Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Trac nghiem GDV mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 24 trang )

CH

1.

NG 4: TR C NGHI M HI U BIÊT CHUNG

AESAN có bao nhiêu thành viên? (8, 9, 10, 11 hay 12)
a) 8

c) 10

b) 9

d) 11

e)

12

2. Nh ng ph m ch t c n có c a m t nhân viên ngân hàng
a) S lành ngh
b) T o lòng tin cho khách hàng
c) Thái đ ân c n
d) T t c các ý trên

3. Chu trình bán hàng chuyên nghi p là:
a) Chu n b , tìm hi u nhu c u, t o m i quan h , gi i thi u s n ph m, bán hàng, ...
b) Chu n b , t o m i quan h , tìm hi u nhu c u, gi i thi u s n ph m, bán hàng, ...
c) T o m i quan h , chu n b , tìm hi u nhu c u, gi i thi u s n ph m, bán hàng, ...
d) Tìm hi u nhu c u, t o m i quan h , chu n b , gi i thi u s n ph m, bán hàng, ...


4. Hãy cho bi t t l l m phát c a Vi t Nam đ n tháng 8/2010 so v i 31/12/2009 là bao
nhiêu ?
a) 4,98%

c) 6,12%

b) 5,08%

d) 8,18%

5. T c đ t ng tr

ng GDP c a Vi t Nam t 31/10/2009 so v i 31/12/2010 theo k ho ch

là bao nhiêu ?
a) 5,5%

c) 6,5%

b) 6,0%

d) 7,0%

6. Ch s ch ng khoán VN-index đ n th i đi m 01/09/2010 n m trong kho ng bao nhiêu
đi m ?

7.

a) 420 ậ 440 đi m


c) 460 ậ 480 đi m

b) 440 ậ 460 đi m

d) 480 ậ 500 đi m

n h t tháng 8/2010, trong nhóm 4 m t hàng xu t kh u đ t trên 2 t USD (xu t kh u
d u thô) thì nhóm m t hàng nào x p v trí th 4:


a) D t may (6,9 t )

c) Gi y dép (3,2 t )

b) Th y H i s n (2,9 t )

d) G o (2,4 t )

8. Trong 47 qu c gia và vùng lãnh th đ u t vào Vi t Nam, đ n h t tháng 8/2010 n

c

nào đ ng đ u v đ u t vào Vi t Nam theo s v n đ ng ký (ngu n T ng c c th ng kê)
a) M (16,6%)

c) Nh t B n (13,4%)

b) Hà Lan (20,6%)

d) Hàn Qu c (15,7%)


9. Trong s các ngân hàng TMCP, NHTMCP nào niêm y t trên th tr

ng ch ng khoán

Vi t Nam đ u tiên:
a) ACB

c) Techcombank

b) Sacombank

d) MBbank

10. Hi n nay, trên th tr

ng th

Vi t Nam có bao nhiêu liên minh th ATM:

a) 2

c) 4

b) 3

d) 5

11. GDP k ho ch n m 2010 c a Vi t Nam là bao nhiêu:
a) 5%


c) 6,5%

b) 6%

d) 7%

12. T ng s n ph m trong n

c (GDP) n m 2010 c a Vi t Nam đư t ng so v i n m 2009 là

bao nhiêu:
a) 5,84%

c) 6,78%

b) 6,31%

d) 7,52%

13. T c đ t ng CPI 4 tháng đ u n m 2011 c a Vi t Nam hi n là:
a) 6%

c) 9,28%

b) 8,12%

d) 9,64%

14. T ng tr


ng GDP 3 tháng đ u n m 2011 c a Vi t Nam hi n là bao nhiêu?

a) 5%

c) 6%

b) 5,5%

d) 6,5%

15. Theo s li u m i nh t c a T ng c c th ng kê, t ng tr
2008 đ t:

ng GDP c a Vi t Nam n m


a) X p x 7,0%

c) X p x 6,5%

b) X p x 6,2%

d) X p x 6,0%

16. N m 2008 trên th tr ng xu t kh u g o th gi i, Vi t Nam là n
đ ng th m y th gi i:
a) Th 1

c) Th 3


b) Th 2

d) Th 4

c xu t kh u g o

17. M t hàng nào có kim ng ch xu t kh u l n nh t trong n m 2008 c a n
a) D t may

c) G o

b) D u thô

d) Th y s n

c ta:

18. S ki n nào không di n ra vào n m 2008:
a) L n đ u tiên Vi t Nam đ m nh n vai trò y viên không th
b)

u t tr c ti p n

c) Trên th tr

ng tr c H i đ ng LHQ

c ngoƠi t ng k l c trong vòng 20 n m qua


ng xu t kh u h t đi u th gi i, Vi t Nam có kim ng ch xu t kh u

d) Qu c h i thông qua lu t thu thu nh p cá nhân

19. T ng bí th Ban Ch p hành Trung
a) Nông

ng

ng Khóa XI là ai:

c M nh

b) Nguy n Phú Tr ng

20. Cu c kh ng ho ng n t i EU n m 2010 b t đ u t n

c) Nguy n T n D ng
d) Không đáp án nƠo đúng

c nào:
Ơo Nha

a) Hy L p

c) B

b) Ailen

d) Tây Ban Nha


21. Cha đ c a Lý thuy t Marketing hi n đ i là:
a) Michael Porter

c) Laura Ries

b) Phillip Kotler

d) Al Riea

22. Trong chuyên ngành marketing, thu t ng "t n su t" đ ch :
a) S l n qu ng cáo xu t hi n trên Tivi
b) S l n khách hàng b t g p m c qu ng cáo c a doanh nghi p
c) S l n khách hàng mua hàng
d) S l n khách hàng mua hàng sau khi xem qu ng cáo c a DN

