C29. 18
VÒNG 13 LỚP 4
(Ngày 20/01/2017)
12 CON GIÁP
Câu 1: Để đánh số trang của một quyển sách, cô nhân viên đã đánh tất cả 2460 chữ số. Hỏi
quyển sách có bao nhiêu trang biết số trang được đánh từ số 1?
Trả lời: Quyển sách đó có … trang.
A. 860
B. 861
C. 856
D. 2457
Câu 2: Hai năm trước đây, tổng số tuổi của hai anh em là 18 tuổi. Biết anh hơn em 4 tuổi.
Vậy tuổi anh hiện nay là … tuổi.
A. 7
B. 11
C. 13
D. 9
Câu 3: Để đi từ tầng 1 lên tầng 6 của một tòa nhà, bạn Long phải đi mất bao nhiêu phút, biết
bạn Long đi từ tầng 1 đến tầng 4 hết 12 phút (thời gian đi giữa các tầng như nhau).
Trả lời: Thời gian bạn Long đi là … phút.
A. 15
B. 16
C. 20
D. 18
Câu 4: Trung bình cộng của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà chia hết cho 9 với số nhỏ
nhất có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 3 là …
Câu 5: Trong các số sau đây, số nào chia hết cho 6?
A. 405
B. 123
C. 260
D. 132
Câu 6: Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng và hiệu của hai số đó bằng nhau và bằng số liền
sau của số 1000. Hai số đó là:
A. 0 và 999
B. 0 và 2000
C. 1 và 1000
D. 0 và 1001
Câu 7: Trung bình cộng tất cả các số có 3 chữ số chia hết cho 2 dư 1 là …
A. 550
B. 549
C. 551
D. 548
Câu 8: Với bốn chữ số 1, 2, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số có bốn chữ số chia hết cho 2?
A. 12
B. 24
C. 128
D. 64
Câu 9: Lớp 4A có nhiều hơn 40 học sinh và ít hơn 50 học sinh. Nếu xếp học sinh thành 3
hàng hoặc 5 hàng thì không thừa hoặc không thiếu bạn nào.
Số học sinh của lớp 4A là ……. bạn.
Câu 10: Tìm x biết: 812 – x : 11 = 46
Trả lời: Giá trị của x là …
A. 8246
B. 8642
C. 8426
22
D. 306
Câu 11: Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho cả 2 và 5?
Trả lời: Có … số thỏa mãn đề bài.
A. 8
B. 9
C. 10
D. 7
Câu 12: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 3?
Trả lời: Có … số thỏa mãn đề bài.
A. 300
B. 301
C. 299
D. 900
Câu 13: Cho một hình vuông có chu vi bằng 204dm. Hỏi diện tích hình vuông đó là bao
nhiêu đề - xi - mét vuông?
Trả lời: Diện tích hình vuông đó là … dm2.
A. 41616
B. 2601
C. 816
D. 10044
Câu 14: Cho A = 111 … 1
có 216 chữ số 1
Khi chia A cho 3 ta được thương có bao nhiêu số 0?
A. 71
B. 72
C. 107
D. 108
Câu 15: Tìm x biết: 1025 – x + 216 : 3 = 108
Trả lời: Giá trị của x là …
A. 998
B. 917
D. 971
C. 989
Câu 16: Một cửa hàng trong tháng 12 bán được 1860kg hạt hướng dương. Hỏi trung bình
mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam hạt hướng dương?
Trả lời: Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được … kg hạt hướng dương.
A. 61
B. 155
C. 60
D. 6
Câu 17: Số hạng tiếp theo của dãy là: 3, 7, 15, 31, …
Trả lời: Số đó là …
A. 59
B. 65
C. 61
D. 63
Câu 18: Khoảng thời gian nào sau đây là lớn nhất: 10 phút 6 giây; 11 phút 59 giây; 610 giây;
1
giờ?
5
1
A. 11 phút 59 giây
B. 10 phút 6 giây
C. 610 giây
D. giờ
5
Câu 19: Buổi sáng, khi đi học Hùng nhìn thấy biển báo giao thông giống như hình
bên. Buổi trưa, có một cơn gió mạnh đã làm cho biển báo xoay theo chiều kim
đồng hồ. Buổi chiều đi học về, bạn Hùng đã nhìn thấy biển báo nào đã bị gió thổi?
Trả lời: Hùng nhìn thấy biển báo:
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Hỏi nếu cạnh của một hình vuông giảm đi 4 lần thì diện tích hình vuông đó giảm đi
bao nhiêu lần?
Trả lời: Diện tích hình vuông đó giảm đi … lần.
A. 2
B. 16
C. 4
D. 8
Câu 21: Tổng hai số là số lớn nhất có ba chữ số chia hết cho 5. Biết giữa chúng có 100 số
chẵn. Số lớn là …
A. 598
B. 447
C 548
D. 397
23
Câu 22: Những số chia hết cho 2 và 5 có tận cùng là chữ số …
A. 1
B. 2
C. 0
D. 5
Câu 23: Người ta muốn lát nền một phòng khách hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng
10m bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 50cm. Để lát nền phòng khách đó, cần số
viên gạch là … viên.
A. 300
B. 600
C. 500
D. 60
Câu 24: Trong các số 132; 245; 316; 405; 172; 685; 120; 834; 975 tất cả những số chia hết
cho 2 là:
A. 132; 316; 685; 834; 975
B. 132; 245; 316; 172; 405
C. 132; 316; 172; 120; 834
D. 316; 120; 245; 834; 172
Câu 25: Trong các số 393; 369; 504; 423; 127; 285; 1035; 7893 có bao nhiêu số chia hết cho
9?
