Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

Đồ án tổ chức thi công nhà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 41 trang )

Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH
1.1. Tổng quan kích thước công trình.
 Đặc điểm kiến trúc:
• Số Tầng: 5
• Số nhịp: 12
• Chiều cao tầng: 3,6m
• Tổng kích thước công trình:

+ Chiều dài: 48,66m
+ Chiều rộng: 9,6m
+ Chiều cao: 18 m
+ Diện tích mặt bằng xây dựng: 467,163 m2
 Kích thước cấu kiện:
• Kích thước cột: C1: 25x40cm
• Kích thước dầm: Ngang : 25x60cm
• Kích thước sàn: 8cm
• Hàm lượng cốt thép:
Cấu Kiện
Cột C1
Cột C2
Dầm Ngang
Dầm Dọc

C2: 20x30cm
Dọc: 25x30cm

Hàm lượng


1,2
1,2
0,9
1

 Kích thước móng:

Kích thước
Chiều dài (m)
Chiều rộng
(m)
Chiều cao (m)

Móng 1
3,2
1,4

Móng 2
1,4
1,4

0,6

0,8

1.2. Tổng quan hệ kết cấu công trình.
Hệ kết cấu công trình là kết cấu khung chịu lực Bê Tông cốt thép toàn khối.
1.3. Điều kiện thi công công trình.
Công trình được thi công trong điều kiện không gian không hạn chế, mặt bằng rộng rãi.
Công trình nằm trên khu đất bằng phẳng.

Vận chuyển vật tư chủ yếu bằng đường bộ.

SVTH: Đỗ Trường Phúc

Trang 1


Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

CHƯƠNG 2: LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG
2.1. Phân tích và lựa chọn công nghệ, lập danh mục công việc.
2.1.1. Phân tích và lựa chọn công nghệ.






Biện pháp thi công hố móng
Đào móng bằng máy kết hợp sửa móng thủ công
Đổ Bê Tông lót
Ván khuôn: sử dụng ván khuôn gỗ
Đổ Bê Tông: sử dụng Bê Tông trộn tại công trường và đổ thủ công vận chuyển bằng

xe cải tiến
 Tháo dỡ ván khuôn
 Lấp đất hố móng, san nền bằng máy kết hợp thủ công
 Giải pháp đổ Bê Tông móng: đổ Bê Tông trộn tại công trường sử dụng xe cải tiến để

vận chuyển Bê Tông
 Giải pháp đổ Bê Tông phần thân:
 Ván khuôn dầm, sàn, cầu thang: sử dụng ván khuôn kim loại Cốt thép: được gia
công trong xưởng tại công trường.
 Đổ Bê Tông: dùng Bê Tông trộn tại công trường, sử dụng cẩu tự hành vận chuyển





và đầm bằng đầm dùi kết hợp đầm bàn
Giải pháp thi công đổ Bê Tông phần mái:
Ván khuôn: sử dụng ván khuôn kim loại
Cốt thép: được gia công trong xưởng tại công trường
Đổ Bê Tông: dùng Bê Tông thương phẩm, sử dụng cẩu tháp để vận chuyển Bê

Tông, đầm bằng đầm bàn và đầm dùi
 Tháo dỡ ván khuôn
 Bảo dưỡng Bê Tông

SVTH: Đỗ Trường Phúc

Trang 2


Đồ Án Tổ Chức Thi Công












GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

Chọn giải pháp thi công cột, dầm, sàn: đổ Bê Tông trộn tại công trường
Bố trí cốt thép cột
Lắp dựng ván khuôn
Đổ Bê Tông cột
Tháo dỡ ván khuôn
Lắp dựng ván khuôn
Bố trí cốt thép dầm, sàn
Đổ Bê Tông dầm, sàn
Tháo dỡ ván khuôn
Bảo dưỡng Bê Tông

Công trình 5 tầng gồm 3 đơn nguyên, mỗi đơn nguyên gồm 4 bước. Khối lượng công tác
của các đơn nguyên là gần như nhau vì vậy ta áp dụng biện pháp thi công dây chuyền đơn
tức là phải phân đoạn và phân đợt thi công.
Công trình có 3 đơn nguyên nên ta phân thành 3 đoạn thi công, mỗi đoạn là một đơn
nguyên.
Trong mỗi phân đoạn ta lại phân ra thành các đợt thi công mỗi đợt thi công là một tầng
nhà.
2.1.2. Các hạng mục công việc.
a) Phần ngầm (Móng).










