Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

THUYẾT MINH CÔNG NGHỆ LÒ ĐỐT CHẤT THẢI NGUY HẠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 25 trang )

CÔNG TY KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Địa chỉ : 2/8 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội, Tel. 0438513731, Fax. 0435118391
Vp phía Nam : C1117, 76 Ngô Tất Tố, f.19, q. Bình Thạnh, Tp. HCM, Tel. 08406674
Website : stepro.com.vn, E-mail :

THUYẾT MINH CÔNG NGHỆ
LÒ ĐỐT CHẤT THẢI NGUY HẠI

Hà Nội-2015

1


Lò đốt chất thải nguy hại do Công ty TNHH Khoa học Công nghệ v{ Bảo vệ Môi
trường nghiên cứu thiết kế chế tạo có nhiều công suất kh|c nhau từ 5 kg/h đến 5000
kg/h, nằm trong series lò đốt chất thải nguy hại ST-XXX, sử dụng công nghệ đốt tiên
tiến nhất hiện nay. Năm 2003 chúng tôi sản xuất lò đốt r|c đầu tiên sử dụng công nghệ
khí hóa |p suất }m. Năm 2006 Kususuku thuyết trình công nghệ |p suất }m (được bắt
đầu nghiên cứu v{o năm 2001) tại Hội chợ triễn l~m công nghệ môi trường H{ Nội. Hai
nghiên cứu n{y ho{n to{n độc lập với nhau v{ kiểu d|ng sản phẩm cũng ho{n to{n
kh|c nhau.
Lò dùng để thiêu huỷ chất thải y tế, chất thải công nghiệp nhằm bảo vệ môi
trường v{ sức khoẻ cộng đồng.
I. Mô tả kỹ thuật:
Lò đốt chất thải y tế ST- gồm những bộ phận chính như sau:
1. Buồng đốt sơ cấp
2. Buồng đốt thứ cấp
3. Buống lưu nhiệt
4. Bộ phận l{m m|t khí thải v{ thu hồi nhiệt
5. Hệ thống xử lý khí thải v{ ống khói
6. Hệ thống cấp khí


7. Tủ điều khiển
8. Bộ nạp r|c tự động (tự chọn)
9. Bộ th|o tro tự động ( tự chọn)

Sơ đồ CN như sau:

2


Đốt thứ
cấp

Nạp rác

Lưu cháy

Làm
nguội

Ống khói

Nước làm
mát

Nước xử


Xử lý ướt

Tách ẩm


Hấp phụ

Đốt sơ
cấp

Th{nh lò được x}y bằng gạch samot A d{y 230 mm, chịu được 1650 oC, tiếp theo
được lót lớp bê tông c|ch nhiệt chất lượng cao d{y 70-100 mm, nên nhiệt không truyền
ra ngo{i vỏ lò, không bị tổn thất nhiệt, đảm bảo an to{n lao động. Vỏ ngo{i l{m bằng
thép ( thép CT3, thép không rỉ tùy v{o sự chọn của kh|ch h{ng), độ d{y của vỏ thép tùy
thuộc v{o công suất lò.
Vòi đốt hai cấp của h~ng Riello-h~ng chế tạo vòi đốt h{ng đầu thế giới.
Buồng đốt sơ cấp có t|c dụng để hóa khí c|c chất nguy hại, sử dụng công nghệ hóa
khí chất thải, được duy trì ở nhiệt độ 650-850o C. Lò sử dụng công nghệ tự ch|y nên chí
cần mồi ban đầu, sau đó r|c tự ch|y.
Buồng đốt thứ cấp có t|c dụng đốt ch|y khói thải đi từ buồng sơ cấp sang. Buồng
đốt thứ cấp đựơc duy trì nhiệt độ từ 1050-1250oC. Sử dụng vòi đốt hai cấp. Khi nhiệt
độ dưới 10500C hai bép đốt hoạt động. Khi nhiệt độ trên 12500C, một bép đốt tự tắt,
bép đốt còn lại duy trì nhiệt độ. Khi nhiệt độ xuống dưới 10500C, bép đốt tự khởi động
lại để duy trì nhiệt độ trong khoảng quy định. Qu| trình đóng tắt được điều khiển tự
động.
Sử dụng dầu DO l{m nhiên liệu.
Buồng lưu nhiệt có đường kính trong kh|c nhau tuỳ thuộc v{o công suất, chiều d{i
hiệu dụng 3.0 m, được lót lớp bê tông chịu nhiệt d{y 120 mm. Khí thải đi từ buồng đốt