23. Ch t ch qu c h i c a Vi t Nam hi n nay là ai:
a) Nguy n V n An
b) Nguy n Phú Tr ng
c) Nguy n Sinh Hùng


d) Tr n

cL

ng

24. Ai là tác gi v múa ba lê "H Thiên Nga":
a) Tchaikhôngvsky


c) Batch

b) Beethoven

d) Vivaldi

25. Ngành kinh t xu t kh u nào đ ng đ u 5 n m qua:
a) D t may

c) D u khí

b) G o

d) Cà phê

26. Ngân hàng TMCP nào niêm y t trên TTCK Vi t Nam đ u tiên: (*)
a) ACB

c) Techcombank

b) Sacombank

d) MB

(*) Trích trong đ thi Giao d ch viên – Chuyên viên QHKH vào MB
27. Ngân hàng đ u tiên niêm y t th tr

ng ch ng khoán là: (*)


a) ACB

c) Sacombank

b) Techcombank

d) Vietinbank

(*) Trích trong đ thi GDV vào Vietinbank
28. Công ty tài chính khác ngân hàng đi m nào?
a) Công ty tƠi chính không đ

c th c hi n nghi p v thanh toán qu c t

b) Công ty tài chính không đ

c huy đ ng ti n g i dài h n c a các t ch c kinh t

c) Công ty tƠi chính không đ

c đ u t tƠi chính

d) C 3 Ủ trên đ u đúng

29. Khi thành l p công ty c ph n, s l

ng c đông t i thi u ph i là:

a) 2 thành viên


c) 5 thành viên

b) 3 thành viên

d) 7 thành viên

T câu 30 đ n câu 32 trích trong

thi Chuyên viên QHKH c a MB (tháng 9/2010)

30. S V n ch s h u c a MB đ n h t 31/8/2010 là bao nhiêu?
a) 4.800 t

c) 5.800 t

b) 5.300 t

d) 6.300 t

31. S đi m giao d ch c a MB đ n h t 31/8/2010 là bao nhiêu?
a) 93

c) 113

b) 103

d) 12


32. Hi n h th ng ph n m m công ngh thông tin mà MB đang s d ng là?

a) T24

c) IBANK

b) INCASH

d) GLOBAL

33. Trong s các ngân hàng TMCP d
nh t?

i đây, ngân hàng nào có s đi m giao d ch l n

a) ACB

c) Techcombank

b) Sacombank

d) VIBank

34. Trong n m 2010, KienLongBank sinh nh t l n th m y?
a) 10

c) 20

b) 15

d) 25


35. V n đi u l hi n nay c a KienLongBank là bao nhiêu?
a) 1.000 t đ ng

c) 3.000 t đ ng

b) 2.000 t đ ng

d) 4.000 t đ ng

36. Rùa đ

c bi t đ n nh đi u gì?

a) S ng lâu

c)

b) Bò ch m

d) S ng trên c n

37. Sao Venus - Kim tinh còn đ
a) Sao B c

ít tr ng

c g i là sao gì?

u


c) Sao Khuê N
d) Sao Kim Ng u

b) Sao Hôm và sao Mai

38. Các hành tinh quay quanh m t tr i theo đ

ng gì?

a) Th ng

c) Hypecbol

b) Parabol

d) Elip

39. Trong giao ti p nên tránh nói đ n v n đ gì?
a) Tin t c

c)

b) V n hóa

d) Du l ch

40. Trong giao ti p nên nói đ n v n đ gì?
a)

m th c


b) Chính tr
c) Tôn giáo

41. Kienlongbank thu c lo i hình nào?
a) Công ty c ph n
b) Công ty h p danh

m th c


c) Công ty thành viên ch u s qu n lý c a nhƠ n

42. NHTM hi n đ i đ

c

c quan ni m là:

a) Công ty c ph n th t s l n
b) Công ty đa qu c gia thu c s h u NN
c) T ng công ty đ c bi t đ

c cách m ng hóa vào ho t đ ng kinh doanh tín d ng

d) M t lo i hình trung gian tài chính
43. B ng C KT đ

c l p d a trên cân đ i


a) Tài s n ậ Ngu n v n
b) Doanh thu ậ Chi phí ậ K t qu kinh doanh
c) Phát sinh N ậ Phát sinh Có
d) Các cơu trên đ u đúng

44. G8 g m nh ng qu c gia nào:
a) Pháp,

c, Italy, Nh t, Anh, Úc, Hà Lan, Th y i n

b) Pháp,

c, Italy, Nh t, Anh, M , Trung Qu c, Canada

c) Pháp,

c, Italy, Nh t, Anh, M , Hà Lan, Nga

d) Pháp,

c, Italy, Nh t, Anh, M , Canada, Nga

45. Theo cam k t WTO, các ngân hàng n
nào?
a) 30/06/2010
b) 01/01/2011
c) 01/06/2011
d) 01/01/2012

c ngoài đ


c phép huy đ ng VN t th i đi m


T câu 46 đ n câu 60 trích trong
12/2011)

thi s

tuy n Giao d ch viên vào Agribank (tháng

46. Khi 1 khách hàng phàn nàn thì anh ta:
a) Luôn là khách hàng
b) H u nh đúng
c) Luôn d i trá
d) Luôn đúng
47. Nh ng khách hàng hay phàn nàn là ng

i:

a) Có tu i th không h nh phúc
b) Có b n tính cáu k nh di truy n
c) Có v n đ trong các m i quan h c a h
ang giúp b n nh n ra nh ng khi m khuy t và nh ng v n đ không m y hi u qu trong công

d)

ty c a b n.
48. Ph n th


ng l n nh t dành cho nhân viên d ch v khách hàng là:

a) Nh ng c c bông đ nhét vƠo tai vƠ các túi cát đ đ m
b) Thu c gi m c ng th ng th n kinh hay các thu c ch ng đau đ u khác
c) S công nh n và c m kích
d) Các khoá h c ki m soát c n gi n gi
49. Khách hàng th

ng không khi u n i là vì:

a) Thi u s tin t

ng vào nhà cung c p d ch v

b) S ph i ch đ i lâu
c) S b ng

i khác đánh giá

d) S không gi i quy t đ

cv nđ

50. Nh ng khách hàng phàn nàn mong mu n:
a) M t vƠi đi u không mang Ủ ngh a gì c
b)

c l ng nghe và xác nh n ý ki n c a h

c)


cx h i

d)

c tr thành c đông hƠng đ u c a công ty

51. Các phòng ban d ch v khách hàng
a) LƠ ng

i đ n sau đ ắd n d p” nh ng m c m do các phòng ban khác gây nên


b) Xây d ng lòng trung thành c a khách hàng
c) Là nh ng nhân v t ch ch t đ hi u c u trúc hành vi c a khách hàng và nghiên c u th tr

ng

d) C b và c đ u đúng
52. M t doanh nghi p đ

c xem là có đ nh h

a) D ch v khách hàng ph i đ

ng t i khách hàng s :

c nh n m nh trong m i phòng ban

b) Ít nh t 18,3% nhân viên làm vi c trong phòng ban d ch v khách hàng

c) Các nhà qu n lỦ đư t ng tr i qua v trí nhân viên d ch v khách hàng
d) Ph i đ c p t i d ch v khách hàng trong b n b cáo nhi m v
53. Trung tâm đi n tho i khách hàng đ