Đào đất bằng máy kết hợp sửa thủ công
Vận chuyển đất
Đổ Bê Tông lót móng
Lắp dựng cốp pha móng
Lắp dựng cốt thép móng
Đổ Bê Tông móng
Tháo dỡ cốp pha móng
Lấp đất hố móng

SVTH: Đỗ Trường Phúc

Trang 3


Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

b) Phần thân.
 Cột:
 Lắp dựng cốt thép cột
 Lắp ván khuôn cột

 Đổ Bê Tông cột
 Bảo dưỡng Bê Tông cột
 Tháo ván khuôn
 Dầm và Sàn:
 Lắp dựng ván khuôn
 Bố trí cốt thép Dầm, Sàn
 Đổ Bê Tông
 Bảo dưỡng Bê Tông
 Tháo dỡ ván khuôn

c) Phần mái.






Đổ bê tông mái
Chống thấm và tạo dốc
Lát gạch lá nem
Xây bờ mái, bổ trụ
Trát trong và ngoài tường bờ mái

d) Phần hoàn thiện.
 Trát trần
 Trát tường
 Bả ma tít, lăn sơn

SVTH: Đỗ Trường Phúc


Trang 4


Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

2.2. Xác định khối lượng công việc.
2.2.1. Phần móng.
a) Kích thước móng và cấu tạo móng.

Dùng phương pháp đào đất bằng máy và kết hợp sửa thủ công.
Đất thuộc loại đất cấp II, là đất sét pha sét không quá cứng. V ới loại đất này ta đào
với mái dốc là 0 hoặc tỷ lệ 1: 0,25 và mở rộng ra hai bên 20cm để tiện cho thi công.

Mặt Cắt hố đào

SVTH: Đỗ Trường Phúc

Trang 5
Mặt cắt đào đất giằng móng 0,2x0,4 m


Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

Mặt Bằng Hố Móng 1 Đơn Nguyên
Do kích thước móng trục A và trục B giao nhau nên ta sẽ đào chung 1 hố móng cho 2
móng ở trục A và B dọc các trục 1, 2…15 , còn lại trục C ta đào từng hố móng, sơ đồ đào

như hình vẽ.

Mặt cắt Đào Đất hố Móng 1 Đơn Nguyên

Đào Móng Bằng máy Đào theo 2 phần:
-

Phần 1 : đào móng Công Trình đến độ sâu 0,9m cho từng hố móng ở trục C
Phần 2 : Đào Kết hợp trục A-B chạy dọc Công Trình, đào đến độ sâu 1,1m đối với
móng trục A và 0,9m đối với trục B

SVTH: Đỗ Trường Phúc

Trang 6


Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

V4

V4

c
v2
a'

d'


Mặt Cắt giằng móng
H

b'

c'

Hbtl HMóng
0,1 0,9
0,1 0,9
0,1 1,1

Kích thước

Tên
HMóng

a

b

Hố Móng Trục C

0,9

2

Hố Móng Trục B

0,9


2

4,2
3,3
6

Hố Móng Trục A

1,1

Giằng ngang

0,8

2
0,
8
1,
4

Giằng Dọc

HCM
0,7
0,7
0,7

0,5
Tổng


2
2,8
0,8

c
2,
4
2,
4
2,
6
1,
1
1,
4

d

V4
b
a

HTôn Nền
0,5
0,5
0,5

c


HCốt Nền
1,4
1,4
1,6

KL đào

KL đào máy
(m3)

KL đào thủ
công (m3)

d
4,6
5,3
6

130,8

124,26

6,54

130,35

123,83

6,52


2,3

81,9

77,81

4,1

2,8

31,95

30,35

1,6

1,1

24,12
375

22,91
356,25

1,21
18,7

 Bê Tông Lót móng
 Chiều dài giằng ngang: (m)
SVTH: Đỗ Trường Phúc


V4

v2

a

B

Tên
Hm
Hố Móng Trục C 0,6
Hố Móng Trục B 0,6
0,8
Hố Móng Trục A
 Thể tích hố đào:

d

V1
v3

b) Tính toán khối lượng.
 Khối lượng đào đất bằng máy và thủ công

v3

Trang 7



Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

 Chiều dài giằng dọc:(m)

Tên
M1
M2
M3
Giằng Ngang
Giằng Dọc

Kích thước
V
(m3)
H
a
b
0,1
1,6
3,4
0,544
0,1
1,6
3,4
0,544
0,1
1,6
1,6

0,26
0,1
6,8
0,4
0,272
0,1
6
0,4
0,24
Tổng KL BêTông Lót Móng

Tổng
(m3)
2,72
2,72
1,28
1,36
0,96
9,04

Số Ck
5
5
5
5
4

 Diện tích Ván khuôn móng :

Kích thước


Tên
M1
M2
M3
CM1
CM2
CM3
Giằng Ngang
Giằng Dọc

diện tích
(m2)

