Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đồ án tổ chức thi công nhà kho chứa vật liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.69 KB, 16 trang )

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG – ĐÚC BTCT TOÀN KHỐI
CÔNG TRÌNH: NHÀ KHO CHỨA NGUYÊN VẬT LIỆU
o0o
<I> ĐỀ XUẤT & CHỌN PHƯƠNG ÁN THI CÔNG
- Đặc trưng của việc đổ bêtông toàn khối là quá trình trộn vữa bêtông, vận chuyển bêtông
và đầm bêtông.
1. Phương án thi công thủ công:
- Tiến hành trộn, vận chuyển và đầm chặt bêtông một cách thủ công chỉ áp dụng đối với
những công trình có qui mô nhỏ, khối lượng bêtông ít. Phương án này tuy giá thành rẻ nhưng
chất lượng công trình không cao, không phản ánh được khía cạnh công nghiệp. Do vậy phương
án này mang lại hiểu kinh tế thấp.
2. Phương án thi công cơ giới kết hợp với thủ công:
- Tiến hành trộn vữa bêtông, vận chuyển và đầm bêtông bằng cơ giới kết hợp với thủ
công ở một số công việc có khối lượng ít.
- Phương án này có nhiều ưu điểm : không những tiết kiệm được thời gian, chất lượng
công trình đảm bảo, phù hợp với những công trình có qui mô lớn, đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Ngoài ra nó còn thể hiện tính chuyên môn hóa và công nghiệp hóa, giúp nâng cao năng suất lao
động.
- Từ đặc điểm của 2 phương án trên và với cụ thể công trình này ta chọn phương án thi
công bằng cơ giới kết hợp với thủ công.
<II> THI CÔNG ĐẤT:
1. Tính khối lượng đất đào:
a. Khối lượng đất tầng hầm:
- Đất cấp III > Hệ số mái dốc lấy m = 1
- Chiều sâu hố đào : H = 3m
Trang 1/16
A B
± 0 . 0 0 0
5 5 0 0 5 5 0 0
2 1 0 0 04 5 0 0 4 5 0 0


3 0 0 0 0
3 0 0 0
3 0 0 0
m =
1
m
=
1
3 0 0 0
9 4 0 04 0 0 0 4 0 0 0
( D O C O ÄT C O Ù C H I E ÀU C A O L Ơ ÙN )
D A ÂY C A ÊN G
d

=

9
1
,
2
m
b

=

8
5
,
2
m

c

=

3
6
m
a

=

3
0
m
- Khối lượng đất phải đào :
( ) ( )
( ) ( )
1
3
1
6
3
30 85,2 30 36 85, 2 91, 2 36 91, 2 8741
6
H
V a b a c b d c d
V m
 
= × + + × + + ×
 

 
= × + + × + + × =
 
b. Khối lượng đất các hố móng :
- Lấy lớp BT lót móng dày 100mm
- Chiều sâu chôn móng : H = 700 + 100 = 800mm = 0,8m
d
=
4
,
4
m
b
=
2
,
8
m
c
=
4
m
a
=
2
,
4
m
Trang 2/16
- Khối lượng đất phải đào : (tính cho 1 hố móng)

( ) ( )
( ) ( )
2
3
2
6
0,8
2,4 2,8 2,4 4 2,8 4, 4 4 4, 4 13,76
6
H
V a b a c b d c d
V m
 
= × + + × + + ×
 
 
= × + + × + + × =
 
* Tổng khối lượng đất phải đào :
3
1 2
34 8741 34 13, 76 9209V V V m= + = + × =
2. Chọn máy đào & phương án đào đất:
* Đặc điểm hố đào :
- Đất cấp III
- Hố đào sâu 3m (<6m)
- Điều kiện chuyên chở dễ dàng không có chướng ngại vật, chở đất bằng xe tải, để
lại 1 ít đất để lắp hố móng.
- Khối lượng đất đào không lớn và giới hạn thi công vừa phải.
a. Chọn máy đào đất:

- Chọn máy đào gầu nghòch số hiệu EO-3322B1 có các thông số sau :
Dung
tích gầu
q (m
3
)
B. kính
hoạt
động
R (m)
Chiều
cao gầu
đạt đến
h (m)
Độ sâu
gầu đạt
đến
H (m)
Trọng
lượng
máy
Q (t)
Thời
gian 1
chu kỳ
t
ck
(s)
a
(m)

