Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

luận văn nghiên cứu dịch vụ WEB, kiến trúc hướng dịch vụ và ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 86 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
--------------------------------------Họ và tên tác giả luận văn

LƢU MINH TRỌNG

TÊN ĐỀ TÀI LUẬN VĂN
NGHIÊN CỨU DỊCH VỤ WEB, KIẾN TRÚC HƢỚNG
DỊCH VỤ VÀ ỨNG DỤNG

Chuyên ngành : KỸ THUẬT MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT

KỸ THUẬT MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHÓA HỌC :
TS. HOÀNG MINH THỨC

Hà Nội – Năm 2013


Luận văn thạc sỹ kỹ thuật

Viện KTMT&TT

LỜI CAM ĐOAN
T i xin

m o n ề tài nghi n


h ớng ẫn
nghiệm
gi

th

toàn trung th
th ng k

t i hoàn toàn o t i t làm

th y gi o Tiến sỹ Hoàng Minh Th
hiện tr n h

thiết k và x y
C

u

và h

ng. C

s liệu kết qu tr nh ày trong luận văn là hoàn
ng

trong

t


t

ng tr nh nào.

ụng trong luận văn ều

tài liệu th m kh o) hoặ

Nếu x y r

u th

ng tr nh hệ th ng kinh o nh h ng kho n mà t

t ng

tài liệu th m kh o s

. Nh ng kết qu nghi n

ới s

s

ồng ý tr

iều kh ng úng nh nh ng lời

ẫn nguồn ( ó
tiếp


t

gi .

m o n tr n t i xin hịu

hoàn toàn tr h nhiệm tr ớ Viện và Nhà tr ờng.

Hà Nội, ngày 24 tháng 9 năm 2013
Tác giả

Lưu Minh Trọng

1

ng


Luận văn thạc sỹ kỹ thuật

Viện KTMT&TT

LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành khóa luận này, tôi xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến TS. Hoàng
Minh Thức đã tận tình hướng dẫn trong suốt quá trình viết khóa luận tốt nghiệp.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn quý Thầy, Cô Viện Công nghệ Thông tin &
Truyền thông, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, đ c biệt là các thầy cô trong bộ
môn Truyền thông & Mạng máy tính đã tận tình truyền đạt kiến thức trong thời
gian học tập và nghiên cứu tại đây. Với vốn kiến thức được tiếp thu trong quá trình

học tập và nghiên cứu không chỉ là nền tảng cho quá trình nghiên cứu khóa luận
mà còn là hành trang quí báu để tôi bước vào đời một cách vững chắc và tự tin.
Tôi cũng trân trọng cám ơn sự ủng hộ của Giám đốc công ty và đồng nghiệp
trong công ty, gia đình và bạn bè – những người thân yêu luôn là chỗ dựa vững
chắc cho tôi để hoàn thành luận văn này.
Cuối cùng, tôi xin kính chúc Quý Thầy cô, Đồng nghiệp, Gia đình dồi dào sức
khỏe và thành công trong sự nghiệp cao quý.

Xin trân trọng cảm ơn!
Học viên

Lưu Minh Trọng

2


Luận văn thạc sỹ kỹ thuật

Viện KTMT&TT

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................ 1
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................. 2
MỤC LỤC ........................................................................................................ 3
DANH MỤC HÌNH VẼ .................................................................................. 5
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 7
1. Đặt vấn đề ......................................................................................................7
2. Mục tiêu của đề tài .......................................................................................8
3. Nhiệm vụ của đề tài ......................................................................................8
4. Phƣơng pháp nghiên cứu .............................................................................9

5. Tình hình nghiên cứu ...................................................................................9
6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn .......................................................................10
7. Kết cấu của luận văn ..................................................................................10

CHƢƠNG 1 : NGHIÊN CỨU DỊCH VỤ WEB VÀ KIẾN TRÚC
HƢỚNG DỊCH VỤ ....................................................................................... 11
1.1. Web service ..............................................................................................11
1.2. Tìm hiểu về nghiệp vụ và kiến trúc SOA ..............................................22
1.3. Kết luận chƣơng 1 ...................................................................................47

CHƢƠNG 2 : TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG .......................................... 48
KINH DOANH CHỨNG KHOÁN .............................................................. 48
2.1. Tìm hiểu về quy trình nghiệp vụ chứng khoán ....................................48
2.2. Kết luận chƣơng 2 ...................................................................................58

CHƢƠNG 3 : PHÂN TÍCH HỆ THỐNG KINH DOANH ....................... 59
CHỨNG KHOÁN ......................................................................................... 59
3.1. Phân tích dữ liệu giao dịch chứng khoán. .............................................59
3.2. Kết luận chƣơng 3 ...................................................................................68

CHƢƠNG 4 : THIẾT KẾ HỆ THỐNG KINH DOANH .......................... 69
CHỨNG KHOÁN ......................................................................................... 69
4.1. Thiết kế kiến trúc hệ thống:.................................................................69
3


Luận văn thạc sỹ kỹ thuật

Viện KTMT&TT


4.2. Mô tả hệ thống cần xây dựng .................................................................70
4.3. Biểu đồ cơ sở dữ liệu vật lý. ....................................................................74
4.4. Kết luận chƣơng 4 ...................................................................................76

CHƢƠNG 5: CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG VÀ THỬ NGHIỆM ...................... 77
5.1. ASP.NET (Active Server Pages .NET) ..................................................77
5.2. Thiết kế giao diện ....................................................................................79
5.3. Tích hợp các thẻ bảo mật cho chƣơng trình với công cụ WSE ...........81
5.4. Kết luận chƣơng 5 ...................................................................................82

KẾT LUẬN .................................................................................................... 83
HƢỚNG PHÁT TRIỂN................................................................................ 84
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 85

4


Luận văn thạc sỹ kỹ thuật

Viện KTMT&TT

DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1.1: Kiến trúc của Web Serice ......................................................................11
Hình 1.1.2a: Web service protocol stack ..................................................................12
Hình 1.1.2b: Tương tác giữa các thành phần web service .......................................12
Hình 1.1.4: Các thành phần web service ..................................................................14
Hình 1.1.4a: Cấu trúc WSDL ....................................................................................14
Hình 1.1.4b: Trao đổi thông điệp SOAP ...................................................................15
Hình 1.1.4c: Sơ đồ sử dụng web service ...................................................................16
Hình 1.1.5: Cấu trúc và hoạt động của một web service đơn giản ..........................18