3


thứ cấp được đi v{o buồng lưu nhiệt v{ do được bảo ôn nên khí thải tiếp tục được đốt
ch|y, kéo d{i thời gian lưu ch|y. Sau khi ra khỏi buồng lưu nhiệt, khí thải đi v{o buồng

l{m m|t.
Buồng l{m m|t khí có c|c phần tiếp xúc với khí thải l{m bằng thép không rỉ SUS
304. Tại đ}y thực hiện qu| trình trao đổi nhiệt giữa khói v{ không khí để hạ nhiệt độ
khói thải xuống 4000C trước khi đi v{o th|p hấp thụ v{ xử lý khói. Nhiệt trao đổi được
thu hồi dùng cho c|c mục đích kh|c nhau trong nh{ m|y như để chưng cất dung môi.
Hệ thống xử lý khói bao gồm c|c bộ phận chính như sau:
a) Buồng hấp thụ: Dung dịch nước vôi trong được bơm cao |p bơm v{o th|p qua
c|c vòi phun dạng zicler l{m bằng thép không rỉ SUS 316, tạo sương mù trong
th|p, l{m tăng khả năng tiếp xúc giữa pha khí v{ pha nước. Vì vậy bụi v{ c|c khí
axit, kim loại nặng được loại bỏ ho{n to{n. Th|p l{m bằng thép không rỉ SUS
316. Khói thải sau khi xử lý đi lên ống khói phóng ra môi trường.
b) Hệ thống t|ch ẩm: Khí sau khi hấp thụ bằng dung dịch vôi trong dược đi qua bộ
phận t|ch ẩm trước khi đi v{o buồng hấp phụ bằng than hoạt tính.
c) Buồng hấp phụ: sử dụng c|c lớp than hoạt tính có t|c dụng hấp phụ khí
Hidrocarbon hữu cơ kể cả Dioxins/Furans chưa xử lý hết c|c công đoạn trước.
Khí thải sau khi xử lý đi lên ống khói cao 20m trước khi thải v{o môi trường.
d) Bể lắng, giải nhiệt v{ trung hòa: Nước sau khi xử lý được chảy v{o hệ thống giải
nhiệt, sau đó đi bể lắng để lắng bụi, được kiềm hóa bằng nước vôi trong đến
pH=10 v{ tiếp tục được bơm tuần ho{n trở lại.
Hệ thống điều khiển điều khiển hoạt động của lò v{ c|c đồng hồ b|o nhiệt độ lò
sơ cấp, nhiệt độ lò thứ cấp, nhiệt độ ống khói được lắp đặt trong tử điều khiển đặt ngay
trước lò tạo điều kiện thao t|c dễ d{ng cho công nh}n vận h{nh . Tủ điều khiển còn có
chức năng b|o động, bảo vệ tự ngắt khi sốc nhiệt hoặc bị mất pha.
II. Ưu điểm nổi bật của lò đốt rác thải nguy hại ST-

