Tải bản đầy đủ (.doc) (137 trang)

Báo cáo đánh giá tác động nhà máy phân bón tại Long An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.31 MB, 137 trang )

Đánh giá tác động môi trường

MỤC LỤC
MỤC LỤC......................................................................................................1
DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................................4
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ.............................................................................6
MỞ ĐẦU.......................................................................................................8
1.2.3. Xuất xứ của dự án:.........................................................................8
1.2.4.Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM....................9
1.2.5.Tổ chức thực hiện ĐTM..................................................................14
1.2.6.Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM..................................15
Chương 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN............................................................18
a.Tên dự án.............................................................................................18
b.Chủ dự án............................................................................................18
c.Vị trí địa lý của dự án...........................................................................18
d.Nội dung chủ yếu của dự án................................................................21
i.Mô tả mục tiêu của dự án..................................................................21
ii.Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án......................................21
iii.Mô tả biện pháp, khối lượng thi công xây dựng các công trình.......25
iv.Công nghệ sản xuất, vận hành........................................................29
v.Danh mục máy móc, thiết bị............................................................32
vi.Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các chủng loại sản phẩm (đầu
ra) của dự án.......................................................................................33
vii.Tiến độ thực hiện dự án..................................................................36
viii.Vốn đầu tư.....................................................................................36
ix.Tổ chức quản lý và thực hiện dự án.................................................36
Chương 2: ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN.............................................................................43
2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên.........................................................43
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất......................................................43
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng.................................................43


Lượng mưa.......................................................................................44
Độ ẩm không khí..............................................................................45
Chế độ nắng.....................................................................................45
Chế độ gió........................................................................................46
Hàm lượng nước bốc hơi..................................................................46
2.1.3. Điều kiện thủy văn/hải văn.......................................................47
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước,
không khí.............................................................................................47
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh vật..................................................50
2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội khu công nghiệp Thái Hòa......................50
2.2.1. Hoạt động đầu tư phát triển......................................................50

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực

Trang 1


Đánh giá tác động môi trường
2.2.2. Hoạt động bảo vệ môi trường...................................................51
Hệ thống thu gom và thoát nước mưa............................................51
Công trình, biện pháp thu gom, xử lý nước thải...............................51
Công trình, biện pháp lưu trữ, thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải
nguy hại, chất thải rắn thông thường...............................................55
Công trình, biện pháp thu gom, xử lý bụi, khí thải...........................56
Chương 3: ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.................................56
a.ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG...........................................................................56
i.Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án..56
Sự phù hợp với điều kiện môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội........56
Tác động của giai đoạn giải phóng mặt bằng...................................57
ii.Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng......................57

iii.Đánh giá tác động trong quá trình lắp đặt máy móc, thiết bị và vận
hành thử nghiệm.................................................................................71
iv.Đánh giá tác động trong giai đoạn hoạt động.................................74
v.Dự báo những rủi ro và sự cố môi trường do dự án gây ra...............87
b.NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH
GIÁ, DỰ BÁO...........................................................................................93
Chương 4...................................................................................................93
BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÒNG
NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN...........................................93
a.Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án. .93
a.Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án
trong giai đoạn chuẩn bị.........................................................................94
b.Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án
trong giai đoạn thi công xây dựng..........................................................94
1.Giảm thiểu ô nhiễm bụi và khí thải.....................................................94
1.2.7.Kiểm soát nước thải.......................................................................95
1.2.8.Kiểm soát chất thải rắn và chất thải nguy hại...............................96
c.Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án
trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị...............................................98
d.Biện pháp phòng ngừa giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án
trong giai đoạn vận hành.......................................................................99
b.Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án. 108
i.Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án
trong giai đoạn chuẩn bị...................................................................108
ii.Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án
trong giai đoạn thi công xây dựng.....................................................108
iii.Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án
trong giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị.........................................110
iv.Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án
trong giai đoạn vận hành..................................................................111


Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực

Trang 2


Đánh giá tác động môi trường
4.3. Phương án tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi
trường......................................................................................................116
Chương 5.................................................................................................120
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG............................120
5.1. Chương trình quản lý môi trường......................................................120
5.2. Chương trình giám sát môi trường....................................................126
CHƯƠNG 6..............................................................................................129
THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG...............................................................129
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT..........................................................130
................................................................................................................133
................................................................................................................133
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO.........................................................134

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BKHCNMT
: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
BCN
: Bộ Công Nghiệp
BNN
: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
BOD
: Nhu cầu oxy sinh học
BTNMT

: Bộ Tài nguyên và Môi trường
BVTV
Bảo vệ thực vật
BYT
: Bộ Y tế
CHXHCN
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa
:
CNMT
Công nghệ môi trường
COD
: Nhu cầu oxy hóa học
CP
Chính phủ
CTNH
: Chất thải nguy hại
CTTT
Chất thải thông thường
DO
: Oxy hòa tan
ĐTM
: Đánh giá tác động môi trường
KCN
: Khu công nghiệp

: Nghị định
OSHA
: An toàn lao động và môi trường
PCCC
: Phòng cháy chữa cháy

QCVN
: Quy chuẩn Việt Nam

: Quyết định
TCVN
Tiêu chuẩn Việt Nam
:
HĐBM
Hoạt động bề mặt
HTXLNT
Hệ thống xử lý nước thải
XD
Xây dựng
:
XLNT
Xử lý nước thải
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TT
: Thứ tự
U.S. EPA
: Cơ quan bảo vệ môi trường của Mỹ
WHO
: Tổ chức Y tế Thế giới
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực

Trang 3


Đánh giá tác động môi trường


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Tọa độ địa lý giới hạn của dự án................................................18
Bảng 1.2. Phân bố sử dụng đất của dự án.................................................22
Bảng 1.3. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ thi công xây dựng dự án. 27
Bảng 1.4. Khối lượng xây dựng các công trình của dự án..........................28
Bảng 1.5. : Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ dự án............................32
Bảng 1.6. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu và hóa chất phục vụ dự án............33
Bảng 1.7. Lượng nước sử dụng cho các hoạt động của công ty ngày dùng
lớn nhất.....................................................................................................35
Bảng 1.8.: Sản phẩm và công suất hoạt động...........................................35
Bảng 1.9. Bảng tiến độ thực hiện dự án....................................................36
Bảng 1.10: Vốn đầu tư của dự án..............................................................36
Bảng 1.11. Bảng tóm tắt thông tin của dự án...........................................37
2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên.........................................................43
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất......................................................43
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng.................................................43
Bảng 2.1 Nhiệt độ trung bình tại trạm Mộc Hóa quan trắc trong các năm
2005, 2010, 2013, 2014 và 2015..............................................................44
Bảng 2.2. Lượng mưa trung bình tại trạm Mộc Hóa các năm 2005, 2010,
2013, 2014 và 2015..................................................................................44
Bảng 2.3. Độ ẩm trung bình tại trạm Mộc Hóa các năm 2005, 2010, 2013,
2014 và 2015............................................................................................45
Bảng 2.4. Số giờ nắng trung bình các tháng từ năm 2011-2015...............45
Bảng 2.5. Tốc độ gió, tần suất hướng gió trung bình tháng......................46
2.1.3. Điều kiện thủy văn/hải văn.......................................................47
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước,
không khí.............................................................................................47
Bảng 2.6: Kết quả phân tích chất lượng nước mặt....................................48
Bảng 2.7: Kết quả phân tích chất lượng đất..............................................49

Bảng 2.8: Vị trí các điểm đo đạc/lấy mẫu không khí và điều kiện lấy mẫu49
Bảng 2.9: Kết quả phân tích chất lượng không khí....................................49
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh vật..................................................50
2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội khu công nghiệp Thái Hòa......................50
2.2.1. Hoạt động đầu tư phát triển......................................................50

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực

Trang 4


Đánh giá tác động môi trường
2.2.2. Hoạt động bảo vệ môi trường...................................................51
Bảng 2.10. Giới hạn tiếp nhận nước thải của của KCN Thái Hòa được phê
duyệt trong báo cáo đánh giá tác động môi trường..................................54
Bảng 2.11. Kết quả phân tích chất lượng nước thải sau xử lý....................54
Bảng 3.1. Các hoạt động và nguồn gây tác động trong giai đoạn xây dựng
..................................................................................................................57
Bảng 3.2: Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải sinh ra từ các phương
tiện vận chuyển nguyên, vật liệu thi công.................................................60
Bảng 3.3: Số lượng máy móc, thiết bị cần thiết cho công trường..............61
Bảng 3.4: Định mức tiêu hao nhiên liệu của các máy móc, thiết bị công
trường........................................................................................................61
Bảng 3.5: Tải lượng các khí ô nhiễm trong khí thải của phương tiện thi
công...........................................................................................................62
Bảng 3.6: Hệ số các chất ô nhiễm trong khói hàn.....................................63
Bảng 3.7: Tác động của các chất gây ô nhiễm không khí..........................63
Bảng 3.8. Khối lượng chất ô nhiễm do mỗi người hàng ngày đưa vào môi
trường........................................................................................................65
Bảng 3.9. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt...............65

Bảng 3.10: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt phát sinh
từ quá trình xây dựng................................................................................65
Bảng 3.11. Nồng độ chất ô nhiễm trong nước mưa...................................66
Bảng 3.12. Danh sách chất thải nguy hại phát sinh trung bình trong 1
tháng (giai đoạn thi công xây dựng)..........................................................68
Bảng 3.13. Mức ồn sinh ra từ hoạt động của các thiết bị thi công trên công
trường........................................................................................................68
Bảng 3.14. Mức ồn tối đa theo khoảng cách từ hoạt động của các thiết bị
thi công......................................................................................................69
Bảng 3.15. Đánh giá tổng hợp các tác động môi trường trong đoạn xây
dựng..........................................................................................................70
Bảng 3.16. Hệ số ô nhiễm của các phương tiện sử dụng dầu DO (g/km.lượt
xe).............................................................................................................72
Bảng 3.17. Tổng tải lượng ô nhiễm không khí do phương tiện vận chuyển
(g)..............................................................................................................72
Bảng 3.18: Mức ồn của các thiết bị chuyên dùng tại khoảng cách 1,5 m..72
Bảng 3.19. Kết quả phân tích chất lượng không khí xung quanh..............74
Bảng 3.20 Nồng độ bụi và NH3 trước xử lý của Chi nhánh công ty TNHH
XNK Đại Thịnh Phát....................................................................................76
Bảng 3.21. Kết quả đo nồng độ các chất ô nhiễm tại khu vực kho chứa...77
Bảng 3.22. Tính chất nước thải sinh hoạt đặc trưng khi chưa qua xử lý....78
Bảng 3.23. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt chưa xử
lý khi dự án đi vào hoạt động ổn định.......................................................79
Bảng 3.24: Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải......................79

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực

Trang 5



Đánh giá tác động môi trường
Bảng 3.25. Khối lượng chất thải không nguy hại phát sinh khi nhà máy
hoạt động..................................................................................................81
Bảng 3.26: Bảng tổng hợp loại chất thải nguy hại và khối lượng phát sinh
..................................................................................................................82
Bảng 3.27: Tác hại các chất ô nhiễm trong chất thải rắn..........................82
Bảng 3.28. Mức ồn đo đạc tại một số khu vực của Nhà máy sản xuất phân
bón NPK.....................................................................................................83
Bảng 3.29. Tóm tắt mức độ tác động của các hoạt động đến các thành
phần môi trường trong giai đoạn vận hành của dự án...............................92
Bảng 3.30. Tổng hợp mức độ tin cậy của các kết quả đánh giá dự báo....93
Bảng 4.1 Nồng độ bụi và NH3 sau xử lý của Chi nhánh Công ty TNHH XNK
Đại Thịnh Phát.........................................................................................101
Bảng 4.2. Phương hướng khắc phục sự cố trong vận hành hệ thống xử lý
khí thải.....................................................................................................115
4.3. Phương án tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi
trường......................................................................................................116
Bảng 4.3. Danh mục và kinh phí thực hiện chương trính quản lý môi trường
................................................................................................................117
Bảng 4.4. Bảng bố trí nhân sự cho công tác bảo vệ môi trường..............118
Bảng 4.5. Tổng hợp các công trình biện pháp bảo vệ môi trường sẽ được
xây dựng và lắp đặt tại dự án..................................................................118
Chương 5.................................................................................................120
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG............................120
5.1. Chương trình quản lý môi trường......................................................120
Bảng 5.1: Bảng tổng hợp chương trình quản lý môi trường.....................120
5.2. Chương trình giám sát môi trường....................................................126
Bảng 5.2. Chương trình giám sát môi trường trong thời gian thực hiện dự
án............................................................................................................127


