Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG NHÀ 5 TẦNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.15 KB, 34 trang )

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

SV:HỒ DUY VÕ

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
A)

THUYẾT MINH:
I)
1.1)
-

-

-

-

Đặc điểm kiến trúc công trình
Đặc điểm kiến trúc
Số tầng 5
Số bước : 12
Nhà có 2 nhịp: 1 nhịp L2 = 2,2 và nhịp L3 = 6,5
Chiều cao mỗi tầng: Ht = 3,4m
Tổng kích thước công trình
+ chiều dài công trình : 53,35
+ chiều rộng công trình : 8,92m
+ chiều cao công trình 17m
 Diện tích mặt bằng Smb = 53,35x8,92 = 475m2
Kích thước cột
+ Trục B và C : C1= 25x45


+ Trục A
: C2=20x30
Chiều dày: dsàn = 8cm
dmái = 8cm
Kích thước dầm
 Dn = 25x50
 Dd= 25x40
Hàm lượng cốt thép trong bê tông :
Kích thước móng : + Móng B+C
+ chiều dày móng

Bm1

= 3,2m ;

Lm1

-

+ chiều rộng móng
=1,6m
+chiều cao bậc: H = 0,8cm
Kích thước móng : + Móng A

+ chiều dày móngBm2= 1,6 m ;
+ chiều rộng móng Lm1 =1,6m
+chiều cao bậc: H = 0,8cm
- Điều kiện tổ chức: điều kiện thi công công trình không hạn chế, mặt
bằng rộng rãi
1.2)

Đặc diểm kết cấu công trình
- Kết cấu bê tông cốt thép toàn khối
1


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

SV:HỒ DUY VÕ

2) Đặc điểm địa hình, địa chất và thủy văn công trình
2.1) Đặc điểm địa hình
- Công trình nằm trên khu đất đã bằng phẳng
- Vận chuyển vật tư chủ yếu là đường bộ
2.2) Đặc điểm địa chất thủy văn : Nền cát pha sét
2.3) Đặc điểm thủy văn : Mùa đông, ít nước, thời tiết lạnh
II)

Tính toán tiến độ thi công

*) phân tích công nghệ
-

-

-

Phương pháp thi công tổ chức dây chuyền thành lập các tổ đội thi
công chuyên về từng công việc, đảm bảo năng suất, chất lượng, an
toàn trong thi công. Các tổ đội thi công từ phân đoạn này sang phân
đoạn khác, có thể làm việc bất kì ca nào trong ngày theo phân công

Chia đợt thi công: phân chia mặt bằng thi công từng tầng làm nhiều
phân đoạn, trong 1 phân đoạn phần thân, công tác bê tông chia làm
2 giai đoạn, đợt 1 thi công phần cột,đổ bê tông mép dưới dầm, đợt 2
thi công phần dầm sàn.
Riêng phần cầu thang do điều kiện công nghệ và không gian thi
công nên phải tiến hành chậm hơn bê tông dầm sàn 3 tầng.

1. Lựa chọn giải pháp, biện pháp thi công cho 1 số công tác

chính
- Do diện tích đào móng lớn nên ta sử dụng máy đào và sửa móng
bằng phương pháp thủ công, lấp đất bằng máy.
- Chọn giải pháp thi công đổ bê tông móng bằng máy, bê tông phần
thân và phần mái đổ bằng xe đổ bê tông
- Thi công bê tông cột, dầm, sàn làm 2 đợt, thi công xong cột mới thi
công đến dầm, sàn
2. Giai đoạn chuẩn bị thi công cần tiến hành các công việc sau:
+ Chuẩn bị mặt bằng: hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng, bàn
giao cho đơn vị thi công, đơn vị thi công tiến hành kiểm tra, xử lý
mặt bằng, thiết lập biện pháp gia cố nếu cần, tìm hiểu các điều kiện
tự nhiên.
+ Làm công trình tạm
+ Làm đường đi
+ Lắp đường ống cấp nước
2


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

-


-

SV:HỒ DUY VÕ

+ Lắp đường điện
+ Lắp các thiết bị chiếu sáng trong và ngoài công trường
Thi công phần ngầm: các công tác dưới cốt
+ Đào móng bằng máy
+ Sửa móng bằng phương pháp thủ công
+ Ghép ván khuôn và đổ bê tông
+ Tháo ván khuôn
+ Lấp đất móng
+ Đắp cát tôn nền
+ Đổ bê tông nền
Thi công phần thân
+ Cốt thép cột
+ Ván khuôn cột
+ Cốt thép sàn
+ Ván khuôn sàn

2) Thi công móng
*) Biện pháp thi công : Đào hố móng -> sửa móng -> ván khuôn bê
tông lót-> bê tông lót -> cốt thép móng -> ván khuôn móng -> bê tông
móng -> cổ cột -> lấp đất.
- Độ sâu chôn móng 1:

H1 = d BT _ lot + H M 1 + (0, 7 − 0, 45) = 0,1 + 0,8 + (0, 7 − 0, 45) = 1,15

+ ta có Hm = 1,15< 1,5m => lấy hệ số góc dốc 76; tỉ lệ độ dốc 1:0,25

-

Thống kê kích thước móng
+ Kích thước móng trục B và C : 3,2x1,6m

-

Kích thước đáy hố đào trục B và C
+ Bề rộng đáy hố đào :
a = 1,6 + 2x0,1 + 2x0,3 = 2,4 m
+ Chiều dài của đáy hố đào b = 3,2 + 2x0,1 + 2x0,3 = 4m
+ Chiều rộng của miệng hố đào c = 2,8 + 2x1,15x0,25 = 2,975m
+ Chiều dài miệng hố đào
d1= 4 + 2x1,15x0,25 = 4,575m
- Độ sâu chôn móng 2:

