THPT Hồng Ngự I
SÁNG KIẾN , KINH NGHIỆM
MỘT SỐ PHNG
MÔN HOA HỌC H
UCẤP THPT
ydrocacbon hay gốc hydrocacbon C
x
H
y
Ta co phương trình 12x + y = M : khi ta đã
có giá trò của M , để tìm x , y
Phương pháp : Đưa về dạng 12x + y = M (1)
y
≤
2x + 2 (2)
Từ (1) ta thấy :
+ Nếu lấy M chia cho 12 thì thương số là x , số dư của phép chia là y , nếu y thỏa (2) thì y là
nghiệm
!ếu tức m chia hết cho12 thì ta giảm giá trò của x 1 đơn vò rồi tìm y , nếu y thỏa mãn
(2) thì y là nghiệm , nếu y không thỏa mãn (2) thì vô nghiệm .
+ Nếu y quá nhỏ so với x ta có thể giảm x 1 đơn vòvà tìm y,nếu y thỏa mãn (2) thì có 2 đáp số
Thídụ 1 : CTPT của hidrocacbon cókhối lượng phân tử = 44 là :
A. C
2
H
6
B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. C
5
H
12
: Với M = 44 .Ta có 12x + y = 44 : Lấy 44 chia cho 12 thì thương số là 3 số dư là 8
x=3 ; y = 8=2 .3 + 2 thỏa mãn (2) nên CTPT là C
3
H
8
Thídụ 2 : CTPT của hidrocacbon cókhối lượng phân tử = 60 là :
A. C
6
H
6
B. C
3
H
4
C. C
4
H
10
D. vô nghiệm
: 12x + y = 60 , thương số =5 , số dư y = 0 ,ta cho x = 4 thì y = 12 > 2 . 4 + 2 : không
thỏa mãn : vô nghiệm
Thí dụ 3 : CTPT của hidrocacbon cókhối lượng phân tử = 142 là
A. C
2
H
6
và C
3
H
8
B. C
11
H
10
và C
10
H
22
C . C
3
H
4
và C
10
H
22
D . C
3
H
4
và C
4
H
6
12x + y = 142 : thương số x = 11 , y = 10 .Vì y < x nên ta cho x =10 , y=22 : Vây ta có 2 công
thức C
11
H
10
và C
10
H
22 .
2. Tìm n theo số liên kết
π
Ta có A = C
x
H
y
O
z
N
t
Cl
u
(x,y,z,t,u nguyên dương)
Số liên kết
π
=
+ + − +
Phương pháp : Cần biết xem phân tử chất hữu cơ đã cho chứa bao nhiêu liên kết
π
(hoặc tối
thiểu bao nhiêu kiên kết
π
) . Sau đó dùng công thức tính số liên kết
π
ở trên để lập phương
tình toán học giải tìm n CTPT T
Thí dụ1: Một andehit no , đa chứa , mạch hở có công thức nguyên C
2
H
3
O)
n
. CTPT của anđêhit
trên là :
A. C
4
H
6
O
2
B. C
3
H
6
O
4
C C
4
H
8
O
2
D. C
6
H
12
O
6
C
2n
H
3n
O
n
. Andehit
gồm n nhóm CHO trong phân tử
phân tử andehit này n liên
kết
π
(vì mỗi nhóm –CHO chứa 1 liên kết
π
)
n =
+ −
n=2 , Vậy CTPT C
4
H
6
O
2
THPT Hồng Ngự I
Thí dụ 2 : Một axit no đa chức mach hở A có công thức nguyên là (C
3
H
4
O
3
)
n
. CTPT của A là :
A . C
6
H
12
O
6
B. C
6
H
8
O
6
C. C
3
H
6
O
4
D. C
12
H
22
O
11
C
3n
H
4n
O
3n
. Axít này chứa
nhóm –COOH trong phân tử Phân tử axít này gồm
n liên kết
π
( Vì mỗi nhóm - COOH có một liên kết
π
)
Vậy :
+ −
=
n =2 CTPT của A : C
6
H
8
O
6
"#$
%&'()*&$
)&*
+%
&)
%,'-)%).-
!
