Đồ Án Tổ Chức Thi Công
GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
Mục Lục
SVTH: Nguyễn Hoàng Phi
Trang 1
Đồ Án Tổ Chức Thi Công
GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH
1.1. Tổng quan kích thước công trình.
Đặc điểm kiến trúc:
• Số Tầng: 5
• Số nhịp: 12
• Chiều cao tầng: 3,6m
• Tổng kích thước công trình:
+ Chiều dài: 54m
+ Chiều rộng: 9,4m
+ Chiều cao: 18 m
+ Diện tích mặt bằng xây dựng: 507,6 m2
Kích thước cấu kiện:
• Kích thước cột: C1: 25x40cm
• Kích thước dầm: Ngang : 25x50cm
• Kích thước sàn: 8cm
• Hàm lượng cốt thép:
Cấu Kiện
Cột C1
Cột C2
Dầm Ngang
Dầm Dọc
C2: 25x25cm
Dọc: 25x40cm
Hàm lượng
1,5
1,5
1,0
1,0
Kích thước móng:
Kích thước
Chiều dài (m)
Chiều rộng
(m)
Chiều cao (m)
Móng 1
3,6
1,4
Móng 2
1,4
1,4
0,6
0,4
1.2. Tổng quan hệ kết cấu công trình.
Hệ kết cấu công trình là kết cấu khung chịu lực Bê Tông cốt thép toàn khối.
1.3. Điều kiện thi công công trình.
Công trình được thi công trong điều kiện không gian không hạn chế, mặt bằng rộng rãi.
Công trình nằm trên khu đất bằng phẳng.
Vận chuyển vật tư chủ yếu bằng đường bộ.
SVTH: Nguyễn Hoàng Phi
Trang 2
Đồ Án Tổ Chức Thi Công
GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
CHƯƠNG 2: LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG
2.1. Phân tích và lựa chọn công nghệ, lập danh mục công việc.
2.1.1. Phân tích và lựa chọn công nghệ.
Biện pháp thi công hố móng
Đào móng bằng máy kết hợp sửa móng thủ công
Đổ Bê Tông lót
Ván khuôn: sử dụng ván khuôn gỗ
Đổ Bê Tông: sử dụng Bê Tông trộn tại công trường và đổ thủ công vận chuyển bằng
xe cải tiến
Tháo dỡ ván khuôn
Lấp đất hố móng, san nền bằng máy kết hợp thủ công
Giải pháp đổ Bê Tông móng: đổ Bê Tông trộn tại công trường sử dụng xe cải tiến để
vận chuyển Bê Tông
Giải pháp đổ Bê Tông phần thân:
Ván khuôn dầm, sàn, cầu thang: sử dụng ván khuôn kim loại Cốt thép: được gia
công trong xưởng tại công trường.
Đổ Bê Tông: dùng Bê Tông trộn tại công trường, sử dụng cẩu tự hành vận chuyển
và đầm bằng đầm dùi kết hợp đầm bàn
Giải pháp thi công đổ Bê Tông phần mái:
Ván khuôn: sử dụng ván khuôn kim loại
Cốt thép: được gia công trong xưởng tại công trường
Đổ Bê Tông: dùng Bê Tông thương phẩm, sử dụng cẩu tháp để vận chuyển Bê
Tông, đầm bằng đầm bàn và đầm dùi
Tháo dỡ ván khuôn
Bảo dưỡng Bê Tông
SVTH: Nguyễn Hoàng Phi
Trang 3
Đồ Án Tổ Chức Thi Công
GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
Chọn giải pháp thi công cột, dầm, sàn: đổ Bê Tông trộn tại công trường
Bố trí cốt thép cột
Lắp dựng ván khuôn
Đổ Bê Tông cột
Tháo dỡ ván khuôn
Lắp dựng ván khuôn
Bố trí cốt thép dầm, sàn
Đổ Bê Tông dầm, sàn
Tháo dỡ ván khuôn
Bảo dưỡng Bê Tông
Công trình 5 tầng gồm 3 đơn nguyên, mỗi đơn nguyên gồm 4 bước. Khối lượng công tác
của các đơn nguyên là gần như nhau vì vậy ta áp dụng biện pháp thi công dây chuyền đơn
tức là phải phân đoạn và phân đợt thi công.
Công trình có 3 đơn nguyên nên ta phân thành 3 đoạn thi công, mỗi đoạn là một đơn
nguyên.
Trong mỗi phân đoạn ta lại phân ra thành các đợt thi công mỗi đợt thi công là một tầng
nhà.
2.1.2. Các hạng mục công việc.
a) Phần ngầm (Móng).