H
a
b
0,4
1,4
3,2
0,4
1,4
3,2
0,6
1,4
1,4
0,7
0,25
0,4
0,7

0,25
0,4
0,7
0,2
0,3
0,7
6,8
0
0,4
6
0
Tổng KL Ván Khuôn Móng

3,68
3,68
3,36
0,91
0,91
0,7
9,52
2,8

Số
Ck

Tổng
(m2)

5
5

5
5
5
5
5
4

18,4
18,4
16,8
4,55
2,55
3,5
47,6
19,2
133

 Bê Tông móng:

Kích thước

Tên
M1
M2
M3
CM1
CM2
CM3
Giằng Ngang
Giằng Dọc


H
0,6
0,6
0,8
0,7
0,7
0,7
0,7
0,4

SVTH: Đỗ Trường Phúc

a
b
c
d
1,4 3,2 0,25 0,4
1,4 3,2 0,25 0,4
1,4 1,4 0,2 0,3
0,25 0,4 0,25 0,4
0,25 0,4 0,25 0,4
0,2 0,3 0,2 0,3
0,2 6,8
0
0
0,2
6
0
0

Tổng KL Bê Tông Đổ Móng

Thể Tích
(m3)

Số
Ck

Tổng
(m3)

2,11
2,11
0,9
0,08
0,08
0,05
0,95
0,48

5
5
5
5
5
5
5
4

10,55

10,55
4,5
0,4
0,4
0,25
4,76
1,92
33,33

Trang 8


Đồ Án Tổ Chức Thi Công

SVTH: Đỗ Trường Phúc

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

Trang 9


Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

 Khối lượng cốt thép Móng: lấy

Thể Tích
Số
Tổng

3
(m )
Ck
(m3)
M1
2,11
5
10,55
M2
2,11
5
10,55
M3
0,9
5
4,5
CM1
0,08
5
0,4
CM2
0,08
5
0,4
CM3
0,05
5
0,25
Giằng Ngang
0,95

5
4,76
Giằng Dọc
0,48
4
1,92
Tổng KL Cốt Thép Móng
Tên

HLCT
3%
3%
3%
1,2%
1,2%
1,2%
1,5%
1,5%

KL Thép
(T)
2,07
2,07
0,88
0,04
0,04
0,02
0,56
0,23
5,91


 Đắp đất san nền

CM1
CM2
CM3

Tổng KL BT Cổ Móng
V (m3)
Ck
Tổng (m3)
0,05
5
0,25
0,05
5
0,25
0,03
5
0,15
Tổng
1,95

Khối lượng san nền đến cốt Tự Nhiên 0 (m) là:
Khối lượng đất tôn nền lên cốt 0,00 là:

375

27,12


99,99

KL San Nền
Cốt TN

KL Đất
Tôn Nền

274,89

234,15

480,09

2.2.2. Phần thân.
KL BêTông, cốt thép, ván khuôn, tính cho 1 tầng 1 đơn nguyên, Lấy
SVTH: Đỗ Trường Phúc

Trang 10


Đồ Án Tổ Chức Thi Công
STT

Cấu Kiện

Dài

1
2

3
4
5
6
7

C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2

0,25
0,2
10,4
3,75
7
2,2

Rộn
Cao
g
0,4
2,6
0,3
2,6
0,25
0,6
0,2

0,3
3,75
0,8
3,75
0,1
Tổng

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
Số
CK
10
5
5
12
4
4

HLCT

V BêTông

1,20%
1,20%
0,90%
1,00%
0,50%
0,50%

2,6
0,78

7,76
2,7
84
3,3
101,14

KL
Thép

Diện tích
VK

0,32

46,8

0,76

111,83

3,43

138

4,51

296,63

2.2.3. Phần Mái.
 Bờ mái cao 1m, xây bằng tường 110, được bổ trụ 220, khoảng cách bổ trụ : 3m,

Số lượng trụ cần xây là : 38 trụ
Diện tích tường 110 cần xây : (48,66+9,6).2.1=116,5(m2)
 Diện tích trát cả trong và ngoài của bờ mái là : =116,5.2=233(m2)
 Diện tích lát gạch: (m2)
 Khối lượng Bê Tông lót: (m3)
 Khối lượng Bê Tông chống thấm: (m3)

SVTH: Đỗ Trường Phúc

Trang 11


Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

2.2.4. Phần hoàn thiện
Toàn bộ khối lượng tính toán cho 1 tầng 3 đơn nguyên.
a) Xây tường.
 Tườngxây gạch 2 lỗ dày 220mm, lan can cao 1m xây tường 220, tính toán cho 1 tầng

1 đơn nguyên,
Tên
rộng
cao
S (m2)
Số CK
Tổng S (m2)

