Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

Đồ án tổ chức thi công nhà với số liệu cho trước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (888.45 KB, 39 trang )

Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH
1.1. Tổng quan kích thước công trình
 Đặc điểm kiến trúc:
• Số Tầng: 5
• Số nhịp: 12
• Chiều cao tầng: 3,4m
• Tổng kích thước công trình:

+ Chiều dài: 46,2m
+ Chiều rộng: 9,2m
+ Chiều cao: 17 m
+ Diện tích mặt bằng xây dựng: 425,6 m2
 Kích thước cấu kiện:
• Kích thước cột: C1: 25x50cm
• Kích thước dầm: Ngang : 25x50cm
• Kích thước sàn: 10cm
• Hàm lượng cốt thép:
Cấu Kiện
Cột C1
Cột C2
Dầm Ngang
Dầm Dọc

C2: 25x25cm
Dọc: 25x30cm

Hàm lượng


1,8
1,2
1,0
1,1

 Kích thước móng:

Kích thước
Chiều dài (m)
Chiều rộng
(m)
Chiều cao (m)

Móng 1
3,4
1,8

Móng 2
1,6
1,6

0,8

0,6

1.2. Tổng quan hệ kết cấu công trình.

Hệ kết cấu công trình là kết cấu khung chịu lực Bê Tông cốt thép toàn khối.
1.3. Điều kiện thi công công trình


Công trình được thi công trong điều kiện không gian không hạn chế, mặt bằng rộng rãi.
Công trình nằm trên khu đất bằng phẳng.
Vận chuyển vật tư chủ yếu bằng đường bộ.

SVTH: Vũ Xuân Dương

Trang 1


Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

CHƯƠNG 2: LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG
2.1. Phân tích và lựa chọn công nghệ, lập danh mục công việc.
2.1.1. Phân tích và lựa chọn công nghệ






Biện pháp thi công hố móng
Đào móng bằng máy kết hợp sửa móng thủ công
Đổ Bê Tông lót
Ván khuôn: sử dụng ván khuôn gỗ
Đổ Bê Tông: sử dụng Bê Tông trộn tại công trường và đổ thủ công vận chuyển bằng

xe cải tiến
 Tháo dỡ ván khuôn

 Lấp đất hố móng, san nền bằng máy kết hợp thủ công
 Giải pháp đổ Bê Tông móng: đổ Bê Tông trộn tại công trường sử dụng xe cải tiến để
vận chuyển Bê Tông
 Giải pháp đổ Bê Tông phần thân:
 Ván khuôn dầm, sàn, cầu thang: sử dụng ván khuôn kim loại Cốt thép: được gia
công trong xưởng tại công trường.
 Đổ Bê Tông: dùng Bê Tông trộn tại công trường, sử dụng cẩu tự hành vận chuyển





và đầm bằng đầm dùi kết hợp đầm bàn
Giải pháp thi công đổ Bê Tông phần mái:
Ván khuôn: sử dụng ván khuôn kim loại
Cốt thép: được gia công trong xưởng tại công trường
Đổ Bê Tông: dùng Bê Tông thương phẩm, sử dụng cẩu tháp để vận chuyển Bê

Tông, đầm bằng đầm bàn và đầm dùi
 Tháo dỡ ván khuôn
 Bảo dưỡng Bê Tông

SVTH: Vũ Xuân Dương

Trang 2


Đồ Án Tổ Chức Thi Công












GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

Chọn giải pháp thi công cột, dầm, sàn: đổ Bê Tông trộn tại công trường
Bố trí cốt thép cột
Lắp dựng ván khuôn
Đổ Bê Tông cột
Tháo dỡ ván khuôn
Lắp dựng ván khuôn
Bố trí cốt thép dầm, sàn
Đổ Bê Tông dầm, sàn
Tháo dỡ ván khuôn
Bảo dưỡng Bê Tông

Công trình 5 tầng gồm 3 đơn nguyên, mỗi đơn nguyên gồm 4 bước. Khối lượng công tác
của các đơn nguyên là gần như nhau vì vậy ta áp dụng biện pháp thi công dây chuyền đơn
tức là phải phân đoạn và phân đợt thi công.
Công trình có 3 đơn nguyên nên ta phân thành 3 đoạn thi công, mỗi đoạn là một đơn
nguyên.
Trong mỗi phân đoạn ta lại phân ra thành các đợt thi công mỗi đợt thi công là một tầng
nhà.
2.1.2. Các hạng mục công việc

a) Phần ngầm (Móng)









Đào đất bằng máy kết hợp sửa thủ công
Vận chuyển đất
Đổ Bê Tông lót móng
Lắp dựng cốp pha móng
Lắp dựng cốt thép móng
Đổ Bê Tông móng
Tháo dỡ cốp pha móng
Lấp đất hố móng

SVTH: Vũ Xuân Dương

Trang 3


Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

b) Phần thân
 Cột:

 Lắp dựng cốt thép cột
 Lắp ván khuôn cột
 Đổ Bê Tông cột
 Bảo dưỡng Bê Tông cột
 Tháo ván khuôn
 Dầm và Sàn:
 Lắp dựng ván khuôn
 Bố trí cốt thép Dầm, Sàn
 Đổ Bê Tông
 Bảo dưỡng Bê Tông
 Tháo dỡ ván khuôn
c) Phần mái