Đào đất bằng máy kết hợp sửa thủ công
Vận chuyển đất
Đổ Bê Tông lót móng
Lắp dựng cốp pha móng
Lắp dựng cốt thép móng
Đổ Bê Tông móng
Tháo dỡ cốp pha móng
Lấp đất hố móng
SVTH: Nguyễn Hoàng Phi
Trang 4
Đồ Án Tổ Chức Thi Công
GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
b) Phần thân.
Cột:
Lắp dựng cốt thép cột
Lắp ván khuôn cột
Đổ Bê Tông cột
Bảo dưỡng Bê Tông cột
Tháo ván khuôn
Dầm và Sàn:
Lắp dựng ván khuôn
Bố trí cốt thép Dầm, Sàn
Đổ Bê Tông
Bảo dưỡng Bê Tông
Tháo dỡ ván khuôn
c) Phần mái.
Đổ bê tông mái
Chống thấm và tạo dốc
Lát gạch lá nem
Xây bờ mái, bổ trụ
Trát trong và ngoài tường bờ mái
d) Phần hoàn thiện.
Trát trần
Trát tường
Bả ma tít, lăn sơn
SVTH: Nguyễn Hoàng Phi
Trang 5
Đồ Án Tổ Chức Thi Công
GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
2.2. Xác định khối lượng công việc.
2.2.1. Phần móng.
a) Kích thước móng và cấu tạo móng.
Dùng phương pháp đào đất bằng máy và kết hợp sửa thủ công.
Đất thuộc loại đất cấp I, là đất sét pha sét không quá cứng. V ới loại đất này ta đào
với mái dốc là 0 hoặc tỷ lệ 1: 0,25 và mở rộng ra hai bên 20cm để tiện cho thi công.
Mặt Cắt hố đào
SVTH: Nguyễn Hoàng Phi
Trang 6
Mặt cắt đào đất giằng móng 0,2x0,4 m
Đồ Án Tổ Chức Thi Công
GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
Mặt Bằng Hố Móng 1 Đơn Nguyên
Do kích thước móng trục A và trục B giao nhau nên ta sẽ đào chung 1 hố móng cho 2
móng ở trục A và B dọc các trục 1, 2…15 , còn lại trục C ta đào từng hố móng, sơ đồ đào
như hình vẽ.
Đào Móng Bằng máy Đào theo 2 phần:
-
Phần 1 : đào móng Công Trình đến độ sâu 1,1m cho từng hố móng ở trục C
Phần 2 : Đào Kết hợp trục A-B chạy dọc Công Trình, đào đến độ sâu 1,1m đối với
móng trục B và 0,7m đối với trục A
SVTH: Nguyễn Hoàng Phi
Mặt Cắt giằng móng
Trang 7
Đồ Án Tổ Chức Thi Công
GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
V4
V4
c
v2
a'
d'
H
b'
c'
0.6
0.6
0.4
Hcốt
nền
H
0.1
0.7
0.1
0.7
0.1
0.5
d
V4
b
B
Hbtl
V4
v2
a
b) Tính toán khối lượng.
Khối lượng đào đất bằng máy và thủ công
Hm
d
V1
v3
Tên
Hố Móng
trục C
Hố Móng
trục B
Hố Móng
trục A
v3
a
c
tôn
H
nền móng
0.7
0.5
0.9
0.7
0.5
0.9
0.7
0.5
0.7
Thể tích hố đào:
Kích thước
Tên
Hố Móng Trục
A
Hố Móng Trục
B
Hố Móng Trục
C
Giằng ngang
Giằng Dọc
KL đào
máy
(m3)
KL đào
thủ
công
(m3)
Hbtl
a
b
c
d
KL
đào
0.7
2.2
4.2
2.8
4.8
118.5
112.58
5.93
0.7
2.2
4.2
2.8
4.5
114.3
108.59
5.72
0.5
0.8
0.5
2
0.8
1.9
1.4
2.2
0.8
2.8
1.1
2.5
1.6
2.8
1.1
27.15
28.65
37.8
25.79
27.22
35.91
1.36
1.43
1.89
SVTH: Nguyễn Hoàng Phi
Trang 8
Đồ Án Tổ Chức Thi Công
GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