Hình 1.2.1: Sơ đồ cộng tác SOA ...............................................................................23
Hình 1.2.8a . Mô hình service registry .....................................................................27
Hình 1.2.8b. Mô hình service broker ........................................................................27
Hình 1.2.8c . Mô hình service bus .............................................................................28
Hình 1.2.9.Kiến trúc phân tầng của hệ thống SOA...................................................28
Hình 1.2.11a. Các bước cần thực hiện khi triển khai một hệ thống SOA. ................33
Hình 1.2.11a. Các bước cần thực hiện khi triển khai một hệ thống SOA. ................35
Hình 1.2.12. Sơ đồ tổng quan về thương mại điện tử theo yêu cầu ..........................40
Hình 1.2.13a. Vai trò cơ bản của middleware. .........................................................43
Hình 1.2.13b.. Vai trò cơ bản của middleware. ........................................................44
Hình 1.2.13c. Cơ chế Publish/Subscribe ..................................................................44
Hình 212.13d. Remote Procedure Call ....................................................................45
Hình 3.1.1a : Biểu đồ khung cảnh của hệ thống giao dịch chứng khoán ảo ............59
Hình 3.1.1b : Sơ đồ phân rã chứ năng của hệ thống ................................................60
Hình 3.1.2a: Các tác nhân đối với hệ thống .............................................................61
Hình 3.1.2b: Biểu đồ các trường hợp sử dụng chính của nhà đầu tư.......................61
Hình 3.1.2c: Biểu đồ trình tự trường hợp sử dụng đ t lệnh mua. ............................62
Hình 3.1.2d: Biểu đồ trình tự trường hợp sử dụng đ t lệnh bán ..............................63
Hình 3.1.2e. Biểu đồ trình tự trường hợp sử dụng truy vấn tài khoản .....................63
Hình 3.1.2d: : Biểu đồ trình tự trường hợp sử dụng truy vấn lệnh ...........................64
5


Luận văn thạc sỹ kỹ thuật

Viện KTMT&TT

Hình 3.1.2f: Biểu đồ trường hợp sử dụng chính của Quản trị hệ thống. ..................64
Hình 3.1.2g: Biểt đồ trình tự trường hợp sử dụng tạo mới phiên giao dịch .............65
Hình 3.1.2h: Biểu đồ trình tự trường hợp sử dụng mở cửa phiên giao dịch. ...........65

Hình 3.1.2i: Biểu đồ trình tự trường hợp sử dụng khớp lệnh. ..................................66
Hình 3.1.2j: Biểu đồ trình tự trường hợp sử dụng thanh toán bù trừ. ......................66
Hình 3.1.2k: Biểu đồ trình tự trường hợp sử dụng cập nhật kết quả giao dịch. .......67
Hình 3.1.3a: Biểu đồ trình tự đ t lệnh mua ..............................................................67
Hình 3.1.3b:Biểu đồ trình tự đ t lệnh bán ................................................................68
Hình 3.1.3c: Biểu đồ trình tự khớp lệnh ...................................................................68
Hình 4.1a. Mô hình Client – server...........................................................................69
Hình 4.1b: Kiến trúc xây dựng hệ thống. ..................................................................69
Hình 4.2. Biểu đồ hoạt động của hệ thống ................................................................70
Hình 4.2.1a. Đ t và xử lý lệnh .................................................................................70
Hình 4.2.1b. Quản lý khách hàng ............................................................................71
Hình 4.2.1c. Tìm kiếm ..............................................................................................72
Hình 4.2.1e. Báo cáo ................................................................................................73
Hình 3.3.1. Sơ đồ quan hệ ........................................................................................74
Hình 4.2 : Mô hình ứng dụng Web thông qua công nghệ ASP .................................77
Hình 5.2a. Thông tin trang chủ .................................................................................79
Hình 5.2b. Trang đăng kí tài khoản ..........................................................................80
Hình 5.2c. Quản lý user ............................................................................................81
Hình 5.3 WSE ............................................................................................................81

6


Luận văn thạc sỹ kỹ thuật

Viện KTMT&TT

MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
Kiến trú SOA ịnh nghĩ một kiểu kiến trú

ph n t n theo h ớng ị h vụ t
h

ng tr nh và
ng nghệ kh

là hệ th ng

mo ule này

iểu nh t ho kiến trú h ớng ị h vụ là
nh u t
lớn

ó thể tổng h p

ó

gọi là

Servi e
x y

hệ th ng

ph n t h thành

mo ule

mo ule s


với nh u. Một

y là một mo ule ó thể th

Servi e thành ph n lại ể ùng th

ng nghệ tí h h p We Servi e. S r

hệ th ng ph n t n ồng thời

p

o ho v n ề n ng
ng

p và

ng việ kh

ời

kh

ng việ

ng nghệ We

hi sẻ tài nguy n qu mạng tr giúp
p ng


tính mềm ẻo

n thiết hệ

n

o tr s u này. We Servi e em ến

u mà vẫn
y

s

n thiết cho các quy trình B2B – Bussiness to Bussiness và B2C –
nhắ

C

ng nghệ

hiện một

Bussiness to Customer, chính vì thế We Servi e hiện tại
ng

ng nghệ ti u

hiện


th ng ó thể ễ àng h p nhận nh ng th y ổi lớn so với thiết kế
m

ụng

ng nghệ We Servi e. Với

em lại r t nhiều l i thế ho việ

ng

ng

ph t triển ộ lập

nh u nh ng vẫn ó thể gi o tiếp

We Servi e mỗi Servi e ở

ho việ x y

ến r t nhiều và ngày àng

tài nguy n internet

x y

s

ng là một thuật ng


ụng rộng r i.

ng ằng nhiều

ng nghệ và ng n ng

nh u ẫn ến v n ề là tài nguy n ngày àng nhiều nh ng kh ng ồng ộ

hệ th ng kh ng thể truy xu t hoặ
ó kh năng kh i th

ng ụng esktop kh ng

tiếp t

we site we site

viết ằng ngôn

ng này ũng gặp khó khăn khi kh i th

liệu t we site

viết ằng ng n

ng kh . T
t t

liệu tr


ập nhật lẫn nh u. C

y sẽ n y sinh một y u

mọi hệ th ng ó thể s

các nhà kho họ

x y

ụng ở mọi lú mọi n i. Để gi i quyết y u
r một gi i ph p kết n i gi

h ng kho n – ng n hàng. C
o n toàn ho

n ó một tài nguy n th ng nh t ể
u tr n

ng “Dị h vụ We ” (Web service).

