Tải bản đầy đủ (.doc) (88 trang)

Giáo án phụ đạo Toán lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.27 KB, 88 trang )

Giáo án tăng buổi- Lớp 5D
Tiểu học Phỳc Th

Trờng

Tuần 1

Luyện toán:

ễN TP V phân số
I. Mục tiêu: Giúp hs luyện tập, thực hành so sánh hai phân số.
II. Đồ dùng: phiu hc tp.
III. Hoạt động dạy học:
GV
HS
1.Hỡnh thnh kin thc:
- Hs trỡnh by, nhn xột.
- Hs nờu li cỏch so sỏnh 2 phõn s.
2. Thc hnh :
Gv cho hs lm bi trong phiu hc tp cỏc HS Lm bi .
bi sau :
Bài 1.Dãy phân số nào đc viết
theo thứ tự từ lớn đến bé?
1
;
2
1
C. ;
3

A.



1
;
3
3
;
8

3
8
1
2

1
;
3
1
D. ;
2

B.

1
;
2
3
;
8

3

8
1
3

Bài 2. Tìm các số tự nhiên x khác 0 Bài 2.
để có:
x
2
a) Với
<
thì x = 1 (vì
x
2
3
x
7
7
a) <
b)
>
7
7
5
5
1
2
< ).
7

7


b) Với

3
x
>
thì x = 1 hoặc
5
5

Bài 3. Khoanh vào phân số không x = 2
3
1
3
2
bằng các phân số còn lại.
(vì > ;
> ).
5

7
;
42

12
18

;

Bài 4. Em ăn


9
;
54

5

5

5

5
30

1
2
cái bánh, chị ăn
2
3

cái bánh nh thế. Hỏi ai ăn nhiều Bài 4. Bài giải
bánh hơn?
1
Em ăn
cái bánh, tức là ăn
2

3
cái bánh.
6


Chị ăn
3. Gv chấm chữa bài, củng cố, dặn
Ngụ Thựy Dng
học: 2016- 2017

ăn

2
cái bánh, tức là
3

4
cái bánh.
6

Năm


Giáo án tăng buổi- Lớp 5D
Tiểu học Phỳc Th
dò.

Trờng


4
3
2
1

> , nên > .
6
6
3
2

Vậy chị ăn nhiều bánh
hơn.

LUYN TON:
Ôn tập về phân số
I.Mục tiêu:
- Tiếp tục giúp học sinh củng cố các kiến thức về phân số: phân số
bằng nhau, rút gọn phân số, so sánh phân số.
- Củng cố kĩ năng làm toán về phân số.
II. Đồ dùng: phiu hc tp
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Hỡnh Thnh kin thc
Củng cố cách rút gọn phân số, cách
so sánh phân số khác mẫu số, phân
số cùng tử số, so sánh phân số bằng
phần bù.
Hot ng2 : Thc hnh lm trong phiu bi HS thảo luận cách làm bài.
tõp.
Bài 1: Rút gọn các phân số
8 20 18 11
,
, ,
12 25 36 121


Bài2:So sánh phân số:
4
7

7
4
11
9
c, và
12
10

a,

b,

13
13

14
15

Bài3: Tìm các phân số bằng nhau:
26
;
39
25
;
35


55
77

;
51
;
85

39
65
38
57

Bài4 : Cho phân số có tổng tử số và
mẫu số là136. Tìm phân số đó,
biết rằng phân số đó có thể rút

Các cặp phân số bằng
nhau là:
26
38
và ;
39
57
39
và .
65

25
55

và ;
35
77

51
85

3
5

gọn thành .
Hot ng 3:GV v Hs cha bi, nhận xét
tiết học.
Luyện Tiếng việt:
Luyện tập về từ đồng nghĩa
Ngụ Thựy Dng
học: 2016- 2017

Năm


Giáo án tăng buổi- Lớp 5D
Trờng
Tiểu học Phỳc Th
I. Mục tiêu: Tiếp tục giúp hs tìm đợc nhiều từ đồng nghĩa với
những từ đã cho. Biết sử dụng từ thích hợp với ngữ cảnh cụ thể.
II. Đồ dùng: phiu bi tập
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Hỡnh Thnh kin thc
- hs nờu

Củng cố v t ng ngha.
Hot ng2 : Thc hnh lm trong phiu
bi tõp.
Bài 1. Chọn từ thích hợp trong các
từ sau để điền vào chỗ trống: 1. Thứ tự các từ cần điền:
bé bỏng, nhỏ con, bé con, nhỏ bé bỏng
bé con
nhắn.
nhỏ nhắn
a) Còn ... gì nữa mà nũng nịu.
nhỏ con
b) ... lại đây chú bảo.
c) Thân hình ...
d) Ngời ... nhng rất khoẻ.
Bài 2. Những từ đeo, cõng , vác, 2. Các từ đeo, cõng, vác, ôm
ôm có thể thay thế cho từ địu không thay thế đợc cho từ
trong dòng thơ thứ hai đợc địu, vì từ địu có sắc thái
nghĩa riêng mà các từ kia
không? Vì sao?
không có. ...
Nhớ ngời mẹ nắng cháy lng
Địu con lên rẫy bẻ từng bắp ngô.
Tố
3. Các nhóm đồng nghĩa:
Hữu
Bài 3. Tìm và điền tiếp những a) cắt, thái, xắt, xắn, xẻo,
từ đồng nghĩavào mỗi nhóm từ pha, chặt, băm, chém, phát,
dới đây và chỉ ra nghĩa chung xén, ca, xẻ, bổ, ...
Nghĩa chung: Chia cắt đối tcủa từng nhóm:
ợng thành những phần nhỏ

a) cắt, thái, ...
(bằng dụng cụ).
b) to, lớn, ...
b) to, lớn, to lớn, to tát, to tớng,
c) chăm, chăm chỉ, ...
vĩ đại, ...
Nghĩa chung: có kích thc,
cờng độ quá mức bình thờng.
c) chăm, chăm chỉ, siêng năng,
chịu khó, cần cù, chuyên cần,
3. Gv chấm chữa bài, củng cố, cần mẫn, ...
Nghĩa chung: Làm nhiều và
dặn dò.
đều dặn một việc gì đó.
--------------------------------------------------TUN 2:
Luyện toán :
ễN TP CC PHẫP TNH V PHN S
Ngụ Thựy Dng
học: 2016- 2017

Năm


Gi¸o ¸n t¨ng buæi- Líp 5D
Trêng
TiÓu häc Phúc Thọ
I. Môc tiªu
- Rèn kỹ năng thực hiện 4 phép tính về phân số.
- Áp dụng để tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải toán .
II.Chuẩn bị :

- Phiếu bài tập
III.Các hoạt động dạy học
GV
HS
1. Hình thành kiến thức:
- Cho HS nêu cách cộng trừ 2 phân số
+ Cùng mẫu số
- HS nêu cách cộng trừ 2 phân
+ Khác mẫu số
số : Cùng mẫu số và khác mẫu
- Cho HS nêu cách nhân chia 2 phân số
*Lưu ý: HS cách nhân chia phân số với số số.
tự nhiên , hướng dẫn HS rút gọn tại chỗ,
- HS nêu cách nhân chia 2 phân
tránh một số trường hợp HS thực hiện
số
theo qui tắc sẽ rất mất thời gian.
2. Thực hành làm trong phiếu bài tâp.
- GV chấm một số bài
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải
Bài 1 : Tính
Kết quả :
2 7
3 8
a)
+
b) ×
23
3