Tổng
288.6
274.18
14.44
Bê Tông Lót móng
Chiều dài giằng ngang: (m)
Chiều dài giằng dọc:(m)
Kích
thước
H
a
b
0.1
1.6
3.8
0.1
1.6
3.8
0.1
1.6
1.6
0.1
6.6
0.4
0.1
7.1
0.4
Tổng KL BêTông Lót Móng
Tên
M1
M2
M3
giằng ngang
giằng dọc
V
(m3)
Số Ck
Tổng
(m3)
0.608
0.608
0.256
0.264
0.284
5
5
5
5
4
3.04
3.04
1.28
1.32
1.136
9.816
Kích
thước
diện
tích
(m2)
Số
Ck
Tổng
(m2)
H
a
b
0.4
1.4
3.6
0.4
1.4
3.6
0.2
1.4
1.4
0.7
0.25
0.4
0.7
0.25
0.4
0.7
0.25
0.25
0.7
6.6
0
0.4
7.1
0
Tổng KL Ván Khuôn Móng
4
4
1.12
0.91
0.91
0.7
9.24
5.68
5
5
5
5
5
5
5
4
20
20
5.6
4.55
4.55
3.5
46.2
22.72
127.12
Diện tích Ván khuôn móng :
Tên
M1
M2
M3
CM1
CM2
CM3
Giằng Ngang
Giằng Dọc
Bê Tông móng:
Tên
M1
Kích
thước
H
0.6
SVTH: Nguyễn Hoàng Phi
a
1.4
b
3.6
c
0.25
d
0.4
Thể
Tích
(m3)
Số
Ck
Tổng
(m3)
2.51
5
12.55
Trang 9
Đồ Án Tổ Chức Thi Công
M2
M3
CM1
CM2
CM3
Giằng Ngang
Giằng Dọc
0.6
0.4
0.7
0.7
0.7
0.7
0.4
GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
1.4
3.6
0.25
0.4
1.4
1.4
0.25
0.25
0.25
0.4
0.25
0.4
0.25
0.4
0.25
0.4
0.25
0.25
0.25
0.25
0.2
6.6
0
0
0.2
7.1
0
0
Tổng KL Bê Tông Đổ Móng
SVTH: Nguyễn Hoàng Phi
2.51
0.44
0.08
0.08
0.04
0.924
0.568
5
5
5
5
5
5
4
12.55
2.2
0.4
0.4
0.2
4.62
2.272
35.192
Trang 10
Đồ Án Tổ Chức Thi Công
GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
Khối lượng cốt thép Móng: lấy
Thể Tích
(m3)
Tên
M1
M2
M3
CM1
CM2
CM3
Giằng Ngang
Giằng Dọc
Số
Ck
2.51
5
2.51
5
0.44
5
0.08
5
0.08
5
0.04
5
0.924
5
0.568
4
Tổng KL Cốt Thép Móng
Tổng
(m3)
HLCT
12.55
12.55
2.2
0.4
0.4
0.2
4.62
2.272
3%
3%
3%
1.50%
1.50%
1.50%
1.50%
1.50%
KL Thép
(T)
2.56
2.56
0.45
0.05
0.05
0.02
0.54
0.27
6.5
Đắp đất san nền
CM1
CM2
CM3
Tổng KL BT Cổ Móng
V
Ck
0.05
5
0.05
5
0.0313
5
Tổng
0.25
0.25
0.1563
Tổng
1.96875
Khối lượng san nền đến cốt Tự Nhiên 0 (m) là:
Khối lượng đất tôn nền lên cốt 0,00 là:
Tổng KL
Đào Móng
Tổng KL
Bê Tông
Lót Móng
Tổng KL
Bê Tông
Đổ Móng
KL
San Nền
Cốt TN
288.6
29.448
105.58
153.58
SVTH: Nguyễn Hoàng Phi
KL Đất
Tôn Nền
Lên Cốt
0,00
258.07
Tổng KL
Đất Đắp
409.68
Trang 11
Đồ Án Tổ Chức Thi Công
GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
2.2.2. Phần thân.
KL BêTông, cốt thép, ván khuôn, tính cho 1 tầng 1 đơn nguyên, Lấy
ST
T
Cấu
Kiện
1
C25x50
2
3
4
5
6
C20x30
D25x5
0
D25x3
0
Sàn 1
Sàn 2
Dài
0.2
5
0.2
5
10.
1
4.2
5
6.7
5
2.1
5
Rộn
g
Cao
Số CK
0.4
3.06
10
0.25
3.06
5
0.25
0.5
5
0.25
0.4
12
4.25
0.08
4
4.25
7
0.1
Tổng
4
HLCT
1.50
%
1.50
%
1.00
%
1.00
%
0.60
%
0.50
%
V
BêTông
KL
Thép
Diện
tích VK
0.47
55.08
3.06
0.96
6.33
63.2
0.9
5.1
53.52
9.18
114.76
0.58
3.66
28.29
36.56
1.95
323.12
Phần Mái.
