Tải bản đầy đủ (.ppt) (54 trang)

mônterpen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 54 trang )

THẠCH THỊ DIỄN
TRẦN THỊ NGỌC DUYÊN
BÙI THỊ BÍCH HẠNH
NGUYỄN THỊ THÚY HẰNG
DƯƠNG MINH TÚ
MONOTERPEN
MONOTERPEN
MONOTERPEN
KHÔNG VÒNG
MONOTERPEN
1 VÒNG
MONOTERPEN
2 VÒNG
MYRCEN OCYMEN
DẪN
XUẤT
ALCOL ALDEHYD
G
E
R
A
N
I
O
L
N
E
R
O
L
L


I
N
A
L
O
L
C
IT
R
O
N
E
L
L
O
L
G
E
R
A
N
I
A
L
N
E
R
A
L
C

IT
R
O
N
E
L
L
A
L
LIMONEN
DẪN
XUẤT
M
E
N
T
H
O
L
C
I
S-
T
E
R
PI
N
C
I
N

E
O
L
-
1,
8
A
S
C
A
R
I
D
O
L
PI
N
E
N
C
A
M
P
H
O
R
B
O
R
N

E
O
L
Myrcen
Myrcen
HUBLONG
7-metyl-3-metylenocta-1,6-dien
Là chất lỏng, t
s

=
166 – 168
0
C
+ 3 H
2

O
3
H
2
O
2 HCHO + CH
3
COCH
3

+ OHC-CO-(CH
2
)

2
-CHO
CH
CH
C
C
O
O
O
+
C
C
O
O
O
Myrcen chiếm 80 – 90%
trong tinh dầu Hublong.
Dùng để điều chế các hóa
chất có mùi thơm
Ocimen
2,6-dimetylocta-1,5,7-trien
Là chất lỏng t
s
= 81
0
/30 mm
O
3
H
2

O
+ 3 H
2

2HCHO + CH
3
COCHO +
CH
3
CO(CH
2
)
2
CHO
Tương tự như Myrcen, Ocimen cũng
tác dụng được với anhydrid maleic
Ocimen dùng tạo mùi
cho các sản phẩm
Geraniol
CH
2
OH
Geraniol
Geraniol
CH
2
OH
Geraniol là: - Chất lỏng, không màu
- Không tan trong nước
- Tan trong etanol, ete

- Bị biến mùi vì bị oxi hóa
CH
2
OH
+2 Br
2
CH
2
OH
Br
Br
Br
Br
Khi tác dụng với H
2
SO
4
5% sẽ tạo thành α - Terpineol,
sau đó là Terpinhydrat
α - Terpineol Terpinhydrat
Geraniol
CH
2
OH
H
2
O, H
+
OH
+ H

2
O
OH
OH
Phản ứng este hóa:
CH
2
OH
(CH
3
CO)
2
O
CH
2
OCOCH
3
+
CH
3
COOH
Phản ứng dehydro hóa
Geraniol
CH
2
OH
CHO
Cu
180
0

C
Phản ứng oxi hóa:
Geraniol
CH
2
OH
OH
OH
CH
2
OH
OH
OH
KMnO
4
K
2
Cr
2
O
7
H
+
CH
3
COCH
3
+
HOOC-COOH +
CH

3
CO(CH
2
)
2
COOH

Geraniol có trong tinh hoa hồng, cam, sả, dùng làm hương
liệu: nước hoa và các sản phẩm có mùi thơm khác.
Ngoài ra Geraniol còn dùng chống sâu bọ….

Nerol
CH
2
OH
Ngọc lan
Phong lữ
Oải hương
Cỏ chanh
-
Phản ứng cộng với HX
-
Phản ứng tạo thành α-terpineol.
-
Phản ứng este hóa
-
Phản ứng với oxi không khí ( xúc tác là Cu, t
0
)
-

Oxi hóa bởi KMnO
4
đặc nóng trong môi trường H
+
- Là chất lỏng, không màu, mùi hoa cam.
- Nhiệt độ sôi 230
0
C, không tan trong nước,
tan trong alcol, ete và hầu hết dung môi hữu cơ.
- Nerol là đồng phân cis của Geraniol
Nerol dùng làm hương liệu trong nước hoa, mỹ phẩm
Tinh dầu cỏ chanh
Tinh dầu ngọc lan Oải hương trong mỹ phẩm
Tinh dầu phong lữ
Hương thơm ngọc
lan trong mỹ phẫm
Linalol
OH
Cây thiên niên kiện
Linalol được tìm thấy từ rễ cây thiên niên kiện
hoặc ở hạt mùi.
OH
Menthol
Là chất lỏng, không màu, có mùi cam lê,
t
s
=195-196
0
C
OH

(CH
3
CO)
2
O
200
0
C
CH
2
OH
Geraniol
- Dùng làm hương liệu trong nước hoa và các sản phẩm trong
gia đình như xà phòng, chất tẩy rửa,dầu gội, mỹ phẩm dưỡng da.
-
Dùng như một sản phẩm trung gian trong tổng hợp hóa chất.
- Dùng làm thuốc diệt bọ chét, gián.
Citronellol
CH
2
OH
Cây xả
Hoa hồng
Citronelol : - Là chất lỏng, tan trong rượu.
- Là chất thơm, cũng có thể chuyển
thành chát thơm có giá hơn như
dầu “ oxit hoa hồng”
CH
2
OH

+ O
2

Chất khơi màu
OOH
CH
2
OH
OH
CH
2
OH
+ Na
2
SO
3
- Na
2
SO
4
+ H
+
O
Oxit hoa hồng
Có nhiều ứng dụng
trong hương liệu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×