Đổ bê tông mái
Chống thấm và tạo dốc
Lát gạch lá nem
Xây bờ mái, bổ trụ
Trát trong và ngoài tường bờ mái

d) Phần hoàn thiện
 Trát trần
 Trát tường
 Bả ma tít, lăn sơn

SVTH: Vũ Xuân Dương


Trang 4


Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

2.2. Xác định khối lượng công việc.
2.2.1. Phần móng.
a) Kích thước móng và cấu tạo móng.

Dùng phương pháp đào đất bằng máy và kết hợp sửa thủ công.
Đất thuộc loại đất cấp I, là đất sét pha sét không quá cứng. V ới loại đất này ta đào
với mái dốc là 0 hoặc tỷ lệ 1: 0,25 và mở rộng ra hai bên 20cm để tiện cho thi công.

Mặt Cắt hố đào

SVTH: Vũ Xuân Dương

Trang 5
Mặt cắt đào đất giằng móng 0,2x0,4 m


Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

Mặt Bằng Hố Móng 1 Đơn Nguyên
Do kích thước móng trục A và trục B giao nhau nên ta sẽ đào chung 1 hào cho 2 móng

ở trục A và B ,còn lại trục C ta đào hào dọc trục C, sơ đồ đào như hình vẽ.

Mặt cắt Đào Đất hố Móng 1 Đơn Nguyên

Đào Móng Bằng máy Đào theo 2 phần:
-

Phần 1 : Đào Hào Công Trình đến độ sâu 1,1m cho từng hố móng ở trục C
Phần 2 : Đào Kết hợp trục A-B chạy dọc Công Trình, đào đến độ sâu 1,1m đối với
Hào trục B và 0,9m đối với trục A

SVTH: Vũ Xuân Dương

Trang 6


Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

V4

V4

c
v2
a'

v3


b'

c'

Tên
Hào Móng Trục A
Hào Móng Trục B
Hào Móng Trục C
Giằng ngang
Giằng Dọc

Hbtl
1,1
1,1

HCM
0,7
0,7
0,7

Kích thước
a
b
c
17,6
4
18,2
17,6
4
18,2


0,9 17,6 1,385 18,2
0,8 0,8 2,12 1,1
0,5
0
0
0
Tổng

d

V4
b
a

HTôn Nền
0,5
0,5
0,5

d
4,6
4,3
1,58
5
2,72
0

c


HCốt Nền
1,6
1,6
1,4

KL đào
(m3)
207,9
200,61

KL đào
máy (m3)
197,51
190,58

KL đào thủ
công (m3)
10,4
10,03

55,83
27,75
0
492,09

53,04
26,36
0
467,49


2,79
1,39
0
24,61

 Bê Tông Lót móng
 Chiều dài giằng ngang: (m)
 Chiều dài giằng dọc:(m)

SVTH: Vũ Xuân Dương

V4

v2

B

Hbtl HMóng
0,1
0,9
0,1
0,9
0,1
0,5

d

a

b) Tính toán khối lượng

 Khối lượng đào đất bằng máy và thủ công

Tên
Hm
Hố Móng Trục C 0,8
Hố Móng Trục B 0,8
0,6
Hố Móng Trục A
 Thể tích hố đào:

v3

V1

H

Mặt Cắt giằng móng

d'

Trang 7


Đồ Án Tổ Chức Thi Công
Tên
M1
M2
M3
Giằng Ngang
Giằng Dọc


GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

Kích thước
V
(m3)
H
a
b
0,1
2
3,6
0,72
0,1
2
3,6
0,72
0,1
1,8
1,8
0,324
0,1
6,2
0,4
0,25
0,1
4,8
0,4
0,2
Tổng KL BêTông Lót Móng


Tổng
(m3)
3,6
3,6
1,62
1,24
0,77
10,83

Số Ck
5
5
5
5
4

 Diện tích Ván khuôn móng :

Kích thước

Tên
M1
M2
M3
CM1
CM2
CM3
Giằng Ngang
Giằng Dọc


diện tích
(m2)

H
a
b
0,6
1,8
3,4
0,6
1,8
3,4
0,4
1,6
1,6
0,7
0,25
0,5
0,7
0,25
0,5
0,7
0,2
0,25
0,7
6,2
0
0,4
4,8

0
Tổng KL Ván Khuôn Móng

6,24
6,24
2,56
1,05
1,05
0,7
8,68
3,84

Số
Ck

Tổng
(m2)

5
5
5
5
5
5
5
4

31,2
31,2
12,8

5,25
5,25
3,5
43,4
15,36
147,96

 Bê Tông móng:

