Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRĂC NGHIỆM HÓA HỌC 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.93 KB, 14 trang )

TRƯỜNG THPT KONRẪY
TỔ: HĨA -SINH-TD
NGÂN HÀNG CÂU HỎI HĨA 10 NĂM HỌC 20011-2012
ST
T
1


CÂU
05021
A

2

05021
C

3

05021
B

4

05021
A

5

05022
B



6

05025
B

7

05022
B

NỘI DUNG CÂU HỎI
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các halogen là:
A. ns2np4
*B. ns2np5
C. ns2np6
D. (n-1)d10 ns2np5
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của ion X - của các halogen
là:
*A. ns2np6
B. ns2np5
C. (n-1)d10 ns2np6
D. (n-1)d10 ns2np5
Nguyên tử của nguyên tố X có 17 electron ở các phân
lớp p. X là:
A. Na
B. F
*C. Br
D. Cl
Liên kết trong các phân tử clo, brom, iot, oxi, nitơ đều là:

A. liên kết cộng hoá trò có cực.
B. liên kết ion.
*C. liên kết cộng hoá trò không cực.
D. liên kết cho – nhận.
Trong phản ứng hoá học: 3Cl 2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O
nguyên tử clo
A. chỉ bò oxi hoá
B. chỉ bò khử.
*C. vừa bò oxi hoá vừa bò khử.
D. không bò oxi hoá và không bò khử.
Có dung dòch muối NaCl bò lẫn tạp chất NaBr và NaI. Có
thể dùng chất nào trong các chất sau đây để làm sạch
dung dòch muối NaCl?
*A. khí clo
B. khí oxi
C. khí HCl
D. khí flo
Khi hoà tan khí clo vào nước thu được dung dòch chứa các
chất
*A. HCl, HClO, Cl2
B. HClO, HCl
C. HCl, Cl2
D. Cl2

ĐÁP
ÁN
B

A


D

C

C

A

B


8

05024
A

9

05022
A

Để điều chế muối kali clorat, người ta có thể hoà tan khí Cl 2 D
vào dung dòch KOH đặc dư rồi đun nóng đến khi phản ứng
hoàn toàn thu được dung dòch chứa:
A. KCl, KClO3
B. KCl, KClO, KOH, Cl2
*C. KCl, KClO3, KOH
D. KCl, KClO3, Cl2
Để điều chế clo, người ta có thể
B

A. Điện phân dung dòch NaCl có màng ngăn.
C. Nhiệt phân muối KClO3
B. Cho KMnO4 hoặc MnO2 tác dụng với dung dòch HCl đặc
*D. Cả A và B.

10

05025
A

Để điều chế flo, người ta có thể
A. Cho KClO3 tác dụng với dung dòch HF đặc.
*B. Điện phân dung dòch KF trong HF lỏng.
C. Cho KMnO4 hoặc MnO2 tác dụng với dd HF đặc.
D. Cả ba phương án trên.

B

11

05023
A

B

12

05022
C


13

05023
A

14

05023
B

15

05021
A

Để điều chế khí HCl, người ta có thể
A. Thực hiện phản ứng trao đổi giữa BaCl 2 vơí axit H2SO4
loãng.
*B. Cho muối NaCl tác dụng với dung dòch H 2SO4 đặc, nóng
hay cho Cl2 tác dụng với H2.
C. Cho dung dòch AgNO3 với dung dòch HCl.
D. Cả ba phương án trên.
Cho khí clo tác dụng với mẩu giấy quỳ tím ẩm, hiện tượng
xảy ra trên trên bề mặt mẩu giấy quỳ tím là
A. chuyển từ màu tím sang màu đỏ.
*C. chuyển từ màu tím sang màu đỏ sau đó mất màu.
B. chuyển từ màu tím sang màu xanh.
D. chuyển từ màu tím sang màu xanh sau đó mất màu.
Dãy các chất đều tác dụng với dung dòch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.