5 11
15 5
a)
c)
15
4
13
1
c) 4 d) 2 :
24
b)
d) 6
4
3
55
Bài 2 : Tìm x

Kết quả :
11
a) x =
10

7
3
a)
- x =
5
10
4
5

b)
: x =
7
15

Bài 3 :
Một quãng đường cần phải sửa. Ngày
đầu đã sửa được
thứ 2 sửa bằng

2
quãng đường, ngày
7

3
so với ngày đầu. Hỏi
4

sau 2 ngày sửa thì còn lại bao nhiêu phần
quãng đường chưa sửa ?
4.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân,
Ngô Thùy Dương
häc: 2016- 2017

b) x =

12
7


Giải:
Cả hai ngày sửa được số phần
quãng đường là :

2 3 3
× =
7 4 14

(quãng đường)
Quãng đường còn phải sửa là:

2 3
1
1 − ( + ) = (Quãng đường)
7 14 2
1
quãng đường
2
- HS lắng nghe và thực hiện..
N¨m

Đ/S :


Giáo án tăng buổi- Lớp 5D
Tiểu học Phỳc Th
chia phõn s

Trờng


------------------------------------Luyện Toán:
ÔN luyện về phân số
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh nhớ, hiểu và biết vận dụng tính chất vào bài tập
- Cách tính các phép tính về phân số
II. Các hoạt động Dạy Học
GV
HĐ1: Hỡnh thnh kin thc.
- Hãy nêu tính chất cơ bản của phân
số?
- Tính chất cơ bản của phân số đợc
vận dụng vào đâu? Lấy ví dụ
- Nêu cách cộng (trừ) hai phân số cùng
mẫu số?
- Nêu cách cộng (trừ) hai phân số khác
mẫu số?
- Nêu cách nhân chia hai phân số
HĐ2: Thực hành lm trong phiu bi tp.
Bài 1: Viết các phân số sau phân số
nào là phân số thập phân

HS
- HS nờu

- HS lm baỡ.

3 ; 4 ;
5 ; 5 ; 7
5

10
20
100 1000
Bài 2: Viết các phân số sau thành
phân số thập phân
4
;
6
;
7
;
25
5
20
25
5000
Bài 3: Đổi 15 phút = 1 giờ
4
Đi từ A đến C hết số giờ:
1 3 + 1 = 2 (giờ)
4
4
Đáp số: 2 giờ
3, Củng cố, dặn dò
Luyện Tiếng Việt
LUYN TP CU TO BI VN T CNH.
I.Mc tiờu:
- Hc sinh nm dc cu to ca bi vn t cnh gm ba phn.
- Phõn tớch cu to ca mt bi vn t cnh c th.
Ngụ Thựy Dng

học: 2016- 2017

Năm


Giáo án tăng buổi- Lớp 5D
Tiểu học Phỳc Th
- Giỏo dc hc sinh ý thc hc tt b mụn.
II. Chun b: - Ni dung, phn mu.
III. Hot ng dy hc:
Hot ng dy
1: Cng c kin thc.
- GV cho hc sinh nhc li phn ghi nh
SGK.
- GV nhn xột.
Hot ng 2: Hng dn hc sinh phõn
tớch cu to ca mt bi vn t cnh.
Bi : Quang cnh lng mc ngy mựa.
- Cho mt hc sinh c to bi vn.
- Cho c lp c thm bi vn
- c thm phn gii ngha t khú :
* Li: cõy cựng loi vi cõy rau, cao 1-2m,
lỏ x hỡnh qut, thõn nh, thng v rn,
dựng lm gy.
* Kộo ỏ: dựng trõu bũ kộo con ln bng
ỏ xit cho thúc rng khi thõn lỳa.
- Cho HS c thm v t xỏc nh m bi,
thõn bi, kt lun.
- Cho HS phỏt biu ý kin.
- C lp v GV nhn xột, cht ý ỳng.

- HS nhc li.

3.Cng c dn dũ:
- Nhn xột gi hc
- HS v nh ụn bi.

Luyện toán:

Trờng

Hot ng hc
- HS thc hin.

- Hc sinh c to bi vn.
- C lp c thm bi vn
- HS c thm v t xỏc nh
m bi, thõn bi, kt luõn.
- HS phỏt biu ý kin:
- Bi gm cú 3 phn:
* T u n khỏc nhau: Gii
thiu mu sc bao trựm lng quờ
ngy mựa l mu vng.
* Tip theo nl lựng. T cỏc
mu vng rt khỏc nhau ca
cnh vt.
* on cũn li. T thi tit, con
ngi.
Vy: Mt bi vn t cnh gm cú
3 phn:
a) M bi: gii thiu bao quỏt v

cnh s t.
b) Thõn bi: t tng phn ca
cnh hoc s thay i ca cnh
theo thi gian.
c) Kt bi: nờu nhn xột hoc
cm ngh ca ngi vit.

- HS lng nghe v thc hin.
-------------------------------------TUN 4:
Ôn luyện về giải toán

I. Mục tiêu:
- Giúp HS ôn luyện tự làm đc các bài tập dạng tìm 2 số khi biết
tổng ( hiệu) và tỉ số của hai số đó.
II. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
!Hỡnh thnh kin thc:
Ngụ Thựy Dng
học: 2016- 2017

Năm


Giáo án tăng buổi- Lớp 5D
Tiểu học Phỳc Th
- Hs nờu cỏch gii bi toán về tìm hai số khi
- Hs nờu
biết tổng và tỉ, hiu v t s ca 2 s.
- Gv cht kin thc.

2.Thực hành lm trong phiu bi tp
Bài 1:Lớp 5B có tất cả 36 học sinh nam và nữ.
Số học sinh nữ bằng

Trờng

4
số học sinh nam. Hỏi lớp
5

đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học
sinh nam?
Bài 2: Một lớp có 20 học sinh khá và giỏi. Số
học sinh giỏi bằng

2
số học sinh khá. Hỏi lớp
3
HS cha bi trên

đó có bao nhiêu học sinh khá, bao nhiêu học bảng, lớp nhận xét
sinh giỏi?
sửa bài .
.
GV nhận xét, chốt lại cách vẽ sơ đồ và các
bớc giải bài toán.
GV cho HS so sánh sự giống và khác nhau
về cách giải của hai dạng toán trên .
Bài 3: Tìm hai số biết hiệu của chúng là
tỉ số của hai số đó là


5
7



3
.
4

GV nhận xét, chốt lại cách vẽ sơ đồ và các
bc giải bài toán.
GV cho HS so sánh sự giống và khác nhau
về cách giải của hai dạng toán trên .
3.Củng cố: GV tổng kết tiết học, nhắc lại nội dung bài.
Luyện toán:
Ôn tập về hỗn số
I.Mục tiêu:
- Ôn tập, củng cố kiến thức và kĩ năng về hỗn số.
- Ôn tập về giải toán có lời văn.
II.Hoạt động dạy học:
Thực hành lm trong phiu bi tp
Bài1: Viết phân số hoặc hỗn số thích
hợp vào chỗ chấm:
a. 1 mm = ... cm
5 dm = ...
m
Ngụ Thựy Dng
học: 2016- 2017


- HS đọc y/c bài tập.
- HS làm bài.
Năm


Giáo án tăng buổi- Lớp 5D
Tiểu học Phỳc Th
b. 6 mm = ... cm
12 cm
= ... m
c. 43 mm = ... cm
= ... m

Trờng

115 cm

- Y/c HS nêu cách làm.
- GV nhận xét
Bài2: < ; > ; = ?
a. 3

5
4
... 2
6
7

c. 15


4
1
... 12
5
2

b. 8
d. 69

2
3
... 8
5
5

3
3
... 69
8
11

- HS đọc y/c đề bài tóm
tắt bài toán.

