Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

65 câu hỏi trắc nghiệm và bài tập hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.92 KB, 8 trang )

65 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 9
(Dùng để tham khảo)
Hãy khoanh tròn các chữ cái a, b, c, d ở những câu cho là đúng:
Câu 1: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào toàn là bazơ:
a/ KOH, NaHCO
3
, Cu(OH)
2
b/ Zn(OH)
2
, HCl, ZnCl
2
c/ CuO, Cu(OH)
2
, AlCl
3
d/ Mg(OH)
2
, KOH, Fe(OH)
3
Câu 2: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào toàn là bazơ tan:
a/ NaOH, Cu(OH)
2
, AgOH
b/ Ba(OH)
2
, KOH, Ca(OH)
2
c/ Ca(OH)
2
, Zn(OH)


2
, Al(OH)
3
d/ KOH, Cu(OH)
2
, Fe(OH)
3
Câu 3: Trong các dãy chất sau dãy chất nào toàn là muối:
a/ K
2
CO
3
, NaHSO
4
, Ca
3
(PO
4
)
3
b/ ZnSO
4
, H
2
SO
4
, NaCl
c/ HNO
3
, SiO

2
, Al
2
(SO
4
)
3
d/ Mg(OH)
2
, H
3
PO
4
, ZnSO
4
Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào toàn là muối trung hòa
a/ BaCl
2
, Cu(NO
3
)
2
, KHCO
3
b/ KHSO
4
, MgSO
4
, CuSO
4

c/ HgCl
2
, AgNO
3
, AlCl
3
d/ CuCl
2
, Zn
3
PO
4
, AgHCO
3
Câu 5: Trong các dãy chất sau, dãy nào toàn là phân đạm:
a/ NH
4
NO
3
, KCl, AgNO
3
b/ COO(NH
2
)
2
, NH
4
Cl, NH
4
NO

3
c/ NH
4
Cl, NaHCO
3
, HNO
3
d/ Cu(NO
3
)
2
, NH
4
NO
3
, COO(NH
2
)
2
Câu 6: Canxi hydroxit dùng để:
a/ Khử chua, khử độc, diệt trùng
b/ Quét tường nhà, sản xuất vôi
c/ Xử lý chất thải, điều chế CaO
d/ Khử chua, sản xuất đá vôi
Câu 7: Đất kiềm có độ pH:
a/ pH = 7
b/ pH < 7
c/ pH > 7
d/ pH ≤ 7
Câu 8: Độ axít tăng dần khi:

a/ pH từ 0 đến 7
b/ pH từ 7 về 0
c/ pH từ 7 đến 14
d/ pH từ 14 về 7
Câu 9: Khi trung hòa 0,1 mol HCl với 0,2 mol NaOH thì dung dịch có tính gì?
a/ axit
b/ kiềm
c/ trung tính
d/ lưỡng tính
Câu 10: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng trao đổi
a/ 2Ca + O
2
2 CaO
b/ Na
2
O + H
2
O 2NaOH
c/ NaCl + AgNO
3
AgCl + NaNO
3
d/ Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
Câu 11: Phản ứng giữa axít và bazo có phải là phản ứng trao đổi không?
a/ Phải
b/ Không
c/ Không xác định

d/ Là 1 phản ứng khác
Câu 12: Có 2 dung dịch muối Na
2
SO
4
và Na
2
CO
3
. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để
nhận biết mỗi dung dịch trên
a/ BaCl
2
b/ HCl c/ NaOH d/ H
2
SO
4
Câu 13: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận ra các chất: HCl, H
2
SO
4
, K
2
SO
4

a/ Quỳ tím
b/ BaCl
2
c/ Quỳ tím và BaCl

2
d/ Không nhận được
Câu 14: Dùng NaOH có thể phân biệt được 2 muối nào trong mỗi cặp chất sau:
a/ dd Na
2
SO
4
và dd BaCl
2
b/ dd Na
2
SO
4
và dd CuSO
4
c/ dd Na
2
SO
4
và dd KOH
d/ dd Na
2
SO
4
và dd HCl
Câu 15: Có thể dùng chất nào sau đây để nhận ra các chất rắn: Cu(OH)
2
, NaOH, MgCl
2
a/ Quỳ tím

b/ phênolptalêin
c/ nước
d/ nước và quỳ tím
Câu 16: Dùng Ba(NO)
3
có thể nhận biết cặp chất nào trong những cặp chất dưới đây:
a/ MgCl
2
và KOH
b/ HCl và NaCl
c/ CuSO
4
và CaCl
2
d/ NaOH và ZnCl
2
Câu 17: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào có thể xảy ra phản ứng:
a/ HCl và Na
2
CO
3
b/ CaCl
2
và Al(NO
3
)
3
c/ KCl và CaCO
3
d/ Ba(OH)

