Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐỀ THI HOA HOC 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.7 KB, 26 trang )

Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh

Chương 1: NGUYÊN TỬ
A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I/ THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
1/ Cấu tạo nguyên tử - đặc tính các hạt
Nguyên tử có cấu tạo gồm:
- Hạt nhân ở giữa nguyên tử, gồm các hạt proton (p) (mang điện tích dương) và các hạt nơtron (n) (không mang
điện).
- Vỏ nguyên tử gồm các hạt electron (e) (mang điện tích âm) chuyển động xung quanh hạt nhân.
Khối lượng (m)
Thật
Tương đối
-27
1,67.10 kg
1u
-27
1,67.10 kg
1u
9,1.10-31 kg
1/1840 u

Hạt
Proton
Nơtron
Electron

Điện tích (q)
Thật


Tương đối
-19
+1,602.10 C
1+
0
0
-1,602.10-19C
1-

* Kết luận.
+ Khối lượng nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân nguyên tử đó.
+ Nguyên tử trung hòa về điện, nên số p = số e.
2/ Kích thước và khối lượng nguyên tử
a/ Kích thước nguyên tử: rất nhỏ, được tính bằng đơn vị nanomet (nm)
1 nm = 10-9m = 10 Ǻ
Đường kính
10-1 nm

Nguyên tử

Dnguyentu
Dhatnhan

10-5 nm

hạt nhân

Dnguyentu
Delectron


Electron (hay proton)

10-8 nm

So sánh
10 −1
= −5 = 10 4 lan
10
10 −1
= −8 = 107 lan
10

Dhatnhan 10 −5
= −8 = 103 lan
Delectron 10

Vì vậy electron chuyển động xung quanh hạt nhân trong không gian rỗng của nguyên tử.
b/ Khối lượng nguyên tử: rất nhỏ, được tính bằng u (hoặc đvC).
Với 1u = 1/12 mC – 12 = 1/12. 19,9265.10-27 kg ==> 1u = 1,6605.10-27 kg.
II/ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
1/ Điện tích hạt nhân (Z+). Điện tích hạt nhân chính là tổng điện tích của proton.
Z = số proton = số electron
2/ Số khối hạt nhân (A). Số khối của hạt nhân bằng tổng số proton (Z) với tổng số nơtron (N).
A=Z +N
3/ Số hiệunguyên tử (Z). Số hiệu nguyên tử là số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố.
4/ Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X.
A
Z

X


A: số khối - Z: số hiệu nguyên tử - X: kí hiệu hóa học của nguyên tố
III/ ĐỒNG VỊ. NGUYÊN TỬ KHỐI. NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH
1/ Đồng vị: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số proton, khác số nơtron.
1
1

H

Ví dụ. Nguyên tố H có 3 đồng vị
Chú ý. Các đồng vị bền có Z < 83.
2/ Nguyên tử khối. Nguyên tử khối trung bình
1

2
1

H

3
1

H


Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh

a/ Nguyên tử khối (M). Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của nguyên tử, bằng số khối hạt nhân

M=A
M
b/ Nguyên tử khối trung bình ( ). Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố có nhiều đồng vị được tính
bằng hệ thức
M=

aA + bB + cC
a+b+c

Với a, b, c: là số nguyên tử (hoặc % số nguyên tử) của mối đồng vị.
A, B, C: là nguyên tử khối (hay số khối) của mỗi đồng vị.
* Chú ý:
- Phân biệt nguyên tử và nguyên tố:
+ Nguyên tử là loại hạt vi mô gồm hạt nhân và các hạt electron quanh hạt nhân.
+ Nguyên tố là tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
- Tính chất hóa học nguyên tố là tính chất hóa học các nguyên tử của nguyên tố đó.
- Mối quan hệ giữa các hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử:
+ Số hạt cơ bản = 2Z + N (mang điện: 2Z, không mang điện: N).
+ Số hạt mang điện = số electron + số proton = 2Z.
+ Số hạt ở hạt nhân = số proton + số nơtron = Z + N.
+ Điều kiện bền của hạt nhân nguyên tử là
sonotron ( N )
1≤
≤ 1,33
soproton ( Z )
với Z ≤ 20
sonotron ( N )
1≤
≤ 1,52
soproton ( Z )

với Z ≤ 83
A
Z X
- Từ kí hiệu nguyên tử
=> số p và số n trong hạt nhân cũng như số electron ở vỏ nguyên tử và ngược lại.
- Tất cả các nguyên tử có cùng số điện tích hạt nhân Z đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
- Công thức tính thể tích của một nguyên tử:

4
V = πR 3
3

(R là bán kính nguyên tử)
III/ SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA ELECTRON TRONG NGUYÊN TỬ. OBITAN NGUYÊN TỬ
1/ Sự chuyển động của electron trong nguyên tử
Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo quỹ đạo xác định
nào và tạo thành đám mây electron.
2/ Obitan nguyên tử (AO)
a/ Định nghĩa: Obitan nguyên tử là khu vực đám mây electron xung quanh hạt nhân mà xác suất có mặt electron
khoảng 90%.
b/ Hình dạng obitan nguyên tử: Dựa trên sự khác nhau về trạng thái electron trong nguyên tử ta có:
- Obitan s: dạng hình cầu.
- Obitan p: gồm 3 obitan px, py, pz có hình dạng số 8 nổi, định hướng theo 3 trục Ox, Oy, Oz của hệ tọa độ.
IV/ LỚP VÀ PHÂN LỚP ELECTRON
1/ Lớp electron: Lớp electron gồm các electron có mức năng lượng gần bằng nhau. Các lớp electron xếp theo
thứ tự mức năng lượng từ thấp đến cao (từ gần nhân ra ngoài):
Lớp thứ n
Tên lớp
Có số obitan là n2
Có số electron tối đa là 2n2


1
K
1
2

2
L
4
8
2

3
M
9
18

4
N
16
32

5
O

6
P

7
Q



Trng THPT Tm Vu 2

Giỏo viờn: Nguyn ng Vinh

2/ Phõn lp electron
- Mi lp electron chia thnh cỏc phõn lp s, p, d, f gm cỏc electron cú mc nng lng bng nhau:
Phõn lp
s
Cú s obitan
1
Cú s electron ti a
2
- Trong 1 lp electron thỡ s phõn lp = s th t lp:

p
3
6

d
5
10

f
7
14

Lp th
1

2
3
4
Cú phõn lp
1s
2s2p
3s3p3d
4s4p4d4f
- Phõn lp electron cha electron ti a gi l phõn lp electron bóo hũa.
V/ NNG LNG CA CC ELECTRON TRONG NGUYấN T, CU HèNH ELECTRON
NGUYấN T
1/ Cỏc nguyờn lý v quy tc phõn b electron trong nguyờn t
a/ Nguyờn lý Pauli: Trờn 1 obitan cú ti a 2e v 2e ny chuyn ng t quay khỏc chiu nhau:
- 1 obitan cú 2e: 2e ghộp ụi
- 1 obitan xú 1e: 1e c thõn
b/ Nguyờn lý vng bn: trng thỏi c bn, trong nguyờn t cỏc electron chim ln lt cỏc obitan cú mc
nng lng t thp n cao.
c/ Quy tc Hund: Trong 1 phõn lp, cỏc electron s phõn b trờn cỏc obitan sao cho s electron c thõn l ti
a v cú chiu t quay ging nhau.
Vớ d: 7N