Bài3: Một hình chữ nhật có chiều dài
là 9/10 dm và gấp 3 lần chiều rộng.
a. Tính chu vi của hình chữ nhật đó? - Hs cha bi, nhn xột.
b. Tính diện tích của hình chữ nhật
đó?
Gợi ý:

- Bài toán cho biết gì? y/c tìm gì?
- Muốn tính chu vi và diện tích của
hình chữ nhật ta phải biết gì?
- Muốn tính chiều rộng ta phải làm
thế nào?
C.Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Luyện tiếng việt:
ôn luyện T và câu.
i/ mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa.
- Vận dụng kiến thức để làm bài tập. Biết dùng từ đặt câu,
viết đoạn văn.
Ii/ lên lớp:
Hoạt động của gV
hoạt động của hS
1.Hỡnh thnh kin thc
- HS nối tiếp nhau trả
H: Thế nào là từ đồng nghĩa?
H: Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn? lời. Nhận xét , bổ
H: Thế nào là từ đồng nghĩa không sung.
hoàn toàn?
Cho ví dụ.
- GV chốt kiến thức.
Ngụ Thựy Dng
học: 2016- 2017

Năm



Giáo án tăng buổi- Lớp 5D
Tiểu học Phỳc Th
2.Thực hành lm bi tp
Bài 1: Chọn từ thích hợp nhất trong các từ
sau để điền vào chỗ trống: im lìm,
vắng lặng, yên tĩnh.
Cảnh vật tra hè ở đây, cây cối đứng
, không gian ., không một tiếng
động nhỏ. Chỉ một màu nắng chói
chang.
Nói rõ ở từng ô trống, vì sao en chọn
từ đó.
- Nêu yêu cầu. Theo dõi HS làm bài.
- Chữa bài.
H: Khi sử dụng từ đồng nghĩa ta cần lu ý
điều gì?
- Nhận xét. Chốt kiến thức.
Bài 2: Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau:
học tập; thông minh; chăm chỉ; gọn
gàng.
- Nêu yêu cầu.
- Theo dõi HS làm bài. Chữa bài.
Nhận xét.Kết luận:
H: Những từ nh thế nào gọi là từ đồng
nghĩa?
Bài 4: Chọn từ ngữ thích hợp nhất ( trong
các từ ngữ cho sẵn ở dới) để điền vào
từng vị trí trong đoạn văn miêu tả sau
đây:
Mùa xuân đã về

Mùa xuân đã đến hẳn rồi, đất trời lại
một lần nữa(1), tất cả những gì sống
trên trái đất lại vơn lên ánh sáng mà (2)
nảy nở với một sức mạnh không cùng.
Hình nh từng kẽ đá khô cũng (3) vì một
lá cỏ non vừa( 4), hình nh mỗi giọt khí
trời cũng (5) không lúc nào yên vì tiếng
chim gáy, tiếng ong bay.
(1): tái sinh, thay da đổi thịt, đổi mới,
đổi thay, thay đổi, khởi sắc, hồi sinh.
(2): sinh sôi, sinh thành, phát triển, sinh
năm đẻ bảy.
(3):xốn xang, xao động, xao xuyến , bồi
hồi, bâng khuâng, chuyển mình,cựa
mình, chuyển động.
(4): bật dậy, vơn cao, xòe nở, nảy nở,
xuất hiện, hiển hiện.
Ngụ Thựy Dng
học: 2016- 2017

Trờng
- Thảo luận nhóm bàn.
- Đại diện vài nhóm trả
lời. Nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
- Từ cần điền:
Yên tĩnh, im lìm,
vắng lặng.
- HS tự giải thích.
- Đọc yêu cầu.

- Làm bài cá nhân vào
nháp.
- Nối tiếp nhau trả lời.
- HS khác nhận xét, bổ
sung.
- HS trả lời.

- Đọc yêu cầu.
- Làm bài theo nhóm 4.
- Đại diện một vài nhóm
trả lời. Nhóm khác
nhận xét, bổ sung.Từ
cần điền:
- đổi mới, sinh sôi,cựa
mình, xòe nở, rung
động.
- HS nối tiếp trả lời

Năm


Giáo án tăng buổi- Lớp 5D
Tiểu học Phỳc Th
(5): lay động, lung lay, rung động, rung
lên.
- Nêu yêu cầu. Theo dõi HS làm bài.
- Chữa bài. Nhận xét- Kết luận.
3. Củng cố- dặn dò:
- Thế nào là từ đồng nghĩa?
- Nhận xét giờ học


luyện toán:

Trờng

--------------------------------------------------TUN 5:
Luyện tập về giải toán

I. Mục TIấU:
- Tiếp tục giúp học sinh củng cố, rèn kĩ năng giải bài toán liên quan
đến quan hệ tỉ lệ.
II. Đồ dùng: Phiu ghi sẵn các đề bài.
III. Hoạt động dạy học:
1. Hỡnh thnh kin thc:
- Hs nờu cỏch gii bi toán liờn quan n - hs nờu cỏc bc gii 2 dng toỏn
ú.
quan h t l thun, t l nghch.
- Gv cht kin thc.
2.Thực hành lm trong phiu bi tp
Gv hớng dẫn hs luyện tập qua các bài
tập sau:
Bài 1:Để hút hết nớc ở một cái hồ phải - HS đọc đề, tóm tắt bài
toán.
dùng 3 máy bơm làm việc liên tục
trong 4 giờ. Vì muốn công việc hoàn
Tóm tắt:
3 máy bơm : 14
thành sớm hơn, ngời ta phải dùng 6
giờ
máy bơm nh thế Hỏi sau mấy giờ sẽ

6 máy bơm :
hút hết đợc nớc ở hồ?
+ Bài toán này có thể giải bằng mấy giờ?
cách? Đó là cách nào?
+ Y/c HS làm 1 trong 2 cách bên.
- Giải bằng 2 cách, C1 :Tìm
- Chữa bài, Chốt bài đúng
tỉ số
C2 : Rút
Giải : 6 máy bơm so với 3 máy thì
về đơn vị
gấp:
- HS làm bài, GV giúp đỡ HS
6 ; 3 = 2( lần)
yếu
6 máy bơm hút hết nớc hồ sau số
-2 HS lên bảng làm theo 2
giờ:
cách và chỉ rõ đâu là cách
4 : 2 = 2 ( giờ)
tìm tỉ số, đâu là cách rút
Đáp số : 2 giờ.
Bài 2 : Một xe tải chỉ có thể chở đợc về đơn vị.
- lớp nhận xét.
3ô bao gạo, mỗi bao 50kg. Nếu chất
Ngụ Thựy Dng
học: 2016- 2017