B. CaCO3, Cu(OH)2, Cu, Fe.
C. MgCO3, CaO, Al2O3, Na2SO4.
*D. NaOH, Al, CaCO3, CuO.
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
*A. 16HCl + 2KMnO4 → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O.
C. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2
B. 2HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + 2H2O.
D. 2HCl + CuO → CuCl2 + 2H2O
Ở các nhà máy hoá chất, người ta sản xuất clo dựa trên
phản ứng nào sau đây?
A. 16HCl + 2KMnO4 → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O.
B. MnO2 + 4HCl (đặc, nóng) → Cl2 + MnCl2 + 2H2O
điện phân
* C. 2NaCl + 2H2O
có màng ngăn

H2 + Cl2 + 2NaOH

C

D

A

C


16

05024

A

Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, H2O.
*B. NaCl, NaClO, H2O.
C. NaCl, NaClO3, H2O.
D. NaCl, NaClO4, H2O.

B

17

05026
A

A

18

05026
A

Khi đổ dung dòch AgNO3 vào các dung dòch HF, HCl, HBr, HI,
dung dòch nào không tạo kết tủa?
*A. Dung dòch HFB. Dun
g dòch HCl
C. Dung dòch HBr
D. Dung dòch HI
Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự thay đổi độ
mạnh tính axit của các dung dòch hiđro halogenua?

A. HCl > HBr > HF > HI
*B. HI > HBr > HCl > HF
C. HF > HCl > HBr > HI
D. HCl > HBr > HI > HF

19

05026
A

Tìm câu đúng trong các câu sau đây:
A. Clo là chất khí không tan trong nước
D.Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất
* C.Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom và iot.
B. Clo có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.

C

20

05026
C

B

21

05026
A


Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm toàn các
chất có thể tác dụng với clo?
A. Na, H2, N2
*B. NaOH(dd), NaBr(dd), NaI(dd)
C. KOH(dd), H2O, KF(dd)
D. Fe, K, O2
Dung dòch nào trong các dung dòch axit sau đây không được
chứa trong bình bằng thuỷ tinh?
A. HCl
B. H2SO4
*C. HF
D. HNO3

22

05026
A

Trong các halogen, clo là nguyên tố
A. có độ âm điện lớn nhất
B. có tính phi kim mạnh nhất.
*C. tồn tại trong vỏ trái đất (dưới dạng hợp chất) với trữ
lượng lớn nhất.
D. có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.

C

23

05026

B

Dung dịch chất nào sau đây tạo kết tủa màu đen khi cho vào dung dịch đồng II.
A. NH3
*B. (NH4)2S

B

B

C


24

05026
A

25

05026
A

26

05026
A

27


05026
A

28

05026
A

29
05026
C

30

06032
B

31

05026

C. K2SO4
D. NaOH
Sợi dây sắt khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí A. A
là khí nào trong số các khí sau?
A. CO
*B. Cl2
C. H2
D. N2


B

Phản ứng của khí Cl 2 với khí H2 xảy ra ở điều kiện nào sau
đây?
A. Nhiệt độ thấp dưới 00C.
B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 250C.
C. Trong bóng tối
*D. Có chiếu sáng.
Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro
clorua trong phòng thí nghiệm?
t0
A. H2 + Cl2 →
2HCl
B. Cl2 + H2O
HCl + HClO
C. Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
t0
*D. NaCl(r) + H2SO4(đặc) →
NaHSO4 + HCl

D

Chất nào sau đây không thể dùng để làm khô khí hiđro
clorua?
A. P2O5
*B. NaOH rắn
C. H2SO4 đậm đặc
D. CaCl2 khan.
Chất chỉ có tính oxi hoá là:
*A. F2

B. Cl2
C. Br2
D. I2
Có 4 chất bột màu trắng: bột vôi sống (CaO), bột gạo,
bột thạch cao (CaSO4.2H2O) và bột đá vôi (CaCO3). Chỉ dùng
một chất nào trong các chất sau đây là có thể nhận biết
ngay được bột gạo?
A. Dung dòch HCl
B. Dung dòch H2SO4
C. Dung dòch Br2
*D. Dung dòch I2