Bài to n ặt r là
m

u là

gi o ị h

th


n?
7

hiện tr

nhà

u t – công ty

tiếp tr n mạng mà vẫn


Luận văn thạc sỹ kỹ thuật

Viện KTMT&TT

2. Mục tiêu của đề tài
T m hiểu kh i qu t về kiến trú h ớng ị h vụ SOA
Web Service, kiến trú và

thành ph n s

i s u t m hiểu

ng nghệ

ụng ho We Servi e.

c ng dụng trong t t c các hoạt ộng c a th


Web service có thể

ng mại

iện t nh : qu ng cáo tr c tuyến, s dụng trong các công cụ tìm kiếm, ng dụng
trong giao dịch mua bán hàng tr c tuyến và trong dịch vụ thanh toán.
Việ tiếp ận Kiến trú H ớng Dị h vụ (SOA) là một ph
nhằm

p ng

m i tr ờng CNTT và

àng tí h h p ph i h p

ng ụng ngày một ph

o vệ gi m s t và s

CNTT linh hoạt và ễ ng ụng giúp

hành tăng
th ng

ờng

ng kể

tạp ó thể ễ


ụng lại - tạo n n một hạ t ng

p ng

nhu

u

sở

o nh nghiệp. S

tiếp ận Kiến trú H ớng Dị h vụ (SOA) ành ho hạ t ng
công ty em lại nh ng l i í h

ng ph p h u hiệu

sở CNTT

o gồm việ gi m hi phí ph t triển và

ị h vụ ó h t l

ng gi m

o

hi phí tí h h p hệ


ồng thời gi m thiểu nh ng r i ro trong khi tăng

ờng

kh năng kiểm

soát các chính sách qu n trị o nh nghiệp và CNTT.
Kinh o nh h ng kho n là một hoạt ộng iễn r kh phổ iến hiện n y
trong một ộ phận x hội kh ng nhỏ nh ng
yếu ằng tiền mặt. Ng ời mu
h ng kho n gi o ị h và

h ng kho n vẫn ph i tr

tiếp ến

ng ty h ng kho n vẫn gi toàn ộ s tiền

t . C ng việ này làm m t nhiều thời gi n
nhà

ng việ gi o ị h hiện n y vẫn h

ng s

kh ng

m

ng ty

nhà

u

os

n toàn ho

ng nghệ Web services hoạt ộng và ng ụng

nó trong

u t và kh ng m ng tính huy n nghiệp.
3. Nhiệm vụ của đề tài
Nghi n

th

u về

tiễn

T m hiểu kh i niệm về tiến tr nh nghiệp vụ qu n lý tiến tr nh m i qu n hệ
tiến tr nh nghiệp vụ trong hệ th ng SOA. Xem xét
s t một s ng n ng

ặ t tiến tr nh nghiệp vụ.

T m hiểu nh ng v n ề li n qu n ến x y
th ng SOA và


nguy n tắ thiết kế và kh o

nguy n tắ thiết kế hệ th ng này.
8

ng

ng nghệ we servi es hệ


Luận văn thạc sỹ kỹ thuật

Tí h h p

Viện KTMT&TT

hệ th ng

nghệ we servi es hệ th ng SOA và là một trong

nh ng hoạt ộng hính khi ph t triển hệ th ng. Trong hệ th ng này
n

tí h h p với
Nghi n

SOA

u về


kỹ thuật

HTTP

sở

liệu (CSDL) và

v n ề:
m

Ph t triển h

ng ụng kh

ng nghệ we servi es kiến trú h ớng ị h vụ

o n ninh we servi es ặ

ộ th viện WSE và

ng ụng



iểm

iệt là


u trú gi o th

SSL,

nó.

ng tr nh “gi o ị h h ng kho n th ng qu tài kho n ng n

hàng”. Triển kh i hệ th ng và tí h h p

kỹ thuật

m

o n toàn ho hệ th ng.

4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Trong quá trình nghiên

u em

s

ụng một s ph

ng ph p:

- T m kiếm tài liệu tr n mạng.
- Đọ


họn lọ ph n tí h và tổng h p tài liệu

- So s nh

i hiếu

- Áp ụng t ng

r kết luận

ớ lý thuyết vào th

hành

vào m h nh top- own ể nhận ạng

-D

ph n loại
tr ffi

luồng y u

loại We Servi e tr ffi

ằng l el

ị h vụ ng ụng kh

nh u xu t ph t t


ho

u
tr ffi

g i ến t
ó

nguồn kh

ó

o gồm
nh u.

5. Tình hình nghiên cứu
T m hiểu hi tiết về we servi e



iểm ũng nh

ặ t

thành ph n

nó nh WSDL SOAP XML UDDI …
C ng nghệ We Servi e
v


kh

nh u

o gồm



ng

nh ng lĩnh v

tài chính, ngân hàng, quân s …và nó
h

ng ụng trong r t nhiều lĩnh

nhạy

òi hỏi tính n toàn

m

m ng lại nhiều thành qu to lớn ho

o nh
tổ

o nh nghiệp tập thể.


Cùng với s ph t triển kh ng ng ng
nh t ịnh trong việ x y
h ớng

triển kh i

it

ng

We Servi e tạo n n nh ng nh h ởng

m h nh ph n t n. C

ng nh DOA h y J v RMIT

h ớng ị h vụ SOA với nh ng

ng

ng nghệ kiến trú

n huyển s ng

ng nghệ nh SOAP HTTP và XML.

9

kiến trú



Luận văn thạc sỹ kỹ thuật

Viện KTMT&TT

Giới thiệu về kiến trú SOA một ph

ng ph p tiếp ận

ng nghệ th ng tin kh

phổ iến.
T

kiến th

ị h vụ we
hạy h
vào ể

về SOA và ị h vụ We và ặ
r gi i ph p ể th

m

hiện ài to n triển kh i và x y

ng tr nh h ng kho n tí h h p
o mật th ng tin ho


iệt là kỹ thuật

ns

o n ninh
ng hệ th ng

thẻ se urity trong ộ th viện WSE

ụng.