c xác đ nh nh :

a) N i lƠm xói mòn l i nhu n
b) N i nh ng cu c đi n tho i ôn hoà cùng t n t i v i nh ng cu c đi n tho i t do và dè d t
c) N i các l i phàn nàn và v n đ r c r i c a khách hƠng đ

c gi i quy t hay h tr gi i quy t 1

cách th u đáo
d) Là 1 minh ch ng cho s g n k t c a công ty v i các khách hƠng. Trung tơm đi n tho i khách
hàng luôn là 1 bi u t

ng h u hình th hi n tình c m và n l c c a công ty đ i v i thành

công c a khách hàng
54. Ch m sóc khách hàng là:
a) M t tri t lý mà t i đó khách hƠng đ
tr

c bao b c trong 1 s quan tơm chu đáo th m chí là

c khi v n đ phát sinh

b) M t c m t láy đúng m t và r t b t m t trong các tài li u qu ng cáo c a công ty
c) M t ch


ng trình m i n i mƠ các khách hƠng t mình ch m sóc cho b n thân

d) M t ch

ng trình ch m sóc y t cho các khách hàng

55. V n hoá d ch v khách hàng là:
a) HƠnh vi đ

c phơn tích nh 1 s lây lan

b) M t n n v n hoá trong t

ng t

ng mà t i đó m i ng

i vui c

i và chào m ng khi g p g

l n nhau.
c) M t môi tr

ng mƠ n i mƠ d ch v khách hàng th m sơu vƠo suy ngh vƠ hƠnh đ ng c a toàn

th công ty.
d) Là s th m nhu n khuynh h

ng d ch v trong t t c các phòng ban t khách hàng, v n


chuy n và giao nh n đ n pháp lý, nhân s và nhi u phòng ban khác.
56. Doanh nghi p thi t k l c l

ng bán hàng theo


a) Th i đi m tung s n ph m
b) Quy đ nh c a pháp lu t
c) Khu v c v đ a lý, s n ph m khách hàng ho c h n h p.
d) T t c các cơu trên đ u đúng
gây thi n c m cho khách hàng c n s d ng k n ng

57.

a) Khen ng i
b)

ng c m

c) L ng nghe
d) T t c đ u đúng
58.

i v i 1 ng

i kinh doanh

a) Ngo i hình đ p là r t quan tr ng
b) Ngo i hình không quan tr ng

c) S c kho t t quan tr ng h n
d) Gi ng nói t t quan tr ng h n
59. Ng

i bán hàng c n ph i am hi u v đ i th c nh tranh đ :
a) Tìm ra lý l đ thuy t ph c khách hàng
b) Duy trì m i quan h đ i v i khách hàng
c) Nói rõ đi m y u c a đ i th c nh tranh cho khách hàng bi t
d) Giúp đ khách hƠng mua đ

c s n ph m t t

60. K n ng nào sau đây không c n thi t cho 1 ng

i bán hàng

a) K n ng giao ti p
b) K n ng phơn tích
c) K n ng đƠm phán
d) K n ng lƠm vi c nhóm

ĐÁP ÁN

CH
1. (b) 10

NG 4: TR C NGHI M HI U BI T CHUNG


Tr l i: Tính đ n 31/3/2011, ASEAN (The Association of Southeast Asian Nations – Hi p h i các

Qu c gia

ông Nam Á) thƠnh l p t 8/8/1967, ban đ u có 5 thƠnh viên, nay có 10 thƠnh viên g m:

Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Singapore, Philippines, Brunei Darussalam (1984), Vi t Nam (1995),
Lào (1997), Myanma (1997), Campuchia (1999).
2. (d) T t c các ý trên

Tr l i: Ngơn hƠng lƠ m t lo i hình d ch v tƠi chính vƠ t v n tƠi chính cung c p nh ng s n
ph m mang tính ch t vô hình, khó có th đ nh l

ng đ

cb iv yb

c đ u tiên đ thu hút

nh ng khách hƠng m i đó lƠ vi c t o d ng ni m tin t nh ng c ch , thái đ , tác phong
chuyên nghi p

m i nhơn viên ngơn hƠng.

Tri t lý kinh doanh hi n đ i (trích t Business Times) có m t câu nói r ng: ắ n t
tiên c ng chính lƠ n t

ng sơu s c nh t”. Các ngơn hƠng không ch c nh tranh t d ch v ,

phí, lưi su t mƠ còn v v n hóa doanh nghi p, b i th mƠ ngay t khi g i xe, g p ng
v ,b


ng đ u
ib o

c chơn vƠo ngơn hƠngầ b n s nh n th y m i m t ngơn hƠng có m t tác phong đón

ti p khác nhau vƠ t o cho b n nh ng n t

ng khác nhau.

3. (c) T o m i quan h , chu n b , tìm hi u nhu c u, gi i thi u s n ph m, bán hàng, ...

Tr l i: Do th i gian lƠ có h n, s l
đ

ng vƠ nhu c u c a khách hƠng lƠ vô h n, đ bán hƠng

c chuyên nghi p, b n ph i:


B

c 1: Khách hƠng ch a h bi t đ n b n, đ

m t ng

i xa l . B n c n ch đ ng lƠm quen, tìm hi u, t o m i quan h v i KH vƠ đ

t o đi u ki n thu n l i cho các b



B

ng nhiên s khó tr l i thƠnh th c v i

c 2: Tr

c ti p theo.

c khi g p KH trao đ i, b n c n chu n b : Cách n m c phù h p, danh

m c các cơu h i s h i, s tr l i, các s n ph m mƠ công ty b n đang có, card visit
(n u có)ầ


B

c 3: Khi g p khách hƠng, b n hưy khéo léo tìm hi u nhu c u c a khách hƠng,

ho c g i m ra các nhu c u mƠ theo b n lƠ phù h p v i h .


