Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

GRAMMAR POINTS (G8).

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.67 KB, 5 trang )

GRAMMAR POINTS
(Grade 8 – 1
st
semester)
1. Present simple tense (thì hiện tại đơn)
a. Form: S + V/V
s
/V
es
S + don’t/doesn’t + V
Do/does + S + V ?
* Động từ tận cùng bằng “o/s/x/z/ch/sh” (teach/wash/watch/go...) : thêm “es” vào động từ sau she/he/it/dt số ít
Ex: She teaches English
* Độngtừ tận cùng bằng “y” (carry/study/cry...) : đổi “y”  “i” và thêm “es” vào độngtừ sau she/he/it/dt số ít
Ex: He studies English
b. Use:
* Sự thật hiển nhiên
Ex: The sun rises in the East
* Một hành động lập đi lập lại nhiều lần, 1 thói quen
Ex: I get up at 6 o’clock every day
c. Clues: thì hiện tại đơn thường đi với always/usually/often/sometimes/occasionally/seldom/rarely/every day
(week/month/year...)/on Mondays(Tuesdays ...)/once a week ...
2. Enough (đủ...để có thể)
a. S + be (not) + adj + enough + to.V
Ex: She is old enough to do what she wants
b. S + be (not) + adj + enough + for + N/Pno + to.V
Ex: The weather is fine enough for us to go out
c. S + V + enough + noun + to.V
Ex: I had enough money to buy that car.
3. Be going to (sẽ, sắp)
a. Form: S + be (is/am/are) + going to + V


b. Use
* Be going to được dùng để nói về 1 dự đònh (talk about intention) sẽ được thực hiện trong tương lai hay 1 quyết
đònh sắn có
Ex: We are going to spend our holiday in Florida this year.
* Be going to được dùng để nói về 1dự đoán tương lai.
Ex: She is going to have another baby in June.
4. Adverbs of place (trạng từ chỉ đòa điểm)
a. Form: here (ở đây)/there (ở kia)/outside (ở bên ngoài)/inside (ở bên trong)/upstairs (ở tầng trên)/downstairs
(ở tầng dưới)/around (quanh)/in London (ở London)/out of the window (ở ngoài cửa sổ) ...
b. Position (vò trí của trạng từ chỉ đòa điểm)
* Thường đứng cuối mệnh đề
Ex: The children are playing upstairs
* Thường đứng trước trạng từ chỉ thời gian
Ex: She lived in London in 1990.
5. Reflexive pronouns (đại từ phản thân)
a. Form:
b. Use:
* Thường được dùng làm tân ngữ của động từ khi chủ ngữ và tân ngữ là cùng 1 người hay 1 vật
Ex: He bought himself a new car
* Được dùng làm từ nhấn mạnh cho chủ ngữ hay tân ngữ, có nghóa là “chính người đó,vật đó”. Trong trường
hợp này đại từ phản thân dứng ngay sau từ được nhấn mạnh
Ex: The manageress herself spoke to me
* Khi nhấn mạnh chủ ngữ, đại từ phản thân có thể đứng cuối câu
Ex: The manageress spoke to me herself
* By + đại từ phản thân = alone: một mình
Ex: He lives by himself in that large house = He lives alone in that large house.
6. Modals verbs (động từ tình thái): must/have to/ ought to
6.1 Must
Myself chính tôi
Yourself chính anh/chò/bạn

Himself chính anh ấy/ông ấy
Herself chính chò ấy/bà ấy
Itself chính nó
Ourselves chính chúng tôi
Yourselves chính các anh/chò bạn
Themselves chính họ
a. Form:
S + must + V
S + mustn’t + V
Must + S + V ?
b. Meaning
* Must (phải, cần phải)
c. Use
* Must được dùng để đưa ra 1 lời khuyên hay 1 đề nghò được nhẫn mạnh
Ex: You must take more exercise
* Must được dùng để diển tả 1 sự bắt buộc từ phía người nói
Ex: You must stop smoking
6.2 Have to
a. Form
S + have to + V
S + don’t/doesn’t + have to + V
Do/ does + S + have to + V?
b. Meaning
* Have to (phải)
c. Use: Have to được dùng để chỉ sự bắt buộc đến từ bên ngoài (luật pháp,nội qui,thoả thuận và lệnh của người
khác...)
Ex: I have to stop smoking. Doctor’s orders
6.3 Ought to
a. Form
S + ought to + V

