Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

GRAMMAR POINTS (G9).

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.14 KB, 2 trang )

GRAMMAR POINTS
1/ Past simple tense (thì quá khứ đơn)
a. Form:
S + Ved/V
2
S + didn’t + V
Did + S + V?
b. Use
* Hành động xảy ra và kết thúc tại 1 thời điểm xác đònh ở quá khứ
Ex: He went to Paris last month.
* Hành động diễn ra trong 1 thời gian nhưng đã kết thúc ở quá khứ
Ex: He worked in that bank for ten years
c. Clues
* Trạng từ chỉ thời gian thường đi kèm với thì quá khứ: yesterday/last night (week,month...)/ago
2/ Used to
a. Form
S + used to + V
S + didn’t use to + V
Did + S + use to + V?
b. Use
* Dùng để diển tả thói quen trong quá khứ hay 1 điều gì đó chỉ tồn tại trong quá khú (hiện nay không còn nữa)
Ex: I used to go fishing when I was a kid
3/ Wish
a. Form
S + wish (es) + S + Ved/V2/were
b. Use
* Để diễn tả ao ước trong tình trạng hiện tại (Present situation)
Ex: I don’t know Sue’s telephone number. I wish I knew it.
I wish I were taller.
4/ Present perfect tense (hiện tại hoàn thành)
a. Form


S + have/has + Ved/V3
S + haven’t/hasn’t + Ved/v3
Have/has + S + Ved/V3?
b. Use
* Chỉ hành động xảy ra trong quá khứ và hành động đó kéo dài đến hiện tại.
Ex: I have taught English for 17 years now.
* Chỉ hành động xảy ra trong quá khứ và hành động đó không cần xác đònh rõ vào thời điểm nào.
Ex: I have read this book already.
* Chi hành động được lập đi lập lại trong quá khứ nhiều lần.
Ex: I have been to New York several times.
* Chỉ hành động xong trước một hành động khác ở hiện tại hay tương lai.
Ex: You will pass the test after you have done these exercises.
(Bạn sẽ vượt qua bài kiểm tra sau khi bạn làm xong những bài tập này)
c. Notes
 Vpp (past participle) (quá khứ phân từ) = Ved (hợp qui tắc)/ V3 (bất qui tắc)
 Các trạng từ thường được dùng với thì hiện tại hoàn thành: just : vừa mới/recently,lately : gần đây,vừa
mới/ever : đã từng/never : chưa bao giờ/already : rồi/yet : chưa/since : từ khi/for : trong khoảng/so far , until
now , up to now , up to the present : cho đến bây giờ/several times ,many times: nhiều lần
5/ Passive form
a. Form
S + be + Ved/V3 + (adv of place.trạng từ đòa điểm) + by O + (adv of time.trạng từ thời gian)
b. Use
* Khi không biết hay không cần biết đến người hay vật thực hiện hành động
Ex: The streets are swept every day (by street – sweepers)
* Khi người nói muốn nhấn mạnh người hay vật tiếp nhận hành động
Ex: This painting was painted by my grandmother.
c. Passive transformation
* Present tense: is/am/are + Ved/V3
* Past tense: was/were + Ved/V3
* Future tense: will + be + Ved/V3

* Present continuous: is/am/are + being + Ved/V3
* Past continuous: was/were + being + Ved/V3
* Present perfect: have/has + been + Ved/V3
* Past perfect: had + been + Ved/V3
* be going to + V  be going to + be + Ved/V3
* can/must/may/...+ V  can/must/may... + be + Ved/V3
6/ Prepositions of time
-In the 20
th
century
-In 1998
-In June
-In summer
-In the morning
-In October 2002
-On Monday
-On Monday morning
-On May 24
th
-On Christmas Day
-On my birthday
-At 5 o’clock
-At night
-At Christmas
-At 7.20 p.m
-After 6
o’clock
-After lunch
-Half after 7 in
themorning

-Before lunch
-Two daysbefore
Christmas
-The day before
yesterday
- Between 6 p.m and
7 p.m
- Between Moday
and Friday
7/ Conjunction SO
* SO là 1 liên từ được dùng để diễn đạt kết quả của 1 sự việc hay 1 hành động
Ex: It was cold, so I turned the heating on
8/ Reported speech
Form:
* Câu khảng đònh
S + said (that) + S + V + ...


S + told + O (that) + S + V +
* Câu hỏi
(Wh): S + asked + O + WH- + S + V +…
(Y/N): S + asked + O + if/whether + S + V +…
Change tenses
Direct Speech Reported Speech Direct Speech Reported Speech
V/V
s
/V
é
Ved/V
2

Have/has + Ved/V
3
Had + Ved/V
3
Ved/V
2
Had + Ved/V
3
Can / may + V Could / might + V
Will + V Would + V Must + V Had to + V
Is/am/are+Ving was/were + Ving
Change words
Direct Speech Reported Speech Direct Speech Reported Speech
this that tomorrow the following day
the next day
the day after
these those
here there
now then yesterday the day before
the previous day
today that day
tonight that night ago Before
this week that week last week the week before
Change pronouns
1
st
I Me My Myself
We Us Our Ourselves
2
nd

You You Your Yourself
You You Your Yourselves
3
rd
He Him His Himself
She Her Her Herself
It It Its Itself
They Them Their Themselves
Use: to report something
9/ Modal s with If clause
* Động từ tình thái có thể được dùng trong câu điều kiện để diễn tả 1 điều gì đó chắc chắn hay có khả năng xảy ra
trong hiện tại hay tương lai
Ex: If Henry jogs regularly, he might lose weight
* Động từ tình thái cũng có thể được dùng với If để khuyên ai đó nên hành động như thế nào nếu muốn làm 1 việc gì
đó
Ex: If you want to get good marks, you must study hard.
10. Tag questions
* Câu hỏi đuôi là 1 câu hỏi ngắn được thêm vào cuối câu trần thuật
* Form: ...., trợ động từ (not) + đại từ nhân xưng ?
Câu hỏi đuôi phủ đònh thường dược dùng sau câu trần thuật khẳng đònh
Câu hỏi đuôi khẳng đònh thường dược dùng sau câu trần thuật phủ đònh
* Intonation:
Xuống giọngkhông thật sự đặt câu hỏi,chỉ muốn người nghe đồng ý
Lên giọngthật sự đặt câu hỏi
11. Gerund
Form: V + ing
Use: gerund is used after some verbs LIKE / LOVE / ENJOY / DISLIKE / HATE ...

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×