2

2


3



1s 2s
2p
d/ Trt t cỏc mc nng lng nguyờn t: Trong nguyờn t, cỏc electron trờn cỏc obitan khỏc nhau, nhng
cựng 1 phõn lp cú mc nng lng nh nhau. Cỏc mc nng lng nguyờn t tng dn theo trỡnh t:
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s 5f 6d 7p
* ẹeồ nhụự ta duứng quy taộc Klechkowsky
1s
2s
2p
3s
3p
3d
4s
4p
4d
4f
5s
5p
5d
5f
6s
6p
6d
6f
7s

7p
7d
7f
2/ Cu hỡnh electron nguyờn t: Cu hỡnh electron nguyờn t biu din s phõn b electron trờn cỏc phõn lp
ca cỏc lp electron khỏc nhau.
a/ Cỏch vit cu hỡnh electron nguyờn t
- Xỏc nh s electron trong nguyờn t.
- Phõn b cỏc electron theo trt t mc nng lng AO tng dn.
- Vit cu hỡnh electron theo th t cỏc phõn lp electron trong mt lp.
Vớ d: 26Fe. Vit theo trt t mc nng lng AO tng dn: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6
- Sau ú vit li theo th t cỏc phõn lp electron trong 1 lp: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6 4s2
- Vit gn: [Ar] 3d6 4s2
* Chỳ ý: Khi vit cu hỡnh electron d nh trt t cỏc mc nng lng, ta vit theo th t lp vi 2 phõn lp
s, p nh sau:
1s 2s2p 3s3p 4s ... 4p 5s ... 5p 6s ... 6p
7s ... 7p
- Sau ú thờm 3d vo gia lp 4s ... 4p
- Thờm 4d vo gia lp 5s ... 5p
- Thờm 4f 5d vo gia lp 6s ... 6p
- Thờm 5f 6d vo gia lp 7s ... 7p
- Ta s c 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s 5f 6d 7p
b/ c im ca lp electron ngoi cựng
3


Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh

- Các electron lớp ngồi cùng quyết định tính chất hóa học của một ngun tố.

- Số electron lớp ngồi cùng tối đa là 8e
+ Các ngun tử kim loại có: 1e, 2e, 3e lớp ngồi cùng.
+ Các ngun tử phi kim có: 5e, 6e, 7e lớp ngồi cùng.
+ Các ngun tử khí hiếm có: 8e (He có 2e) lớp ngồi cùng.
+ Các ngun tử có 4e lớp ngồi cùng có thể là kim loại (Ge, Sn, Pb) có thể là phi kim (C, Si).
B/ BÀI TẬP TỰ LUẬN
* Chủ đề 1: Tính ngun tử khối, ngun tử lượng
Bài 1: Biết khối lượng ngun tử của:
mNa = 38,1634.10-27kg;
mS = 53,226.10-27kg;
mMg = 40,358. 10-27kg;
mP = 51,417. 10-27kg
Tính ngun tử khối của Na, S, Mg, P. (ĐA: MNa = 23; MS = 32; MMg = 24; MP = 31)
Bài 2: Biết ngun tử khối của: MC = 12, MO = 16, MH = 1, MN = 14. Tính khối lượng phân tử: CO2, CH4, NH3,
H2O theo đơn vị kg.
(ĐA:CO2:73,062.10-27kg; CH4: 26,568.10-27kg; NH3:28,229. 10-27kg; H2O:29,889. 10-27kg)
Bài 3: Biết MC = 12,011. Trong phân tử CS2 có 15,8% mC và 84,2% mS. Tìm ngun tử khối của S và khối
lượng ngun tử S gam. (ĐA: MS = 32; mS = 32. 1,6605.10-24g)
Bài 4: Biết ngun tử khối cacbon là 12 và khối lượng ngun tử cacbon gấp 11,905 lần khối lượng ngun tử
hiđro. Tính khối lượng ngun tử hiđro theo đơn vị u và gam. (MH = 1,008u; 1,008.1,660510-24g)
Bài 5: Biết khối lượng ngun tử oxi, cacbon lần lượt nặng gấp 15,842 lần và 11,905 lần khối lượng ngun tử
hiđro. Nếu chọn 1/12 khối lượng ngun tử cacbon làm đơn vị thì ngun tử khối oxi, hiđro là bao nhiêu?
(ĐA: MH = 1,008; MO = 15,967)
* Chủ đề 2: Khối lượng riêng của ngun tử
Bài 6: Tính khối lượng riêng của ngun tử
a. Zn, biết rZn = 1,35.10-8 cm, MZn = 65
b. Al, biết rAl = 1,43 Ǻ, MAl = 27
c. Na, biết rNa = 0,19 nm, MNa = 23
d. Cs, biết rCs = 0,27 nm, MCs = 133
(Biết rằng trong tinh thể các kim loại này ngun tử Zn, Al chiếm 74% thể tích, còn Na, Cs chiếm 64% thể tích

tinh thể).
* Chủ đề 3: Tìm kí hiệu ngun tử
Bài 7: X có tổng số hạt là 52, số khối là 35. Viết kí hiệu ngun tử X.
Bài 8: X có tổng số hạt là 126, số hạt nơtron nhiều hơn số proton 12 hạt. Viết kí hiệu ngun tử X.
Bài 9: X có tổng số hạt là 115, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 25 hạt. Viết kí hiệu
ngun tử X.
Bài 10: X có tổng số hạt là 28, số hạt khơng mang điện tích chiếm 35,71% tổng số hạt. Viết kí hiệu ngun tử
X.
Bài 11: X có tổng số hạt là 180, số hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số hạt. Viết kí hiệu ngun tử X.
* Chủ đề 4: Biết số ngun tử, số khối của các đồng vị tìm ngun tử khối trung bình và ngược lại
Bài 12: Tính nguyên tử lượng trung bình của các nguyên tố sau, biết trong tự nhiên
chúng có các đồng vò là:
62
a ) 2858 Ni (67, 76%); 2860 Ni(26,16%); 2861Ni (2, 42%); 28
Ni(3, 66%)

b) 168 O(99, 757%); 178 O (0, 039%); 188 O(0, 204%)
56
57
c) 2655 Fe(5,84%); 26
Fe(91, 68%); 26
Fe(2,17%); 2658 Fe(0,31%)
206
207
208
d ) 204
82 Pb (2,5%); 82 Pb (23, 7%); 82 Pb(22, 4%); 82 Pb(51, 4%)

ĐS: a) 58,74 ; b) 16,00 ; c) 55,97 ; d) 207,20


M Br = 79,91

Bài 13: Ngun tử khối trung bình của brom là
. Biết brom có 2 đồng vị, đòng vị thứ nhất có số
khối là 79, chiếm 54,5% số ngun tử. Tính số khối của đồng vị còn lại. (ĐA: 81)
Bài 14: Ngun tố X có 3 đồng vị: Đồng vị thứ nhất có 5 nơtron, chiếm 50%; đồng vị thứ hai có 7 nơtron,
chiếm 35%; đồng vị thứ ba có 8 nơtron, chiếm 15%. Tìm số khối và viết kí hiệu ngun tử mỗi đồng vị. Biết
10
12
13
M X = 11,15
5 X; 5X; 5X
. ((ĐA: Z = 5;
)
4


Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh

Bài 15: Cho biết khối lượng ngun tử trung bình của Clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là