B

c 4: V i m i nhu c u c a khách hƠng, b n s gi i thi u kèm theo nh ng s n

ph m phù h p mƠ công ty đang có; xem xét thái đ vƠ đ hƠi lòng c a khách hƠng





B

c 5: Khi KH ch p nh n s d ng s n ph m/d ch v c ng lƠ lúc b n bán hƠng

thƠnh công. Tuy nhiên hưy chú Ủ các d ch v h u mưi, các l i h n, m i th hi n thái
đ trơn tr ng t i khách hƠng.
4. (c) 6,12%
5. (c) 6,5%
6. (b) 440 – 460 đi m

Tr l i: VN-index ngƠy 1/9/2010 đ t 458,75 đi m.
7. (d) G o (2,4 t )
8. (b) Hà Lan (20,6%)
9. (b) Sacombank

Tr l i: Sacombank là NHTM CP niêm y t đ u tiên trên th tr
(12/07/2006), v i mã STB (hi n đang đ

ng CK Vi t Nam

c giao d ch t i sàn HOSE)

10. (b) 3

Tr l i: Tính đ n 31/3/2011 có 3 liên minh là:
-

Liên minh th BanknetVN

-


Liên minh th VNBC

-

Liên minh th Smartlink

11. (c) 6,5%
12. (c) 6,78%

Tr l i: T i phiên h p Chính ph th ng k ngày 29/12, báo cáo v kinh t - xã h i cho hay:
ắT ng tr ng GDP n m 2010 c a Vi t Nam đ t 6,78%, cao h n m c tiêu đ ra lƠ 6,5%”
13. (d) 9,64%

Tr l i: Ngày 3/5, h i ngh c p cao v th ng m i vƠ đ u t c a VN ch đ Ch ng trình NgƠy VN
đư m đ u h i ngh th

ng niên ADB l n th 44. Theo B tr

ng B KH- T Nguy n H ng Phúc,

ch ng l m phát s lƠ u tiên hƠng đ u c a Chính ph VN trong nh ng tháng cu i n m. Tuy nhiên,
vi c CPI t ng t i 9,64% sau b n tháng (cao h n ch tiêu 7% đ
m t thách th c đ i v i m c tiêu ki m ch l m phát
s đi u hƠnh đ gi l m phát n m nay

m ct

ng đ


c Qu c h i phê duy t cho c n m) là

m c m t con s . Tr

c th c t này, Chính ph

ng v i 2010 (kho ng 11,75%), nh ng đ đ t


đ

c t l nƠy c ng ắr t c ng th ng” trong đi u ki n giá c trong n

c và th gi i còn di n bi n ph c

t p t nay đ n cu i n m.
14. (b) 5,5%

Tr l i: Báo cáo c a Chính ph t i phiên khai m c do Phó th t ng th ng tr c Nguy n Sinh Hùng
trình bƠy đư nêu rõ m t s k t qu n i b t trong n m 2011 nh : t ng tr
đ t kho ng 5,5%, ti p t c duy trì đƠ t ng tr
Xu t kh u t ng m nh v i t ng kim ng ch

ng GDP quỦ I n m 2011

c

ng m c dù t c đ gi m nh so v i cùng k n m 2010.
c đ t 18,8 t USD (t ng 29,7% so v i cùng k )ầ


15. (b) X p x 6,2%

Tr l i: T ng tr ng kinh t 2008 c a Vi t Nam đ t 6,18%; t ng đ ng 489.800 t đ ng, gi m
1.400 t đ ng so v i cùng k n m 2007
16. (c) Th 3
17. (a) D t may

Tr l i: N m 2007, d t may v n lên v trí d n đ u trong danh m c các m t hàng xu t kh u v i kim
ng ch s đ t kho ng 7,8 t USD (t ng 31% so v i n m 2006), v

t qua c d u thô.

N m 2008, d t may ti p t c đ ng đ u đ t kho ng 9,1 t USD trong t ng kim ng ch xu t kh u hàng
hóa c n m lƠ 62,7 t USD; nh p kh u đ t 80,7 t
18. (c) Trên th tr

ng xu t kh u h t đi u th gi i, Vi t Nam có kim ng ch xu t kh u

Tr l i: N m 2007, sau 15 n m c nh tranh trên th ng tr ng, các DN xu t kh u h t đi u VN đư
làm r ng danh đ t n

c khi v

t n

, giành ngôi v đ ng đ u th gi i v XK h t đi u.

19. (b) Nguy n Phú Tr ng
Nguy n Phú Tr ng sinh ngày 14/04/1944 t i xư
ông Anh, ngo i thành Hà N i. Ông tr thƠnh

Ông đ

ông H i, huy n

ng viên t n m 1967.

c phong h c là Phó giáo s n m 1992 vƠ tr thƠnh Giáo s

n m 2002.
NgƠy 26/6/2006, ông đ m nh n ch c v Ch t ch qu c h i thay ông
Nguy n V n An. T i
đ

ih i

c b u làm T ng bí th Ban Ch p hƠnh Trung

Vi t Nam t ngày 19/1/2011.
20. (a) Hy L p

ng C ng s n Vi t Nam l n th 11, ông
ng

ng C ng s n


Hy L p gia nh p khu v c đ ng ti n chung chơu Ểu n m
2002, đi u này t o nhi u đi u ki n đ Hy L p thu hút v n
t bên ngoài. Thu n l i này khi n các quy t đ nh chi tiêu
c a Chính ph Hy l p tr

Olympic Athens 2004 đ

nên d dưi h n bao gi

h t.

c coi lƠ đ nh đi m c a s xa hoa

kinh phí.
Chi phí t ng v t c ng v i ngu n thu t thu gi m m nh do
suy thoái kinh t toàn c u b t đ u đ a Chính ph n

c này

đ i m t v i m t cu c kh ng ho ng ngân sách. B t n xã h i
x y ra n m 2010 khi Chính ph Hy L p công b ắnúi n ”
300 t euro cùng m t lo t bi n pháp th t l ng bu c b ng.
21. (b) Philip Kotler
Philip Kotler sinh ngày 27/05/1931 t i Chicago, Hoa K , là m t giáo
s Marketing n i ti ng th gi i, “cha đ ” c a marketing hi n đ i, m t
trong b n “Nhà qu n tr v đ i nh t m i th i đ i” cùng v i Peter
Drucker, Fack Welch và Bill Gates (theo bình ch n c a Financial
Times - 2007).

22. (b) S l n khách hàng b t g p m c qu ng cáo c a doanh nghi p

Tr l i:

ph vƠ t n su t qu ng cáo lƠ s l n mƠ ng


th y qu ng cáo c a DN

i tiêu dùng có th nghe ho c nhìn

nhi u n i, nhi u th i đi m.

23. (c) Nguy n Sinh Hùng
Nguy n Sinh Hùng sinh ngày 18/01/1946 t i huy n Nam

Ơn, t nh

Ngh An trong m t gia đình có 5 ng

ng viên

i con. Ông tr thƠnh

t ngày 26/05/1978.
Ông đ

c b nhi m làm Phó Bí th Ban cán s Ð ng, Th tr

Tài chính vào tháng 10/1992;

c b nhi m làm Phó Th t

ph ngƠy 28/06/2006 theo đ xu t c a Th t

ng B
ng chính


ng Nguy n Tu n D ng.