4


1. Sử dụng công nghệ khí hóa chất thải, tạo cho lò luôn luôn có |p suất }m
2. Công nghệ tự động cấp khí nên sinh ra ít bụi trong qu| trình đốt v{ không qu| dư

oxy. H{m lượng oxy dư trong khí thải trong khoảng 11-15%
3. Tiết kiệm nhiên liệu: Do buồng lò d{y lại có lớp bê tông c|ch nhiệt nên không bị mất
m|t nhiệt. Chỉ sau 15-20 phút khởi động l{ đạt nhiệt độ để có thể nạp r|c để đốt
(c|c lò đốt thông thường hiện nay đều phải khởi động từ 1.5 đến 2 h). C|c vòi đốt tự
động đóng ngắt nên giảm tiêu hao nhiên liệu.
Tiêu hao nhiên liệu để đốt r|c gần như bằng không do r|c tự ch|y
Tiêu hao nhiên liệu để xử lý khói cùng rất thấp: Tính trung bình tỷ suất tiêu hao
nhiên liệu để xử lý khói l{ 0.5~0.6 kg dầu DO/kg r|c với lò có công suất dưới 20
kg/h, 0.4~0.5 L dầu/kg r|c với lò có công suất dưới 50 kg/h, ~0.3 L dầu/kg r|c cho
lò có công suất dưới 200 kg/h, 0.1~0.2 L dầu/kg r|c cho lò trên 300 kg/h.
4. Tiết kiệm nh}n lực: Lò vận h{nh đơn giản, không đòi hỏi nhiều nh}n công do được
tự động ho|. Chỉ cần 1~2 công nh}n chuyển r|c v{o lò cho một ca sản xuất.
5. Tiết kiệm điện, phụ tùng: Do sử dụng công nghệ khí hóa |p suất }m, không khí được
tự động hút v{o lò nên chỉ dùng quạt cấp khí bổ sung công suất nhỏ, không phải
dùng quạt hút khói ra khỏi lò. Thí dụ: tiêu hao điện cho lò đốt r|c 200 kg/h l{ 4 KW
bao gồm điện năng cho hai vòi đốt, điện năng cho quạt cấp khí, điện năng cho hai
m|y bơm nước. Việc không sử dụng quạt hút khói ra khỏi lò giải quyết được nhiều
vấn đề nảy sinh ra khi đốt r|c: r|c tự ch|y, không khí được tự động bổ sung nên
không thiếu v{ cũng không thừa, khói đi lên ống khói theo nguyên lý đối lưu. Nếu sử
dụng quạt hút khói ra khỏi lò việc vận h{nh sẽ rất phức tạp vì việc điều chỉnh lưu
lượng quạt khó đ|p ứng được với nhiều loại r|c kh|c nhau có khả năng sinh khí rất
kh|c nhau. Để hút được khói ra khỏi lò phải có quạt công suất lớn, lồng v{ c|nh bị
ăn mòn nhanh vì phải l{m việc trong môi trường khắc nghiệt bởi nhiệt độ cao, khí
thải chứa nhiều chất ăn mòn mạnh...

5


6. Do không sử dụng quạt hút nên khi mất điện đột ngột r|c vẫn tiếp tục tự ch|y, hơi
nóng không bị cản trở, đi lên tự nhiên, không xông ra c|c vòi đốt g}y hỏng vòi đốt,