35
17

Cl và

37
17


Cl. Hàm

37
17

lượng % của Cl là bao nhiêu?
* Chủ đề 5: Dựa vào cấu hình electron. Xác định cấu tạo ngun tử, tính chất ngun tố và ngược lại
Bài 16: Biết cấu tạo các lớp electron của các ngun tố sau:
A. 2/8/8
B. 2/8/18/7
C. 2/8/14/2
D. 2/8/18/8/2
a. Cho biết tính chất các ngun tố trên? (kim loại, phi kim, khí hiếm).
b. Viết cấu hình electron các ngun tố đó.
Bài 17: Viết cấu hình e ngun tử các ngun tố có Z = 8; Z = 16; Z = 36; Z = 28.
a. Cho biết số e, số lớp e, số e lớp ngồi cùng?
b. Cho biết các ngun tố đó là kim loại hay phi kim?
Bài 18: Hãy viết cấu hình e đầy đủ, điền các electron vào obitan và cho biết số hiệu ngun tử của các ngun
tố có cấu hình e ngồi cùng như sau:
a. 2s1
b. 2s22p3
c. 2s22p6
d. 3s2
2
1
2
4
2
5

e. 3s 3p
f. 3s 3p
g. 3s 3p
h. 3d34s2
Bài 19: Cho biết cấu hình e của các nguyên tố sau:

1s2 2s2 2p6 3s1
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
a) Gọi tên các nguyên tố.
b) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Vì sao?
c) Đối với mỗi nguyên tử, lớp e nào liên kết với hạt nhân chặt nhất, yếu nhất?
d) Có thể xác đònh khối lượng nguyên tử của các nguyên tố đó được không? Vì
sao?
Bài 20: Cho biết cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng của các nguyên tử sau lần lượt
là 3p1 ; 3d5 ; 4p3 ; 5s2 ; 4p6.
a) Viết cấu hình e đầy đủ của mỗi nguyên tử.
b) Cho biết mỗi nguyên tử có mấy lớp e, số e trên mỗi lớp là bao nhiêu?
c) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Giải thích?

Bài 21: Ngun tử Al có z = 13; ngun tử Fe có z = 26; ngun tử S có z = 16; Ngun tử Br có z = 35;
Ngun tử Ca có z = 20. Viết cấu hình electron các ion tương ứng: Al3+, Ca2+, Fe2+, S2-, BrBài 22: Viết cấu hình e của Fe, Fe2+; Fe3+; S; S2- biết Fe ở ơ thứ 26 và số ơ của S là 16 trong bảng tuần hồn?
Bài 23: Cation R+ có cấu hình e ở phân lớp ngồi cùng là 2p6
a. Viết cấu hình e ngun tử của ngun tố R?
b. Viết sự phân bố e vào các obitan ngun tử?
Bài 24: Cho 5,9 gam muối NaX tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thu được 14,4g kết tủa. Xác định ngun tử
khối của X và viết cấu hình e?
Bài 25: Dung dịch A có 16,38 g muối NaX tác dụng với lượng dư dd AgNO3 thu được 40,18 g kết tủa. Xác định
ngun tử khối, gọi tên X, viết cấu hình e, viết sự phân bố e vào các obitan ngun tử?

Bài 26: X là kim loại hóa trị II. Cho 6,082 gam X tác dụng hết với dd HCl dư thu được 5,6 lít khí H 2 ở đktc.
a. Tìm ngun tử khối của X và cho biết tên của X?
b. Viết cấu hình e của X?
C/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN THAM KHẢO
1. Ngun tử gồm:
A. Hạt nhân mang điện tích dương và lớp vỏ mang điện tích âm.
B. Các hạt proton và electron.
C. Các hạt proton và nơtron.
D. Các hạt electron và nơtron.
2. Khối lượng của ngun tử bằng:
A. Tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron.
5


Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh

B. Tổng số hạt proton, tổng số hạt nơtron và tổng số hạt electron.
C. Tổng khối lượng của các hạt proton và electron.
D. Tổng khối lượng của proton, nơtron và electron có trong nguyên tử.
3. Khái niệm mol là
A. Số nguyên tử của chất.
B. Lượng chất chứa 6,023.1023 hạt vi mô (nguyên tử, phân tử, ion).
C. Số phân tử chất.
D. Khối lượng phân tử chất.
4. Chọn câu SAI
A. Số proton.
B. Số electron.
C. Số nơtron.

D. Điện tích hạt nhân.

6


Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh

5. Mệnh đề Sai về nguyên tử là
A. Số hiệunguyên tử bằng trị số của điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số proton bằng số nơtron.
C. Số proton bằng trị số điện tích hạt nhân.
D. Số proton bằng số electron.
6. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số proton, nhưng khác về:
A. Khối lượng nguyên tử B. Số khối.
C. Số nơtron.
D. Cả A,B,C đều đúng.
A
z X
7. Trong kí hiệu
thì:
A. A là số khối.
B. Z là số hiệu nguyên tử.
C. X là kí hiệu nguyên tố. D. Tất cả đều đúng.
8. Chọn câu ĐÚNG
1. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhận.
2. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
2. Số proton trong nhân bằng số electron ở vỏ.
4. Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ có 7 proton.

5. Chỉ có hạt nhân nguyên tử của nitơ có 7 nơtron. 6. Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có tỉ lệ
N:Z=1:1
A. 1, 4, 5.
B. 2, 3, 4, 6.
C. 4, 5, 6.
D. 1, 3, 4.
9. Hai nguyên tử đồng vị có cùng:
A. Số e ngoài cùng.
B. Số p trong nhân.
C. Tính chất hóa học.
D. A,B,C đều đúng.
10. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho 1 nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
A. Số khối.
B. Số hiệu nguyên tử Z. C. NTK của nguyên tử. D. Số khối A và số Z.
11. Chọn phát biểu ĐÚNG
26
27
35
37
13 A, 13 B , 17 C , 17 D
Cho các nguyên tử
, không cùng tên gọi là các cặp nguyên tử sau:
A. A, B.
B. C, D.
C. B, C.
D. A,C;A,D;B,C;B,D.
12. Hai nguyên tử X, Y khác nhau. Muốn có cùng kí hiệu nguyên tố thì X, Y phải có:
A. Cùng số e trong nhân. B. Cùng số n trong nhân. C. Cùng số p trong nhân. D. Cùng số khối.
13. Một nguyên tử có 8e, 8n, 8p. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:
A. 8p, 8n, 8e.

B. 8p, 9n, 9e.
C. 9p, 8n, 9e.
D. 8p, 9n, 8e.
40
39
41
20 Ca,19 K , 21 Sc
14. Nguyên tử
có cùng:
A. Số khối.
B. Số hiệu nguyên tử Z. C. Số electron.
D. Số nơtron.
15. Nguyên tử của nguyên tố nào có hạt nhân chứa 27 nơtron và 22 proton?
49
49
22
49
27 Co
27 ln
49Ti
22Ti
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
54

24 Cr
16. Nguyên tử có cùng số nơtron với

51
56
56
50
23V
26 Fe
25 Mn
22Ti
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
23
24
24
25
11 X ; 12 Y ; 11 Z ; 12 T
17. Có 4 nguyên tử
. Cặp nguyên tử có cùng tên hóa học là:
A. Chỉ X, Z.
B. Chỉ Y, T.
C. Chỉ Y, Z.
D. Cặp X, Z; cặp Y, T.

18. Tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 28. Số khối của hạt nhân nguyên
tử của nguyên tố đó là
A. 18.
B. 19.
C. 28.
D. 21.
19. X là kim loại hóa trị II, Y là kim loại hóa trị III. Tổng số hạt trong nguyên tử X là 36 và trong nguyên tử Y
là 40. X, Y là
A. Ca và Al.
B. Mg và Cr.
C. Mg và Al.
D. Kết quả khác.
20. Nguyên tử R có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Điện tích hạt nhân R là
A. 17.
B. 25.
C. 30.
D. 15.
21. Một nguyên tử có khối lượng là 80, số hiệu 35. Chọn câu trả lời đúng về cấu tạo nguyên tử:
A. 45p; 35n; 45e.
B. 35p; 45n; 35e.
C. 35p; 35n; 35e.
D. 35p; 35n; 45e.
22. Một nguyene tử có số hiệu 29, số khối 61. Nguyên tử đó có:
A. 90 nơtron.
B. 61 nơtron.
C. 29 nơtron.
D. 29 electron.
23. Một nguyên tử có số khối là 167, số hiệu nguyên tử là 68. Nguyên tử của nguyên tố này có:
7



Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh

A. 55p, 56e, 55n.
B. 68p, 68e, 99n.
C. 68p, 99e, 68n.
D. 99p, 68e, 68n.
24. Nguyên tử A có tổng số hạt là 82, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22, số khối của
nguyên tử A là
A. 56.
B. 60.
C. 72.
D. Kết quả khác.

8


Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh
86
37

Rb
25. Tổng số hạt proton, electron, nơtron trong nguyên tử

A. 160.
B. 49.

C. 123.
D86.
26. Nguyên tử X có tổng số hạt là 82, số khối của X là 56. Điện tích hạt nhân của X là
A. 87+.
B, 11+.
C. 26+.
D. 29+.
27. Trong nguyên tử, các electron được sắp xếp theo các lớp và phân lớp. Lớp thứ 3 có:
A. 3 obitan.
B. 3 electron.
C. 3 phân lớp.
D. Cả A,B,C đều đúng.
28. Để biểu diễn sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau được gọi là
A. Phân lớp electron.
B. Đám mây electron.
C. Phân mức năng lượng. D. cấu hình electron.
29. Chọn câu ĐÚNG. Obitan nguyên tử là . . .
A. khu vực xung quanh nhân, có dạng hình cầu.
B. quỹ đạo chuyển động của e, có thể có dạng hình cầu hoặc số 8 nổi.
C. ô lượng tử, có ghi 2 mũi tên ngược chiều.
D. khu vực xung quanh nhân mà xác suất tìm thấy e khoảng 90%.
30. Nguyên tử X xó tổng số hạt gấp 3 lần số e ở vỏ, vậy nguyên tử X có:
A. Số n gấp 2 số e.
B. Số khối là số lẻ.
C. Tỉ lệ N : Z = 1 ; 1.
D. A,B,C đều sai.
31. Số electron tối đa trong 1 lớp electron thứ n thì bằng:
A. 2n.
B. n2.
C. 2n2.

D. n + 2.
32. Các obitan trong một phân lớp ...
1. có cùng sự định hướng trong không gian.
2. khác nhau sự định hướng trong không gian.
3. có cùng mức năng lượng.
4. khác nhau mức năng lượng.
5. số obitan trong các phân lớp là các số lẻ.
6. số obitan trong các phân lớp là các số chẵn.
A. 1,3,5,6.
B. 2,3,4,6.
C. 3,5,6.
D. 2,3,5.
33. Lớp M có số phân lớp electrron là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
34. Hãy chỉ ra mức năng lượng viết SAI
A. 4s.
B. 3d.
C. 2d.
D. 3p.
35. Số electron tối đa của lớp M là
A. 12.
B. 6.
C. 16.
D. 14.
36. Số electron tối đa trong phân lớp d là
A. 2.
B. 6.

C. 10.
D. 14.
37. Cấu hình electron SAI là
A. ↑↓ ↑↓ ↑↓
B. ↑↓ ↑ ↑ ↑
C. ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑
D. ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓
38. Obitan pz có dạng:
A. Hình số tám nổi và không rõ định hướng theo trục nào.
B. Hình số tám nổi và định hướng theo trục X.
C. Hình số tám nổi và định hướng theo trục Z.
D. Hình dạng phức tạp và định hướng theo trục Z.
39. Số electron tối đa trong phana lớp f là
A. 6.
B. 8.
C. 14.
D. 18.
35
Cl
17
40. Nguyên rố Clo có kí hiệu
có cấu hình electron : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Điện tích hạt nhân của nguyên tử
clo là
A. 17.
B. 18.
C. 18+.
D. Tất cả đều sai.
41. Chon câu phát biểu ĐÚNG NHẤT
A. Các nguyên tử có 1,2,3 e lớp ngoài cùng là những nguyên tử kim loại.
B. Các nguyên tử có 5,6,7 e lớp ngoài cùng là những nguyên tử phi kim.

C. Các nguyên tử có 4 e ngoài cùng có thể là kima loại hoặc phi kim.
D. Cả A,B,C đều đúng.
42. Cấu hình electronnguyeen tử của Na (z = 11) là
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p23s1.
D. 1s22s22p63d1.
2
2
6
2
6
5
2
43. Cấu hình electron của nguyên tố X (z = 25): 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s , có số electron ngoài cùng là
A. 5.
B. 2.
C. 7.
D. 4.

9


Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh

44. Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5

Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Kết luận ĐÚNG là
A. X là kim loại, Y là phi kim, Z là khí hiếm.
B. X, Y là kim loại, Z là khí hiếm.
C. X, Y, Z là phi kim.
D. X, Y là phi kim, Z là khí hiếm.
2
2
6
45. Cấu hình electron của selen (z = 34) là: 1s 2s 2p 3s2 3p6 3d10 4s2 4p4. Vậy
A. lớp e ngoài cùng của nguyên tử selen có 4e.
B. lớp e ngoài cùng của nguyên tử selen có 6e.
C. lớp thứ 3 của selen có 10e.
D. selen là nguyên tố kim loại.
46. Nguyên tử X có 3 lớp electron với lớp electron ngoài cùng có 6e, số hiệu nguyên tử Z là
A. 8.
B. 18.
C. 16.
D. 28.
47. Nguyên tử Y có 3e ở phân lớp 3d, Y có số hiệu nguyên tử Z là
A. 23.
B. 21.
C. 25.
D. 26.
48. Các electron của nguyên tử X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân
của nguyên tử của nguyên tố X là
A. 6.
B. 8.
C. 14.
D. 16.

16
O
8
49. Nguyên tử
có số electron được phân bố vào các lớp:
A. 2/4/2.
B. 2/6.
C. 2/8/6.
D. 2/8/4/2.
50. Tổng số electron ở phân lớp 3s với 3p của 15P là
A. 1.
B. 3.
C. 5.
D. 7.
51. Nguyên tử của nguyên tố nào có số electron độc thân nhiều nhất?
A. Co (Z = 27).
B. Ni (Z = 28).
C. Cu (Z = 29).
D. Ga (Z = 31).
7
52. Nguyên tử X có electron cuối phân bố vào phân lớp 3d , số electron trong nguyên tử X là
A. 24.
B. 25.
C. 27.
D. 29.
53. Cấu hình electron ngoài cùng của nguyên tử 26Fe sau khi mất 3e là
A. 3d34s2.
B. 3d5.
C. 3d6.
D. 3d74s1.

54. A không phải là khí hiếm. Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố A là 34. Cấu hình electron của
nguyên tử này là
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p6.
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p4.
55. Nguyên tử 39Y có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. Vậy hạt nhân nguyên tử Y có:
A. 20p; 19n.
B. 19p; 20n.
C. 20p; 19e.
D. 19p; 20e.
3
56. Nguyên tử X có phân lớp cuối là: 4p có số hiệunguyên tử là
A. 32.
B. 33.
C. 34.
D. 35.