Bề rộng
b (m)
c
(m)
0,65 8,95 5,5 5,5 19,2 16 2,6 3,0 4,5
- Năng suất máy đào tính theo công thức :
d
ck tg
t
K
N q N K
K
= × × ×
- Trong đó :
+ q : Dung tích gầu
+ K
d
: Hệ số đầy gầu ( K
d
= 0,9 )
+ K
t
: Hệ số tời của đất ( K
t
= 1,2 )
+ K
tg
: Hệ số sử dụng thời gian ( K
tg
= 0,75 )

+ N
ck
: Số chu kỳ trong 1 giờ
3600
ck
ck
ck ck vt quay
N
T
T t K K
=
= × ×
Trang 3/16
+ t
ck
= Thời gian một chu kỳ khi góc quay = 90
o
+ K
vt
= Hệ số phụ thuộc vào điều kiện đổ đất của máy xúc ( K
vt
= 1 )
+ K
quay
= 1
+ T
ck
= 16 x 1 x 1 = 16s
- Năng suất máy đào gầu nghòch EO-4321 :
3

3 3
0,9 3600
0,65 0,75 82, 26
1, 2 16
658 / 1316 /
N m
N m N m
= × × × =
= =ca 1 máy ; ca 2 máy
- Thời gian thi công đất :
-
9209
7
1316
V
T
N
= = = ngày
b. Phương án đào đất:
- Mặt bằng công trình khá lớn 30x66m và có dạng chạy dài nên ta bố trí 2 máy đào gầu
nghòch theo sơ đồ đào dọc.
- Giải quyết khối lượng đất thừa bằng xe tải GAZ-51A, trọng tải 2,5 tấn.
<III> THI CÔNG ĐỔ BÊTÔNG
1. Phân đợt và phân đoạn đổ bêtông:
- Việc phân đoạn, phân đợt trong công tác đổ bêtông toàn khối phụ thuộc vào năng suất
máy trộn, phương tiện vận chuyển vữa bêtông và lượng vật tư cung cấp ở hiện trường. Ngoài ra
nó còn phụ thuộc vào mức độ phức tạp của kết cấu và công tác cốp pha.
- Đối với công trình này có chiều dài 76,8m ta bố trí 1 khe biến dạng, trên mặt bằng ta
phân làm 4 đoạn, trên mỗi đoạn phân thành các đợt như sau :
+ Đợt 1 : Đổ BT móng từ cao trình –3,7m đến –3,0m

+ Đợt 2 : Đổ BT cột từ cao trình –3,0m đến 7,1m
+ Đợt 3 : Đổ BT vai cột từ cao trình 7,1m đến 8,0m
+ Đợt 4 : Đổ BT cột và dầm dọc từ cao trình 8,0m đến 11,0m
+ Đợt 5 : Đổ BT sàn từ cao trình –3,0m đến –2,7m
+ Đợt 6 : Đổ BT tường từ cao trình –2,7m đến –1,2m
+ Đợt 7 : Đổ BT tường từ cao trình –1,2m đến 0,3m
+ Đợt 8 : Đổ BT tường từ cao trình 0,3mm đến 1,8m
+ Đợt 9 : Đổ BT tường từ cao trình 1,8m đến 3,3m
Trang 4/16
+ Đợt 10 : Đổ BT tường từ cao trình 3,3m đến 5,0m
A B
- 3 . 0 0 0
± 0 . 0 0 0
+ 5 . 0 0 0
+ 8 . 0 0 0
+ 1 1 . 0 0 0
C A ÙC H N H A U 3 B Ư Ơ ÙC C O ÄT
T Ư Ơ ØN G N G A N G D A ØY 3 0 0
5 5 0 0 5 5 0 0
2 1 0 0 0
3 0 0 3 0 0 3 0 0
3 0 0
3 0 0
4 0 0 x 6 0 0
4 0 0 x 4 0 0
2 0 0 x 4 0 0
6 0 0
3 0 0
4 0 0 x 6 0 0
4 0 0 x 4 0 0