B

Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2X. Hỏi X là chất
nào sau đây?
*A. HBr
B. HBrO
C. HBrO3
D. HBrO4
Brom bò lẫn tạp chất là clo. Để thu được brom cần làm cách

A

D

A

D


B


C

nào sau đây?
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dòch H 2SO4 loãng.
*B. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dòch NaBr.
C. Dẫn hỗn hợp đi qua nước.
D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dòch NaI.

32

06029
A

B

33

06029
A

Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua
chất nào sau đây để được khí oxi khô?
A. Al2O3
*B. CaO
C. Dung dòch Ca(OH)2
D. Dung dòch HCl
Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brom, iot:

*A. Flo có tính oxi hoá rất mạnh, oxi hoá mãnh liệt nước.
B. Clo có tính oxi hoá mạnh, oxi hoá được nước.
C. Brom có tính oxi hoá mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhưng nó
cũng oxi hoá được nước.
D. Iot có tính oxi hoá yếu hơn flo, clo, brom nhưng nó cũng oxi
hoá được nước.

34

06029
A

A

35

06029
A

Phương án nào đúng trong các phương án sau?
*A. Oxi và ozon là hai dạng thù hình của oxi.
B. Oxi là đơn chất, ozon là hợp chất.
C. Oxi và ozon là hai đồng vò của oxi.
D. Oxi là hợp chất và ozon là đơn chất.
Để sản xuất oxi trong công nghiệp người ta thường tiến
hành
A. chưng phân đoạn không khí.
B. điện phân nước.
C. Phân huỷ H2O2 có xúc tác.
*D. dùng cả A và B.

Không cần tính toán, hãy cho biết % khối lượng oxi lớn
nhất là ở chất nào sau đây:
A. CuO
B. Cu2O
C. SO2
D. SO3
Nguyên tử oxi có cấu hình electron là 1s 22s22p4. Sau phản
ứng hoá học, ion oxit O2- có cấu hình electron là
A. 1s22s22p5
*B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p43s2
D. 1s22s22p63s2

B

Chất ( nguyên tử, phân tử hoặc ion) nào vừa có tính oxi
hoá, vừa có tính khử ?
A. F2
B. Al
C. SO42*D. SO32-

D

36

37

06029
A


C

D


38

06033
D

39
06034
C
40

06034
C

Cho biết phương trình hoá học: 2KMnO 4 + 5H2O2 + 3H2SO4 →
2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O
Số phân tử chất oxi hoá và số phân tử chất khử trong
phản ứng trên là
A. 5 và 2
B. 5 và 3
C. 3 và 2
* D. 2 và 5
Trong phản ứng hoá học: Ag2O + H2O2 → Ag + H2O + O2
Các chất tham gia phản ứng có vai trò là gì?
A. H2O2 là chất oxi hoá, Ag2O là chất khử.
B. H2O2 vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.

*C. Ag2O là chất oxi hoá, H2O2 là chất khử
D. Ag2O vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử
Với số mol lấy bằng nhau, phương trình hoá học nào dưới
đây điều chế được lượng oxi nhiều hơn ?
0
, xt
*A. 2KClO3 t

→ 2KCl + 3O2

D

C

A

0

t
B. 2KMnO4 →
K2MnO4 + MnO2 + O2
0

t
C. 2HgO →
2Hg + O2
0
t
D. 2KNO3 →
2KNO2 + O2

Có hai bình kín đựng oxi và ozon, có thể dùng cách nào sau
đây để phân biệt hai lọ khí này?
A. Dùng giấy quỳ tẩm ướt
*B. Dùng giấy tẩm dd KI và hồ tinh bột.
C. Cho tác dụng với Na kim loại
D. Cả ba phương án trên.
Lưu huỳnh tác dụng với dung dòch H2SO4 đặc nóng: S +
2H2SO43SO2+ 2H2O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử S bò khử : số
nguyên tử S bò oxi hoá là: A. 2:1
B. 1:2
C. 1:3
D. 3:1
Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hoá học của
lưu huỳnh ?
A. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá, tính khử
B. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá
*C. Lưu huỳnh có tính oxi hoá và tính khử
D. Lưu huỳnh chỉ có tính khử