"
#
$
%
"
!
&
'
(
'
)
* +, +- ,
#
$
.
'
!
"
/01
"
21
3
4
!
!
"
/
.4+4
56
751
"
%5
'
"
!
&
+
#
$
/0,*
&)%
1'-)%).-3
'
"
8
5à!
"
#
89
+
.6
"
5
'
#
8
5
'
#
82
(
'
+
.6
"
!
%
:#
%
$%
#
;
'
'
%%&6
"
2
'
%#
7
#
<
7
#
và C
2
H
6
thu được =7<8
5
'
7>#
8%
"
.
'
*->
%
&6
"
2
%
$%
#
<
>
>7
<7=
=+
20,*
&)%
%3%6
"
8
?#
85
'
@
%.+
(
'
4
"
@
@
%.#
8
5
'
@
%.8
+
#
8A8
#
$
$
+
→
8
$$#
8
;
'
'
7B%.&6
"
2+6
"
C7B#
8@
21
%
5
'
!!
"
8#
!3
'
+
.6
"
+4
6
"
.
'
*B7BB-7B
+
#
8A8
D8
#
8A
+
7BBE7B7=B%.
#
8
C7B
>
7BB
8
$8#
D8
↓
$#
8
8
8
7=B%.
%8
7=B=7B
;
'
'
&6
"
2!.44
2!
&
'
(
6
"
7.3
8
+5
'
7<#
8#!
"
!
&
'
(
'
)
* +, +- ,
#
8
7<
>
=?7B01
"
.
'
+
;
'
'
&6
"
2!.4%4
2!
&
'
(
6
"
7.3
8
+5
'
B7#
8#!
.
'
*
#
>
5
'
#
#
5
'
B
#
-
B
#
5
'
<
#
THPT Hong Ngửù I
F.1
"
#
8
B7
>
7%.G8
%.
#
8?8
1
"
!
&
+H
"
.
'
@
4
3
'
+
$
+
8
D
8
$
( )
+
#
8
9
7
=
+
D
7BD
;
'
'
&6
"
2
'
%+5
'
+,@
21
%
.1
'
.6
"
3
'
"
I
8
B
!5
'
3
'
"
J8#(
7!1
3
'
(773
'
(<7<F
%.
+
&6
"
2.
'
7<7-7B
#
8
7
>
7G8
<7<
7
+
#
8E8
7E77C%.
;
'
'
7%.&6
"
2
'
%#
7
#
7
#
vaứ C
3
H
6
(maùch hụỷ)6
"
7
%.8
5
'
7%.#
8F
%.+5
'
+,
&6
"
2.1
'
.6
"
.
'
*75
'
7C
7>5
'
7-75
'
7>
+
7E77CG
+,
7E7C%.
4#$
%%
5
-6%
$
)*
)
%%378
9'
:
)-
&;
<(
=-<
&6
"
2+,3
'
"
6
*
1
.
'
%%1
%
'
5
'
!!
"
>*
9
@
%.+,.
'
77B-7B
+,
*
>
<
7B%.
>#$
%%
5
-6%
$
)%
)
%%378
#
8
;
'
'
&6
"
2!%
"
6
'
!
&
'
(
6
"
7.3
8
+5
'
C#
8#!
"
!
&
'
(
'
)
+ +-7 ,
8
7
7B
7
=
%.G#
8
C
7B
>
=
%.
#
88
01
"
!
"
!
&
+,
K
"
&%6
"
2+3
'
%+5
'
+,
'
@
4
21
5
'
'
@
%.L1
%%&6
"
2
'
3
'
.
'
%%1
%
'
5
'
>!!
"
M*
!
%.