2
và NaCl
Câu 18: Số mol NaOH có trong 200g dd NaOH 10% là:
a/ 0,2 mol
b/ 0,02 mol
c/ 0,25 mol
d/ 0,5 mol
Câu 19: Số mol HCl có trong 200ml dd HCl 2M là:
a/ 0,5 mol
b/ 0,4 mol
c/ 0,2 mol
d/ 400 mol
Câu 20: Số gam NaOH có trong 200g dd NaOH 20% là:
a/ 40g b/ 20g c/ 400g d/ 200g
Câu 21: Thể tích dung dịch HCl 2M chứa 2mol HCl là:
a/ 400 ml
b/ 0,2 l
c/ 100 ml
d/ 200 ml
Câu 22: Khối lượng dung dịch H
2
SO
4
24,5% có trong 4,9g H
2
SO
4
a/ 4,9g b/ 9,8g c/ 49g d/ 20g
Câu 23: Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống trong các PTHH sau cho thích hợp:
AgNO

3
+ ? AgCl + ?
a/ MgCl
2
, HNO
3
b/ HNO
3
, Cl
2
c/ HCl, HNO
3
d/ MgCl
2
, HCl
Câu 24: Muối đồng (II) sunfat (CuSO
4
) có thể phản ứng với dãy chất nào sau
a/ CO
2
, NaOH, H
2
SO
4
b/ H
2
SO
4
, AgCl, Al
c/ NaOH, BaCl

2
, H
2
SO
4
d/ BaCl
2
, Fe, KOH
Câu 25: Nguyên liệu để sản xuất đồ gốm sứ:
a/ Cát thạch anh, đá vôi, sôđa
b/ Đất sét, thạch anh, fenpat
c/ Đá vôi, đất sét, nước
d/ Đất sét, nước, cát thạch anh
Câu 26: Nguyên liệu để sản xuất ximăng
a/ Đất sét, đá vôi, cát, nước
b/ Cát thạch anh, đá vôi, fenpat
c/ Silic, đất sét, sôđa
d/ Sôđa, đá vôi, silic
Câu 27: Nguyên liệu để sản xuất thủy tinh
a/ Thạch anh, đá vôi, silic
b/ Đá vôi, đất sét, nước
c/ Sôđa, đá vôi, đất sét
d/ Đá vôi, cát thạch anh, sôđa
Câu 28: Muối cacbonat có những tính chất sau:
a/ Tác dụng với axít, muối,, kim loại, kiềm
b/ Tác dụng với dung dịch muối, axit, kim loại
c/ Tác dụng với dung dịch axit, dung dịch muối, dung dịch kiềm
d/ Tác dụng với kim loại, axit, kiềm
Câu 29: Muối cacbonat có ứng dụng:
a/ CaCO

3
dùng để sản xuất vôi, ximăng
b/ Na
2
CO
3
dùng để nấu xà phòng, sản xuất ximăng
c/ NaHCO
3
dùng để nạp vào bình cứu hỏa, sản xuất thủy tinh
d/ Dễ bị phân hủy giải phóng khí hidro
Câu 30: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây theo chiều kim loại giảm dần
a/ Na, Mg, Al, K
b/ Al, K, Na, Mg
c/ K, Na, Al, Fe
d/ Mg, Zn, Ag, Cu
Câu 31: Dãy chất nào sau đây sắp xếp theo chiều phi kim giảm dần:
a/ I, Br, S, P
b/ Cl, S, P, F
c/ F, Cl, Br, I
d/ S, P, Cl, F
Câu 32: Chu kỳ 3 gồm mấy nguyên tố:
a/ 8 b/ 6 c/ 10 d/ 18
Câu 33: Mêtan có ứng dụng:
a/ Dùng để sản xuất ga
b/ Dùng để điều chế khí hyđro
c/ Dùng để điều chế bột than
d/ Dùng làm nguyên liệu và nhiên liệu
Câu 34: Etylen có ứng dụng:
a/ Sản xuất rượu và kích thích quả xanh mau chín

b/ Làm nguyên liệu và làm quả mau chín
c/ Sản xuất PE, axit axetic
d/ Làm quả mau chín, sản xuất đicloetan
Câu 35: Ứng dụng của benzene
a/ Dùng làm nguyên liệu và nhiên liệu
b/ Dùng làm dung môi và nguyên liệu
c/ Dùng để sản xuất thuốc trừ sâu và dược phẩm
d/ Dùng để sản xuất chất dẻo và phẩm nhuộm
Câu 36: Phản ứng đặc trưng của benzen là:
a/ Phản ứng thế
b/ Phản ứng cộng
c/ Phản ứng thế và phản ứng cộng
d/ Phản ứng cháy
Câu 37: Phương trình nào sau đây viết đúng:
a/ CH
4
+ Cl
2
CH
3
Cl + HCl
b/ CH
4
+ Cl
2
CH
2
Cl
2
+ HCl

c/ CH
4
+ Cl
2
CHCl
3
+ HCl
d/ CH
4
+ Cl
2
CCl
4
+ HCl
Câu 38: Công thức nào sau đây có tên là đicloetan
a/ C
2
H
2
Br
2
b/ C
2
H
2
Br
4
c/ C
6
H