Bờ mái cao 1m, xây bằng tường 110, được bổ trụ 220, khoảng cách bổ trụ : 3m,
Số lượng trụ cần xây là : 42 trụ
Diện tích tường 110 cần xây : (54+4).2.1=128,7(m2)
Diện tích trát cả trong và ngoài của bờ mái là : =128,7.2=257,4(m2)
Diện tích lát gạch: (m2)
Khối lượng Bê Tông lót: (m3)
Khối lượng Bê Tông chống thấm: (m3)
SVTH: Nguyễn Hoàng Phi
Trang 12
Đồ Án Tổ Chức Thi Công
GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
2.2.3. Phần hoàn thiện
Toàn bộ khối lượng tính toán cho 1 tầng 3 đơn nguyên.
a) Xây tường.
Tườngxây gạch 2 lỗ dày 220mm, lan can cao 1m xây tường 220, tính toán cho 1 tầng
1 đơn nguyên,
Tên
rộng
cao
S
CK
Tổng S
ngang
6.6
3.06
20.196
5
100.98
Tường
dọc
4.25
3.16
13.4
8
107
cửa
lan can
4.25
1
4.25
4
17
cửa đi
1.2
2.2
2.64
4
10.56
cửa sổ
1.5
1.5
2.25
8
18
Tổng
196.9
Trát.
Diện tích trát trần lấy bằng tổng diện tích cốp pha sàn:
(m2)
Trát tường:
- Trát ngoài:
(m2)
- Trát Trong
Trát tường ngang: (m2)
Trát tường dọc : (m2)
(m2)
Tổng diện tích trát tường là: (m2)
b) Bả ma tít, lăn sơn.
Diện tích bả ma tít và lăn sơn chính là phần tổng diện tích phải trát ở trên nên ta lấy luôn
diện tích phải trát gồm toàn bộ phần trát trong , trát ngoài và phần trát bờ mái,
Vậy tổng diện tích bả matít và lăn sơn là S= 3135,39 (m2)