;
'
'
%%&6
"
2
6
"
7<%.8
+5
'
+,
21
.
'
#
<
7
#
#
7
#
>
-
B
#
7
B
#
#
<
#
>
THPT Hoàng Ngöï I
+,
*
>
<
=
7%.
#
$
8
D8
$#
8
77
9
7
7<
=
7
⇒
⇒
#
<
?@*
&)%
%38
?#
85
'
+
8
E#
8
;
'
'
0.3
+%
"
+4
+3
6
"
8
5
'
#
8
+
.6
"
B74
@
21
%
!!8#
!6
"
B+4
0
"
.
'
<7=.3
*7.3
7>.3
8
8
B
=
7B%.
#
8
B7 7B
>
−
=
7%.
+
8
E#
87BE77B%.
0
+
7B77<.3
21
+.
'
#
#
<
-
B
#
>
8
+
01
"
+
4
#
;
'
'
0.3
++6
"
7>#
84
1
@
21
%
1
2
"
4
5
'
3
'
"
6
53
'
+
.6
"
3
'
(B70
"
.
'
7<.3
*7.3
-7>.3
6
51
2
8
5
'
#
8
%8
$%#
8B7G%8
B7E7>C7<
8
C7<
=
7C%.
+
8
E#
8
7>
7C
>
− =
7%.
A@*
&)%
*
8
6)%
)1'-)%).-3*-6
"
4%.8
3
'
@
!
'
'
'
&6
"
2
!
@,
&
6
"
1
4%.8
;
.
'
!+
!
3
'
@
4
+
5
'
@
%.!6
"
.(
'
@
%.
!+
&6
"
2
'
%
#
<
7
#
7
#
7
'
21
'
4
'
;
21
'
6
"
7.3
8
+
#!
21
'
'
4
@
21
%3
'
4
3
8
6
"
.
'
*7.3
7<.3
-7>.3
B C%31'--
%-%
5
&-%
5
1'-)%).-3*-'*
5
,*
&)%
3
'
6
"
@
%.#
8
4
'
6@56
+
.
!
F
%.#
8
"
63
(
'
@
%.#
&
%
2
!
THPT Hoàng Ngöï I
;
'
'
7%.+6
"
7%.#
84
!
N
'
7%.
+
'
'
3
'
@
%.#
86
"
.
'
77B-7<
+
"
6
"
256
#
,3
.4
"
%.J
"
6
"
2
7%.#
2
4@
%.#
86
"
4%
&
.
'
7%.7!
@
%.#
86
"
.
'
7%.
#$
%%
5
)%
)&;
D*
(&$
%
5
D*
(&$
&'.;
5
-E
)3*
<$8
=-<&'
.;
5
F
$J
.6
"
%.3
'
&6
"
2
=
$F
4
=
$F
4
3
'
=
G
!
!
+
=
+
9
7
.
'
@
4
1
71
7.
'
@
%.
1
71
$J@
4
3
'
(
'
3
'
"
@
4
3
'
1
@
%.
(
'
"
#&6
"
2+.
'
'
(
.44
2
+
.6
"
.
'
7>94
3
6
&
6
"
2.
'
7.3
+
21
+.
'
#
7
#
<
*
#
<
7
#
>
-
#
7
B
#
7>
C7<
7B
= =
G
C7< 7 + = → =
!.
'
#
>
5
'
#
"
;
'
'
&6
"
2!%
"
6
7.44
2!
&
'
(
6
"
7.3
8
+5
'
B7#
8
21
!.
'
#
7
#
<
#
>
7
#
-
#
7
B
#
"
&6
"
2+,.
'
'
(
.44
2!!
"
6
*
1
.
'
%%1
%
'
5
'
!!
<*
21
+,.
'
*
#
>
7
#
#
7
B
#
-
B
#
7
<
#
9
.4
"
@
%.+,&6
"
2.
'
*
<
7
<
#$ %&
= = =
B