Tường

ngang dọc lan can
6,8
3,75
4,3
2,6
2,9
1
17,68 10,9
3,8
5
8
4
88,4
87
15,2

cửa
cửa đi cửa sổ
1,2
1,5
2,2
1,5
2,64
2,25
4
8
10,6
18

Tổng


162

b) Trát.
 Diện tích trát trần lấy bằng tổng diện tích cốp pha sàn:

(m2)
 Trát tường:
- Trát ngoài:

(m2)
- Trát Trong



Trát tường ngang: (m2)
Trát tường dọc : (m2)
(m2)

Tổng diện tích trát tường là: (m2)
c) Bả ma tít, lăn sơn.
Diện tích bả ma tít và lăn sơn chính là phần tổng diện tích phải trát ở trên nên ta lấy luôn
diện tích phải trát gồm toàn bộ phần trát trong , trát ngoài và phần trát bờ mái,
Vậy tổng diện tích bả matít và lăn sơn là S= 3095,51 (m2)

SVTH: Đỗ Trường Phúc

Trang 12



Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

Bảng khối lượng các công việc và chuyên môn tổ đội

STT
1

Tên Công Việc
Công Tác Chuẩn Bị

Đơn Vị
công

Khối Lương

2

Đào Móng Bằng Máy

100m3

356,25

3
4

Sửa Móng Thủ Công
Đổ Bê Tông Lót Móng

G.C.L.D Cốt Thép Móng. Cổ
Móng
Dựng VK Móng. Cổ Móng
Đổ Bê Tông Móng
Bảo Dưỡng Bê Tông Móng
Tháo VK Móng. Cổ Móng
Đổ Bê Tông Lót Giằng
G.C.L.D Dựng CT Giằng
Móng
Dựng VK Giằng
Đổ Bê Tông Giằng
Bảo Dưỡng Bê Tông Giằng
Tháo VK Giằng
Lấp Hố Móng Đến Cốt TN
Tôn Nền Bằng Cát Đầm Chặt
Công Tác Khác

m3
m3

18,76
20,16

0,372
ca/100m3
0,62 C/m3
1,21 C/m3

Tấn


15,36

6,35 c/tấn

100m2
m3
công
100m2
m3

198,6
79,95

29,7 C/100m2
1,21 C/m3

198,6
6,96

29,7 C/100m2
1,21 C/m3

tấn

2,37

6,35 c/tấn

100m2
m3

công
100m2
100m3
100m3
công

200,4
20,04

29,7 C/100m2
1,21 C/m3

200,4
247,89
234,15

29,7 C/100m2
5,09/100m5
2,47/100m3

phần móng

5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
18
19
20

SVTH: Đỗ Trường Phúc

Định Mức

Trang 13


Tầng 2

Tầng 1

Đồ Án Tổ Chức Thi Công
STT
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

31
32
33
34
35
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35

Tên Công Việc
G.C.L.D Cốt Thép Cột
G.C.L.D Ván Khuôn Cột
Đổ Bê Tông Cột
Bảo Dưỡng Bê Tông Cột
Tháo Dỡ VK Cột
G.C.L.D Cốt Thép Dầm. Sàn
G.C.L.D VK Dầm. Sàn
Đổ Bê Tông Dầm. Sàn

Bảo Dưỡng Bê Tông Dầm. Sàn
Tháo Dỡ VK Dầm. Sàn
Xây Tường 220
Lắp Dựng Khuôn Cửa
Trát Trần
Trát Trong
Công Tác Khác
G.C.L.D Cốt Thép Cột
G.C.L.D Ván Khuôn Cột
Đổ Bê Tông Cột
Bảo Dưỡng Bê Tông Cột
Tháo Dỡ VK Cột
G.C.L.D Cốt Thép Dầm. Sàn
G.C.L.D VK Dầm. Sàn
Đổ Bê Tông Dầm. Sàn
Bảo Dưỡng Bê Tông Dầm. Sàn
Tháo Dỡ VK Dầm. Sàn
Xây Tường 220
Lắp Dựng Khuôn Cửa
Trát Trần
Trát Trong
Công Tác Khác

SVTH: Đỗ Trường Phúc

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
đơn vị
Tấn
100m2
m3

công
100m2
Tấn
100m2
m3
công
100m2
m3
m2
m2
m2
công
Tấn
100m2
m3
công
100m2
Tấn
100m2
m3
công
100m2
m3
m2
m2
m2
công