H 2 = d BT _ lot + H M 2 + (0, 7 − 0, 45) = 0,1 + 0,8 + (0, 7 − 0, 45) = 1,15

-

Hm = 1,15 m
+ Kích thước móng trục A : 1,6 x1,6m
Kích thước đáy hố đào trục A
+ Bề rộng đáy hố đào :
a = 1,6 + 2x0,1 + 2x0,3 = 2,4 m
3


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG


SV:HỒ DUY VÕ

+ Chiều dài của đáy hố đào b = 1,6 + 2x0,1 + 2x0,3 = 2,4 m
+ Chiều rộng của miệng hố đào c = 2,4 + 2x1,15x0,25 = 2,975m
+ Chiều dài miệng hố đào
d2= 2,4 + 2x1,15x0,25 = 2,975m
* Ta có: (d1 + d1 )/2 = (4,575+4,575)/2 = 4,575 m < L3 = 6,5 m
Nên móng từ trục B đến C là đào hố
* Ta có: (d1 + d2 )/2 = (4,575+2,975)/2 = 3,775 m > L2 = 2,6 m
Nên móng từ trục A đến B là đào hào
 Thể tích 1 móng hố đào trục C là
m

V

∑V

=

1,15
[ 2, 4 × 4 + 2, 975 × 4,575 + (2, 4 + 2,975)(4 + 4,575) ] = 16,905m3
6

C
m

= 16,905 ×15 = 253,575m3


-


+ Kích thước hào trục A + B : 1,6 x (2,6+3,2/2+1,6/2) m
Kích thước hào đào trục A + B
+ Bề rộng đáy hố đào :
a = 1,6 + 2x0,1 + 2x0,3 = 2,4 m
+ Chiều dài của đáy hố đào: b = 5+ 2x0,1 + 2x0,3 = 5,8m
+ Chiều rộng của miệng hố đào: c = 2,4 + 2x1,15x0,25 = 2,975 m
+ Chiều dài miệng hố đào:
d2 = 5,8+ 2x1,15x0,25 = 6,375 m


Thể tích 1 hào đào trục A + B:
m =
V
1,15
[ 2, 4 × 5,8 + 2,975 × 6,375 + (2, 4 + 3,975)(6,375 + 6,375) ] = 21,882m3
6

∑V

A+ B
m

= 21,882 ×15 = 328, 23m3


-

Vậy tổng lượng đất sẽ đào cho toàn bộ công trình là:
Vm = 253,575+ 328,23 = 581,805m3

Trong quá trình đào áp dụng 2 phương pháp
+ 95% đào đất móng bằng máy
 Vmáy =581,805 x95% = 552,714m3
+ 5% sửa vào đào bằng phương pháp thủ công
 Vtc = 581,805x5% = 29,1m3

4


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

SV:HỒ DUY VÕ

1. Chọn máy đào đất
Ta chọn máy đào đất cho 95% tổng thể tích đào cho toàn bộ công
trình. Chọn máy đào móng theo định mức 1776.

Hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

Đào móng bằng
AB.2511
máy đào < 0,8m3

Nhân công 3,0/7

Máy thi công
Máy đào ≤0,8m3

Cấp đất

Đơn
vị

II

công

6,11

ca

0,372

V đào đất = 552,715m3
Năng suất 1 ca máy là: 37,2 m3
Số ca máy : 552,715 /37,2 = 14 ca
Chọn 2 máy : t = 14/2 = 7 ngày
Chọn thêm 2 người điều khiển máy => 14 công người
Ta chọn đào đất thủ công 5% thể tích
V = 29,1 m3
Cấp đất
Mã hiệu

Công tác xây lắp
II


AB.1121

Đào xúc đất

0,62
2

số công đào đất : 29,1 /0,62=48 công
chọn 16 người =>t = 48/16 = 3 ngày
2. Chọn nhân công thi công cốp pha móng

Diện tích cốp pha móng : 461,34 m2
5


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

Mã hiệu

Công tác xây lắp

AG.322

Ván khuôn các loại
cấu kiện khác

SV:HỒ DUY VÕ

Thành phần hao phí

Vật liệu
Thép tấm
Thép hình
Que hàn
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy khác

Đơn vị

Số lượng

kg
kg
kg
%
công

17,27
16,28
1,9
5
31,76

ca
%

0,69

15

Đơn vị tính : 100m2

11

Số công cần thiết là : 461,34/100 x 31,76 = 146công
Chọn 48 người => thời gian hoàn thành : 146/48= 3 ngày
3. Chọn nhân công lắp ghép cốt thép
thể tích cốt thép : 34,122 tấn thép

hiệu
AF.611

Công tác
xây lắp
Cốt thép móng

Thành phần
hao phí
Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn 5KW

Đơn

vị

Đường kính cốt thép (mm)
≤10

≤18

>18

kg
kg
kg
công

1005
21,42
11,32

1020
14,28
4,64
8,34

1020
14,28
5,3
6,35

ca
ca


0,4

1,12
0,32

1,27
0,16

10

20

30

Số công để hoàn thành : 34,122x 8,34 = 284 công
Ta chọn 47 người làm => thời gian hoàn thành :
284/47 = 6 ngày