rất phù hợp với điều kiện hay mất điện như ở nước ta.
7. Hệ thống nước l{m m|t v{ xử lý được thiết kế đi kèm với lò đốt để giải nhiệt, t|ch
bụi, bổ sung hóa chất v{ bơm trở lại để tiết kiệm nước, không thải nước ra môi
trường.
8. Nhiệt độ đốt cao, thời gian lưu cháy lớn giúp cho quá trình đốt cháy triệt để các chất
ô nhiễm, kể cả dioxin/furan. Năm 2007, Viện Bảo vệ thực vật, Bô Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn đã thực hiện dự án “Thử nghiệm mô hình phân loại và tiêu hủy thuốc
BVTV chưa rõ nguồn gốc (thực hiện Nghị quyết 64 của Chính phủ) do TS. Nguyễn
Trường Thành làm chủ nhiệm dự án đã tiến hành đốt 10 tấn thuốc BVTV có chứa
15% clo trong lò của công ty chế tạo đặt tại Công ty môi trường xanh Hải Dương.
Thiết bị lấy mẫu dioxin/furan được thuê từ hãng Keika Venture (Mỹ). Phòng Thử
nghiệm môi trường, Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng I tiến hành
lấy mẫu trong 2 ngày, mỗi ngày 8h liên tục. Mẫu được gửi lại cho PTN hãng Keika
Ventures để chuyển cho PTN Analytical Perspectives, North Calorina, Mỹ phân tích.
Kết quả hàm lượng dioxin/furan trung bình trong 2 mẫu thu được là 0.025 ng
TEQ/Nm3, thấp hơn tiêu chuẩn châu Âu 4 lần (0.1 ng TEQ/Nm3), thấp hơn rất nhiều
so với QCQG 02:2008 là gần 100 lần (2.3 ng TEQ/Nm3). Các kết quả pân tích
dioxins/furans tại lò đốt chất thải y tế đặt tại bãi rác Long Mỹ, Quy Nhơn cũng có
nồng độ dioxins/furans thấp hơn tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
9. Hệ thống xử lý hai cấp nên có khả năng loại bỏ triệt để bụi, kim loại nặng v{ khí axit.
Nồng độ c|c chất ô nhiễm trong khí thải đ~ được nhiều cơ quan địa phương đặt lò
kiểm so|t định kỳ đều dưới tiêu chuẩn cho phép, đặc biệt nồng độ CO rất thấp, thậm
chí không có (bảng kết quả ph}n tích kèm theo). Nhiều kết quả nghiên cứu đ~ đưa
ra có mối liên hệ đồng h{nh giữa h{m lượng dioxins/furans v{ CO trong khí thải lò
đốt r|c.

6


10. Khi đốt không nhìn thấy khói: “ không khói” l{ điểm nổi bật nhất của lò đốt r|c do

chúng tôi thiết kế, chế tạo. Khi đốt nhìn lên ống khói không thấy khói tho|t ra, chỉ
khi trời nắng mới thấy c|c bóng gợn trên mặt đất. Không có khói, không có mùi l{
do khí thải đ~ được xử lý triệt để, do lò đốt được tính to|n thiết kế khoa học về chế
độ nhiệt, chế độ cấp khí v{ dòng vận chuyển khí trong lò. Vì vậy sử dụng để đốt r|c
thải y tế rất phù hợp cho c|c bệnh viện, trung t}m y tế đặt tại c|c khu vực đông d}n
cư.
11. Khí thải tho|t ra đạt tiêu chuẩn môi trường QCVN 30:2012/BTNMT, QCVN 022012/BTNMT.
12. Lò đốt nguy hại đ~ được tăng Cúp v{ng tại hội chợ công nghệ v{ thiết bị (Techmart)
do Bộ Khoa học Công nghệ tổ chức tại th{nh phố Hồ Chí Minh th|ng 10 năm 2005,
cúp Môi trường tại Hội chợ Công nghệ môi trường năm 2006, cúp Môi trường tại
hội chợ Công nghệ môi trường năm 2009. Năm 2009 Hội Liên hiệp Khoa học v{ Kỹ
thuật Việt Nam, tạp chí Thương hiệu Việt đ~ bình chọn lò đốt chất thải ST- v{o
TOPTEN của ng{nh h{ng Khoa học -Công nghệ v{ trao Cúp v{ng sản phẩm ưu tú hội
nhập WTO, được bình chọn l{ nh{ cung cấp sản phẩm chất lượng do tổ chức Hệ
thống quản lý chất lượng Vương quốc Anh v{ Hội đồng doanh nghiệp Việt Nam bình
chọn năm 2012.
13. Lò đốt đã được Cục Sở hữu trí tuệ chấp nhận đơn đăng ký sở hữu kiểu dáng công
nghiệp, đơn số 3-2015-01616, ngày 12/6/2015
14. Đăng ký sáng chế “Thiết bị xử lý khí thải lò đốt r|c” đã được Cục Sở hữu trí tuệ chấp
nhận đơn số 1-2014-00370 ngày 7/2/2014
Danh sách khách hàng:
TT