S + oughtn’t to + V
Ought + S + to + V ?
b. Meaning
* Ought to (nên,phải)
c. Use: Ought to được dùng để diển đạt lời khuyên hay lời đề nghò
Ex: You ought to drive more carefully
7. Past simple tense (thì quá khứ đơn)
a. Form:
S + Ved/V
2
S + didn’t + V
Did + S + V?
b. Use
* Hành động xảy ra và kết thúc tại 1 thời điểm xác đònh ở quá khứ
Ex: He went to Paris last month.
* Hành động diễn ra trong 1 thời gian nhưng đã kết thúc ở quá khứ
Ex: He worked in that bank for ten years
c. Clues: Trạng từ chỉ thời gian thường đi kèm với thì quá khứ: yesterday/last night (week,month...)/ago
8. Preposition of time (giới từ chỉ thời gian)
-In the 20
th
century
-In 1998
-In June
-In summer
-In the morning
-In October 2002
-On Monday
-On Monday morning
-On May 24

th
-On Christmas Day
-On my birthday
-At 5 o’clock
-At night
-At Christmas
-At 7.20 p.m
-After 6
o’clock
-After lunch
-Half after 7
in themorning
-Before lunch
-Two daysbefore
Christmas
-The day before
yesterday
- Between 6 p.m
and 7 p.m
- Between Moday
and Friday
9. Used to
a. Form
S + used to + V
S + didn’t use to + V
Did + S + use to + V?
b. Use
* Dùng để diển tả thói quen trong quá khứ hay 1 điều gì đó chỉ tồn tại trong quá khú (hiện nay không còn nữa)
Ex: I used to go fishing when I was a kid
10. Adverb of manner (trạng từ chỉ thể cách)

a. Form: Adjective + LY  Adverb of manner
Ex: bad  badly
b. Use: được dùng để cho biết điều gì đó xảy ra hay được thực hiện như thế nào
c. Special cases:
1. goodwell 2. fastfast 3. earlyearly 4. latelate 5. hardhard 6. happyhapilly
d. Position: thường đứng ở cuói câu
Ex: They speak English well.
11. Modal verb SHOULD
Form: SHOULD + V
Use: SHOULD dùng để diễn đạt 1 lời đề nghò,lời khuyên,sự bắt buộc hay bổn phận
Ex: We should have a party to celebrate his birthday
12. Commands and requests and advice in reported speech (câu mệnh lệnh, yêu cầu, lời khuyên trong lời nói gián tiếp)
a. Commands and requests (câu mệnh lệnh, yêu cầu)
S + told (asked/ordered/requested) + O + (not) TO.V
Ex: He said:” Can you meet me after class”
 He told me to meet him after class.
The policeman said:”Please show me your driving licence”
 The policeman ordered me to show him my driving licence
She said:”Don’t leave your room,Tom”
 She told Tom not to leave hí room.
b. Advice (lời khuyên)
S + told + O + (that) + S + should + V
Ex: He said:”You should stop smoking'”
 He told me that I should stop smoking
He said to John:” You shouldn’t drive so fast.”
 He told John that he shouldn’t drive so fast
13. Present simple tense
a. Use:
* Thì hiện tại dơn được dùng để diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên, 1 thói quên hay 1 hành động xảy ra
thường xuyên ở hiện tại

Ex: The earth moves around the sun
We live in the city.
My father watches TV every night.
* Thì hiện tại đơn (mang ý nghóa tương lai) được dùng để nói về thời gian biểu, chương trình hay những kế
hoạch được sắp xếp như 1 thời gian biểu
Ex: The train leaves Hanoi at 11 and arrives in HCM City at 24.
What time does the film begin?
I start my job on Monday
14. Gerund (danh động từ)
* Form: V+ ing
Ex: workworking / smokesmoking / swimswimming / lielying
* Use
- Được dùng sau “avoid/begin/consider/continue/enjoy/finish/hate/love/mind/prefer/suggest/stop...”
Ex: She enjoys teaching
- Được dùng sau giới từ
Ex: She is fond of dancing
15. Modals: can/could/may
a. “Can/Could” đùng yêu cầu người khác làm điều gì đó cho mình. Could thường trang trọng,lòch sự hơn Can
Ex: Can you wait a moment, please?
Could you help me carry this bag?
b. “May” dùng đề nghò giúp đở người khác làm điều gì
Ex: May I help you?
16. TOO...TO/TOO...FOR...TO... (quá ... không thể)
* Form:
a. S + be + too + adj + to.V
Ex: She is too young to go to school.
b. S + be + too + adj + for + N/Pno + to.V
Ex: The weather is too bad for us to go out
* Use: được dùng để chỉ nguyên nhân đưa đến kết quả phủ đònh
17. Present Perfect Tense (Hiện Tại Hoàn Thành)


a. Form: (+)
I / WE / YOU / THEY / Danh từ số nhiều + HAVE +Ved / V3
HE / SHE / IT / Danh từ số ít + HAS + Ved / V3
Subject (S): Chủ từ
(−) S + haven’t/hasn’t + Ved / V3
(?) Have/Has + S + Ved / V3 ?
b. Use:
1. Chỉ hành động xảy ra trong quá khứ và hành động đó kéo dài đến hiện tại.
Thí dụ:
• I have taught English for 17 years now.
(Tôi dạy tiếng Anh cho đến bây giờ được 17 năm rồi)
• Her daughter has been ill since last week.
(Con gái của bà ấy bò bệnh từ tuần rồi)
2. Chỉ hành động xảy ra trong quá khứ và hành động đó không cần xác đònh rõ vào thời điểm nào.
Thí dụ::
• I have read this book already.
(Tôi đã đọc quyển sách này rồi)
• She has sent him a letter recently.
(Chò ấy vừa mới gởi cho anh ấy 1 lá thơ.)
3. Chi hành động được lập đi lập lại trong quá khứ nhiều lần.
Thí dụ:
• I have been to New York several times.
(Tôi đến New York nhiều lần)
4. Chỉ hành động xong trước một hành động khác ở hiện tại hay tương lai.
Thí dụ:
• You will pass the test after you have done these exercises.
(Bạn sẽ vượt qua bài kiểm tra sau khi bạn làm xong những bài tập này)
• He says that he has completed his work.
(Anh ấy nói rằng anh ấy hoàn thành công việc của anh ấy)