6


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

SV:HỒ DUY VÕ

4. Chọn máy trộn bê tông
Bê tông sử dụng là bê tông thương phẩm, vận chuyển từ trạm trộn gần
khu vực công trình nhằm đảm bảo quá trình cung cấp bê tông được liên tục,
tránh gián đoạn do điều kiện khách quan. Bê tông thương phẩm có kèm phụ gia

đảm bảo thời gian ninh kết sau khi đến công trường là >3h.
- Chọn máy trộn bê tông mã hiệu HD-750 có thông số kỹ thuật là :
N=

V × n × k1 × k 2 3
( m / h)
1000

-Thể tích thùng trộn V = 550l
- n số chu kì bê tông trộn trong 1h
n=

3600
TCK

Tck = tđổ vào + ttrộn + tđổ ra =20+20+150 = 190s
3600
= 18,95
190

=> n =
(mẻ trộn/1h)
K1 hệ số xuát liệu 0,67-0,72
K2 hệ số sủ dụng thời gian 0,9-0,95
N=

550 ×18,95 × 0, 67 × 0,9
= 6, 28m3 / h
1000


=>
=> khối lượng bê tông sản xuất trong 1 ca là: 6,28x8 = 50,24m3
- số xe hoàn thành công việc 1 ca :
389,8467/ 50,24 = 8 xe
5. Chọn máy đầm bê tông
Sử dụng máy đầm dùi cho cột và dầm; máy đầm bàn cho sàn
- Dùng 2 đầm bàn hiệu MTX-60 và 2 đầm dùi hiệu GE-5BE có thông số
như sau :
Các thông số
Thời gian đầm
Bán kính đầm
Chiều sâu mỗi lớp đầm

MTX-60
15

MGX-28
50

20 ÷ 40

10 ÷ 30

26.5 ÷ 34

7

0.28

Dơn vị

S
Cm
Cm


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

Năng
suất

SV:HỒ DUY VÕ

Công suất
Theo khối lượng đầm

2.1
6

2.8
5-7

Kw
M2/h

1. Chọn máy lấp đất và tôn nền

hiệu

Công tác
xây lắp


Thành phần
hao phí

Đào san đất trong
phạm vi ≤50m
AB.2211 bằng máy ủi
- Máy ủi ≤75CV

Đơn
vị

Cấp đất
I

II

III

IV

Máy thi công
Máy ủi ≤75CV

ca

0,357

0,444


0,588

0,794

AB.2212 - Máy ủi ≤110CV

Máy thi công
Máy ủi ≤110CV

ca

0,311

0,383

0,501

0,676

AB.2213 - Máy ủi ≤140CV

Máy thi công
Máy ủi ≤140CV

ca

0,285

0,357


0,475

0,641

Chọn máy AB.2213
Số ca máy là : 631/35,7= 22 ca máy
Chọn 11 máy => thời gian : 22/11 = 2 ngày
Thêm 11 công nhân vận hành máy

Thi công phần thân
1. Chọn vận thăng

-

-

- Ta chọn vận thăng để vận chuyển gạch và vữa lên cao
+ Khối lượng gạch xây trong 1 phân đoạn
+ Khối lượng vữa chát trong 1 phân đoạn
+ khối lượng gạch vữa vận chuyển trong 1 phân đoạn
Ta chọn máy vận thăng mã hiệu VTHP300-30 của tập đoàn hào phát
có các thông số kĩ thuật sau
+ Độ cao nâng 30m
+ Sức nâng 0,3T
+ Vận tốc nâng Vn = 0,35m/s
+ Tầm với R=
Năng suất của thăng tải
N = 8× Q ×

3600

× ktt × ktg (T / ca)
Tcki
8


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

SV:HỒ DUY VÕ

Trong đó: Q = 0,3T
Tck = là thời gian 1 chu kì vận chuyển gồm
Thời gian đưa vật liệu lên T1 = 60s
Thời gian nâng
T2 = 18,3 0,35 = 52s
Thời gian đưa vật liệu ra T3 = 60s
Thời gian hạ thùng
T4 = 4s
 Tck = T1 + T2 + T3 + T4 = 60 + 52 + 60 + 4 = 176s
N = 8 × 0,3 ×

3600
× 0, 7 × 0,8 = 28T
176



2. Chọn xe đổ bê tông tươi
Thi công phần thân đối với mỗi tầng thi công làm 3 phân đoạn chọn
xe đổ bê tông cho 1 phân đoạn:
Bê tông sử dụng là bê tông thương phẩm, vận chuyển từ trạm trộn gần

khu vực công trình nhằm đảm bảo quá trình cung cấp bê tông được liên
tục, tránh gián đoạn do điều kiện khách quan. Bê tông thương phẩm có
kèm phụ gia đảm bảo thời gian ninh kết sau khi đến công trường là
>3h.
- Chọn máy trộn bê tông mã hiệu HD-750 có thông số kỹ thuật là :
N=