khối lương
0,96

140,4
10,14

định mức
8,48 C/tấn
31,9 C/100m2
3,04 C/m3

140,4
12,57
749,49
293,28

31,9 C/100m2
9,1 C/tấn
34,38 C/100m2
2,56 C/m3

749,49
106,9464
85,68
414
1090,65

34,38 C/100m2
2,16 C/m3
0,225 C/m2
0,5 C/m2
0,2 C/m2


0,96
140,4
10,14

8,85 C/tấn
31,9 C/100m2
3,33 C/m3

140,4
12,57
749,49
293,28

31,9 C/100m2
9,17 C/tấn
34,38 C/100m2
2,56 C/m3

749,49
106,9464
85,68
414
1090,65

34,38 C/100m2
2,16 C/m3
0,225 C/m2
0,5 C/m2
0,2 C/m2


Trang 14


Tầng 4

Tầng 3

Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

STT
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
21
22
23

24
25
26

Tên Công Việc
G.C.T.D Cốt Thép Cột
D.C.L.D Ván Khuôn Cột
Đổ Bê Tông Cột
Bảo Dưỡng Bê Tông Cột
Tháo Dỡ VK Cột
G.C.L.D Cốt Thép Dầm. Sàn
G.C.L.D VK Dầm. Sàn
Đổ Bê Tông Dầm. Sàn
Bảo Dưỡng Bê Tông Dầm. Sàn
Tháo Dỡ VK Dầm. Sàn
Xây Tường 220
Lắp Dựng Khuôn Cửa
Trát Trần
Trát Trong
Công Tác Khác
G.C.T.D Cốt Thép Cột
D.C.L.D Ván Khuôn Cột
Đổ Bê Tông Cột
Bảo Dưỡng Bê Tông Cột
Tháo Dỡ VK Cột
G.C.L.D Cốt Thép Dầm. Sàn

Đơn Vị
Tấn
100m2

m3
công
100m2
Tấn
100m2
m3
công
100m2
m3
m2
m2
m2
công
Tấn
100m2
m3
công
100m2
Tấn

27

G.C.L.D VK Dầm. Sàn

100m2

749,49

28
29


Đổ Bê Tông Dầm. Sàn
Bảo Dưỡng Bê Tông Dầm. Sàn

m3
công

293,28

30

Tháo Dỡ VK Dầm. Sàn

100m2

749,49

31
32
33
34
35

Xây Tường 220
Lắp Dựng Khuôn Cửa
Trát Trần
Trát Trong
Công Tác Khác

m3

m2
m2
m2
công

106,9464
85,68
749,49
106,9464

SVTH: Đỗ Trường Phúc

Khối Lượng
Định Mức
0,96
8,85 C/tấn
140,4
31,9 C/100m2
10,14
3,33 C/m3
140,4
12,57
749,49
293,28

31,9 C/100m2
9,17 C/tấn
34,38
C/100m2
2,56 C/m3


749,49
106,9464
85,68
414
1090,65

34,38
C/100m2
2,16
C/m3
0,225 C/m2
0,5 C/m2
0,2 C/m2

0,96
140,4
10,14

8,85 C/tấn
31,9 C/100m2
3,33 C/m3

140,4
12,57

31,9 C/100m2
9,17 C/tấn
34,38
C/100m2

2,56 C/m3
34,38
C/100m2
2,16 C/m3
0,225 C/m2
0,5 C/m2
0,2 C/m2

Trang 15


ThiệnPhần Mái Và Hoàn

Tầng 5

Đồ Án Tổ Chức Thi Công
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34

35
36
37
38
39
40
41
42
43
44

G.C.T.D Cốt Thép Cột
D.C.L.D Ván Khuôn Cột
Đổ Bê Tông Cột
Bảo Dưỡng Bê Tông Cột
Tháo Dỡ VK Cột
G.C.L.D Cốt Thép Dầm. Sàn
G.C.L.D VK Dầm. Sàn
Đổ Bê Tông Dầm. Sàn
Bảo Dưỡng Bê Tông Dầm. Sàn
Tháo Dỡ VK Dầm. Sàn
Xây Tường 220
Lắp Dựng Khuôn Cửa
Trát Trần
Trát Trong
Công Tác Khác
Đổ Bê Tông Tạo Dốc
Đổ Bê Tông Chống Thấm
Bảo Dưỡng Bê Tông
Lát Gạch Nem

Xây Bờ Mái
Trát Ngoài Toàn Bộ Công Trình
Bả Ma Tít. Lăn Sơn Toàn Bộ
Công Trình
Lắp Cửa Toàn Bộ Công Trình
Thu Dọn Vệ Sinh