Kích thước

Tên
M1
M2
M3
CM1
CM2
CM3
Giằng Ngang
Giằng Dọc

H
0,8
0,8
0,6
0,7
0,7
0,7
0,7
0,4


SVTH: Vũ Xuân Dương

a
b
c
d
1,8 3,4 0,25 0,5
1,8 3,4 0,25 0,5
1,6 1,6 0,25 0,25
0,25 0,5 0,25 0,5
0,25 0,5 0,25 0,5
0,25 0,25 0,25 0,25
0,2 6,9
0
0
0,2 6,3
0
0
Tổng KL Bê Tông Đổ Móng

Thể Tích
(m3)

Số
Ck

Tổng
(m3)


3,54
3,54
0,85
0,12
0,12
0,04
0,87
0,4

5
5
5
5
5
5
5
4

17,7
17,7
4,25
0,6
0,6
0,2
4,34
1,54
46,93

Trang 8



Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

 Khối lượng cốt thép Móng: lấy

Thể Tích
(m3)

Tên
M1
M2
M3
CM1
CM2
CM3
Giằng Ngang
Giằng Dọc

Số
Ck

Tổng
(m3)

3,54
5
17,7
3,54

5
17,7
0,85
5
4,25
0,12
5
0,6
0,12
5
0,6
0,04
5
0,2
0,868
5
4,34
0,384
4
1,536
Tổng KL Cốt Thép Móng

HLCT
3%
3%
3%
1,80%
1,80%
1,20%
1,50%

1,50%

KL
Thép
(T)
3,9
3,9
0,94
0,08
0,08
0,02
0,51
0,18
9,61

 Đắp đất san nền

CM1
CM2
CM3

Tổng KL BT Cổ Móng
V
Ck
Tổng
0,0625
5
0,3125
0,0625
5

0,3125
0,03125
5
0,15625
Tổng
2,34375

Khối lượng san nền đến cốt Tự Nhiên 0 (m) là:
Khối lượng đất tôn nền lên cốt 0,00 là:

Tổng KL
Đào Móng
492,09

Tổng KL
Bê Tông
Lót Móng
32,484

SVTH: Vũ Xuân Dương

Tổng KL
Bê Tông
Đổ Móng
140,778

KL
San Nền
Cốt TN
318,83


KL Đất
Tôn Nền
Lên Cốt 0,00
211,89

Tổng KL
Đất Đắp
528,4

Trang 9


Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

2.2.2. Phần thân,

KL BêTông, cốt thép,ván khuôn, tính cho 1 tầng 1 đơn nguyên,Lấy
STT

Cấu Kiện

Dài

Rộng Cao

1
2

3
4
5
6
7

C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2

0,25
0,25
10,1
3,55
6,75
1,95

0,5
0,25
0,25
0,25
3,55
3,55
Tổng

2,86
2,86

0,5
0,3
0,08
0,1

Số
CK
10
5
5
12
4
4

HLC
V
T
BêTông
1,80%
3,58
1,20%
0,89
1,00%
6,3
1,10%
3,2
0,40%
7,67
0,50%
2,77

24,41

KL
Thép

Diện tích
VK

0,59

57,2

0,77

99,14

0,35

123,52

1,71

279,86

2.2.3. Phần Mái
 Bờ mái cao 1m, xây bằng tường 110, được bổ trụ 220, khoảng cách bổ trụ : 3m,







Số lượng trụ cần xây là : 36 trụ
Diện tích tường 110 cần xây : (46,26+9,2).2.1=110,92(m2)
Diện tích trát cả trong và ngoài của bờ mái là : =110,92.2=221,84(m2)
Diện tích lát gạch: (m2)
Khối lượng Bê Tông lót: (m3)
Khối lượng Bê Tông chống thấm: (m3)

SVTH: Vũ Xuân Dương

Trang 10


Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

2.2.4. Phần hoàn thiện

Toàn bộ khối lượng tính toán cho 1 tầng 3 đơn nguyên,
a) Xây tường
 Tườngxây gạch 2 lỗ dày 220mm, lan can cao 1m xây tường 220, tính toán cho 1 tầng

1 đơn nguyên,
Tên
rộng
cao
S
CK

Tổng S

Tường
ngang dọc lan can
6,5
3,55
3,55
2,86 3,06
1
18,59 10,9
3,55
5
8
4
92,95 86,9
14,2

cửa
cửa đi cửa sổ
1,2
1,5
2,2
1,5
2,64
2,25
4
8
10,56
18


Tổng

165,5

b) Trát
 Diện tích trát trần lấy bằng tổng diện tích cốp pha sàn:

(m2)
 Trát tường:
- Trát ngoài:

(m2)
- Trát Trong



Trát tường ngang: (m2)
Trát tường dọc : (m2)
(m2)

Tổng diện tích trát tường là: (m2)
c) Bả ma tít, lăn sơn

Diện tích bả ma tít và lăn sơn chính là phần tổng diện tích phải trát ở trên nên ta lấy luôn
diện tích phải trát gồm toàn bộ phần trát trong , trát ngoài và phần trát bờ mái,
Vậy tổng diện tích bả matít và lăn sơn là S= 2710,54 (m2)