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1 Vị trí dự án với các đối tượng xung quanh...................................19
Hình 1.2: Sơ đồ vị trí của nhà máy trong KCN Thái Hòa.............................20
Hình 1.3 Sơ đồ bố trí các khu vực sản xuất trong nhà xưởng....................23
Hình 1.4. Hình ảnh minh họa dự án...........................................................25
Hình 1.5. Quy trình sản xuất phân bón dạng hạt.......................................30
Hình 1.6. Sơ đồ quy trình sản xuất phân bón dạng bột.............................31
Hình 1.7. Sơ đồ tổ chức quản lý dự án.......................................................37
2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên.........................................................43
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất......................................................43

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực

Trang 6


Đánh giá tác động môi trường
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng.................................................43
2.1.3. Điều kiện thủy văn/hải văn.......................................................47
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước,
không khí.............................................................................................47
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh vật..................................................50
2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội khu công nghiệp Thái Hòa......................50
2.2.1. Hoạt động đầu tư phát triển......................................................50
2.2.2. Hoạt động bảo vệ môi trường...................................................51
Hình 2.1. Sơ đồ công nghệ XLNT KCN Thái Hòa........................................53
Hình 4.1: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý khí thải sản xuất phân bón của
nhà máy..................................................................................................100
................................................................................................................103
Hình 4.2. Quy trình quản lý nước thải......................................................103

Hình 4.3. Sơ đồ quản lý chất thải rắn......................................................105
4.3. Phương án tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi
trường......................................................................................................116
Chương 5.................................................................................................120
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG............................120
5.1. Chương trình quản lý môi trường......................................................120
5.2. Chương trình giám sát môi trường....................................................126

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực

Trang 7


Đánh giá tác động môi trường

MỞ ĐẦU
1.2.3. Xuất xứ của dự án:
1.1. Tóm tắt về xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án đầu tư
Trong những năm sắp tới, do nhu cầu sử dụng đất phi nông nghiệp tăng, làm cho
đất nông nghiệp dần bị thu hẹp. Để đảm bảo mức tăng trưởng cho nông nghiệp, tất
yếu phải tăng đầu tư bón phân. Do đó, nhu cầu sử dụng phân bón trong thời gian tới sẽ
tăng cao. Nắm bắt được xu hướng đó, Công ty Cổ Phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực
đã quyết định đầu tư xây dựng “Nhà máy sản xuất phân bón - công suất 9.500 tấn sản
phẩm/năm” tại Lô B225, Đường số 7, KCN Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức
Hòa, tỉnh Long An. Dự án đầu tư thuộc mục số 79 phụ lục II Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường.
Đây là dự án đầu tư xây dựng mới, được triển khai tại KCN Thái Hòa, xã Đức Lập
Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An và được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An cấp

giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kinh doanh số 0312786847 cấp lần đầu ngày
20/05/2014 thay đổi lần 03 ngày 06/10/2016;
Dự án “Nhà máy sản xuất phân bón - công suất 9.500 tấn sản phẩm/năm” là loại
dự án mới. Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Long An là cơ quan thẩm duyệt báo cáo ĐTM
của dự án nêu trên.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất phân bón - công suất 9.500 tấn sản phẩm/năm”
tại lô B225, đường số 7, KCN Thái Hòa, Ấp Tân Hòa, Xã Đức Lập Hạ, Huyện Đức
Hòa, Tỉnh Long An do Công ty Cổ Phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực phê duyệt.
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển
Dự án nằm tại lô B225, đường số 7, KCN Thái Hòa, Ấp Tân Hòa, Xã Đức Lập
Hạ, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An. KCN Thái Hòa đã được quy hoạch nên không
ảnh hưởng gì đến quy hoạch chung của khu vực.
- Quyết định phê chuẩn Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án KCN Thái
Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An số 3328/QĐ – UBND của UBND
tỉnh Long An ngày 24 tháng 08 năm 2005;
- Quyết định phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2.000 – KCN Thái
Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An số 2036/QĐ - UBND của UBND
tỉnh Long An ngày 13 tháng 06 năm 2013;
- Giấy xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp Bảo vệ môi trường phục
vụ giai đoạn vận hành của dự án xây dựng KCN Thái Hòa tại xã Đức Lập Hạ, huyện
Đức Hòa, tỉnh Long An số 18/GXN – STNMT của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Long An ngày 30 tháng 09 năm 2014.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực
Trang 8


Đánh giá tác động môi trường

(Các văn bản pháp lý đính kèm phụ lục 1)

1.2.4. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Liệt kê các văn bản pháp luật và kỹ thuật
a. Cơ sở pháp lý
Các văn bản luật.
- Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân số 21/LCT/HDDNN8 được Quốc Hội Nước
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 30/06/1989.
- Luật phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc hội nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29 tháng 6 năm
2001.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc Hội
Nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 29/06/2006.
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc Hội Nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 21/11/2007.
- Luật Thuế Tài nguyên số 45/2009/QH12 được Quốc Hội Nước CHXHCN Việt
Nam thông qua ngày 25/11/2009.
- Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả số 50/2010/QH12 được Quốc
Hội Nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 17/06/2010.
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 đã được Quốc hội nước CHXHCNVN
khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21/6/2012.
- Luật lao động số 10/2012/QH13, được Quốc Hội Nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 18/06/2012.
- Luật Phòng cháy và Chữa cháy số 40/2013/QH13 được Quốc Hội Nước
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 22/11/2013.
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc Hội Nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 18/06/2014.
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc Hội Nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 29/11/2013.
- Luật Bảo vệ Môi trường Việt Nam số 55/2014/QH13 được Quốc Hội Nước
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 23/06/2014.
Các Nghị định:

- Nghị định 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ về hướng dẫn
thực hiện một số điều của Luật hóa chất.
- Nghị định 26/2011/NĐ-CP ngày 08/04/2011 của Chính phủ về bổ sung một số
điều của nghị định 108/2008/NĐ-CP về hướng dẫn một số điều của Luật hóa chất.
- Nghị định số 164/2013/NĐ-CP ngày 12/01/2013 của Chính phủ về sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ
quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế.
- Nghị định 25/2013/NĐ-CP ngày 29/03/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực

Trang 9


Đánh giá tác động môi trường

- Nghị định số 163/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ Quy định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp.
- Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết
một số điều của Luật tài nguyên nước.
- Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý
phân bón.
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 02/01/2015 của Chính phủ Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động.
- Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy
hoạch bảo vệ Môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định một số điều
của Luật bảo vệ môi trường.
- Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và

phế liệu.
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Thủ tướng Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua
bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí,
kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Nghị định 115/2016/NĐ-CP của chính phủ về sữa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 163/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp.
- Nghị định 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ quy định xử phạt
vi phạm hành chính về lĩnh vực môi trường.
Các Thông tư:
- Thông tư 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 quy định cụ thể một số điều của
Luật Hóa chất;
- Thông tư 32/2011/TT-BLĐTBXH ngày 14/11/2011 của Bộ Lao động thương
bình xã hội Hướng dẫn thực hiện kiểm định kỹ thuật an toàn lao động của các loại
máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
- Thông tư 40/2011/TT-BCT ngày 14/11/2011 của Bộ Công thương quy định về
khai báo hóa chất.
- Thông tư 13/2012/TT-BNNPTNT về danh mục bổ sung phân bón được phép
sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành ngày 19/03/2012.
- Thông tư 64/2012/TT-BNNPTNT về danh mục bổ sung phân bón được phép
sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành ngày 24/12/2012.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực

Trang 10



Đánh giá tác động môi trường

- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước,
xả nước thải vào nguồn nước.
- Thông tư 29/2014/TT-BCT ngày 30/9/2014 của Bộ Công thương quy định cụ
thể và hướng dẫn một số điều về phân bón vô cơ, hướng dẫn về cấp phép sản xuất
phân bón vô cơ, đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và các phân bón khác tại Nghị
định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón
- Thông tư 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà
nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và
kế hoạch bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 35/2015/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
Trường quy định về việc bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế
xuất, khu công nghệ cao.
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
Trường quy định về Quản lý chất thải nguy hại.
- Thông tư 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/09/2015 về báo hiện trạng môi trường,
bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu về quan trắc.
- Thông tư 03/2016/TT-BKHCN ngày 30/03/2016 quy định hồ sơ, nội dung và
quy trình, thủ tục thẩm định công nghệ dự án đầu tư.
- Thông tư 24/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế quy định về Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
- Thông tư 26/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế quy định về Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – Mức tiếp xúc cho phép vi khí hậu tại nơi làm
việc.

- Thông tư 27/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế quy định về Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung – Mức tiếp xúc cho phép độ rung tại nơi làm việc.
- Thông tư 38/2016/TT-BCT ngày 28/12/2016 của Bộ Công thương quy định
mức tiêu hao năng lượng.
Các Quyết định:
- Quyết định số 59/2008/QQD-BNN ngày 09/05 ban hành “Danh mục bổ sung
phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”.
- Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường.
- Quyết định số 79/2008/QĐ-BNN ngày 08/07/2008 về việc ban hành danh mục
bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực

Trang 11


Đánh giá tác động môi trường

- Quyết định số 285/ QĐ – TTg ngày 24 tháng 02 năm 2011 Về việc thành lập
Ban quản lý các Khu kinh tế tỉnh Long An.
- Quyết định số 548/QĐ-BVTV về việc ban hành tiêu chuẩn cơ sở trong lĩnh vực
bảo vệ thực vật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ngày
18/03/2013.
- Quyết định số 3055/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh Long An về
việc ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế thẩm định, phê duyệt báo cáo ĐTM.
- Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 14/03/2016 của UBND tỉnh Long An
Quyết định về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Long An;
- Văn bản hợp nhất số 05/VBHN-BCT ngày 21/06/2016 của Bộ Công thương
Quy định cụ thể một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày

07/01/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Hóa chất.
- Văn bản hợp nhất số 07/VBHN –BCT ngày 17/01/2017 của Bộ công thương
Quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều về phân bón vô cơ, hướng dẫn
việc cấp phép sản xuất phân bón vô cơ đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân
bón khác tại Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản
lý phân bón.
b. Các văn bản pháp luật liên quan đến Dự án
- Quyết định phê chuẩn Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án KCN
Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An số 3328/QĐ – UBND của
UBND tỉnh Long An ngày 24 tháng 08 năm 2005;
- Quyết định phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2.000 – KCN
Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An số 2036/QĐ - UBND của
UBND tỉnh Long An ngày 13 tháng 06 năm 2013;
- Giấy xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp Bảo vệ môi trường
phục vụ giai đoạn vận hành của dự án xây dựng KCN Thái Hòa tại xã Đức Lập Hạ,
huyện Đức Hòa, tỉnh Long An số 18/GXN – STNMT của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Long An ngày 30 tháng 09 năm 2014.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0312786847do Sở Kế Hoạch và Đầu
Tư Thành phố Hồ Chí Minh, phòng đăng ký kinh doanh ký cấp lần đầu ngày
20/05/2014 thay đổi lần 03 ngày 06/10/2016.
- Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất số HĐCN-VS/02009016 của
Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Việt Sơn chuyển nhượng cho Công ty Cổ phần đầu
tư nông nghiệp Hợp Lực.
- Bản vẽ xây dựng của dự án.
Bản sao các văn bản pháp luật liên quan đến Dự án đính kèm tại phụ lục 1
2.2. Liệt kê các tiêu chuẩn, quy chuẩn
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực

Trang 12



Đánh giá tác động môi trường

- TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm – Qui phạm an toàn trong sản xuất, kinh
doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển.
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho
phép các kim loại nặng trong đất
- QCVN 14/2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh
hoạt.
- QCVN 05:2009/BGTVT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải xe ô tô sản
xuất lắp ráp và nhập khẩu mới.
- QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong không khí xung quanh.
- QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại.
- QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.
- QCVN 20:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công
nghiệp đối với một số chất hữu cơ.
- QCVN 21:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công
nghiệp sản xuất phân bón hóa học.
- QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn khu vực
công cộng và dân cư.
- QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung
- QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp.
- QCVN 43:2012/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm
tích.
- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không

khí xung quanh.
- QCVN 50:2013/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối
với bùn thải từ quá trình xử lý nước.
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước mặt.
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước ngầm.
- QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – mức cho
phép tiếp xúc tiếng ồn trong môi trường làm việc
- QCVN 26:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – giá trị cho
phép của vi khí hậu trong môi trường làm việc.
- QCVN 27:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung – giá trị cho
phép của độ rung trong môi trường làm việc
- Giới hạn tiếp nhận của KCN Thái Hòa được quy định trong báo cáo đánh giá
tác động môi trường KCN đã được UBND tỉnh Long An phê duyệt.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực

Trang 13


Đánh giá tác động môi trường

- Quyết định 3733/2002/BYT – Quyết định về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ
sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động.
2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập
Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất phân bón - công suất 9.500 tấn sản phẩm/năm”.
Kết quả đo đạc và phân tích hiện trạng chất lượng không khí, nước, đất do Công
ty CP DV TV Môi trường Hải Âu thực hiện.
1.2.5. Tổ chức thực hiện ĐTM
Tổ chức thực hiện ĐTM:

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Nhà máy sản xuất phân bón công suất 9.500 tấn sản phẩm/năm” do Công ty Cổ phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp
Lực chủ trì thực hiện với sự tư vấn của Công ty TNHH XD TM & CNMT Hòa Bình.
Đơn vị tư vấn:
Tên đơn vị: Công ty TNHH XD TM & CNMT Hòa Bình
Đại diện pháp luật: Ông. Lê Đình Huế - Chức vụ: Giám đốc
Địa chỉ: 340/60 Quang Trung, P.10, Quận Gò vấp, TPHCM
Điện thoại: 0836200867 fax : 0836200867
Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM của dự án:

TT

I
1
II
1

2

3

4
5

Họ và Tên

Trình
độ

Số năm kinh
nghiệm

Chuyên
Chức vụ
trong lĩnh
ngành
vực môi
trường

Chủ đầu tư
Lâm Bá Ngọc Chủ tịch Hội đồng quản trị
Đơn vị tư vấn
Cử
Giám
Thương
Lê Đình Huế
nhân
đốc
mại
Trưởng
Quản lý
Lê Thị Thùy
Thạc
phòng
môi
Trang
sỹ
quản lý
trường
Trưởng
Công
Nguyễn Hữu

Kỹ sư
phòng
nghệ môi
Hoàng Anh
kỹ thuật
trường
Nguyễn Thị
Nhung
Nguyễn Thị
Phương Vy

Kỹ sư
Kỹ sư

Nhân
viên

Công nghệ
môi
trường

Nhân
viên

Quản lý
môi

Phụ trách

Chủ trì

-

Kiểm tra

6 năm

Chương 3

8 năm

Chương 4

5 năm
2 năm

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực

Chương 1,
chương 5,
chương 6 và
tổng hợp
Chương 2
Trang 14

Chữ ký


Đánh giá tác động môi trường

trường

 Quá trình làm việc để soạn thảo báo cáo bao gồm các bước:
-

Sưu tầm và thu thập các số liệu, văn bản cần thiết về điều kiện tự nhiên, môi

-

trường; điều kiện kinh tế xã hội; luận chứng kinh tế kỹ thuật của công ty và các
văn bản, tài liệu khác có liên quan.
Khảo sát, điều tra hiện trạng các thành phần môi trường theo các phương pháp

-

chuẩn, bao gồm lấy mẫu phân tích chất lượng nước cấp, đặc tính nước thải và
chất lượng môi trường không khí. Điều tra, khảo sát điều kiện kinh tế-xã hội
khu vực xung quanh.
Trên cơ sở số liệu thu thập được và kết quả phân tích mẫu ở phòng thí nghiệm,

-

đánh giá các tác động do hoạt động của dự án đến các thành phần môi trường
và dân sinh cũng như đề xuất các biện pháp công nghệ và quản lý để khắc
phục, hạn chế và giảm thiểu các tác động tiêu cực.
Biên soạn báo cáo ĐTM và bảo vệ trước hội đồng xét duyệt báo cáo ĐTM các
cấp theo đúng trình tự quy định của Bộ Tài Nguyên và Môi Trường.

1.2.6. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM
Thực hiện Báo cáo ĐTM cho Dự án, chúng tôi đã sử dụng nhiều phương pháp
khác nhau, bao gồm: Phương pháp kế thừa và tổng hợp tài liệu, Phương pháp phân
tích hệ thống, Phương pháp so sánh, Phương pháp nhận dạng, Phương pháp liệt kê,

Phương pháp đánh giá nhanh, Phương pháp khảo sát hiện trường, phương pháp lấy
mẫu và phân tích mẫu.
Lý do sử dụng nhiều phương pháp khác nhau: mặc dù có rất nhiều phương pháp
khác nhau nhưng không có phương pháp nào “vạn năng”, mỗi phương pháp đều có ưu
điểm và nhược điểm riêng. Vì vậy, mục đích để nhận dạng và đánh giá toàn diện các
tác động có thể xảy ra.
4.1. Các phương pháp ĐTM
Các phương pháp được sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM và lập báo cáo
ĐTM được mô tả tóm tắt như sau:
 Phương pháp phân tích hệ thống
+

Đây là phương pháp được áp dụng khá phổ biến trong môi trường. Ưu điểm của
phương pháp này là đánh giá toàn diện các tác động, rất hữu ích trong việc nhận
dạng các tác động và nguồn thải.
+
Phương pháp này được ứng dụng dựa trên cơ sở xem xét các nguồn thải, nguồn
gây tác động, đối tượng bị tác động, các thành phần môi trường… như các phần
tử trong một hệ thống có mối quan hệ mật thiết với nhau; từ đó xác định, phân
tích và đánh giá các tác động.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực
Trang 15


Đánh giá tác động môi trường

Phương pháp này được áp dụng tại chương 3 của báo cáo.
 Phương pháp nhận dạng
Phương pháp này được ứng dụng qua các bước cụ thể sau:
+ Mô tả hệ thống môi trường