A. 5
B. 7
C. 4
D. 6
Câu 26: Trong các số sau đây, số nào chia hết cho 3?
A. 2016
B. 2015
C. 2017
D. 2014
Câu 27: Cho các số 185670; 876510; 876105; 156780. Trong các số đó, số nhỏ nhất chia hết
cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
A. 156780
B. 876510
C. 185670
D. 876105
Câu 28: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Những số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.
B. Những số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
C. Những số chia hết cho 4 thì chia cho 2 có số dư là 0.
D. Những số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: A là số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và A chia hết cho cả 2 và 5. Vậy số A là
………….
Câu 2: 1234 × 101 − 1234 = ............
Câu 3: Nếu chiều dài của một hình chữ nhật tăng lên gấp 3 lần, chiều rộng tăng lên gấp 2 lần
thì diện tích hình chữ nhật đó tăng lên mấy lần?
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó tăng lên ……. lần.
Câu 4: Dùng cả bốn chữ số: 2; 8; 0; 5 ghép thành số có bốn chữ số khác nhau để được số lớn
nhất chia hết cho 2 và 5. Tìm số đó.
Trả lời: Số đó là …………
Câu 5: Hỏi nếu chiều dài của một hình chữ nhật tăng lên gấp 6 lần, chiều rộng giảm đi một
nửa thì diện tích hình chữ nhật đó tăng lên mấy lần?
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó tăng lên ….. lần.
1
số bông hoa, cho Cúc 9 bông hoa thì Mai
5
còn lại 15 bông hoa. Hỏi lúc đầu Mai có bao nhiêu bông hoa?
Trả lời: Lúc đầu Mai có ……… bông hoa.
Câu 6: Mai có một số bông hoa. Mai cho Đào
24
Câu 7: Hai kho thóc chứa tất cả 452 tấn thóc. Biết nếu chuyển từ kho I sang kho II 18 tấn thì
lúc này số thóc ở kho II sẽ nhiều hơn số thóc ở kho I là 8 tấn. Hỏi lúc đầu kho II chứa bao
nhiêu tấn thóc?
Trả lời: Lúc đầu kho II chứa số thóc là …….. tấn.
Câu 8: Cho 7 số 234, 125, 475, 354, 108, 236, 466. Chọn ra 3 số trong 7 số đó có trung bình
cộng bằng 306. Vậy trung bình cộng của 4 số còn lại bằng ………
Câu 9: Một kho hàng nhập hai đợt bột giặt. Đợt đầu nhập 1026kg, đợt hai nhập 2205kg. Biết
bột giặt được chứa trong các túi như nhau, mỗi túi nặng 3kg. Hỏi cả hai đợt kho hàng đã
nhập tất cả bao nhiêu túi bột giặt?
Trả lời: Kho hàng đã nhập tất cả ………. túi bột giặt.
Câu 10: Tìm tích hai số, biết tổng của hai số là số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 9 và
hiệu của hai số là số lớn nhất có hai chữ số chia hết cho 3.
Trả lời: Tích đó là ……..
Câu 11: Tìm số có dạng 1a3b biết số đó là số nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 3 và 5.
Trả lời: Số đó là ……….
Câu 12: Hùng và Dũng có tất cả 36 viên bi. Nếu Hùng cho Dũng 7 viên bi thì số bi của hai
bạn bằng nhau. Vậy lúc đầu số bi Dũng có là ……. viên.
Câu 13: Tổng hai số là 658, biết xóa chữ số 5 ở hàng trăm của số lớn được số bé.
Số bé là ……..
Câu 14: Tìm số chẵn có 4 chữ số thứ 125.
Trả lời: Số đó là ……….
Câu 15: Bác Năm trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng
9m. Cứ 3m2 đất bác thu được 5kg thóc. Vậy số thóc bác Năm thu được trên thửa ruộng đó là
……….. kg.
Câu 16: Cho hai số lẻ liên tiếp biết tổng của chúng bằng 1024. Tìm số lớn.
Trả lời: Số lớn là ……..
Câu 17: Một hình chữ nhật có số đo chiều dài là số chẵn lớn nhất có hai chữ số, được đo
bằng đơn vị xăng - ti – mét. Chiều rộng là số nhỏ nhất có hai chữ số chia hết cho 3, được đo
bằng đơn vị xăng - ti – mét. Vậy diện tích hình chữ nhật đó là ……… cm2.
Câu 18: Hai phân xưởng sản xuất được 258 sản phẩm. Nếu phân xưởng thứ nhất sản xuất
thêm 36 sản phẩm và phân xưởng thứ hai sản xuất thêm 48 sản phẩm thì số sản phẩm hai
phân xưởng sản xuất được bằng nhau. Hỏi phân xưởng thứ hai sản xuất được bao nhiêu sản
phẩm?
Trả lời: Số sản phẩm phân xưởng thứ hai sản xuất được là …….. sản phẩm.
Câu 19: Tìm số có dạng 5a2b biết số đó chia hết cho 2 và 9, còn chia cho 5 dư 1.
Trả lời: Số đó là ……….
Câu 20: Tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp bằng số lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho 2. Tìm số
lớn nhất trong 4 số đó.
Trả lời: Số đó là ……….
Câu 21: Tìm x biết: (x + x × 2) : 24 = 305
Trả lời: Giá trị của x là ………
25