V × n × k1 × k2 3
( m / h)
1000

-Thể tích thùng trộn V = 550l
- n số chu kì bê tông trộn trong 1h
n=

3600
TCK

Tck = tđổ vào + ttrộn + tđổ ra =20+20+150 = 190s
3600
= 18,95
190

=> n =
(mẻ trộn/1h)
K1 hệ số xuát liệu 0,67-0,72
K2 hệ số sủ dụng thời gian 0,9-0,95
N=

550 ×18,95 × 0, 67 × 0,9

= 6, 28m3 / h
1000

=>
=> khối lượng bê tông sản xuất trong 1 ca là: 6,28x8 = 50,24m3
9


N T CHC THI CễNG

SV:H DUY Vế

- s xe hon thnh cụng vic 1 phõn on trong 1 ca :
27,1026 / 50,24 = 1 xe
S xe hon thnh cho tng 1 1 ca : 1 x 3 = 3 xe
S xe cn cho 5 tng trong 1 ca : 3 x 5 = 15 xe

3. Chn mỏy bm bờ tụng
Chn mỏy Mỏy bm bờ tụng
Mỏy bm bờ tụng loi nh JRD - ST15 22 - 8
STT
01
02
03
04
05
06
07
08
09

10
11
12
13

THễNG S K THUT
ng c in ỏp
22 KW 380 V
Cụng sut bm ln nht
15 m3/h
p sut bm ln nht
8 Mpa
Kh nng bm cao
110m (Va); 80m (Bờ tụng)
Kh nng bm xa
400m ( Va); 250m (Bờ tụng)
Kớch thc vt liu ln nht
25mm
st bờ tụng
12 23 cm
ng kớnh ng bm
100A 80A (100mm)
S piston bm
2 cỏi
Dung tớch phu cha liu
0,4 m3
Dung tớch bỡnh du thy lc
400 Lớt
Kớch thc (Di x Rng x Cao)
2580 x 1100 x 1180 mm

Trng lng
1600 Kg

V bờ tụng tng phõn on : 27,1026 m3
Thi gian hon thnh : t = 27,1026 / 15 = 2 h
Thi gian xong tng 1 : t = 2x3 = 6 h
Thi gian xong 5 tng : 6x5 = 30 h
4. Chn nhõn cụng lp thộp


hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

AF.61
4

Cốt thép cột,
trụ

Vật liệu
Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công
10


Đơn
vị

kg
kg
kg
công

Đơn vị tính: 1
tấn
Đờng kính cốt thép 18mm
Chiều cao (m)
>50
4
16
50

1020
14,28
4,82
10,02

1020
14,28
4,82
10,19

1020
14,28

4,82
11,21

1020
14,28
4,82
11,72


N T CHC THI CễNG

SV:H DUY Vế

3,5/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Máy cắt uốn
5KW
Máy vận thăng
0,8T
Vận thăng lồng
3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác

ca

1,16


1,16

1,16

1,16

ca

0,32

0,32

0,32

0,32

ca

-

0,04

-

-

ca

-


-

0,025

0,027

ca
ca
%

-

2,0

0,025
2,0

0,027
2,0

21

22

23

24

Th tớch thộp tng 1 : 1,452 tn thộp
S cụng cn thit : 1,452/1x11,21=16 cụng

Chn 8 ngi => thi gian t = 16/8 = 2 ngy
Thi gian xong 5 tng : 2x5 = 10 ngy


hiệu
AF.811

Công tác xây
lắp

Thành phần hao
phí

Ván khuôn cột

Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
Vật liệu khác
Nhân công 4/7

Din tớch cp pha ct tng 1: 160 m

2

11

Đơn

vị

m3
m3
m3
kg
%
công

Đơn vị tính:
100m2
Cột
vuông,
Cột
tròn
chữ
nhật

0,936
0,186
0,622
22
1
78,79

0,792
0,149
0,496
15
1

31,9

31

32


N T CHC THI CễNG

SV:H DUY Vế

S cụng cn thit : 1,6x31,9=52 cụng
Chn s 26 ngi =>thi giant=52/26=2 ngy
Thi gian xong 5 tng l: 5x2=10 ngy


hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

Đơn vị tính:
1m3
Tiết diện cột (m2)
>0,1
0,1
Chiều cao (m)


Đơn
vị

4
AF.32
2

Bê tông cột

16

4

16

Vật liệu
Vữa
Gỗ ván cầu
công tác
Đinh
Đinh đỉa
Vật liệu khác
Nhân công
3,5/7
Máy thi công
Máy bơm BT
50m3/h
Máy đầm dùi
1,5KW

Máy khác

m3

1,015 1,015 1,015 1,015

m3

0,020 0,020 0,020 0,020

kg
cái
%

0,048 0,048 0,048 0,048
0,352 0,352 0,352 0,352
1
1
1
1

công

ca

3,81

3,04

3,33


0,033 0,033 0,033 0,033

ca

0,18

0,18

0,20

0,20

%

1

1

1

1

10

20

30

40


Khi lng bờ tụng ct tng 1: 12,012 m3
S cụng cn thit : 12,012x3,49=42 cụng
Chn s 21 ngi =>thi gian t=42/21=2 ngy
Thi gian xong 5 tng l: 5x2=10 ngy