SVTH: Vũ Xuân Dương

Trang 11



Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

Bảng khối lượng các công việc và chuyên môn tổ đội

Tên công việc

đơn vị

1

công tác chuẩn bị

công

2

đào móng bằng máy

100m3

467,49

3
4

sửa móng thủ công

đổ bê tông lót móng
G.C.L.D cốt thép móng. cổ
móng
dựng VK móng. cổ móng
đổ bê tông móng
bảo dưỡng bê tông móng
tháo VK móng. cổ móng
đổ bê tông lót giằng
G.C.L.D dựng CT giằng
móng
dựng VK giằng
đổ bê tông giằng
bảo dưỡng bê tông giằng
tháo VK giằng
lấp hố móng đến cốt TN
tôn nền bằng cát đầm chặt
công tác khác

m3
m3

24,61
26,46

0,372
ca/100m3
0,62 C/m3
1,21 C/m3

Tấn


26,76

6,35 c/tấn

100m2
m3
công
100m2
m3

267,6
123,15

29,7 C/100m2
1,21 C/m3

267,6
6,024

29,7 C/100m2
1,21 C/m3

tấ n

2,07

6,35 c/tấn

100m2

m3
công
100m2
100m3
100m3
công

176,28
17,628

29,7 C/100m2
1,21 C/m3

176,28
316,83
211,89

29,7 C/100m2
5,09/100m5
2,47/100m3

5

phần móng

khối
lương

STT


6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
18
19
20

SVTH: Vũ Xuân Dương

định mức

Trang 12


Tầng 2

Tầng 1

Đồ Án Tổ Chức Thi Công

STT
21
22

23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35

Tên công việc

G.C.T.D Cốt thép cột
D.C.L.D Ván Khuôn Cột
Đổ Bê Tông Cột
Bảo dưỡng Bê Tông cột
Tháo dỡ VK cột
G.C.L.D Cốt Thép dầm. sàn
G.C.L.D VK dầm. sàn
Đổ Bê Tông dầm. sàn
Bảo dưỡng Bê Tông dầm. sàn
Tháo dỡ VK dầm. sàn
Xây tường 220
Lắp dựng khuôn cửa
Trát trần
Trát trong
công tác khác
G.C.T.D Cốt thép cột
D.C.L.D Ván Khuôn Cột
Đổ Bê Tông Cột
Bảo dưỡng Bê Tông cột
Tháo dỡ VK cột
G.C.L.D Cốt Thép dầm. sàn
G.C.L.D VK dầm. sàn
Đổ Bê Tông dầm. sàn
Bảo dưỡng Bê Tông dầm. sàn
Tháo dỡ VK dầm. sàn
Xây tường 220
Lắp dựng khuôn cửa
Trát trần
Trát trong
công tác khác


SVTH: Vũ Xuân Dương

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

đơn vị
Tấn
100m2
m3
công
100m2
Tấn
100m2
m3
công
100m2
m3
m2
m2
m2
công
Tấn
100m2
m3
công
100m2
Tấn
100m2
m3
công

100m2
m3
m2
m2
m2
công

khối lương
1,77
171,6
13,41

định mức
8,48 C/tấn
31,9 C/100m2
3,04 C/m3

171,6
3,36
667,98
59,82

31,9 C/100m2
9,1 C/tấn
34,38 C/100m2
2,56 C/m3

667,98
109,226
85,68

370,56
930,3

34,38 C/100m2
2,16 C/m3
0,225 C/m2
0,5 C/m2
0,2 C/m2

1,77
171,6
13,41

8,85 C/tấn
31,9 C/100m2
3,33 C/m3

171,6
3,36
667,98
59,82

31,9 C/100m2
9,17 C/tấn
34,38 C/100m2
2,56 C/m3

667,98
109,226
85,68

370,56
930,3

34,38 C/100m2
2,16 C/m3
0,225 C/m2
0,5 C/m2
0,2 C/m2

Trang 13


Tầng 4

Tầng 3

Đồ Án Tổ Chức Thi Công
STT
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

33
34
35
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35

Tên Công Việc
G.C.T.D Cốt thép cột
D.C.L.D Ván Khuôn Cột
Đổ Bê Tông Cột
Bảo dưỡng Bê Tông cột
Tháo dỡ VK cột
G.C.L.D Cốt Thép dầm. sàn
G.C.L.D VK dầm. sàn
Đổ Bê Tông dầm. sàn
Bảo dưỡng Bê Tông dầm. sàn
Tháo dỡ VK dầm. sàn

Xây tường 220
Lắp dựng khuôn cửa
Trát trần
Trát trong
công tác khác
G.C.T.D Cốt thép cột
D.C.L.D Ván Khuôn Cột
Đổ Bê Tông Cột
Bảo dưỡng Bê Tông cột
Tháo dỡ VK cột
G.C.L.D Cốt Thép dầm. sàn
G.C.L.D VK dầm. sàn
Đổ Bê Tông dầm. sàn
Bảo dưỡng Bê Tông dầm. sàn
Tháo dỡ VK dầm. sàn
Xây tường 220
Lắp dựng khuôn cửa
Trát trần
Trát trong
công tác khác

SVTH: Vũ Xuân Dương

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
Đơn Vị
Tấn
100m2
m3
công
100m2