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
DAKLAK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG
PHONG
TỔ HÓA HỌC

KIỂM TRA HỌC KÌ I (NH 2016-2017)
Môn HÓA HỌC 10
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Mã đề thi
132

Họ, tên thí sinh:..........................................................Lớp: .........................SBD:..................
ĐỀ CHÍNH
THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
+3

+2

Câu 1: Phản ứng Fe+ 1e → Fe biểu thị quá trình nào sau đây:
A. quá trình khử

B. quá trình oxi hóa C. quá trình hòa tan D. quá trình phân huỷ

Câu 2: Trong tự nhiên, nguyên tố clo có 2 đồng vị
clo là 35,5. % của 2 đồng vị trên lần lượt là:
10

35
17

Cl



37
17

Cl

, Nguyên tử khối trung bình của



Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh

A. 75% và 25%
B. 70% và 30%
C. 80% và 20%
D. 60% và 40%
Câu 3: Cho 2 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA tác dụng hết
với dung dịch H2SO4 loãng rồi cô cạn, thu được 8,72 gam hỗn hợp muối khan. Hai kim loại đó
là:
A. Ca và Ba
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Ba và Sr
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số các hạt bằng 34. Số hạt mang điện gấp 1,833 lần
số hạt không mang điện.Số khối của nguyên tử R là:
A. 11
B. 34
C. 22
D. 23
Câu 5: Các nguyên tố: nitơ (Z=7), silic (Z=14), oxi (Z=8), photpho (Z=15). Tính phi kim của
các nguyên tố trên tăng dần theo thứ tự:
A. Si < N < P < O B. Si < P < N < O
C. O < N < P < Si D. P < N < Si < O
Câu 6: Cho các hợp chất: H2O, HCl, NH3. Cộng hóa trị của các nguyên tố O, Cl, N lần lượt là:
A. 3, 2, 1
B. 1, 2, 3

C. 2, 1, 3
D. 2, 3, 1
Câu 7: Z là 1 nguyên tố mà nguyên tử có chứa 20 proton, còn Y là 1 nguyên tố mà nguyên tử
có chứa 9 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này là:
A. ZY2 với liên kết ion
B. Z2Y với liên kết cộng hoá trị
C. ZY với liên kết ion
D. Z2Y3 với liên kết cộng hoá trị
Câu 8: Một nguyên tố R có cấu hình electronlà 1s 22s22p3. Công thức hợp chất với hidro và
công thức oxit cao nhất của R là:
A. RH5, R2O3.
B. RH4, RO2
C. RH3, R2O5.
D. RH2, RO.
Câu 9: Trong nguyên tử Y có tổng số hạt cơ bản là 26. Y thuộc về loại kí hiệu nguyên tử nào
sau đây.
18
8O

16
8O

17
8O

19
9F

A.
B.

C.
D.
Câu 10: Công thức cấu tạo đúng của CO2 là:
A. O ← C = O
B. O = C – O
C. O = C = O
D. O = O – C
→ Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Câu 11: Hệ số cân bằng của phản ứng sau lần lượt là: Fe3O4 + HNO3 
A. 3, 14, 9, 1, 7
B. 3, 28, 9, 1, 14
C. 3, 26, 9, 2, 13
D. 2, 28, 6, 1, 14
2
2
6
Câu 12: Cấu hình electron của nguyên tử X (Z = 15) là: 1s 2s 2p 3s23p3. Tìm câu sai trong các
câu sau:
A. Lớp thứ 2 có 8 electron
B. Lớp thứ 3 có 5 electron
C. Lớp thứ nhất có 2 electron
D. Lớp ngoài cùng có 3 electron
+
Câu 13: Cation R có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí của R trong BTH là
A. chu kì 2, nhóm VIIIA
B. chu kì 3, nhóm IA C. chu kì 2, nhóm VIA
D. chu kì 2, nhóm VIB
Câu 14: Trong các phản ứng hóa học, để biến thành cation, nguyên tử Na (Z = 11) đã:
A. Nhường đi 1e
B. Nhận thêm 1e.

C. Nhường đi 1proton. D. Nhận thêm 1proton.
Câu 15: Các nguyên tô nhóm B trong bảng tuần hoàn là
A. các nguyên tố s và p.
B. các nguyên tố d và f C. các nguyên tố s.D.
các nguyên tố p
Câu 16: Hợp chất khí với hiđrô của một nguyên tố là RH 2. Oxit cao nhất của nó chứa 60% oxi
về khối lượng. Nguyên tử khối của R là :
A. 16
B. 28
C. 32
D. 35,5
11


Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh
3+

3-)
4

Câu 17: Số oxi hoá của Mn, Fe ,S (trong SO3), P (trong PO lần lượt là:
A. +5,+6,+3,0
B. 0,+3,+5,++6
C. +3,+5,0,+6
D. 0,+3,+6,+5
Câu 18: Phản ứng hoá học nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá – khử?
→ NaCl + NaClO + H2O
→ 3Cl2 + KCl + 3H2O

A. Cl2 + 2NaOH 
B. 6HCl + KClO3 
→ NaHCO3 + HclO D. 3Cl2 + 6KOH 
→ 5KCl + KClO3 +
C. NaClO + CO2 + H2O 
3H2O
Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 4,8 gam Mg vào dung dịch H 2SO4 đặc, nóng dư, thu được V lít khí
hiđro sunfua (H2S) ở đktc, MgSO4 và H2O. Giá trị của V là :
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
Câu 20: Tìm một đáp án phát biểu không đúng khi nói về nguyên tử
A. Một nguyên tố hoá học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác nhau.
B. Nguyên tử là thành phần nhỏ bé nhất của chất, không bị chia nhỏ trong các phản ứng hoá
học.
C. Nguyên tử là một hệ trung hoà điện tích.
D. Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số proton, nơtron, electron
trong nguyên tử ấy.
B. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1: ( 2,0 điểm)
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là: 3s23p5
a) Viết cấu hình electron đầy đủ của X? X là nguyên tố nào?
b) Viết công thức hợp chất khí của X với hiđro và giải thích sự hình thành liên kết trong
phân tử đó?
c) Hợp chất tạo bởi giữa X với Na có công thức hóa học là gì? giải thích sự hình thành
liên kết trong hợp chất đó?
Biết 14Si có độ âm điện = 1,9; 15P có độ âm điện = 2,19; 16S có độ âm điện = 2,58; 17Cl có độ
âm điện = 3,16; 1H có độ âm điện = 2,2; 11Na có độ âm điện = 0,93
Câu 2: ( 2,0 điểm)

Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron?


a) NH3 + O2
NO + H2O
b) Zn+ HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + H2O.
(Cho biết khối lượng mol: Na = 23, Mg = 24,Ca = 40 , S = 32, Ba = 137, Sr = 88, Cl = 35,5)
(thí sinh không sử dụng tài liệu và bảng tuần hoàn)
----------- HẾT --------------------------------------------------------

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
12


Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh

ĐĂKLĂK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG
PHONG
TỔ HOÁ HỌC

Môn: Hóa học 10
Năm học: 2014 – 2015
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian
giao đề)


ĐỀ CHÍNH THỨC 01
Bài 1 (2,5 điểm):
Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
a. ZnS + HCl



c. H2S + O2(dư)

b. SO2 + Br2 + H2O



e. Al +H2SO4 loãng

d. NaOH + SO2





→
mol 2 : 1

Bài 2 (2,0 điểm):
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn riêng biệt sau (viết các
phương trình hóa học xảy ra nếu có):
KNO3; H2SO4 ; K2SO4; BaCl2
Bài 3 (0,5 điểm):
Trong y học, dược phẩm Nabica (NaHCO 3) dùng để trung hòa bớt lượng HCl dư trong dạ dày.