5
Br
d/ C
2
H
4
Br
2
Câu 39: Kết luận nào sau đây là đúng
a/ Benzen là chất lỏng, không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước
b/ Benzen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí
c/ Benzen là chất lỏng, có mùi thơm, nhẹ hơn không khí
d/ Benzen là chất khí, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất
Câu 40: Biết 0,01mol X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brôm 0,1M là
a/ CH
4
b/ C
2
H
2
c/ C
2
H
4
d/ C
6
H
6
Câu 41: Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ A theo tỉ lệ V = 1:2:1:2 chất đó là
a/ C

2
H
4
b/ CH
4
c/ C
6
H
6
d/ C
2
H
2
Câu 42: Cho 11,2 lít C
2
H
4
phản ứng tối đa với dung dịch brôm, sau phản ứng thu được khối
lượng sản phẩm;
a/ 174g b/ 17,4g c/ 108g d/ 94g
Câu 43: Thể tích oxi cần dùng để đốt 3,2g CH
4
là:
a/ 89,6 lít b/ 8,96 lít c/ 44,8 lít d/ 4,48 lít
Câu 44: Để điều chế được 3,36 lít C
2
H
2
cần một lượng canxicacbua là:
a/ 96g b/ 64g c/ 9,6g d/ 6,4g

Câu 45: Trong dãy chất sau, dãy chất nào toàn là hợp chất hữu cơ:
a/ C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, H
2
CO
3
b/ C
6
H
6
, C
2
H
4
O
2
, CaCO
3
c/ C
2
H
6
O, C

2
H
4
, CO
2
d/ C
2
H
4
O
2
, C
2
H
2
, CH
3
Cl
Câu 46: Trong dãy chất sau dãy chất nào toàn là hyđrocacbon:
a/ NaHCO
3
, C
2
H
4
O
2
, CH
4
b/ C

2
H
5
OH, CO, CH
3
Cl
c/ CH
4
, C
4
H
8
, C
6
H
6
d/ CH
2
Cl
2
, C
3
H
8
, C
6
H
12
Câu 47: Trong dãy chất sau dãy chất nào toàn là dẫn xuất hydrocacbon
a/ C

6
H
5
Br, CH
3
COOH, CH
3
Cl
b/ C
2
H
5
OH, CH
3
COONa, C
6
H
12
c/ C
5
H
10
, C
3
H
8
, C
6
H
6

Cl
6
d/ CH
4
, CHCl
3
, C
2
H
6
Câu 48: Dựa vào dự kiện nào sau đây để có thể nói 1 chất là vô cơ hay hữu cơ:
a/ Trạng thái
b/Thành phần nguyên tố
c/ Độ tan trong nước
d/ Màu sắc
Câu 49: Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu:
a/ Các hợp chất có trong tự nhiên
b/ Các hợp chất của cacbon
c/ Các hợp chất hữu cơ
d/ Các chất trong cơ thể sống
Câu 50: Công thức C
3
H
6
viết theo mạch gì thì được:
a/ Mạch vòng
b/ Mạch thẳng
c/ Mạch nhánh
d/ Mạch vòng và mạch nhánh
Câu 51: Crăcking dầu mỏ ta thu được:

a/ Xăng, dầu, mazut
b/ Khí mêtan, êtylen, xăng
c/ Dầu thô, nhựa đường, hỗn hợp khí
d/ Khí, dầu nặng, mazút, xăng
Câu 52: Việt Nam bắt đầu khai thác dầu mỏ vào năm nào
a/ Năm 1986
b/ Năm 1896
c/ Năm 1968
d/ Năm 1869
Câu 53: Khái niệm nào sau đây là đúng:
a/ Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hydrocacbon
b/ Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp gồm nhiều loại hydrocacbon
c/ Dầu mỏ là một đơn chất
d/ Dầu mỏ sôi ở những nhiệt độ khác nhau
Câu 54: Nhiêu liệu là gì?
a/ Là chất đốt khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng.
b/ Là chất cháy được và tỏa nhiêu nhiệt.
c/ Là than củi dầu hỏa và khí ga.
d/ Nhiên liệu ở 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí.
Câu 55: Các loại than sau,loại nào chứa nhiều cacbon nhất:

a/ Than gầy b/ Than non

×