6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn
Nghi n

u về kiến trú h ớng ị h vụ SOA We Servi e và

nó. M i qu n hệ ng ụng kiến trú SOA vào x y

thành ph n

ng we servi e và tí h h p

húng theo huẩn.
Với việ l
ninh ho

họn h

ng tr nh ị h vụ h ng kho n và kết h p ể


hoạt ộng

th

Ph n tí h ài to n và tính
Đ

m

o n

thi tr n ó.

p thiết

việ

m

o n toàn ho

we servi e.

r h ớng ph t triển ho ài to n.
7. Kết cấu của luận văn

Ch

ng 1: Nghi n


u ị h vụ We và kiến trú h ớng dị h vụ

Ch

ng 2: Tổng qu n về hệ th ng kinh o nh h ng kho n

Ch

ng 3: Ph n tí h hệ th ng kinh o nh h ng kho n

Ch

ng 4: Thiết kế hệ th ng kinh o nh h ng kho n

Ch

ng 5: Cài ặt ng ụng và th nghiệm

10


Luận văn thạc sỹ kỹ thuật

Viện KTMT&TT

CHƢƠNG 1 : NGHIÊN CỨU DỊCH VỤ WEB VÀ KIẾN TRÚC
HƢỚNG DỊCH VỤ
1.1. Web service
1.1.1. Định nghĩa

Là một hệ th ng ph n mềm
m y tính hoặ với
ằng ị

thiết ị kh

u. Nó ó thể ung

n nh t ến nh ng nghiệp vụ ph
WS s

hiện

p

h

h

ng t
x

năng và

năng kh

gi
ịnh
r


nh u t

tạp h y nh ng qui tr nh kho họ ...

ụng nền t ng là ng n ng XML(extensi le m kup l ngu ge) ho việ

tr o ổi

liệu. C
hs

gi o th
ặ t s
Gi o iện

hệ th ng t

ụng

ng t

với WS theo một ph

HTTP. Và m h nh ặ thù
ụng

ng ph p qui ịnh

th ng iệp SOAP(Simple O je t A ess Proto ol) s


ụng

WS là m h nh lient-server. WS

huẩn WSDL UDDI SOAP, W3C...


m t trong một khu n mẫu kh năng x lý m y (ti u iểu là

WSDL). Gi o iện này
gọi ởi

th ng qu mạng. Một WS

hỉ URL(Uniform Resour e Lo tor) th

th ng tin ng ời ùng y u

ằng

thiết kế nhằm hỗ tr kh năng t

gọi là gi o iện “ ị h vụ”. Nó giúp WS ó thể

t k một ng ụng nào h y ởi 1 WS nào kh .

1 Hình 1.1.1: Kiến trúc của Web Serice
1.1.2. Cấu trúc web service

11



Luận văn thạc sỹ kỹ thuật

Viện KTMT&TT

2 Hình 1.1.2a: Web service protocol stack
Hình 1.1.2a m t

l yer h nh thành n n We Servi e. Trong ó:

Service Provider: Dùng WSDL ể m t
Servi e Broker (t

p

h

servi e

Servi e

Servi e Requester (Servi e

Servi e Broker là UDDI.

ụng resour e
ụng UDDI và h

n thiết m


us

năng t m kiếm

Servi e Broker Servi e Requester ó thể

Servi e Provi er thiết lập k nh gi o tiếp s
yếu
khác

ụng(loại servi e thời gi n

gi …) và gởi ho Servi e Broker. Bằng việ s

t m th y Servi e Provi er thí h h p. Ng y s u

việ

p ởi

ịnh Servi e Provi er phù h p. Thành ph n

Service Requester: Dùng WSDL ể ặ t nhu
s

ung

năng t m kiếm hỗ tr


Consumer trong SOA) trong việ x
hính

p ho

ng t Servi e Registry trong SOA)

Service Broker: L u tr th ng tin về
Provi er. Cung

ị h vụ mà m nh ó thể ung

ó gi

Servi e Requester và

ụng SOAP ể th

ng l

ng gi

t

trong
s

ụng

service.


3 Hình 1.1.2b: Tương tác giữa các thành phần web service
1.1.3. Các đặc điểm của web service

 We servi es

c truy xu t thông qua Web bằng

12

h ùng ịa chỉ URL




Luận văn thạc sỹ kỹ thuật

Viện KTMT&TT

 Web services liên lạc với thế giới

n ngoài ùng th ng iệp XML

tiếp qua Web protocols. Giao tiếp với ng ời dung bằng nh ng ph
 We servi es

ăng kí tại n i hung và

c g i tr c
ng th c mở.


ặc t t t c các ch

năng

 Có ộ n toàn ri ng t
 We Servi e ho phép lient t
tr ờng kh
với
s

với server ng y

mà kh ng

n qu n t m ến

ặt we server tr n một m y h
nh th ờng mà kh ng

y u

u

n trong. Ví

hạy hệ iều hành Linux trong khi ng ời

ụng ể m y tính hạy hệ iều hành win ows


x lý

trong nh ng môi

nh u. Và nó ũng óng v i trò nh là một thiết ị ó thể “gi o tiếp”

We servi e kh



ng t

n th m y u

ng ụng vẫn ó thể hạy và

u ặ

iệt ể t

ng thí h gi

h i

hệ iều hành.
 Ph n lớn
triển t
 Một WS

we servi es

huẩn

x y

ng

tr n m nguồn mở và

ph t

ng nhận ví ụ nh XML.

o gồm nhiều mo ule và ó thể

ng

tr n mạng Internet

1.1.4. Các thành phần của web service

We servi e là một tập

huẩn ặ t mở rộng kh năng

nh XML URL HTTP nhằm ung

p huẩn truyền th ng gi

nh u. We servi es là nh ng thành ph n th
nh ng ị h vụ và ung

triệu gọi ởi

huẩn ó sẵn
hệ th ng với

thi một s x lý nghiệp vụ th ng qu

p nh ng ị h vụ qu mạng nh ng ị h vụ này ó thể

ị h vụ lient ằng

hs

ụng gi o th

SOAP tr n HTTP.

