Ñòa lí
Ñòa lí
ngaønh troàng troït
ngaønh troàng troït
I./
I./
CÂY LƯƠNG THỰC
CÂY LƯƠNG THỰC
:
:
1.
1.
Vai tro
Vai tro
ø:
ø:
-Cung cấp tinh bột và cả chất dinh dưỡng cho
-Cung cấp tinh bột và cả chất dinh dưỡng cho
người và gia súc.
người và gia súc.
-Cung cấp nguyên liệu cho ngành công
-Cung cấp nguyên liệu cho ngành công
nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
-Hàng hóa xuất khẩu có giá trò.
-Hàng hóa xuất khẩu có giá trò.
2.
2.
Các cây lương thực chính
Các cây lương thực chính
:
:
a)
a)
Lúa gạo
Lúa gạo
:
:
-Ưa khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước.
-Ưa khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước.
-Phân bố ở miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió
-Phân bố ở miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió
mùa.
mùa.
-Các nước trồng nhiều:
-Các nước trồng nhiều:
+Trung Quốc.
+Trung Quốc.
+Ấn Độ.
+Ấn Độ.
+In đô nê xi a.
+In đô nê xi a.
+Việt Nam.
+Việt Nam.
+Băng la đét.
+Băng la đét.
+Thái Lan.
+Thái Lan.
b)Lúa mì:
b)Lúa mì:
-Ưa khí hậu ấm, khô, vào đầu thời kì sinh trưởng cần
-Ưa khí hậu ấm, khô, vào đầu thời kì sinh trưởng cần
nhiệt độ thấp.
nhiệt độ thấp.
-Phân bố ở miền ôn đới và cận nhiệt.
-Phân bố ở miền ôn đới và cận nhiệt.
-Các nước trồng nhiều:
-Các nước trồng nhiều:
+Trung Quốc.
+Trung Quốc.
+Ấn Độ.
+Ấn Độ.
+Hoa Kì.
+Hoa Kì.
+Pháp.
+Pháp.
+Liên bang Nga.
+Liên bang Nga.
+Ca na đa.
+Ca na đa.
+Ô xtrây li a.
+Ô xtrây li a.
c)
c)
Ngo
Ngo
â:
â:
-Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát
-Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát
nước.
nước.
-Phân bố ở miền nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới
-Phân bố ở miền nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới
nóng.
nóng.
-Các nước trồng nhiều:
-Các nước trồng nhiều:
+Hoa Kì
+Hoa Kì
+Trung Quốc.
+Trung Quốc.
+Bra xin.
+Bra xin.
+Mê hi cô.
+Mê hi cô.
+Pháp.
+Pháp.