12

3,49


N T CHC THI CễNG

SV:H DUY Vế


hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần
hao phí

AF.61
5

Cốt thép xà
dầm, giằng


Vật liệu

Đơn
vị

Thép tròn
Dây thép
Que hàn
Nhân công
3,5/7
Máy thi công
Máy hàn
23KW
Máy cắt uốn
5KW
Máy vận
thăng 0,8T
Vận thăng
lồng 3T
Cẩu tháp 25T
Cẩu tháp 40T
Máy khác

Đơn vị tính:
1 tấn
Đờng kính cốt thép 18mm
Chiều cao (m)
>50
4
16

50

kg
kg
kg

1020 1020 1020
14,28 14,28 14,28
4,7
4,7
4,7

1020
14,28
4,7

công

10,04 10,41 11,45

11,97

ca

1,133 1,133 1,133

1,133

ca


0,32

0,32

0,32

0,32

ca

-

0,04

-

-

ca

-

-

0,025

0,027

ca
ca

%

-

2,0

0,025
2,0

0,027
2,0

21

22

23

24

3

Khi lng ct thộp dm sn tng 1: 4,071m
S cụng cn thit : 4,071x11,45=46 cụng
Chn s 21 ngi =>thi gian t=42/21=2 ngy
Thi gian xong 5 tng l: 5x2=10 ngy
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu

Công tác

xây lắp

Thành phần hao
phí

AF.811

Ván khuôn xà
dầm, giằng

Vật liệu
Gỗ ván
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Đinh
13

Đơn vị

Số lợng

m3
m3
m3
kg

0,792
0,189
0,957
14,29



N T CHC THI CễNG

SV:H DUY Vế
Vật liệu khác
Nhân công 4/7

%
công

1
34,38
41

Din tớch cp pha dm sn tng 1: 520 m2
S cụng cn thit : 5,2x34,38=180 cụng
Chn s 45 ngi =>thi gian t=180/45=4 ngy
Thi gian xong 5 tng l: 5x4=20 ngy
Đơn vị tính:
1m3

hiệu

Công tác
xây lắp

Thành phần
hao phí


AF.323 Bê tông xà dầm, giằng, sàn Vật liệu
mái
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy bơm BT 50
m3/h
Máy đầm dùi
1,5KW
Máy khác

Đơn
vị

Số lợng

m3
%
công

1,015
1,0
2,56

ca

0,033

ca


0,18

%

1,0
10

Th tớch bờ tụng dm sn tng 1: 66 m3
S cụng cn thit : 66x2,56=170 cụng
Chn s 57 ngi =>thi gian t=170/57=3 ngy
Thi gian xong 5 tng l: 5x4=20 ngy

H. HON THIN:
1.Hon thin trong nh:
14


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

SV:HỒ DUY VÕ

a.Tầng 1:
*Xây tường
- Công thức tính: V= (∑diện tích tường- ∑ diện tích cửa) x chiều dày tường
Tên CK

Kích thước
∑C.dài
Cao h(m)

l(m)

Tường A-C
87,3
220
Tường 1 220
90,49
Tường hiên 220
49,89
Tổng
*Trát:
-Trát tường trong nhà+ cột
Tên CK
Tường 220
Tên CK
- Cột
Cột 0,25x0,45
Cột 0,2x0,3

2,85

0,45
0,3

Thể tích
V(m3)
54,74

3
1


75,9

Kích thước
∑C.dài
Cao h(m)
l(m)
207,2
2,85
C.dài
(m)

∑Diện tích cửa
(m2)

43.02
11
108,76

∑diện tích cửa
(m2)

Diện tích
S(m2)

71,4

519,12

C.rộng

(m)

C.cao
h(m)

Số lượng

Diện tích
(m2)

0,25
0,2

3,3
3,3

30
15

69,3
24,75

-Trát trần: S = diện tích trần
→S = 363,66 m2
Vậy ∑Str = 519,12 + 69,2 + 24,75 + 363,66 =976,73m2
*) Lắp dựng cửa tầng 1:
Dựa vào bản vẽ chi tiết cửa, mặt bằng kiến trúc ta có:

Tên cửa
Cửa đi 1

Cửa sổ 2
Tổng

Tiết diện
Rộng
Cao
1,2
2.2
1.5
1,5

b,Tầng 2,3,4:
15

Diện tích
(m2)

SL
10
22

26,4
49,5
75,9


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

SV:HỒ DUY VÕ


*Xây tường :
- Công thức tính: V= (∑diện tích tường- ∑ diện tích cửa) x chiều dày tường

Tên CK

Kích thước
∑C.dài
Cao h(m)
l(m)

Tường A-C
87,3
220
Tường 1 220
90,49
Tường hiên 220
54,26
Tổng
*Trát:
-Trát tường trong nhà+ cột
Tên CK
Tường 220
Tên CK
- Cột
Cột 0,25x0,45
Cột 0,2x0,3

2,85

0,45

0,3

Thể tích
V(m3)
54,74

3
1

75,9

Kích thước
∑C.dài
Cao h(m)
l(m)
207,2
2,85
C.dài
(m)

∑Diện tích cửa
(m2)

43.02
12
109,76

∑diện tích cửa
(m2)


Diện tích
S(m2)

71,4

519,12

C.rộng
(m)

C.cao
h(m)

Số lượng

Diện tích
(m2)