41

06034
C

B

42

06034

C

43

06030
A

44

06034
C

Cho các chất: S, SO 2, H2S, H2SO4. Có mấy chất trong số 4
chất đã cho vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ?
A. 1
*B. 2
C. 3
D. 4

B

45

06034

Ở phản ứng nào sau đây, SO2 đóng vai trò chất khử ?

D

A


C


C

46

06034
C

47

06032
C

48

06034
C

49

06032
C

50

06032
C


A. SO2 + H2O
H2SO3
B. SO2 + NaOH 
→ NaHSO3
C. SO2 + 2H2S 
→ 3S + 2H2O
*D. SO2 + Cl2 + 2H2O 
→ 2HCl + H2SO4
Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần
sục hỗn hợp khí vào dung dòch nào sau đây ?
*A. dd nước Br2 dư
B. dd Ba(OH)2 dư
C. dd HCl dư
D. dd NaOH dư
Ở phản ứng nào sau đây, SO2 đóng vai trò chất oxi hoá ?
A. SO2 + Br2 + 2H2O 
→ 2HBr + H2SO4
B. 2SO2 + O2 
→ 2SO3
*C. SO2 + 2H2S 
→ 3S + 2H2O
D. 5SO2+2KMnO4+2H2OK2SO4 + 2H2SO4 + 2MnSO4
Các chất của dãy nào chỉ có tính oxi hoá ?
A. HCl, SO3
B. O2, Cl2, S
C. FeSO4, KMnO4
*D. O3, H2SO4
Ở phản ứng nào sau đây, H2S đóng vai trò chất khử ?
A. 2H2S + 4Ag + O2 

→ 2Ag2S + 2H2O
B. H2S+ Pb(NO3)2 
→ 2HNO3 + PbS
C. 2Na + 2H2S 
→ 2NaHS + H2
*D. 3H2S+2KMnO4 2MnO2 +2KOH + 3S +2H2O
Ở phản ứng nào sau đây, SO2 đóng vai trò chất oxi hoá ?
A. 2SO2 + O2 + 2H2O 
→ 2H2SO4
B. SO2 + O3 
→ SO3 + O2
C. SO2 + Na2CO3đ 
→ Na2SO3+ CO2

A

C

D

D

D

0

t
D. SO2 + C →
S + CO2


*

51

06034
A

Hỗn hợp hai khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều D
kiện nào ?
A. H2 và Cl2
B. H2 và O2
C. N2 và O2
*D. Cl2 và O2

52

06034
A

53

06034
A

Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp)
với lưu huỳnh là.
*A. Zn, Cl2, O2, F2.
B. H2, Pt, Cl2, KClO3.
C. Hg, O2, F2, HCl.
D. Na, He, Br2, H2SO4 lỗng

Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum
H2S2O7 là:

A

C


A. -2
B. +4
*C. +6
D. +8
Các chất của dãy nào vừa có tính oxi hoá, vừa có tính
khử ?
*A. S, Cl2, Br2
B. O3, Cl2, S
C. F2, K, S
D. O2, Br2, Ca
Dãy gồm các chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là.
A. O2, S, H2O2, SO3.
B. H2S, Na2S, H2SO4, Fe2(SO4)3.
*C. Cl2, S, H2O2, SO2.
D. HCl, O3, H2O2, SO2.