Tính thể tích dung dịch HCl 0,035M (nồng độ axit trong dạ dày) được trung hòa khi uống 0,336
gam NaHCO3.
Bài 4 (2,0 điểm):
Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2(k) + O2(k)  2SO3 (k)



H<0

Cân bằng của phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều nào nếu ta thay đổi các yếu tố sau ( có giải
thích)
a. Tăng nhiệt độ.
b. Giảm áp suất.
c. Thêm khí oxi vào.
d. Dùng chất xúc tác.
Bài 5 (3 điểm):
Hòa tan hoàn toàn 11,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, vừa
đủ. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 7,84 lít khí SO 2 duy nhất (ở đktc) và dung dịch
Y.
a. ( 1,5 điểm): Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong X.
b. ( 0,5 điểm): Tính tổng khối lượng muối khan thu được trong dung dịch Y.
c. ( 1,0 điểm): Nung nóng 1/2 hỗn hợp X với 0,84 lít oxi (ở đktc) thu được hỗn hợp rắn Z.
Cho toàn bộ rắn Z phản ứng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO 2 (ở đktc).
(Các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Tìm V?
Cho: Fe =56; Mg=24; O=16; H =1; C = 12; Na=23; S=32
(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
13


Trường THPT Tầm Vu 2


Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh

----------------------------Hết------------------------

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐĂKLĂK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG
PHONG
TỔ HOÁ HỌC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Hóa học 10
Năm học: 2014 – 2015
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian
giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC 02
Bài 1 (2,5 điểm):
Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu
có).
a. NaOH + H2S

→
mol 2 : 1

b. H2S + O2 (thiếu)

c. Zn + H2SO4 loãng






d. SO2 + Cl2 + H2O





e. FeS + HCl
Bài 2 (2,0 điểm)
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn riêng biệt sau (viết các
phương trình hóa học xảy ra nếu có):
Na2SO4; Ca(NO3)2; H2SO4; KI
Bài 3 (0,5 điểm):
Trong y học, dược phẩm Nabica (NaHCO 3) dùng để trung hòa bớt lượng HCl dư trong dạ dày.
Tính thể tích dung dịch HCl 0,0525M (nồng độ axit trong dạ dày) được trung hòa khi uống
0,504 gam NaHCO3.
Bài 4 (2,0 điểm):
Cho cân bằng hóa học sau: CaCO3 (r)



¬



CaO (r) + CO2 (k)




H>0

Cân bằng của phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều nào nếu ta thay đổi các yếu tố sau ( có giải
thích)
a. Giảm nhiệt độ.
b. Giảm áp suất.
14


Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh

c. Lấy bớt khí CO2 ra
d. Dùng chất xúc tác.
Bài 5 (3 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 11,1 gam hỗn hợp A gồm Al và Fe trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, vừa
đủ. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 8,4 lít khí SO 2 duy nhất (ở đktc) và dung dịch
B.
a. ( 1,5 điểm): Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong A.
b. ( 0,5 điểm): Tính tổng khối lượng muối khan thu được trong dung dịch B.
c. ( 1,0 điểm): Nung nóng 1/2 hỗn hợp A với V lít oxi (đktc) thu được hỗn hợp rắn X. Cho
toàn bộ rắn X phản ứng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư thu được 1,96 lít khí SO 2 (đktc).
(Các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Tìm V?
Cho: Fe =56; Al =27; O=16; H =1; C = 12; Na=23; S=32
(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
----------------------------Hết------------------------


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
ĐĂKLĂK
Môn: Hóa học 10
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG
Năm học: 2014 – 2015
PHONG
TỔ HOÁ HỌC
ĐỀ CHÍNH THỨC 01
Bài 1 (2,5 điểm): Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm.Thiếu cân bằng và điều kiện phản ứng


trừ 0,25 điểm. a. ZnS + 2HCl ZnCl2 + H2S
+ H2SO4
c. 2H2S + 3O2(dư) 2SO2 + 2H2O


b. SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr
d. 2NaOH + SO2

Na2SO3 + H2O

e. 2Al +3H2SO4 loãng
Al2(SO4)3 + 3H2
Bài 2 (2,0 điểm): Lấy mỗi chất một ít ra các ống nghiệm riêng biệt rồi đánh số từ 1đến 4
KNO3
H2SO4
K2SO4
BaCl2
Quỳ tím

Hóa đỏ
dd BaCl2
Kết tủa trắng
15


Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh

-

(Còn lại)

dd AgNO3
PTHH:
BaCl2 + K2SO4  BaSO4 + 2KCl;
Bài 3 (0,5 điểm):

Kết tủa trắng
2AgNO3 + BaCl2  Ba(NO3)2 + 2AgCl

nNaHCO3 = 0,004 mol
ptpư: NaHCO3 + HCl



NaCl + CO2 + H2O

( 0,25


điểm)
0,004

0,004

(mol)

VHCl = 0,004/0,035 = 0,114 (l)

(0,25

điểm)
Bài 4 (2,0 điểm): Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2(k) + O2(k)  2SO3 (k)



H<0

a. Tăng nhiệt độ, cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch, là chiều của phản ứng thu nhiệt.
b. Giảm áp suất, cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch, là chiều làm tăng số mol khí.
c. Thêm khí oxi vào, cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận vì chiều thuận là chiều làm
giảm nồng độ của oxi thêm vào.
d. Dùng chất xúc tác, cân bằng trên không bị chuyển dịch vì chất xúc tác không ảnh hưởng đến
cân bằng hóa học.
Bài 5 (3 điểm):
a.
2Fe +6H2SO4 đặc, nóng
x

3x

 Fe2(SO4)3 +3SO2 + 6H2O
x/2
1,5x

0,5điểm

(mol)
Mg +2H2SO4 đặc, nóng
y
2y

 MgSO4 +SO2 + 2H2O
y
y

(mol)
Gọi số mol Fe và Mg lần lượt là x và y (mol) mA=56x+24y=11,4 (g)
(1)
nSO2=0,35 (mol) => 1,5x + y = 0,35 mol (2)
Giải hpt (1) và (2)  x=0,15; y=0,125 (mol)
%mFe=73,68%; %mMg=26,32%
b.
m hh muối = mFe2(SO4)3 + mMgSO4 = 0,075x400 + 0,125x120 = 45
g

16

1,0điểm


0,5điểm


Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh

c. Bản chất của 2 quá trình xảy ra như sau: nO2 = 0,0375 mol
Gọi a là số mol của SO2
Fe0  Fe+3 + 3e
O2 + 4e  2O-2
0,075
0,225
0,0375 0,15
0
+2
Mg  Mg +2e
S+6 + 2e  S+4 (SO2)
0,0625
0,125
2a
a
Theo định luật bảo toàn e ta có PT: 0,225 + 0,125 =0,15+ 2a  a=0,1
Số mol của SO2 = số mol của S+4 = 0,1 mol
Thể tích của SO2= 0,1. 22,4= 2,24 lít