+ Xác định các thành phần của dự án ảnh hưởng đến môi trường
+ Nhận dạng đầy đủ các dòng thải, các vấn đề môi trường liên quan phục vụ cho
công tác đánh giá chi tiết.
Phương pháp này được áp dụng tại chương 3 của báo cáo.
 Phương pháp liệt kê
Được sử dụng khá phổ biến (kể từ khi có Cơ quan bảo vệ môi trường quốc gia ra
đời ở một số nước – NEPA) và mang lại nhiều kết quả khả quan do có nhiều ưu điểm
như trình bày cách tiếp cận rõ ràng, cung cấp tính hệ thống trong suốt quá trình phân
tích và đánh giá hệ thống. Bao gồm 2 loại chính:
+
Bảng liệt kê mô tả: phương pháp này liệt kê các thành phần môi trường cần
nghiên cứu cùng với các thông tin về đo đạc, dự đoán, đánh giá.
+
Bảng liệt kê đơn giản: phương pháp này liệt kê các thành phần môi trường cần
nghiên cứu có khả năng bị tác động.
+
Đối với dự án, phương pháp này được sử dụng khá nhiều và thực tế chứng tỏ
phương pháp này rất hiệu quả đối với những dự án có nhiều loại tác động khác
nhau như dự án này.
Phương pháp này được áp dụng tại chương 3 của báo cáo.
 Phương pháp đánh giá nhanh
+
+

Dựa trên phương pháp đánh giá tác động môi trường của Tổ chức Y Tế thế giới
Có hiệu quả cao trong tính toán tải lượng ô nhiễm và đánh giá tác động của các
nguồn ô nhiễm.
+ Rất hữu ích trong công tác đánh giá tác động môi trường, nhất là trong trường hợp
không xác định được các thông số cụ thể để tính toán.
Phương pháp này được áp dụng tại chương 3 của báo cáo.

 Phương pháp ma trận:
Lập mối quan hệ giữa các hoạt động của Dự án và các tác động đến các thành phần
môi trường để đánh giá tổng hợp ảnh hưởng của các tác động do các hoạt động của
Dự án đến môi trường.
Phương pháp này được áp dụng tại chương 3 của báo cáo.
4.2. Các phương pháp khác
Ngoài các phương pháp trên, chúng tôi còn sử dụng một số các phương pháp
khác trong quá trình thực hiện ĐTM như sau:
 Phương pháp khảo sát hiện trường
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực

Trang 16


Đánh giá tác động môi trường

+

Khảo sát hiện trường là điều bắt buộc khi thực hiện công tác ĐTM để xác định
hiện trạng khu đất thực hiện Dự án, các đối tượng lân cận có liên quan, khảo sát
để chọn lựa vị trí lấy mẫu, khảo sát hiện trạng cấp nước, thoát nước, cấp điện,…
+ Quá trình khảo sát hiện trường càng tiến hành chính xác và đầy đủ thì quá trình
nhận dạng các đối tượng bị tác động cũng như đề xuất các biện pháp giảm thiểu
các tác động càng chính xác, thực tế và khả thi.
Phương pháp này được áp dụng tại chương 2 của báo cáo.
 Phương pháp lấy mẫu và phân tích mẫu
+ Việc lấy mẫu và phân tích các mẫu của các thành phần môi trường là không thể
thiếu trong việc xác định và đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường tại khu
vực triển khai Dự án.
+ Sau khi khảo sát hiện trường, chương trình lấy mẫu và phân tích mẫu sẽ được

lập ra với các nội dung chính như: vị trí lấy mẫu, thông số đo đạc và phân tích,
nhân lực, thiết bị và dụng cụ cần thiết, thời gian thực hiện, kế hoạch bảo quản
mẫu, kế hoạch phân tích,…
Phương pháp này được áp dụng tại chương 3 của báo cáo.
 Phương pháp kế thừa và tổng hợp tài liệu:
+
+

+

Đây là phương pháp không thể thiếu trong công tác đánh giá tác động môi trường
nói riêng và công tác nghiên cứu khoa học nói chung.
Kế thừa các nghiên cứu và báo cáo đã có là thực sự cần thiết vì khi đó sẽ kế thừa
được các kết quả đã đạt trước đó; đồng thời phát triển tiếp những mặt càng hạn
chế và tránh những sai lầm.
Tham khảo các tài liệu, đặc biệt là tài liệu chuyên nghành liên quan đến Dự án, có

vai trò quan trọng trong việc nhận dạng và phân tích các tác động liên quan đến
hoạt động của Dự án.
Phương pháp này được áp dụng tại chương 1, chương 3, chương 4 của báo cáo.
 Phương pháp so sánh:
+

Đây là phương pháp không thể thiếu trong công tác ĐTM, được sử dụng rộng rãi

trên thế giới.
+
Thông thường, phương pháp này được sử dụng theo 02 cách tiếp cận:
- So sánh với giá trị quy định trong Tiêu chuẩn quy định.
- So sánh với số liệu đo đạc thực tế tại các Dự án tương tự.

Phương pháp này được áp dụng tại chương 3 và chương 4 của báo cáo.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực

Trang 17


Đánh giá tác động môi trường

Chương 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
a. Tên dự án
NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÂN BÓN
CÔNG SUẤT 9.500 TẤN SẢN PHẨM/NĂM.
ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN: LÔ B225, ĐƯỜNG SỐ 7, KCN THÁI HÒA, ẤP
TÂN HÒA, XÃ ĐỨC LẬP HẠ, HUYỆN ĐỨC HÒA, TỈNH LONG AN.
b. Chủ dự án
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ NÔNG NGHIỆP HỢP LỰC
Địa chỉ trụ sở chính: số 162 Khánh Hội, phường 6, quận 4, TP.HCM.
Đại diện: Ông. Lâm Bá Ngọc
Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng Quản trị
CMND số: 172622660
Địa chỉ hiện tại: 45/1. Bùi Quang Là, Phường 12, Quận Gò Vấp, TPHCM, Việt Nam.
Địa chỉ thực hiện dự án: Lô B225, đường số 7, KCN Thái Hòa, ấp Tân Hòa, xã Đức
Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
Điện thoại: 0912573169
Email:
c. Vị trí địa lý của dự án
Dự án được xây dựng tại lô B217, đường số 5, khu công nghiệp Thái Hòa, ấp
Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam với tổng diện tích
4.959,5 m2.