Tấn
100m2
m3
công
100m2
m3
m2
m2
m2
công
Tấn
100m2
m3
công
100m2
Tấn
100m2
m3
công
100m2
m3
m2
m2
m2
công

Khối Lượng
1,77
171,6
13,41


Định Mức
8,85 C/tấn
31,9 C/100m2
3,33 C/m3

171,6
3,36
667,98
59,82

31,9 C/100m2
9,17 C/tấn
34,38 C/100m2
2,56 C/m3

667,98
109,226
85,68
370,56
930,3

34,38 C/100m2
2,16 C/m3
0,225 C/m2
0,5 C/m2
0,2 C/m2

1,77
171,6

13,41

8,85 C/tấn
31,9 C/100m2
3,33 C/m3

171,6
3,36
667,98
59,82

31,9 C/100m2
9,17 C/tấn
34,38 C/100m2
2,56 C/m3

667,98
109,226
85,68
667,98
109,226

34,38 C/100m2
2,16 C/m3
0,225 C/m2
0,5 C/m2
0,2 C/m2

Trang 14



ThiệnPhần Mái Và Hoàn

Tầng 5

Đồ Án Tổ Chức Thi Công
STT
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

Đơn Vị
Tấn
100m2
m3
công
100m2
Tấn
100m2
m3
công
100m2
m3
m2
m2
m2
công
m3
m3
Công
m2
m3
m2

Khối Lượng
1,77
171,6
13,41

Định Mức
9,74 C/tấn

31,9 C/100m2
3,33 C/m3

171,6
3,36
667,98
59,82

31,9 C/100m2
10,1 C/tấn
34,38 C/100m2
2,56 C/m3

667,98
109,226
85,68
667,98
109,226

34,38 C/100m2
2,16 C/m3
0,225 C/m2
0,5 C/m2
0,2 C/m2

63,0084
21,0028

2,56 C/m3
2,56 C/m3


420,056
14,155
1160,04

0,17 C/m3
2,67 C/m3
0,26 C/m2

m2

2710,54

0,06 C/m2

43

Tên Công Việc
G.C.T.D Cốt thép cột
D.C.L.D Ván Khuôn Cột
Đổ Bê Tông Cột
Bảo dưỡng Bê Tông cột
Tháo dỡ VK cột
G.C.L.D Cốt Thép dầm. sàn
G.C.L.D VK dầm. sàn
Đổ Bê Tông dầm. sàn
Bảo dưỡng Bê Tông dầm. sàn
Tháo dỡ VK dầm. sàn
Xây tường 220
Lắp dựng khuôn cửa

Trát trần
Trát trong
công tác khác
Đổ Bê Tông Tạo Dốc
Đổ Bê Tông chống thấm
Bảo dưỡng Bê Tông
Lát Gạch NEM
xây bờ mái
Trát Ngoài toàn bộ công trình
bả ma tít. lăn sơn toàn bộ công
trình
lắp cửa toàn bộ công trình

m2

428,4

0,4 C/m2

44

thu dọn vệ sinh

công

42

SVTH: Vũ Xuân Dương

Trang 15



Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

Phần Móng

Thống Kê Nhân Công Phần Móng
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
15
16

SVTH: Vũ Xuân Dương

Tên công việc
đào móng bằng máy
sửa móng thủ công

đổ bê tông lót móng
G.C.L.D cốt thép móng, cổ móng
dựng VK móng, cổ móng
đổ bê tông móng
tháo VK móng, cổ móng
đổ bê tông lót giằng
G.C.L.D dựng CT giằng móng
dựng VK giằng
đổ bê tông giằng
tháo VK giằng
lấp hố móng đến cốt TN
tôn nền bằng cát đầm chặt

Khối Lượng
467,49
24,61
26,46
26,76
267,6
123,15
267,6
6,024
2,07
176,28
17,628
176,28
318,83
211,89

Nhu Cầu

2
15
32
170
48
149
24
7
13
31
21
16
16
5

Trang 16


Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

Thống Kê Nhân Công Cho Công Tác Đổ Bê Tông Phần Thân

Tên

Tầng 1

Tầng 2


Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

STT Cấu Kiện
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5

6
1
2
3
4
5
6

C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30

Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2

SVTH: Vũ Xuân Dương

V BêTông
10,74
2,67
18,9
9,6
23,01
8,31
10,74
2,67
18,9
9,6
23,01
8,31
10,74
2,67
18,9
9,6
23,01
8,31