54

06034
B

55


06034
B

56

06034
A

57

06034
C

58

06034
C

59

06034
C

Cho phương trình phản ứng : SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr +
H2SO4. Vai trò của SO2 trong phản ứng trên là
*A. Chất khử.
B. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
C. Chất oxi hóa.
D. Không là chất oxi hóa không là chất khử


60

06034
C

Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được khí A. Nhiệt phân KClO3 D
có xúc tác MnO2 thu được khí B. Cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch
HCl thu được khí C. Các khí A, B, C lần lượt là
A. O2, SO2 , H2S
B. O2, H2S, SO2
C. H2S, Cl2, SO2
*D. H2S, O2, SO2

Các chất của dãy nào vừa có tính oxi hoá, vừa có tính
khử ?
*A. H2O2, FeSO4, SO2
B. H2S, KMnO4, HI
C. Cl2O7, SO3, CO2
D. H2S, HCl, H2SO4
Lưu huỳnh tác dụng với dung dòch kiềm nóng: 3S +
6KOH2K2S+ K2SO3+3H2O
Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử S bò oxi hoá :
số nguyên tử S bò khử là:
A. 2:1
*B. 1:2
C. 1:3
D. 2:3
Trộn 2 lít dd H2SO4 0,2M với 3 lít dd H2SO4 0,5M được dd H2SO4
có nồng độ mol là:

A. 0,5M
B. 0,25M
*C. 0,38M
D. 0,35M

A

C

A

B

C

A


61

06034
A

62

06034
C

63


06034
A

64

06034
A

65

06034
A

66
06034
C

67

07038
B

68

06034
C

Oleum cã c«ng thøc tỉng qu¸t lµ ?
C
A. H2SO4 . nH2O

B. H2SO4.nSO2
*C. H2SO4. nSO3
D. H2SO4 ®Ỉc
Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử B
trong phương trình hoá học sau đây là:
SO2+KMnO4+H2OK2SO4 + H2SO4 + MnSO4
A. 5 và 2
* B. 2 và 5
C. 2 và 2
D. 5 và 5
Trong công nghiệp sản xuất H2SO4, người ta dùng chất nào
B
sau đây tác dụng với nước ?
A. SO2
*B. SO3
C. S
D. Na2SO3
Dung dòch H2SO4 loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy
nào sau đây ?
A. Cu và Cu(OH)2
*B. Fe và Fe(OH)3
C. C và CO2
D. S và H2S
Dung dòch H2SO4 đặc nguội không tác dụng được với chất
nào sau đây ?
A. Kẽm
*B. Sắt
C. Canxi cacbonat
D. Đồng (II) oxit


B

B

Cho dung dòch Na2S vào các dung dòch: NaCl, KNO 3, AgNO3, B
CuSO4. Na2S tác dụng được mấy chất cho kết tủa đen?
A. 1
*B. 2
C. 3
D. 4
Cho phản ứng: CaCO3
CaO + CO 2
Để phản ứng nung vôi xảy ra tốt thì điều kiện nào sau
đây không phù hợp?
A. Tăng nhiệt độ
*B. Tăng áp suất
C. Đập nhỏ CaCO3
D. Dùng quạt hay lỗ thông gió
Khí SO2 có lẫn hơi nước. Chất nào sau đây là tốt nhất để
tách nước ra khỏi khí SO 2?

B

D


69

06034
C


70

06034
C

71

06034
C

72

06034
A

73

07036
A

74

07036
A

75

06034


A. NaCl
B. CaO
C. NaOH
*D. H2SO4 đặc
Muối nào khi tác dụng với dung dòch H 2SO4 loãng tạo thành
khí có mùi xốc?
A. Na2CO3
B. Na2S
C. NaCl
*D. Na2SO3
Trong một bình chứa không thể tồn tại đồng thời hai chất
khí nào?
*A. SO2 và H2S
B. CO2 và O2
C. Cl2 và O2
D. CO2 và SO2
Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dòch: HCl, H 2SO3, H2SO4. Có
thể phân biệt các dung dòch này bằng thuốc thử nào sau
đây?
A. Quỳ tím
B. Bạc nitrat
*C. Bari clorua
D. Natri hiđroxit
Để điều oxi trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành:
A. điện phân nước có hòa tan H2SO4.
*B. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt.
C. chưng cất phân đoạn khơng khí.
D. cho cây xanh quang hợp.