SVTH: Nguyễn Hoàng Phi
Trang 13
Đồ Án Tổ Chức Thi Công
GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
Bảng khối lượng các công việc và chuyên môn tổ đội
phần
móng
Tầng 1
khối
lương
STT
Tên công việc
đơn vị
1
công tác chuẩn bị
công
2
đào móng bằng máy
100m3
274.18
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
18
19
20
sửa móng thủ công
đổ bê tông lót móng
G.C.L.D cốt thép móng. cổ móng
dựng VK móng. cổ móng
đổ bê tông móng
bảo dưỡng bê tông móng
tháo VK móng. cổ móng
đổ bê tông lót giằng
G.C.L.D dựng CT giằng móng
dựng VK giằng
đổ bê tông giằng
bảo dưỡng bê tông giằng
tháo VK giằng
lấp hố móng đến cốt TN
tôn nền bằng cát đầm chặt
công tác khác
m3
m3
Tấn
100m2
m3
công
100m2
m3
tấn
100m2
m3
công
100m2
100m3
100m3
công
14.44
22.08
17.07
174.6
84.9
0,372
ca/100m3
0,62 C/m3
1,21 C/m3
6,35 c/tấn
29,7 C/100m2
1,21 C/m3
174.6
7.368
2.43
206.76
20.676
29,7 C/100m2
1,21 C/m3
6,35 c/tấn
29,7 C/100m2
1,21 C/m3
206.76
153.576
258.07
29,7 C/100m2
5,09/100m5
2,47/100m3
STT
Tên công việc
đơn vị
21
22
23
24
25
26
G.C.T.D Cốt thép cột
D.C.L.D Ván Khuôn Cột
Đổ Bê Tông Cột
Bảo dưỡng Bê Tông cột
Tháo dỡ VK cột
G.C.L.D Cốt Thép dầm. sàn
Tấn
100m2
m3
công
100m2
Tấn
27
G.C.L.D VK dầm. sàn
100m2
804.12
28
29
30
Đổ Bê Tông dầm. sàn
Bảo dưỡng Bê Tông dầm. sàn
Tháo dỡ VK dầm. sàn
m3
công
100m2
72.81
SVTH: Nguyễn Hoàng Phi
khối
lương
1.41
165.24
12.06
165.24
4.44
804.12
định mức
định mức
8,48 C/tấn
31,9 C/100m2
3,04 C/m3
31,9 C/100m2
9,1 C/tấn
34,38
C/100m2
2,56 C/m3
34,38
C/100m2
Trang 14
Đồ Án Tổ Chức Thi Công
Tầng 2
Tầng 3
GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
129.927
6
85.68
453.96
1150.95
0,225 C/m2
0,5 C/m2
0,2 C/m2
1.41
165.24
12.06
8,85 C/tấn
31,9 C/100m2
3,33 C/m3
165.24
4.44
31,9 C/100m2
9,17 C/tấn
34,38
C/100m2
2,56 C/m3
31
Xây tường 220
m3
32
33
34
35
21
22
23
24
25
26
Lắp dựng khuôn cửa
Trát trần
Trát trong
công tác khác
G.C.T.D Cốt thép cột
D.C.L.D Ván Khuôn Cột
Đổ Bê Tông Cột
Bảo dưỡng Bê Tông cột
Tháo dỡ VK cột
G.C.L.D Cốt Thép dầm. sàn
m2
m2
m2
công
Tấn
100m2
m3
công
100m2
Tấn
27
G.C.L.D VK dầm. sàn
100m2
804.12
28
29
Đổ Bê Tông dầm. sàn
Bảo dưỡng Bê Tông dầm. sàn
m3
công
72.81
30
Tháo dỡ VK dầm. sàn
100m2
804.12
31
Xây tường 220
m3
32
33
34
35
21
22
23
24
25
26
Lắp dựng khuôn cửa
Trát trần
Trát trong
công tác khác
G.C.T.D Cốt thép cột
D.C.L.D Ván Khuôn Cột
Đổ Bê Tông Cột
Bảo dưỡng Bê Tông cột
Tháo dỡ VK cột
G.C.L.D Cốt Thép dầm. sàn
m2
m2
m2
công
Tấn
100m2
m3
công
100m2
Tấn
27
G.C.L.D VK dầm. sàn
100m2
804.12
28
29
Đổ Bê Tông dầm. sàn
Bảo dưỡng Bê Tông dầm. sàn
m3
công
72.81
30
Tháo dỡ VK dầm. sàn
100m2
804.12
31
Xây tường 220
m3
32
33
Lắp dựng khuôn cửa
Trát trần
m2
m2
SVTH: Nguyễn Hoàng Phi
2,16 C/m3
34,38
C/100m2
129.927
6
85.68
453.96
1150.95
0,225 C/m2
0,5 C/m2
0,2 C/m2
1.41
165.24
12.06
8,85 C/tấn
31,9 C/100m2
3,33 C/m3
165.24
4.44
31,9 C/100m2
9,17 C/tấn
34,38
C/100m2
2,56 C/m3
129.927
6
85.68
453.96
2,16 C/m3
34,38
C/100m2
2,16 C/m3
0,225 C/m2
0,5 C/m2
Trang 15
Đồ Án Tổ Chức Thi Công
Tầng 4
Tầng 5
GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
34
35
21
22
23
24
25
26
Trát trong
công tác khác
G.C.T.D Cốt thép cột
D.C.L.D Ván Khuôn Cột
Đổ Bê Tông Cột
Bảo dưỡng Bê Tông cột
Tháo dỡ VK cột
G.C.L.D Cốt Thép dầm. sàn
m2
công
Tấn
100m2
m3
công
100m2
Tấn
1150.95
0,2 C/m2
1.41
165.24
12.06
8,85 C/tấn
31,9 C/100m2
3,33 C/m3
165.24
4.44
27
G.C.L.D VK dầm. sàn
100m2
804.12
28
29
Đổ Bê Tông dầm. sàn
Bảo dưỡng Bê Tông dầm. sàn