17

1,0

điểm


Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
ĐĂKLĂK
Môn: Hóa học 10
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG
Năm học: 2014 – 2015
PHONG
TỔ HOÁ HỌC
ĐỀ CHÍNH THỨC 02
Bài 1 (2,5 điểm): Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm.Thiếu cân bằng và điều kiện phản
ứng trừ 0,25 điểm.
a. 2NaOH + H2S Na2S + 2H2O
b. 2H2S + O2 (thiếu)





c. Zn + H2SO4 loãng

2S + 2H2O




ZnSO4 + H2

d. SO2 + Cl2 + 2H2O



2HCl+ H2SO4

e. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
Bài 2 (2,0 điểm):
Lấy mỗi chất một ít ra các ống nghiệm riêng biệt rồi đánh số từ 1đến 4
Na2SO4
Ca(NO3)2
H2SO4
KI
Quỳ tím
Hóa đỏ
dd BaCl2
Kết tủa trắng
dd AgNO3
-(còn lại)
Kết tủa vàng
PTHH: BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl ;
AgNO3 + KI  KNO3 + AgI
Bài 3 (0,5 điểm):
nNaHCO3 = 0,006mol
ptpư: NaHCO3 + HCl




NaCl + CO2 + H2O

( 0,25

điểm)
0,006

0,006

(mol)
18


Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh

VHCl = 0,006 / 0,0525 = 0,114 (l)
điểm)
Bài 4 (2,0 điểm): Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm


¬



(0,25




Cho cân bằng hóa học sau: CaCO3 (r)
CaO (r) + CO2 (k)
H>0
a. Giảm nhiệt độ, cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch, là chiều của phản ứng tỏa nhiệt.
b. Giảm áp suất, cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận, là chiều làm tăng số mol khí.
c. lấy bớt khí CO2 ra, cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận vì chiều thuận là chiều làm
tăng nồng độ của CO2
d. Dùng chất xúc tác, cân bằng trên không bị chuyển dịch vì chất xúc tác không ảnh hưởng đến
cân bằng hóa học.
Bài 5 (3 điểm):
a.
2Al +6H2SO4 đặc nóng  Al2(SO4)3 +3SO2 + 6H2O
x
3x
x/2
1,5x
(mol)
0,5điểm
2Fe +6H2SO4 đặc nóng  Fe2(SO4)3 +3SO2 + 6H2O
y
3y
y/2
1,5y
(mol)
Gọi số mol Al và Fe lần lượt là x và y (mol) mA=27x+56y=11,1 (g) (1)
nSO2=0,375(mol) => 1,5x + 1,5y = 0,375mol (2)
Giải hpt (1) và (2)  x=0,1; y=0,15 (mol)
1điểm
%mAl=24,32%; %mFe=75,68%

b.
m hh muối = m Al2(SO4)3 + mFe2(SO4)3 = 0,05x342 + 0,075x400 = 47,1 g
c. Bản chất của 2 quá trình xảy ra như sau:
Gọi a là số mol của O2
Al0  Al+3 +3e
O2 +
4e  2O-2
0,05
0,15
a
4a
0
+3
+6
Fe  Fe +3e
S +
2e  S+4 (SO2)
0,075
0,225
0,175
0,0875

0,5điểm

1,0điểm

Theo định luật bảo toàn e ta có : 0,15 + 0,225 = 0,175 + 4a  a=0,05
Vậy thể tích của O2= 0,05. 22,4= 1,12 lít
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO DAKLAK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

Tổ Hóa

19

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Hóa học 10
(NH 2014 – 2015)
(Thời gian làm bài: 45 phút)


Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh

Mức độ nhận thức
Tổng điểm
Nội dung kiến thức

Clo -flo-brom-iot và
hợp chất của chúng

Nhận biết
Câu 1.(a), (b)
1,0 điểm

Thông hiểu
Câu 3

Vận dụng


Vận dụng ở
mức cao hơn

Câu 3

0,25 điểm

0,25 điểm

1,5 điểm

Oxi – ozon
Lưu huỳnh và các hợp
chất quan trọng của lưu
huỳnh

Câu1.(c),(d),(e)
Câu 5a
2,0 điểm

5 a,b
1,5 điểm

Tốc độ phản ứng và
cân bằng hóa học

Câu 5c
1,0điểm

4,5 điểm


Câu 4
2,0 điểm

2,0 điểm

Kiến thức tổng hợp

Tổng số điểm

Câu 2
3,0 điểm
( 30%)

2,25 điểm
( 22,5%)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK

2,0 điểm
3,75 điểm
( 37,5%)

2,0 điểm
10,0
(100%)

1,0 điểm
(10%)


Đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Hóa học lớp 10 ( Bài số 3)
Năm học: 2015-2016

TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
TỔ HÓA HỌC

Mã đề thi
132
Họ và tên thí sinh:..........................................................Lớp:...........ĐIỂM:………….
-(

Cho: O = 16; K = 39; Cl = 35,5; Mn = 55; Na = 23; Mg = 24; Ca = 40; Zn = 65; Al = 27; Ba = 137;Ag=108;Fe=56)
I.TRẮC NGHIỆM:(6,0 điểm) Hãy tô đen vào đáp án đúng nhất của mỗi câu:
Điểm
1
1 1 1 1
1 1 1 20
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
11
16
0
2 3 4 5
7 8 9
O
O
O O O
A
O O O O O O O O O O O O O O
O

B
O O O O O O O O O O O O O O O
O O O O O
C
O O O O O O O O O O O O O O O
O O O O O
O
D
O O O O O O O O O O O O O O
O O O O O
Câu 1: Trong y tế đơn chất halogen nào hòa tan trong rượu được dùng làm chất sát trùng:
A. Cl2
B. F2
C. I2
D. Br2
Câu 2: Clorua vôi được gọi là
A. muối axit
B. muối ăn
C. muối hỗn hợp
D. muối hỗn tạp
Câu 3: Để nhận biết dung dịch chứa muối clorua, người ta dùng:
A. NaCl
B. AgCl
C. AgNO3
D. NaNO3
Câu 4: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong 11,2 lít khí clo (ở đktc) vừa đủ thu được 53,9 gam hỗn hợp muối. Giá
trị của m:
A. 18,40g
B. 8,94g
C. 36,15g

D. 89,40g
Câu 5: Câu nào sau đây đúng?
A. Tính axit của các axit HX tăng từ HF đến HI

20


Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh

B. Các hidro halogenua tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
C. Các hidro halogenua ở điều kiện thường đều là chất khí, dễ tan trong nước thành các dung dịch axit mạnh.
D. Tất cả các muối AgX (X là halogen) đều không tan
Câu 6: Tính chất hóa học cơ bản của các nguyên tử nhóm halogen là:
A. Tính oxi hóa mạnh
B. Tính oxi hóa yếu
C. Tính khử yếu
D. Tính khử mạnh
Câu 7: Hòa tan 0,9 gam một kim loại hóa trị II vào một lượng HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng lên 0,825
gam. Kim loại đó là:
A. Mg
B. Zn
C. Ba
D. Ca
Câu 8: Nước Gia-ven là hỗn hợp của:
A. HCl, HClO, H2O
B. NaCl, NaClO4 , H2O
C. NaCl, NaClO, H2O
D. NaCl, NaClO3, H2O