Vị trí tiếp giáp của dự án trong khu công nghiệp Thái Hòa như sau:
− Phía Đông giáp đất xanh KCN Thái Hóa
− Phía Tây giáp lô B226 đất trống KCN Thái Hòa
− Phía Nam giáp lô B232 đất trống KCN Thái Hòa
− Phía Bắc giáp đường sô 7, đối diện là đất trống KCN Thái Hòa.
Tọa độ địa lý giới hạn khu đất dự án (VN 2000): xem Bảng 1.1.
Bảng 1.1. Tọa độ địa lý giới hạn của dự án
ĐIỂM
1
2
3
4

X(m)
10 55’1,24”
10054’5,29”
10055’4,35”
10055’5,64”
0

Y(m)
1
106 28’16,59”
2
106028’15,27”
106028’22,58”
4
106028’16,66”
3
Nguồn: Công ty CP DV TM Môi trường Hải Âu

0

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực

Trang 18


Đánh giá tác động môi trường

Vị trí dự án với các đối tượng xung quanh được thể hiện trong hình sau

DỰ
ÁN

Đất
trố
ng
Hình 1.1 Vị trí dự án với các đối tượng xung quanh

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực

Trang 19


Đánh giá tác động môi trường

Dự án
Công ty ITP

Đất trống


Công ty Nghiệp Nông
Công ty DUBAI

Hình 1.2: Sơ đồ vị trí của nhà máy trong KCN Thái Hòa

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực

Trang 20


Đánh giá tác động môi trường

Dự án được xây dựng trong KCN Thái Hòa thuộc xã Đức Lập Hạ, huyện Đức
Hòa, tỉnh Long An nằm cách trung tâm các khu dân cư như: trung tâm Đức Lập
(Long An) 3km, thị trấn Hậu Nghĩa (Long An) 4km, trung tâm huyện Củ Chi
(Tp.HCM) 5km; Cách các đơn vị hành chính như: UBND xã Đức Lập Hạ 6,6km;
cách UBND huyện Đức Hòa 14km; cách các trường học, trung tâm Y tế như: Trường
tiểu học Đức Lập Thượng A 8,6km; cách Trường đại học Tân Tạo 22km, cách trung
tâm y tế xã Đức Lập Hạ 7km, trung tâm Y tế huyện Đức Hòa 13km.
Hiện trạng khu đất triển khai dự án
Theo quy hoạch của KCN Thái Hòa đã được UBND tỉnh Long An ký quyết định
phê duyệt thì toàn bộ lô B của KCN sẽ bố trí các nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực
vật và phân bón, không có nhà máy nào kinh doanh ngành nghề thực phẩm. Ngoài ra,
các biện pháp giảm thiểu các tác động của lô B (bố trí các nhà máy sản xuất thuốc bảo
vệ thực vật và phân bón) đến khu vực xung quanh đã được phê duyệt trong báo cáo
đánh giá tác động môi trường cho toàn KCN Thái Hòa. Vì vậy, vị trí dự án phù hợp
với quy hoạch của KCN và đảm bảo khoảng cách an toàn đến các khu vực xung
quanh.
Khu vực thực hiện dự án nằm cách xa khu dân cư nên hạn chế tối đa tác động xấu

đến khu dân cư.
d. Nội dung chủ yếu của dự án
i. Mô tả mục tiêu của dự án
Dự án được triển khai nhằm mục đích sau:
Đáp ứng nhu cầu phân bón phục vụ cây trồng của xã hội.
Góp phần chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa
đất nước.
Góp phần tăng nộp thuế vào ngân sách Nhà nước.
Góp phần gia tăng lợi nhuận cho chủ đầu tư
ii. Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án
Các hạng mục công trình chính
Dưới đây là các hạng mục công trình xây dựng phục vụ phối trộn, sang chai, đóng gói
của dự án:
a. Nhà xưởng sản xuất:

Diện tích xây dựng 3.200m2


Móng: cọc ly tâm ép đến tải thiết kế: Pmax = 90 tấn



Sàn: bê tông cốt thép 2 lớp sắt, dày 15 cm, M300



Khung nhà chính làm băng kết cấu thép tiền chế, do các công ty chuyên nhà thép

thực hiện.


Mái, vách lợp tole (phần dưới cao 1 m xây tường 20)
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực

Trang 21


Đánh giá tác động môi trường

b. Đường nội bộ:

Đào thay thế đất yếu bằng cát lắp dày 50-60 cm, lu lèn K = 0,95


Lắp đá 0-4 dày 60 cm, lu lèn K = 0,98



Mặt đường bê tông xi măng dày 25 cm, M300

c. Nhà bảo vệ:

Diện tích xây dựng: 9 m2


Móng cừ tràm



Cột BTCT, tường xây 10




Mái – đổ sàn



Nền BTCT

d. Khu tập trung rác thải thông thường

Diện tích xây dựng: 15 m2


Móng cừ tràm



Nền BTCT dày 10 cm

e. Khu tập trung rác thải nguy hại

Diện tích xây dựng: 10 m2


Móng cừ tràm



Nền BTCT dày 10 cm
Bảng 1.2. Phân bố sử dụng đất của dự án

Stt

Hạng mục

Diện tích (m2)

Tỉ lệ (%)

1

Nhà xưởng (*)

3.200

64,52

2

Văn phòng (**)

160

3,23

3

Nhà vệ sinh

30


0,6

4

Nhà bảo vệ

9

0,18

5

Nhà chứa chất thải rắn thông thường

15

0,30

6

Nhà chứa chất thải nguy hại

10

0,20

7

Đất cây xanh


992

20,00

8

Sân bãi, đường nội bộ

467,5

9,43

9

Trạm biến thế

16

0,32

10

Bể chứa nước chữa cháy (***)
60
1,21
Tổng cộng
4959,5
100,00
Nguồn: Công ty Cổ phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực, tháng 02/2017


Ghi chú:
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực

Trang 22


Đánh giá tác động môi trường

(***) Bể chữa cháy được xây âm so với mặt đất.
(**) Dự án không có nhà ăn, Công ty CP Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực bố trí 30
2
m trong khu vực văn phòng làm khu ăn, uống, nghỉ ngơi của công nhân viên.
Hoạt động sản xuất tại nhà máy không có phòng thí nghiệm. Quá trình kiểm
nghiệm các sản phẩm của nhà máy được Công ty CP Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực
hợp đồng với đơn vị có chức năng kiểm nghiệm.
(*) Với diện tích 3.200 m2 trong khu nhà xưởng được bố trí như sau:
Hạng mục
Khu sản xuẩt
Khu chứa nguyên liệu
Khu chứa thành phẩm
Tổng cộng

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)
500
2.000
1.700
3200


15,625
62,5
21,875
100

Sơ đồ bố trí các khu vực sản xuất bên trong nhà xưởng được thể hiện như sau:

