Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

tích phân phổ thông trung học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.22 KB, 7 trang )

Tích phân

Trần Só Tùng

Vấn đề 4: DIỆN TÍCH LỚN NHẤT VÀ DIỆN TÍCH NHỎ NHẤT
Tìm diện tích lớn nhất và nhỏ nhất của hình phẳng S.
Phương pháp:
§ Thiết lập công thức tính S theo một hoặc nhiều tham số của giả thiết (giả sử là m), tức
là, ta có: S = g(m).
§ Tìm giá trò lớn nhất, giá trò nhỏ nhất của g(m) bằng một trong các phương pháp:
+ Tam thức bậc hai
+ Bất đẳng thức Côsi hoặc Bu Nhia Côp Ski.
+ Sử dụng đạo hàm
Chú ý: Các cận a, b thường lấy từ nghiệm x1, x2 là hoành độ giao điểm của (C) và (d).
Ví dụ 1: (Vấn đề 1): Tính diện tích của miền kín giới hạn bởi đường cong
y = x 1 + x 2 , trục Ox và đường thẳng x = 1.
Giải:
*

Đường cong (C) : y = x 1 + x 2 cắt trục hoành Ox khi: x 1 + x 2 = 0 Û x = 0.

*

Ta có: x 1 + x 2 ³ 0, với mọi x Ỵ [0; 1] . Do đó diện tích S cần tìm là:
1

S = ò x 1 + x 2 .dx.
0

*


Đặt: u 1 + x 2 Þ u2 = 1 + x 2 Þ 2u.du = 2xdx Þ u.du = xdx.

*

Đổi cận: x = 0 Þ u = 1;

*

Ta có: S =

2

ò
0

ỉ u3 ư
u2du = ç ÷
è 3 ø

x = 1 Þ u = 2.
2

=
0

1
(2 2 - 1) (đvdt)
3

Ví dụ 2: (vấn đề 1): Tính diện hình phẳng giới hạn bởi các đường

1 + ln x
y=
; x = 1, x = e.
x
Giải:
*

Diện tích hình phẳng S cần tìm: S =

e

ò
1

1 + ln x
dx
x

1
dx.
x
x = e Þ u = 2.

*

Đặt: u = 1 + ln x Þ u2 = 1 + ln x Þ 2u.du =

*

Đổi cận: x = 1 Þ u = 1;

2

ỉ2 ư
* Ta có: S = ò 2u .du = ç u3 ÷
è3 ø
1

2

2

=
1

2
2
(2 2 - 1 = (2 2 - 1) (đvdt)
3
3

Ví dụ 3 (vấn đề 2): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
y = x 2 - 2x và y = -x 2 + 4x.
Trang 136


Trần Só Tùng

Tích phân

Giải:

*

*

y

Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đường:
x 2 - 2x = - x 2 + 4x
Û 2x 2 - 6x = 0 Û x = 0 hay x = 3.

A

Đồ thò (P1): y = x 2 - 2x và (P2 ) :y = -x 2 + 4x
như trên hình vẽ.
Hai đồ thò cắt nhau tại 2 điểm O(0 ; 0) và A(3 ; 3).

*

(P1)

4
3

– 0
1 –
1

Diện tích hình phẳng S cần tìm:
3


1

2 3

4
(P2)

3

3

x

ỉ 2x 3
ư
S = ò éë -x + 4x) - (x - 2x) ùûdx = ò (-2x + 6x)dx = ç + 3x 2 ÷ = 9 (đvdt)
è 3
ø
0
0
2

2

2

Ví dụ 4 (vấn đề 2): Parabol y2 = 2x chia hình phẳng giới hạn bởi đường tròn
x 2 + y2 = 8 thành hai phần. tính diện tích mỗi phần đó
Giải:
*


Phương trình hoành độ giao điểm của (P): y2 = 2x và (C):x 2 + y2 = 8;
é x = 2 Þ y = ±2
x 2 + 2x = 8 (với x ³ 0) Û x 2 + 2x - 8 = 0 Û ê
ë x = -4 (loại)
Tọa độ giao điểm B(2 ; 2), C(2 ; –2).