Năm



Giáo án tăng buổi- Lớp 5D
Tiểu học Phỳc Th
lên xe đó loại bao gạo 75kg thì xe
chở đợc bao nhiêu bao?
+ Y/c HS tóm tắt bài toán, rồi giải bài
toán bằng cách rút về đơn vị.
+ Gv nhận xét, chốt bài đúng.
Giải : Số kg gạo là:
50 x 300 = 15000 (kg)
Số bao loại 75kg là:
15000 : 75 = 200 (bao)
Đáp số: 200 bao.
Bài 3 :Mẹ mua 20 kg gạo thờng, giá
4500 đồng một ki-lô-gam thì vừa
hết số tiền đang có. Cũng với số tiền
ấy, nếu mua gạo ngon hơn thì sẽ đợc bao nhiêu ki-lô-gam gạo, biết rằng
giá một ki-lô-gam gạo ngon hơn giá
một ki-lô-gam gạo thờng là 4500
đồng
-Y/c HS chọn 1 trong 2 cách để giải
bài toán.
*. Gv chấm, chữa bài,
2.Củng cố dặn dò.

Trờng
- HS đọc đề rồi tóm tắt bài
toán.
Tóm tắt: Mỗi bao 50kg :
300 bao

Mỗi bao 75kg :
..bao?
- HS làm bài bằng cách rút
về đơn vị.

- Y/c HS đọc đề, tóm tắt.
- Y/c HS tự giải

Luyện toán:
LUYệN TậP ĐổI ĐƠN Vị ĐO DIệN TíCH
I-Mục tiêu:
- Ôn luyện, củng cố về đổi đơn vị đo diện tích.
-Rèn luyện kĩ năng đổi đơn vị đo diện tích.
II-Chuẩn bị:
*HS: Ôn tập kiến thức đã học, hoàn thành bài tập trong vở BT
Toán;
*GV: Tổng hợp kiến thức, thiết kế bài tập để HS luyện tập.
III-Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Hớng dẫn ôn tập kiến thức:
-Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến -Nêu mối quan hệ giữa các đơn
thức về đổi đơn vị đo diện vị đo liền kề.
-2-3 HS thực hiện
tích.
-Cho một số HS nêu trớc lớp
*GV kết luận chung
2-Luyện tập thực hành:
-HS làm bài trên bảng, chữa bài
Bài 1: Viết số đo thích hợp vào

chỗ chấm

Ngụ Thựy Dng
học: 2016- 2017

a)

1
ha = .... m2
10

Năm


Giáo án tăng buổi- Lớp 5D
Tiểu học Phỳc Th
- Y/c HS làm bài.
- Gọi HS chữa bài, GV nhận
xét.

Trờng
b)

1
km2 = ... ha
10

c)

1

km2 = ... ha
2

d)

3
ha = ... m2
5

* Chốt: Hai đơn vị đứng liền
nhau thì hơn hoạc kém nhau
mấylần?

- hơn hoạc kém nhau 100 lần.

Bài 2: Điền dấu: >, < , = vào
- H/dẫn HS yếu cách đổi các
đơn vị đo.
- Y/c HS làm bài, GV thu bài
chấm, nhận xét.

b) 910 ha

-HS làm bài trên bảng, chữa bài
a) 5m2 8dm2

58dm2
91 km2

c) 7 dm2 5 cm2

d) 8 cm2 4 mm2

710 cm2
8

4
cm2
100

3-Chữa bài trong vở bài tập
-Cho HS nhắc lại mối quan hệ
giữa 2 đơn vị đo diện tích
liền kề
-Nhận xét tiết học
Luyện Tiếng Việt
Ôn luyện về từ đồng nghĩa
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Vận dụng từ đồng nghĩa để đặt câu, viết đoạn văn, xác định
từ đồng nghĩa trong văn cảnh.
II/ Chuẩn bị: - Vở luyện Tiếng Việt
III/ Hoạt động dạy học:
HĐ1: Luyện tập về từ đồng nghĩa.
1.- Thế nào là từ đồng nghĩa? Lấy ví dụ minh hoạ.
- GV chốt lại kiến thức về từ đồng nghĩa
2. HS làm vào vở:
Bài 1: Tìm từ đồng nghĩa với từ in đậm trong từng câu dới đây:
a) Bóng tre trùm lên âu yếm làng tôi.
b) Đứa bé rất chóng lớn, ngời tiều phu chăm nom nh con đẻ của
mình.
c) Ngôi nhà nhỏ trên thảo nguyên.

Bài 2: Tìm thêm các từ đồng nghĩa vào mi nhóm từ di đây và
chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm:
a) ỏ sẫm,; đỏ quạch;
b) Tổ quốc; non sông;
c) Đông đúc, tấp nập,
Ngụ Thựy Dng
học: 2016- 2017

Năm


Gi¸o ¸n t¨ng bi- Líp 5D
TiĨu häc Phúc Thọ
GV chÊm mét sè em, nhËn xÐt, dỈn dß.

Trêng

-------------------------------------------TUẦN 6:

Lun To¸n:
«n lun VỊ c¸c ®¬n vÞ ®o diƯn tÝch.
i/ mơc tiªu:
-Củng cố quan hệ giữa các đơn vò đo diện tích.
-Rèn kó năng đổi các đơn vò đo diện tích, so sánh các số đo
diện tích, giữa các bài toán liên quan đến đơn vò đo diện
tích.
Ii/ lªn líp:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
ho¹t ®éng cđa häc sinh
1. Hình thành kiến thức:

- HS nèi tiÕp nhau tr¶ lêi.
H: Em h·y nªu c¸c ®¬n vÞ ®o diƯn
NhËn xÐt , bỉ sung.
tÝch?
H: Trong b¶ng ®¬n vÞ ®o diƯn tÝch
c¸c ®¬n vÞ h¬n kÐm nhau bao nhiªu
lÇn?
- §äc yªu cÇu.
- GV chèt kiÕn thøc.
- Lµm bµi theo nhãm bµn.
2.Thùc hµnh làm trong phiếu bài tập
- §¹i diƯn vµi nhãm nªu
Bµi 1: Đổi các đơn vò đo sau :
2
2
2
15 ha = …m ; 25000 dm = … m c¸ch lµm, kÕt qu¶. Nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
23 m2 15dm2 = …… m2 ;
2
2
2
80 m 6 dm = …… m
Bµi 2:
Mét thưa rng cã chiỊu réng lµ
20m, chiỊu dµi gÊp 2 lÇn chiỊu réng.
Cø 100 mÐt vu«ng th× thu ho¹ch ®ỵc
50 kg thãc . Hái thưa rng ®ã thu
ho¹ch ®ỵc bao nhiªu kg thãc.
Bµi 3: Mét thưa rng cã chu vi lµ 54

m, chiỊu dµi gÊp 2 lÇn chiỊu réng.
HS nêu
TÝnh diƯn tÝch thưa rng.
H: Mn tÝnh diƯn tÝch thưa rng ®ã
ta lµm ntn?
- Theo dâi HS lµm. Ch÷a bµi. NhËn
xÐt.
3. Cđng cè- dỈn dß:
- NhËn xÐt giê häc.
Lun TiÕng ViƯt
¤n lun vỊ tõ ®ång ©m
I. Mơc tiªu: - Cđng cè vỊ tõ ®ång ©m díi d¹ng:
Ngơ Thùy Dương
häc: 2016- 2017

N¨m


Giáo án tăng buổi- Lớp 5D
Tiểu học Phỳc Th
+ Phân biệt nghĩa các từ đồng âm.