m3
công
72.81
31,9 C/100m2
9,17 C/tấn
34,38
C/100m2
2,56 C/m3
30
Tháo dỡ VK dầm. sàn
100m2
804.12
31
Xây tường 220
m3
32
33
Lắp dựng khuôn cửa
Trát trần
m2
m2
34
Trát trong
m2
35
công tác khác
công
21
22
23
24
25
26
G.C.T.D Cốt thép cột
D.C.L.D Ván Khuôn Cột
Đổ Bê Tông Cột
Bảo dưỡng Bê Tông cột
Tháo dỡ VK cột
G.C.L.D Cốt Thép dầm. sàn
27
34,38
C/100m2
129.927
6
85.68
804.12
129.927
6
0,225 C/m2
0,5 C/m2
Tấn
100m2
m3
công
100m2
Tấn
1.41
165.24
12.06
9,74 C/tấn
31,9 C/100m2
3,33 C/m3
165.24
4.44
G.C.L.D VK dầm. sàn
100m2
804.12
28
29
Đổ Bê Tông dầm. sàn
Bảo dưỡng Bê Tông dầm. sàn
m3
công
72.81
31,9 C/100m2
10,1 C/tấn
34,38
C/100m2
2,56 C/m3
30
Tháo dỡ VK dầm. sàn
100m2
804.12
31
Xây tường 220
m3
32
33
Lắp dựng khuôn cửa
Trát trần
m2
m2
34
Trát trong
m2
35
công tác khác
công
SVTH: Nguyễn Hoàng Phi
129.927
6
85.68
804.12
129.927
6
2,16 C/m3
0,2 C/m2
34,38
C/100m2
2,16 C/m3
0,225 C/m2
0,5 C/m2
0,2 C/m2
Trang 16
Đồ Án Tổ Chức Thi Công
Phần
Mái
Và
Hoàn
Thiện
36
37
38
39
40
41
42
43
44
GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
Đổ Bê Tông Tạo Dốc
Đổ Bê Tông chống thấm
Bảo dưỡng Bê Tông
Lát Gạch NEM
xây bờ mái
Trát Ngoài toàn bộ công trình
bả ma tít. lăn sơn toàn bộ công
trình
lắp cửa toàn bộ công trình
thu dọn vệ sinh
m3
m3
Công
m2
m3
m2
76.1112
25.3704
2,56 C/m3
2,56 C/m3
507.408
14.155
1194.64
0,17 C/m3
2,67 C/m3
0,26 C/m2
m2
3112.89
0,06 C/m2
m2
công
428.4
0,4 C/m2
Phần Móng
Thống Kê Nhân Công Phần Móng
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
15
16
Tên công việc
đào móng bằng máy
sửa móng thủ công
đổ bê tông lót móng
G.C.L.D cốt thép móng, cổ móng
dựng VK móng, cổ móng
đổ bê tông móng
tháo VK móng, cổ móng
đổ bê tông lót giằng
G.C.L.D dựng CT giằng móng
dựng VK giằng
đổ bê tông giằng
tháo VK giằng
lấp hố móng đợt 3 đến cốt TN
tôn nền bằng cát đầm chặt
SVTH: Nguyễn Hoàng Phi
khối
274.18
14.44
22.08
17.07
174.6
84.9
174.6
7.368
2.43
206.76
20.676
206.76
153.576
258.07
Ngày công
1
9
26
108
31
103
16
9
15
37
25
18
8
6
Trang 17
Đồ Án Tổ Chức Thi Công
GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
Thống Kê Nhân Công Cho Công Tác Đổ Bê Tông Phần Thân
Tên
ST
T
1
2
Tầng
1
3
4
5
6
1
2
Tầng
2
3
4
5
6
1
2
Tầng
3
3
4
5
6
Tầng
4
1
2
3
4
Cấu
Kiện
C25x5
0
C20x3
0
D25x5
0
D25x3
0
Sàn 1
Sàn 2
C25x5
0
C20x3
0
D25x5
0
D25x3
0
Sàn 1
Sàn 2
C25x5
0
C20x3
0
D25x5
0
D25x3
0
Sàn 1
Sàn 2
C25x5
0
C20x3
0
D25x5
0
D25x3
0
V
BêTôn
g
Đơn
Vị
Định
Mức
Nhu Công
3.04
37
2.56
88
2.56
99
3.33
40
2.56
88
2.56
99
3.33
40
2.56
88
2.56
99
3.33
40
2.56
88
9.18
2.88
18.99
1m3
15.3
27.54
10.98
9.18
2.88
18.99
1m3
15.3
27.54
10.98
9.18
2.88
18.99
1m3
15.3
27.54
10.98
9.18
1m3
2.88
18.99
15.3
SVTH: Nguyễn Hoàng Phi
Trang 18
Đồ Án Tổ Chức Thi Công
5
6
1
2
Tầng
5
3
4
5
6
Sàn 1
Sàn 2
C25x5
0
C20x3
0
D25x5
0
D25x3
0
Sàn 1
Sàn 2
GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
27.54
10.98
2.56
99
3.33
40
2.56
88
2.56
99
9.18
2.88
18.99
1m3
15.3
27.54
10.98
SVTH: Nguyễn Hoàng Phi
Trang 19
Đồ Án Tổ Chức Thi Công
GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
Thống kê Nhân Công Cho Công Tác Cốt Thép Phần Thân
Tên
Tầng 1
Tầng 2
Tầng 3
Tầng 4
Tầng 5
STT
Cấu Kiện
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
SVTH: Nguyễn Hoàng Phi
KL Thép
Đơn Vị
Định Mức
Nhu Cầu
8.48
12
9.1
25
1.74
9.1
16
1.41
8.85
12
9.17
25
1.74
9.17
16
1.41
8.85
12
9.17
25
1.74
9.17
16
1.41
8.85
12
9.17
25
1.74
9.17
16
1.41
9.74
14
10.1
27
10.1
18
1.41
2.7
2.7
2.7
2.7
2.7
1.74