KHU SẢN XUẤT

KHU CHỨA THÀNH
PHẨM
KHU CHỨA NGUYÊN LIỆU

Hình 1.3 Sơ đồ bố trí các khu vực sản xuất trong nhà xưởng
Các hạng mục công trình phụ trợ
Các công trình phụ trợ như hệ thống cung cấp điện, nước, cây xanh,…sẽ được
Chủ dự án đầu tư xây dựng. Sau đây là từng hạng mục công trình cụ thể và khả năng
đáp ứng đối với hoạt động dự án.
a. Hệ thống thoát nước mưa
Hệ thống thoát nước mưa trong phạm vi nhà xưởng được Công ty xây dựng tách
riêng biệt với hệ thống thu gom nước thải. Hệ thống mương thoát nước mưa đều có
các hố ga và nắp đan. Nước mưa này được dẫn vào hệ thống thoát nước mưa chung
của KCN Thái Hòa, sau đó chảy vào nguồn tiếp nhận là kênh Thầy Cai.
b.
Hệ thống thu gom nước thải
Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án là hệ thống thu gom nước thải của KCN
Thái Hòa. Hệ thống thu gom nước thải tách riêng hệ thống thoát nước mưa, lắp đặt
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực

Trang 23



Đánh giá tác động môi trường

các cống bê tông cốt thép Ø100 – Ø200 để thu gom nước thải tại các nhà vệ sinh,
xưởng sản xuất, phòng thí nghiệm đưa về hệ thống xử lý nước thải của nhà máy để xử
lý đạt giới hạn tiếp nhận nước thải của KCN Thái Hòa.
Hiện tại KCN Thái Hòa đã xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung với công
suất thiết kế 2.000 m3/ngày.đêm vì vậy hệ thống này có khả năng tiếp nhận tối đa
2.000 m3/ngày.đêm nước thải từ các nhà máy trong KCN.
c.
Hệ thống cung cấp điện
Nguồn điện cung cấp cho các hoạt động của dự án được lấy từ hệ thống cung cấp
điện của Công ty Điện lực Long An, từ 2 trạm điện Đức Hòa/Đức Huệ có công suất
2x65 MVA và 1 trạm điện Đức Hòa 2 có công suất 65 MVA cách cổng KCN 2km,
nhằm đáp ứng yêu cầu về điện cho dự án. Ngoài ra để dự phòng trường hợp sự cố xảy
ra nhà máy còn trang bị thêm một máy phát điện với công suất 250 KVA.
d. Hệ thống cấp nước sạch
Tại khu vực dự án hiện nay sử dụng nước từ nhà máy cấp nước của Công ty
TNHH MTV Cấp nước Phú Mỹ Vinh thông qua mạng lưới phân phối nước cấp của
KCN Thái Thái Hòa và đường ống dẫn nước sạch đã lắp đặt đến từng hàng rào của
doang nghiệp để phục vụ cho nhu cầu sử dụng, công ty sẽ đấu nối với hệ thống cấp
nước của KCN Thái Hòa.
e.
Giao thông vận tải, thông tin liên lạc
Khu vực thực hiện dự án được xây dựng tại lô B225, đường số 7, KCN Thái Hòa.
KCN Thái Hòa cách tỉnh lộ 8 khoảng 2,5 km. Đường vào KCN Thái Hòa có 2 tuyến
đường chính:
− Đường Thầy Cai: rộng 20m dài 11km đã thảm nhựa con đường này đi dọc theo
kênh chạy ngang đầu KCN Thái Hòa.

− Đường Đức Hòa 3: rộng 36 m dài 11km đi giữa KCN Thái Hòa.
− Đường nội bộ trong KCN: gồm 4 trục đường chính (A,B,C,D) dài 2.000 m
chạy song song kênh đào nhân tạo và 8 đường ngang mang tên từ 1 đến 8, mỗi
đường dài 500 m.
Hiện nay, các tuyến đường nội bộ trong KCN đã hình thành theo đúng tiến độ.
Về giao thông đường thủy, KCN tiếp giáp với kênh Thầy Cai. Kênh Thầy Cai là
dòng kênh đào nhằm cải tạo đất, rửa phèn, đưa nước ngọt về cho những cánh đồng
lúa. Con kênh này không chỉ là kênh thủy lợi mà còn là ranh giới hành chính giữa TP.
HCM và Long An, là nơi tiếp nhận nước thải từ các nhà máy thuộc KCN Tân Phú
Trung, bãi rác Tam Tân – Phước Hiệp của TP. HCM và từ các nhà máy thuộc KCN
Đức Hòa III của Long An. Như vậy dự án nằm tại khu vực có hệ thống giao thông
tương đối phát triển và đang được xây dựng hoàn chỉnh rất thuận lợi cho việc vận
chuyển nguyên liệu và sản phẩm của dự án.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực

Trang 24


Đánh giá tác động môi trường

Thông tin liên lạc cũng đã được đầu tư xây dựng, tạo sự phát triển nhanh chóng
trong thời gian qua.
f.
Cây xanh
Khi nhà máy được xây dựng và đi vào hoạt động Chủ dự án đã quy hoạch diện
tích trồng cây xanh thích hợp với diện tích khoảng 20% tổng diện tích đất nhằm tạo
cảnh quan xanh, sạch đẹp và mát mẻ cho nhà máy. Việc trồng cây xanh được tiến hành
với tiêu chí trồng những cây xanh thích hợp cho cảnh quan, tạo bóng mát và mặt khác
giảm thiểu những tác động phát sinh từ nhà máy đến các khu vực lân cận.
g. Trạm tập kết chất thải rắn sản xuất và sinh hoạt

Đối với loại hình hoạt động của dự án chất thải rắn chủ yếu là chai, lọ, thùng, bao
bì chứa hóa chất sau khi sử dụng hoặc hư hỏng, giẻ lau dính dầu mỡ, chất thải rắn sinh
hoạt,... Các chất thải rắn phát sinh từ dự án sẽ được Công ty bố trí phân loại tại nguồn.
Tùy vào thành phần và đặc tính của từng loại mà Công ty trang bị bao nilon và thùng
chứa rác riêng. Tất cả các chất thải rắn phát sinh từ dự án được Chủ dự án ký hợp
đồng xử lý theo đúng quy định.
Hình ảnh khu đất dự án được thực hiện như sau:

Hình 1.4. Hình ảnh minh họa dự án
iii. Mô tả biện pháp, khối lượng thi công xây dựng các công trình
Công tác chuẩn bị mặt bằng
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Nông nghiệp Hợp Lực

Trang 25


×