Trờng

+ Đặt câu để phân biệt nghĩa từ đồng âm.
+ Tìm từ đồng âm trong đoạn thơ.
II. Lên lớp:
1 . Hệ thống kiến thức :
-Thế nào là từ đồng âm ? Cho ví dụ ?
2.Thc hnh:

Bài 1: Nối từng cụm từ có từ đồng âm ( gạch chân) ở bên trái với
nghĩa của nó ở bên phải cho phù hợp.
a. Một trăm nghìn đồng
giống nhau (1).
b. Đồng lúa
nh màu đỏ (2).

- Có ý nghĩa giống nhau hoặc gần
- Tên một kim loại có màu gần giống

c. Từ đồng nghĩa
d. Chuông đồng
trồng trọt (4).

- Đơn vị tiền tệ Việt nam (3).
- Khoảng đất rộng, bằng phẳng để

Yêu cầu HS làm bài

- Làm vào vở

Chấm bài nhóm (Y)
Gọi 1 số HS đọc kết quả
Chốt ý đúng nhận xét
Bài 2: Nêu nghĩa của những từ đồng âm
trong mỗi câu sau:

Nối: a 3
c1


;b4
; d2

1 HS nhắc lại yêu cầu.

a. Tra nay mẹ cho cả nhà ăn món giá xào.
Mầm đậu xanh.
b. Bố xếp những quyển sách lên giá.
c. Em Hoa ngồi ngay ngắn lên bàn và bắt
đầu viết.
d. Cả lớp sôi nổi bàn về chuyện chuẩn bị
cho cuộc thi văn nghệ sắp tới.

Đồ dùng để đỡ một vật
khác.
Đồ dùng bằng gỗ hoặc
sát

Yêu cầu HS làm theo nhóm.

Trao đổi ý kiến về
một vấn đề nào đó.

- Gọi HS trả lời.

- Thảo luận nhóm 4.

Bài 3: Đặt câu để phân biệt nghĩa của 2
từ đồng âm sao.


- Các nhóm nối tiếp trả
lời.

Ví dụ: - Sao trên trời nhiều vô kể.

HS làm vào vở.

- Ông em đang sao chè.
Ngụ Thựy Dng
học: 2016- 2017

Năm


Giáo án tăng buổi- Lớp 5D
Tiểu học Phỳc Th

Trờng

Thu vở chấm nhận xét.

2 HS lên ghi câu vừa
đặt.

Khen các HS có câu hay.
Bài 4: Tìm từ đồng âm trong đoạn thơ sau:
Bà già đi chợ cầu đông
Xem một quẻ bói lấy chồng lợi không.
Thầy bói xem quẻ phán rằng
Lợi thì có lợi nhng răng chẳng còn.

- Yêu cầu HS TB đọc lại BT.
- Yêu cầu HS giải nghĩa từ lợi trong mỗi trng hợp trên.

1 HS
đọc nhắc lại yêu cầu
đề.
Từ lợi
HS giải nghĩa từ lợi.

3. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học.
Luyện toán:

TUN 7
Ôn luyện về số thập phân

I-Mục tiêu:
-Ôn luyện, củng cố về đọc - viết số thập phân.
-Rèn luyện kĩ năng nhận biết hàng của số thập phân.
II-Chuẩn bị:
*HS: Ôn tập kiến thức đã học, hoàn thành bài tập trong vở BT
Toán;
*GV: Tổng hợp kiến thức, thiết kế bài tập để HS luyện tập.
III-Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Hớng dẫn ôn tập kiến thức:
-Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến thức - Đọc-viết số thập phân,
xác định hàng của số thập
về số thập phân đã học.
+ Y/c HS nêu cách đọc,viết số thập phân.

phân.
+ Y/c HS xác định các hàng của số
2-3 HS thực hiện
thập phân.
- Cho một số HS nêu trớc lớp
*GV kết luận chung
- HS dới lớp viết các số thập
2-Luyện tập thực hành
phân vào bảng con.
Bài 1: Hãy viết rồi đọc các số sau:
357,8 ; 23,03 ; 4,67 ; 0,348 ; 0,985.
- Cách làm: GV đọc chữ số theo cách - HS nêu cách đọc,
VD: 357,8: ba trăm năm msau,
ơi bảy phẩy tám.
VD: ba trăm năm chục bảy đơn vị
- HS nhận xét.
tám phần mời.
Ngụ Thựy Dng
học: 2016- 2017

Năm


Giáo án tăng buổi- Lớp 5D
Tiểu học Phỳc Th
- Y/c HS viết bảng con,
- Gọi 1 số em nêu cách đọc.
- GV cho lớp nhận xét
Bài 2: Đọc các số thập phân theo
hàng và nêu giá trị của các chữ số

sau:
25,46 ; 7,8302 ; 0,030 ; 67,093 ;
0,54 ; 91,092 ; 4,50.
- Cho HS đọc các số thập phân và
nêu giá trị của các chữ số theo
hàng : 25,46
- Giá trị của chữ số 4
- Cho HS tự nêu thêm một số ví dụ
*Làm bài tập trong vở bài tập

Trờng

*Mẫu:
25,46: 2 chục 5 đơn vị 4
phần mời 6 phần trăm
-Chữ số 4 có giá trị là 4
phần mời
-Tự nêu ví dụ và thực hiện
-Làm bài cá nhân

3- Chữa bài trong vở bài tập
- Cho HS nhắc lại cách đọc, viết số
thập phân
- Nhận xét tiết học
LUYN TING VIT:

ôn luyện về từ trái nghĩa

i/ mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố kiến thức về từ trái nghĩa.

- Biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ trái nghĩa để làm
đúng các bài tập thực hành.
- HS viết đợc một đoạn văn dựa vào các từ ngữ cho trớc.
Ii/ lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
1.Lý thuyết:
H: Thế nào là từ trái nghĩa?
- HS nối tiếp nhau trả lời.
Cho ví dụ.
Nhận xét , bổ sung.
- GV chốt kiến thức.
- Vài em nhắc lại.
2. bài tập:
Bài 1: Gạch dới các cặp từ trái nghĩa
trong những câu sau:
a) Giọng nói của chị Mai lên bổng
- Đọc yêu cầu.
xuống trầm, nghe nh hát.
b)Lúc ban ban ngày, đờng phố
đông đúc, ồn ào bao nhiêu thì về
- Làm bài theo nhóm bàn.
khuya cảnh vật lại vắng vẻ, lặng lẽ
bấy nhiêu.
c) Biển cũng nh con ngời: lúc sôi
nổi, cuồng nhịêt, khi trầm lắng ,
Ngụ Thựy Dng
học: 2016- 2017

Năm



Giáo án tăng buổi- Lớp 5D
Tiểu học Phỳc Th
êm dịu.
d) Sau cơn ma, nắng bừng lên rất
nhanh. Con đờng lầy lội đã trở nên
khô ráo.
e) Khi xuân về, đất trời cởi bỏ tấm
khăn trùm màu xám ảm đạm để
choàng lên mình chiếc áo mới tơi
tắn.
- Nêu yêu cầu. Theo dõi HS làm.
Chữa bài. kết luận:
Bài 2. Tìm các từ trái nghĩa với từ
đã cho sau đây:
a. Tự do:.....
b. Mạnh mẽ.. .. ...
c. Lễ phép:.. .. ....
- Nêu yêu cầu. Theo dõi HS làm.
Chữa bài.
Bài 3: Đặt câu để phân biệt các từ
trong một cặp
từ trái nghĩa mà em chọn.
- Chữa bài.
Tập làm văn: Luyện tập về văn tả
cảnh.
Đề bài:Viết một đoạn văn miêu tả
cảnh vật mà em yêu thích.
- Phân tích đề bài.

