Ngày soạn : 12 9 2007
Ngày giảng : 13 9 2007
Lớp : 6 B
Tiết 7
Luyện tập (Tiết 1)
I/ Mục tiêu :
+ Kiến thức :
- Củng cố cho HS các tinh chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên .
+ Kỹ năng :
- Hs biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất trên vào các bài tập tính nhanh , tính nhẩm
+Thái độ :
- Có ý thức vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán
- Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV : Bảng phụ , MTBT
HS : Vở ghi , SBT, MTBT
III/ Các hoạt động dạy học :
*ổn định lớp : 6B
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ : 7 phút
Gọi 2 Hs lên bảng KT
Hs1:Phát biểu và viết
dạng TQ của t/c giao hoán
và kết hợp , chữa bài tập
28 Sgktr16
HS2: Phát biểu và viết
Hs1 :
BT 28 Sgk tr 16 tr7
10+11+12+1+2+3 = 39
4+5+6+7+8+9 = 39
NX : Tổng các số ở mỗi phần
đồng hồ đều bằng 39
BT 43 SBT tr8
a/ 81 +243+19
dạng tổng quát t/c kết hợp
của phép nhân đối
vớiphép cộng,chữa bài tập
43Sbt 8
Gv nhận xét cho điểm Hs
= ( 81 + 19 ) + 243
= 100+243 = 343
b/ 168 +79 +132
=(168 +132) +79
=300 +79
Hoạt động 2:
Luyện tập 33 phút
1/ Dạng 1 :Tính nhanh
*Bài tập 31 Sgktr 17
a/ 135 +360 +65 +40
=( 135+ 65 ) + ( 360 +40 )
=200 +400 = 600
b/463 +318 + 137 +22
=( 462 + 137 ) + (318 + 22 )
=600 +340 =940
c/ 20 +21 +22 + + 29 +30
=(20 +30)+( 21 +29)+( 22+
28) +(23 + 27) +(24 +26) +25
=50 +50 +50 +50 +50 +25
=50.5 + 25 =275
*Bài tập 32 Sgktr 17
a/ 996 +45 = 996 + ( 4 +41 )
= (996 +4) +41 =1000 + 41
=1041
b/ 37 + 198 = (35 + 2) + 198
= 35 +(2 +198)=35 +100=235
? Có thể vận dụng tính
chất nào?
Gv cho Hs Tự đọc phần h-
ớng dẫn và vận dụng giải
ýa,b
3Hs lên bảng trình bày
2Hs lên bảng trình bày
2/ Dạng 2 : Tìm quy luật dãy
số
*Bài tập 33 Sgktr 17
Ta có 1; 1; 2;3;5 ; 8 ; 13 ; 21 ;
34 ; 55
2/ Dạng 3 : Sử dụng MTBT
Trò chơi ( tiếp sức )
2/ Dạng 4 : Toán nâng cao
Bài tập 45 Sbt tr8
A = 26+ 27 +28 +2 9+30 +31
32 +33
= ( 26 +33 ) . 8 : 2 = 236
? hãy tìm quy luật của dãy
số
?Hãy viết tiếp 4 số nữa
của dãy số
?Hãy viết tiếp 4 số nữa
của dãy số
Gv giới thiêu MTBT
Gv hớng dẫn sử dụng
MTBT teo 2 ý a, b
Sgk tr18
Gv tổ chức cho Hs chơi
trò chơi Sử dụng Bt 34c
Sgk
Chia Hs làm 2 nhóm mỗi
nhóm 5 Hs dùng máy tính
để tính KQ lần lợt từng
Hs lên ghi
Nhóm nào có KQ nhanh ,
chính xác sẽ là đội thắng
cuộc
Quy luật dãy số cách đều
Tìm số phần tử ta có từ 26
33 có( 33 26 )+1 =8
(số )
Có 4 cặp mỗi cặp có tổng
= 59 do đó A = 59.4 =236
B là tổng các số lẻ liên
Hs trả lời
2 =1+1 ; 3 = 2 +1
5 = 3 + 2 ; 8= 5 + 3
89 ;144
Hs thực hành trên MT
B = 1 +3 +5 +7 + .+2007
=( 2007 + 1 ) .1004 : 2
= 1008016
Bài tập 51 Sbt tr8
X nhận các giá trị 39,48,52,61
=
M
{39 ;48 ;52 ;61 }
tiếp nên B có
(2007 1) :2 + 1
=1004số
Gv cho Hs làm Bt 51 Sbt
Hs thảo luận
Nhận ra đợc x nhận các giá trị
1/ 25 + 14 = 39
2/ 25 + 23 = 48
3/ 38 + 14 = 52
4/ 38 + 23 = 61
Hoạt động 3:
Củng cố 3 phút
Gv cho Hs nhắc lại các
tính chất của phép cộng
các số tự nhiên.Tính chất
này cố ứng dụng gì trong
đời sống
Hoạt động 3:
Hớng dẫn về nhà 2 phút
- BTVN 35 ,36,Sgk tr19
- 47 ,48 ,52 ,53 Sbt tr9
- Giờ sau mang MTBT
Ngày soạn : 17 9 2007
Ngày giảng : 18 9 2007
Lớp : 6 B
Tiết 8
Luyện tập (Tiết 2)
I/ Mục tiêu :
+ Kiến thức :
- HS biết vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân số tự nhiên .
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào tính nhanh , tính nhẩm
+ Kỹ năng :
- Hs biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất trên vào các bài tập tính nhanh , tính nhẩm
+Thái độ :
- Có ý thức vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán
- Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV : Bảng phụ , MTBT
HS : Vở ghi , SBT, MTBT
III/ Các hoạt động dạy học :
*ổn định lớp : 6B
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ : 7 phút
Hoạt động 2:
Luyện tập 25 phút
1/ Dạng 1 : Tính nhẩm
Bài tập 36 Sgk tr19 :
a/ áp dụng t/c kết hợp của
Gọi 1 Hs lên bảng KT
Hs1:Phát biểu và viết dạng
TQ của t/c của phép nhân các
số tự nhiên
áp dụng tính nhanh
a/ 5.25.2.16.4
b/ 32.47+32.53
Hs1 : Phát biểu chính xác
KQ :
a/ =16000
b/ = 3200