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Trang 20
Đồ Án Tổ Chức Thi Công
GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
Nhân Công Cho Công Tác Ván Khuôn Phần Thân
Tầng 5
Tầng 4
Tầng 3
Tầng 2
Tầng 1
Tầng
STT
Cấu Kiện
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
C25x50
C20x30
D25x50
D25x30
Sàn 1
Sàn 2
SVTH: Nguyễn Hoàng Phi
Diện tích
VK
Định
Mứ c
Nhu Cầu
31.9
53
34.38
120
453.96
34.38
156
165.24
31.9
53
34.38
120
453.96
34.38
156
165.24
31.9
53
34.38
120
453.96
34.38
156
165.24
31.9
53
34.38
120
453.96
34.38
156
165.24
31.9
53
34.38
120
34.38
156
Đơn Vị
165.24
350.16
350.16
350.16
350.16
350.16
453.96
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
Trang 21
Đồ Án Tổ Chức Thi Công
GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG
3.1. Chọn máy móc thi công.
3.1.1. Tính toán chọn máy đào đất.
Căn cứ vào điều kiện công trình là phải đào móng ở độ sâu – 1,05 m so với cốt tự
nền tự nhiên. Đất đào đổ xung quanh công trình để sau này còn tiến hành lấp lại phạm vi
vận chuyển nhỏ hơn 30 m. Ta chọn máy đào ký hiệu SY210C có các thông số kỹ thuật
như sau:
Thông số kỹ thuật
Đào Sâu
Tầm Với
Dung Tích Gầu Đào (m3)
Khoảng Cách 2 Bánh
Tốc Độ Di Chuyển (km/h)
Bán Kính Xoay (Min)
Năng suất của máy đào: N = 3600.q.Kd..Ktg (m3/h)
Kích thước (mm)
6037
9312
0,5
2200
5,4 km/h
3730
Kđ= 0,8- hệ số đầy gầu, phụ thuộc vào loại gầu, cấp đất và độ ẩm của đất
Kt=1,25- hệ số tơi của đất
Ktg=0,70 - hệ số sử dụng thời gian
⇒ N = 3600*0,5*0,8* *0,7 = 50,4(m3/h)
Năng suất máy đào trong một ca máy là tca = 8 giờ
N = 8*50,4 = 403,2 (m3/h)
Số ca máy đào cần để đào hết hố móng là :
nca = = 0,9 ca
Do đó ta chọn làm 1 ca máy để thi công.
3.1.2. San lấp móng Công Trình bằng thủ công kết hợp máy.
Sử dụng đầm cóc kết hợp đầm thủ công.
Lần 1: lấp đến cốt tự nhiên.
Lần 2: lấp đến cốt nền.
SVTH: Nguyễn Hoàng Phi
Trang 22
Đồ Án Tổ Chức Thi Công
GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
3.1.3. Chọn máy trộn Bê Tông.
Khối lượng Bê Tông trong 1 Ca là : 20,7 m3
Chọn máy trộn Tân Hòa Phát JZC - 200l.
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
Thông Số kỹ thuật
Kích thước (mm)
Thể tích thùng trộn (L)
Thể tích xuất liệu (l/m3)
Năng suất trộn (m3/h)
Tốc độ thùng quay (vòng/phút)
Trọng lượng (kg)
Năng suất độn cơ (kW)
Dẫn dộng nghiêng thùng
JZC - 200l
2000x950x1450
350
290
2-4
22-26
220-260
4,3
Thủ công
Năng suất thực tế của máy trộn: NTT = kt.ktg.Nkt = 0,85.0,8.2 = 1,36 (m3/h)
Năng suất 1 Ca : NTT.8 = 1,36.8= 10,88 (m3/Ca)
Vậy chọn 2 máy trộn BêTông cho công trình.
3.1.4. Chọn cẩu.
Vì Công trình có chiều dài khá lớn và chiều cao nên ta chọn cẩu tháp loại di dộng trên
ray.
Loại thùng đổ của hòa phát dung tích: (m3).
Kích thước thiết kế thùng : 1x1x1,5 (m).
Trọng lượng vỏ thùng rỗng : 220kg = 0,22 (T).
Chiều cao cáp treo và móc cẩu = 0,75 (m).
Thi công bằng phương pháp đổ thủ công không dùng vòi đổ (nửa từ thùng trút xuồn mặt
sàn BT có lớp lót ngăn cách đổ giải phóng nhanh cần trục rồi rót BT rơi tự do gián tiếp
bằng thủ công thông qua cửa đổ).
Độ cao rơi tự do từ đáy thùng xuống sàn là 1m.
Đổ dầm dung thủ công gạt BT vào dầm.
SVTH: Nguyễn Hoàng Phi
Trang 23
Đồ Án Tổ Chức Thi Công
GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
a) Thông số cẩu tháp.
Chọn cẩu tháp dựa vào kích thước công trình, khối lượng phải vận chuyển phục vụ cho
công tác thi công công trình, Cẩu dùng để vận chuyển vữa bê tông, ván khuôn và cốt thép
lên cao để thi công.