- Theo dõi HS làm bài.
- Chấm một số bài. Nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò:
- Thế nào là từ trái nghĩa?
- Nhận xét giờ học.
LUYN TON

Trờng
- Đại diện nhóm trả lời. Nhóm
khác nhận xét, bổ sung.

- Đọc yêu cầu.
- Làm bài cá nhận vào nháp.
Vài em nêu kết quả. Nhận
xét.
- 1 em lên bảng làm.
- Làm bài cá nhân vào vở.
Vài em nêu. Nhận xét.
- HS đọc yêu cầu.
- Làm bài vào vở.
- Vài em đọc bài làm của
mình. Cả lớp nhận xét, bổ
sung.
- HS nêu.

Luyện tập về số thập phân

I. Mục tiêu:
- Tiếp tục giúp hs biết cách chuyển một phân số thập phân thành
hỗn số rồi thành số thập phân.

- Biết chuyển số đo viết dới dạng số thập phân thành số đo viết dới
dạng số tự nhiên với đơn vị đo thích hợp.
II. Đồ dùng: Phiu hc tõp.
III. Hoạt động dạy học:
Gv cho hs thc hnh lm mt s bi tp
sau:
- 1 HS đọc y/c bài, lớp lắng nghe.
Bài 1. Chuyển các phân số thập
- HS làm bài vào vở.
Ngụ Thựy Dng
học: 2016- 2017

Năm


Giáo án tăng buổi- Lớp 5D
Tiểu học Phỳc Th
phân sau thành hỗn số:
268
10

;

8347
902
6475
;
;
100
10

10

- Gọi HS đọc y/c bài.
- GV nhận xét, chốt bài đúng.
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ
chấm:
9,7m = ... dm
5,3m
= ... cm
8,35m = ... cm
6,09m =
... cm
-Y/c HS làm bài,
- Gọi HS chữa bài, gv nhận xét.
Chốt: 2 đơn vị đứng liền nhau
thì hơn hoăc kém nhau mấy
lần?
Bài 3: Viết số thập phân thích
hợp vào chỗ chấm:
a) 1kg 725g = ... kg
b) 6528g = ... kg
c) 7 tấn 125kg = ... tấn
d) 1 tấn 3 tạ = ... tấn
- Y/c HS làm bài.
- GV giúp đỡ HS yếu làm
Bài 4. a) Viết phân số

6
dới dạng
5


phân số thập phân có mẫu số là
10 và có mẫu số là 100.
b) Có thể viết

6
thành những số
5

thập phân nào?

Trờng
- HS chữa bài.
- Lớp nhận xét.
268
8 8347
47
= 26 ;
= 83
10
10 100
100

- HS thực hiện y/c.
- 2 HS lên bảng làm, gv nhận xét.
9,7m = 97dm
5,3m =
503cm
8,35m = 835cm
6,09m =

609cm
- HS nêu.
- HS đọc y/c rồi làm bài.
- HS chữa bài, lớp nhận xét.
a, 1,725kg ;
b, 6,528kg ;

c, 7,125kg
d, 1,3 tấn

- HS đọc y/c bài rồi làm
- 2 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận
xét.
a,

6 12 120
=
=
5 10 100

b, 1,2; 1,20; 1,200 ; vv.

GV củng cố, dặn dò.
Luyện tiếng việt

TUN 8
Từ nhiều nghĩa

I. Muc tiêu:
- HS nắm đợckhái niệm về từ nhiều nghĩa.

- Đặt câu để phân biệt từ nhiều nghĩa.
II. HOT NG DY HC:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
* Hệ thống kiến thức:
- Thế nào là từ nhiều nghĩa ? Lấy ví dụ
-HS traỷ lụứi.
về từ nhiu nghĩa.
* Luyện tập:
Ngụ Thựy Dng
học: 2016- 2017

Năm


Gi¸o ¸n t¨ng bi- Líp 5D
TiĨu häc Phúc Thọ
Bµi 1: §Ỉt c©u cã tõ ngät ®ỵc dïng víi
nghÜa:
a) Cã vÞ cđa ®êng mËt:
b) Nãi nhĐ nhµng, dƠ nghe, dƠ
thut phơc:
c) Cã vÞ cđa chÊt ®¹m:
d) (¢m thanh) ªm dÞu, g©y thÝch thó:
e) ë møc ®é cao:
- GV cho HS ®Ỉt c©u nèi tiÕp.
Bµi 2: §Ỉt c©u cã tõ nhµ ®ỵc dïng víi
nghÜa kh¸c nhau. Nªu nghÜa cđa tõ nhµ
trong mçi c©u:
C©u1: VD: Nhµ em ë gÇn trêng.

Nhµ cã nghÜa lµ: n¬i ®Ĩ ë.
C©u 2:VD: Nhµ em cã 4 ngêi.
Nhµ cã nghÜa lµ: gia ®×nh.
C©u3: VD: ¤ng lµ nhµ khoa häc nỉi
tiÕng.
Nhµ cã nghÜa lµ: ngêi lµm nghỊ g× ®ã.
C©u4:VD: Nhµ Lª x©y dùng nhiỊu chïa
chiỊn.
Nhµ cã nghÜa lµ: ®êi vua.
C©u 5:VD: Nhµ t«i ®i v¾ng råi.
Nhµ cã nghÜa lµ: vỵ hc chång cđa ngêi nãi.

Trêng
-HS trả lời.
- 2 HS viết bảng, dưới
lớp lµm vµo vë.
c) Canh cha ngät cÇn thªm
m× chÝnh.
d) C©u h¸t ngät ngµo lµm
sao.
e) Con dao nµy s¾c ngät.
- 1HS đọc yêu cầu, lớp
theo dõi.
- HS thảo luận theo nhãm
®Ĩ lµm bµi vµo b¶ng
nhãm.
- C¸c nhãm tr×nh bµy kÕt
qu¶ th¶o ln.
-Lớp nhận xét.