*

y

Ta tính diện tích tam giác cong OAB;
Đặt: S1 = SOAB =

2

ò

2x.dx +

0

2

2

o

2 3ư
8


2x.dx = ç 2.
x ÷ = .
3
è
ø0 3

ò
0

Tính:

ò

8 - x 2 .dx

2

2

với:

2 2

2 2

ò

–2


(P)
B
S1
2
C

8 - x 2 .dx = I.

2

Đặt: x = 2 2.sin t Þ dt = 2 2.cos t.dt.
Đổi cận: x = 2 Þ t = p / 4 ;
ÞI=

p/ 2

ò2

x = 2 2 Þ t = p/ 2

2.cos t.2 2.cos t.dt = 8

p/ 4

p/2

ò

2


cos t.dt = 8

p/ 4
p/2

ỉ sin 2t ư
= 4çt +
= p - 2.
÷
è
2 ø p/ 4
8
2
+ p-2 = p+ .
3
3

*

Do đó: S1 =

*

4
Do tính đối xứng nên: SOBAC = 2.SOAB = 2 p + .
3
Trang 137

p/ 2


1 + cos 2t
dt
2
p/ 4

ò

A
2 2

x


Tích phân

Trần Só Tùng

* Gọi S là diện tích hình tròn (C) Þ S = p.R 2 = 8p
*



Gọi S2 là phần diện tích hình tròn còn lại Þ S2 = S - SOBAC = 8p - ç 2 p + ÷

è
4
Û S2 = 6 p - .
3

Ví dụ 5 (vấn đề 4): Chứng minh rằng khi m thay đổi thì Parabol (P): y = x2 + 1 luôn cắt

đường thẳng (d): y = mx + 2 tại hai điểm phân biệt. Hãy xác đònh m sao cho phần diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng và parabol là nhỏ nhất.
Giải:
* Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
x 2 + 1 = mx + 2 Û x 2 - mx - 1 = 0

(1)

y

D = m 2 + 4 > 0, "m

(P)
(d)

*

Vậy (d): luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt
A, B có hoành độ x1, x2 là nghiệm của (1).
* Diện tích hình phẳng S là:

A

2
B

x2

x2


ỉ x 3 mx 2
ư
+ x÷
S = ò (mx + 2 - x - 1)dx = ç - +
2
è 3
ø x1
x1
2

x1

0

x

x2

1
m
= - (x 32 - x13 ) + (x 22 - x12 ) + (x 2 - x1 )
3
2
1
= - (x 2 - x1 ). éë2(x 22 + x1x 2 + x12 ) - 3m(x 2 + x1 ) - 6 ùû
6
1
1
4
=m 2 + 4. ëé2(m 2 + 1) - 3m 2 - 6 ûù =

(m 2 + 4)3 ³ .
6
6
3
4
Vậy: min S = khi m = 0.
3
Ví dụ 6 (vấn đề 3): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
y = x2 , y =

x2
27
,y= .
8
x

Giải:
x2
27
* Đồ thò (P1 ) : y = x , (P2 ) : y = , (H) : y =
8
x
2

như trên hình vẽ.
*

(P1)
A


9

x2 =

27
Û x 3 = 27 Û x = 3 Þ toạ độ A(3, 9).
x

Phương trình hoành độ giao điểm của (P2) và (H):
Trang 138

(P2)

(H)

Phương trình hoành độ giao điểm của
(P1) và (H):

*

y

9/2
3

B

S2
S1


0

3

6

9

x


Trần Só Tùng

Tích phân

x 2 27
ỉ 9ư
=
Û x = 6 Þ toạ độ B ç 6, ÷ .
8
x
è 2ø
*

Diện tích hình phẳng S cần tìm:
3

S = S1 + S2 = ò (x 2 0

6

ỉ 27 x 2
x2
)dx + ò ç 8
8
3è x

ư
÷ dx = ... = 27 ln 2 (đvdt) .
ø

Ví dụ 7 (vấn đề 3): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: parabol (P):
y = 4x - x 2 và các đường tiếp tuyến với parabol này, biết rằng các tiếp tuyến đó đi qua
M(5/2, 6).
Giải:
*