Ngày 23/07/2011, ông đ m nh n ch c v Ch t ch Qu c h i khoá XIII
(2011 ậ 2016) v i 91,4% phi u b u (t l 457/497 đ i bi u đ ng ý),
thay ng

i ti n nhi m là ông Nguy n Phú Tr ng.


24. (a) Tchaikhôngvsky

Pyotr Ilitch Tchaikhôngvsky
Sinh ngày 7/5/1840
H Thiên nga (Swan Lake) là v ballet đ u tiên vƠ c ng lƠ n i ti ng nh t c a nhà so n nh c
Nga Pyotr Ilitch Tchaikhôngvsky, đ
Mariinsky

c công di n l n đ u vào ngày 15/1/1895 t i Nhà hát

St. Petersburg, Nga.

25. (a) D t may

Tr l i: Tính đ n th i đi m 31/12/2010, ngƠnh d t may lƠ ngƠnh có t tr ng xu t kh u đ ng
đ uc n

c

26. (b) Sacombank

27. (c) Sacombank
28. (d) C 3 ý trên đ u đúng
29. (b) 3 thành viên

Tr l i: C n c theo Lu t doanh nghi p 2005
30. (b) 5.300 t
31. (b) 103

Tr l i: Tính đ n 31/8/2010, MB đư có 103 đi m giao d ch/ PGD
32. (a) T24
33. (b) Sacombank

Tr l i: Tính đ n 31/12/2010:


-

ACB có 251 đi m

-

Sacombank có h n 330 đi m

-

Techcombank có 170 đi m

-

VIB có 150 đi m


34. (b) 15

Tr l i: NgƠy 2/8/2010, Ngơn hƠng TMCP Kiên Long (KienLongBank) đư t ch c l k ni m tròn
15 n m thƠnh l p (27/10/1995 - 27/10/2010)
35. (b) 3.000 t đ ng

Tr l i: Tính đ n 31/12/2010, v n đi u l c a KienLongBank đư đ t 3.000 t đ ng (Trích
Báo cáo th

ng niên 2010 – KienLongBank)

36. (b) Bò ch m

Tr l i: Cha ông ta có câu “Ch m nh rùa”
37. (b) Sao Hôm và sao Mai

Tr l i: Sao Kim (Venus) là hành tinh th nhì g n M t Tr i thu c Thái D ng H . Ng i Vi t Nam
g i là sao Hôm, khi hành tinh này m c lên lúc hoàng hôn, và sao Mai, khi hành tinh này m c lên
lúc bình minh.
38. (d) Elip


Tr l i: Các hƠnh tinh trong h M t tr i, quay quanh M t tr i theo qu đ o Elip v i m t chu
k xác đ nh.
39. (b) V n hoá
40. (a)

m th c


41. (a) Công ty c ph n
42. (d) M t lo i hình trung gian tài chính
43. (a) Tài s n – Ngu n v n
44. (d) Pháp,

c, Italy, Nh t, Anh, M , Canada, Nga
Tr l i: G8 (Group 8) là
nhóm các n

c có n n công

nghi p phát tri n vƠ c ng lƠ
nhóm các n

c có n n kinh

t m nh nh t th gi i, g m
có: Pháp,
Anh, M

c, Italy, Nh t,
(tham gia n m

1975), Canada (1976), Nga
(1991).

45. (b) 01/01/2011

Tr l i: Theo l trình m c a cam k t WTO, các TCTD n c ngoài ho t đ ng t i Vi t Nam đ c
cung c p h u h t các lo i hình d ch v ngơn hƠng nh cho vay, nh n ti n g i, cho thuê tài chính, kinh

doanh ngo i t , các công c th tr

ng ti n t , các công c phái sinh, môi gi i ti n t , qu n lý tài s n,

cung c p d ch v thanh toán, t v n và thông tin tài chính. Riêng v ho t đ ng nh n ti n g i, các chi
nhánh ngơn hƠng n

c ngoƠi đ

c nh n ti n g i VN

t 01/01/2011.
46. (d) Luôn đúng
Tr l i: Thu t ng Marketing có 2 đi u c n nh là:
i u 1: Khách hàng luôn luôn đúng,

không gi i h n t các cá nhân, pháp nhân k


i u 2: N u khách hàng sai xem l i đi u 1
Vì sao khách hàng l i luôn đúng; đó lƠ vì 3 lỦ do:
 Khách hƠng lƠ ng
 B n lƠ ng

i tr ti n cho s n ph m/ d ch v c a b n

i sáng t o ra s n ph m/ d ch v do đó không có s n ph m/ d ch v nào là cu i cùng

 S n ph m/ d ch v c a b n li u đư lƠ s n ph m/ d ch v t t nh t trên th tr


ng?

Tri t lý kinh doanh hi n đ i c ng cho r ng: ắThe Customer is King”. Do v y, cho dù khách hàng
SAI b n c ng đ ng nên ắcưi c ” ho c ắbi n h ” v i h , hãy c nh n nh n n u không b n có th đ
m t nh ng khách hàng r t ti m n ng đ y.

(Thông tin thêm: Vì sao câu h i này l i có trong ph n h i dành cho các Giao d ch viên? Vì trong th c
t , khi là GDV b n s có nhi u lúc ph i b t đ c d nghe khách hàng phàn nàn nh v y. Và cách x lý,
cách nh n nh n, cách giao ti p là m t k n ng quan tr ng c a b t k GDV nào !)
47. (d)

ang giúp b n nh n ra nh ng khi m khuy t và nh ng v n đ không m y hi u qu

trong công ty c a b n
Tr l i: M t khách hàng hay phàn nàn s đem l i cho công ty nh ng l i khuyên vô giá. Trên m t
ph

ng di n nƠo đó, l i phàn nàn chính là nh ng ph n h i có giá tr , đ a ra nh ng thông tin ki m

soát ch t l

ng s n ph m d ch v và công ty s có đ

c c h i đ gi i quy t t t nh ng v n đ còn t n

t i c a b n thân mình.
48. (c) S công nh n và c m kích
Tr l i: M i nhân viên d ch v khách hƠng đ i di n cho ắb m t c a ngơn hƠng”, ph n ánh v n hóa
c a ngơn hƠng. Do đó, b ng s hài lòng, công nh n cùng l i c m n c a khách hàng là ph n th


ng

vƠ đánh giá t t nh t dành cho m i m t nhân viên
49. (d) S không gi i quy t đ

cv nđ

Tr l i: Theo nghiên c u n m 2008 c a

i h c Harvard v “Tìm hi u hành vi khi u n i c a khách

hàng” cho th y, nguyên nhân khách hàng không khi u n i là vì:
-

Không đáng đ m t th i gian và mang l i r c r i

-

Không bi t khi u n i

-

Không tin r ng công ty s gi i quy t đ

đơu
cv nđ


-


S ph i ch u t n h i v s c kh e, tài chính, các v n đ liên quan đ n pháp lu tầ

VƠ đi u quan tr ng mà 60% khách hàng lo s là “S không gi i quy t đ
50. (b)

c v n đ ”.