4.Củng cố:- Cho lớp xem bài viết sạch, đẹp.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: - Về nhà sửa lỗi sai, chuẩn bò bài sau.
Lun to¸n:
«n Lun vỊ sè thËp ph©n
I.Mơc tiªu:
- ¤n tËp vỊ sè thËp ph©n, sè thËp ph©n b»ng nhau.
- VËn dơng ®Ĩ gi¶i qut nh÷ng t×nh hng thùc tiƠn ®¬n gi¶n.
II.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
A.KiĨm tra: Ch÷a bµi tËp của phần HDƯD.
B.Bµi míi:
Giao bµi tËp
Bµi1: ViÕt ph©n sè thËp ph©n thµnh
- HS ®äc y/c ®Ị bµi.
hçn sè råi thµnh sè thËp ph©n (theo
- C¶ líp lµm bµi vµo vë.
mÉu).
- 2 HS lªn b¶ng lµm.
193
3
- HS nhËn xÐt.
MÉu:
= 19
= 19,3
10

10

a.275 /10 = ........ = ..........
Ngơ Thùy Dương

häc: 2016- 2017

N¨m


Giáo án tăng buổi- Lớp 5D
Tiểu học Phỳc Th
b.5372 /100 = ........ = ........
c.1463/ 1000 = ........ = ........
d. Đọc các số thập phân đã viết đợc.
- GV nhận xét .
Bài2:a. Viết mỗi số tự nhiên sau dới dạng
số thập phân.
2 = .....;
15 = ...... ;
175
= ......
b. Viết mỗi số thập phân sau thành các
phân số thập phân.
7,6 = ......;
5,07 = ....... ;
2,105
= .......
- Y/c HS giải thích cách làm.
- GV nhận xét chấm bài.
- GV nhận xét.
C.Củng cố, dặn dò: dn hs chun b bi sau.

Trờng


- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.

-

Luyện toán:
Ôn luyện về số thập phân
I-Mục tiêu:
- Ôn luyện, củng cố về đọc - viết số thập phân.
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết hàng của số thập phân.
II-Chuẩn bị:
*HS: Ôn tập kiến thức đã học, hoàn thành bài tập trong vở BT
Toán;
*GV: Tổng hợp kiến thức, thiết kế bài tập để HS luyện tập.
III-Hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1-Hớng dẫn ôn tập kiến thức:
-Tổ chức cho HS tự ôn tập kiến - Đọc-viết số thập phân, xác
thức về số thập phân đã học.
định hàng của số thập phân.
+ Y/c HS nêu cách đọc,viết số
thập phân.
+ Y/c HS xác định các hàng của
số thập phân.
- 2-3 HS thực hiện
- Cho một số HS nêu trc lớp
*GV kết luận chung
- HS dới lớp viết các số thập phân

2-Luyện tập thực hành
Bài 1: Hãy viết rồi đọc các số sau: vào bảng con.
357,8 ; 23,03 ; 4,67 ; 0,348 ;
- HS nêu cách đọc,
0,985.
VD: 357,8: ba trăm năm mơi bảy
- Cách làm: GV đọc chữ số theo
phẩy tám.
cách sau,
- HS nhận xét.
VD: ba trăm năm chục bảy đơn
Ngụ Thựy Dng
học: 2016- 2017

Năm


Giáo án tăng buổi- Lớp 5D
Tiểu học Phỳc Th
vị tám phần mời.
- Y/c HS viết bảng con,
- Gọi 1 số em nêu cách đọc.
- GV cho lớp nhận xét
Bài 2: Đọc các số thập phân theo
hàng và nêu giá trị của các chữ
số sau:
25,46 ; 7,8302 ; 0,030 ; 67,093 ;
0,54 ; 91,092 ; 4,50.
- Cho HS đọc các số thập phân
và nêu giá trị của các chữ số theo

hàng : 25,46
- Giá trị của chữ số 4
- Cho HS tự nêu thêm một số ví
dụ
*Làm bài tập trong vở bài tập
3- Chữa bài trong vở bài tập
- Cho HS nhắc lại cách đọc, viết
số thập phân
4, Củng cố nội dungtiết học
- Nhận xét tiết học

Luyện toán:

Trờng

*Mẫu:
25,46: 2 chục 5 đơn vị 4 phần
mời 6 phần trăm
- Chữ số 4 có giá trị là 4 phần mời
- Tự nêu ví dụ và thực hiện
- Làm bài cá nhân

-----------------------------------------------TUN 9:

Luyện tập
I. Mục tiêu: - Tiếp tục giúp hs biết cách chuyển một phân số thập
phân thành hỗn số rồi thành số thập phân.
- Biết chuyển số đo viết dới dạng số thập phân thành số đo viết dới
dạng số tự nhiên vi đơn vị đo thích hợp.
II. Đồ dùng: Bảng con

III. Hoạt động dạy học:
Bài 1. Chuyển các phân số thập
phân sau thành hỗn số:
- HS làm bảng con
268
10

;

8347
902
6475
;
;
10
10
10

Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ
chấm:
9,7m = ... dm
5,3m
= ... cm
8,35m = ... cm
6,09m =
... cm
Bài 3: Viết số thập phân thích
hợp vào chỗ chấm:
Ngụ Thựy Dng
học: 2016- 2017


+ 2 HS lên bảng làm .
- Lớp nhận xét, chốt bài đúng.
- HS làm vào vở.
- HS lên bảng chữa bài, hs khác
nhận xét.
- GV chốt bài đúng.
Năm


Giáo án tăng buổi- Lớp 5D
Trờng
Tiểu học Phỳc Th
a) 1kg 725g = ... kg
b) 6528g = ... kg
c) 7 tấn 125kg = ... tấn
d) 1 tấn 3 tạ = ... tấn
Bài 4 : Cho HS tự làm rồi trả lời + HS trao đổi với bạn bên cạnh
miệng .
và trả lời miệng , lớp nhận xét .
- Các bạn Lan và Mĩ viết
+ Hs sửa bài nếu sai
đúng vì :
-

100
1
=
1000 10
10

1
1
0,100 =
= va 0,100 =0,1 =
100 10
10

0,100 =

- Bạn Hùng viết sai vì :
0,100 =

1
10

Gv củng cố, dặn dò.
Luyện toán:
ôn luyện về đổi đơn vị đo
i/ mục tiêu:
- Giúp HS củng cố lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo.
- Vận dụng thành thạo các kiến thức trên để giải toán.
Ii/ lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
1.Lý thuyết:
H: Em hãy nêu cách đơn vị
đo độ dài?
- HS nối tiếp nhau trả lời. Nhận
H: Hai đơn vị đo độ dài
xét , bổ sung.

liền nhau hơn kém nhau bao
nhiêu lần?
- GV chốt kiến thức.
2. bài tập:
Bài 1: Viết số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm:
- Đọc yêu cầu.
7km245m=.km; 8m25cm
=.m
- Làm bảng con. 4em nối tiếp lên
5km9m =.km; 7dm5cm
bảng làm. Cả lớp nhận xét.
=.m.
750m =km; 15,3dm =.m.
4,567km =.m; 75cm =m
- Nêu yêu cầu. Chữa bài.
Nhận xét.
- HS trả lời
H: Muốn đổi đơn vị đo độ
dài từ lớn đến bé và ngợc lại
- Đọc yêu cầu.
ta làm thế nào?
- Làm bài cá nhân vào nháp. HS
Bài 2: Điền tên đơn vị thích nối tiếp nhau nêu kết quả. HS
Ngụ Thựy Dng
học: 2016- 2017