SVTH: Đỗ Trường Phúc

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
Tấn
100m2
m3
công
100m2
Tấn
100m2
m3
công
100m2
m3
m2
m2
m2
công
m3
m3
Công
m2
m3

m2

0,96
140,4
10,14

9,74 C/tấn
31,9 C/100m2
3,33 C/m3

140,4
12,57
749,49
293,28

31,9 C/100m2
10,1 C/tấn
34,38 C/100m2
2,56 C/m3

749,49
106,9464
85,68
749,49
106,9464

34,38 C/100m2
2,16 C/m3
0,225 C/m2
0,5 C/m2

0,2 C/m2

69,198
23,066

2,56 C/m3
2,56 C/m3

461,32
14,155
1277,76

0,17 C/m3
2,67 C/m3
0,26 C/m2

m2

3095,51

0,06 C/m2

m2
công

428,4

0,4 C/m2

Trang 16



Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

Phần Móng

Thống Kê Nhân Công Phần Móng
STT
1

Tên công việc
đào móng bằng máy

khối lương
287

Nhu Cầu
1

2

sửa móng thủ công

18,76

9

3


đổ bê tông lót móng

20,16

24

4

G.C.L.D cốt thép móng, cổ móng

15,36

98

5

dựng VK móng, cổ móng

198,6

35

6

đổ bê tông móng

79,95

97


7

tháo VK móng, cổ móng

198,6

18

8

đổ bê tông lót giằng

6,96

8

9

G.C.L.D dựng CT giằng móng

2,37

15

10

dựng VK giằng

200,4


36

11

đổ bê tông giằng

20,04

24

12

tháo VK giằng

200,4

18

15

lấp hố móng đến cốt TN

247,89

15

16

tôn nền bằng cát đầm chặt


234,15

6

SVTH: Đỗ Trường Phúc

Trang 17


Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

Thống Kê Nhân Công Cho Công Tác Đổ Bê Tông Phần Thân
Tên

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

STT

Cấu Kiện


V BêTông

1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3

4
5
6

C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30

D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2

7,8
2,34
23,28
8,1
252
9,9
7,8
2,34
23,28
8,1
252
9,9
7,8
2,34
23,28
8,1
252
9,9
7,8
2,34
23,28
8,1
252
9,9
7,8

2,34
23,28
8,1
252
9,9

Đơn Vị

1m3

1m3

1m3

1m3

1m3

Định Mức

Nhu Cầu

3,04

31

2,56

80


2,56

670

3,33

34

2,56

80

2,56

670

3,33

34

2,56

80

2,56

670

3,33


34

2,56

80

2,56

670

3,33

34

2,56

80

2,56

670

Thống kê khối lượng cốt thép Phần Thân
SVTH: Đỗ Trường Phúc

Trang 18


Đồ Án Tổ Chức Thi Công
Tên


Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

Tầng 4

Tầng 5

STT

Cấu Kiện

1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3

4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6

C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30

D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2

SVTH: Đỗ Trường Phúc

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
KL Thép

Đơn Vị

Định Mức

Nhu Cầu

8,48


8

9,1

21

10,29

9,1

94

0,96

8,85

8

9,17

21

10,29

9,17

94

0,96


8,85

8

9,17

21

10,29

9,17

94

0,96

8,85

8

9,17

21

10,29

9,17

94


0,96

9,74

9

10,1

23

10,1

104

0,96
2,28

2,28

2,28

2,28

2,28
10,29

Tấn

Tấn


Tấn

Tấn

Tấn

Trang 19


Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

Khối lượng Ván Khuôn Phần Thân

Tầng 5

Tầng 4

Tầng 3

Tầng 2

Tầng 1

Tầng

STT

Cấu Kiện


1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5

6

C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30

Sàn 1
Sàn 2

SVTH: Đỗ Trường Phúc

Diện tích VK

Đơn Vị

Định Mức

Nhu Cầu

31,9

45

34,38

115

414

34,38

142

140,4

31,9


45

34,38

115

414

34,38

142

140,4

31,9

45

34,38

115

414

34,38

142

140,4


31,9

45

34,38

115

414

34,38

142

140,4

31,9

45

34,38

115

34,38

142

140,4

335,49

335,49

335,49

335,49

335,49
414

100m2

100m2

100m2

100m2

100m2

Trang 20


Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG
3.1. Chọn máy móc thi công.