Do chiều dài công trình lớn, mặt bằng chạy dài (L>3B) chiều cao 18m, nên ta chọn cẩu
tháp chạy trên ray, đối trọng thấp để TCCT nhà.
Sau khi chọn sơ bộ cẩu tháp, việc tiếp theo trong chọn lựa cẩu tháp là xác định 2 thông
số sức trục và chiều cao nâng của cần trục theo 2 điều kiện sau:
Qct = Qmin ≥ Qyc = k1k2Vγb = k1Vγb + G0thùng
Qyc = 0,95.0,9.2500 + 220 = 2137,7 +220 = 2357,5 (kG)
Chiều cao cần trục: Hct = h0 + h1+h2+h3 = 18 + 1 + 1,5 + 0,75 = 21,25 m
Trong đó:
h0 = 18m – chiều cao công trình
h1 = 1m – khoảng cách an toàn
h2 = 1,5m – chiều cao thùng đổ bê tông
h3 = 0,75m chiều dài dây buộc
Chọn cẩu là loại tháp quay đối trọng thấp chạy trên ray mang mã hi ệu GTMR
386B của hãng Potain. Có công suất tiêu thụ điện 24kw và bán kính đối tr ọng rđtr =
4(m), từ đó xác định được vị trí bố trí cần trục so với trục định vị gần cần tr ục nh ất
của công trình (Bmáy = Bgiáo + Bat + rđtr), qua đó xác định được tầm với yêu cầu mà
công trình đòi hỏi cần trục phải phục vụ: Ryc rồi để kiểm tra điều kiện tầm với:
Rctmax = R(Qmin) ≥ Ryc = Bnhà + Bmáy = Bnhà + Bgiáo + Bat + rđtr
Ryc = 9,4 + 1,5 + 1,2 + 4 = 16,1 (m)
Chọn cần tháp GTMR386B với tay cẩu 17,9 (m), với các thông số cẩu lắp:
Qct = Qmin = 8000(kG) >Qyc = 2357,5 (kG)
Hct = Hmax = 29,3 (m) > Hyc =21,25 (m)
Rctmax = R(Qmin) = 17,9 (m)> Ryc = 16,6(m).
SVTH: Nguyễn Hoàng Phi
Trang 24
Đồ Án Tổ Chức Thi Công
GVHD: TS. Nguyễn Văn Mạnh
b) Các thông số vận hành:
Vận tốc nâng hạ mã cẩu, khi bội số Palăng bằng 4:
Có tải nặng chạy chậm : 2,7 (m/phút)
Có tải nặng chạy vừa : 15(m/phút)
Có tải nhẹ chạy nhanh : 30(m/phút)
Vận tốc di chuyển của xe con (tốc độ ra cần)
Nhỏ nhất : 15 (m/phút)
Trung bình : 30(m/phút)
Lớn nhất : 58 (m/phút)
Vận tốc quay tháp:
Nhỏ nhất : 0,12(vòng/phút)
Trung bình : 0,4(vòng/phút)
Lớn nhất : 0,8 (vòng/phút)
Vận tốc di chuyển cẩu tháp trên ray:
Nhỏ nhất : 12,5 (m/phút)
Lớn nhất : 25 (m/phút)
Với Rctmax = 17,9 (m) > Ryc = 16,6 (m), thì chỉ có 2 điểm góc xa của mặt bằng nhà
mới là những điểm phục vụ xa nhất. Tay cần của cần trục tháp dài h ơn t ầm v ới yêu
cầu, nên không cần thiết phải bố trí ray ra tới hai trục đầu h ồi nhà, ch ỉ c ần b ố trí
ray lui vào, tới các vị trí đứng mà cần trục v ẫn vươn t ới các đi ểm ph ục v ụ xa nh ất
đó với bán kính quay bằng Rctmax. Chiều dài mỗi đoạn ray có thể bớt đi được ở hai
trục đầu hồi, so với khi Rctmax = Ryc, được tính theo công thức sau:
Lbớt ray = =
= = 4,2 (m).
Chiều dài đường ray theo tính toán còn lại là: Lray = 54– 2.4,2 = 45,6 (m).
Chọn chiều dài ray thực tế là 45m.
c) Tính năng suất cẩu trục.
Năng suất Ca làm việc của cẩu tháp là tích số giữa tải trọng nâng trung bình của cẩu tháp với số
lần làm việc hữu hiệu của cẩu tháp trong một ca làm việc.
NCa = kq.Q.ktg.n = kq.Q.ktg. (Tấn/Ca).
Tck = tnạp + tnâng + 2tdi chuyển + 2tquay + 2ttầmvới + txả + thạ
SVTH: Nguyễn Hoàng Phi
Trang 25