c l ng nghe và xác nh n ý ki n c a h

Tr l i: M t đi u đ n gi n r ng, ng

i nói luôn mong có ng

i nghe và ph n h i. M t khách hàng

đang phƠn nƠn s có m t đi u gì đó b c mình, nên h luôn mong muôn đ

c l ng nghe và xác nh n ý

ki n c a h .
51. (d) C b và c đ u đúng
Tr l i: Phòng d ch v khách hàng luôn nghiên c u hƠnh vi khách hƠng vƠ đƠo t o nhân viên d ch v
khách hàng các k n ng, ki n th c đ giao ti p v i khách hƠng đi u này s giúp t o thi n c m t
khách hàng. M t khác, đi u này còn là ti n đ đ các b ph n khác c a ngân hàng phát tri n các s n
ph m/ d ch v m i đáp ng các nhu c u kh t khe c a khách hàng, c nh tranh v i các s n ph m/ d ch
v c a ngân hàng khác.
52. (a) D ch v khách hàng ph i đ

c nh n m nh trong m i phòng ban


Tr l i: Các doanh nghi p c n xây d ng m t chi n l

c đ nh h

ng khách hàng t i u xuyên su t

toàn b các ho t đ ng trong doanh nghi p. M i doanh nghi p đ u ý th c đ
c a h ph thu c vào vi c có giƠnh đ
đ i c a h không và có duy trì đ
M t doanh nghi p đ nh h

c khách hàng không; có tho mưn đ

c s t n t i và phát tri n
c nh ng yêu c u thay

c lòng trung thành c a khách hàng không?

ng vào khách hàng là doanh nghi p luôn coi khách hƠng lƠ u tiên hƠng

đ u trong m i ho t đ ng c a mình, đ ng th i khách hàng s lƠ đ ng l c đ phát tri n c a doanh
nghi p.
Tr thành doanh nghi p đ nh h

ng khách hàng có th kéo theo các thay đ i v c c u, quá trình,

n ng l c nhân s ầ
53. (d) Là 1 minh ch ng cho s

g n k t c a công ty v i các khách hàng. Trung tâm đi n


tho i khách hàng luôn là 1 bi u t

ng h u hình th hi n tình c m và n l c c a công ty

đ i v i thành công c a khách hàng
Tr l i: Trung tơm đi n tho i khách hàng là m t trung gian g n k t khách hàng v i công ty. Vì khách
hàng có th ph n h i nhanh nh t đ n doanh nghi p b t k nh ng v
khi s d ng s n ph m.

ng m c, phƠn nƠn hay vui s

ng


M t công ty có Trung tơm đi n tho i khách hàng t t s t o thi n c m t t vƠ đi u đó th hi n công ty
luôn mong mu n l ng nghe c m nh n, tr i nghi m t khách hƠng đ ngày m t hoàn thi n s n ph m
c a mình h n.
54. (a) M t tri t lý mà t i đó khách hàng đ

chí là tr

c bao b c trong 1 s quan tâm chu đáo th m

c khi v n đ phát sinh

Tr l i: Ch m sóc khách hƠng (hay d ch v khách hƠng - Customer Care) lƠ t t c nh ng gì

c n thi t mƠ doanh nghi p ph i lƠm đ th a mưn nhu c u vƠ mong đ i c a khách hƠng, t c lƠ
ph c v khách hƠng theo cách mƠ h mong mu n đ


c ph c v vƠ lƠm nh ng vi c c n thi t

đ gi các khách hƠng mình đang có.
Quá trình ch m sóc khách hƠng di n ra tr
hƠng cho khách hƠng.

c ậ trong ậ và sau khi doanh nghi p bán đ

c

i u nƠy t o cho khách hƠng s thơn thi n, c m tình t lúc m i b

c

vƠo doanh nghi p, th dùng s n ph m .
nt

ng đ u tiên c a khách hƠng c ng chính lƠ n t

ng sơu s c nh t v i h .

Quá trình ch m sóc khách hàng sau bán (after-sale services) s lƠ m t ph

ng pháp qu ng bá

lan truy n hi u qu cho các khách hƠng ti p cho s n ph m c a doanh nghi p. Hưy đ khách
hƠng nói lên c m nh n v s n ph m, nó t n chi phí r t nh nh ng có giá tr g p nhi u l n m t
tin qu ng cáo trên internet ho c trên tivi.
55. (d) Là s


th m nhu n khuynh h

ng d ch v trong t t c các phòng ban t

khách

hàng, v n chuy n và giao nh n đ n pháp lý, nhân s và nhi u phòng ban khác.
Tr l i: V n hóa d ch v khách hƠng không ch bó h p trong không gian c a phòng d ch v

khách hƠng, nó ph i đ ng l i trong tơm th c c a b t k nhơn viên nƠo. B n có th hi u đi u
nƠy v i m t tri t lỦ đ n gi n: “Chính khách hàng đang là ng

i tr l

ng cho b n !”

56. (d) T t c các câu trên đ u đúng
Tr l i: M i m t chi n l

lu t.

c bán hƠng đ u ph i c nh tranh công b ng theo quy đ nh c a pháp


Vi c tung s n ph m/ d ch v c ng th

ng đ

c các doanh nghi p d a vƠo các s ki n, mùa


v , th i đi m mƠ khách hƠng s n sƠng đón nh n ho c có chi tiêu d d .
V i m i m t khu v c đ a lỦ ho c nhu c u
đ

c phơn b v c s l

ng vƠ ch t l

m i n i s m i khác do đó l c l

ng bán hƠng s

ng theo t ng n i (thành th ho c nông thôn, vùng núi

ho c đ ng b ng…)
57. (d) T t c đ u đúng
Tr l i: M i l i khen ng i, s c m thông chia s vƠ l ng nghe đ u cho ng

i đ i di n c m

th y s tôn tr ng. Không c gì h (khách hƠng) l i không th y thi n c m khi m i bu n phi n,
phƠn nƠn đ u đ

c ti p nh n vƠ x lỦ.