2 0 0 x 4 0 0
6 0 0
3 0 0
7 0 0
9 8 0 0 9 0 0 3 0 0 0
1 0 0 0 x 1 4 0 0 1 0 0 0 x 1 4 0 0
Đ Ơ ÏT 4
Đ Ơ ÏT 3
Đ Ơ ÏT 2
Đ Ơ ÏT 1
7 0 0
Đ Ơ ÏT 5 ( 0 , 3 m )
3 0 0
Đ Ơ ÏT 6 ( 1 , 5 m )
Đ Ơ ÏT 7 ( 1 , 5 m )
Đ Ơ ÏT 8 ( 1 , 5 m )
1 5 0 0 1 5 0 0 1 5 0 0 1 5 0 0
Đ Ơ ÏT 9 ( 1 , 5 m )
Đ Ơ ÏT 1 0 ( 1 , 7 m )
1 7 0 0
2. Tính khối lượng bêtông:
- Theo cách phân đợt trên, tiến hành lập bản tính khối lượng bêtông cho từng đợt:
+ Đợt 1: Đỗ bêtông móng cột từ độ cao –3,7m đến –3,0m
 Đổ bêtông 4 mặt bên của móng :
3
11
1, 4 1 0.3 0, 42V m= × × =
 Đổ bêtông 4 mặt nghiêng của móng :
( ) ( )
3

12
0,2
0,4 0,6 1 1, 4 0, 4 1 0,6 1, 4 0,148
6
V m
 
= × + × + + + =
 
 Đổ cổ móng :
3
13
0, 4 0,6 0, 2 0,048V m= × × =
 Tổng khối lượng bêtông đợt 1 :
3
1
34 0,616 20,944V m= × =
+ Đợt 2: Đỗ bêtông cột từ độ cao –3,0m đến 7,1m
3
2
34 0, 4 0,6 10,1 82, 416V m= × × × =
+ Đợt 3: Đỗ bêtông vai cột từ độ cao 7,1m đến 8,0m
Trang 5/16
( )
3
3
1
34 0,6 1 0, 4 0,6 1 0,3 16,32
2
V m
 

= × × × + + × =
 
 
+ Đợt 4 : Đổ BT cột và dầm dọc từ cao trình 8,0m đến 11,0m
( ) ( )
3
4
34 0, 4 0, 4 3 2 0, 2 0, 4 76,8 28,608V m= × × × + × × × =
+ Đợt 5 : Đổ BT sàn từ cao trình –3,0m đến –2,7m
3
5
0,3 21 76,8 483,84V m= × × =
+ Đợt 6 : Đổ BT tường từ cao trình –2,7m đến –1,2m
( ) ( ) ( )
( ) ( )
6
3
1
0,3 1,5 21 7 0,3 1,5 76,8 4 0,3 0,3 19, 2 30
2
1 1
0,3 0,3 5,5 24 0,3 0,3 9, 4 12 241,326
2 2
V
m
= × × × + × × × + × × × +
+ × × × + × × × =
+ Đợt 7 : Đổ BT tường từ cao trình –1,2m đến 0,3m
( ) ( )
3

7
0,3 1,5 21 7 0,3 1,5 76,8 4 204,39V m= × × × + × × × =
+ Đợt 8 : Đổ BT tường từ cao trình 0,3mm đến 1,8m
3
8 7
204,39V V m= =
+ Đợt 9 : Đổ BT tường từ cao trình 1,8m đến 3,3m
3
9 8
204,39V V m= =
+ Đợt 10 : Đổ BT tường từ cao trình 3,3m đến 5,0m
( ) ( )
3
10
0,3 1, 7 21 7 0,3 1, 7 76,8 4 231, 642V m= × × × + × × × =
* Tổng khối lượng bêtông là:
10
3
1
1716
i
i
V V m
=
= =

3. Chọn máy trộn bêtông:
- Năng suất kỹ thuật của máy trộn tính bằng công thức :
1000
kt p

e n
N K
×
= ×
- Trong đó :
+ e : Dung tích máy trộn ( lít )
+ n : Số mẻ trộn trong 1 giờ
+ K
p
: Hệ số thành phẩm ( 0,65 – 0,72 )
- Số mẻ trộn trong 1 giờ tính bằng công thức :
Trang 6/16
3600
n
T
=
- Trong đó : T là thời gian đổ cốt liệu vào cối, thời gian trộn và thời gian đổ vữa bêtông
khỏi cối
- Chọn máy trộn dung tích 250 lít thì T = 115s
3600
33
115
n s= =
- Năng suất kỹ thuật :
3
250 33
0,69 5,8 /
1000
kt
N m h