3.1.1. Tính toán chọn cần trục tháp
Thùng đổ được chọn là loại thùng đổ của hóng Hũa Phỏt v ới c ỡ dung t ớch th ựng là
0,9 (m³) với cỏc kớch thước thiết kế là: Dài*Rộng*Cao = 1,0*1,0*1,5 (m), tr ọng
lượng vỏ thùng rỗng là 220 (kG), không dùng vũi mềm để đổ cột. Chiều cao cáp treo
và móc cẩu chọn là 0,75 (m). Khi đổ bê tông cột cũng b ằng thi ết b ị thùng đ ổ này,
nhưng không đổ bằng phương pháp rút ống, mà thi công bằng phương pháp đổ qua
cửa đổ, (vữa từ thùng đổ trút xuống mặt sàn bê tông tầng dưới có l ớp lót ngăn cách
để giải phóng nhanh cần trục, rồi rót bê tông rơi tự do gián ti ếp b ằng th ủ công qua
cửa đổ). Đổ bê tông sàn và dầm bằng thùng đổ trên không gắn vũi mềm, v ới đ ộ cao
đáy thùng đổ ở cao độ 1,0 (m) so với mặt sàn bê tông thi ết k ế (cao h ơn lan can giáo
công tác bắc ngoài), xuống mặt cốp pha sàn. Đối với dầm, do b ề r ộng c ủa d ầm nh ỏ,
nên cũng tiến hành đổ vữa bê tông từ thùng đổ lên cốp pha sàn, đ ể gi ải phóng
nhanh cần trục, rồi gạt vữa bê tông gián tiếp bằng phương pháp thủ công vào dầm.
Do nhà nhiều đơn nguyên, mặt bằng chạy dài ( L > 3B) chiều cao không cao lắm,
nên chọn cần trục tháp loại tháp quay chạy trên ray, đ ối tr ọng th ấp đ ể thi công
công trỡnh nhà.
Sau khi chọn sơ bộ loại cần trục tháp, việc tiếp theo trong ch ọn lựa cần tr ục tháp là
xác định hai thông số sức trục và chiều cao nâng của cần trục theo 2 đi ều ki ện sau:
Qct = Qmin ≥ Qyc = k1k2Vγb = k1Vγb + G0thùng
= 0,95*0,9*2500 + 220 = 2137,5 +220= 2357,5 (kG)
Hct = Hmax ≥ Hyc = Hc.tcmax = Hnhà + h1 + h2 + h3 = 18+1,0 + 1,5 + 0,75 = 21,25 (m).
Chọn họ cần trục là loại tháp quay đối trọng thấp chạy trên ray mang mó hi ệu
GTMR 386B của hãng Potain. Có công suất tiêu thụ đi ện 24 kw và bán kính đ ối
trọng rđtr = 4(m), từ đó xác định được vị trí bố trí cần trục so v ới tr ục định vị g ần
cần trục nhất của công trình (Bmáy = Bgiáo + Bat + rđtr), qua đó xác định được tầm với
SVTH: Đỗ Trường Phúc

Trang 21



Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

yêu cầu mà công trình đòi hỏi cần trục phải phục v ụ: Ryc rồi để kiểm tra điều kiện
tầm với:
Rctmax = R(Qmin) ≥ Ryc = Bnhà + Bmáy = Bnhà + Bgiáo + Bat + rđtr
= 9,6 +1,5 +1,2 +4 = 16,3 (m).
Chọn cần trục GTMR386B với tay cần 17,9 (m), với các thông số cẩu lắp:
Qct = Qmin = 8000(kG) >Qyc = 2357,5 (kG), Hct = Hmax = 29,3 (m) > Hyc = 21,25
(m), Rctmax = R(Qmin) R(Qmin) = 17,9 (m)> Ryc = 16,3(m). Các thông số vận hành:
Vận tốc nâng hạ mã cẩu:


Vận tốc nâng mã cẩu, khi bội số palăng bằng 4 (có tải nặng chạy chậm) là:
2,7(m/phút).



Vận tốc nâng mã cẩu, khi bội số palăng bằng 4 (có tải nặng chạy vừa) là:
15(m/phút).



Vận tốc hạ mã cẩu, khi bội số palăng bằng 4 (có tải nhẹ chạy nhanh) là:
30(m/phút). Vận tốc di chuyển xe con (tốc độ ra cần):
Nhỏ nhất: 15 (m/phút)
Trung bình: 30 (m/phút)
Nhanh nhất: 58 (m/phút)
 Vận tốc quay tháp:







Nhỏ nhất: 0,12 (vòng/phút)



Trung bình: 0,4 (vòng/phút)



Nhanh nhất: 0,8 (vòng/phút)

 Vận tốc di chuyển cần trục trên ray:
 Nhỏ nhất: 12,5 (m/phút)
 Nhanh nhất: 25,0 (m/phút)

SVTH: Đỗ Trường Phúc

Trang 22


Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

Với Rctmax = 17,9 (m) > Ryc = 16,3 (m), thì chỉ có 2 điểm góc xa của mặt bằng nhà mới

là những điểm phục vụ xa nhất. Tay cần của cần trục tháp dài h ơn t ầm v ới yêu c ầu,
nên không cần thiết phải bố trí ray ra tới hai trục đầu h ồi nhà, ch ỉ c ần b ố trí ray lui
vào, tới các vị trí đứng mà cần trục vẫn vươn tới các đi ểm ph ục v ụ xa nh ất đó v ới
bán kính quay bằng Rctmax. Chiều dài mỗi đoạn ray có thể bớt đi được ở hai trục đầu
hồi, so với khi Rctmax = Ryc, được tính theo công thức sau:
Lbớt tray =

