TRƯỜNG THCS VĂN YÊN
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
MÔN Hình hoc 8
Thời gian làm bài:45 phút.
Mã đề thi 012
Họ và tên học sinh:.....................................................................
Lớp:.............................................................................................
Câu 1: Hình thoi là tứ giác:
A. Có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B. Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
C. Có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau.
D. Có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
Câu 2: Quan sát hình vẽ , khi đó góc ABC là:
A. Góc nhọn.
B. Góc bù với góc DCB
C. Góc vuông.
D. Có tù.
Câu 3: Hình chữ nhật là một tứ giác:
A. Cả ba câu trên đều sai. B. Có một góc vuông,
C. Có ba góc vuông, D. Có hai góc vuông,
Câu 4: Cho ba đoạn thẳng cắt nhau tại trung điểm của mỗi đoạn thì số hình bình hành nhận 2 trong 3
đoạn thẳng đó làm đường chéo là:
A. 3; B. 4; C. 2; D. 5.
Câu 5: Một hình vuông có cạnh bằng 4 cm. Đường chéo của hình vuông đó bằng:
A. 6 cm, B. 32 cm C.
32
cm, D. 8 cm,
Câu 6: Trong tứ giác, ta có:
A. Tổng hai đường chéo nhỏ hơn chu vi tứ giác,
B. Tổng hai đường chéo lớn hơn chu vi tứ giác.
C. Tổng hai đường chéo không lớn hơn chu vi tứ giác.
D. Tổng hai đường chéo không nhỏ hơn chu vi tứ giác,
Câu 7: Tam giác ABC có đường trung tuyến AM = 2 cm, cạnh BC = 4 cm. Khi đó:
A. `Tam giác ABC vuông tại A B. Cả 3 câu trên đều sai
C. `Tam giác ABC vuông tại C D. Tam giác ABC vuông tại B
Câu 8: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Khi đó tứ giác
MNPQ là:
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật.
Câu 9: Cho hình thang ABCD có đáy AB = 5cm và đường trung bình MN = 4cm. Khi đó:
A. CD = 3 cm. B. CD = 4,5 cm. C. CD = 5 cm D. CD = 6 cm.
Câu 10: Tứ giác ABCD có các góc thoả mãn điều kiện: A : B : C : D = 1: 1: 2: 2. Khi đó:
A. A = B= 120
0
, C = D = 60
0
; B. A = C = 60
0
, B = D = 120
0
;
C. A = D = 60
0
, B = C = 120
0
D. A = B = 60
0
, C = D = 120
0
.
Câu 11: Một tứ giác có nhiều nhất:
A. 4 góc nhọn. B. 1 góc nhọn; C. 2 góc nhọn; D. 3 góc nhọn;
Câu 12: Cho tam giác ABC và M nằm trên cạnh BC.
Từ M vẽ MN song song với AB và MP song song với AC.
Tứ giác ANMP là hình thoi nếu:
A. M là trung điểm của BC,
B. M là chân đường phân giác thuộc đỉnh A,
C. M là chân đường cao thuộc đỉnh A,
D. Cả ba câu trên đều sai.
Trang 1/2 - Mã đề thi 012
Câu 13: Hình thang cân là hình thang:
A. Có hai cạnh đáy bằng nhau. B. Có hai góc kề một đáy bằng nhau.
C. Có hai góc kề cạnh bên bằng nhau. D. Có hai cạnh bên bằng nhau.
Câu 14: Hình thang cân là hình thang:
A. Có hai cạnh bên bằng nhau. B. Có hai đường chéo vuông góc với nhau,
C. Có hai đường chéo bằng nhau. D. Có hai góc bằng nhau,
Câu 15: Những tứ giác đặc biệt nào có hai đường chéo bằng nhau?
A. Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
B. Hình chữ nhật, hình thang cân, hình vuông.
C. Hình thoi, hình chữ nhật, hình thang cân
D. Hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật.
Câu 16: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 3 cm và 4 cm thì có độ dài cạnh là:
A.
75,1
cm B. 5 cm. C. 2,5 cm. D.
7
cm.
Câu 17: Hình bình hành là một tứ giác:
A. Có hai đường chéo vuông góc,
B. Có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau.
C. Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường,
D. Có hai đường chéo bằng nhau,
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và M, N, P theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA.
Khi đó tứ giác AMNP là:
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình vuông.
Câu 19: Trong một hình thang, hai góc kề với cạnh bên thì:
A. Bằng nhau. B. Bù nhau. C. Phụ nhau. D. Cùng bằng 90
0
Câu 20: Hình vuông là tứ giác:
A. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc bằng nhau.
B. Có bốn góc bằng nhau.
C. Có bốn cạnh bằng nhau.
D. Có hai đường chéo là trục đối xứng của hình.
Câu 21: Tứ giác có số đo ba góc lần lượt là 70
0
, 80
0
, 130
0
. Khi đó:
A. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 150
0
B. Một góc ngoài của tứ giác bằng 60
0
C. Số đo góc còn lại của tứ giác là 70
0
. D. Tứ giác có tổng hai góc kề nhau bằng 150
0
.
Câu 22: Đường chéo của hình vuông bằng 6 cm. Cạnh của hình vuông đó bằng:
A. 18 cm B. 3 cm, C. 4 cm, D.
18
cm,
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 012