×
= × =
- Năng suất sử dụng ( có tính thêm hệ số sử dụng thời gian K
t
= 0,8 )
3
5,8 0,8 4,7 /
sd kt t
N N K m h= × = × =
- Năng suất sử dụng của 4 máy trộn trong 1 ca :
4,7 8 4 150N = × × =
3
m / ca 4 máy
- Theo cách phân đợt và phân đoạn như trên dự kiến sử dụng 4 máy trộn bêtông đổ liên
tục

3
150m / ca 4 máy
.
4. Chọn cần trục:
- Chọn cần trục tự hành bánh xích MKG-25BR có:
+ Tải nâng : Q = 4T
+ Tầm với : R = 23,5m
+ Độ nâng cao : H = 20m
+ Chiều cao nâng tối thiểu : h=15,7m > 11m
- Năng suất cần trục:
t
N q n K= × ×
- Trong đó
+ q : trọng lượng thùng vữa bêtông

 BT đựng trong thùng : 0,8m
3
 Trọng lượng thùng rỗng : 0,2T
0,8 0,2 0,8 2,5 0, 2 2,2
bt
q T
γ
= × + = × + =
+ K
t
: Hệ số sử dụng cần trục theo thời gian, chọn K
t
= 0,8
+ n : Số lần cẩu trong 1 ca
Trang 7/16
480
ch
n
T
=
- Trong đó :
ch m
nâng hạ quay
h h i
T =t + + +2×
v v v
+ t
m
= 2 phút : Tthời gian ổn đònh của trục mở và đổ bêtông trong thùng.
+ h = 15.5m : Chiều cao lớn nhất của thùng bêtông.

+ v
nâng
= 10 m/phút
+ v
hạ
= 8 m/phút
+ v
quay
= 3 vòng/phút theo tính năng kỹ thuật của cầu trục i = 0,5 vòng quay cần đổ
bêtông.
15,5 15, 5 0,5
2 2 5,825
10 8 3
ch
T
⇒ = + + + × =
phút
- Năng suất của cần trục :
× ×
3
480
N = 2,2 0,8 =145 T/ 1ca = 58 m / 1ca
5,825
BẢNG PHÂN ĐOẠN THI CÔNG BÊTÔNG
Phân
đợt
Số phân
đoạn
Công tác Đơn vò Khối lương Thời gian
1 1

Bêtông m
3
20,944
1 ngày
Cốt thép kg
2 1
Bêtông m
3
82,416
1 ngày
Cốt thép kg
3 1
Bêtông m
3
16,32
1 ngày
Cốt thép kg
4 1
Bêtông m
3
28,608
1 ngày
Cốt thép kg
5 4
Bêtông m
3
483,84
4 ngày
Cốt thép kg
6 2

Bêtông m
3
241,326
2 ngày
Cốt thép kg
7,8,9 2
Bêtông m
3
204,39
6 ngày
Trang 8/16
Cốt thép kg
10 2
Bêtông m
3
231,642
2 ngày
Cốt thép kg
5. Chọn máy đầm bêtông :
- Với năng suất máy trộn 37,6m
3
/ca ta chọn máy đầm dùi Model ZN35 của Trung Quốc có
đường kính đầm 36mm, năng suất 8m
3
/giờ ( tương đương 64m
3
/ca ). Dự kiến sử dụng 2 máy
<IV> THI CÔNG CỐP PHA
- Đối với cốp pha móng : Vì móng có kích thước nhỏ, có cấu tạo đơn giản, số lần sử dụng
không cao nên chọn cốp pha móng làm bằng gỗ.