- Lmáy/2 =

- Lmáy/2 =

17,92 + 16,32 − 5 / 2 = 4, 2

(m). Chiều dài đường ray theo tính toán còn lại

là: Lray = 54,6 - 2*4,2 = 46,2 (m). Với chiều dài thanh ray ti ờu chuẩn là 12,5 (m),
chiều dài ray thực tế được lựa chọn là: Lray = 4*12,5 = 50 (m).
 Tính năng suất cần trục tháp

Năng suất ca làm việc của cần trục tháp là tích s ố gi ữa tải tr ọng nâng trung bình
của cần trục tháp với số lần làm việc hữu hiệu của cần tr ục tháp trong m ột ca làm
việc.
Nca = ('kqQ)(ktgn) = (kqQ)(ktg(8*3600/Tck)) (tấn/ca)
Tck = tnạp + tnõng + 2tdichuyển + 2tquay + 2ttầmvới + txả + thạ
Tải trọng nâng một lần làm việc cần trục tháp, tức là trọng lượng của một mó cẩu
trung bình:

Q = 2357,5 (kG)

Hệ số sử dụng thời gian:


ktg = 0,85

Hệ số sử dụng sức trục:

kq = 0,9

Quãng đường di chuyển cần trục tháp trên ray: l0 = (46,2 - 5,0)/2 = 20,6(m)
Vị trí đặt cửa xả trạm trộn và vị trí sàn đón cốp pha đều bố trí cách trục ray cần
trục, theo phương ngang nhà, khoảng là: 4 + 1,2 + 0,75 = 5,95 (m). Nên ch ọn quãng
đường di chuyển xe con trên cánh tay cần của cần trục tháp là: l1 = 17,9 – 5,95 =
11,95 (m),
SVTH: Đỗ Trường Phúc

Trang 23


Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh

Góc quay tay cần lớn nhất từ vị trí nâng đến vị trí hạ để phục vụ được cho mọi
điểm của mặt bằng công trình: α = 180o = 0,5 (vòng)
Quãng đường nâng hạ mã cẩu: hnâng = (Hnhà + h1) = 18 + 1,0 = 19 (m).
txả là thời lượng xả hàng (mã cẩu) xuống vị trí thi công, lượng thời gian này
coi như không đáng kể (vỡ để giải phóng cần trục, những công việc cần lưu giữ cần
trục như đổ bê tông cột bằng phương pháp rút ống đó không được chọn), và lượng
thời gian này sẽ được kể đến trong hệ số sử dụng thời gian, nên coi như bằng 0.
Thời gian chu kỳ lớn nhất của cần trục phục vụ công trình với hành trình dài nh ất
là:

Tck = tnạp + tnâng + 2tdichuyển + 2tquay + 2ttầmvới + txả + thạ
= (2*19)/2,7 + (2*20,6)/12,5 + (2*0,5)/0,12 + (2*11,95)/15 = 27,29 (p) =
1637(s).
Thời gian chu kỳ nhỏ nhất của cần trục phục vụ công trình với hành trình dài nh ất
là:
Tck = tnạp + tnâng + 2tdichuyển + 2tquay + 2ttầmvới + txả + thạ
= (2*19)/30+ (2*20,6)/25,0 + (2*0,5)/0,8 + (2*11,95)/58 = 5,88 (phút) = 353
(s).
Thời gian chu kỳ trung bỡnh của cần trục phục vụ cụng tr ỡnh với hành tr ỡnh dài
nhất là:
Tck = (5,88 + 27,29)/2 = 16,58(phút) = 995 (s).
Năng suất ca làm việc của cần trục tháp với chế độ hoạt động trung bình:
 Nca = (kqQ)(ktgn) = (kqQ)(ktg(8*60/Tck)) = (0,9*2357,5)*(0,85*(8*60)/16,58)

= 52193(kG/Ca) tương đương với: (52,193*2357,5)/(2,5*2357,5) = 20,8 (m3) vữa
bê tông/ca).



Khối lượng bê tông 1 ngày lớn nhất cần ở phần dầm sàn là 11,08 (m3/Ca)
Do đó chỉ cần chọn một cần trục là đủ phục vụ cho công tác thi công .

SVTH: Đỗ Trường Phúc

Trang 24


Đồ Án Tổ Chức Thi Công

GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh


3.1.2. San lấp móng Công Trình bằng thủ công kết hợp máy.
Sử dụng đầm cóc kết hợp đầm thủ công.
 Lần 1: lấp đến cốt tự nhiên. V1 = 247,89 m3
 Lần 2: lấp đến cốt nền. V2 = 234,15 m3

SVTH: Đỗ Trường Phúc

Trang 25


×