We servi e ộ lập về ng n ng và ộ lập về nền t ng ởi v nó t h iệt ặ t r
khỏi ài ặt; nó òn hỗ tr tí h h p loose oupling gi
tr o ổi

th ng iệp ồng ộ và

trúc ph n t n trong ó kh ng ó
truyền th ng ều s

ụng

ý nghĩ ng m ịnh nào


ng ụng với nh u qu

t ồng ộ th ng. We servi es
tk

gi o th

tr n kiến

ị h vụ x lý trung t m nào và t t
huẩn. C

n trong mà ph i

13

gi o th

m t rõ ràng.

kh ng

ạng
ó

t kỳ


Luận văn thạc sỹ kỹ thuật


Viện KTMT&TT

4 Hình 1.1.4: Các thành phần web service
a. WSDL (Web Services Description Language)
Ng n ng
t

ặ t

ng t

ị h We Servi e . Ng n ng này

ị h vụ với nh u t t

ọ WSDL ể x

ịnh nh ng h

ụng SOAP ể l y r nh ng h
C u trú

ng t

hính

file WSDL

n


tr n XML khi

húng. Một lient ó thể

năng ó sẵn tr n server s u ó lient ó thể s
năng hính x

ó trong WSDL.

một tài liệu WSDL nh s u:

5 Hình 1.1.4a: Cấu trúc WSDL
b. UDDI (Universal Description, Discovery and Integration)
Làm thế nào ể một lient s

ụng

Để ó thể s

ị h vụ tr ớ ti n lient ph i t m ị h vụ ghi nhận

th ng tin về

ụng
hs

ụng và iết

it


nghĩ một s thành ph n ho iết
nhận nh ng th ng tin

một we servi e?

y u

nó hính là t m úng ị h vụ

ng nào ung

p ị h vụ. UDDI

th ng tin này ho phép
u khi s
ng

lient truy t m và

ụng We Servi e. Nhiệm vụ hính

n và ịnh nghĩ

kí h hoạt ị h vụ. C

lient sẽ t m kiếm ghi nhận th ng tin th ng qu việ truy ập ến UDDI.
UDDI gi o tiếp th ng qu SOAP và

ịnh


x y

14

ng tr n nền Mi rosoft.NET


Luận văn thạc sỹ kỹ thuật

UDDI s

Viện KTMT&TT

ụng W3C (Worl Wi e We Consortium) và IETF (Internet Engineering

T sk For e) s
UDDI s

ụng

huẩn Internet nh XML HTTP và ph

ng th c DNS.

ụng WSDL ể m t gi o iện ến we servi es.

UDDI gi i quyết một s v n ề nh : T m kiếm r hàng triệu ng ời hiện
online ( ó thể giúp một o nh nghiệp ph t triển t t) x
một tính năng th


ng mại

ng

ịnh h ớng ph t triển khi

ph t hiện tiếp ận kh h hàng mới và tăng l

ng

kh h hàng hiện tại. Mở rộng thị tr ờng.
c. SOAP (Simple Object Access Protocol)
Là gi o th

triệu gọi

it

XML. C

i t

ài ặt và hạy tr n một we servi e nào ó tr n

ng

ng

Internet. Có kh năng tí h h p
hế gi o tiếp gi


h

i t

tr n nền gi o th

HTTP và ng n ng

ng tr nh tr n Internet. SOAP ịnh nghĩ

ng th ng qu 2

ớ : SOAP request và SOAP

response.
SOAP = XML + Một gi o th
trong ó HTTP phổ iến h n

ó thể hoạt ộng tr n Internet (HTTP FTP SMTP)
.

6 Hình 1.1.4b: Trao đổi thông điệp SOAP
Th ng iệp theo ịnh ạng XML

nh th ờng gồm

ph n sau:

- SOAP envelope: Ph n t g


o trùm nội ung th ng iệp kh i

o văn

n

XML nh một th ng iệp SOAP.
- Xmlns: so p n mesp e. Th ờng ó gi trị “url/so p-envelope”. Kh ng gi n t n
x

ịnh Envelope nh là một SOAP Envelope. Nếu một kh ng gi n t n kh

nh u

s

ụng

ng ụng sẽ ph t sinh r lỗi và loại ỏ th ng iệp.

En o ing Style là thuộ tính
trong văn

s

ụng ể x

n. Thuộ tính này ó thể


ịnh kiểu

xu t hiện trong

th ng iệp. Cú ph p huẩn : so p:en o ingStyle=”URL”.
15

liệu

s

t k ph n nào

ụng


Luận văn thạc sỹ kỹ thuật

- He er: Ph n t
hoặ kh ng

Viện KTMT&TT

u tr ng
kh i

h

ti u ề ho tr ng. Nó ó thể


o và ó thể m ng nh ng h kí s

h y ài ặt ho gi o ị h kh . Nếu kh i
ph i là ph n t

on

u ti n

Thuộ tính mustUn erst n

c khai báo

th ng tin m hó

o ph n He er trong th ng iệp nó

ph n t Envelope.
ó thể

s

ụng ể

r



r n i mà


toàn ộ ph n he er là . Nếu mustUn erst n =”1”. Nó sẽ hỉ r rằng nh ng
ng ời nhận x lý He er ph i nhận

ph n t . Nếu ng ời nhận th ng iệp

kh ng nhận ph n t nó sẽ lỗi khi x lý ph n He er.
- Bo y: Ch
- F ult: Đ

th ng tin y u
r th ng tin về

u và th ng tin ph n hồi.
lỗi x y r trong qu tr nh truyền th ng iệp. Nếu ó

một lỗi x y r nó ph i nằm trong ph n Bo y.
* Một số đặc điểm của SOAP:
- Kh năng mở rộng (extensible): Cung c p kh năng mở rộng phục vụ cho nhu c u
ặc thù c a ng dụng và nhà cung c p. Độc lập với platform, ngôn ng lập trình
h y progr mming mo el

c s dụng.

- SOAP, WSDL, UDDI có thể kết h p với nh u theo s

ồ s dụng sau:

7 Hình 1.1.4c: Sơ đồ sử dụng web service
- Nhà cung c p Web Service mô t Web Service trong một tài liệu WSDL và ăng
ký nó lên một UDDI bằng


h Pu lisher’s API

- Một ng ời s dụng UDDI Inquiry API ể tìm thông tin về nhà cung c p dịch vụ
thích h p. Nếu có, nó sẽ tìm kiếm tiếp tModel rồi t
WSDL.
16

ó l y ra tài liệu mô t


Luận văn thạc sỹ kỹ thuật

Viện KTMT&TT

- Một yêu c u dạng SOAP

c tạo ra d a trên tài liệu mô t WSDL
c g i ến nhà cung c p dịch vụ và

- Yêu c u SOAP trên sẽ

c x lý.

d. XML (eXtensible Markup language)
XML là viết tắt
W3C

r


ph n

ho

ụm t eXtensi le M rkup L ngu ge – là một huẩn mở o
h th

m t

liệu nó

s

ụng ể ịnh nghĩ

liệu tr n tr ng we và ho nh ng tài liệu o nh nghiệp với o nh nghiệp.