10,74
2,67
18,9
9,6
23,01
8,31
10,74
2,67
18,9
9,6
23,01
8,31

Đơn Vị

1m3

1m3

1m3

1m3

1m3

Định Mức

Nhân Công

3,04


41

2,56

73

2,56

80

3,33

45

2,56

73

2,56

80

3,33

45

2,56

73


2,56

80

3,33

45

2,56

73

2,56

80

3,33

45

2,56

73

2,56

80

Trang 17



Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

Thống kê khối lượng cốt thép Phần Thân
Tên

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

STT

Cấu Kiện

1
2
3
4
5
6
1

2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6

C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2

C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2

SVTH: Vũ Xuân Dương

KL Thép

Đơn Vị


Định Mức

Nhu Cầu

8,48

15

9,1

21

1,05

9,1

10

1,77

8,85

16

9,17

21

1,05


9,17

10

1,77

8,85

16

9,17

21

1,05

9,17

10

1,77

8,85

16

9,17

21


1,05

9,17

10

1,77

9,74

17

10,1

23

10,1

11

1,77
2,31

2,31

2,31

2,31


2,31
1,05

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Tấn

Trang 18


Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

Khối lượng Ván Khuôn Phần Thân

Tầng 5

Tầng 4

Tầng 3

Tầng 2


Tầng 1

Tầng

STT

Cấu Kiện

1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4

5
6
1
2
3
4
5
6

C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50

D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2

SVTH: Vũ Xuân Dương

Diện tích VK

Đơn Vị

Định Mức

Nhu Cầu

31,9

55

34,38

102

370,56


34,38

127

171,6

31,9

55

34,38

102

370,56

34,38

127

171,6

31,9

55

34,38

102


370,56

34,38

127

171,6

31,9

55

34,38

102

370,56

34,38

127

171,6

31,9

55

34,38


102

34,38

127

171,6
297,42

297,42

297,42

297,42

297,42
370,56

100m2

100m2

100m2

100m2

100m2

Trang 19



Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG
3.1. Chọn máy móc thi công,
3.1.1. Tính toán chọn máy đào đất.

Căn cứ vào điều kiện công trình là phải đào móng ở độ sâu – 1,05 m so với cốt tự
nền tự nhiên. Đất đào đổ xung quanh công trình để sau này còn tiến hành lấp lại phạm vi
vận chuyển nhỏ hơn 30 m. Ta chọn máy đào ký hiệu SY210C có các thông số kỹ thuật
như sau:
Max. đào sâu: 6037mm
Max. đào tầm: 9312mm
dung tích gầu: 0.5m³GP
khổ đường ray: 2200mm
tốc độ di chuyển: 5,4/3,3km/h
Min. bán kính xoay: 3730mm
Tính năng suất của máy đào :
N = 3600qK d

1
K tg
t ck K t

(m3/h)

Trong đó:
Kđ= 0,8- hệ số đầy gầu, phụ thuộc vào loại gầu, cấp đất và độ ẩm của đất

Kt=1,25- hệ số tơi của đất
Ktg=0,70 - hệ số sử dụng thời gian
Thay số vào ta được :
N = 3600 * 0,5 * 0,8 *

1
* 0.7 = 50,4
1,25 *16

(m3/h)
Năng suất máy đào trong một ca máy là tca = 8 giờ
N = 8 * 50,4 = 403,2 m3 .
Số ca máy đào cần để đào hết hố móng là :
nca = 468/ 403,2 = 1,2 ca
Do đó ta chọn làm 2 ca máy để thi công.
SVTH: Vũ Xuân Dương

Trang 20


Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

3.1.2. San lấp móng Công Trình bằng thủ công kết hợp máy

Sử dụng đầm cóc kết hợp đầm thủ công
 Lần 1: lấp đến cốt tự nhiên
 Lần 2: lấp đến cốt nền
3.1.3. Chọn máy trộn Bê Tông

Khối lượng bê tông cần lớn nhất 1 ngày là phần móng : 20,5 m3/Ca
Chọn máy trộn Tân Hòa Phát JZC 200l

STT
1
2
3
4
5
6
7
8

Thông Số kỹ thuật
Kích thước (mm)
Dung tích thùng trộn (L)
Dung tích mẻ trộn (l/m3)
Năng suất trộn (m3)
Tốc độ thùng quay (vòng/phút)
Trọng lượng (kg)
Năng suất độn cơ (kW)
Dẫn dộng nghiêng thùng

JZC 200l
2000x950x1450
350
290
2-4
22-26
220-260

4,3
Thủ công

Năng suất thực tế của máy trộn: NTT = kt.ktg.Nkt = 0,85,0,8.2 = 1,36(m3/h)

Năng suất 1 Ca : NTT.8 = 1,36.8 = 10,88 (m3/Ca)
Vậy chọn 2 máy trộn BêTông cho công trình,
3.1.4. Chọn cẩu.

Thùng đổ được chọn là loại thùng đổ của Hòa Phát với cỡ dung tích thùng là 0,9
(m³) với các kích thước thiết kế là: Dài*Rộng*Cao = 1,0*1,0*1,5 (m), tr ọng l ượng v ỏ
thùng rỗng là 220 (kG), không dùng vũi mềm đ ể đổ cột. Chi ều cao cáp treo và móc
cẩu chọn là 0,75 (m). Khi đổ bê tông cột cũng bằng thi ết bị thùng đổ này, nh ưng
không đổ bằng phương pháp rút ống, mà thi công bằng ph ương pháp đổ qua c ửa
đổ, (vữa từ thùng đổ trút xuống mặt sàn bê tông tầng dưới có l ớp lót ngăn cách đ ể
giải phóng nhanh cần trục, rồi rót bê tông rơi tự do gián ti ếp bằng th ủ công qua cửa
đổ). Đổ bê tông sàn và dầm bằng thùng đổ trên không gắn vũi mềm, v ới đ ộ cao đáy
thùng đổ ở cao độ 1,0 (m) so với mặt sàn bê tông thi ết k ế (cao h ơn lan can giáo
SVTH: Vũ Xuân Dương

Trang 21


Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

công tác bắc ngoài), xuống mặt cốp pha sàn. Đối với dầm, do b ề r ộng c ủa d ầm nh ỏ,
nên cũng tiến hành đổ vữa bê tông từ thùng đổ lên cốp pha sàn, đ ể gi ải phóng
nhanh cần trục, rồi gạt vữa bê tông gián tiếp bằng phương pháp thủ công vào dầm.