* NOTE (ghi chú)
• Vpp (past participle) (quá khứ phân từ) = Ved (hợp qui tắc)/ V3 (bất qui tắc)
• Các trạng từ thường được dùng với thì hiện tại hoàn thành:
1. just : vừa mới
2. recently,lately : gần đây,vừa mới
3. ever : đã từng
4. never : chưa bao giờ
5. already : rồi
6. yet : chưa
7. since : từ khi
8. for : trong khoảng
9. so far , until now , up to now , up to the present : cho đến bây giờ
10. several times ,many times: nhiều lần
• SINCE : chỉ từ một điểm thời gian xác đònh trong quá khứ
• FOR : chỉ khoảng thời gian từ lúc sự việc xảy ra đến nay.
SINCE
Yesterday
Last night
Last Monday
January
Christmas
My birthday
I was a boy
1995
TỪ
Hôm qua
Đêm hôm qua
Thứ Hai trước
Tháng Giêng
Lễ Giáng Sinh

Sinh nhật của tôi
Khi tôi còn bé
Năm 1995
FOR
An hour
Three week
At least a month
Ten years
A while
A few minutes
TRONG
Môt giờ
Ba tuần lẽ
Ít nhất là một tháng
Mười năm
Chốc lát
Vài phút
• IN : được dùng thay thế cho FOR trong các cụm từ tương tự như sau:
- in the past four year : trong bốn năm qua
- in the last few days : trong vài ngày qua
18. Present continuous / progressive tense (thì hiện tại tiếp diễn)
a. Form: (+)
I + am + V
ing
HE / SHE / IT / Danh từ số ít + is + V
ing
WE/YOU/THEY/Danh từ số nhiều + are + V
ing
Subject (S): Chủ từ
(−) S + am not/isn’t/aren’t + V

ing
(?) Am/is/are + S + V
ing
?
b. Use:
* Hành động hay sự việc đang diễn ra ở hiện tại (thuêòng đi với các trạng từ chỉ thời gian: now/right now/ at
present/at the moment/this week (month/year...)
Ex: It is raining
* Hành động sắp xảy ra hay hành động được sắp xếp đã được hoạch đònh ở tương lai gần.
Ex: What are you doing tonight? – I am meeting Nga, and we are going to the movies.
* Tình trạng đang tiến triển và thay đổi (thường được dùng với 2 động từ GET và BECOME
Ex: The weather is getting colder.
19 Comparison (so sánh)
Comparison (so sánh) Forms (dạng) Examples (thí dụ)
1/Equal Comparison
(So sánh bằng)
AS + ADJ/ADV +AS Tom is as tall as his friend
2/Negative Comparison
(So sánh không bằng)
NOT + SO(AS) ADJ/ADV + AS Tom is not so tall as his friend
3/Comparative
(So sánh hơn)
3.1/ Tính từ ngắn: ADJ + ER + THAN I am taller than Mary
3.2/ Tính từ dài: MORE + ADJ + THAN I am more beautiful than she
3.3/ Tính từ đặc biệt
1. good/wellbetter
2. bad/badlyworse
3. many/muchmore
4. littleless
5. farfarther/further

He is better than his brother
3.4/ Tính từ ngắn và tính từ dài: LESS+ADJ +THAN Hanoi is less big than HCM city
This film is less interesting than
the one we saw last night
4/Superlative
(So sánh nhất)
4.1/ Tính từ ngắn: THE + ADJ + EST Tom is the tallest boy
4.2/ Tính từ dài: THE + MOST + ADJ Tom is the most intelligent boy
4.3/ Tính từ đặc biệt
1. good/wellbest
2. bad/bBadlyworst
3. many/muchmost
4. littleleast
5. farfarthest/ furthest
He is the best boy
5/ Notes
(Ghi chú
1. hothotter/hottest
2. largelarger/largest
3. happyhappier/happiest
4. clevercleverer/cleverest
Today is hotter than yesterday
was.
20/ Comparison (so sánh)
Comparison
(so sánh)
Forms
(dạng)
Use & Examples
(cách dùng và thí dụ)

Like + N/Pro Được dùng để diễn đạt sự giống nhau. Sau “LIKE” là một danh từ hay đại từ
Ex: You look like your mother.
He ran like the wind
(not) the same + N + as
(not) the same as
Được dùng để diễn đạt sự đồng nhất (hay không đồng nhất)
Ex: Her hair isn’t the same color as her mother’s
The shirt on the shelf is the same as the one in the window
Different from Được dùng để diễn đạt sự khác nhau
Ex: She is very different from her sister

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×