Địa điểm đặt lò

Công suất/chất thải

Năm lắp
đặt


1

B~i r|c Nam Sơn, H{ Nội

Lò đốt chất thải Công nghiệp 7080kg/h

7

2003


2

Công ty TNHH SX-DV-TM

Lò đốt chất thải công nghiệp công

Môi trường Xanh, Hải

suất 200kg/h

2005

Dương
3

Ban QLDA bệnh viện Lao

Lò đốt chất thải y tế công suất


v{ Bệnh Phổi H{ Tĩnh

15kg/h

Bệnh viện Phủ Cừ, Hưng

Lò đốt chất thải y tế công suất 5kg/h

2007

Công ty TNHH SX- TM –

Lò đốt chất thải nguy hại công suất

2007

Dịch vụ UK, Kh|nh Hòa

100kg/h

6

Bệnh viện ĐK Lạng Sơn

Lò đốt chất thải y tế, ST-30, 30 kg/h

2007

7


Bệnh viện Lao v{ Bệnh

Lò đốt chất thải y tế công suất

2007

phổi Phúc Yên

30kg/h

4

2007

yên
5

8

9

10

11

Công ty Môi trường đô thị Lò đốt r|c thải y tế ST-80 công suất
Đ{ Nẵng

100 kg/h


Lắp đặt lò đốt cho TT t}m

Lò đốt chất thải y tế công suất

y tế Dak to, Kon tum

20kg/h

Công ty Môi trường đô thị Lò đốt r|c thải y tế ST-200 công suất

2007

2007

2008

Đ{ Nẵng

200 kg/h

Công ty TNHH An Sinh,

Lò đốt chất thải nguy hại 50 kg/h

2008

Cty Hùng Hưng Môi

Lò đốt chất thải nguy hại Công suất


2008

trường Xanh, Bắc Ninh

200kg/h

Công ty cổ phần công

Lò đốt chất thải y tế công suất

nghệ Th|i Sơn, H{ Nội

30kg/h

Công ty Cao su Dầu Tiếng,

Lò đốt chất thải y tế công suất

Hải Phòng
12

13

14

8

2008

2008



15

Bình Dương

15kg/h

Công ty Cổ phần thương

Lò đốt chất thải ST-200, 200kg.h

2008

mại Hải Đăng, Hải Phòng
16

Bệnh viện ĐK Yên B|i

Lò đốt chất thải y tế ST-15, 15kg/h

2008

17

Bệnh viện 211 - Qu}n

Lò đốt r|c thải y tế ST-30, 30kg/h

2009


Lò đốt r|c thải y tế ST-30, 30 kg/h

2009

Bệnh viện đa khoa huyện

Lò đốt chất thải y tế công suất

2009

Phú Lương Th|i nguyên,

15kg/h

đo{n 3, Gia Lai
18

Bệnh viện đa khoa huyện
Phú Bình Th|i nguyên,

19

20

Công ty Cổ phần Hòa Anh, Lò đốt chất thải ST-200, 200kg/h

2009

Hải Phòng

21

22

Công ty TNHH T|i sinh -

Lò đốt chất thải ST-30, công suất

TCN, Quảng Ninh

30kg/h

Công ty TNHH MTV đầu

Lò đốt r|c thải y tế ST-15- Công suất

tư X}y Dựng Thuận Phú

15kg/h – tại PK đa khoa An T}y –

2009

2009

Bến C|t – Bình Dương
23

24

25


26

HTX thương mại - DV

Lò đốt chất thải nguy hại ST-500,

Phúc Lợi, Th|i Nguyên

500kg/h

Công ty Cổ phần Thuận

Lò đốt chất thải nguy hại ST-40 công

Trường An, H{ Nội

suất 50kg/h