0,25
0,2

3,3
3,3

30
15

69,3
24,75


-Trát trần: S = diện tích trần
→S = 363,66 m2
Vậy ∑Str = 519,12 + 69,2 + 24,75 + 363,66 =976,73m2
*) Lắp dựng cửa tầng
Dựa vào bản vẽ chi tiết cửa, mặt bằng kiến trúc ta có:

Tên cửa
Cửa đi 1
Cửa sổ 2
Tổng

Tiết diện
Rộng
Cao
1,2
2.2
1.5
1,5

16

Diện tích
(m2)

SL
10
20

26,4
45

71,4


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

SV:HỒ DUY VÕ

c) Tầng 5
- Xây tường
- Công thức tính: V= (∑diện tích tường- ∑ diện tích cửa) x chiều dày tường
Tên CK

Kích thước
∑C.dài
Cao h(m)
l(m)

Tường A-C
87,3
220
Tường 1 220
90,49
Tường hiên 220
54,26
Tổng
*Trát:
-Trát tường trong nhà+ cột
Tên CK
Tường 220
Tên CK


2,85

C.rộng
(m)

75,9

Diện tích
S(m2)

71,4

519,12

C.cao
h(m)

Cửa đi 1
Cửa sổ 2
Tổng

Tiết diện
Rộng
Cao
1,2
2.2
1.5
1,5


- Mái
+ Xây tường = 25,11m3
17

43.02
12
109,76

∑diện tích cửa
(m2)

Số lượng

- Cột
Cột 0,25x0,45
0,45
0,25
3,3
30
Cột 0,2x0,3
0,3
0,2
3,3
15
-Trát trần: S = diện tích trần
→S = 363,66 m2
Vậy ∑Str = 519,12 + 69,2 + 24,75 + 363,66 =976,73m2
*) Lắp dựng cửa tầng
Dựa vào bản vẽ chi tiết cửa, mặt bằng kiến trúc ta có:


Tên cửa

Thể tích
V(m3)
54,74

3
1

Kích thước
∑C.dài
Cao h(m)
l(m)
207,2
2,85
C.dài
(m)

∑Diện tích cửa
(m2)

Diện tích
(m2)
69,3
24,75

Diện tích
(m2)

SL

10
20

26,4
45
71,4


N T CHC THI CễNG

SV:H DUY Vế

- Chỏt tng trong + ngoi = 114,34 x 2= 228,68
2.Hon thin ngoi nh:
a,Trỏt ngoi ton b:
- Trỏt tng :

-

Tng 1 : S1=228,072m2
Tng 2,3,4,5: S2= 912,288m2
S=S1+S2 =1140,36m2
Trỏt lang can
Tng 1: 22,3 m2
Tng 5 tng: 111,39 m2

b,Sn ton b cụng trỡnh:
- Din tớch sn ton b cụng trỡnh= din tớch trỏt ton b trong v ngoi cụng
trỡnh
S sn= 4883,65 + 1140,36= 6024m2



hiệu

AE.63
2

Công tác
xây lắp

Xây tng

Thành phần
hao phí

Đơn
vị

Đơn vị tính:
1m3
Chiều dày 30cm
Chiều cao (m)
4
16
50 > 50

Vật liệu
Gạch
Vữa
Vật liệu

khác
Nhân công
3,5/7
Máy thi công
Máy trộn 80l
Máy vận
thăng 0,8T
Vận thăng
lồng 3T
Cẩu tháp
25T
Cẩu tháp
40T
Máy khác

viên
m3

649
0,21

649
0,21

649
0,21

649
0,21


%

5,0

6,0

6,0

6,0

công

1,7

1,85

2,03

2,12

ca

0,03

0,03

0,03

0,03


ca

-

0,05

-

-

ca

-

-

0,025 0,027

ca

-

-

0,025

-

ca


-

-

-

0,027

0,5

0,5

0,5

%
18


N T CHC THI CễNG

SV:H DUY Vế

10

20

30

40


Din tớch tng xõy tng 1: 109,76 m2
S cụng cn thit : 109,76x2.03 = 223 cụng
Chn s ngi 59 ngi => thi gian t = 223/59 =4 ngy
Thi gian xong 5 tng : 4x5= 20 ngy


hiệu

AK.211

Công tác
xây lắp

Trát tng
ngoài

Thành phần hao
phí
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công
4,0/7
Máy thi công
Máy trộn 80 l
Máy khác

Đơn
vị


m3
%

0,012
0,5

0,017
0,5

0,023
0,5

công

0,22

0,26

0,32

ca
%

0,003
5

0,003
5

0,003

5

10

20

30

Din tớch trỏt tng ngoi tng 1: 250,35 m2
S cụng cn thit : 250,35x0.26 = 65 cụng
Chn s ngi 22 ngi => thi gian t = 65/22 =3 ngy
Thi gian xong 5 tng : 3x5= 15 ngy

19

Đơn vị tính:
1m2
Chiều dày trát (cm)
1,0
1,5
2,0


N T CHC THI CễNG


hiệu

Công tác xây
lắp


AK.212

Trát tng
trong

SV:H DUY Vế

Đơn
vị

Thành phần hao
phí
Vật liệu
Vữa
Vật liệu khác
Nhân công
4,0/7
Máy thi công
Máy trộn 80 l
Máy khác