- Đối với cốp pha cột : Vì cột có chiều cao lớn, cần độ ổn đònh cao, số cột cần đổ lớn 34
cột, nên chọn cốp pha cột là các tấm cốp pha kim loại tiêu chuẩn.
- Đối với cốp pha tường : Tường dày 300, dài 76,8m theo phương dọc, dài 21m theo
phương ngang có cấu tạo phức tạp, nên chọn cốp pha tường là các tấm cốp pha kim loại tiêu
chuẩn.
1. Tính toán cốp pha móng:
a. Cấu tạo cốp pha móng:
- Dùng ván gỗ rộng 25cm dài 1,6m và 1,0m được liên kết lại thành mảng cốp pha bởi các
sườn đứng cách nhau 40cm. Các tấm ván thành được cố đònh bằng các thanh chống xiên có tiết
diện 3 x 3cm.
4 0 0 4 0 0 4 0 0
1 6 0 0
2 5 02 5 0
V a ùn t h a øn h
S ư ơ øn đ ư ùn g
B T l o ùt m o ùn g
b. Tính chiều dày ván khuôn thành móng:
- Sơ đồ tính :
Trang 9/16
4 0 0
q = 5 1 8 , 7 5 k g / m
V a ùn t h a øn h
S ư ơ øn đ ư ùn g
- Chọn ván khuôn rộng 25cm dài 1,6m và 1,0cm, khoảng cách giữa các sườn đứng là 40cm
- Lực tác dụng lên ván thành gồm:
+ Tải trọng động do đổ bêtông vào ván khuôn ( dùng thùng đổ BT có dung tích <
0,2m
3
) : P
đ

= 200 kg/m
2
+ Tải trọng ngang của vữa bêtông khi đầm bằng đầm dùi :
γ
2
đ
P = ×H + P = 2500×0,75+200 =2075 kg/m
- Lực phân bố lên ván thành rộng 25cm/1m dài là :
2075 25
518,75 /
100
q kg m
×
= =
- Moment lớn nhất tại giữa nhòp :
2 2
518,75 40
1037,5
8 8 100
Max
ql
M kgcm
×
= = =
×
- Bề dày ván khuôn :
[ ] [ ]
6 6 1037,5
1,78
20 98

M
d m
b
σ
× ×
= = =
×
- Chọn bề dày ván khuôn : d = 2cm
- Kiểm tra võng của ván thành theo công thức :
4 4
max
6
5 5 518, 75 40
0,009
384 100 384 100 1, 2 10 16, 67
ql
f cm
EJ
× ×
= × = =
× × × ×
- Moment quán tính :
3 3
4
25 2
16,67
12 12
bh
J cm
×

= = =
- Độ võng cho phép :
[ ]
max
3 3
40 0,12 0,009
1000 1000
f l cm f cm= × = × = > =
c. Tính sườn đứng:
- Sơ đồ tính :
Trang 10/16
4 0 04 0 0
V a ùn t h a øn h
S ư ơ øn đ ư ùn g
q = 8 3 0 k g / m
3 0 0
4 0 0
- Lực phân bố trên 1m dài thanh sườn đứng là :
2075 40
830 /
100
q kg m
×
= =
- Moment lớn nhất tại giữa nhòp :
2 2
830 30
933,75
8 8 100
Max

ql
M kgcm
×
= = =
×
- Nếu chiều rộng tiết diện thanh sườn đứng là 4cm thì chiều cao của nó là :
[ ] [ ]
6 6 933,75
3, 78
4 98
M
h m
b
σ
× ×
= = =
×
- Chọn tiết diện thanh sườn đứng là : b x h = 4 x 4 cm
- Kiểm tra võng của ván thành theo công thức :
4 4
max
6
5 5 830 30
0,0034
384 100 384 100 1, 2 10 16,67
ql
f cm
EJ
× ×
= × = =

× × × ×
- Moment quán tính :
3 3
4
4 4
21,33
12 12
bh
J cm
×
= = =
- Độ võng cho phép :
[ ]
max
3 3
30 0,09 0, 0034
1000 1000
f l cm f cm= × = × = > =
d. Tính thanh chống xiên:
- Bố trí thanh chống xiên bằng số thanh sườn đứng :
- Sơ đồ tính :
Trang 11/16
V a ùn t h a øn h
S ư ơ øn đ ư ùn g
2 5 0
4 0 0 4 0 0
S ư ơ øn đ ư ùn g
C h o án g
x i e ân
4 0 0