Về h nh th

XML hoàn toàn ó

u trú thẻ gi ng nh ng n ng HTML nh ng

HTML ịnh nghĩ thành ph n
thành ph n trong

hiển thị nh thế nào òn XML lại ịnh nghĩ

liệu gồm nh ng g . Với XML


vi n t tạo r tr n mỗi tr ng we và
tính phổ iến và hiệu qu

thẻ ó thể

tính năng và ặ tr ng

họn là ịnh ạng th ng iệp huẩn ởi

nhiều thành ph n kh

nh u n n nó s

thành ph n ó ể gi o tiếp. XML là

ể gi i quyết v n ề này và là kiến trú nền t ng ho việ x y
t t

liệu sẽ
ng t

th ng tin theo huẩn

ụng

ng ụ hính

ng một ị h vụ

huyển s ng ịnh ạng thẻ XML. Khi ó


m hó sẽ hoàn toàn phù h p với
RPC và ó thể t

lập tr nh

m nguồn mở.

Do ị h vụ We là s kết h p

We

thành

th ng tin

SOAP hoặ XML –

với nh u trong một thể th ng nh t.

*Một số đặc điểm của XML
- XML
-C

thiết kế ể h

thẻ XML kh ng

liệu kh ng ph i ể hiển thị


ịnh nghĩ tr ớ mà o ng ời lập tr nh t

- Mỗi thẻ trong file XML kh ng hỉ h
Điều này r t ó l i ho

liệu

liệu mà òn ho iết

ng việ t m kiếm

17

ịnh nghĩ .
liệu ó là g .


Luận văn thạc sỹ kỹ thuật

Viện KTMT&TT

1.1.5. Hoạt động của Web services

8 Hình 1.1.5: Cấu trúc và hoạt động của một web service đơn giản
- We servi e eveloper (provi er): Ng ời x y
thể là một ng ời h y một tổ h
th

ng và triển kh i We Servi e. Có


mà ung

p một ph

ng th

phù h p ể

thi một ị h vụ ụ thể. Đăng ký và ph n loại we servi e

- We servi e onsumer: Ng ời y u
và t m kiếm We Servi es. X

u Provi er th

hiện

ị h vụ. Truy v n

ịnh và t m r we servi e thí h h p nh t

Web service developer: Xây d ng ng ụng ti u thụ We Servi e .
1.1.6. Xây dựng Web service

*C

gi i oạn trong qúa tr nh x y

ng we servi e


a. Giai đoạn xây dựng
Gi i oạn
h kh

u ti n khi húng t tạo r một we servi e là gi i oạn x y
nh u ể tiến hành trong gi i ọ n x y

- Re p th - solo :
m J v .S
it

húng t x y

ụng m J v
ng hàm

h

ó

hiện

ng t

ụng WSDL này húng t x y

y u

n


u hoặ

ó sẵn ằng

ng ịnh nghĩ servi e (WSDL) với

năng mà húng t mong mu n.

- Blue p th – she : húng t x y
WSDL. S

ng:

ng t trạng th i

húng t x y

ng.Có h i

u trong servi e

u hoặ

ó một ịnh nghĩ

ng hoặ s

ổi lại m J v

ị h vụ

ể th

húng t .

b. Giai đoạn triển khai
Gi i oạn th h i

một we servi e là gi i oạn triển kh i.Trong gi i oạn này

húng t triển kh i we servi e tới một ppli tion server. S u ó húng t
(pu lish) we servi e ể

lient ó thể t m th y. Th o t

ụng UDDI registry. Ngoài r trong một we servi e húng t
t t

ph

ng th

ng

tr ớ

18

ó.

ng


ng

nàý ó thể s

ũng ó thể kết h p


Luận văn thạc sỹ kỹ thuật

Viện KTMT&TT

c. Giai đoạn tiến hành
Gi i oạn th
thi và

là gi i oạn tiến hành. Trong gi i oạn này we servi e

gọi ởi nh ng ng ời ùng mu n s

th

ụng ị h vụ.

d. Giai đoạn quản lý
Gi i oạn u i ùng là gi i oạn qu n lý. Nó

o trùm t t

nhiệm vụ qu n lý


và qu n trị ng ụng we servi e.


C

h ớng tiếp ận trong x y

ng we service:

Trong ph n này húng t m t nh ng


h kh

nh u ể tạo r một we servi e.

h tiếp ận h yếu một we servi e ó thể

-

Một ng ụng hiện h u ( ottom-up)

-

Một ịnh nghĩ

ị h vụ hiện h u WSDL

th


hiện t :

ể ph t sinh một ng ụng mới

(top-down) .
-

Một nhóm hiện h u

năng mới hoặ mở rộng ho

we servi e hiện ó kết h p lại ể tạo r

tính

tính năng hiện ó ( multiple servi es )

a. Bottom-up
Bottom-up là

h tiếp ận hung nh t ể x y

u với một ng ụng

tồn tại và t

óx y

ng một We servi e. Chúng t


ắt

ng thành một we servi e.

b. Top-down
C h tiếp ận top- ottom th ờng s
vụ tr ớ

ó và húng t mu n s

trong servie
Định nghĩ
th

húng t

nx y

ó một ịnh nghĩ

ụng ịnh nghĩ này ể ung

p ví ụ nh là một nhóm

th ng nh t với nh u về kế hoạ h
một ịnh nghĩ

ị h vụ về kế hoạ h


y

Qu tr nh x y

h

năng

y và ung

ng nghiệp và
s n

y tho thuận và

họ. Trong tr ờng h p này
y và khi ó t

ng một we servi e ể ung

thông tin về kế hoạ h

p

ị h

ng.

ị h vụ ó thể là một tho thuận trong lĩnh v


thi ởi một s nhà ung

t sẽ x y

ụng khi húng t

p

ịnh nghĩ
h

húng t

ị h vụ này húng

năng ho phép truy xu t

p ho ng ời ùng.

ng một we servi e theo h ớng tiếp ận này ó thể hi thành

ớ s u:

19

ó


Luận văn thạc sỹ kỹ thuật


Viện KTMT&TT

Tạo gi o iện ho servi e : húng t

-

ụ thể hó

ịnh nghĩ

ị h vụ s o ho

ể ó thể ễ àng ho việ tạo WSDL . S u ó húng t tạo ịnh nghĩ
m t về ị h vụ (WSDL)
s

o gồm: t n ị h vụ gi o th

ụng nh ng th o t

servi e s u ó ó

nh ng th m s

và nh ng kiểu

liệu gồm ó

ị h vụ này trong tr ờng h p WSDL


ó húng t sẽ x

we
ị h vụ

ịnh th ng tin về ị h vụ qu UDDI registry.