58. (d) Gi ng nói t t quan tr ng h n
Tr l i: Có l không ch trong l nh v c kinh doanh mƠ

nhi u l nh v c khác nh : Chính tr ,


Ngo i giao, V n hóa, Xư h iầ Giao thi p lƠ đi u quan tr ng nh t đ d n đ n thƠnh công.
Ngo i hình đ p tác đ ng đ n th giác, t o n t
gơy n t

ng t t cho l n g p đ u tiên nh ng nó không

ng lơu b ng Gi ng nói.

Vì Gi ng nói đi vƠo tai trái vƠ tai ph i, lƠ nh ng v trí thông tin lên nưo c a ng

i đ i di n

nhanh nh t vƠ đ ng l i lơu nh t. H n n a Gi ng nói có hƠng nghìn kỦ t , th hi n v n đ v i
nhi u khía c nh, đa d ng h n r t nhi u nh ng gì b n lƠm v i Ngo i hình đ p
59. (a) Tìm ra lý l đ thuy t ph c khách hàng
Tr l i: Khi b n tìm đ n m t khách hƠng vƠ thuy t ph c h mua, s d ng s n ph m c a công

ty mình. B n s ph i lƠm gì?
i u quan tr ng đ u tiên lƠ b n ph i hi u v các s n ph m/ d ch v c a công ty mình.
i u quan tr ng th hai lƠ b n ph i hi u t t c các s n ph m/ d ch v c a đ i th c nh tranh
trên th tr

ng.


Vi c nƠy s giúp b n các lỦ l đ thuy t ph c khách hƠng, khi nh n m nh vƠo các đi m y u,
đi m ch a t t c a các s n ph m/ d ch v c a đ i th vƠ đ cao v th c a khách hƠng.
VD:
“Quý ông, bà nên s d ng s n ph m này …”;

“S n ph m/ d ch v c a chúng tôi chính là dành cho nh ng ng

i b n r n nh quý ông,

bà”;
“S n ph m/ d ch v c a chúng tôi có nh ng ti n l i m i, li u đã bao gi quý ông, bà
không th s d ng s n ph m th VISA này

cây ATM c a sân bay; n u lúc đó, trong tay

quý v có thêm m t s n ph m th c a ngân hàng chúng tôi, kh n ng x y ra vi c này đã
gi m m t n a.”
60. (b) K n ng phân tích
Tr l i: Các k n ng c n thi t v i m t ng

(i)

i bán hƠng g m có:

K n ng giao ti p;

(ii) K n ng đƠm phán thuy t trình;
(iii) K n ng lƠm vi c nhóm;
(iv) K n ng l ng nghe.








GIỚI THIỆU SÁCH THAM KHẢO
TUYỂN TẬP ĐỀ THI, CÂU HỎI PHỎNG VẤN VÀO CÁC NGÂN HÀNG

Giá: 50.000đ
Mã số: SB1
Tác giả: Thạc sĩ MBA Nguyễn Chiến Thắng
Tiến sĩ Toán Lê Đình Nam, Lê Giang
Định dạng file PDF (~20MB)
Bản đầy đủ gồm có 570 trang có đáp án.
NỘI DUNG SÁCH
PHẦN 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (gồm 555 câu trắc
nghiệm nghiệp vụ: Tín dụng, Kế toán, Giao dịch viên ,
Thanh toán quốc tế.
PHẦN 2: CÂU HỎI TỰ LUẬN (gồm 67 câu hỏi)
PHẦN 3: BÀI TẬP (gồm 25 dạng bài tín dụng, 15 dạng
bài kế toán khác nhau)
PHẦN 4: IQ VÀ GMAT (gồm 51 câu hỏi GMAT, 150 câu
hỏi IQ với nhiều kiểu tư duy khác nhau)
PHẦN 5: TIẾNG ANH (gồm 142 câu hỏi tiếng Anh chia
làm 9 DẠNG chính)
PHẦN 6: TIN HỌC (gồm 150 câu hỏi tin học)
PHẦN 7: VERBAL TEST - NUMERICAL TESTCLERICAL TEST (Gồm 44 câu hỏi tiếng Anh thi vào các
ngân hàng nước ngoài như HSBC, JP Morgan Chase…)
ĐÁP ÁN (Phần trắc nghiệm, Câu hỏi tự luận, Bài tập
nghiệp vụ, Tiếng Anh, IQ và GMAT đều có đáp án, được
giải thích ngắn gọn và xúc tích)

Giá: 100.000đ
Mã số: SB2

Tác giả: Thạc sĩ MBA Nguyễn Chiến Thắng, Lê Giang
Định dạng file PDF (~10MB)
Bản đầy đủ gồm có 362 trang với 322 câu hỏi phỏng vấn
song ngữ Việt - Anh có đáp án.
NỘI DUNG SÁCH
PHẦN 1: CHUẨN BỊ CHO MỘT CUỘC PHỎNG VẤN
PHẦN 2: NHỮNG LỜI KHUYÊN CHO CUỘC PHỎNG
VẤN ĐẦU TIÊN
PHẦN 3: CÂU HỎI PHỎNG VẤN CHUNG
PHẦN 4: CÂU HỎI PHỎNG VẤN NGHIỆP VỤ
PHẦN 5: HƯỚNG DẪN CÁCH VIẾT CV, THƯ XIN
VIỆC VÀ THƯ CẢM ƠN
PHẦN 6: MÔ TẢ CÔNG VIỆC CÁC VỊ TRÍ TRONG
NGÂN HÀNG
PHẦN 7: PHỤ LỤC SÁCH (Nguyên tắc phối màu trang
phục, giai đoạn của một doanh nghiệp, cách lập báo cáo
lưu chuyển tiền, mẫu báo cáo tài của ngân hàng).
ĐÁP ÁN (322 câu phỏng vấn có đáp án song ngữ Việt Anh trong đó có 103 Câu hỏi phỏng vấn thông tin chung
và 219 câu hỏi phỏng vấn nghiệp vụ ).


THÔNG TIN KHUYẾN MẠI
(chỉ áp dụng khi thanh toán qua ngân hàng)
Khi mua sách các bạn còn được gửi kèm toàn bộ gói
khuyến mại 4 in 1 dưới đây (Mã số: KM1)

THÔNG TIN KHUYẾN MẠI
(chỉ áp dụng khi thanh toán qua ngân hàng)

+/ 1 bộ luật ngân hàng, luật các tổ chức tín dụng mới nhất.