Do nhà nhiều đơn nguyên, mặt bằng chạy dài (L > 3B) chiều cao không cao lắm, nên
chọn cần trục tháp loại tháp quay chạy trên ray, đối trọng th ấp đ ể thi công công
trình nhà.
Sau khi chọn sơ bộ loại cần trục tháp, việc tiếp theo trong ch ọn lựa cần tr ục tháp là
xác định hai thông số sức trục và chiều cao nâng của cần trục theo 2 đi ều ki ện sau:
Qct = Qmin ≥ Qyc = k1k2Vγb = k1Vγb + G0thùng
= 0,95*0,9*2500 + 220 = 2137,5 + 220 = 2357,5 (kG)
Hct = Hmax ≥ Hyc = Hc.tcmax = Hnhà + h1 + h2 + h3 = 17+1,0 + 1,5 + 0,75 = 20,25 (m).
Chọn cần trục là loại tháp quay đối trọng thấp chạy trên ray mang mã hi ệu
GTMR 386B của hãng Potain. Có công suất tiêu thụ đi ện 24kw và bán kính đ ối
trọng rđtr = 4(m), từ đó xác định được vị trí bố trí cần trục so v ới tr ục định vị g ần
cần trục nhất của công trình (Bmáy = Bgiáo + Bat + rđtr), qua đó xác định được tầm với
yêu cầu mà công trình đòi hỏi cần trục phải phục v ụ: Ryc rồi để kiểm tra điều kiện
tầm với:
Rctmax = R(Qmin) ≥ Ryc = Bnhà + Bmáy = Bnhà + Bgiáo + Bat + rđtr = 9,2 +1,5+1,2+4 = 15,9 (m).
Chọn cần trục GTMR386B với tay cần 17,9 (m), với các thông số cẩu lắp:
Qct = Qmin = 8000(kG) >Qyc = 2357,5 (kG), Hct = Hmax = 29,3 (m) > Hyc =20,25 (m)
Rctmax = R(Qmin) = 17,9 (m)> Ryc = 15,9(m). Các thông số vận hành:
Vận tốc nâng hạ mã cẩu:


Vận tốc nâng mã cẩu, khi bội số palăng bằng 4 (có tải nặng ch ạy ch ậm) là: 2,7

(m/phút).


Vận tốc nâng mã cẩu, khi bội số palăng bằng 4 (có tải nặng chạy vừa) là:

15(m/phút)
SVTH: Vũ Xuân Dương


Trang 22


Đồ Án Tổ Chức Thi Công


GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

Vận tốc hạ mã cẩu, khi bội số palăng bằng 4 (có tải nhẹ chạy nhanh) là:

30(m/phút)
Vận tốc di chuyển xe con (tốc độ ra cần):


Nhỏ nhất: 15 (m/phút)


Trung bình: 30 (m/phút)



Nhanh nhất: 58 (m/phút)

Vận tốc quay tháp:


Nhỏ nhất: 0,12 (vòng/phút)




Trung bình: 0,4 (vòng/phút)



Nhanh nhất: 0,8 (vòng/phút)

Vận tốc di chuyển cần trục trên ray:


Nhỏ nhất: 12,5 (m/phút)



Nhanh nhất: 25,0 (m/phút)

Với Rctmax = 17,9 (m) > Ryc = 15,9 (m), thì chỉ có 2 điểm góc xa của mặt bằng nhà mới
là những điểm phục vụ xa nhất. Tay cần của cần trục tháp dài h ơn t ầm v ới yêu c ầu,
nên không cần thiết phải bố trí ray ra tới hai trục đầu h ồi nhà, ch ỉ c ần b ố trí ray lui
vào, tới các vị trí đứng mà cần trục vẫn vươn tới các đi ểm ph ục v ụ xa nh ất đó v ới
bán kính quay bằng Rctmax. Chiều dài mỗi đoạn ray có thể bớt đi được ở hai trục đầu
hồi, so với khi Rctmax = Ryc, được tính theo công thức sau:
L bớttray =

2=

17,9 2 − 15,9 2 − 5 / 2 = 5,7

- Lmáy/2 =


- Lmáy/

(m). Chiều dài đường ray theo tính toán còn l ại là: Lray =

46,2 - 2*5,7 = 34,8 (m). chiều dài ray thực tế được lựa chọn là: Lray = 35 (m).
a) Tính năng suất cần trục tháp