Ph t sinh implement tion skeleton : s

-

và kiểu m hó sẽ

WSDL húng t sẽ tiến hành ăng ký với UDDI registry ể

ho phép ó thể truy ập
này

th ng tin

ụng ịnh nghĩ

ph t sinh một skeleton với nh ng hàm và nh ng th m s

ị h vụ
n ể th

húng t
thi we


service.
X y

hàm

ng we servi e : S
it

ng

húng t hoàn thành hỉnh

servi e.

Tùy thuộ vào s l

-

ụng skeleton

ng

hàm

ụng lại ể kh ng ph i viết lại

o e

hàm này t


ó

húng t

u

Cu i ùng húng t kiểm tr we servi e và ho th

-

ó thể t i s

thi .

Multiple services
Multiple servi es th ờng s

ụng khi húng t

ó một tập h p

hạy trong một hoặ nhiều hệ th ng và húng t mu n ung
t is

we servi e

p tính năng mới hoặ

ụng lại nh ng ặ tính hiện h u o nh ng we servi e này ung


h ớng tiếp ận này húng t tạo r một we servi e mới ằng
h p

tính năng

h

năng

p. Trong

h tí h h p kết

we servi es hiện ó hoặ

mo ule ể tạo

r một we servi es mới với nhiều tính năng h n .
C

we servi e ri ng lẻ ó thể kết h p tu n t với nh u. T

servi e này sẽ là

u vào

th ng . Ngò i r

húng t


thuộ vào luồng

liệu

một servi e kh



ur

hoặ một mo ule kh

ũng ó thể tạo r nh ng

u r kh

nh u khi th

một
trong hệ
thi tùy

u vào.

Qui trình xây dựng web service
X y

ng một we servi e

húng t


- B ớ 1 : Định nghĩ và x y
ung

p (s

n th

ng

ụng ng n ng J v

h

hiện
năng

hẳng hạn).
20

ớ s u:
ị h vụ mà servive sẽ


Luận văn thạc sỹ kỹ thuật

Viện KTMT&TT

- B ớ 2 : Tạo WSDL ho servi e
- B ớ 3: X y


ng SOAP server ho servi e

- B ớ 4 : Đăng ký WSDL với UDDI registry ể ho phép

lient ó thể t m

th y và truy xu t
- B ớ 5 : Client nhận file WSDL và t

óx y

ng SOAP lient ể ó thể kết

n i với SOAP server
-B ớ 6:X y
s u ó gọi th

ng ng ụng phí

lient ( hẳng hạn s

ụng .NET h y J v ) và

hiện servi e th ng qu việ kết n i tới SOAP server.

Vấn đề bảo mật web service
C

a. Nh ng hạn hế


t ờng l

hệ th ng t ởng l

ều kh ng gi m s t hặt hẽ

tr n gi o th
nghi th

HTTP nghĩ là

HTTP ều

mặt

tế

ó nguy

hệ th ng t ờng l

ng ụng

ho phép qu . S thiếu sót này ó

ị nh ng uộ t n

ó nh ng uộ t n


ng ằng

và m y h

ng mà kh ng thể iết tr ớ .

h thiết kế

n trong.
ng

we ngày àng gi tăng nhu

kết h p húng theo nh ng qui tr nh x lý kh
kh

nh u

quyết

gói tin SOAP qu

ể g y n n lỗi “Tràn vùng ệm” ho

b. B o mật trong qui tr nh ph i h p hoạt ộng
Khi s l

truyền t i

u truy ập ến We Servi e th ng qu


hệ th ng t ờng l

thể khiến ho m y h
Trong th

y u

gói tin

ng giành
v n ề

V n ề ặt r

ó là

thận trọng nh ng

WS
ut is

nh u ể ạt

SSL là gi o th

ị h vụ này
nh ng kết qu

r t nhiều s qu n t m. Và lú này rõ r ng là t ph i gi i


o mật trong m i qu n hệ t
n ph i l n ph

ng t

gi

we servi e.

ng n hoạ h ịnh kế hoạ h hi tiết kỹ àng

ng nghệ t i u về hiệu qu nhằm

n toàn trong khi vẫn ó hiệu su t hoạt ộng ở m
c. Gi o th

ụng lại

m

o rằng hệ th ng SOA

h p nhận

.

o mật SSL
mụ


í h

thiết kế ể tạo r

gi o tiếp gi

h i h

ng

tr nh ng ụng tr n một ổng ịnh tr ớ (th ng th ờng là so ket 443) nhằm m ho
toàn ộ th ng tin i/ ến mà ngày n y

s

nh truyền s hiệu thẻ tín ụng mật khẩu s
21

ụng rộng r i ho gi o ị h iện t
í mật

nh n (PIN) tr n Internet.


Luận văn thạc sỹ kỹ thuật

Phi n
Ch

Viện KTMT&TT


n SSL hiện n y là 3.0 và vẫn
năng hính là

ng tiếp tụ

o vệ ằng mật m l u l

Tóm lại gi o th

SSL ung

ps

ng

ổ sung và hoàn thiện.
liệu HTTP.

o mật truyền th ng v n ó

ặ tính

n:
- C
hs

n gi o tiếp (nghĩ là lient và server) ó thể x

ụng mật m khó

- S

í mật

l ul

ng

liệu

o vệ v n i kết

th ng
ằng

n

u và s th

m hó

ng l

ng khó

x yr .
- Tính x

v


nh u ằng

hung.

trong su t s u khi một s thiết lập qu n hệ
session

th

hs

th

o

và tính toàn vẹn

x

th



l ul

ng

liệu ũng

kiểm tr tính toàn vẹn một


o vệ
h trong su t

ụng MAC.