D


A

C

B

Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các
phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng
A. Khối lượng sản phẩm tăn
*B. Tốc độ phản ứng.
C. Khối lượng chất tham gia phản ứng giảm.
D. Thể tích chất tham gia phản ứng.
Cho các yếu tố sau:
A.Nồng độ chất.
B. p suất.
C. Nhiệt độ
D. Diện tích tiếp xúc.
E. Xúc tác.
Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói
chung là
A. a, b, c, d
B. a, c, e
C. b, c, d, e
* D. a, b, c, d ,e

B

Thuốc thử nào có thể phân biệt được hai khí CO 2, SO2 đựng
trong hai bình mất nhãn?


A

D


C

*A. Dung dòch brom
B. Dung dòch KOH
C. Dung dòch Ca(OH)2
D. Dung dòch Ba(OH)2

07036
A


→ 2.NH 3( K )
Xét cân bằng phản ứng sau: N 2( K ) + 3.H 2( K ) ¬



77

07036
A

78

07036

A

Chọn câu đúng
*A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
D. Nhiệt độ không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng
với phản ứng có chất tham gia phản ứng là
A. Chất lỏng
B. Chất khí
*C. Chất rắn
D. Cả A, B, C đều đúng

79

06029
C

80

06029
C

81

05026
C

Xác đònh nồng độ mol/l của dung dòch NaBr biết rằng 200 ml

dung dòch đó tác dụng hết với khí Cl 2 thì giải phóng 48 g Br2.
A. 1M
B. 2M
C. 3M
D. 4M

82

05026
C

Tính thể tích khí Cl2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn khi cho
18,25 g HCl tác dụng với MnO2?
A. 2,8 lít

76

∆H < 0

C

Để thu được nhiều khí NH3 khi cân bằng thì:
A. Giảm p, giảm nhiệt độ
B. Giảm p, tăng nhiệt độ
*C. Tăng p, giảm nhiệt do
D. Tăng p, tăng nhiệt độ

A

C


Hỗn hợp khí gồm ozon và oxi có tỉ khối hơi đối với hiđro
B
bằng 18. Thành phần phần trăm theo thể tích của ozon là
A. 25%
*B. 75%
C. 50%
D. 60%
Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm oxi và ozon đi qua dung A
dòch KI dư thấy có 12,7 g chất rắn màu tím đen. Thành phần
phần trăm theo thể tích của ozon là:
A. 25%
B. 75
C. 50%
D. 60%

A


B. 2,9 lít
C. 3 lít
D. 3,1 lít
Đốt nóng 11,2 gam Fe rồi đưa nhanh vào bình đựng khí Cl 2 dư. A
Khối lượng muối thu được là:
*A. 32,5 gam
B. 25,4 gam
C. 30,5 gam
D. 20,4 gam

83


05026
C

84

05026
C

Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung
dòch HCl thấy có 1 gam khí hidro bay ra. Lượng muối clorua tao
ra trong dung dòch là bao nhiêu gam ?
A. 40,5 g
B. 45,5 g
*C. 55,5 g
D. 60,5 g

C

85

06034
B

C

86

06034
C


Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum
H2S2O7 là:
A. -2
B. +4
*C. +6
D. +8
Trộn 2 lít dd H2SO4 0,2M với 3 lít dd H2SO4 0,5M được dd H2SO4 có
nồng độ mol là:
A. 0,5M
B. 0,25M
C. 0,38M
D. 0,35M

87

06034
B

Cho phương trình phản ứng: Na 2SO3 + H2SO4Na2SO4 + SO2 + H2O A
Từ 1 mol H2SO4 ta điều chế được bao nhiêu lít SO 2 ở đktc ?
*A. 22,4 lít
B. 11,2 lít
C. 5,6 lít
D. 33,6 lít