*

Phương trình đường thẳng (d) qua M hệ số góc K:

(d2)



y = Kç x - ÷ + 6
è


6


(d) tiếp xúc (P) khi hệ sau có nghiệm:

4

ì


2
ï4x - x = K ç x - ÷ + 6

è
í
ï4 - 2x = K

*

y

(1)

(d1)
M

S1

S2

A

3


(2)
(P)

Thế (2) vào (1) ta được:
5
4x - x 2 = (4 - 2x)(x - ) + 6
2

0

1

B
4

2 5/2

x

éx = 1 Þ K = 1
Û x 2 - 5x + 4 = 0 Û ê
ë x = 4 Þ K = -4
*

Vậy có 2 phương trình tiếp tuyến là: (d1 ) :y = 2x + 1; (d 2 ) : y = -4x + 16

*

Diện tích hình phẳng S cần tìm:

S = S1 + S2 =

5/2

ò (2x + 1 - 4x + x

2

)dx +

1

4

ò (-4x + 16 - 4x + x

2

)dx = ... =

5/ 2

9
(đvdt).
4

Ví dụ 8 (vấn đề 3): Tính diện tích giới hạn bởi các đường: y = x 2 - 4x + 3 và y = 3.
Giải:
*


Vẽ đồ thò (C): y = f(x) = x 2 - 4x + 3

ì f(x), f(x) ³ 0
* Xét đồ thò (C’) : y = f(x) = í
ỵ -f(x), f(x) < 0
*

Từ đồ thò (C) ta suy ra đồ thò (C’) như sau:
ì+ Giữ nguyên phần đồ thò (C) nằm trên Ox
í
ỵ+ Lấy đối xứng phần đồ thò (C) nằm dưới Ox qua trục hoành

*

Đồ thò (C’) là hợp của 2 phần trên
Trang 139

y
(C)
3

0 1
–1

2

3 4

x



Tích phân

Trần Só Tùng

* Đường thẳng y = 3 cắt (C’) tại A(0 ; 3), B(4 ; 3).
* Gọi S là diện tích hình phẳng cần tìm.
* Do tính đối xứng nên ta có:
S = 2(S1 + S2 )
2

2
é1
ù
2
= 2.ò (3 - x - 4x + 3 )dx = 2 ê ò [3 - (x - 4x + 3)]dx + ò [3 - ( -x 2 + 4x - 3)]dx ú
0
1
ë0
û
...............
= 8 (đvdt)
2

Bảng xét dấu:
x
x2–4x+3

0
+


1
0

2


Trang 140

3
0

+


Trần Só Tùng

Tích phân

BÀI TẬP
Bài 1. Cho Parabol (P): y = x 2 - 4x + 3 và đường thẳng (d) : y = x – 1.
Tính diện tích giới hạn bởi:
a/ (P) và trục Ox;
b/ (P), trục Ox và trục Oy;
c/ (P), trục Ox, x = 2 và x = 4;
d/ (P) và (d);
e/ (P), (d), x = 0 và x = 2.
4
4
9

b/ ;
c/ 2;
d/ ;
ĐS: a/ ;
3
3
2
Bài 2. Tính diện tích giới hạn bởi các đường:
1
a/ (C) : y = x + 2 , tiệm cận xiên của (C), x = 1 và x = 3;
2x
5
b/ y = x(x + 1) , trục Ox, trục Oy và x = 1;

e/ 3.

c/ 2(y - 1)2 = x và (y - 1)2 = x - 1 ;
d/ y = x 2 - 2x + 2, y = x 2 + 4x + 5 y = x 2 - 4x + 3 và y = 1;
x2
1
8
e/ y = , y = , y = (với x > 0).
8
x
x
1
418
4
9
b/