1.2. Tìm hiểu về nghiệp vụ và kiến trúc SOA
Trong xu thế ph t triển

nền kinh tế hội nhập WTO gi o ị h tr

trở thành một trong nh ng h nh th
nh nh hóng



iển h nh là

hội này một h nh th
ị h h ng kho n tr

kh h hàng
ị h vụ mu

u t mới

tuyến

huộng v tính tiện l i và


n hàng qu mạng. Nắm ắt

ph t triển trong thời gi n g n

y: gi o

tuyến.

1.2.1. Định nghĩa kiến trúc hướng dịch vụ SOA
SOA viết tắt

ụm t Servi e Oriente Ar hite ture là

ị h vụ, kh i th
hặt hẽ gi

nguy n tắ

h ớng ị h vụ ể ạt

u trú h ớng
m i qu n hệ

o nh nghiệp và hệ th ng th ng tin nhằm hỗ tr

ho

o nh

nghiệp.

SOA là ph

ng ph p tiếp ận

ng nghệ th ng tin nhằm x y

tr nh nghiệp vụ t nh ng thành ph n m h nh ó sẵn hoặ
với

ng ụng và

thành ph n nền

ng

tiến

ị h vụ mà

m y tính nh ph n

i lập

ng h y m i

tr ờng lập tr nh mà nó hạy.
Một hệ th ng
tính h t
ộ lập với


x y

ng theo m h nh SOA

o gồm

servi e. Mỗi servi e trong hệ th ng ó thể
servi e kh

nhằm mụ

í h
22

p ng một y u

servi e thỏ m n
s

ổi một

u mới t th

tế.

h


Luận văn thạc sỹ kỹ thuật


* SOA ó 3

Viện KTMT&TT

it

ng hính:

- Service Provider: Cung c p th ng tin về ị h vụ ho một nhu
s

ụng kh ng

n qu n t m ến vị trí th

ộng. Nhà ung
t ng ời s
ng ời s

p ị h vụ ở

s mà servi e họ

ns

ụng

ng hoạt

y là một ị h vụ h p nhận và x lý nh ng y u


ụng ị h vụ. Nhà ung

u

p g i h p ồng l n servi e registry ể nh ng

ụng ị h vụ ó thể truy ập ến nó.

- Service Consumer: Ng ời s

ụng servi e

Có thể là một ng ụng một ị h vụ hoặ là
ụng ị h vụ. Đ y là th

thể th

li n kết với ị h vụ và th

thi

th

u nào ó. Ng ời

thi h

năng ị h vụ ằng


ung

p ởi Servi e Provi er.

mo ule ph n mềm kh

y u

us

thi qu tr nh ị h vụ th ng qu servi e registry
h

năng

ị h vụ. Ng ời s

h g i một y u

ụng ị h vụ

u úng ịnh ạng m t trong

h p ồng.
- Service Regiestry: N i l u tr th ng tin về
kh
ung

servi e


nh u. Servi e registry h p nhận và l u tr
p ị h vụ và ung

Servi e Consumer

servi e Provi er

h p ồng kh ng g i ến t nhà

p h p ồng tùy theo y u

u

tr n nh ng th ng tin này ể t m kiếm và l

ng ời s

ụng.

họn Servi e

Provi er phù h p.

9 Hình 1.2.1: Sơ đồ cộng tác SOA
1.2.2. Tính chất của một hệ thống sử dụng SOA
a. Tính loose coupling
SOA hỗ tr tính loose oupling th ng qu việ s
ng ời ùng truy vẫn ến n i l u tr và ung
về loại ị h vụ


ns

p th ng tin ị h vụ ể l y th ng tin

ụng. Registry sẽ tr về t t

t m kiếm. Theo ó ng ời s

ụng hỉ việ
23

ụng h p ồng và li n kết. Một
nh ng ị h vụ theo ti u huẩn

họn ị h vụ mà m nh

n và th

thi


Luận văn thạc sỹ kỹ thuật

ph

ng th

kh ng

Viện KTMT&TT


tr n ó theo m t

n phụ thuộ tr

ị h vụ nhận

t registry. B n s

tiếp vào ài ặt

ị h vụ mà hỉ

ụng ị h vụ

tr n h p ồng mà

ị h vụ ó hỗ tr .
b. Tính sử dụng lại dịch vụ
V

ị h vụ

ung

n n húng ễ àng
năng t i s
t is
s


p l n tr n mạng và

t m th y và t i s

ụng nó ũng kh ng

ụng lại ằng
ụng lại

ụng. Nếu một ị h vụ kh ng ó kh

n ến interf e m t . C

ị h vụ ó thể

h kết h p lại với nh u theo nhiều mụ

í h kh

nh u. T i

ị h vụ òn giúp loại ỏ nh ng thành ph n trùng lặp và tăng ộ

v ng hắ trong ài ặt nó òn giúp
ị h vụ lại ễ àng h n t i s
ởi t t

ăng ký ở một n i nh t ịnh

ng ụng


n gi n hó việ qu n trị. Th

r t is

ụng

ụng thành t h y lớp. Nh ng ị h vụ ùng hung

một hệ th ng SOA gọi là nh ng share infrastructure

service.
c. Sử dụng dịch vụ bất đồng bộ
Tr n lý thuyết một hệ th ng SOA ó thể hỗ tr g i và nhận


th ng iệp ồng ộ

t ồng ộ.

1.2.3. Quản lý các chính sách
Khi s

ụng

ị h vụ hi sẻ tr n mạng tùy theo mỗi ng ụng sẽ ó một luật

kết h p ri ng gọi là
ị h vụ


poli y. C

poli y

n

khi thiết kế lẫn khi trong thời gi n th

qu n lý

p ụng ho mỗi

thi.

1.2.4. Khả năng cộng tác
Kiến trú h ớng ị h vụ nh n mạnh ến kh năng ộng t

kh năng mà hệ th ng

ó thể gi o tiếp với nh u tr n nhiều nền t ng và ng n ng kh
ung

p một interf e ó thể

n i
ạng

nh u. Mỗi ị h vụ

triệu gọi th ng qu một ạng kết n i. Một kết


gọi là một interoper le h

n trong nó một gi o th

và một ịnh

liệu mà mỗi lient kết n i ến nó ều hiểu.

1.2.5. Tự động dò tìm và ràng buộc động
Với tính h t này khi s

ụng kiến trú SOA một ng ời s

vụ nào ó ó thể t m kiếm ị h vụ
ụng hỉ

ụng

tr n một s ti u huẩn khi

n hỏi một registry về ị h vụ nào thỏ m n y u
24

n ến một ị h
n. Ng ời s

u t m kiếm.



×