Công ty Cổ phần To{n Cầu Lò đốt chất thải nguy hại ST-80 công
Xanh, Quảng Nam

suất 100kg/h

XN x}y dựng 244, cty XD

Lò đốt chất thải nguy hại ST-5, công

CT h{ng không ACC


suất 5-10kg/h

9

2009

2009

2009

2010


27

28

29

Công ty Cổ phần môi

Lò đốt chất thải nguy hại ST-80 công

trường Tình Thương

suất 100kg/h

Doanh nghiệp tư nh}n

Lò đốt chất thải nguy hại ST-200


Mạnh Tiến, Cần Thơ

công suất 200kg/h

Công ty TNHH 1 TV Môi

Lò đốt chất thải nguy hại ST-200

2010

2010

2010

trường Đô thị Quảng Nam công suất 200kg/h
30

31

32

33

Công ty TNHH XDTM v{

Lắp đặt lò đốt chất thải nguy hại cho

đầu tư Nhật Linh


Công ty than kho|ng sản TKV

Công ty TNHH MTV đầu

Lò đốt r|c thải y tế ST-15 tại PK đa

tư X}y Dựng Thuận Phú

khoa Mỹ Phước 3–Bình Dương

Công ty CP Thuốc s|t

Lò đốt r|c thải nguy hại ST-50, Công

trùng Cần Thơ

suất 50-60 kg/h

Công ty X}y dựng v{ Cơ

Lò đốt r|c thải y tế ST-50, Công suất

khí Posco E&C Việt Nam

50-60 kg/h, lắp đặt tại BV Trung

2010

2011


2011

2011

ương Huế
34

Công ty TM &DV Thiết bị

Lò đốt r|c thải y tế ST-10, lắp đặt tại

y tế h{ Nội

phòng kh|m T}n tr{o, Sơn Dương,

2011

Tuyên Quang
35

36

Công ty Thuốc s|t trùng

Lò đốt r|c thải nguy hại ST-80, Công

Việt Nam (Vipesco)

suất 80-100 kg/h


Chi cục quản lý thị trường Lò thiêu hủy chất thải ST-50

2011

2012

Hòa Bình
37

38

Công ty TNHH MTV Vật

Lò đốt chất thải nguy hại ST-150,

liệu nổ 31

công suất 150 kg/h

Cty TNHH Đinh Ph|t

Lò đốt r|c thải y tế, ST-200, công

10

2013

2013



suất 200 kg/h
39

40

41

42

Bệnh viện Trí Đức, Yên

Lò đốt chất thải y tế ST-10, công

2013

Định Thanh Hóa

suất 10 kg/h

Bệnh viện Thiện Hạnh,

Lò đốt rcs thải y tế ST-30, công suất

Buôn Mê Thuột

30 kg/h

Thị trấn Tiền Hải, Th|i

Lò đốt r|c thải sinh hoạt 5-10


Bình

T/ng{y đêm

Bệnh viện đa khoa tỉnh

Lò đốt r|c thải y tế 50 kg/h

2014

Lò đốt r|c thải y tế 30 kg/h

2014

Lò tiêu hủy gia súc 30 kg/h

2014

Lò đốt r|c thải y tế 5 kg/h

2014

Lò đốt chất thải nguy hại 300 kg/h

2014

Lò đốt r|c thải y tế 5 kg/h

2014


Lò đốt r|c thải 500kg/h

2014

Lò đốt r|c thải 500 kg/h

2014

Công ty cổ phần x}y dựng

Lò đốt r|c thải y tế 5kg/h tại bệnh

2014

miền T}y

viện B| Thước, Thanh Hóa

2013

2013

An Giang
43

Bệnh viện đa khoa huyện
Phú T}n, C{ Mua

44


Công ty thuốc thú y Việt
nam (NAVETCO)