- Tải tập trung tác dụng lên thanh chống xiên theo phương ngang :
2075 0, 25 0,4 207,5P kg= × × =
- Lực dọc trong thanh chống xiên ( bố trí thanh chống xiên 1 góc 45
o
) :
207,5
293,5
cos 45
o
N kg= =
- Diện tích sơ bộ thanh chống xiên :
[ ]
2
293,4 293, 4
3
98
F cm
σ
= = =
- Vậy chọn tiết diện thanh chống xiên là : 3 x 3 cm
2. Tính toán cốp pha cổ móng:
a. Cấu tạo cốp pha cổ móng:
- Dùng ván khuôn rộng 20cm dài 50cm được liên kết lại thành mảng cốp pha bởi các sườn
ngang cách nhau 30cm.
2 0 0 2 0 0 2 0 0
1 0 03 0 0
V a ùn t h a øn h
C h o án g x i e ân
S ư ơ øn n g a n g
1 0 0

b. Tính chiều dày ván thành cổ móng:
3 0 0
q = 4 1 5 k g / m
V a ùn t h a øn h
S ư ơ øn n g a n g
- Chọn ván khuôn rộng 20cm dài 50cm, khoảng cách giữa các sườn ngang là 30cm.
- Lực tác dụng lên ván thành gồm:
Trang 12/16
+ Tải trọng động do đổ bêtông vào ván khuôn ( dùng thùng đổ BT có dung tích <
0,2m
3
) : P
đ
= 200 kg/m
2
+ Tải trọng ngang của vữa bêtông khi đầm bằng đầm dùi :
γ
2
đ
P = ×H + P = 2500×0,75+200 =2075 kg/m
- Lực phân bố lên ván thành rộng 20cm/1m dài là :
2075 25
415 /
100
q kg m
×
= =
- Moment lớn nhất tại giữa nhòp :
2 2
415 30

466,87
8 8 100
Max
ql
M kgcm
×
= = =
×
- Bề dày ván khuôn :
[ ] [ ]
6 6 466,87
1,19
20 98
M
d m
b
σ
× ×
= = =
×
- Chọn bề dày ván khuôn : d = 2cm
- Kiểm tra võng của ván thành theo công thức :
4 4
max
6
5 5 415 30
0,0027
384 100 384 100 1, 2 10 13,33
ql
f cm

EJ
× ×
= × = =
× × × ×
- Moment quán tính :
3 3
4
20 2
13,33
12 12
bh
J cm
×
= = =
- Độ võng cho phép :
[ ]
max
3 3
30 0,09 0, 0027
1000 1000
f l cm f cm= × = × = > =
c. Tính sườn ngang và cây chống xiên cổ móng:
- Cách tính toán tương tự như trên nên ta chọn tiết diện sườn ngang cổ móng là : 4 x 4 cm
và tiết diện thanh chống xiên là : 3 x 3 cm.
3. Tính cốp pha cột:
a. Cấu tạo cốp pha cột:
- Với kích thước cột là 400x600 ta cấu tạo từ những tấm cốp pha tiêu chuẩn do hãng
Lenex chế tạo như sau : Theo chiều cạnh ngắn của cột dùng tấm cốp pha có kích thước
400x1500; theo chiều cạnh dài dùng tấm cốp pha có kích thước 200x1500.
- Dùng gông cột thép đặt cách khoảng 0,6m.

Trang 13/16
- Đònh vò cốp pha cột bằng các cột chống và dây cáp giắng có tăng-đơ.
b. Tính toán cốp pha:
- Sơ đồ tính :
HÌNH VẼ
- Chọn các tấm cốp pha tiêu chuẩn với các quy cách sau : 400x1500 và 200x1500.
- Lực tác dụng lên ván thành gồm:
+ Tải trọng động do đổ bêtông vào ván khuôn ( dùng thùng đổ BT có dung tích
trong khoảng 0,2m
3
– 0,8m
3
) : P
đ
= 400 kg/m
2
+ Tải trọng ngang của vữa bêtông khi đầm bằng đầm dùi :
γ
2
đ
P = ×H + P = 2500×0,75+ 400 = 2275 kg/m
- Lực phân bố trên 1m dài là :
400
2275
2
455 /
100
q kg m
×
= =