88

06034
B


89

06034
B

Dung dòch H2SO4 đặc nguội không tác dụng được với chất B
trong dãy nào sau đây ?
A.Zn, Mg, Cu
*B. Fe, Al, Cr
C. Canxi cacbonat
D. Đồng (II) oxit
Số mol H2SO4 cần dùng để pha được 5 lít dung dòch H 2SO4 2M C
là bao nhiêu ?
A. 2,5 mol
B. 5 mol
*C. 10 mol

C


90

06034
D

D. 5,2 mol
Trộn một dung dòch có chứa 1 mol H2SO4 với một dung dòch
có chứa 1,5 mol NaOH, sau đó cho dung dòch sau phản ứng
bay hơi đến khô. Chất rắn thu được là:

A. NaHSO4
B. Na2SO4
C. NaOH
D. NaHSO4 và Na2SO4

D

91

06034
B

Khi nhiệt phân 1 gam KMnO 4 thì thu được bao nhiêu lít O2 ở C
đktc ?
A. 0,1 lít
B. 0,3 lít
*C. 0,07 lít
D. 0,03 lít

92

05026
C

C

93

06034
B


Đổ dd chứa 1 g HBr vào dd chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quỳ
tím vào dd thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?
A. Màu đỏ
B. Không đổi màu
*C. Màu xanh
D. Không xác đònh được.
Một hợp chất có thành phần theo khối lượng: 35,97% S,
62,92% O và 1,12% H. Hợp chất này có công thức hoá học
là:
A. H2SO3
B. H2SO4
*C. H2S2O7
D. H2S2O8

94

06034
B

Cho 12 gam kim lo¹i ho¸ trÞ 2 t¸c dơng hÕt víi dung dÞch H 2SO4
lo·ng, d thu ®ỵc 11,2 lÝt khÝ H2 (®ktc). Kim lo¹i ho¸ trÞ 2 lµ:
A. Ca
B. Fe
C. Zn
D. Mg.

C

95


06034
D

Khi nhiệt phân 1 gam KMnO 4 thì thu được bao nhiêu lít O2 ở C
đktc ?
A. 0,1 lít
B. 0,3 lít
*C. 0,07 lít
D. 0,03 lít

96

06034
D

Cho 12 gam kim lo¹i ho¸ trÞ 2 t¸c dơng hÕt víi dung dÞch H 2SO4
lo·ng, d thu ®ỵc 11,2 lÝt khÝ H2 (®ktc). Kim lo¹i ho¸ trÞ 2 lµ:
A. Ca
B. Fe
C. Zn

C

D


*D. Mg.

97


06034
D

98

06034
C

99

06034
D

10
0

06034
D

. Cho 1 gam bột sắt nguyên chất tiếp xúc với không khí một thời gian thấy khối lượng
bột đã vượt quá 1,41 gam. Nếu chỉ tạo thành một ôxit duy nhất thì đó là oxit nào?
A. FeO
*B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe3O5.
Cho 5,6g một kim loại hoá tri (II) tác dụng với dd H 2SO4(l) dư , thu được 2,24 lít
khí H2 (đktc) . Vậy kim loại đó là:
A. Mg ;
B. Cu;

C. Zn;
*D. Fe.
Cho 2,7 gam nhôm tác dụng với dd H 2SO2(đ, nóng) dư sau khi phản ứng kết thúc
người ta thu V lít khí SO2(đktc). Giá trị V bằng bao nhiêu ?
A. 6 ml;
B. 2,24 lít
C. 15 lít;
*D. 3,36 lít.
Cần hòa tan bao nhiêu lít SO 3 (đktc) vào 600 gam nước để thu được dung dịch H 2SO4
49%?
A. 56 lít
B. 89,6 lít
*C. 112 lít
D. 268 lít.

B

D

D

C



×