;
c/ ;
d/ ;
e/ 7ln2.
ĐS: a/ ;
3
35
3
4
Bài 3. Tính diện tích giới hạn bởi:
a/ (C) : y = x 2 - 2x và tiếp tuyến với (C) tại O(0 ; 0) và A(3 ; 3) trên (C).
b/ (C) : y = x 3 - 2x 2 + 4x - 3, y = 0 và tiếp tuyến với (C) tại tiếp điểm có hoành
độ x = 2.
9
;
ĐS: a/
4

b/

5
.
48

Bài 4. Cho Parabol (P): y2 = x và đường tròn (C) : x 2 + y2 - 4x +

9
= 0.
4


a/ Chứng tỏ (P) và (C) tiếp xúc nhau tại A và B.
b/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và các tiếp tuyến chung tại A và B.
ỉ3 6ư
6
6 ỉ3

6
6
6
ĐS: a/ A ç ;
x+
; Bç ; x.
b/
.
÷; y =
÷; y = è2 2 ø
6
4
è2
2 ø
6
4
2
Bài 5. Đường thẳng (d): x – 3y + 5 = 0 chia đường tròn (C): x 2 + y2 = 5 thành hai phần,
tính diện tích mỗi phần.
5p 5
15p 5
ĐS: S1 =
- ; S2 =
+ .

4 2
4
2
Bài 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
a/ y = x 2 , y = x.

b/ x - y3 + 1 = 0; x + y - 1 = 0.

c/ x 2 + y2 = 8; y2 = 2x.

d/ y = 2 - x 2 ; y3 = x 2 .
Trang 141


Tích phân

Trần Só Tùng

x

e/ y =
ĐS: a/

1 - x4

; x = 0; x =

1
;
3


b/

1
.
2

5
;
4

4
c/ 2 p + ;
3

d/

32
;
15

e/

p
.
12

Bài 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
a/ y = x.ex ; y = 0; x = -1; x = 2.


b/ y = x.ln 2 x; y = 0; x = 1; x = e.

c/ y = e x ; y = e- x ; x = 1.

d/ y = 5x -2 ; y = 0; x = 0; y = 3 - x.

e/ y = (x + 1)5 ; y = ex ; x = 1.
ĐS: a/ e2 -

2
+ 2;
3

24
1
+ ;
25ln 5 2

d/

b/

1 2
(e - 1);
4

e/

23
- e.

2

c/ e +

1
- 2;
2

Bài 8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
a/ y =

x2
+ 2x và y = x + 4;
2

b/ y = - x 2 + 2 x + 3 và 3x + 5y - 9 = 0;

c/ y =

x
và y = 0; x = 1; x = 2;
x +1

d/ y = ln x ; y = 0; x =

ĐS: a/

26
;
3


b/

55
;
6

2
c/ 1 - ln ;
3

1
và x = e.
e

2
d/ 2 - .
e

Bài 9. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
a/ y = sin x + cos2 x, các trục toạ độ và x = p;
b/ y = sin 2 x + sin x + 1, các trục toạ độ và x =

p
.
2

c/ y = x + sin x; y = x; x = 0; x = 2 p.
d/ y = x + sin 2 x; y = p;x = 0; x = p.
p

ĐS: a/ 2 + ;
2

b/ 1 +

3p
;
2

c/ 4;

d/

p
.
2

Bài 10. Diện tích giới hạn bởi các đường thẳng x = –1; x = 2; y = 0 và Parabol (P) bằng
15. Tìm phương trình của (P), biết (P) có đỉnh là I(1 ; 2).
ĐS: y = 3x 2 - 6x + 5.
x 2 + 2x - 3
Bài 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y =
, tiện cận xiên
x+2
x = 0 và x = m > 0. Tìm giới hạn của diện tích này khi m ®+ ¥.
ỉm+2ư
ĐS: S = 3ln ç
÷ ; lim S = +¥.
è 2 ø m ®+¥
Trang 142




×