- Moment lớn nhất tại giữa nhòp :
2 2
455 60
2047,5
8 8 100
Max
ql
M kgcm
×
= = =
×
- Sườn đứng cốp pha dùng thép L60x40x4 có W = 8,04 cm
3
; J = 16,3 cm
4
:
- Ứng suất trong sườn đứng :
2 2
2047,5
254,66 / 2100 /
8,04
M
kg cm R kg cm
W
σ
= = = < = ⇒ Đạt
- Kiểm tra võng của cốp pha theo công thức :
4 4
max
6

5 5 455 60
0,022
384 100 384 100 2,1 10 16,3
ql
f cm
EJ
× ×
= × = =
× × × ×
- Độ võng cho phép :
[ ]
max
3 3
60 0,18 0,022
1000 1000
f l cm f cm= × = × = > =
c. Tính gông cho cốp pha cột:
- Sơ đồ tính :
HÌNH VẼ
- Chọn gông thép loại CIC ký hiệu 75x1524 có W = 5,43 cm
3
; J = 24,52 cm
4
- Lực phân bố trên 1m dài là :
Trang 14/16
2275 60
1365 /
100
q kg m
×

= =
- Nhòp tính toán của gông :
600 55 2 40 2 790l mm= + × + × =
- Moment lớn nhất tại giữa nhòp :
2 2
1365 79
10649
8 8 100
Max
ql
M kgcm
×
= = =
×
- Ứng suất lớn nhất :
2 2
10469
1961 / 2100 /
5, 43
M
kg cm R kg cm
W
σ
= = = < =
- Kiểm tra võng của ván thành theo công thức :
4 4
max
6
5 5 1365 79
0,134

384 100 384 100 2,1 10 24,52
ql
f cm
EJ
× ×
= × = =
× × × ×
- Độ võng cho phép :
[ ]
max
3 3
79 0, 237 0,134
1000 1000
f l cm f cm= × = × = > =
d. Tính cột chống xiên bằng ống thép:
- Sơ đồ tính tương tự như đối với khi tính thanh chống xiên cho cốp pha móng.
- Vò trí đặt cột chống cách mép cột một đoạn 2,5m, xiên góc 45
o
.
- Lực tập trung tác dụng lên cột chống xiên :
2
2275 0, 4 0,6 546 /P kg m= × × =
- Lực dọc trong cốt chống xiên :
546
772
cos 45
o
N kg= =
- Vậy chọn cột chống xiên loại V3 ( L
max

= 3900 ; L
min
= 2400 ) với khả năng chòu lực là
1445kg ( khi cột chống dài
2,5 2 3,5m× =
)
e. Tính thanh chống xiên bằng thép hình:
- Sơ đồ tính tương tự như đối với khi tính thanh chống xiên cho cốp pha móng.
- Vò trí đặt cột chống cách mép cột một đoạn 1,25m, xiên góc 45
o
.
- Lực tập trung tác dụng lên cột chống xiên :
2
2275 0, 4 0,6 546 /P kg m= × × =
- Lực dọc trong cốt chống xiên :
Trang 15/16
546
772
cos 45
o
N kg= =
- Diện tích tiết diện sơ bộ thanh chống xiên :
2
722
0,344
2100
a
N
F cm
R

= = =
- Vậy chọn thanh chống xiên bằng thép góc đều cạnh L40x4 có F = 3,08cm
2
f. Tính dây cáp giằng cho cột:
- Sơ đồ tính :
-
g. Lắp đặt và tháo dở:
- Các tấm cốp pha phẳng và cốp pha góc ngoài được ghép với nhau bằng các JUN kẹp mạ
kẽm φ40. Bốn mặt của cốp pha được gông lại với nhau. Giằng giữ hệ ván khuôn bằng cột chống
và dây neo có tăng-đơ.
- Đònh vò hệ ván khuôn bằng cách áp sát các tấm cốp pha vào lớp bêtông cổ móng dày
20cm
- Sau 2 ngày ta tháo dở cốp pha cột theo trình tự sau : Tháo gông, cây chống, dây neo,
nêm chốt rồi tháo từng tấm cốp pha ra.
Trang 16/16

×