Năm



Giáo án tăng buổi- Lớp 5D
Tiểu học Phỳc Th
hợp vào chỗ chấm:
250m = 2500; 7825m
=7,825
5m =0,005; 250m =2,5
7825m =78,25; 5hm
=500
- Nêu yêu cầu. Theo dõi hs
làm bài. Chữa bài. Nhận
xét.Ghi kết quả đúng.
Bài 3:Một ngời đi xe đạp
trong 1 giờ thì đi đợc 12km.
Hỏi với vận tốc đi nh thế thì
trong một phút ngời đó đi
đợc bao nhiêu mét? Bao
nhiêu ki-lô-mét?
- Nêu yêu cầu. Theo dõi HS
làm. Chữa bài. Nhận xét.
H: Muốn biết trong 1 phút ngời đó đi đợc bao nhiêu ki-lômét thì ta làm ntn?
Bài 4: Viết số thập phân
thích hợp vào chỗ chấm:
a. 247cm =m;b. 647cm
=.m
c. 68dm =m;d. 28cm =
dm
- Nêu yêu càu. heo dõi hs làm
bài, chữa bài. Nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò:
H: Trong bảng đơn vị đo

độ dài mỗi đơn vị đợc ứng
với mấy chữ số?
- Nhận xét giờ học.

Trờng
khác bổ sung, nhận xét.
- Đọc yêu cầu. Làm bài cá nhân.
- 1 em lên bảng làm.
- Vài em nêu kết quả, đổi chéo
vở. Nhận xét.
- HS nối tiếp nêu. Nhận xét, bổ
sung.
- Đọc yêu cầu. Làm bài cá nhân.
- 3 em nối tiếp lên bảng làm.
- Vài em nêu kết quả, đổi chéo
vở. Nhận xét.
- HS nêu.

Luyện Tiếng việt
luyện tập về từ nhiều nghĩa MRVT:thiên nhiên
I . Mục tiêu :
- Xác định đợc nghĩa gốc , nghĩa chuyển của một số từ nhiều
nghĩa đợc dùng
trong câu .
-Đặt câu để phân biệt đợc các nghĩa của từ nhiều nghĩa .
- Mở rộng , hệ thống hoá và sử dụng một số từ ngữ thuộc chủ đề
thiên nhiên .
II . Hoạt động dạy học:
Ngụ Thựy Dng
học: 2016- 2017


Năm


Giáo án tăng buổi- Lớp 5D
Tiểu học Phỳc Th
Hoạt động dạy của GV
HĐ1 :Hớng dẫn hs ôn tập phần lí
thuyết :
- Gọi 2 hs lên bảng lấy ví dụ về 1 từ
nhiều nghĩa và đặt câu để phân biệt
các nghĩa của từ đó ?
- Thế nào là từ nhiều nghĩa ? Cho ví
dụ ?
- Em hãy nêu một số từ ngữ thuộc chủ
đề: Thiên nhiên mà em biết ?
HĐ2 : Hớng dẫn hs làm bài luyện tập
Bài 1 : Nêu nghĩa của từ đợc in đậm
trong các câu dới đây :
a) Cái màn này hẹp quá không vừa với
giờng .
( Vật để chắn muỗi )
Chiếc màn sân khấu từ từ đợc kéo
lên .
(Tấm vải để che )
Màn kịch hay quá .
( Một bộ phận của vở kịch )
b) Bão to nên có nhiều cây bị đổ .
( Ngã nằm ngay xuống ,không còn
đứng thẳng

đợc nữa do chịu một lực xô đẩy
mạnh )
Mực đổ làm bẩn cả bàn .
( làm cho mực ra khỏi ngoài vật
đựng )
Ngời đổ ra đờng nh hội .
( nhiều ngời dồn ra đờng )
Bài 2 : Đặt 3 câu có từ pha với các nghĩa
a) Đổ nớc sôi vào một chất cho
thành thức uống .
b) Trộn lẫn hai chất lỏng vào nhau .
c) Chen lẫn vào nhau .
d) Chia một khối nguyên thành nhiều
phần nhỏ .
Bài 3 : Gạch dới những từ ngữ chỉ các sự
vật, hiện
tợng thiên nhiên trong các thành ngữ, tục
ngữ sau :
- Hai sơng một nắng .
- Bán mặt cho đất, bán lng cho trời .
Ngụ Thựy Dng
học: 2016- 2017

Trờng
Hoạt động của HS
2 hs lên bảng đặt câu
.
Hs trả lời .

- HS có thể dùng từ

điển để
tìm hiểu nghĩa của
các từ
đợc in đậm .
- Hs thảo luận theo
nhóm
- Đại diện nhóm trình
bày kết quả thảo luận .

Hs tự làm bài .
- Một số hs nêu miệng
câu văn của mình .
- Hs đổi vở để kiểm
tra bài .
- Hs nêu những câu
văn hay của các bạn .
- Hs nêu nghĩa của
một số câu thành ngữ,
tục ngữ .
VD :
Hai sơng một nắng:
Tả cảnh lao động
ngoài đồng ruộng vất
vả, cực nhọc, dãi nắng
Năm


Giáo án tăng buổi- Lớp 5D
Tiểu học Phỳc Th
- Sáng nắng, chiều ma .

- Đêm tháng năm cha nằm đã sáng
Ngày tháng mời cha cời đã tối
- Nắng tháng tám rám trái bởi .
- Non xanh nớc biếc .
- Rừng vàng biển bạc .
HĐ3 : Củng cố , dặn dò :

Luyện toán

Trờng
dầm sơng từ sáng tới
chiều tối .
- Hs tự làm bài .

-------------------------------------------TUN 10
LUYN TP CHUNG.

I.Mc tiờu : Giỳp hc sinh :
- Nm vng cỏch vit s o khi lng di dng s thp phõn
- Gii toỏn cú liờn quan n i n v o
- Giỳp HS chm ch hc tp.
II.Chun b : - H thng bi tp
III.Cỏc hot ng dy hc
Hot ng dy
Hot ng hc
1.n nh:
2. Bi mi: Gii thiu Ghi u bi.
Hot ng1 : ễn cỏch vit s o khi
lng di dng s thp phõn
- HS nờu

- HS nờu bng n v o khi lng theo
th t t bộ n ln
- Nờu múi quan h gia 2 n v lin k
- GV nhn xột
Hot ng 2: Thc hnh
- Yờu cu HS c k bi
- HS c k bi
- Xỏc nh dng toỏn, tỡm cỏch lm
- Cho HS lm cỏc bi tp.
- HS lm cỏc bi tp
- Gi HS lờn ln lt cha tng bi
- HS lờn ln lt cha tng bi
- GV giỳp thờm hc sinh cũn chm.
- GV chm mt s bi
- Cha chung mt s li m HS
thng mc phi.
Bi 1: Vit s o khi lng sau di
ỏp ỏn :
dng kg :
a) 7kg 18g =kg;
126g =kg; a) 7,018kg ; 0,126kg ;
50kg ;
1,4kg
5 yn = kg;
14hg = kg;
b) 53,02kg ; 29,7kg
b) 53kg 2dag = kg; 297hg = kg;
0,043kg ; 0,5kg
43g = .kg;
5hg = kg.

Bi 2: in du >, < hoc = vo .
a) 4dag 26g
. 426 g
Li gii :
Ngụ Thựy Dng
học: 2016- 2017

Năm


×