45

Công ty superphosphate
L}m Thao

46

Cty CP ph|t triển hạ tầng
Vĩnh Phúc

47

Trạm y tế Công ty
Superphosphat L}m Thao

48

Sở T{i nguyên v{ Môi
trường Nghệ An

49

Cty Môi trường đô thị
Quảng Nam

50


11


51

Cty Môi trường đô thị

Lắp bộ xử lý khói cho lò đốt nhập

2015

Huế

khẩu của Anh A4000

52

Công ty Thanh Bình

Lò đốt r|c thải 2 tấn/h

2015

53

Trung t}m y tế điều

Lò đốt y tế 15kg/h


2015

dưỡng t}m thần tỉnh L{o
Cai
54

Cty T}n Trường Sơn

Lò đốt r|c thải SH 750kg/h

2015

55

Bệnh viện Hợp Lực,

Lò đốt r|c thải y tế, 30 kg/h

2015

Lò đốt y tế 5kg/h

2015

Lò đốt Lò đốt r|c sinh hoạt 500 kg/h

2015

Lò đốt r|c thải y tế 20kg/h


2016

Lò đốt r|c thải y tế 5 kg/h

2016

Thanh Hóa
56

Trung t}m y tế điều
dưỡng t}m thần tỉnh Phú
Thọ

57

Khu sesort Shanghai, tỉnh
Svay Rieng, Campuchia

58

Bệnh viện Hơn Quản,
Bình Phước

59

Phòng kh|m đa khoa khu
vực Pom H|n, tp. L{o Cai

60


Công ty Xăng dầu khu vực Lò đốt r|c thải cặn dầu 200kg/h

2016

2
61

Công ty dược HAVET

Lò đốt gia súc nhiễm bệnh

2016

62

Bệnh viện đa khoa Ngọc

Lò đốt r|c thải y tế 15 kg/h

2016

Lò đốt chất thải nguy hại 500kg/h

2016

Hồi, Kong Tum
63

Nh{ m|y xử lý chất thải
Minh T}n


12


Kết quả phân tích khí thải:
C|c kết quả ph}n tích on-line cũng như do c|c cơ quan chức năng lấy mẫu cho thấy:
h{m lượng c|c chất ô nhiễm thấp hơn QCVN nhiều lần kể cả dioxins/furans. Một số kết
quả được trích dẫn dưới đ}y:
Ngày 03-07-14
Thời gian: 09:12:00
Ref %, %O2 ……… 20.8
V m/s …………….15.0
O2 % ………………14.2
CO ppm…………….19
H2S ppm ……………3
SO2 ppm ……………9
NO2 ppm…………….0
NOx ppm …………….9
NO ppm …………….9
Ngày 03-07014
Thời gian: 09:32:00
Ref %, %O2 ……… 20.8
V m/s …………….15.0
O2 % ………………14.2
CO ppm…………….21
H2S ppm ……………6
SO2 ppm ……………24
NO2 ppm…………….0
NOx ppm …………….12
NO ppm …………….12


13


14


15


16


17


Một số giải thưởng KHCN tiêu biểu:

18


19


20


21



Một số hình ảnh minh họa:

Lò đốt chất thải y tế 30 kg/h đặt tại BV Lao phổi TW Phúc Yên

Cơ quan chức năng đang lấy mẫu khí thải trong ống khói lò đốt cặn dầu
công suất 200kg/h tại Cty TNHH Thương mại-Dịch vụ Hải Đăng
22


Lò đốt chất thải y tế tập trung công suất 200 kg/h tại Cty Môi trường đô thị
Quảng Nam với hệ thống nạp r|c, th|o tro tự động
CTY TNHH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

23


24


25


×