Đơn vị tính:
1m2
Chiều dày trát (cm)
1,0
1,5
2,0

m3

%

0,012
0,5

0,017
0,5

0,023
0,5

công

0,15

0,20

0,22

ca
%

0,003
2

0,003
2

0,003
2


10

20

30

Din tớch trỏt tng trong tng 1: 976,73 m2
S cụng cn thit : 976,73x0,2 = 195 cụng
Chn s ngi 65 ngi => thi gian t = 195/65 =3 ngy
Thi gian xong 5 tng : 3x5= 15 ngy
Đơn vị tính:
1m2
Thành
phần


hiệu

Công tác
xây lắp

AK.51
2

Lát nền,

Vật liệu

sàn


Gạch
Vữa
Xi măng
Xi măng
trắng
Vật liệu
khác

hao phí

Nhân
công
4,0/7

Đơ
n
vị

Kích thớc gạch (mm)
400x4
00

500x5
00

450x6
00

600x6

00

600x9
00

m2
m3
kg

1,005
0,025
0,80

1,005
0,025
0,75

1,005
0,025
0,70

1,005
0,025
0,65

1,005
0,025
0,60

kg


0,12

0,10

0,10

0,10

0,10

%

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

côn
g

0,15

0,15


0,15

0,14

0,12

Máy thi
công
20


N T CHC THI CễNG

SV:H DUY Vế

Máy cắt
gạch
1,7KW

ca

0,035

0,04

0,04

0,04

0,04


50

60

70

80

90

Din tớch nn tng 1: 363.66 m2
S cụng cn thit : 363.66x0,15 = 57 cụng
Chn s ngi 19 ngi => thi gian t = 57/19 =3 ngy
Thi gian xong 5 tng : 3x5= 15 ngy

Đơn vị tính:
1m2


hiệu

AK.84
2

Công tác

Thành phần

xây lắp


hao phí

Sơn dầm,
trần, cột, tờng trong
nhà, tờng
ngoài nhà

Dầm, trần,
cột, tờng
trong nhà
1 nớc 1 nớc
lót
lót
1 nớc 2 nớc
phủ
phủ

1 nớc
lót
1 nớc
phủ

1 nớc
lót
2 nớc
phủ

kg


0,16
1

0,16
1

0,16
1

0,16
1

kg

0,14
4

0,22
8

-

-

kg

-

-


%

1

1

0,15
0
1

0,30
0
1

công

0,04
6

0,06
6

0,05
1

0,07
3

21


22

23

24

Đơn
vị

Tờng ngoài
nhà

Vật liệu
Sơn lót Levis
Fix chống
kiềm
Sơn Levis
Satin
Sơn Levis
Latex
Vật liệu khác
Nhân công
3,5/7

Din tớch sn tng 1: 1227,1 m2
21


N T CHC THI CễNG


SV:H DUY Vế

S cụng cn thit : 1227,1x0,046 = 56 cụng
Chn s ngi 14 ngi => thi gian t = 56/14 = 4 ngy
Thi gian xong 5 tng : 4x5= 20 ngy


hiệu

AH.3
1

AH.3
2

Công tác
xây lắp

Lắp dựng
khuôn cửa

Thành phần

Lắp

Lắp
cửa

khuô
n


vào

cửa
kép

khuô
n

Đơn
vị
tính
:m

Đơn
vị
tính:
m

Đơn
vị
tính:
m2

Lắp
cửa
khôn
g

khuô

n
Đơn
vị
tính:
m2

0,00
67
4

-

0,01

-

-

-

5

Đơn

hao phí

vị

Lắp
khuô

n cửa
đơn

Vật liệu
Vữa

m3

Bật sắt 6

cái

0,00
45
2

Lắp dựng

Vật liệu khác

%

-

cửa

Nhân công
3,5/7

công


0,15

0,22
5

0,25

0,4

111

211

111

211

Din tớch ca lp tng 1: 75,9 m2
S cụng cn thit :75,9x,0,25 = 19 cụng
Chn s ngi 10 ngi => thi gian t = 19/10 = 2 ngy
Thi gian xong 5 tng : 2x5= 10 ngy



Tng s cụng xõy dng c bn ca ton cụng trỡnh l :S = 6597
cụng
Thi gian xõy dng c bn l : t = 139 ngy

22



ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

SV:HỒ DUY VÕ

IV. LẬP TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG:
1. Cơ sở tính toán:
- Căn cứ vào yêu cầu của tổ chức thi công, tiến độ thực hiện công trình, ta
xác định được nhu cầu cần thiết về vật tư, thiết bị, máy phục vụ thi công,
nhân lực nhu cầu phục vụ sinh hoạt.
- Căn cứ vào tình hình cung cấp vật tư thực tế.
- Căn cứ vào tình hình mặt bằng thực tế của công trình ta bố trí các công
trình tạm, kho bãi theo yêu cầu cần thiết để phục phụ cho công tác thi công,
đảm tính chất hợp lý.
2. Mục đích:
- Tính toán lập tổng mặt bằng thi công là đảm bảo tính hiệu quả kinh tế trong
công tác quản lý, thi công thuận lợi, hợp lý hoá trong dây truyền sản xuất,
tránh trường hợp di chuyển chồng chéo, gây cản trở lẫn nhau trong quá trình
thi công.
- Đảm bảo tính ổn định phù hợp trong công tác phục vụ cho công tác thi
công, không lãng phí, tiết kiệm (tránh được trường hợp không đáp ứng đủ
nhu cầu sản xuất.
3. Tính toán lập tổng mặt bằng thi công:
3.1. Số lượng cán bộ công nhân viên trên công trường và nhu cầu diện tích
sử dụng:
*Tính số lượng công nhân trên công trường:
a) Số công nhân xây dựng cơ bản trực tiếp thi công :
Theo biểu đồ tiến độ thi công thì :
ATB =