Năng suất ca làm việc của cần trục tháp là tích số gi ữa tải tr ọng nâng trung b ỡnh
của cần trục thỏp với số lần làm việc hữu hiệu của cần trục th ỏp trong m ột ca làm
việc.
SVTH: Vũ Xuân Dương

Trang 23


Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

Nca = (kqQ)(ktgn) = (kqQ)(ktg(8*3600/Tck)) (tấn/ca)
Tck = tnạp + tnâng + 2tdichuyển + 2tquay + 2ttầmvới + txả + thạ
 Tải trọng nâng một lần làm việc cần trục tháp, tức là trọng lượng của một mã

cẩu trung bình:

Q = 2357,5 (kG)

Hệ số sử dụng thời gian:

ktg = 0,85


Hệ số sử dụng sức trục:

kq = 0,9

 Quãng đường di chuyển cần trục tháp trên ray: l0 = (34,8 - 5,0)/2 = 14,9(m)
 Vị trí đặt cửa xả trạm trộn và vị trí sàn đón cốp pha đều bố trí cách tr ục ray c ần

trục, theo phương ngang nhà, khoảng là: 4 + 1,2 + 0,75 = 5,95 (m). Nên ch ọn
quãng đường di chuyển xe con trên cánh tay cần của cần trục tháp là: l1 = 17,9 –
5,95 = 11,95 (m),
 Góc quay tay cần lớn nhất từ vị trí nâng đến vị trí hạ để phục vụ được cho mọi

điểm của mặt bằng công trình:
α = 180o = 0,5 (vòng)
 Quãng đường nâng hạ mã cẩu: hnâng = (Hnhà + h1) = 17 + 1,0 = 18 (m).
 txả là thời lượng xả hàng (mã cẩu) xuống vị trí thi công, lượng th ời gian này coi
như không đáng kể (vỡ để giải phóng cần trục, những công việc cần lưu giữ cần
trục như đổ bê tông cột bằng phương pháp rút ống đó không được chọn), và
lượng thời gian này sẽ được kể đến trong hệ số sử dụng thời gian, nên coi như
bằng 0.
 Thời gian chu kỳ lớn nhất của cần trục phục vụ công trình với hành trình dài
nhất là:
Tck = tnạp + tnâng + 2tdichuyển + 2tquay + 2ttầmvới + txả + thạ
= (2*18)/2,7 + (2*14,9)/12,5 + (2*0,5)/0,12 + (2*11,95)/15 = 25,64 p =
1539(s).
 Thời gian chu kỳ nhỏ nhất của cần trục phục vụ công trình với hành trình dài

nhất là:
Tck = tnạp + tnâng + 2tdichuyển + 2tquay + 2ttầmvới + txả + thạ

= (2*18)/30+ (2*14,9)/25,0 + (2*0,5)/0,8 + (2*11,95)/58 = 4,12 (p) = 247 (s).
SVTH: Vũ Xuân Dương

Trang 24


Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

 Thời gian chu kỳ trung bình của cần trục phục vụ công trình v ới hành trình dài

nhất là:
Tck = (4,12 + 25,64)/2 = 14,88(phút) = 893 (s).
 Năng suất ca làm việc của cần trục tháp với chế độ hoạt động trung bình:

Nca = (kqQ)(ktgn) = (kqQ)(ktg(8*60/Tck))
= (0,9*2357,5)*(0,85*(8*60)/14,88) = 58177(kG/Ca)
tương đương với: (58,177*2357,5)/(2,5*2357,5) = 23,3 (m3) vữa bê tông/ca).


Khối lượng bê tông 1 ngày lớn nhất cần ở phần dầm sàn là 9,97 (m3/Ca)



Do đó chỉ cần chọn một cần trục là đủ phục vụ cho công tác thi công .

3.1.5. Chọn vận thang.

Do yêu cầi vận chuyển vật liệu trong một Ca là lớn, ta phải bổ sung thêm các vận thang

để vận chuyển cùng với cẩu trục. dùng máy vận thang để vận chuyển gạch, vữa và các
loại vật liệu khác phục vụ cho công tác hoàn thiện. để giảm chi phí xây dựng.
 Tổng khối lượng gạch cần vận chuyển trong một ngày là:

Ggạch = 18,3.1,8 = 33(T)
 Tổng khối lượng vưa xây cần vận chuyển trong một ngày là:

Gvữa xây = 0,3.18,3.1,8 =9,8 (T)
 Tổng khối lượng vữa trát cần chuyển trong một ngày là:

GVữa trát = 0,015.216.1,8 = 5,8 (T)
⇒ tổng khối lượng cần vận chuyển: ΣG = 33 + 9,8 + 5,8 = 48,6 (T)
Ta chọn loại máy vận thăng 300kg thành an
ST
T
1
2
3
4
5

Thông Số Cơ Bản

Đơn Vị

300kg thành an

Tải Trọng Nâng
Tốc Độ Nâng
Công Suất Động Cơ

Kích Thước Bàn Nâng
Điện Áp Sử Dụng

Kg
m/ph
kW
mm
Pha/V/Hz

300
12
4
1200x1600
380/3 pha

SVTH: Vũ Xuân Dương

Trang 25


×