Khi mua sách các bạn còn được gửi kèm toàn bộ gói
khuyến mại 9 in 1 dưới đây (Mã số: KM2)
+/ 1 tài khoản vip học tiếng anh 1 năm trên hellochao.vn,
tienganh123.com
+/ 1 tài khoản vip Up.4share.vn thời hạn 1 năm
+/ 37 dạng bài tập tín dụng có đáp án
+/ 14 đề thi vào các ngân hàng năm 2011, 2012 có đáp án
+/ 25 Mẫu Sơ yếu lý lịch (CV/Resume)
+/ 12 Mẫu Thư xin việc (Cover Letter)
+/ Nội dung phỏng vấn Tín dụng CN và DN năm 2012
+/ Tổng hợp 60 câu trắc nghiệm Thi giao dịch viên
+/ Bộ văn bản pháp luật tín dụng hiện hành

.Lưu ý: giá bán lẻ cho gói khuyến mại trên là 20.000đ
thanh toán theo phương thức dưới đây.

Lưu ý: giá bán lẻ cho gói khuyến mại trên là 50.000đ
thanh toán theo phương thức dưới đây.

+/ 1 tài khoản vip trên tailieu.vn không giới hạn số lượng
và thời gian,
+/ 1 bộ tài liệu ôn thi vào ngân hàng Sacombank lưu hành
nội bộ, có đáp án. thang điểm.
+/ 1 bộ sách Hệ Thống Bài Tập, Bài Giải Và Dạng Đề Thi
Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại
(Tài liệu cực hiếm của PGS.TS Nguyễn Đăng Dờn, trường
ĐH Kinh Tế TP HCM )

CÁCH THANH TÓAN VÀ NHẬN SÁCH

Cách 1: Thanh toán bằng thẻ cào Viettel
Để nhận sách bạn chỉ cần mua 1 thẻ cào Viettel mệnh giá tương ứng đơn giá sách và các gói khuyến mại, sau đó bạn soạn
tin nhắn có nội dung bao gồm mã số thẻ cào, Email và gửi đến số 0985.142.984. Sau khi kiểm tra thông tin mình sẽ gửi
ngay sách cho bạn qua Email.
Cách 2: Thanh toán qua ngân hàng
Để quá trình thanh toán được nhanh chóng, thuận tiện mình chỉ cung cấp duy nhất một tài khoản ngân hàng Vietinbank đã
đăng kí sử dụng dịch vụ SMS Banking, tự động nhận tin nhắn thông báo qua SMS ngay khi có thay đổi số dư.
Gửi tiền hoặc chuyển khoản với số tiền tương ứng đơn giá sách và các gói khuyến mại vào tài khoản sau
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank) chi nhánh Bà Rịa - Vũng Tàu
Chủ tài khoản: NGUYỄN VĂN MINH
Số Tài khoản: 711A16993918
Lưu ý: Để xác nhận thông tin khi thanh toán qua ngân hàng
Ngay sau khi chuyển khoản/nộp tiền bạn hãy soạn tin nhắn với nội dung bao gồm Họ tên đầy đủ của bạn, Email, Số tài
khoản chuyển tiền (nếu chuyển khoản) và gửi đến số 0985.142.984. Sau khi kiểm tra thông tin mình sẽ gửi ngay sách
cho bạn qua Email.
ĐƠN GIÁ SÁCH VÀ CÁC GÓI KHUYẾN MẠI
STT

Mã số

Tên giao dịch

Giá

1

KM1

Gói khuyến mại 4 in 1


20.000đ

2

KM2

Gói khuyến mại 9 in 1

50.000đ

3

SB1

Sách Tuyển tập Đề thi vào các Ngân hàng

50.000đ

4

SB2

Sách Tuyển tập Câu hỏi phỏng vấn vào ngân hàng

100.000đ


MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
Câu hỏi 1: Tôi có thể nhận sách trước gửi tiền sau được không ?
Trả lời: Chấp nhận cách thanh toán này. Tuy nhiên sách gửi trước đã được đặt pass giải nén, khi nào bạn gửi mã thẻ cào

hợp lệ hay thanh toán thành công qua ngân hàng mình sẽ gửi pass để bạn giải nén.
Câu hỏi 2: Khi giao dịch thành công, sau bao lâu tôi có thể nhận được sách?
Trả lời: Thường thì không quá 5 phút sau thanh toán thành công bằng một trong hai cách trên bạn sẽ nhận được sách vì
có rất nhiều cách gửi sách dù bạn giao dịch bất kì thời điểm nào trong ngày.
 Trường hợp mình đang sử dụng máy tính bạn sẽ nhận được ngay Email chuyển tiếp.
 Trường hợp mình không sử dụng máy tính bạn vẫn nhận được sách ngay bằng cách
 Gửi tài khoản Email do mình lập cho bạn qua SMS để bạn download tài liệu có sẵn trong hộp thư đến
 Gửi link download qua SMS để bạn tải trực tiếp từ trình duyệt web.
Câu hỏi 3: Nếu có bản cập nhật mới tôi có được nhận không?
Trả lời: Bản cập nhật mới sẽ tự động gửi qua Email lưu trữ thông tin cá nhân do bạn cung cấp, và được thông báo trước
qua SMS. Ưu tiên gửi sớm cho những bạn thanh toán qua ngân hàng, giao dịch nhiều lần (VIP).
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
I. HƯỚNG DẪN MỞ SÁCH
+/ Sau khi nhận được Email bạn tải file đính kèm sau đó giải nén và mở bằng phần mềm đọc file PDF.
+/ Có một số trường hợp bạn không thể mở được file pdf.
Nguyên nhân: Bạn đang dùng phần mềm đọc file pdf phiên bản cũ.
Khi gặp trường hợp này bạn hãy tải file đính kèm Email FoxitReader.rar hoặc click TẠI ĐÂY để tải link trực tiếp sau đó
cài đặt và mở sách.
II. HƯỚNG DẪN TRA CỨU
Hiện sách đã được tạo các siêu liên kết (là các chữ màu xanh) giữa câu hỏi và câu trả lời, do đó việc tra cứu và sử
dụng rất đơn giản và dễ dàng.
Bạn chỉ việc Click vào phần chữ có chứa liên kết sẽ thấy ngay đáp án hoặc click ngược lại để thấy câu hỏi.

Mọi vấn đề liên quan đến tài liệu liên hệ theo thông tin dưới đây để được hỗ trợ sớm nhất.
Anh Minh

Mobile: 0985.142.984
Yahoo: sorry_honeyhn




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×