S
T

6597
≈ 48
139

(người)
b)Số công nhân làm việc ở các xưởng phụ trợ :
B = K%.Atb
lấy K=30% đối với các công trường xây dựng công trình dân dụng ở trong
thành phố
B = 0,3.48 = 15 (người)
c) Số cán bộ công, nhân viên kỹ thuật :
C = 6%.(A+B) = 6%.(48+ 15) =4 (người) )
d) Số cán bộ nhân viên hành chính :
D = 4%.(A+B+C) = 4%.(48+15+4 ) = 2.68 (người) → Chọn D = 3(người)
e) Số nhân viên dịch vụ:
E = S% ( A + B +C + D ) Với công trường nhỏ S = 5%
→E = 5%.( 48+15+4+3 ) = 3.5 ( người)
→Chọn E = 4 (người).
=

23


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

SV:HỒ DUY VÕ


- Tổng số cán bộ công nhân viên công trường :
G =1,06(A + B + C + D + E) = 1,06.(48+15+4+3+4) = 78(người)
(1,06 là hệ số kể đến người nghỉ ốm , nghỉ phép )
*) Diện tích sử dụng:
a) Nhà làm việc của cán bộ, nhân viên kỹ thuật
Số cán bộ là 4 + 3 = 7 người với tiêu chuẩn 4m2/người
Diện tích sử dụng : S = 7 × 4 = 28 m2
b) Nhà ở của cán bộ
Số cán bộ là 4+ 3 = 7 người với tiêu chuẩn 6m 2/người ( lấy 40% số cán bộ
nghỉ lại tại công trường).
Diện tích sử dụng : S = 6 × 7 x 0,4 = 16,6 m2 (ta lấy tròn 3,6m x 5m = 18 )
c) Diện tích nhà nghỉ công nhân
Thời điểm nhiều công nhân nhất là Amax = 179 người .Tuy nhiên do công
trường ở trong thành phố nên chỉ cần đảm bảo chỗ ở cho 40% nhân công
nhiều nhất. Tiêu chuẩn diện tích cho công nhân là 2m2/người .
S2 = 179 . 0,4 . 2 = 143,2 (m2) ( ta lấy tròn 15m x 10m = 150 )
d) Diện tích nhà vệ sinh + nhà tắm:
Tiêu chuẩn 2,5m2/25người

Diện tích sử dụng là: S =

2,5
25

.78 = 7,8 m2 (lấy tròn 5m x 2m = 10)

e) Nhà để xe
- Ta bố trí cho lượng công nhân trung bình Atb=48. Trung bình một chỗ để xe
chiếm 1,2 m2 . Tuy nhiên công trường ở trong thành phố nên số lượng người

đi xe đi làm chiếm khoảng 30%
S = 48. 1,2. 0,3 = 17,28 (m2)
=>chọn S =18 m2
f) Nhà bảo vệ
Ta bố trí 2 nhà, mỗi nhà có diệc tích làS= 4.3= 12
g) Nhà y tế
179 . 0,04 = 7,16 m2
24


ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

SV:HỒ DUY VÕ

=>Chọn S=15 m2
Diện tích các phòng ban chức năng cho trong bảng sau:
Diện tích (m2)
28

-

Tên phòng ban
Nhà làm việc của cán bộ kỹ thuật

-

Nhà để xe công nhân

18


-

Nhà nghỉ công nhân

150

-

Nhà WC+ nhà tắm

10

-

Nhà y tế

15

-

Nhà bảo vệ

24

-

Nhà ở cán bộ kỹ thuật

18


3.2. Tính diện tích kho bãi.
* Xác định lượng vật liệu dự trữ theo công thức:
P = q.T
T: Số ngày dự trữ ; T = t1 + t2 + t3 + t4 + t5
t1=1 : khoảng thời gian dự trữ giữa 2 lần nhập vật liệu
t2=1: thời hạn vận chuyển vật liệu từ nơi cấp đến nơi nhận
t3=1 : thời gian bốc dỡ và tiếp nhận vật liệu tại công trường
t4=1 : thời gian thí nghiệm các loại vật liệu
t5=1: số ngày dự trữ tối thiểu đề phòng vấn đề rủi ro
Ta lấy T = 5 ngày.
Q
q = k.
t1
q: lượng vật liệu lớn sử dụng hàng ngày :
Q: tổng khối lượng vật liệu (m 3, Tấn )được sử dụng trong 1 thời gian của kế
hoạch.
a)Kho chứa xi măng
- Hiện nay vật liệu xây dựng nói chung, xi măng nói riêng được bán rộng rãi
trên thị trường. Nhu cầu cung ứng không hạn chế, mọi lúc mọi nơi khi công
trình yêu cầu. Công trình lại đổ bê tông cột và dầm sàn, móng, cọc đều bằng bê
tông thương phẩm nên chỉ cần dự trữ một lượng xi măng để làm 1 số công việc
khác, chọn theo thực tế kho xi măng diện tích 20m2.
b)Kho chứa thép và gia công thép
25


×