Câu 9: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng.
A. NaBr
B. NaF
C. NaCl
D. NaI
Câu 10: Trong các dãy sau đây dãy nào tác dụng với dung dịch HCl:
A. AgNO3, MgCO3, BaSO4, MnO2
B. Fe2O3, MnO2, Cu, Al
C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2, MnO2
D. Fe, CuO, Ba(OH)2, MnO2
Câu 11: Để nhận biết 4 lọ mất nhãn đựng NaCl, NaBr, NaF và NaI, thuốc thử cần dùng là :
A. dd AgNO3
B. Dd NaOH
C. dd H2SO4
D. Quỳ tím
Câu 12: Dãy axit nào dưới đây được xếp theo tính axit giảm dần:
A. HCl > HBr > HI > HF
B. HI > HBr > HCl > HF
C. HCl > HBr > HF > HI
D. HF > HCl > HBr > HI
Câu 13: Khi cho 47,4 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc thì thể tích khí clo thu được (ở đktc) là:
A. 3,36 lít
B. 8,4 lít
C. 16,8 lít
D. 11,2 lít
Câu 14: Các nguyên tố nhóm halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns1np6
B. ns3np4
C. ns2np5
D. ns2np4

Câu 15: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
A. HNO3
B. HCl
C. H2SO4
D. HF
Câu 16: Cho các phản ứng sau:
(a) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2.
(b) Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2.
(c) F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2.
(d) Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2.
(e) HF + AgNO3 → AgF + HNO3.
(f) HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
Số phương trình hóa học viết đúng là:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 17: Cho 11,7 gam muối natri halogenua NaX tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 thì thu được kết tủa, kết tủa này sau
khi phân hủy hoàn toàn cho 21,6 gam bạc kim loại. Vậy công thức muối natri halogenua NaX là:
A. NaI
B. NaCl
C. NaBr
D. NaF
Câu 18: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và clo cho cùng một muối clorua kim loại:
A. Cu
B. Zn
C. Fe
D. Ag
Câu 19: Cho các mệnh đề sau:
a. Halogen đứng trước thì đẩy được halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối.

b. Các halogen đều có số oxi hóa dương
c. Các halogen đều tan được trong nước.
d. Các halogen đều tác dụng được với hidro.
Số mệnh đề phát biểu sai là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 20: Brom bị lẫn tạp chất là clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây:
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI
B. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng
C. Dẫn hỗn hợp đi qua nước
D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr

II. Phần tự luận (4,0 điểm)
Bài 1 : ( 2,0 điểm ): Hoàn thành chuỗi phương trình sau:
MnO2 Cl2 FeCl3 AgCl Ag

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………....................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….....................
.......................................................................................................................................................
21


Trường THPT Tầm Vu 2


Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh

Bài 2 : ( 2,0 điểm ): Cho 2,32 gam hỗn hợp A gồm MgO và Fe tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch HCl 0,2M.
a. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp A?
b. Cho dung dich AgNO3 vừa đủ vào dung dịch sau phản ứng. Tính khối lượng kết tủa thu được?

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
...
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……
...

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
ĐỀ 132, 357:
Bài 1 : ( 2,0 điểm ): Hoàn thành chuỗi phương trình sau:
MnO2 Cl2 FeCl3 AgCl Ag
Mỗi ptp ư đúng được 0,5 điểm
(1) MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(2) 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
(3) FeCl3 + 3AgNO3 → 3AgCl + Fe(NO3)3
(4) 2AgCl 2Ag + Cl2

Bài 2 : ( 2,0 điểm ):
Cho 2,32 gam hỗn hợp A gồm MgO và Fe tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch HCl 0,2M.
a. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp A?
b. Cho dung dịch AgNO3 vừa đủ vào dung dịch sau phản ứng. Tính khối lượng kết tủa thu được?

22


Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh

Câu
2


Đáp án

Điểm
0,25

= 0,5.0,2 = 0,1mol
Gọi x, y lần lượt là số mol của MgO, Fe
0,25
MgO + 2HCl → + H2O (1)
x → 2x
→x

(mol)

a

0,25
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑ (2)
y → 2y
→y

(mol)

từ giả thiết và các ptpư ta có hệ pt:
40x + 56y = 2,32
x = 0,03

2x + 2y = 0,1
y = 0,02


0,25

0,25

% = . 100% ≈ 51,72%
% = 48,28%
= x = 0,03 mol;
= y = 0,02 mol

b

0,25
MgCl2 + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2AgCl (3)
0,03

0,06

(mol)
0,25

FeCl2 + 2 AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl (4)
0,02

0,04
(mol)
0,25
Vậy = (0,06 + 0,04).143,5 = 14,35 g

ĐỀ 209, 485 :

Bài 1 : ( 2,0 điểm ): Hoàn thành chuỗi phương trình sau:

23


Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh

KMnO4 Cl2 HCl
Mỗi ptp ư đúng được 0,5 điểm

FeCl2 Fe(NO3)2

(1) 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O
(2) Cl2 + H2 2HCl
(3) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(4) FeCl2

+ 2 AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl

Bài 2: (2,0 điểm ): Cho 19,3 gam một hỗn hợp gồm Fe và ZnO tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch HCl 1M.
a. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ?
b. Cho dung dich AgNO3 vừa đủ vào dung dịch sau phản ứng. Tính khối lượng kết tủa thu được ?

Câu
2

Đáp án


Điểm
0,25

= 0,6 mol
Gọi x, y lần lượt là số mol của Fe, ZnO
a
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
x → 2x
→ x

0,25
(mol)

ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O
y → 2y
→ y

0,25
(mol)

từ giả thiết và các ptpư ta có hệ pt:
56x + 81y = 19,3



2x + 2y = 0,6

0,25
x = 0,2
y = 0,1

0,25

% = . 100% ≈ 58,03%
% = 41,97%
= x = 0,2 mol;
= y = 0,1 mol
b

FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl (3)
0,2

0,4
ZnCl2 + 2 AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2AgCl (4)
0,1

0,2
Vậy = (0,4 + 0,2).143,5 = 86,1 g
24

0,25
(mol)
0,25
(mol)
0,25


Trường THPT Tầm Vu 2

Giáo viên: Nguyễn Đặng Vinh


ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
"mamon"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"

"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"

"KT1TTN10"
"KT1TTN10"
"KT1TTN10"

"made""cauhoi""dapan"
"132" "1"
"C"
"132" "2"
"D"
"132" "3"
"C"
"132" "4"
"A"
"132" "5"
"A"
"132" "6"
"A"
"132" "7"
"A"
"132" "8"
"C"
"132" "9"
"B"
"132" "10" "D"
"132" "11" "A"
"132" "12" "B"
"132" "13" "C"
"132" "14" "C"
"132" "15" "D"
"132" "16" "D"

"132" "17" "B"
"132" "18" "B"
"132" "19" "B"
"132" "20" "D"
"209" "1"
"A"
"209" "2"
"B"
"209" "3"
"D"
"209" "4"
"B"
"209" "5"
"C"
"209" "6"
"A"
"209" "7"
"C"
"209" "8"
"D"
"209" "9"
"B"
"209" "10" "D"
"209" "11" "A"
"209" "12" "C"
"209" "13" "C"
"209" "14" "B"
"209" "15" "D"
"209" "16" "B"
"209" "17" "A"

"209" "18" "C"
"209" "19" "D"
"209" "20" "A"
"357" "1"
"A"
"357" "2"
"A"
"357" "3"
"B"
"357" "4"
"A"
"357" "5"
"D"
"357" "6"
"C"
"357" "7"
"D"
"357" "8"
"A"
"357" "9"
"B"
"357" "10" "C"
"357" "11" "D"
"357" "12" "D"
"357" "13" "B"
"357" "14" "B"
"357" "15" "B"
"357" "16" "A"
"357" "17" "C"
"357" "18" "D"

"357" "19" "C"
"357" "20" "C"
"485" "1"
"C"

25


×